大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
般Bát 若Nhã 行Hành 相Tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 四tứ
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 性tánh 空không 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 空không 。 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 空không 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 性tánh 空không 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 空không 。 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 空không 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 取thủ 有hữu 。 不bất 取thủ 非phi 有hữu 。 不bất 取thủ 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 。 不bất 取thủ 非phi 有hữu 非phi 非phi 有hữu 。 於ư 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 取thủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
由do 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 無vô 性tánh 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。
由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 取thủ 有hữu 。 若nhược 取thủ 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 非phi 有hữu 非phi 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 不bất 取thủ 。 非phi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 取thủ 行hành 。 不bất 取thủ 不bất 行hành 。 不bất 取thủ 亦diệc 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 不bất 取thủ 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành 。 於ư 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 取thủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 若nhược 取thủ 行hành 。 若nhược 取thủ 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 亦diệc 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 不bất 取thủ 。 非phi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 能năng 集tập 無vô 邊biên 。 無vô 礙ngại 作tác 用dụng 。 不bất 共cộng 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 但đãn 於ư 此thử 。 一nhất 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 為vì 更cánh 有hữu 餘dư 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 亦diệc 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
非phi 但đãn 於ư 此thử 。 一nhất 三tam 摩ma 地địa 。 更cánh 有hữu 所sở 餘dư 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 者giả 是thị 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
所sở 謂vị 。 健Kiện 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 界Giới 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 喻Dụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
入Nhập 法Pháp 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 三Tam 摩Ma 地Địa 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 安An 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 立Lập 定Định 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 忘Vong 失Thất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 無Vô 忘Vong 失Thất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 精Tinh 進Tấn 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 莊Trang 嚴Nghiêm 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 等Đẳng 涌Dũng 三Tam 摩Ma 地Địa 。
入Nhập 一Nhất 切Thiết 言Ngôn 詞Từ 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 名Danh 字Tự 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 方Phương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 總Tổng 持Trì 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 諸Chư 法Pháp 等Đẳng 趣Thú 海Hải 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 王Vương 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 遍Biến 覆Phú 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 三Tam 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 量Lượng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 著Trước 無Vô 障Chướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 諸Chư 法Pháp 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 棄Khí 捨Xả 珍Trân 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 遍Biến 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 眴Thuấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 相Tướng 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 思Tư 惟Duy 三Tam 摩Ma 地Địa 。 降Hàng 伏Phục 四Tứ 魔Ma 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。
發Phát 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 普Phổ 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 堅Kiên 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 頻Tần 申Thân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 欠Khiếm 呿Khư 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 樂Lạc 三Tam 摩Ma 地Địa 。 電Điện 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 盡Tận 三Tam 摩Ma 地Địa 。
最Tối 勝Thắng 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 帝Đế 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 順Thuận 明Minh 正Chánh 流Lưu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 威Uy 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 盡Tận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 可Khả 動Động 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寂Tịch 靜Tĩnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 瑕Hà 隟Khích 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
淨Tịnh 眼Nhãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 發Phát 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 應Ưng 作Tác 不Bất 應Ưng 作Tác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 智Trí 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 鬘Man 三Tam 摩Ma 地Địa 。 住Trụ 心Tâm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 普Phổ 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 安An 立Lập 三Tam 摩Ma 地Địa 。
寶Bảo 積Tích 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 法Pháp 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 性Tánh 平Bình 等Đẳng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 棄Khí 捨Xả 塵Trần 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 涌Dũng 圓Viên 滿Mãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 法Pháp 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 捨Xả 喧Huyên 諍Tranh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 飄Phiêu 散Tán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 分Phân 別Biệt 法Pháp 句Cú 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 垢Cấu 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 字Tự 平Bình 等Đẳng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 文Văn 字Tự 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 所Sở 緣Duyên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 變Biến 異Dị 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 種Chủng 類Loại 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 名Danh 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 所Sở 作Tác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 決Quyết 定Định 名Danh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 行Hành 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 翳Ế 闇Ám 三Tam 摩Ma 地Địa 。
具Cụ 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 變Biến 動Động 三Tam 摩Ma 地Địa 。 度Độ 境Cảnh 界Giới 三Tam 摩Ma 地Địa 。 集Tập 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 心Tâm 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 妙Diệu 花Hoa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 覺Giác 支Chi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 辯Biện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 等Đẳng 等Đẳng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 超Siêu 一Nhất 切Thiết 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 判Phán 諸Chư 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 散Tán 疑Nghi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 所Sở 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 相Tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 引Dẫn 發Phát 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 諸Chư 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。
達Đạt 諸Chư 有Hữu 底Để 遠Viễn 離Ly 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 施Thi 設Thiết 語Ngữ 言Ngôn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 堅Kiên 固Cố 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 於Ư 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 取Thủ 著Trước 三Tam 摩Ma 地Địa 。 電Điện 焰Diễm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 除Trừ 遣Khiển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 勝Thắng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 慧Tuệ 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 趣Thú 向Hướng 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 神Thần 通Thông 三Tam 摩Ma 地Địa 。 解Giải 脫Thoát 音Âm 聲Thanh 文Văn 字Tự 三Tam 摩Ma 地Địa 。
炬Cự 熾Sí 然Nhiên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 嚴Nghiêm 淨Tịnh 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 濁Trược 忍Nhẫn 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 總Tổng 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 喜Hỷ 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 樂Lạc 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 盡Tận 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 攝Nhiếp 伏Phục 一Nhất 切Thiết 正Chánh 邪Tà 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 憎Tăng 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。
離Ly 違Vi 順Thuận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 極Cực 堅Kiên 固Cố 三Tam 摩Ma 地Địa 。 滿Mãn 月Nguyệt 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 熱Nhiệt 電Điện 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 能Năng 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 三Tam 摩Ma 地Địa 。 能Năng 救Cứu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 三Tam 摩Ma 地Địa 。 定Định 平Bình 等Đẳng 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 塵Trần 有Hữu 塵Trần 平Bình 等Đẳng 理Lý 趣Thú 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 諍Tranh 有Hữu 諍Tranh 平Bình 等Đẳng 理Lý 趣Thú 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 巢Sào 穴Huyệt 無Vô 標Tiêu 幟Xí 無Vô 愛Ái 樂Nhạo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 安An 住Trụ 真Chân 如Như 三Tam 摩Ma 地Địa 。 器Khí 中Trung 涌Dũng 出Xuất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 燒Thiêu 諸Chư 煩Phiền 惱Não 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 智Trí 慧Tuệ 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 出Xuất 生Sanh 十Thập 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 開Khai 闡Xiển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 壞Hoại 身Thân 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 壞Hoại 語Ngữ 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。
壞Hoại 意Ý 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 如Như 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 染Nhiễm 著Trước 如Như 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 有hữu 所sở 餘dư 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 善thiện 修tu 學học 。 亦diệc 令linh 速tốc 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 當đương 知tri 已dĩ 為vi 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 授thọ 記ký 。 亦diệc 為vi 現hiện 在tại 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 授thọ 記ký 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 住trụ 如như 是thị 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 不bất 見kiến 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 不bất 著trước 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 不bất 念niệm 言ngôn 。
我ngã 已dĩ 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 我ngã 今kim 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 我ngã 當đương 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 唯duy 我ngã 能năng 入nhập 。 非phi 餘dư 所sở 能năng 。
彼bỉ 如như 是thị 等đẳng 。 尋tầm 思tư 分phân 別biệt 。 由do 斯tư 定định 力lực 。 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
為vi 別biệt 實thật 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 已dĩ 為vi 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 所sở 授thọ 記ký 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 者giả 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 可khả 示thị 現hiện 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不bất 可khả 示thị 現hiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 有hữu 想tưởng 解giải 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 無vô 想tưởng 解giải 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 何hà 故cố 無vô 想tưởng 解giải 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 無vô 分phân 別biệt 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 何hà 故cố 無vô 分phân 別biệt 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 彼bỉ 於ư 定định 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 無vô 想tưởng 解giải 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 分phân 別biệt 想tưởng 解giải 。 無vô 由do 起khởi 故cố 。
時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 故cố 我ngã 說thuyết 汝nhữ 。 住trụ 無Vô 諍Tranh 定Định 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 由do 斯tư 我ngã 說thuyết 。 與dữ 義nghĩa 相tương 應ứng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 五Ngũ 眼Nhãn 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 六Lục 神Thần 通Thông 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 為vi 正chánh 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 為vi 正chánh 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 耶da 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 為vi 正chánh 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 乃nãi 至chí 為vi 正chánh 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 耶da 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
無vô 所sở 得đắc 者giả 。 為vi 何hà 等đẳng 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 耶da 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 數sổ 取thủ 趣thú 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
眼nhãn 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
地địa 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
欲dục 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
無vô 明minh 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
預Dự 流Lưu 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
獨Độc 覺Giác 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
如Như 來Lai 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 者giả 。 是thị 何hà 等đẳng 義nghĩa 。
佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法pháp 。 不bất 出xuất 不bất 生sanh 。 不bất 沒một 不bất 盡tận 。 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 為vi 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 義nghĩa 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 為vi 學học 何hà 法Pháp 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 學học 。
何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 是thị 而nhi 有hữu 。 如như 諸chư 愚ngu 夫phu 。 異dị 生sanh 所sở 執chấp 。 可khả 於ư 中trung 學học 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 爾nhĩ 諸chư 法pháp 。 如như 何hà 而nhi 有hữu 。
佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法pháp 。 如như 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 而nhi 有hữu 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 不bất 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。
佛Phật 言ngôn 。
色sắc 。 無vô 所sở 有hữu 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 外ngoại 空không 故cố 。 內nội 外ngoại 空không 故cố 。 空không 空không 故cố 。 大đại 空không 故cố 。 勝thắng 義nghĩa 空không 故cố 。 有hữu 為vi 空không 故cố 。 無vô 為vi 空không 故cố 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 散tán 空không 故cố 。 無vô 變biến 異dị 空không 故cố 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 共cộng 相tướng 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 空không 故cố 。 無vô 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
色sắc 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 地địa 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 欲dục 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 所sở 有hữu 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 無vô 明minh 。 無vô 所sở 有hữu 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 見kiến 趣thú 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 所sở 有hữu 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。 彼bỉ 由do 無vô 明minh 。 及cập 愛ái 勢thế 力lực 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 由do 此thử 不bất 知tri 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 由do 分phân 別biệt 故cố 。 便tiện 執chấp 著trước 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 執chấp 著trước 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 由do 執chấp 著trước 故cố 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 由do 此thử 於ư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
於ư 何hà 等đẳng 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。
佛Phật 言ngôn 。
於ư 色sắc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 。 切thiết 相tướng 智trí 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 由do 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 墮đọa 在tại 愚ngu 夫phu 。 異dị 生sanh 數số 中trung 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 處xứ 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。
佛Phật 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 欲dục 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 色sắc 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 由do 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 獨Độc 覺Giác 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 由do 不bất 成thành 辦biện 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 法pháp 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 色sắc 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 。 切thiết 相tướng 智trí 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 由do 不bất 信tín 受thọ 。 則tắc 不bất 能năng 住trụ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
於ư 何hà 等đẳng 法pháp 。 彼bỉ 不bất 能năng 住trụ 。
佛Phật 言ngôn 。
謂vị 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 能năng 住trụ 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 住trụ 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 不bất 能năng 住trụ 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 能năng 住trụ 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 能năng 住trụ 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 由do 此thử 故cố 名danh 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 色sắc 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 眼nhãn 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 色sắc 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 地địa 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 欲dục 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 無vô 明minh 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 諸chư 見kiến 趣thú 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 諸chư 法pháp 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 由do 不bất 信tín 故cố 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 聖thánh 法Pháp 。 故cố 於ư 聖thánh 法Pháp 。 不bất 能năng 安an 住trụ 。
是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 欲dục 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 當đương 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 如như 應ưng 而nhi 學học 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 為vi 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 色sắc 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 眼nhãn 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 色sắc 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 地địa 界giới 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 無vô 明minh 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 耶da 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 何hà 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 何hà 故cố 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 故cố 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
般Bát 若Nhã 行Hành 相Tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 四tứ
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 性tánh 空không 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 空không 。 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 空không 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 常thường 無vô 常thường 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 樂lạc 苦khổ 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 樂lạc 苦khổ 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 無vô 我ngã 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 空không 不bất 空không 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 空không 不bất 空không 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 相tướng 有hữu 相tướng 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 願nguyện 有hữu 願nguyện 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 相tướng 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 性tánh 空không 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 空không 。 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 空không 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 取thủ 有hữu 。 不bất 取thủ 非phi 有hữu 。 不bất 取thủ 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 。 不bất 取thủ 非phi 有hữu 非phi 非phi 有hữu 。 於ư 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 取thủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
由do 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 無vô 性tánh 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。
由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 取thủ 有hữu 。 若nhược 取thủ 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 非phi 有hữu 非phi 非phi 有hữu 。 若nhược 取thủ 不bất 取thủ 。 非phi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 取thủ 行hành 。 不bất 取thủ 不bất 行hành 。 不bất 取thủ 亦diệc 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 不bất 取thủ 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành 。 於ư 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 取thủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 若nhược 取thủ 行hành 。 若nhược 取thủ 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 亦diệc 行hành 亦diệc 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 非phi 行hành 非phi 不bất 行hành 。 若nhược 取thủ 不bất 取thủ 。 非phi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 所sở 取thủ 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 能năng 集tập 無vô 邊biên 。 無vô 礙ngại 作tác 用dụng 。 不bất 共cộng 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 但đãn 於ư 此thử 。 一nhất 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 為vì 更cánh 有hữu 餘dư 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 亦diệc 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
非phi 但đãn 於ư 此thử 。 一nhất 三tam 摩ma 地địa 。 更cánh 有hữu 所sở 餘dư 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 者giả 是thị 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
所sở 謂vị 。 健Kiện 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 界Giới 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 喻Dụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
入Nhập 法Pháp 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 三Tam 摩Ma 地Địa 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 安An 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 立Lập 定Định 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 忘Vong 失Thất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 無Vô 忘Vong 失Thất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 精Tinh 進Tấn 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 莊Trang 嚴Nghiêm 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 等Đẳng 涌Dũng 三Tam 摩Ma 地Địa 。
入Nhập 一Nhất 切Thiết 言Ngôn 詞Từ 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 名Danh 字Tự 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 方Phương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 總Tổng 持Trì 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 諸Chư 法Pháp 等Đẳng 趣Thú 海Hải 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 王Vương 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 遍Biến 覆Phú 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 三Tam 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 量Lượng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 著Trước 無Vô 障Chướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 諸Chư 法Pháp 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 棄Khí 捨Xả 珍Trân 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 遍Biến 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 眴Thuấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 相Tướng 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 思Tư 惟Duy 三Tam 摩Ma 地Địa 。 降Hàng 伏Phục 四Tứ 魔Ma 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。
發Phát 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 普Phổ 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 堅Kiên 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 頻Tần 申Thân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 欠Khiếm 呿Khư 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 樂Lạc 三Tam 摩Ma 地Địa 。 電Điện 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 盡Tận 三Tam 摩Ma 地Địa 。
最Tối 勝Thắng 幢Tràng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 帝Đế 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 順Thuận 明Minh 正Chánh 流Lưu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 威Uy 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 盡Tận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 可Khả 動Động 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寂Tịch 靜Tĩnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 瑕Hà 隟Khích 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
淨Tịnh 眼Nhãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 發Phát 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 應Ưng 作Tác 不Bất 應Ưng 作Tác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 智Trí 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 鬘Man 三Tam 摩Ma 地Địa 。 住Trụ 心Tâm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 普Phổ 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 安An 立Lập 三Tam 摩Ma 地Địa 。
寶Bảo 積Tích 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 法Pháp 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 性Tánh 平Bình 等Đẳng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 棄Khí 捨Xả 塵Trần 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 涌Dũng 圓Viên 滿Mãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 法Pháp 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 捨Xả 喧Huyên 諍Tranh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 飄Phiêu 散Tán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 分Phân 別Biệt 法Pháp 句Cú 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 垢Cấu 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 字Tự 平Bình 等Đẳng 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 文Văn 字Tự 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 所Sở 緣Duyên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 變Biến 異Dị 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 種Chủng 類Loại 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 名Danh 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 所Sở 作Tác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 決Quyết 定Định 名Danh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 行Hành 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 翳Ế 闇Ám 三Tam 摩Ma 地Địa 。
具Cụ 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 變Biến 動Động 三Tam 摩Ma 地Địa 。 度Độ 境Cảnh 界Giới 三Tam 摩Ma 地Địa 。 集Tập 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 心Tâm 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 淨Tịnh 妙Diệu 花Hoa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 覺Giác 支Chi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 辯Biện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 邊Biên 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 等Đẳng 等Đẳng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 超Siêu 一Nhất 切Thiết 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 判Phán 諸Chư 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 散Tán 疑Nghi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 所Sở 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 相Tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 引Dẫn 發Phát 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 諸Chư 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 妙Diệu 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。
達Đạt 諸Chư 有Hữu 底Để 遠Viễn 離Ly 三Tam 摩Ma 地Địa 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 施Thi 設Thiết 語Ngữ 言Ngôn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 堅Kiên 固Cố 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 於Ư 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 取Thủ 著Trước 三Tam 摩Ma 地Địa 。 電Điện 焰Diễm 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 除Trừ 遣Khiển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 勝Thắng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 慧Tuệ 燈Đăng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 趣Thú 向Hướng 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 神Thần 通Thông 三Tam 摩Ma 地Địa 。 解Giải 脫Thoát 音Âm 聲Thanh 文Văn 字Tự 三Tam 摩Ma 地Địa 。
炬Cự 熾Sí 然Nhiên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 嚴Nghiêm 淨Tịnh 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 濁Trược 忍Nhẫn 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 總Tổng 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 喜Hỷ 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 樂Lạc 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 盡Tận 行Hành 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 攝Nhiếp 伏Phục 一Nhất 切Thiết 正Chánh 邪Tà 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 斷Đoạn 憎Tăng 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。
離Ly 違Vi 順Thuận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 極Cực 堅Kiên 固Cố 三Tam 摩Ma 地Địa 。 滿Mãn 月Nguyệt 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 熱Nhiệt 電Điện 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 能Năng 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 三Tam 摩Ma 地Địa 。 能Năng 救Cứu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 三Tam 摩Ma 地Địa 。 定Định 平Bình 等Đẳng 性Tánh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 塵Trần 有Hữu 塵Trần 平Bình 等Đẳng 理Lý 趣Thú 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 諍Tranh 有Hữu 諍Tranh 平Bình 等Đẳng 理Lý 趣Thú 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 巢Sào 穴Huyệt 無Vô 標Tiêu 幟Xí 無Vô 愛Ái 樂Nhạo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 決Quyết 定Định 安An 住Trụ 真Chân 如Như 三Tam 摩Ma 地Địa 。 器Khí 中Trung 涌Dũng 出Xuất 三Tam 摩Ma 地Địa 。 燒Thiêu 諸Chư 煩Phiền 惱Não 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 智Trí 慧Tuệ 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 出Xuất 生Sanh 十Thập 力Lực 三Tam 摩Ma 地Địa 。 開Khai 闡Xiển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 壞Hoại 身Thân 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 壞Hoại 語Ngữ 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。
壞Hoại 意Ý 惡Ác 行Hành 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 如Như 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 染Nhiễm 著Trước 如Như 虛Hư 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 恒hằng 住trụ 不bất 捨xả 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 有hữu 所sở 餘dư 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 善thiện 修tu 學học 。 亦diệc 令linh 速tốc 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 當đương 知tri 已dĩ 為vi 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 授thọ 記ký 。 亦diệc 為vi 現hiện 在tại 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 授thọ 記ký 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 雖tuy 住trụ 如như 是thị 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 不bất 見kiến 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 不bất 著trước 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 不bất 念niệm 言ngôn 。
我ngã 已dĩ 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 我ngã 今kim 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 我ngã 當đương 入nhập 此thử 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 唯duy 我ngã 能năng 入nhập 。 非phi 餘dư 所sở 能năng 。
彼bỉ 如như 是thị 等đẳng 。 尋tầm 思tư 分phân 別biệt 。 由do 斯tư 定định 力lực 。 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
為vi 別biệt 實thật 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 已dĩ 為vi 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 所sở 授thọ 記ký 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 者giả 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 可khả 示thị 現hiện 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不bất 可khả 示thị 現hiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 有hữu 想tưởng 解giải 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 無vô 想tưởng 解giải 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 何hà 故cố 無vô 想tưởng 解giải 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 無vô 分phân 別biệt 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 何hà 故cố 無vô 分phân 別biệt 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 彼bỉ 於ư 定định 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 無vô 想tưởng 解giải 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 分phân 別biệt 想tưởng 解giải 。 無vô 由do 起khởi 故cố 。
時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 故cố 我ngã 說thuyết 汝nhữ 。 住trụ 無Vô 諍Tranh 定Định 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 由do 斯tư 我ngã 說thuyết 。 與dữ 義nghĩa 相tương 應ứng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 五Ngũ 眼Nhãn 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 六Lục 神Thần 通Thông 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 欲dục 學học 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 為vi 正chánh 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 為vi 正chánh 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 耶da 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 為vi 正chánh 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 乃nãi 至chí 為vi 正chánh 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 耶da 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 學học 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
無vô 所sở 得đắc 者giả 。 為vi 何hà 等đẳng 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 耶da 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 數sổ 取thủ 趣thú 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
眼nhãn 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
地địa 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
欲dục 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
無vô 明minh 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
預Dự 流Lưu 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
獨Độc 覺Giác 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
如Như 來Lai 。 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 者giả 。 是thị 何hà 等đẳng 義nghĩa 。
佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法pháp 。 不bất 出xuất 不bất 生sanh 。 不bất 沒một 不bất 盡tận 。 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 為vi 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 義nghĩa 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 為vi 學học 何hà 法Pháp 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 學học 。
何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 是thị 而nhi 有hữu 。 如như 諸chư 愚ngu 夫phu 。 異dị 生sanh 所sở 執chấp 。 可khả 於ư 中trung 學học 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
若nhược 爾nhĩ 諸chư 法pháp 。 如như 何hà 而nhi 有hữu 。
佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法pháp 。 如như 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 而nhi 有hữu 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 等đẳng 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 不bất 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。
佛Phật 言ngôn 。
色sắc 。 無vô 所sở 有hữu 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 外ngoại 空không 故cố 。 內nội 外ngoại 空không 故cố 。 空không 空không 故cố 。 大đại 空không 故cố 。 勝thắng 義nghĩa 空không 故cố 。 有hữu 為vi 空không 故cố 。 無vô 為vi 空không 故cố 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 散tán 空không 故cố 。 無vô 變biến 異dị 空không 故cố 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 自tự 相tướng 空không 故cố 。 共cộng 相tướng 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 空không 故cố 。 無vô 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
色sắc 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 地địa 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 欲dục 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 所sở 有hữu 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 無vô 明minh 。 無vô 所sở 有hữu 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 見kiến 趣thú 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 所sở 有hữu 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 有hữu 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 說thuyết 名danh 無vô 明minh 。 彼bỉ 由do 無vô 明minh 。 及cập 愛ái 勢thế 力lực 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 由do 此thử 不bất 知tri 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 由do 分phân 別biệt 故cố 。 便tiện 執chấp 著trước 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 執chấp 著trước 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 由do 執chấp 著trước 故cố 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 由do 此thử 於ư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
於ư 何hà 等đẳng 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。
佛Phật 言ngôn 。
於ư 色sắc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 。 切thiết 相tướng 智trí 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 由do 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 墮đọa 在tại 愚ngu 夫phu 。 異dị 生sanh 數số 中trung 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 處xứ 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。
佛Phật 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 欲dục 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 色sắc 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 由do 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 獨Độc 覺Giác 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 由do 不bất 成thành 辦biện 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 法pháp 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。
佛Phật 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 色sắc 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 。 切thiết 相tướng 智trí 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 由do 不bất 信tín 受thọ 。 則tắc 不bất 能năng 住trụ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
於ư 何hà 等đẳng 法pháp 。 彼bỉ 不bất 能năng 住trụ 。
佛Phật 言ngôn 。
謂vị 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 能năng 住trụ 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 住trụ 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 不bất 能năng 住trụ 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 能năng 住trụ 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 能năng 住trụ 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 能năng 住trụ 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 由do 此thử 故cố 名danh 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
彼bỉ 於ư 何hà 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 色sắc 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 眼nhãn 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 色sắc 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
於ư 意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 地địa 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 欲dục 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 無vô 明minh 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 諸chư 見kiến 趣thú 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 執chấp 著trước 有hữu 性tánh 。 於ư 諸chư 法pháp 空không 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 由do 不bất 信tín 故cố 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 聖thánh 法Pháp 。 故cố 於ư 聖thánh 法Pháp 。 不bất 能năng 安an 住trụ 。
是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 欲dục 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 當đương 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 如như 應ưng 而nhi 學học 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 為vi 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
佛Phật 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 精tinh 進tấn 。 安an 忍nhẫn 。 淨tịnh 戒giới 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 色sắc 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 眼nhãn 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 色sắc 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 眼nhãn 界giới 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 耳nhĩ 界giới 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 鼻tị 界giới 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 舌thiệt 界giới 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 身thân 界giới 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 意ý 界giới 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 地địa 界giới 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 無vô 明minh 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 耶da 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 非phi 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 何hà 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 何hà 故cố 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 以dĩ 內nội 空không 故cố 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 故cố 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 是thị 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017