大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập

讚Tán 大Đại 乘Thừa 品Phẩm 第Đệ 十thập 六lục 之chi 五ngũ

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa過quá 去khứ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không未vị 來lai 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa未vị 來lai 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không現hiện 在tại 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa現hiện 在tại 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không

過quá 去khứ 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa過quá 去khứ 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không

未vị 來lai 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa未vị 來lai 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không

現hiện 在tại 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa現hiện 在tại 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 四tứ 靜tĩnh 慮lự過quá 去khứ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 空không未vị 來lai 四tứ 靜tĩnh 慮lự未vị 來lai 四tứ 靜tĩnh 慮lự 空không現hiện 在tại 四tứ 靜tĩnh 慮lự現hiện 在tại 四tứ 靜tĩnh 慮lự 空không過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 空không未vị 來lai 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định未vị 來lai 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 空không現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 四tứ 靜tĩnh 慮lự即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 四tứ 靜tĩnh 慮lự即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 四tứ 靜tĩnh 慮lự即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四tứ 靜tĩnh 慮lự即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 四Tứ 念Niệm 住Trụ過quá 去khứ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không未vị 來lai 四Tứ 念Niệm 住Trụ未vị 來lai 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không現hiện 在tại 四Tứ 念Niệm 住Trụ現hiện 在tại 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không過quá 去khứ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi過quá 去khứ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 空không未vị 來lai 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi未vị 來lai 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 空không現hiện 在tại 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi現hiện 在tại 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 四Tứ 念Niệm 住Trụ即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 四Tứ 念Niệm 住Trụ即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 四Tứ 念Niệm 住Trụ即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 念Niệm 住Trụ即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 空không 解giải 脫thoát 門môn過quá 去khứ 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không未vị 來lai 空không 解giải 脫thoát 門môn未vị 來lai 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không現hiện 在tại 空không 解giải 脫thoát 門môn現hiện 在tại 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không過quá 去khứ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn過quá 去khứ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 空không未vị 來lai 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn未vị 來lai 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 空không現hiện 在tại 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn現hiện 在tại 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 空không 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 空không 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 空không 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại空không 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 五Ngũ 眼Nhãn過quá 去khứ 五Ngũ 眼Nhãn 空không未vị 來lai 五Ngũ 眼Nhãn未vị 來lai 五Ngũ 眼Nhãn 空không現hiện 在tại 五Ngũ 眼Nhãn現hiện 在tại 五Ngũ 眼Nhãn 空không過quá 去khứ 六Lục 神Thần 通Thông過quá 去khứ 六Lục 神Thần 通Thông 空không未vị 來lai 六Lục 神Thần 通Thông未vị 來lai 六Lục 神Thần 通Thông 空không現hiện 在tại 六Lục 神Thần 通Thông現hiện 在tại 六Lục 神Thần 通Thông 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 五Ngũ 眼Nhãn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 五Ngũ 眼Nhãn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 五Ngũ 眼Nhãn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại五Ngũ 眼Nhãn即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 六Lục 神Thần 通Thông即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 六Lục 神Thần 通Thông即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 六Lục 神Thần 通Thông即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại六Lục 神Thần 通Thông即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 佛Phật 十Thập 力Lực過quá 去khứ 佛Phật 十Thập 力Lực 空không未vị 來lai 佛Phật 十Thập 力Lực未vị 來lai 佛Phật 十Thập 力Lực 空không現hiện 在tại 佛Phật 十Thập 力Lực現hiện 在tại 佛Phật 十Thập 力Lực 空không過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 空không未vị 來lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí未vị 來lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 空không現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 佛Phật 十Thập 力Lực即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 佛Phật 十Thập 力Lực即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 佛Phật 十Thập 力Lực即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại佛Phật 十Thập 力Lực即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện過quá 去khứ 異dị 生sanh過quá 去khứ 異dị 生sanh 空không未vị 來lai 異dị 生sanh未vị 來lai 異dị 生sanh 空không現hiện 在tại 異dị 生sanh現hiện 在tại 異dị 生sanh 空không過quá 去khứ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai過quá 去khứ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 空không未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 空không現hiện 在tại 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai現hiện 在tại 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 異dị 生sanh不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 異dị 生sanh即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 異dị 生sanh 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 異dị生sanh 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 異dị 生sanh即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 異dị 生sanh 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 異dị生sanh 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 異dị 生sanh即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 異dị 生sanh 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại異dị 生sanh 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại異dị 生sanh即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại異dị 生sanh 可khả 得đắc以dĩ 我ngã有hữu 情tình乃nãi 至chí 知tri 者giả見kiến 者giả不bất 可khả 得đắc 故cố

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 未vị 來lai 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung現hiện 在tại 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố現hiện 在tại 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 現hiện 在tại 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện空không 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai即tức 是thị 空không空không 性tánh 亦diệc 空không空không 中trung空không 尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 空không 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 可khả 得đắc以dĩ 我ngã有hữu 情tình乃nãi 至chí 知tri 者giả見kiến 者giả不bất 可khả 得đắc 故cố

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 色sắc不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 色sắc不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 色sắc不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung色sắc亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 受thọ 想tưởng 行hành 識thức不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung受thọ 想tưởng 行hành 識thức亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại受thọ 想tưởng 行hành 識thức皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 眼nhãn 處xứ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 眼nhãn 處xứ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 眼nhãn 處xứ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung眼nhãn 處xứ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại眼nhãn 處xứ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 色sắc 處xứ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 色sắc 處xứ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 色sắc 處xứ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung色sắc 處xứ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc 處xứ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc 處xứ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 眼nhãn 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 眼nhãn 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 眼nhãn 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung眼nhãn 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại眼nhãn 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại眼nhãn 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại色sắc 界giới眼nhãn 識thức 界giới及cập 眼nhãn 觸xúc眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 耳nhĩ 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 耳nhĩ 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 耳nhĩ 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung耳nhĩ 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại耳nhĩ 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại耳nhĩ 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại聲thanh 界giới耳nhĩ 識thức 界giới及cập 耳nhĩ 觸xúc耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 鼻tị 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 鼻tị 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 鼻tị 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung鼻tị 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại鼻tị 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại鼻tị 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại香hương 界giới鼻tị 識thức 界giới及cập 鼻tị 觸xúc鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 舌thiệt 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 舌thiệt 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 舌thiệt 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung舌thiệt 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại舌thiệt 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại舌thiệt 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại味vị 界giới舌thiệt 識thức 界giới及cập 舌thiệt 觸xúc舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 身thân 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 身thân 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 身thân 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung身thân 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại身thân 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại身thân 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại觸xúc 界giới身thân 識thức 界giới及cập 身thân 觸xúc身thân 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 意ý 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 意ý 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 意ý 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung意ý 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại意ý 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại意ý 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại法pháp 界giới意ý 識thức 界giới及cập 意ý 觸xúc意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 地địa 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 地địa 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 地địa 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung地địa 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại地địa 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại地địa 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 無vô 明minh不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 無vô 明minh不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 無vô 明minh不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung無vô 明minh亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 明minh皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 明minh 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung四tứ 靜tĩnh 慮lự亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四tứ 靜tĩnh 慮lự皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung四Tứ 念Niệm 住Trụ亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 念Niệm 住Trụ皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung空không 解giải 脫thoát 門môn亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại空không 解giải 脫thoát 門môn皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 五Ngũ 眼Nhãn不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung五Ngũ 眼Nhãn亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại五Ngũ 眼Nhãn皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 六Lục 神Thần 通Thông不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung六Lục 神Thần 通Thông亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại六Lục 神Thần 通Thông皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung佛Phật 十Thập 力Lực亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại佛Phật 十Thập 力Lực皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc

善Thiện 現Hiện前tiền 際tế 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc後hậu 際tế 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc中trung 際tế 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí不bất 可khả 得đắc三tam 世thế 平bình 等đẳng 中trung四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí亦diệc 不bất 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà善Thiện 現Hiện平bình 等đẳng 中trung過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí皆giai 不bất 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố平bình 等đẳng 中trung平bình 等đẳng 性tánh尚thượng 不bất 可khả 得đắc何hà 況huống 平bình 等đẳng 中trung有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập

唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600