大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 八bát

巧Xảo 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 之chi 二nhị

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát恒hằng 作tác 是thị 念niệm

諸chư 有hữu 情tình 類loại於ư 長trường 夜dạ 中trung行hành 有hữu 所sở 得đắc謂vị 執chấp 有hữu 我ngã乃nãi 至chí 見kiến 者giả或hoặc 執chấp 有hữu 色sắc 蘊uẩn乃nãi 至chí 識thức 蘊uẩn或hoặc 執chấp 有hữu 眼nhãn 處xứ乃nãi 至chí 意ý 處xứ或hoặc 執chấp 有hữu 色sắc 處xứ乃nãi 至chí 法pháp 處xứ或hoặc 執chấp 有hữu 眼nhãn 界giới乃nãi 至chí 意ý 界giới或hoặc 執chấp 有hữu 色sắc 界giới乃nãi 至chí 法pháp 界giới或hoặc 執chấp 有hữu 眼nhãn 識thức 界giới乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới或hoặc 執chấp 有hữu 眼nhãn 觸xúc乃nãi 至chí 意ý 觸xúc或hoặc 執chấp 有hữu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ或hoặc 執chấp 有hữu 地địa 界giới乃nãi 至chí 識thức 界giới或hoặc 執chấp 有hữu 因nhân 緣duyên乃nãi 至chí 增tăng 上thượng 緣duyên或hoặc 執chấp 有hữu 無vô 明minh乃nãi 至chí 老lão 死tử或hoặc 執chấp 有hữu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo或hoặc 執chấp 有hữu 四tứ 靜tĩnh 慮lự四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định或hoặc 執chấp 有hữu 四Tứ 攝Nhiếp 事Sự或hoặc 執chấp 有hữu 餘dư諸chư 勝thắng 善thiện 法Pháp我ngã 為vì 如như 是thị諸chư 有hữu 情tình 故cố應ưng 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề修tu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành證chứng 得đắc 無vô 上thượng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời令linh 諸chư 有hữu 情tình永vĩnh 斷đoạn 如như 是thị有hữu 所sở 得đắc 執chấp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát成thành 就tựu 此thử 念niệm行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa方phương 便tiện 善thiện 巧xảo所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố若nhược 未vị 圓viên 滿mãn如Như 來Lai 十Thập 力Lực乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp及cập 餘dư 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp終chung 不bất 證chứng 入nhập諸chư 佛Phật 勝thắng 定định

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát爾nhĩ 時thời 雖tuy 學học三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn入nhập 出xuất 自tự 在tại而nhi 於ư 實thật 際tế未vị 即tức 作tác 證chứng乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề因nhân 行hành 功công 德đức未vị 善thiện 圓viên 滿mãn不bất 證chứng 實thật 際tế及cập 餘dư 功công 德đức若nhược 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề乃nãi 可khả 證chứng 得đắc

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát爾nhĩ 時thời 雖tuy 於ư諸chư 餘dư 功công 德đức修tu 未vị 圓viên 滿mãn而nhi 但đãn 於ư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 門Môn修tu 已dĩ 圓viên 滿mãn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát恒hằng 作tác 是thị 念niệm

諸chư 有hữu 情tình 類loại於ư 長trường 夜dạ 中trung常thường 行hành 諸chư 相tướng謂vị 執chấp 男nam 相tướng或hoặc 執chấp 女nữ 相tướng或hoặc 執chấp 色sắc 相tướng或hoặc 執chấp 聲thanh 相tướng或hoặc 執chấp 香hương 相tướng或hoặc 執chấp 味vị 相tướng或hoặc 執chấp 觸xúc 相tướng或hoặc 執chấp 法pháp 相tướng或hoặc 執chấp 諸chư 餘dư我ngã 相tướng 法pháp 相tướng我ngã 為vì 如như 是thị諸chư 有hữu 情tình 故cố應ưng 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề修tu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành證chứng 得đắc 無vô 上thượng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời令linh 諸chư 有hữu 情tình永vĩnh 斷đoạn 如như 是thị種chủng 種chủng 相tướng 執chấp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát成thành 就tựu 此thử 念niệm行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa方phương 便tiện 善thiện 巧xảo所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố若nhược 未vị 圓viên 滿mãn如Như 來Lai 十Thập 力Lực乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp及cập 餘dư 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp終chung 不bất 證chứng 入nhập諸chư 佛Phật 勝thắng 定định

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát爾nhĩ 時thời 雖tuy 學học三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn入nhập 出xuất 自tự 在tại而nhi 於ư 實thật 際tế未vị 即tức 作tác 證chứng乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề因nhân 行hành 功công 德đức未vị 善thiện 圓viên 滿mãn不bất 證chứng 實thật 際tế及cập 餘dư 功công 德đức若nhược 得đắc 無vô 上thượng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời乃nãi 可khả 證chứng 得đắc

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát爾nhĩ 時thời 雖tuy 於ư諸chư 餘dư 功công 德đức修tu 未vị 圓viên 滿mãn而nhi 於ư 無vô 相tướng三tam 摩ma 地địa 門môn修tu 已dĩ 圓viên 滿mãn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 善thiện 修tu 學học布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa已dĩ 善thiện 安an 住trụ內nội 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không已dĩ 善thiện 安an 住trụ真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới已dĩ 善thiện 安an 住trụ苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế已dĩ 善thiện 修tu 學học四Tứ 念Niệm 住Trụ乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi已dĩ 善thiện 修tu 學học 空không無vô 相tướng無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn已dĩ 善thiện 修tu 學học四tứ 靜tĩnh 慮lự四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định已dĩ 善thiện 修tu 學học八Bát 解Giải 脫Thoát乃nãi 至chí 十thập 遍biến 處xứ已dĩ 善thiện 修tu 學học諸chư 菩Bồ 薩Tát 地Địa已dĩ 善thiện 修tu 學học陀đà 羅la 尼ni 門môn三tam 摩ma 地địa 門môn已dĩ 善thiện 修tu 學học 五Ngũ 眼Nhãn六Lục 神Thần 通Thông已dĩ 善thiện 修tu 學học如Như 來Lai 十Thập 力Lực乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp已dĩ 善thiện 修tu 學học大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả已dĩ 善thiện 修tu 學học無vô 忘vong 失thất 法Pháp恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh及cập 餘dư 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát成thành 就tựu 如như 是thị殊thù 勝thắng 智trí 見kiến若nhược 於ư 生sanh 死tử發phát 起khởi 樂lạc 想tưởng或hoặc 說thuyết 有hữu 樂lạc或hoặc 於ư 三tam 界giới安an 住trụ 執chấp 著trước無vô 有hữu 是thị 處xứ

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 善thiện 修tu 行hành菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác及cập 諸chư 弟đệ 子tử 法pháp應ưng 試thí 問vấn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề云vân 何hà 修tu 行hành菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp而nhi 不bất 證chứng 空không無vô 相tướng無vô 願nguyện無vô 生sanh無vô 滅diệt無vô 作tác無vô 為vi無vô 性tánh實thật 際tế由do 不bất 證chứng 故cố不bất 得đắc 預Dự 流Lưu一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề而nhi 勤cần 修tu 習tập甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa常thường 無vô 所sở 執chấp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 此thử 問vấn 時thời若nhược 作tác 是thị 答đáp

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề但đãn 應ưng 思tư 惟duy空không無vô 相tướng無vô 願nguyện無vô 生sanh無vô 滅diệt無vô 作tác無vô 為vi無vô 性tánh實thật 際tế及cập 餘dư 一nhất 切thiết菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp不bất 應ưng 修tu 學học

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát未vị 蒙mông 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác授thọ 與dữ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 記ký

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát未vị 能năng 開khai 示thị記ký 別biệt 顯hiển 了liễu住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 學học 法pháp 相tướng

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 此thử 問vấn 時thời若nhược 作tác 是thị 答đáp

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề應ưng 正chánh 思tư 惟duy空không無vô 相tướng無vô 願nguyện無vô 生sanh無vô 滅diệt無vô 作tác無vô 為vi無vô 性tánh實thật 際tế及cập 餘dư 一nhất 切thiết菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp亦diệc 應ưng 方phương 便tiện如như 先tiên 所sở 說thuyết善thiện 巧xảo 修tu 學học而nhi 不bất 作tác 證chứng

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 蒙mông 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác授thọ 與dữ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 記ký

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 能năng 開khai 示thị記ký 別biệt 顯hiển 了liễu住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 學học 法pháp 相tướng

善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát未vị 能năng 開khai 示thị記ký 別biệt 顯hiển 了liễu住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 學học 法pháp 相tướng當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát未vị 善thiện 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa及cập 餘dư 一nhất 切thiết菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp未vị 入nhập 薄bạc 地Địa未vị 如như 其kỳ 餘dư住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát開khai 示thị 記ký 別biệt顯hiển 了liễu 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 能năng 開khai 示thị記ký 別biệt 顯hiển 了liễu住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 學học 法pháp 相tướng當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 善thiện 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa及cập 餘dư 一nhất 切thiết菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp已dĩ 入nhập 薄bạc 地Địa已dĩ 如như 其kỳ 餘dư住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát開khai 示thị 記ký 別biệt顯hiển 了liễu 安an 住trụ不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn頗phả 有hữu 未vị 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát能năng 作tác 如như 是thị如như 實thật 答đáp 不phủ

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 未vị 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển而nhi 能năng 於ư 此thử作tác 如như 實thật 答đáp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 未vị 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển而nhi 能năng 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa及cập 餘dư 一nhất 切thiết菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp已dĩ 得đắc 成thành 熟thục覺giác 慧tuệ 猛mãnh 利lợi若nhược 聞văn 不bất 聞văn能năng 如như 實thật 答đáp如như 不bất 退thoái 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

多đa 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát求cầu 學học 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề少thiểu 有hữu 能năng 如như 實thật 答đáp如như 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 善thiện 修tu 治trị 地Địa未vị 善thiện 修tu 治trị 地Địa而nhi 安an 住trụ 故cố

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

如như 是thị 如như 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà少thiểu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 受thọ 如như 是thị不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa殊thù 勝thắng 慧tuệ 記ký若nhược 有hữu 得đắc 受thọ如như 是thị 記ký 者giả皆giai 能năng 於ư 此thử作tác 如như 實thật 答đáp

善Thiện 現Hiện若nhược 能năng 於ư 此thử如như 實thật 答đáp 者giả當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát已dĩ 種chúng 善thiện 根căn最tối 極cực 明minh 利lợi所sở 修tu 智trí 慧tuệ其kỳ 量lượng 深thâm 廣quảng世thế 間gian 天thiên 人nhân阿a 素tố 洛lạc 等đẳng不bất 能năng 引dẫn 奪đoạt令linh 其kỳ 破phá 壞hoại必tất 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát乃nãi 至chí 夢mộng 中trung亦diệc 不bất 愛ái 樂nhạo稱xưng 讚tán 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 地Địa 法Pháp於ư 三tam 界giới 法pháp亦diệc 不bất 起khởi 心tâm愛ái 樂nhạo 稱xưng 讚tán常thường 觀quán 諸chư 法pháp如như 夢mộng 如như 響hưởng

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

如như 尋tầm 香hương 城thành雖tuy 如như 是thị 觀quán 察sát而nhi 不bất 證chứng 實thật 際tế當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát夢mộng 見kiến 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác有hữu 無vô 數số 量lượng百bách 千thiên 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 眾chúng恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ善thiện 解giải 義nghĩa 趣thú解giải 義nghĩa 趣thú 已dĩ精tinh 進tấn 修tu 行hành法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành入nhập 三tam 摩ma 地địa起khởi 隨tùy 法pháp 行hành當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát夢mộng 見kiến 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác具cụ 三tam 十thập 二nhị大Đại 士Sĩ 夫phu 相tướng八bát 十thập 隨tùy 好hảo圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm常thường 光quang 一nhất 尋tầm周chu 匝táp 照chiếu 曜diệu與dữ 無vô 量lượng 眾chúng踊dũng 在tại 虛hư 空không現hiện 大đại 神thần 通thông說thuyết 正Chánh 法Pháp 要yếu化hóa 作tác 化hóa 士sĩ令linh 往vãng 他tha 方phương無vô 邊biên 佛Phật 土độ施thi 作tác 佛Phật 事sự當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát夢mộng 見kiến 狂cuồng 賊tặc破phá 壞hoại 村thôn 城thành或hoặc 見kiến 火hỏa 起khởi焚phần 燒thiêu 聚tụ 落lạc或hoặc 見kiến 師sư 子tử虎hổ 狼lang 猛mãnh 獸thú毒độc 蛇xà 惡ác 蝎hạt欲dục 來lai 害hại 身thân或hoặc 見kiến 怨oán 家gia欲dục 斬trảm 其kỳ 首thủ或hoặc 見kiến 父phụ 母mẫu兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội妻thê 子tử 親thân 友hữu臨lâm 當đương 命mạng 終chung或hoặc 見kiến 自tự 身thân寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát及cập 餘dư 苦khổ 事sự之chi 所sở 逼bức 惱não見kiến 如như 是thị 等đẳng可khả 怖bố 畏úy 事sự不bất 驚kinh 不bất 懼cụ亦diệc 不bất 憂ưu 惱não

從tùng 夢mộng 覺giác 已dĩ即tức 能năng 思tư 惟duy

三tam 界giới 非phi 真chân皆giai 如như 夢mộng 見kiến我ngã 得đắc 無vô 上thượng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 時thời當đương 為vì 有hữu 情tình說thuyết 三tam 界giới 法pháp一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng皆giai 如như 夢mộng 境cảnh

當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát乃nãi 至chí 夢mộng 中trung見kiến 有hữu 地địa 獄ngục傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới諸chư 有hữu 情tình 類loại便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 當đương 精tinh 勤cần修tu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành速tốc 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề我ngã 佛Phật 土độ 中trung得đắc 無vô 地địa 獄ngục傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới惡ác 趣thú 及cập 名danh

從tùng 夢mộng 覺giác 已dĩ亦diệc 作tác 是thị 念niệm

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát當đương 作tác 佛Phật 時thời所sở 居cư 佛Phật 土độ定định 無vô 惡ác 趣thú

所sở 以dĩ 者giả 何hà若nhược 夢mộng 若nhược 覺giác諸chư 法pháp 無vô 二nhị無vô 二nhị 分phần 故cố當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 相tướng

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát夢mộng 中trung 見kiến 火hỏa燒thiêu 地địa 獄ngục 等đẳng諸chư 有hữu 情tình 類loại或hoặc 復phục 見kiến 燒thiêu城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc便tiện 發phát 誓thệ 願nguyện

我ngã 若nhược 已dĩ 受thọ不bất 退thoái 轉chuyển 記ký當đương 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề願nguyện 此thử 大đại 火hỏa即tức 時thời 頓đốn 滅diệt變biến 為vi 清thanh 涼lương

若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 願nguyện 已dĩ夢mộng 中trung 見kiến 火hỏa即tức 時thời 頓đốn 滅diệt當đương 知tri 已dĩ 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 願nguyện 已dĩ夢mộng 中trung 見kiến 火hỏa不bất 即tức 頓đốn 滅diệt當đương 知tri 未vị 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát覺giác 時thời 現hiện 見kiến大đại 火hỏa 卒thốt 起khởi燒thiêu 諸chư 城thành 邑ấp或hoặc 燒thiêu 聚tụ 落lạc便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 在tại 夢mộng 中trung或hoặc 在tại 覺giác 位vị曾tằng 見kiến 自tự 有hữu不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa諸chư 行hành 狀trạng 相tướng未vị 審thẩm 虛hư 實thật若nhược 我ngã 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 者giả願nguyện 此thử 大đại 火hỏa即tức 時thời 頓đốn 滅diệt變biến 為vi 清thanh 涼lương

若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 誓thệ 願nguyện發phát 誠thành 諦đế 言ngôn

爾nhĩ 時thời 大đại 火hỏa即tức 為vi 頓đốn 滅diệt當đương 知tri 已dĩ 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 誓thệ 願nguyện發phát 誠thành 諦đế 言ngôn火hỏa 不bất 頓đốn 滅diệt當đương 知tri 未vị 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát覺giác 時thời 見kiến 火hỏa燒thiêu 諸chư 城thành 邑ấp或hoặc 燒thiêu 聚tụ 落lạc便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 在tại 夢mộng 中trung或hoặc 在tại 覺giác 位vị曾tằng 見kiến 自tự 有hữu不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa諸chư 行hành 狀trạng 相tướng若nhược 我ngã 所sở 見kiến定định 是thị 實thật 有hữu必tất 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề願nguyện 此thử 大đại 火hỏa即tức 時thời 頓đốn 滅diệt變biến 為vi 清thanh 涼lương

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát發phát 此thử 誓thệ 願nguyện誠thành 諦đế 言ngôn 已dĩ爾nhĩ 時thời 大đại 火hỏa不bất 為vi 頓đốn 滅diệt然nhiên 燒thiêu 一nhất 家gia越việt 置trí 一nhất 家gia復phục 燒thiêu 一nhất 家gia或hoặc 燒thiêu 一nhất 巷hạng越việt 置trí 一nhất 巷hạng復phục 燒thiêu 一nhất 巷hạng如như 是thị 展triển 轉chuyển其kỳ 火hỏa 乃nãi 滅diệt是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 自tự 了liễu 知tri決quyết 定định 已dĩ 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký然nhiên 被bị 燒thiêu 者giả由do 彼bỉ 有hữu 情tình造tạo 作tác 增tăng 長trưởng壞hoại 正Chánh 法Pháp 業nghiệp彼bỉ 由do 此thử 業nghiệp先tiên 墮đọa 惡ác 趣thú無vô 量lượng 劫kiếp 中trung受thọ 正chánh 苦khổ 果quả今kim 生sanh 人nhân 趣thú受thọ 彼bỉ 餘dư 殃ương或hoặc 由do 此thử 業nghiệp當đương 墮đọa 惡ác 趣thú經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp受thọ 正chánh 苦khổ 果quả今kim 在tại 人nhân 趣thú先tiên 現hiện 少thiểu 殃ương

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện依y 前tiền 所sở 說thuyết種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên知tri 是thị 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 有hữu 成thành 就tựu餘dư 行hành 狀trạng 相tướng知tri 是thị 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính極cực 善thiện 思tư 惟duy

善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn

唯dụy 然nhiên願nguyện 說thuyết

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát見kiến 有hữu 男nam 子tử或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân現hiện 為vị 非phi 人nhân之chi 所sở 魅mị 著trước受thọ 諸chư 苦khổ 惱não不bất 能năng 遠viễn 離ly便tiện 作tác 是thị 念niệm

若nhược 諸chư 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác知tri 我ngã 已dĩ 得đắc清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc授thọ 我ngã 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 記ký若nhược 我ngã 久cửu 發phát清thanh 淨tịnh 作tác 意ý求cầu 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý不bất 以dĩ 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý求cầu 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề若nhược 我ngã 當đương 來lai必tất 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề窮cùng 未vị 來lai 際tế利lợi 益ích 安an 樂lạc諸chư 有hữu 情tình 類loại若nhược 十thập 方phương 界giới現hiện 在tại 實thật 有hữu無vô 量lượng 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp利lợi 樂lạc 有hữu 情tình彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác無vô 所sở 不bất 見kiến無vô 所sở 不bất 知tri無vô 所sở 不bất 解giải無vô 所sở 不bất 證chứng現hiện 知tri 見kiến 覺giác一nhất 切thiết 有hữu 情tình意ý 樂lạc 差sai 別biệt願nguyện 垂thùy 照chiếu 察sát我ngã 心tâm 所sở 念niệm及cập 誠thành 諦đế 言ngôn若nhược 我ngã 實thật 能năng修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành必tất 獲hoạch 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề救cứu 拔bạt 有hữu 情tình生sanh 死tử 苦khổ 者giả願nguyện 是thị 男nam 子tử或hoặc 此thử 女nữ 人nhân不bất 為vị 非phi 人nhân之chi 所sở 擾nhiễu 惱não彼bỉ 隨tùy 我ngã 語ngữ即tức 當đương 捨xả 去khứ

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát作tác 此thử 語ngữ 時thời若nhược 彼bỉ 非phi 人nhân不bất 為vi 去khứ 者giả當đương 知tri 未vị 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát作tác 此thử 語ngữ 時thời若nhược 彼bỉ 非phi 人nhân即tức 為vi 去khứ 者giả當đương 知tri 已dĩ 得đắc不bất 退thoái 轉chuyển 記ký

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát未vị 善thiện 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa未vị 善thiện 安an 住trụ內nội 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không未vị 善thiện 安an 住trụ真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới未vị 善thiện 安an 住trụ苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế未vị 善thiện 修tu 學học四Tứ 念Niệm 住Trụ乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi未vị 善thiện 修tu 學học四tứ 靜tĩnh 慮lự四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định未vị 善thiện 修tu 學học八Bát 解Giải 脫Thoát乃nãi 至chí 十thập 遍biến 處xứ未vị 善thiện 修tu 學học空không無vô 相tướng無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn未vị 善thiện 修tu 學học陀đà 羅la 尼ni 門môn三tam 摩ma 地địa 門môn未vị 入nhập 菩Bồ 薩Tát正chánh 性tánh 離ly 生sanh未vị 具cụ 修tu 行hành一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát方phương 便tiện 善thiện 巧xảo未vị 免miễn 惡ác 魔ma之chi 所sở 惱não 亂loạn於ư 諸chư 魔ma 事sự未vị 能năng 覺giác 知tri不bất 自tự 度độ 量lương善thiện 根căn 厚hậu 薄bạc學học 諸chư 菩Bồ 薩Tát發phát 誠thành 諦đế 言ngôn便tiện 為vị 惡ác 魔ma之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát見kiến 有hữu 男nam 子tử或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân現hiện 為vị 非phi 人nhân之chi 所sở 魅mị 著trước受thọ 諸chư 苦khổ 惱não不bất 能năng 遠viễn 離ly

即tức 便tiện 輕khinh 爾nhĩ發phát 誠thành 諦đế 言ngôn

我ngã 若nhược 已dĩ 從tùng過quá 去khứ 諸chư 佛Phật受thọ 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 記ký令linh 是thị 男nam 子tử或hoặc 此thử 女nữ 人nhân不bất 為vị 非phi 人nhân之chi 所sở 擾nhiễu 惱não彼bỉ 隨tùy 我ngã 語ngữ速tốc 當đương 捨xả 去khứ

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát作tác 此thử 語ngữ 已dĩ

爾nhĩ 時thời 惡ác 魔ma為vì 誑cuống 惑hoặc 故cố即tức 便tiện 驅khu 逼bức非phi 人nhân 令linh 去khứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà惡ác 魔ma 威uy 力lực勝thắng 彼bỉ 非phi 人nhân是thị 故cố 非phi 人nhân受thọ 魔ma 教giáo 勅sắc即tức 便tiện 捨xả 去khứ

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát見kiến 此thử 事sự 已dĩ歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược作tác 是thị 念niệm 言ngôn

非phi 人nhân 今kim 去khứ是thị 吾ngô 威uy 力lực

所sở 以dĩ 者giả 何hà非phi 人nhân 隨tùy 我ngã所sở 發phát 誓thệ 願nguyện即tức 便tiện 放phóng 此thử男nam 子tử 女nữ 人nhân無vô 別biệt 緣duyên 故cố

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 能năng 覺giác 知tri惡ác 魔ma 所sở 作tác謂vị 是thị 己kỷ 力lực妄vọng 生sanh 歡hoan 喜hỷ恃thị 此thử 輕khinh 弄lộng諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

我ngã 已dĩ 從tùng 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật受thọ 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 退thoái 轉chuyển 記ký所sở 發phát 誓thệ 願nguyện皆giai 不bất 唐đường 捐quyên汝nhữ 等đẳng 未vị 蒙mông諸chư 佛Phật 授thọ 記ký不bất 應ưng 相tương 學học發phát 誠thành 諦đế 言ngôn設thiết 有hữu 要yếu 期kỳ必tất 空không 無vô 果quả

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát輕khinh 弄lộng 毀hủy 訾tí餘dư 菩Bồ 薩Tát 故cố妄vọng 恃thị 少thiểu 能năng於ư 諸chư 功công 德đức生sanh 長trưởng 多đa 種chủng增tăng 上thượng 慢mạn 故cố遠viễn 離ly 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề不bất 能năng 證chứng 得đắc一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 無vô 方phương 便tiện善thiện 巧xảo 力lực 故cố生sanh 長trưởng 多đa 種chủng增tăng 上thượng 慢mạn 故cố毀hủy 訾tí 輕khinh 蔑miệt餘dư 菩Bồ 薩Tát 故cố雖tuy 勤cần 精tinh 進tấn而nhi 墮đọa 聲Thanh 聞Văn或hoặc 獨Độc 覺Giác 地Địa是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát薄bạc 福phước 德đức 故cố所sở 作tác 善thiện 業nghiệp發phát 誠thành 諦đế 言ngôn皆giai 動động 魔ma 事sự是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 能năng 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán真chân 善Thiện 知Tri 識Thức不bất 能năng 請thỉnh 問vấn得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 行hành 相tướng不bất 能năng 諮tư 受thọ諸chư 惡ác 魔ma 軍quân所sở 作tác 事sự 業nghiệp由do 斯tư 魔ma 縛phược轉chuyển 復phục 堅kiên 牢lao

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 久cửu 修tu 行hành布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 遠viễn 離ly方phương 便tiện 善thiện 巧xảo故cố 為vị 惡ác 魔ma之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc

是thị 故cố善Thiện 現Hiện諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 善thiện 覺giác 知tri諸chư 惡ác 魔ma 事sự

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 久cửu 修tu 行hành布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 遠viễn 離ly方phương 便tiện 善thiện 巧xảo故cố 為vị 惡ác 魔ma之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc勸khuyến 諸chư 菩Bồ 薩Tát應ưng 善thiện 覺giác 知tri

謂vị 有hữu 惡ác 魔ma為vì 誑cuống 惑hoặc 故cố方phương 便tiện 化hóa 作tác種chủng 種chủng 形hình 像tượng來lai 至chí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

咄đốt善thiện 男nam 子tử汝nhữ 自tự 知tri 耶da過quá 去khứ 諸chư 佛Phật已dĩ 曾tằng 授thọ 汝nhữ大đại 菩Bồ 提Đề 記ký汝nhữ 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề決quyết 定định 當đương 得đắc不bất 復phục 退thoái 轉chuyển汝nhữ 身thân 父phụ 母mẫu兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội親thân 友hữu 眷quyến 屬thuộc乃nãi 至chí 七thất 世thế名danh 字tự 差sai 別biệt我ngã 悉tất 善thiện 知tri汝nhữ 身thân 生sanh 在tại某mỗ 方phương 某mỗ 國quốc某mỗ 城thành 某mỗ 邑ấp某mỗ 聚tụ 落lạc 中trung汝nhữ 在tại 某mỗ 年niên某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật某mỗ 時thời 某mỗ 宿tú相tướng 王vương 中trung 生sanh

如như 是thị 惡ác 魔ma若nhược 見kiến 菩Bồ 薩Tát稟bẩm 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn諸chư 根căn 昧muội 鈍độn便tiện 詐trá 記ký 言ngôn

汝nhữ 於ư 先tiên 世thế所sở 稟bẩm 根căn 性tánh已dĩ 曾tằng 如như 是thị

若nhược 見kiến 菩Bồ 薩Tát稟bẩm 性tánh 剛cang 強cường諸chư 根căn 明minh 利lợi便tiện 詐trá 記ký 言ngôn

汝nhữ 於ư 先tiên 世thế所sở 稟bẩm 根căn 性tánh亦diệc 曾tằng 如như 是thị

若nhược 見kiến 菩Bồ 薩Tát居cư 阿a 練luyện 若nhã或hoặc 常thường 乞khất 食thực或hoặc 受thọ 一nhất 食thực或hoặc 一nhất 坐tọa 食thực或hoặc 一nhất 鉢bát 食thực或hoặc 居cư 塚trủng 間gian或hoặc 居cư 露lộ 地địa或hoặc 居cư 樹thụ 下hạ或hoặc 糞phẩn 掃tảo 衣y或hoặc 但đãn 三tam 衣y或hoặc 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa或hoặc 如như 舊cựu 敷phu 具cụ或hoặc 少thiểu 欲dục或hoặc 喜hỷ 足túc或hoặc 樂nhạo 遠viễn 離ly或hoặc 樂nhạo 寂tịch 定định或hoặc 具cụ 正chánh 念niệm或hoặc 具cụ 妙diệu 慧tuệ或hoặc 不bất 重trọng 利lợi 養dưỡng或hoặc 不bất 貴quý 名danh 譽dự或hoặc 好hiếu 廉liêm 儉kiệm不bất 塗đồ 其kỳ 足túc或hoặc 省tỉnh 睡thụy 眠miên或hoặc 離ly 掉trạo 舉cử或hoặc 好hiếu 少thiểu 言ngôn或hoặc 樂nhạo 軟nhuyễn 語ngữ

如như 是thị 惡ác 魔ma見kiến 此thử 菩Bồ 薩Tát種chủng 種chủng 行hành 已dĩ便tiện 詐trá 記ký 言ngôn

汝nhữ 於ư 先tiên 世thế亦diệc 曾tằng 如như 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà汝nhữ 今kim 成thành 就tựu如như 是thị 如như 是thị殊thù 勝thắng 功công 德đức世thế 間gian 同đồng 見kiến先tiên 世thế 定định 應ưng亦diệc 有hữu 如như 是thị殊thù 勝thắng 功công 德đức應ưng 自tự 慶khánh 慰úy無vô 得đắc 自tự 輕khinh

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát聞văn 此thử 惡ác 魔ma說thuyết 其kỳ 過quá 去khứ當đương 來lai 功công 德đức及cập 說thuyết 現hiện 在tại親thân 友hữu 自tự 身thân名danh 等đẳng 差sai 別biệt兼kiêm 歎thán 種chủng 種chủng殊thù 勝thắng 善thiện 根căn歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn凌lăng 蔑miệt 毀hủy 罵mạ諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 惡ác 魔ma知tri 其kỳ 闇ám 鈍độn起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn凌lăng 蔑miệt 他tha 人nhân復phục 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 定định 成thành 就tựu殊thù 勝thắng 功công 德đức過quá 去khứ 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác已dĩ 授thọ 汝nhữ 記ký汝nhữ 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề定định 當đương 證chứng 得đắc不bất 復phục 退thoái 轉chuyển已dĩ 有hữu 如như 是thị瑞thụy 相tướng 現hiện 前tiền

是thị 時thời 惡ác 魔ma為vì 擾nhiễu 亂loạn 故cố或hoặc 矯kiểu 現hiện 作tác出xuất 家gia 形hình 像tượng或hoặc 矯kiểu 現hiện 作tác在tại 家gia 形hình 像tượng或hoặc 矯kiểu 現hiện 作tác父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ姊tỷ 妹muội 親thân 友hữu梵Phạm 志Chí 師sư 主chủ天thiên 龍long 藥dược 叉xoa人nhân 非phi 人nhân 等đẳng種chủng 種chủng 形hình 像tượng至chí 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

過quá 去khứ 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác久cửu 已dĩ 授thọ 汝nhữ大đại 菩Bồ 提Đề 記ký汝nhữ 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề決quyết 定định 當đương 得đắc不bất 復phục 退thoái 轉chuyển

所sở 以dĩ 者giả 何hà諸chư 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát功công 德đức 狀trạng 相tướng汝nhữ 皆giai 具cụ 有hữu應ưng 自tự 尊tôn 重trọng勿vật 生sanh 猶do 豫dự

時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát聞văn 彼bỉ 語ngữ 已dĩ增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm轉chuyển 復phục 堅kiên 固cố

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri如như 我ngã 所sở 說thuyết實thật 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát諸chư 行hành 狀trạng 相tướng是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát實thật 皆giai 非phi 有hữu

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát魔ma 所sở 執chấp 持trì為vị 魔ma 所sở 嬈nhiễu不bất 得đắc 自tự 在tại

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát諸chư 行hành 狀trạng 相tướng實thật 皆giai 未vị 有hữu但đãn 聞văn 惡ác 魔ma詐trá 說thuyết 其kỳ 德đức及cập 名danh 字tự 等đẳng生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn凌lăng 蔑miệt 毀hủy 罵mạ諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát

是thị 故cố善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề應ưng 善thiện 覺giác 知tri諸chư 惡ác 魔ma 事sự

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát魔ma 所sở 執chấp 持trì為vị 魔ma 所sở 魅mị但đãn 聞văn 名danh 字tự妄vọng 生sanh 執chấp 著trước

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát先tiên 未vị 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa及cập 餘dư 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp由do 此thử 因nhân 緣duyên令linh 魔ma 得đắc 便tiện是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 能năng 了liễu 知tri蘊uẩn 魔ma 行hành 相tướng死tử 魔ma 行hành 相tướng天thiên 魔ma 行hành 相tướng煩phiền 惱não 魔ma 行hành 相tướng由do 此thử 因nhân 緣duyên令linh 魔ma 得đắc 便tiện是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 能năng 了liễu 知tri色sắc 蘊uẩn受thọ 蘊uẩn想tưởng 蘊uẩn行hành 蘊uẩn識thức 蘊uẩn及cập 餘dư 無vô 量lượng 法Pháp 門môn亦diệc 不bất 了liễu 知tri有hữu 情tình 諸chư 法pháp名danh 字tự 實thật 相tướng所sở 謂vị 無vô 相tướng

由do 此thử 因nhân 緣duyên令linh 魔ma 得đắc 便tiện方phương 便tiện 化hóa 作tác種chủng 種chủng 形hình 像tượng告cáo 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 所sở 修tu 行hành願nguyện 行hành 已dĩ 滿mãn當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề汝nhữ 成thành 佛Phật 時thời當đương 得đắc 如như 是thị勝thắng 妙diệu 功công 德đức尊tôn 貴quý 名danh 號hiệu

謂vị 彼bỉ 惡ác 魔ma知tri 此thử 菩Bồ 薩Tát長trường 夜dạ 思tư 願nguyện

我ngã 成thành 佛Phật 時thời當đương 得đắc 如như 是thị功công 德đức 名danh 號hiệu

隨tùy 其kỳ 思tư 願nguyện而nhi 記ký 說thuyết 之chi

時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố聞văn 魔ma 記ký 說thuyết作tác 是thị 念niệm 言ngôn

此thử 人nhân 奇kỳ 哉tai為vì 我ngã 記ký 說thuyết當đương 得đắc 成thành 佛Phật功công 德đức 名danh 號hiệu與dữ 我ngã 長trường 夜dạ思tư 願nguyện 相tương 應ứng由do 此thử 故cố 知tri過quá 去khứ 諸chư 佛Phật必tất 已dĩ 授thọ 我ngã大đại 菩Bồ 提Đề 記ký我ngã 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề決quyết 定định 當đương 得đắc不bất 復phục 退thoái 轉chuyển我ngã 成thành 佛Phật 時thời必tất 定định 當đương 得đắc如như 是thị 功công 德đức尊tôn 貴quý 名danh 號hiệu

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 如như 惡ác 魔ma或hoặc 魔ma 眷quyến 屬thuộc或hoặc 魔ma 所sở 執chấp諸chư 沙Sa 門Môn 等đẳng記ký 說thuyết 當đương 來lai成thành 佛Phật 名danh 號hiệu如như 是thị 如như 是thị憍kiêu 慢mạn 轉chuyển 增tăng

我ngã 於ư 未vị 來lai定định 當đương 作tác 佛Phật獲hoạch 得đắc 如như 是thị功công 德đức 名danh 號hiệu諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát無vô 與dữ 我ngã 等đẳng

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri如như 我ngã 所sở 說thuyết已dĩ 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát諸chư 行hành 狀trạng 相tướng此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát皆giai 未vị 成thành 就tựu但đãn 聞văn 魔ma 說thuyết成thành 佛Phật 虛hư 名danh便tiện 生sanh 憍kiêu 慢mạn輕khinh 弄lộng 毀hủy 蔑miệt諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát由do 起khởi 憍kiêu 慢mạn輕khinh 弄lộng 毀hủy 蔑miệt諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố遠viễn 離ly 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố棄khí 善thiện 友hữu 故cố常thường 為vị 惡ác 友hữu所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố當đương 墮đọa 聲Thanh 聞Văn或hoặc 獨Độc 覺Giác 地Địa

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát或hoặc 有hữu 此thử 身thân還hoàn 得đắc 正chánh 念niệm至chí 誠thành 悔hối 過quá捨xả 憍kiêu 慢mạn 心tâm數sác 數sác 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu彼bỉ 雖tuy 流lưu 轉chuyển生sanh 死tử 多đa 時thời而nhi 後hậu 復phục 依y甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa漸tiệm 次thứ 修tu 學học當đương 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 有hữu 此thử 身thân不bất 得đắc 正chánh 念niệm不bất 能năng 悔hối 過quá不bất 捨xả 慢mạn 心tâm不bất 樂nhạo 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu彼bỉ 定định 流lưu 轉chuyển生sanh 死tử 多đa 時thời後hậu 雖tuy 精tinh 進tấn修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp而nhi 墮đọa 聲Thanh 聞Văn或hoặc 獨Độc 覺Giác 地Địa譬thí 如như 苾Bật 芻Sô求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả於ư 四tứ 重trọng 罪tội若nhược 隨tùy 犯phạm 一nhất便tiện 非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 迦Ca 子tử彼bỉ 於ư 現hiện 在tại定định 不bất 能năng 得đắc預Dự 流Lưu 等đẳng 果quả妄vọng 執chấp 虛hư 名danh菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ但đãn 聞văn 魔ma 說thuyết成thành 佛Phật 空không 名danh便tiện 起khởi 慢mạn 心tâm輕khinh 弄lộng 毀hủy 蔑miệt諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng當đương 知tri 此thử 罪tội過quá 彼bỉ 苾Bật 芻Sô所sở 犯phạm 四tứ 重trọng無vô 量lượng 倍bội 數số置trí 彼bỉ 苾Bật 芻Sô所sở 犯phạm 四tứ 重trọng此thử 菩Bồ 薩Tát 罪tội過quá 五ngũ 無vô 間gián亦diệc 無vô 量lượng 倍bội

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát實thật 不bất 成thành 就tựu殊thù 勝thắng 功công 德đức聞văn 惡ác 魔ma 說thuyết成thành 佛Phật 虛hư 名danh便tiện 自tự 憍kiêu 慢mạn輕khinh 餘dư 菩Bồ 薩Tát是thị 故cố 此thử 罪tội過quá 五ngũ 無vô 間gián由do 此thử 當đương 知tri若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề應ưng 善thiện 覺giác 知tri如như 是thị 記ký 說thuyết虛hư 名danh 號hiệu 等đẳng微vi 細tế 魔ma 事sự

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 遠viễn 離ly 行hành謂vị 隱ẩn 山sơn 林lâm空không 澤trạch 曠khoáng 野dã居cư 阿a 練luyện 若nhã宴yến 坐tọa 思tư 惟duy

時thời 有hữu 惡ác 魔ma來lai 到đáo 其kỳ 所sở恭cung 敬kính 讚tán 歎thán遠viễn 離ly 功công 德đức謂vị 作tác 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai大Đại 士Sĩ能năng 修tu 如như 是thị真chân 遠viễn 離ly 行hành此thử 遠viễn 離ly 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác共cộng 所sở 稱xưng 讚tán天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng諸chư 天thiên 神thần 仙tiên皆giai 共cộng 守thủ 護hộ供cúng 養dường 尊tôn 重trọng應ưng 常thường 住trụ 此thử勿vật 往vãng 餘dư 處xứ

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri我ngã 不bất 讚tán 歎thán諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát居cư 阿a 練luyện 若nhã曠khoáng 野dã 山sơn 林lâm宴yến 坐tọa 思tư 惟duy修tu 遠viễn 離ly 行hành

爾nhĩ 時thời 善Thiện 現Hiện便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 修tu 何hà 等đẳng餘dư 遠viễn 離ly 行hành而nhi 佛Phật 不bất 讚tán居cư 阿a 練luyện 若nhã曠khoáng 野dã 山sơn 林lâm棄khí 勝thắng 臥ngọa 具cụ思tư 惟duy 宴yến 坐tọa遠viễn 離ly 功công 德đức

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 居cư 山sơn 林lâm空không 澤trạch 曠khoáng 野dã阿a 練luyện 若nhã 處xứ若nhược 住trụ 城thành 邑ấp聚tụ 落lạc 王vương 都đô喧huyên 雜tạp 之chi 處xứ但đãn 能năng 遠viễn 離ly煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa及cập 修tu 諸chư 餘dư勝thắng 妙diệu 功công 德đức是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát真chân 遠viễn 離ly 行hành此thử 遠viễn 離ly 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác共cộng 所sở 稱xưng 讚tán諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn共cộng 所sở 開khai 許hứa諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng常thường 應ưng 修tu 學học若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ應ưng 正chánh 思tư 惟duy精tinh 進tấn 修tu 行hành此thử 遠viễn 離ly 法pháp是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát修tu 遠viễn 離ly 行hành此thử 遠viễn 離ly 行hành不bất 雜tạp 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý不bất 雜tạp 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp離ly 諸chư 喧huyên 雜tạp畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề利lợi 樂lạc 有hữu 情tình常thường 無vô 斷đoạn 盡tận

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri惡ác 魔ma 所sở 讚tán隱ẩn 於ư 山sơn 林lâm空không 澤trạch 曠khoáng 野dã阿a 練luyện 若nhã 處xứ棄khí 勝thắng 臥ngọa 具cụ宴yến 坐tọa 思tư 惟duy非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát真chân 遠viễn 離ly 行hành

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 遠viễn 離ly 行hành猶do 有hữu 喧huyên 雜tạp謂vị 彼bỉ 或hoặc 雜tạp惡ác 業nghiệp 煩phiền 惱não或hoặc 雜tạp 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 能năng 精tinh 勤cần信tín 受thọ 修tu 學học不bất 能năng 圓viên 滿mãn一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 樂nhạo 修tu 行hành魔ma 所sở 稱xưng 讚tán遠viễn 離ly 行hành 法pháp而nhi 起khởi 憍kiêu 慢mạn不bất 清thanh 淨tịnh 心tâm輕khinh 蔑miệt 毀hủy 訾tí諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng謂vị 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng雖tuy 居cư 城thành 邑ấp聚tụ 落lạc 王vương 都đô而nhi 心tâm 清thanh 淨tịnh不bất 雜tạp 種chủng 種chủng煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý精tinh 勤cần 修tu 學học布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ成thành 熟thục 有hữu 情tình雖tuy 居cư 憒hội 閙náo而nhi 心tâm 寂tịch 靜tĩnh常thường 勤cần 修tu 習tập真chân 遠viễn 離ly 行hành彼bỉ 於ư 如như 是thị真chân 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn輕khinh 弄lộng 毀hủy 訾tí誹phỉ 謗báng 凌lăng 蔑miệt

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố雖tuy 居cư 曠khoáng 野dã百bách 踰du 繕thiện 那na其kỳ 中trung 絕tuyệt 無vô諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú蛇xà 蝎hạt 盜đạo 賊tặc唯duy 有hữu 鬼quỷ 神thần邏la 剎sát 娑sa 等đẳng遊du 止chỉ 其kỳ 中trung彼bỉ 居cư 如như 是thị阿a 練luyện 若nhã 處xứ雖tuy 經kinh 一nhất 年niên或hoặc 五ngũ或hoặc 十thập或hoặc 復phục乃nãi 至chí 百bách 千thiên 俱câu 胝chi若nhược 過quá 是thị 數số修tu 遠viễn 離ly 行hành而nhi 不bất 了liễu 知tri真chân 遠viễn 離ly 行hành謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng雖tuy 居cư 憒hội 閙náo而nhi 心tâm 寂tịch 靜tĩnh遠viễn 離ly 種chủng 種chủng煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý發phát 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát雖tuy 居cư 曠khoáng 野dã經kinh 歷lịch 多đa 時thời而nhi 雜tạp 聲Thanh 聞Văn獨Độc 覺Giác 作tác 意ý於ư 彼bỉ 二Nhị 地Địa深thâm 生sanh 樂nhạo 著trước依y 二Nhị 地Địa 法Pháp修tu 遠viễn 離ly 行hành復phục 於ư 此thử 行hành深thâm 生sanh 耽đam 染nhiễm彼bỉ 雖tuy 如như 是thị修tu 遠viễn 離ly 行hành而nhi 不bất 稱xưng 順thuận諸chư 佛Phật 之chi 心tâm

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri我ngã 所sở 稱xưng 讚tán諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát真chân 遠viễn 離ly 行hành是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát都đô 不bất 成thành 就tựu彼bỉ 於ư 真chân 淨tịnh遠viễn 離ly 行hành 中trung亦diệc 不bất 見kiến 有hữu相tương 似tự 行hành 相tướng

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 於ư 如như 是thị真chân 遠viễn 離ly 行hành不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo但đãn 樂nhạo 勤cần 修tu聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác空không 遠viễn 離ly 行hành

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 不bất 真chân 淨tịnh遠viễn 離ly 行hành 時thời魔ma 來lai 空không 中trung歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán告cáo 言ngôn

大Đại 士Sĩ善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 能năng 勤cần 修tu真chân 遠viễn 離ly 行hành此thử 遠viễn 離ly 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác共cộng 所sở 稱xưng 讚tán汝nhữ 於ư 此thử 行hành精tinh 勤cần 修tu 學học疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát執chấp 著trước 如như 是thị二Nhị 乘Thừa 所sở 修tu遠viễn 離ly 行hành 法pháp以dĩ 為vi 最tối 勝thắng輕khinh 弄lộng 毀hủy 蔑miệt住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa雖tuy 居cư 憒hội 閙náo而nhi 心tâm 寂tịch 靜tĩnh成thành 調điều 善thiện 法Pháp諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng言ngôn 彼bỉ 不bất 能năng修tu 遠viễn 離ly 行hành身thân 居cư 憒hội 閙náo心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh無vô 調điều 善thiện 法Pháp

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 佛Phật 所sở 讚tán住trụ 真chân 遠viễn 離ly行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát輕khinh 蔑miệt 毀hủy 訾tí謂vị 居cư 憒hội 閙náo心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh不bất 能năng 勤cần 修tu真chân 遠viễn 離ly 行hành於ư 諸chư 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác所sở 不bất 稱xưng 讚tán住trụ 真chân 喧huyên 雜tạp行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán謂vị 不bất 喧huyên 雜tạp其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh能năng 正chánh 修tu 行hành真chân 遠viễn 離ly 行hành

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 應ưng 親thân 近cận恭cung 敬kính 供cúng 養dường如như 世Thế 尊Tôn 者giả而nhi 不bất 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính反phản 生sanh 輕khinh 蔑miệt於ư 應ưng 遠viễn 離ly不bất 應ưng 親thân 近cận恭cung 敬kính 供cúng 養dường如như 惡ác 友hữu 者giả而nhi 反phản 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 事sự 世Thế 尊Tôn

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố妄vọng 生sanh 種chủng 種chủng分phân 別biệt 執chấp 著trước

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 所sở 修tu 學học是thị 真chân 遠viễn 離ly故cố 為vi 非phi 人nhân稱xưng 讚tán 護hộ 念niệm居cư 城thành 邑ấp 者giả 身thân 心tâm 擾nhiễu 亂loạn誰thùy 當đương 護hộ 念niệm恭cung 敬kính 讚tán 美mỹ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

由do 此thử 因nhân 緣duyên心tâm 多đa 憍kiêu 慢mạn輕khinh 蔑miệt 毀hủy 訾tí諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp晝trú 夜dạ 增tăng 長trưởng

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 旃chiên 荼đồ 羅la穢uế 污ô 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng雖tuy 似tự 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 相tướng而nhi 是thị 天thiên 上thượng人nhân 中trung 大đại 賊tặc誑cuống 惑hoặc 天thiên 人nhân阿a 素tố 洛lạc 等đẳng其kỳ 身thân 雖tuy 服phục沙Sa 門Môn 法Pháp 衣y而nhi 心tâm 常thường 懷hoài盜đạo 賊tặc 意ý 樂lạc諸chư 有hữu 發phát 趣thú菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả不bất 應ưng 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán如như 是thị 惡ác 人nhân

所sở 以dĩ 者giả 何hà此thử 諸chư 人nhân 等đẳng懷hoài 增tăng 上thượng 慢mạn外ngoại 似tự 菩Bồ 薩Tát內nội 多đa 煩phiền 惱não

是thị 故cố善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát真chân 實thật 不bất 捨xả一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí不bất 棄khí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề深thâm 心tâm 欲dục 求cầu一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề普phổ 為vì 利lợi 樂lạc諸chư 有hữu 情tình 者giả不bất 應ưng 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán如như 是thị 惡ác 人nhân

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát常thường 應ưng 精tinh 進tấn修tu 自tự 事sự 業nghiệp厭yếm 離ly 生sanh 死tử不bất 著trước 三tam 界giới於ư 彼bỉ 惡ác 賊tặc旃chiên 荼đồ 羅la 人nhân常thường 應ưng 發phát 生sanh慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả應ưng 作tác 是thị 念niệm

我ngã 不bất 應ưng 起khởi如như 彼bỉ 惡ác 人nhân所sở 起khởi 過quá 患hoạn設thiết 當đương 失thất 念niệm如như 彼bỉ 暫tạm 起khởi即tức 應ưng 覺giác 知tri令linh 速tốc 除trừ 滅diệt

是thị 故cố善Thiện 現Hiện諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề當đương 善thiện 覺giác 知tri諸chư 惡ác 魔ma 事sự應ưng 勤cần 精tinh 進tấn遠viễn 離ly 除trừ 滅diệt如như 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát所sở 起khởi 過quá 患hoạn勤cần 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát增tăng 上thượng 意ý 樂lạc欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề常thường 應ưng 親thân 近cận供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu

爾nhĩ 時thời 善Thiện 現Hiện便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn

何hà 等đẳng 名danh 為vi諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu諸chư 有hữu 聲Thanh 聞Văn及cập 餘dư 善thiện 士sĩ能năng 為vì 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng宣tuyên 說thuyết 開khai 示thị分phân 別biệt 顯hiển 了liễu布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa相tương 應ứng 法Pháp 門môn令linh 易dị 解giải 者giả亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu四Tứ 念Niệm 住Trụ乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu四tứ 靜tĩnh 慮lự四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu八Bát 解Giải 脫Thoát乃nãi 至chí 十thập 遍biến 處xứ亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu空không無vô 相tướng無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu極Cực 喜Hỷ 地Địa乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu陀đà 羅la 尼ni 門môn三tam 摩ma 地địa 門môn亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu五Ngũ 眼Nhãn六Lục 神Thần 通Thông亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu如Như 來Lai 十Thập 力Lực乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu無vô 忘vong 失thất 法Pháp恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết習tập 氣khí 相tương 續tục亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện苦Khổ 聖Thánh 諦Đế乃nãi 至chí 道Đạo 聖Thánh 諦Đế是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu諸chư 法pháp 緣duyên 性tánh亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu諸chư 緣duyên 起khởi 支chi亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu內nội 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát真chân 淨tịnh 善thiện 友hữu

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu四Tứ 念Niệm 住Trụ乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết習tập 氣khí 相tương 續tục一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện苦Khổ 聖Thánh 諦Đế乃nãi 至chí 道Đạo 聖Thánh 諦Đế與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu諸chư 法pháp 緣duyên 性tánh及cập 緣duyên 起khởi 支chi亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu內nội 空không乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu

所sở 以dĩ 者giả 何hà一nhất 切thiết 過quá 去khứ未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn皆giai 以dĩ 布bố 施thí乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới為vi 師sư 為vi 導đạo為vi 明minh 為vi 炬cự為vi 燈đăng 為vi 照chiếu為vi 解giải 為vi 覺giác為vi 智trí 為vi 慧tuệ為vi 救cứu 為vi 護hộ為vi 室thất 為vi 宅trạch為vi 洲châu 為vi 渚chử為vi 歸quy 為vi 趣thú為vi 父phụ 為vi 母mẫu

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 過quá 去khứ未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn皆giai 從tùng 布bố 施thí乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới而nhi 生sanh 長trưởng 故cố

是thị 故cố善Thiện 現Hiện若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát增tăng 上thượng 意ý 樂lạc欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề成thành 熟thục 有hữu 情tình嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ當đương 學học 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

當đương 學học 真Chân 如Như乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát既ký 學học 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

不bất 思tư 議nghị 界giới復phục 應ưng 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 事Sự攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình

何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả布bố 施thí二nhị 者giả愛ái 語ngữ三tam 者giả利lợi 行hành四tứ 者giả同đồng 事sự

我ngã 觀quán 此thử 義nghĩa故cố 作tác 是thị 說thuyết一nhất 切thiết 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

不bất 思tư 議nghị 界giới與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng為vi 師sư 為vi 導đạo

廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí

為vi 父phụ 為vi 母mẫu

是thị 故cố善Thiện 現Hiện諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát欲dục 得đắc 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 行hành欲dục 住trụ 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 地địa欲dục 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 疑nghi欲dục 滿mãn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 願nguyện欲dục 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ欲dục 成thành 熟thục 有hữu 情tình應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

所sở 以dĩ 者giả 何hà於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa甚thậm 深thâm 經Kinh 中trung廣quảng 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng所sở 應ưng 學học 法Pháp一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng皆giai 於ư 其kỳ 中trung應ưng 勤cần 修tu 學học

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 八bát

唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/9/2017 ◊ Cập nhật: 24/1/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600