大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 七thất 十thập 九cửu

無Vô 雜Tạp 法Pháp 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 七thất 之chi 二nhị

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 地địa 界giới無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố地địa 界giới 自tự 性tánh乃nãi 至chí 識thức 界giới 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 因nhân 緣duyên無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố因nhân 緣duyên 自tự 性tánh乃nãi 至chí 增tăng 上thượng 緣duyên 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 無vô 明minh無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố無vô 明minh 自tự 性tánh乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa自tự 性tánh乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 內nội 空không無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 外ngoại 空không內nội 外ngoại 空không空không 空không大đại 空không勝thắng 義nghĩa 空không有hữu 為vi 空không無vô 為vi 空không畢tất 竟cánh 空không無vô 際tế 空không散tán 空không無vô 變biến 異dị 空không本bổn 性tánh 空không自tự 相tướng 空không共cộng 相tướng 空không一nhất 切thiết 法pháp 空không不bất 可khả 得đắc 空không無vô 性tánh 空không自tự 性tánh 空không無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố內nội 空không 自tự 性tánh乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố四Tứ 念Niệm 住Trụ 自tự 性tánh乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố空không 解giải 脫thoát 門môn自tự 性tánh乃nãi 至chí 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố苦Khổ 聖Thánh 諦Đế自tự 性tánh乃nãi 至chí 道Đạo 聖Thánh 諦Đế自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố四tứ 靜tĩnh 慮lự 自tự 性tánh乃nãi 至chí 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố八Bát 解Giải 脫Thoát 自tự 性tánh乃nãi 至chí 十thập 遍biến 處xứ 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa發Phát 光Quang 地Địa焰Diễm 慧Tuệ 地Địa極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa現Hiện 前Tiền 地Địa遠Viễn 行Hành 地Địa不Bất 動Động 地Địa善Thiện 慧Tuệ 地Địa法Pháp 雲Vân 地Địa無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố極Cực 喜Hỷ 地Địa 自tự 性tánh乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 五Ngũ 眼Nhãn無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 六Lục 神Thần 通Thông無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố五Ngũ 眼Nhãn 自tự 性tánh六Lục 神Thần 通Thông 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 佛Phật 十Thập 力Lực無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố佛Phật 十Thập 力Lực 自tự 性tánh乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố無vô 忘vong 失thất 法Pháp 自tự 性tánh恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 性tánh乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 預Dự 流Lưu 果Quả無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố預Dự 流Lưu 果Quả 自tự 性tánh乃nãi 至chí 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh皆giai 不bất 可khả 行hành得đắc 說thuyết 示thị 故cố菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 如như 是thị 等đẳng 無vô 行hành無vô 得đắc無vô 說thuyết無vô 示thị 為vi 無vô 所sở 得đắc即tức 無vô 所sở 得đắc說thuyết 名danh 離ly 生sanh

善Thiện 現Hiện是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát生sanh 及cập 離ly 生sanh諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát證chứng 入nhập 正chánh 性tánh離ly 生sanh 位vị 已dĩ圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết靜tĩnh 慮lự 解giải 脫thoát等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát尚thượng 不bất 隨tùy 定định勢thế 力lực 而nhi 生sanh況huống 隨tùy 貪tham 等đẳng煩phiền 惱não 勢thế 力lực

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 住trụ 此thử 中trung造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp由do 業nghiệp 勢thế 力lực生sanh 四tứ 靜tĩnh 慮lự諸chư 趣thú 流lưu 轉chuyển無vô 有hữu 是thị 處xứ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 住trụ 如như 幻huyễn諸chư 行hành 聚tụ 中trung作tác 諸chư 有hữu 情tình如như 實thật 饒nhiêu 益ích而nhi 不bất 得đắc 幻huyễn及cập 諸chư 有hữu 情tình

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 如như 是thị 事sự無vô 所sở 得đắc 時thời成thành 熟thục 有hữu 情tình嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân度độ 無vô 量lượng 眾chúng

如như 是thị善Thiện 現Hiện菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa速tốc 能năng 圓viên 滿mãn無vô 相tướng 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa由do 此thử 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa速tốc 圓viên 滿mãn 故cố疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân度độ 無vô 量lượng 眾chúng如như 是thị 法Pháp 輪luân名danh 無vô 所sở 得đắc亦diệc 名danh 為vi 空không無vô 相tướng無vô 願nguyện能năng 作tác 有hữu 情tình無vô 上thượng 饒nhiêu 益ích

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời安an 住trụ 如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự五ngũ 取thủ 蘊uẩn 中trung圓viên 滿mãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 實thật 了liễu 知tri一nhất 切thiết 法pháp 皆giai如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự 已dĩ便tiện 能năng 圓viên 滿mãn無vô 相tướng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 實thật 了liễu 知tri一nhất 切thiết 法pháp 皆giai如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự

佛Phật 言ngôn

善Thiện 現Hiện菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời不bất 見kiến 夢mộng不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả不bất 聞văn 響hưởng不bất 見kiến 聞văn 響hưởng 者giả不bất 見kiến 像tượng不bất 見kiến 見kiến 像tượng 者giả不bất 見kiến 光quang 影ảnh不bất 見kiến 見kiến 光quang 影ảnh 者giả不bất 見kiến 陽dương 焰diễm不bất 見kiến 見kiến 陽dương 焰diễm 者giả不bất 見kiến 幻huyễn 事sự不bất 見kiến 見kiến 幻huyễn 事sự 者giả不bất 見kiến 尋tầm 香hương 城thành不bất 見kiến 見kiến 尋tầm 香hương 城thành 者giả不bất 見kiến 變biến 化hóa 事sự不bất 見kiến 見kiến 變biến 化hóa 事sự 者giả

何hà 以dĩ 故cố夢mộng見kiến 夢mộng 者giả響hưởng聞văn 響hưởng 者giả像tượng見kiến 像tượng 者giả光quang 影ảnh見kiến 光quang 影ảnh 者giả陽dương 焰diễm見kiến 陽dương 焰diễm 者giả幻huyễn 事sự見kiến 幻huyễn 事sự 者giả尋tầm 香hương 城thành見kiến 尋tầm 香hương 城thành 者giả變biến 化hóa 事sự見kiến 變biến 化hóa 事sự 者giả皆giai 是thị 愚ngu 夫phu異dị 生sanh 顛điên 倒đảo所sở 執chấp 著trước 故cố

諸chư 阿A 羅La 漢Hán獨Độc 覺Giác菩Bồ 薩Tát及cập 諸chư 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác皆giai 不bất 見kiến 夢mộng亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả皆giai 不bất 聞văn 響hưởng亦diệc 不bất 見kiến 聞văn 響hưởng 者giả皆giai 不bất 見kiến 像tượng亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 像tượng 者giả皆giai 不bất 見kiến 光quang 影ảnh亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 光quang 影ảnh 者giả皆giai 不bất 見kiến 陽dương 焰diễm亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 陽dương 焰diễm 者giả皆giai 不bất 見kiến 幻huyễn 事sự亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 幻huyễn 事sự 者giả皆giai 不bất 見kiến 尋tầm 香hương 城thành亦diệc 不bất 見kiến 見kiến尋tầm 香hương 城thành 者giả皆giai 不bất 見kiến 變biến 化hóa 事sự亦diệc 不bất 見kiến 見kiến變biến 化hóa 事sự 者giả

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 法pháp皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh非phi 成thành 非phi 實thật無vô 相tướng 無vô 為vi非phi 實thật 有hữu 性tánh與dữ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng

若nhược 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh非phi 成thành 非phi 實thật無vô 相tướng 無vô 為vi非phi 實thật 有hữu 性tánh與dữ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời於ư 一nhất 切thiết 法pháp起khởi 有hữu 性tánh 想tưởng成thành 想tưởng實thật 想tưởng有hữu 想tưởng有hữu 為vi實thật 有hữu 性tánh 想tưởng非phi 寂tịch 滅diệt 想tưởng若nhược 起khởi 是thị 想tưởng無vô 有hữu 是thị 處xứ

何hà 以dĩ 故cố若nhược 一nhất 切thiết 法pháp有hữu 少thiểu 自tự 性tánh有hữu 成thành有hữu 實thật有hữu 相tướng有hữu 為vi有hữu 實thật 性tánh非phi 寂tịch 滅diệt而nhi 可khả 得đắc 者giả則tắc 所sở 修tu 行hành甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa應ưng 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời不bất 著trước 色sắc不bất 著trước 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

不bất 著trước 眼nhãn 處xứ不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ

不bất 著trước 色sắc 處xứ不bất 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ

不bất 著trước 眼nhãn 界giới不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới

不bất 著trước 色sắc 界giới不bất 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới

不bất 著trước 眼nhãn 識thức 界giới不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc

不bất 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ

不bất 著trước 地địa 界giới不bất 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới

不bất 著trước 因nhân 緣duyên不bất 著trước 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên

不bất 著trước 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp

不bất 著trước 無vô 明minh不bất 著trước 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não

不bất 著trước 欲dục 界giới不bất 著trước 色sắc無vô 色sắc 界giới

不bất 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự不bất 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định

不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ不bất 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi

不bất 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn不bất 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

不bất 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế不bất 著trước 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế

不bất 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa不bất 著trước 淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

不bất 著trước 內nội 空không不bất 著trước 外ngoại 空không內nội 外ngoại 空không空không 空không大đại 空không勝thắng 義nghĩa 空không有hữu 為vi 空không無vô 為vi 空không畢tất 竟cánh 空không無vô 際tế 空không散tán 空không無vô 變biến 異dị 空không本bổn 性tánh 空không自tự 相tướng 空không共cộng 相tướng 空không一nhất 切thiết 法pháp 空không不bất 可khả 得đắc 空không無vô 性tánh 空không自tự 性tánh 空không無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không

不bất 著trước 真Chân 如Như不bất 著trước 法Pháp 界Giới法pháp 性tánh不bất 虛hư 妄vọng 性tánh不bất 變biến 異dị 性tánh平bình 等đẳng 性tánh離ly 生sanh 性tánh法pháp 定định法pháp 住trụ實thật 際tế虛hư 空không 界giới不bất 思tư 議nghị 界giới

不bất 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát不bất 著trước 八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ

不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn不bất 著trước 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn

不bất 著trước 極Cực 喜Hỷ 地Địa不bất 著trước 離Ly 垢Cấu 地Địa發Phát 光Quang 地Địa焰Diễm 慧Tuệ 地Địa極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa現Hiện 前Tiền 地Địa遠Viễn 行Hành 地Địa不Bất 動Động 地Địa善Thiện 慧Tuệ 地Địa法Pháp 雲Vân 地Địa

不bất 著trước 五Ngũ 眼Nhãn不bất 著trước 六Lục 神Thần 通Thông不bất 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực不bất 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp

不bất 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp不bất 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh

不bất 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí不bất 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí

不bất 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả不bất 著trước 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề

不bất 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành

不bất 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời由do 不bất 著trước 故cố能năng 圓viên 滿mãn 初Sơ 地Địa而nhi 於ư 其kỳ 中trung不bất 生sanh 貪tham 著trước

何hà 以dĩ 故cố是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 得đắc 初Sơ 地Địa云vân 何hà 於ư 中trung而nhi 起khởi 貪tham 著trước由do 不bất 著trước 故cố能năng 圓viên 滿mãn 第đệ 二nhị第đệ 三tam第đệ 四tứ第đệ 五ngũ第đệ 六lục第đệ 七thất第đệ 八bát第đệ 九cửu第đệ 十thập 地Địa而nhi 於ư 其kỳ 中trung不bất 生sanh 貪tham 著trước

何hà 以dĩ 故cố是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 得đắc 第đệ 二nhị 地Địa乃nãi 至chí 第đệ 十thập 地Địa云vân 何hà 於ư 中trung而nhi 起khởi 貪tham 著trước

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát雖tuy 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa而nhi 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa由do 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố亦diệc 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp雖tuy 觀quán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp而nhi 於ư 是thị 法pháp都đô 無vô 所sở 得đắc

何hà 以dĩ 故cố如như 是thị 諸chư 法pháp與dữ 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 二nhị 無vô 別biệt

所sở 以dĩ 者giả 何hà一nhất 切thiết 法pháp 性tánh不bất 可khả 分phân 別biệt說thuyết 為vi 真Chân 如Như說thuyết 為vi 法Pháp 界Giới法pháp 性tánh不bất 虛hư 妄vọng 性tánh不bất 變biến 異dị 性tánh平bình 等đẳng 性tánh離ly 生sanh 性tánh法pháp 定định法pháp 住trụ實thật 際tế虛hư 空không 界giới不bất 思tư 議nghị 界giới諸chư 法pháp 無vô 雜tạp無vô 差sai 別biệt 故cố

時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn若nhược 一nhất 切thiết 法pháp性tánh 皆giai 無vô 雜tạp無vô 差sai 別biệt 者giả云vân 何hà 可khả 說thuyết是thị 善thiện是thị 非phi 善thiện是thị 有hữu 漏lậu是thị 無vô 漏lậu是thị 世thế 間gian是thị 出xuất 世thế 間gian是thị 有hữu 為vi是thị 無vô 為vi諸chư 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 法Pháp 門môn

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà一nhất 切thiết 法pháp 實thật 性tánh 中trung有hữu 法pháp 可khả 說thuyết是thị 善thiện是thị 非phi 善thiện是thị 有hữu 漏lậu是thị 無vô 漏lậu是thị 世thế 間gian是thị 出xuất 世thế 間gian是thị 有hữu 為vi是thị 無vô 為vi如như 是thị 乃nãi 至chí是thị 預Dự 流Lưu 果Quả是thị 一Nhất 來Lai 果Quả是thị 不Bất 還Hoàn 果Quả是thị 阿A 羅La 漢Hán 果Quả是thị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành是thị 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不phủ

善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn不phủ 也dã善Thiện 逝Thệ

佛Phật 言ngôn

善Thiện 現Hiện由do 此thử 因nhân 緣duyên當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 雜tạp無vô 差sai 別biệt無vô 相tướng無vô 生sanh無vô 滅diệt無vô 礙ngại無vô 說thuyết無vô 示thị

善Thiện 現Hiện 當đương 知tri我ngã 本bổn 修tu 行hành菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời於ư 法pháp 自tự 性tánh都đô 無vô 所sở 得đắc

謂vị 若nhược 色sắc若nhược 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

若nhược 眼nhãn 處xứ若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ

若nhược 色sắc 處xứ若nhược 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ

若nhược 眼nhãn 界giới若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới

若nhược 色sắc 界giới若nhược 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới

若nhược 眼nhãn 識thức 界giới若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới

若nhược 眼nhãn 觸xúc若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc

若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ若nhược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ

若nhược 地địa 界giới若nhược 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới

若nhược 因nhân 緣duyên若nhược 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên

若nhược 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp

若nhược 無vô 明minh若nhược 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não

若nhược 欲dục 界giới若nhược 色sắc無vô 色sắc 界giới

若nhược 善thiện若nhược 非phi 善thiện

若nhược 有hữu 漏lậu若nhược 無vô 漏lậu

若nhược 世thế 間gian若nhược 出xuất 世thế 間gian

若nhược 有hữu 為vi若nhược 無vô 為vi

如như 是thị 乃nãi 至chí若nhược 預Dự 流Lưu 果Quả若nhược 一Nhất 來Lai不Bất 還Hoàn阿A 羅La 漢Hán 果Quả獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề

若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành

若nhược 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

於ư 如như 是thị 等đẳng諸chư 法pháp 自tự 性tánh皆giai 無vô 所sở 得đắc

如như 是thị善Thiện 現Hiện菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa從tùng 初sơ 發phát 心tâm乃nãi 至chí 安an 坐tọa妙diệu 菩Bồ 提Đề 座tòa將tương 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề常thường 應ưng 善thiện 知tri諸chư 法pháp 自tự 性tánh若nhược 能năng 善thiện 知tri諸chư 法pháp 自tự 性tánh則tắc 能năng 善thiện 淨tịnh大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo亦diệc 能năng 圓viên 滿mãn諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành成thành 熟thục 有hữu 情tình嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ安an 住trụ 是thị 法Pháp疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp方phương 便tiện 調điều 伏phục諸chư 有hữu 情tình 類loại令linh 於ư 三tam 有hữu速tốc 得đắc 解giải 脫thoát

如như 是thị善Thiện 現Hiện菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 無vô 所sở 得đắc而nhi 為vi 方phương 便tiện應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa速tốc 能năng 圓viên 滿mãn一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp

諸Chư 功Công 德Đức 相Tướng 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 八bát 之chi 一nhất

爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự諸chư 法pháp 都đô 無vô 實thật 事sự皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh自tự 相tướng 皆giai 空không而nhi 可khả 安an 立lập 是thị 善thiện是thị 非phi 善thiện是thị 有hữu 漏lậu是thị 無vô 漏lậu是thị 世thế 間gian是thị 出xuất 世thế 間gian是thị 有hữu 為vi是thị 無vô 為vi如như 是thị 乃nãi 至chí是thị 預Dự 流Lưu 果Quả是thị 能năng 證chứng 預Dự 流Lưu 果Quả是thị 一Nhất 來Lai 果Quả是thị 能năng 證chứng 一Nhất 來Lai 果Quả是thị 不Bất 還Hoàn 果Quả是thị 能năng 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả是thị 阿A 羅La 漢Hán 果Quả是thị 能năng 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả是thị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề是thị 能năng 證chứng 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề是thị 能năng 證chứng 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 耶da

佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện

世thế 間gian 愚ngu 夫phu無vô 聞văn 異dị 生sanh得đắc 夢mộng得đắc 見kiến 夢mộng 者giả得đắc 響hưởng得đắc 聞văn 響hưởng 者giả得đắc 像tượng得đắc 見kiến 像tượng 者giả得đắc 光quang 影ảnh得đắc 見kiến 光quang 影ảnh 者giả得đắc 陽dương 焰diễm得đắc 見kiến 陽dương 焰diễm 者giả得đắc 幻huyễn 事sự得đắc 見kiến 幻huyễn 事sự 者giả得đắc 尋tầm 香hương 城thành得đắc 見kiến 尋tầm 香hương 城thành 者giả得đắc 變biến 化hóa 事sự得đắc 見kiến 變biến 化hóa 事sự 者giả是thị 諸chư 愚ngu 夫phu無vô 聞văn 異dị 生sanh得đắc 夢mộng得đắc 見kiến 夢mộng 者giả 已dĩ得đắc 響hưởng得đắc 聞văn 響hưởng 者giả 已dĩ得đắc 像tượng得đắc 見kiến 像tượng 者giả 已dĩ得đắc 光quang 影ảnh得đắc 見kiến 光quang 影ảnh 者giả 已dĩ得đắc 陽dương 焰diễm得đắc 見kiến 陽dương 焰diễm 者giả 已dĩ得đắc 幻huyễn 事sự得đắc 見kiến 幻huyễn 事sự 者giả 已dĩ得đắc 尋tầm 香hương 城thành得đắc 見kiến 尋tầm 香hương 城thành 者giả 已dĩ得đắc 變biến 化hóa 事sự得đắc 見kiến 變biến 化hóa 事sự 者giả 已dĩ顛điên 倒đảo 執chấp 著trước造tạo 身thân 語ngữ 意ý 善thiện 行hành不bất 善thiện 行hành或hoặc 造tạo 身thân 語ngữ 意ý 福phước 行hành非phi 福phước 行hành不bất 動động 行hành由do 諸chư 行hành 故cố往vãng 來lai 生sanh 死tử流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa觀quán 察sát 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không安an 住trụ 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không為vì 彼bỉ 有hữu 情tình宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp謂vị 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri色sắc 是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

眼nhãn 處xứ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

色sắc 處xứ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

眼nhãn 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

色sắc 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

眼nhãn 識thức 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

眼nhãn 觸xúc是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

地địa 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

因nhân 緣duyên是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

從tùng 此thử 諸chư 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 法pháp是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

無vô 明minh是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

有hữu 漏lậu 法pháp是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở無vô 漏lậu 法Pháp是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

有hữu 為vi 法pháp是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở無vô 為vi 法Pháp是thị 空không無vô 我ngã 我ngã 所sở

又hựu 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri色sắc如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh受thọ 想tưởng 行hành 識thức如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

色sắc如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh受thọ 想tưởng 行hành 識thức如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 處xứ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 處xứ如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

色sắc 處xứ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

色sắc 處xứ如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 界giới如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

色sắc 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

色sắc 界giới如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 識thức 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 識thức 界giới如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 觸xúc如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 觸xúc如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

地địa 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

地địa 界giới如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

因nhân 緣duyên如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

因nhân 緣duyên如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên 如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

無vô 明minh如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

無vô 明minh如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

有hữu 漏lậu 法pháp如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh無vô 漏lậu 法Pháp如như 夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

有hữu 漏lậu 法pháp如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh無vô 漏lậu 法Pháp 如như 響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

有hữu 為vi 法pháp 如như夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh無vô 為vi 法Pháp 如như夢mộng都đô 無vô 自tự 性tánh

有hữu 為vi 法pháp如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh無vô 為vi 法Pháp 如như響hưởng乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 事sự都đô 無vô 自tự 性tánh

又hựu 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri此thử 中trung 無vô 色sắc亦diệc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

無vô 眼nhãn 處xứ亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ

無vô 色sắc 處xứ亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ

無vô 眼nhãn 界giới亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới

無vô 色sắc 界giới亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới

無vô 眼nhãn 識thức 界giới亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới

無vô 眼nhãn 觸xúc亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc

無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ

無vô 地địa 界giới亦diệc 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới

無vô 因nhân 緣duyên亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên

無vô 從tùng 諸chư 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 法pháp

無vô 無vô 明minh亦diệc 無vô 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não

無vô 有hữu 漏lậu 法pháp亦diệc 無vô 無vô 漏lậu 法Pháp

無vô 有hữu 為vi 法pháp亦diệc 無vô 無vô 為vi 法Pháp

無vô 夢mộng亦diệc 無vô 見kiến 夢mộng 者giả

無vô 響hưởng亦diệc 無vô 聞văn 響hưởng 者giả

無vô 像tượng亦diệc 無vô 見kiến 像tượng 者giả

無vô 光quang 影ảnh亦diệc 無vô 見kiến 光quang 影ảnh 者giả

無vô 陽dương 焰diễm亦diệc 無vô 見kiến 陽dương 焰diễm 者giả

無vô 幻huyễn 事sự亦diệc 無vô 見kiến 幻huyễn 事sự 者giả

無vô 尋tầm 香hương 城thành亦diệc 無vô 見kiến 尋tầm 香hương 城thành 者giả

無vô 變biến 化hóa 事sự亦diệc 無vô 見kiến 變biến 化hóa 事sự 者giả

又hựu 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri是thị 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 無vô 實thật 事sự皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh

汝nhữ 等đẳng 虛hư 妄vọng分phân 別biệt 力lực 故cố無vô 色sắc 中trung見kiến 有hữu 色sắc無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung見kiến 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

無vô 眼nhãn 處xứ 中trung見kiến 有hữu 眼nhãn 處xứ無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 中trung見kiến 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ

無vô 色sắc 處xứ 中trung見kiến 有hữu 色sắc 處xứ無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 中trung見kiến 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ

無vô 眼nhãn 界giới 中trung見kiến 有hữu 眼nhãn 界giới無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 中trung見kiến 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới

無vô 色sắc 界giới 中trung見kiến 有hữu 色sắc 界giới無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 中trung見kiến 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới

無vô 眼nhãn 識thức 界giới 中trung見kiến 有hữu 眼nhãn 識thức 界giới無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 中trung見kiến 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới

無vô 眼nhãn 觸xúc 中trung見kiến 有hữu 眼nhãn 觸xúc無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 中trung見kiến 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc

無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 中trung見kiến 有hữu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ 中trung見kiến 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ

無vô 地địa 界giới 中trung見kiến 有hữu 地địa 界giới無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 中trung見kiến 有hữu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới

無vô 因nhân 緣duyên 中trung見kiến 有hữu 因nhân 緣duyên無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên 中trung見kiến 有hữu 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên所sở 緣duyên 緣duyên增tăng 上thượng 緣duyên

無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 中trung見kiến 有hữu 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp

無vô 無vô 明minh 中trung見kiến 有hữu 無vô 明minh無vô 行hành識thức名danh 色sắc六lục 處xứ觸xúc受thọ愛ái取thủ有hữu生sanh老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 中trung見kiến 有hữu 行hành乃nãi 至chí 老lão 死tử愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não

無vô 有hữu 漏lậu 法pháp 中trung見kiến 有hữu 有hữu 漏lậu 法pháp無vô 無vô 漏lậu 法Pháp 中trung見kiến 有hữu 無vô 漏lậu 法Pháp

無vô 有hữu 為vi 法pháp 中trung見kiến 有hữu 有hữu 為vi 法pháp無vô 無vô 為vi 法Pháp 中trung見kiến 有hữu 無vô 為vi 法Pháp

又hựu 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng一nhất 切thiết 法pháp 性tánh皆giai 從tùng 眾chúng 緣duyên和hòa 合hợp 建kiến 立lập顛điên 倒đảo 所sở 起khởi諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ汝nhữ 等đẳng 何hà 為vi於ư 是thị 虛hư 妄vọng無vô 實thật 事sự 法pháp起khởi 實thật 事sự 想tưởng

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa方phương 便tiện 善thiện 巧xảo若nhược 諸chư 有hữu 情tình有hữu 慳san 貪tham 者giả方phương 便tiện 拔bạt 濟tế令linh 離ly 慳san 貪tham是thị 諸chư 有hữu 情tình離ly 慳san 貪tham 已dĩ教giáo 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 布bố 施thí 故cố得đắc 大đại 財tài 位vị富phú 貴quý 自tự 在tại

復phục 從tùng 是thị 處xứ方phương 便tiện 拔bạt 濟tế教giáo 修tu 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 淨tịnh 戒giới 故cố得đắc 生sanh 善thiện 趣thú尊tôn 貴quý 自tự 在tại

復phục 從tùng 是thị 處xứ方phương 便tiện 拔bạt 濟tế教giáo 修tu 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 安an 忍nhẫn 故cố速tốc 能năng 獲hoạch 得đắc無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

復phục 從tùng 是thị 處xứ方phương 便tiện 拔bạt 濟tế教giáo 修tu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 精tinh 進tấn 故cố乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề於ư 諸chư 善thiện 法Pháp不bất 復phục 退thoái 轉chuyển

復phục 從tùng 是thị 處xứ方phương 便tiện 拔bạt 濟tế教giáo 修tu 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa是thị 諸chư 有hữu 情tình由do 靜tĩnh 慮lự 故cố得đắc 生sanh 梵Phạm 世Thế於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự安an 住trụ 自tự 在tại

從tùng 初sơ 靜tĩnh 慮lự方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự

從tùng 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự

從tùng 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự

從tùng 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 定Định

從tùng 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 定Định方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 定Định

從tùng 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 定Định方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định

從tùng 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định方phương 便tiện 拔bạt 濟tế復phục 令linh 安an 住trụ非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 定Định

復phục 從tùng 是thị 處xứ方phương 便tiện 拔bạt 濟tế令linh 住trụ 三Tam 乘Thừa

或hoặc 令linh 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi

或hoặc 令linh 住trụ 空không無vô 相tướng無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

或hoặc 令linh 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ

或hoặc 令linh 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn三tam 摩ma 地địa 門môn

或hoặc 令linh 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế

或hoặc 令linh 住trụ 布bố 施thí淨tịnh 戒giới安an 忍nhẫn精tinh 進tấn靜tĩnh 慮lự般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

或hoặc 令linh 住trụ 內nội 空không外ngoại 空không內nội 外ngoại 空không空không 空không大đại 空không勝thắng 義nghĩa 空không有hữu 為vi 空không無vô 為vi 空không畢tất 竟cánh 空không無vô 際tế 空không散tán 空không無vô 變biến 異dị 空không本bổn 性tánh 空không自tự 相tướng 空không共cộng 相tướng 空không一nhất 切thiết 法pháp 空không不bất 可khả 得đắc 空không無vô 性tánh 空không自tự 性tánh 空không無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không

或hoặc 令linh 住trụ 真Chân 如Như法Pháp 界Giới法pháp 性tánh不bất 虛hư 妄vọng 性tánh不bất 變biến 異dị 性tánh平bình 等đẳng 性tánh離ly 生sanh 性tánh法pháp 定định法pháp 住trụ實thật 際tế虛hư 空không 界giới不bất 思tư 議nghị 界giới

或hoặc 令linh 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa離Ly 垢Cấu 地Địa發Phát 光Quang 地Địa焰Diễm 慧Tuệ 地Địa極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa現Hiện 前Tiền 地Địa遠Viễn 行Hành 地Địa不Bất 動Động 地Địa善Thiện 慧Tuệ 地Địa法Pháp 雲Vân 地Địa

或hoặc 令linh 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn六Lục 神Thần 通Thông

或hoặc 令linh 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp

或hoặc 令linh 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh

或hoặc 令linh 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa方phương 便tiện 善thiện 巧xảo若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi布bố 施thí 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 拔bạt 濟tế令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi淨tịnh 戒giới 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi安an 忍nhẫn 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi精tinh 進tấn 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi靜tĩnh 慮lự 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi般Bát 若Nhã 及cập 果quả以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi四Tứ 念Niệm 住Trụ四Tứ 正Chánh 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi空không無vô 相tướng無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi八Bát 解Giải 脫Thoát八bát 勝thắng 處xứ九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định十thập 遍biến 處xứ以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi陀đà 羅la 尼ni 門môn三tam 摩ma 地địa 門môn以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi四Tứ 聖Thánh 諦Đế 空không 等đẳng 觀quán以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi四tứ 靜tĩnh 慮lự四Tứ 無Vô 量Lượng四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi五Ngũ 眼Nhãn六Lục 神Thần 通Thông以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi佛Phật 十Thập 力Lực四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải大đại 慈từ大đại 悲bi大đại 喜hỷ大đại 捨xả十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi無vô 忘vong 失thất 法Pháp恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 有hữu 為vi一Nhất 切Thiết 智Trí道Đạo 相Tướng 智Trí一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí以dĩ 諸chư 方phương 便tiện安an 慰úy 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 無vô 餘dư般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa方phương 便tiện 善thiện 巧xảo成thành 就tựu 無vô 色sắc無vô 見kiến 無vô 對đối真chân 無vô 漏lậu 法Pháp安an 住trụ 其kỳ 中trung

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 預Dự 流Lưu 果Quả

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 一Nhất 來Lai 果Quả

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 不Bất 還Hoàn 果Quả

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt令linh 住trụ 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề

若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả方phương 便tiện 濟tế 拔bạt為vi 說thuyết 種chủng 種chủng大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ令linh 住trụ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

如như 是thị善Thiện 現Hiện諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa觀quán 察sát 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không安an 住trụ 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 非phi 實thật 有hữu皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh自tự 相tướng 皆giai 空không而nhi 能năng 安an 立lập 是thị 善thiện是thị 非phi 善thiện是thị 有hữu 漏lậu是thị 無vô 漏lậu是thị 世thế 間gian是thị 出xuất 世thế 間gian是thị 有hữu 為vi是thị 無vô 為vi是thị 預Dự 流Lưu 果Quả是thị 能năng 證chứng 預Dự 流Lưu 果Quả是thị 一Nhất 來Lai 果Quả是thị 能năng 證chứng 一Nhất 來Lai 果Quả是thị 不Bất 還Hoàn 果Quả是thị 能năng 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả是thị 阿A 羅La 漢Hán 果Quả是thị 能năng 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả是thị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề是thị 能năng 證chứng 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề是thị 能năng 證chứng 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề皆giai 無vô 雜tạp 亂loạn

爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát甚thậm 奇kỳ 希hy 有hữu行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa觀quán 察sát 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không安an 住trụ 畢tất 竟cánh無vô 際tế 二nhị 空không雖tuy 知tri 諸chư 法pháp如như 夢mộng如như 響hưởng如như 像tượng如như 光quang 影ảnh如như 陽dương 焰diễm如như 幻huyễn 事sự如như 尋tầm 香hương 城thành如như 變biến 化hóa 事sự都đô 非phi 實thật 有hữu皆giai 以dĩ 無vô 性tánh而nhi 為vi 自tự 性tánh自tự 相tướng 皆giai 空không而nhi 能năng 安an 立lập 是thị 善thiện是thị 非phi 善thiện是thị 有hữu 漏lậu是thị 無vô 漏lậu是thị 世thế 間gian是thị 出xuất 世thế 間gian是thị 有hữu 為vi是thị 無vô 為vi 等đẳng皆giai 無vô 雜tạp 亂loạn

佛Phật 言ngôn

善Thiện 現Hiện如như 是thị 如như 是thị如như 汝nhữ 所sở 說thuyết諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát甚thậm 奇kỳ 希hy 有hữu行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa雖tuy 知tri 諸chư 法pháp皆giai 是thị 畢tất 竟cánh無vô 際tế 空không 性tánh而nhi 能năng 安an 立lập善thiện 非phi 善thiện 等đẳng不bất 相tương 雜tạp 亂loạn

善Thiện 現Hiện汝nhữ 等đẳng 若nhược 知tri諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời所sở 有hữu 甚thậm 奇kỳ希hy 有hữu 之chi 法Pháp聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác皆giai 所sở 非phi 有hữu不bất 能năng 測trắc 量lượng汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 辯biện尚thượng 不bất 能năng 報báo況huống 餘dư 有hữu 情tình而nhi 能năng 酬thù 對đối

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 七thất 十thập 九cửu

唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600