大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

教Giáo 誡Giới 教Giáo 授Thọ 品Phẩm 第đệ 七thất 之chi 八bát

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả於ư 意ý 云vân 何hà即tức 眼nhãn 界giới 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 界giới不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả於ư 意ý 云vân 何hà即tức 色sắc 界giới增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 色sắc 界giới不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả於ư 意ý 云vân 何hà即tức 眼nhãn 識thức 界giới增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 識thức 界giới不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới不bất 可khả 得đắc增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả於ư 意ý 云vân 何hà即tức 眼nhãn 觸xúc增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

復phục 次thứ善Thiện 現Hiện所sở 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả於ư 意ý 云vân 何hà即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 常thường 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ樂lạc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ苦khổ 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 我ngã 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 空không 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 相tướng 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 為vi 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ生sanh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ滅diệt 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ非phi 善thiện 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 罪tội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ有hữu 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ雜tạp 染nhiễm 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ屬thuộc 生sanh 死tử 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 內nội 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 外ngoại 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

即tức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên所sở 生sanh 諸chư 受thọ不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不phủ

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600