大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 三tam

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 有hữu不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 非phi 有hữu不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 有hữu不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 非phi 有hữu

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 常thường不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 無vô 常thường不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 常thường不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 無vô 常thường

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 樂lạc不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 苦khổ不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 樂lạc不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 苦khổ

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 我ngã不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 無vô 我ngã不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 我ngã不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 無vô 我ngã

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 空không不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 不bất 空không不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 空không不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 不bất 空không

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 無vô 相tướng不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 有hữu 相tướng不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 無vô 相tướng不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 有hữu 相tướng

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 無vô 願nguyện不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 有hữu 願nguyện不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 無vô 願nguyện不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 有hữu不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 有hữu

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 常thường不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 常thường不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 常thường不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 常thường

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 樂lạc不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 苦khổ不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 樂lạc不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 苦khổ

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 我ngã不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 我ngã不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 我ngã不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 我ngã

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 空không不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 空không

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 相tướng不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu 相tướng不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 相tướng不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu 相tướng

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 願nguyện不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu 願nguyện不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 願nguyện不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 地địa 界giới 有hữu不bất 著trước 地địa 界giới 非phi 有hữu不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 有hữu不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 非phi 有hữu

不bất 著trước 地địa 界giới 常thường不bất 著trước 地địa 界giới 無vô 常thường不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 常thường不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 常thường

不bất 著trước 地địa 界giới 樂lạc不bất 著trước 地địa 界giới 苦khổ不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 樂lạc不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 苦khổ

不bất 著trước 地địa 界giới 我ngã不bất 著trước 地địa 界giới 無vô 我ngã不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 我ngã不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 我ngã

不bất 著trước 地địa 界giới 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 地địa 界giới 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 地địa 界giới 空không不bất 著trước 地địa 界giới 不bất 空không不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 空không不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 不bất 空không

不bất 著trước 地địa 界giới 無vô 相tướng不bất 著trước 地địa 界giới 有hữu 相tướng不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 相tướng不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 有hữu 相tướng

不bất 著trước 地địa 界giới 無vô 願nguyện不bất 著trước 地địa 界giới 有hữu 願nguyện不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 願nguyện不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 因nhân 緣duyên 有hữu不bất 著trước 因nhân 緣duyên 非phi 有hữu不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 有hữu不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 非phi 有hữu

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 常thường不bất 著trước 因nhân 緣duyên 無vô 常thường不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 常thường不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 無vô 常thường

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 樂lạc不bất 著trước 因nhân 緣duyên 苦khổ不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 樂lạc

不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 苦khổ

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 我ngã不bất 著trước 因nhân 緣duyên 無vô 我ngã不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 我ngã不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 無vô 我ngã

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 因nhân 緣duyên 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh法pháp 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 空không不bất 著trước 因nhân 緣duyên 不bất 空không不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 空không不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 不bất 空không

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 無vô 相tướng不bất 著trước 因nhân 緣duyên 有hữu 相tướng不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 無vô 相tướng不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 有hữu 相tướng

不bất 著trước 因nhân 緣duyên 無vô 願nguyện不bất 著trước 因nhân 緣duyên 有hữu 願nguyện不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 無vô 願nguyện不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên及cập 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 無vô 明minh 有hữu不bất 著trước 無vô 明minh 非phi 有hữu不bất 著trước 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 有hữu不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 非phi 有hữu

不bất 著trước 無vô 明minh 常thường不bất 著trước 無vô 明minh 無vô 常thường不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 常thường不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 常thường

不bất 著trước 無vô 明minh 樂lạc不bất 著trước 無vô 明minh 苦khổ不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 樂lạc不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 苦khổ

不bất 著trước 無vô 明minh 我ngã不bất 著trước 無vô 明minh 無vô 我ngã不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 我ngã不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 我ngã

不bất 著trước 無vô 明minh 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 無vô 明minh 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 無vô 明minh 空không不bất 著trước 無vô 明minh 不bất 空không不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 空không不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 不bất 空không

不bất 著trước 無vô 明minh 無vô 相tướng不bất 著trước 無vô 明minh 有hữu 相tướng不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 相tướng不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 有hữu 相tướng

不bất 著trước 無vô 明minh 無vô 願nguyện不bất 著trước 無vô 明minh 有hữu 願nguyện不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 願nguyện不bất 著trước 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 非phi 有hữu不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 非phi 有hữu

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 常thường不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 常thường不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 常thường不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 常thường

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 樂lạc不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 苦khổ不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 樂lạc不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 苦khổ

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 我ngã不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 我ngã不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 我ngã不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 我ngã

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 空không不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 空không

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 相tướng不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu 相tướng不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 相tướng不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu 相tướng

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 願nguyện不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu 願nguyện不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 願nguyện不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 內nội 空không 有hữu不bất 著trước 內nội 空không 非phi 有hữu不bất 著trước 外ngoại 空không內nội 外ngoại 空không空không 空không大đại 空không勝thắng 義nghĩa 空không有hữu 為vi 空không無vô 為vi 空không畢tất 竟cánh 空không無vô 際tế 空không散tán 空không無vô 變biến 異dị 空không本bổn 性tánh 空không自tự 相tướng 空không共cộng 相tướng 空không一nhất 切thiết 法pháp 空không不bất 可khả 得đắc 空không無vô 性tánh 空không自tự 性tánh 空không無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 有hữu不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 非phi 有hữu

不bất 著trước 內nội 空không 常thường不bất 著trước 內nội 空không 無vô 常thường不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 常thường不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 常thường

不bất 著trước 內nội 空không 樂lạc不bất 著trước 內nội 空không 苦khổ不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 樂lạc不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 苦khổ

不bất 著trước 內nội 空không 我ngã不bất 著trước 內nội 空không 無vô 我ngã不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 我ngã不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 我ngã

不bất 著trước 內nội 空không 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 內nội 空không 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 內nội 空không 空không不bất 著trước 內nội空không 不bất 空không不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 空không不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh空không 不bất 空không

不bất 著trước 內nội 空không 無vô 相tướng不bất 著trước 內nội 空không 有hữu 相tướng不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 相tướng不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 有hữu 相tướng

不bất 著trước 內nội 空không 無vô 願nguyện不bất 著trước 內nội 空không 有hữu 願nguyện不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 願nguyện不bất 著trước 外ngoại 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 真Chân 如Như 有hữu不bất 著trước 真Chân 如Như 非phi 有hữu不bất 著trước 法Pháp 界Giới法pháp 性tánh不bất 虛hư 妄vọng 性tánh不bất 變biến 異dị 性tánh平bình 等đẳng 性tánh離ly 生sanh 性tánh法pháp 定định法pháp 住trụ實thật 際tế虛hư 空không 界giới不bất 思tư 議nghị 界giới 有hữu不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 非phi 有hữu

不bất 著trước 真Chân 如Như 常thường不bất 著trước 真Chân 如Như 無vô 常thường不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 常thường不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 常thường

不bất 著trước 真Chân 如Như 樂lạc不bất 著trước 真Chân 如Như 苦khổ不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 樂lạc不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 苦khổ

不bất 著trước 真Chân 如Như 我ngã不bất 著trước 真Chân 如Như 無vô 我ngã不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 我ngã不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 我ngã

不bất 著trước 真Chân 如Như 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 真Chân 如Như 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 真Chân 如Như 空không不bất 著trước 真Chân 如Như 不bất 空không不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 空không不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 不bất 空không

不bất 著trước 真Chân 如Như 無vô 相tướng不bất 著trước 真Chân 如Như 有hữu 相tướng不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 相tướng不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 有hữu 相tướng

不bất 著trước 真Chân 如Như 無vô 願nguyện不bất 著trước 真Chân 如Như 有hữu 願nguyện不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 願nguyện不bất 著trước 法Pháp 界Giới乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 有hữu不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 非phi 有hữu不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 有hữu不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 非phi 有hữu

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 常thường不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 常thường不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 常thường不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 常thường

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 樂lạc不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 苦khổ不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 樂lạc不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 苦khổ

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 我ngã不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 我ngã不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 我ngã不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 我ngã

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 空không不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 空không不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 空không

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 相tướng不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 有hữu 相tướng不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 相tướng不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 有hữu 相tướng

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 有hữu 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 有hữu不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 非phi 有hữu不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 有hữu不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 非phi 有hữu

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 常thường不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 常thường不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 常thường不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 常thường

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 樂lạc不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 苦khổ不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 樂lạc不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 苦khổ

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 我ngã不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 我ngã不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 我ngã不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 我ngã

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 空không不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 不bất 空không不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 空không不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 不bất 空không

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 相tướng不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 有hữu 相tướng不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 相tướng不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 有hữu 相tướng

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 願nguyện不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 有hữu 願nguyện不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 願nguyện不bất 著trước 集tập 滅diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 非phi 有hữu不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 有hữu不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 非phi 有hữu

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 常thường不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 常thường不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 常thường不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 常thường

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 樂lạc不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 苦khổ不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 樂lạc不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 苦khổ

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 我ngã不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 我ngã不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 我ngã不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 我ngã

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 空không不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 不bất 空không不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 空không不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 不bất 空không

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 相tướng不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 相tướng不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 相tướng不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 有hữu 相tướng

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 願nguyện不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 有hữu不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 非phi 有hữu不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 有hữu不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 非phi 有hữu

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 常thường不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 常thường不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 常thường不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 無vô 常thường

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 樂lạc不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 苦khổ不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 樂lạc不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 苦khổ

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 我ngã不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 我ngã不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 我ngã不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 無vô 我ngã

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 空không不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 不bất 空không不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 空không不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 不bất 空không

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 相tướng不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 有hữu 相tướng不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 無vô 相tướng不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 有hữu 相tướng

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 願nguyện不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 有hữu 願nguyện不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 無vô 願nguyện不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 有hữu不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 非phi 有hữu不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 有hữu不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 非phi 有hữu

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 常thường不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 常thường不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 常thường不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 常thường

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 樂lạc不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 苦khổ不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 樂lạc不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 苦khổ

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 我ngã不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 我ngã不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 我ngã不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 我ngã

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 不bất 空không不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 空không不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 不bất 空không

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 相tướng不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 有hữu 相tướng不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn無vô 相tướng不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 有hữu 相tướng

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 願nguyện不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 有hữu 願nguyện不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 願nguyện不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 有hữu不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 非phi 有hữu不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 有hữu不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 非phi 有hữu

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 常thường不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 常thường不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 常thường不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 常thường

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 樂lạc不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 苦khổ不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 樂lạc不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 苦khổ

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 我ngã不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 我ngã不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 我ngã不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 我ngã

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 空không不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 空không不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 空không不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 空không

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 相tướng不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 有hữu 相tướng不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 相tướng不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 有hữu 相tướng

不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 願nguyện不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 有hữu 願nguyện不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 願nguyện不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 有hữu不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 非phi 有hữu不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa發Phát 光Quang 地Địa焰Diễm 慧Tuệ 地Địa極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa現Hiện 前Tiền 地Địa遠Viễn 行Hành 地Địa不Bất 動Động 地Địa善Thiện 慧Tuệ 地Địa法Pháp 雲Vân 地Địa 有hữu不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 非phi 有hữu

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 常thường不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 無vô 常thường不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 常thường不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 無vô 常thường

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 樂lạc不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 苦khổ不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 樂lạc不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 苦khổ

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 我ngã不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 無vô 我ngã不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 我ngã不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 無vô 我ngã

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 空không不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 不bất 空không不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 空không不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 不bất 空không

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 無vô 相tướng不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 有hữu 相tướng不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 無vô 相tướng不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 有hữu 相tướng

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 無vô 願nguyện不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa 有hữu 願nguyện不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 無vô 願nguyện不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 有hữu不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 非phi 有hữu不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 有hữu不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 非phi 有hữu

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 常thường不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 常thường不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 常thường不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 常thường

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 樂lạc不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 苦khổ不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 樂lạc不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 苦khổ

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 我ngã不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 我ngã不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 我ngã不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 我ngã

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 空không不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 空không不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 空không不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 不bất 空không

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 相tướng不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 有hữu 相tướng不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 相tướng不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 有hữu 相tướng

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 願nguyện不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 有hữu 願nguyện不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 願nguyện不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 有hữu不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 非phi 有hữu不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 有hữu不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 非phi 有hữu

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 常thường不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 常thường不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 常thường不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 常thường

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 樂lạc不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 苦khổ不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 樂lạc不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 苦khổ

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 我ngã不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 我ngã不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 我ngã不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 我ngã

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 空không不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 空không不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 空không不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 不bất 空không

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 相tướng不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 有hữu 相tướng不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 相tướng不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 有hữu 相tướng

不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 願nguyện不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 有hữu 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 願nguyện不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 有hữu不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 非phi 有hữu不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 有hữu不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 非phi 有hữu

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 常thường不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 無vô 常thường不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 常thường不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 無vô 常thường

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 樂lạc不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 苦khổ不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 樂lạc不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 苦khổ

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 我ngã不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 無vô 我ngã不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 我ngã不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 無vô 我ngã

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 空không不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 不bất 空không不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 空không不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 不bất 空không

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 無vô 相tướng不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 有hữu 相tướng不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 無vô 相tướng不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 有hữu 相tướng

不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 無vô 願nguyện不bất 著trước 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 有hữu 願nguyện不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 無vô 願nguyện不bất 著trước 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 有hữu不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 非phi 有hữu不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 非phi 有hữu

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 常thường不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 常thường不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 常thường不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 常thường

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 樂lạc不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 苦khổ不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 樂lạc不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 苦khổ

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 我ngã不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 我ngã不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 我ngã不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 我ngã

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 空không不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 不bất 空không不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 空không不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 不bất 空không

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 相tướng不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 有hữu 相tướng不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 相tướng不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 相tướng

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 願nguyện不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 有hữu 願nguyện不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 願nguyện不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 非phi 有hữu不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 有hữu不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 非phi 有hữu

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 常thường不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 常thường不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 常thường不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 常thường

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 樂lạc不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 苦khổ不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 樂lạc不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 苦khổ

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 我ngã不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 我ngã不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 我ngã不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 我ngã

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 空không不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 空không不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 空không不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 不bất 空không

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 相tướng不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 相tướng不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 相tướng不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 有hữu 相tướng

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 願nguyện不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 願nguyện不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 願nguyện不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 有hữu不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 非phi 有hữu不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 有hữu不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 非phi 有hữu

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 常thường不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 常thường不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 常thường不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 常thường

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 樂lạc不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 苦khổ不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 樂lạc不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 苦khổ

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 我ngã不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 我ngã不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 我ngã不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 我ngã

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 空không不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 不bất 空không不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 空không不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 空không

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 相tướng不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 有hữu 相tướng不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 有hữu 相tướng

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 願nguyện不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 有hữu 願nguyện不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 願nguyện不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 有hữu不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 非phi 有hữu不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 有hữu不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 非phi 有hữu

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 常thường不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 常thường不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 常thường不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 常thường

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 樂lạc不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 苦khổ不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 樂lạc不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 苦khổ

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 我ngã不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 我ngã不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 我ngã不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 我ngã

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 寂tịch 靜tĩnh不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 寂tịch 靜tĩnh

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 空không不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 空không不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 空không不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 空không

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 相tướng不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 有hữu 相tướng不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 有hữu 相tướng

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 願nguyện不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 有hữu 願nguyện不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 願nguyện不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 有hữu 願nguyện

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

舍Xá 利Lợi 子Tử修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 不bất 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 亦diệc 行hành 亦diệc 不bất 行hành般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

舍Xá 利Lợi 子Tử修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát與dữ 如như 是thị 法pháp 相tương 應ứng 故cố當đương 言ngôn 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương 應ứng

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600