大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 三tam 十thập 六lục
清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 乃nãi 至chí 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 轉chuyển 不bất 續tục 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 。 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 空không 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 三tam 界giới 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 鈍độn 故cố 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 本bổn 性tánh 無vô 知tri 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 法Pháp 界Giới 湛trạm 然nhiên 無vô 動động 搖dao 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 亦diệc 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 顛điên 倒đảo 所sở 起khởi 。 染nhiễm 淨tịnh 無vô 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 由do 此thử 能năng 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
色sắc 不bất 知tri 色sắc 。 受thọ 不bất 知tri 受thọ 。 想tưởng 不bất 知tri 想tưởng 。 行hành 不bất 知tri 行hành 。 識thức 不bất 知tri 識thức 。 眼nhãn 處xứ 不bất 知tri 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 不bất 知tri 意ý 處xứ 。 色sắc 處xứ 不bất 知tri 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 不bất 知tri 法pháp 處xứ 。 眼nhãn 界giới 不bất 知tri 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 不bất 知tri 意ý 界giới 。 色sắc 界giới 不bất 知tri 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 不bất 知tri 法Pháp 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 知tri 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 知tri 意ý 識thức 界giới 。 過quá 去khứ 法pháp 不bất 知tri 過quá 去khứ 法pháp 。 未vị 來lai 法pháp 不bất 知tri 未vị 來lai 法pháp 。 現hiện 在tại 法pháp 不bất 知tri 現hiện 在tại 法pháp 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 內nội 空không 不bất 知tri 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 知tri 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 知tri 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 知tri 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 知tri 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 不bất 知tri 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 知tri 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 住trụ 正chánh 定định 聚tụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 者giả 。 為vi 於ư 諸chư 法pháp 。 二nhị 想tưởng 轉chuyển 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 者giả 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 能năng 行hành 施thí 。 如như 是thị 行hành 施thí 。 我ngã 能năng 持trì 戒giới 。 如như 是thị 持trì 戒giới 。 我ngã 能năng 修tu 忍nhẫn 。 如như 是thị 修tu 忍nhẫn 。 我ngã 能năng 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 我ngã 能năng 入nhập 定định 。 如như 是thị 入nhập 定định 。 我ngã 能năng 習tập 慧tuệ 。 如như 是thị 習tập 慧tuệ 。 我ngã 能năng 殖thực 福phước 。 如như 是thị 殖thực 福phước 。 我ngã 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 如như 是thị 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 我ngã 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 我ngã 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 如như 是thị 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 我ngã 能năng 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 如như 是thị 當đương 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 無vô 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 由do 通thông 達đạt 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 無vô 散tán 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。
爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
大đại 德đức 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 起khởi 執chấp 著trước 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 起khởi 自tự 心tâm 想tưởng 。 起khởi 布bố 施thí 想tưởng 。 起khởi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 淨tịnh 戒giới 想tưởng 。 起khởi 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 安an 忍nhẫn 想tưởng 。 起khởi 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 精tinh 進tấn 想tưởng 。 起khởi 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 靜tĩnh 慮lự 想tưởng 。 起khởi 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 般Bát 若Nhã 想tưởng 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 內nội 空không 想tưởng 。 起khởi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 想tưởng 。 起khởi 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 想tưởng 。 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 。 起khởi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 想tưởng 。 起khởi 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 想tưởng 。 起khởi 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 想tưởng 。 起khởi 於ư 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 想tưởng 。 起khởi 以dĩ 如như 是thị 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 合hợp 集tập 稱xưng 量lượng 。 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 想tưởng 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 起khởi 執chấp 著trước 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 由do 此thử 執chấp 著trước 。 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 無vô 著trước 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 非phi 色sắc 本bổn 性tánh 。 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 乃nãi 至chí 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 非phi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。
復phục 次thứ 。 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 應ưng 觀quán 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 。 隨tùy 此thử 作tác 意ý 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 諸chư 有hữu 情tình 。 謂vị 作tác 是thị 言ngôn 。
汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 行hành 施thí 。 修tu 行hành 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 持trì 戒giới 。 修tu 行hành 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 忍nhẫn 。 修tu 行hành 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 入nhập 定định 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 習tập 慧tuệ 。 行hành 內nội 空không 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 住trụ 內nội 空không 。 行hành 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 住trụ 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 修tu 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 修tu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 應ưng 如như 是thị 示thị 現hiện 。 勸khuyến 導đạo 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 其kỳ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 如như 是thị 示thị 現hiện 。 勸khuyến 導đạo 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 於ư 自tự 無vô 損tổn 。 亦diệc 不bất 損tổn 他tha 。 如như 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 應ưng 許hứa 可khả 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 趣thú 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 有hữu 情tình 者giả 。 便tiện 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 執chấp 著trước 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 善thiện 能năng 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 執chấp 著trước 相tướng 。 令linh 趣thú 大Đại 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 離ly 執chấp 著trước 相tướng 。 修tu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
善Thiện 現Hiện 。 復phục 有hữu 此thử 餘dư 微vi 細tế 執chấp 著trước 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 思tư 惟duy 。
善Thiện 現Hiện 白bạch 言ngôn 。
唯dụy 然nhiên 願nguyện 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 皆giai 是thị 執chấp 著trước 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 無vô 著trước 功công 德đức 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法pháp 住trụ 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 既ký 憶ức 念niệm 已dĩ 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 既ký 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 皆giai 名danh 執chấp 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 及cập 餘dư 有hữu 情tình 。 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 既ký 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 亦diệc 名danh 執chấp 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 餘dư 有hữu 情tình 。 功công 德đức 善thiện 根căn 。 不bất 應ưng 取thủ 相tướng 。 憶ức 念niệm 分phân 別biệt 。 諸chư 取thủ 相tướng 者giả 皆giai 虛hư 妄vọng 故cố 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 離ly 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 應ưng 敬kính 禮lễ 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 功công 德đức 多đa 故cố 。 然nhiên 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 造tạo 。 無vô 作tác 。 無vô 能năng 證chứng 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 不bất 可khả 證chứng 覺giác 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 本bổn 性tánh 唯duy 一nhất 。 能năng 證chứng 所sở 證chứng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 諸chư 法pháp 一nhất 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 即tức 是thị 一nhất 性tánh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 。 是thị 本bổn 實thật 性tánh 。 此thử 本bổn 實thật 性tánh 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 實thật 知tri 。 諸chư 所sở 有hữu 法pháp 。 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 則tắc 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 執chấp 著trước 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 難nan 可khả 覺giác 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 由do 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 無vô 能năng 聞văn 者giả 。 無vô 能năng 覺giác 者giả 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 離ly 證chứng 相tướng 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 由do 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 取thủ 。 離ly 心tâm 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 意ý 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 。 乃nãi 至chí 法pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 從tùng 色sắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 從tùng 。 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 由do 諸chư 作tác 者giả 及cập 色sắc 等đẳng 。 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。
無Vô 摽Phiêu 幟Xí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 若nhược 不bất 行hành 色sắc 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 尚thượng 不bất 見kiến 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 況huống 見kiến 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 尚thượng 不bất 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 況huống 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 色sắc 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 色sắc 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 尚thượng 不bất 見kiến 不bất 得đắc 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 況huống 見kiến 況huống 得đắc 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 圓viên 滿mãn 。 若nhược 不bất 圓viên 滿mãn 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 尚thượng 不bất 見kiến 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 況huống 見kiến 況huống 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 圓viên 滿mãn 若nhược 不bất 圓viên 滿mãn 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 善thiện 為vi 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 宣tuyên 說thuyết 執chấp 著trước 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 善thiện 為vi 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 宣tuyên 說thuyết 執chấp 著trước 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 意ý 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 乃nãi 至chí 法pháp 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 色sắc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 說thuyết 若nhược 不bất 說thuyết 。 俱câu 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 俱câu 無vô 增tăng 減giảm 。
善Thiện 現Hiện 。 假giả 使sử 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 盡tận 壽thọ 量lượng 住trụ 讚tán 毀hủy 虛hư 空không 。 而nhi 彼bỉ 虛hư 空không 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 俱câu 無vô 增tăng 減giảm 。
善Thiện 現Hiện 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 。 於ư 讚tán 毀hủy 時thời 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 亦diệc 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 如như 本bổn 無vô 異dị 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 為vi 難nan 事sự 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 修tu 不bất 修tu 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 無vô 憂ưu 無vô 喜hỷ 。 無vô 向hướng 無vô 背bội 。 而nhi 勤cần 修tu 學học 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 常thường 無vô 退thoái 轉chuyển 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 修tu 虛hư 空không 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 虛hư 空không 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 了liễu 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 色sắc 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 色sắc 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 了liễu 。 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 了liễu 。 無vô 內nội 空không 可khả 了liễu 。 無vô 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 了liễu 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 無vô 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 了liễu 。 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 了liễu 。 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 了liễu 。 無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 了liễu 。 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 了liễu 。 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 了liễu 。 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 了liễu 。 所sở 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 此thử 中trung 雖tuy 無vô 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 常thường 無vô 退thoái 轉chuyển 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 為vi 難nan 事sự 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 三tam 十thập 六lục
清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 乃nãi 至chí 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 甚thậm 為vi 明minh 了liễu 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 轉chuyển 不bất 續tục 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 轉chuyển 不bất 續tục 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 雜tạp 染nhiễm 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 光quang 潔khiết 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 。 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 空không 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 生sanh 無vô 顯hiển 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 無vô 出xuất 現hiện 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 三tam 界giới 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 不bất 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 生sanh 色sắc 界giới 。 不bất 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 鈍độn 故cố 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 本bổn 性tánh 無vô 知tri 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 無vô 知tri 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 說thuyết 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 益ích 無vô 損tổn 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 法Pháp 界Giới 湛trạm 然nhiên 無vô 動động 搖dao 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 亦diệc 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 顛điên 倒đảo 所sở 起khởi 。 染nhiễm 淨tịnh 無vô 故cố 。 無vô 得đắc 無vô 現hiện 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 亦diệc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 。 而nhi 說thuyết 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 。 是thị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 由do 此thử 能năng 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
色sắc 不bất 知tri 色sắc 。 受thọ 不bất 知tri 受thọ 。 想tưởng 不bất 知tri 想tưởng 。 行hành 不bất 知tri 行hành 。 識thức 不bất 知tri 識thức 。 眼nhãn 處xứ 不bất 知tri 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 不bất 知tri 意ý 處xứ 。 色sắc 處xứ 不bất 知tri 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 不bất 知tri 法pháp 處xứ 。 眼nhãn 界giới 不bất 知tri 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 不bất 知tri 意ý 界giới 。 色sắc 界giới 不bất 知tri 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 不bất 知tri 法Pháp 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 知tri 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 知tri 意ý 識thức 界giới 。 過quá 去khứ 法pháp 不bất 知tri 過quá 去khứ 法pháp 。 未vị 來lai 法pháp 不bất 知tri 未vị 來lai 法pháp 。 現hiện 在tại 法pháp 不bất 知tri 現hiện 在tại 法pháp 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 內nội 空không 不bất 知tri 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 知tri 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 知tri 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 知tri 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 知tri 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 不bất 知tri 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 知tri 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 住trụ 正chánh 定định 聚tụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 者giả 。 為vi 於ư 諸chư 法pháp 。 二nhị 想tưởng 轉chuyển 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 者giả 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 能năng 行hành 施thí 。 如như 是thị 行hành 施thí 。 我ngã 能năng 持trì 戒giới 。 如như 是thị 持trì 戒giới 。 我ngã 能năng 修tu 忍nhẫn 。 如như 是thị 修tu 忍nhẫn 。 我ngã 能năng 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 我ngã 能năng 入nhập 定định 。 如như 是thị 入nhập 定định 。 我ngã 能năng 習tập 慧tuệ 。 如như 是thị 習tập 慧tuệ 。 我ngã 能năng 殖thực 福phước 。 如như 是thị 殖thực 福phước 。 我ngã 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 如như 是thị 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 我ngã 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 我ngã 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 如như 是thị 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 我ngã 能năng 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 如như 是thị 當đương 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 無vô 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 由do 通thông 達đạt 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 無vô 散tán 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。
爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
大đại 德đức 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 起khởi 執chấp 著trước 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 起khởi 自tự 心tâm 想tưởng 。 起khởi 布bố 施thí 想tưởng 。 起khởi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 淨tịnh 戒giới 想tưởng 。 起khởi 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 安an 忍nhẫn 想tưởng 。 起khởi 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 精tinh 進tấn 想tưởng 。 起khởi 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 靜tĩnh 慮lự 想tưởng 。 起khởi 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 般Bát 若Nhã 想tưởng 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 起khởi 內nội 空không 想tưởng 。 起khởi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 想tưởng 。 起khởi 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 想tưởng 。 起khởi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 想tưởng 。 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 。 起khởi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 想tưởng 。 起khởi 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 想tưởng 。 起khởi 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 想tưởng 。 起khởi 於ư 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 想tưởng 。 起khởi 以dĩ 如như 是thị 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 合hợp 集tập 稱xưng 量lượng 。 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 想tưởng 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 起khởi 執chấp 著trước 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 由do 此thử 執chấp 著trước 。 所sở 繫hệ 縛phược 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 無vô 著trước 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 非phi 色sắc 本bổn 性tánh 。 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 乃nãi 至chí 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。 非phi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 本bổn 性tánh 可khả 能năng 迴hồi 向hướng 。
復phục 次thứ 。 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 應ưng 觀quán 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 。 隨tùy 此thử 作tác 意ý 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 諸chư 有hữu 情tình 。 謂vị 作tác 是thị 言ngôn 。
汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 行hành 施thí 。 修tu 行hành 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 持trì 戒giới 。 修tu 行hành 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 忍nhẫn 。 修tu 行hành 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 入nhập 定định 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 習tập 慧tuệ 。 行hành 內nội 空không 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 住trụ 內nội 空không 。 行hành 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 住trụ 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 修tu 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 修tu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 時thời 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 我ngã 能năng 修tu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 應ưng 如như 是thị 示thị 現hiện 。 勸khuyến 導đạo 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 其kỳ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 如như 是thị 示thị 現hiện 。 勸khuyến 導đạo 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 他tha 有hữu 情tình 者giả 。 於ư 自tự 無vô 損tổn 。 亦diệc 不bất 損tổn 他tha 。 如như 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 應ưng 許hứa 可khả 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 示thị 現hiện 勸khuyến 導đạo 。 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 趣thú 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 有hữu 情tình 者giả 。 便tiện 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 執chấp 著trước 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 善thiện 能năng 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 執chấp 著trước 相tướng 。 令linh 趣thú 大Đại 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 離ly 執chấp 著trước 相tướng 。 修tu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
善Thiện 現Hiện 。 復phục 有hữu 此thử 餘dư 微vi 細tế 執chấp 著trước 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 思tư 惟duy 。
善Thiện 現Hiện 白bạch 言ngôn 。
唯dụy 然nhiên 願nguyện 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 皆giai 是thị 執chấp 著trước 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 無vô 著trước 功công 德đức 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法pháp 住trụ 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 既ký 憶ức 念niệm 已dĩ 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 既ký 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 皆giai 名danh 執chấp 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 及cập 餘dư 有hữu 情tình 。 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 取thủ 相tướng 憶ức 念niệm 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 既ký 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 。 迴hồi 向hướng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 亦diệc 名danh 執chấp 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 餘dư 有hữu 情tình 。 功công 德đức 善thiện 根căn 。 不bất 應ưng 取thủ 相tướng 。 憶ức 念niệm 分phân 別biệt 。 諸chư 取thủ 相tướng 者giả 皆giai 虛hư 妄vọng 故cố 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 離ly 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 應ưng 敬kính 禮lễ 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 功công 德đức 多đa 故cố 。 然nhiên 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 造tạo 。 無vô 作tác 。 無vô 能năng 證chứng 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 不bất 可khả 證chứng 覺giác 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 本bổn 性tánh 唯duy 一nhất 。 能năng 證chứng 所sở 證chứng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 諸chư 法pháp 一nhất 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 即tức 是thị 一nhất 性tánh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 。 是thị 本bổn 實thật 性tánh 。 此thử 本bổn 實thật 性tánh 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 實thật 知tri 。 諸chư 所sở 有hữu 法pháp 。 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 則tắc 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 執chấp 著trước 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 難nan 可khả 覺giác 了liễu 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 由do 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 無vô 能năng 聞văn 者giả 。 無vô 能năng 覺giác 者giả 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 離ly 證chứng 相tướng 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 由do 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 取thủ 。 離ly 心tâm 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 意ý 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 色sắc 。 乃nãi 至chí 法pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 取thủ 。 離ly 彼bỉ 相tướng 故cố 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 從tùng 色sắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 從tùng 。 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 由do 諸chư 作tác 者giả 及cập 色sắc 等đẳng 。 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。
無Vô 摽Phiêu 幟Xí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 若nhược 不bất 行hành 色sắc 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 尚thượng 不bất 見kiến 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 況huống 見kiến 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 尚thượng 不bất 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 況huống 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 色sắc 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 色sắc 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 圓viên 滿mãn 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 不bất 圓viên 滿mãn 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 尚thượng 不bất 見kiến 不bất 得đắc 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 況huống 見kiến 況huống 得đắc 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 圓viên 滿mãn 。 若nhược 不bất 圓viên 滿mãn 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 尚thượng 不bất 見kiến 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 況huống 見kiến 況huống 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 圓viên 滿mãn 若nhược 不bất 圓viên 滿mãn 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 善thiện 為vi 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 宣tuyên 說thuyết 執chấp 著trước 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 善thiện 為vi 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 宣tuyên 說thuyết 執chấp 著trước 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 色sắc 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 意ý 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 色sắc 。 乃nãi 至chí 法pháp 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 行hành 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 執chấp 著trước 若nhược 不bất 執chấp 著trước 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 色sắc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 相tướng 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 說thuyết 若nhược 不bất 說thuyết 。 俱câu 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 俱câu 無vô 增tăng 減giảm 。
善Thiện 現Hiện 。 假giả 使sử 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 盡tận 壽thọ 量lượng 住trụ 讚tán 毀hủy 虛hư 空không 。 而nhi 彼bỉ 虛hư 空không 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 俱câu 無vô 增tăng 減giảm 。
善Thiện 現Hiện 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 。 於ư 讚tán 毀hủy 時thời 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 亦diệc 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 甚thậm 深thâm 法pháp 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 如như 本bổn 無vô 異dị 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 為vi 難nan 事sự 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 修tu 不bất 修tu 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 無vô 憂ưu 無vô 喜hỷ 。 無vô 向hướng 無vô 背bội 。 而nhi 勤cần 修tu 學học 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 常thường 無vô 退thoái 轉chuyển 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 修tu 虛hư 空không 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 虛hư 空không 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 了liễu 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 色sắc 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 色sắc 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 了liễu 。 無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 了liễu 。 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 了liễu 。 無vô 內nội 空không 可khả 了liễu 。 無vô 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 了liễu 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 無vô 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 可khả 了liễu 。 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 了liễu 。 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 了liễu 。 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 了liễu 。 無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 了liễu 。 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 了liễu 。 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 了liễu 。 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 了liễu 。 所sở 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 此thử 中trung 雖tuy 無vô 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 常thường 無vô 退thoái 轉chuyển 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 為vi 難nan 事sự 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 三tam 十thập 六lục
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017