大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 九cửu 十thập
不Bất 可Khả 動Động 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 之chi 五ngũ
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 中trung 。 都đô 無vô 差sai 別biệt 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 何hà 所sở 住trụ 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 趣thú 證chứng 。 廣quảng 大đại 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 二nhị 行hành 相tướng 。 非phi 二nhị 行hành 相tướng 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 二nhị 行hành 相tướng 。 非phi 二nhị 行hành 相tướng 能năng 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 提Đề 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 於ư 菩Bồ 提Đề 。 行hành 於ư 二nhị 相tướng 。 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 必tất 不bất 能năng 證chứng 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 於ư 菩Bồ 提Đề 。 行hành 於ư 二nhị 相tướng 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 行hành 二nhị 相tướng 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 都đô 無vô 所sở 行hành 。 則tắc 能năng 趣thú 證chứng 。 廣quảng 大đại 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 行hành 二nhị 相tướng 。 而nhi 能năng 證chứng 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 都đô 無vô 所sở 行hành 。 謂vị 不bất 於ư 色sắc 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 處xứ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 色sắc 處xứ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 行hành 。
不bất 於ư 色sắc 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 觸xúc 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 行hành 。
不bất 於ư 地địa 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 行hành 。
不bất 於ư 因nhân 緣duyên 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 行hành 。
不bất 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 行hành 。
不bất 於ư 無vô 明minh 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 行hành 。
不bất 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 行hành 。
不bất 於ư 內nội 空không 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 行hành 。
不bất 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 行hành 。
不bất 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 行hành 。
不bất 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 行hành 。
不bất 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 行hành 。
不bất 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 行hành 。
不bất 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 行hành 。
不bất 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 行hành 。
不bất 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 行hành 。
不bất 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 行hành 。
不bất 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 行hành 。
不bất 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 行hành 。
不bất 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 行hành 。
不bất 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 行hành 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 緣duyên 名danh 聲thanh 。 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。
謂vị 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 。 我ngã 行hành 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 處xứ 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 處xứ 。 我ngã 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 地địa 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 因nhân 緣duyên 。 我ngã 行hành 於ư 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 無vô 明minh 。 我ngã 行hành 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 行hành 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 內nội 空không 。 我ngã 行hành 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 我ngã 行hành 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 我ngã 行hành 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 我ngã 行hành 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 我ngã 行hành 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 我ngã 行hành 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 行hành 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 我ngã 行hành 於ư 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 我ngã 行hành 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 我ngã 行hành 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 我ngã 行hành 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 我ngã 行hành 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 佛Phật 化hóa 身thân 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。 為vì 取thủ 故cố 行hành 。 為vì 捨xả 故cố 行hành 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 諸chư 佛Phật 化hóa 身thân 。 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 如như 何hà 可khả 說thuyết 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 所sở 行hành 處xứ 。 若nhược 取thủ 若nhược 捨xả 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 夢mộng 中trung 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。 為vì 取thủ 故cố 行hành 。 為vì 捨xả 故cố 行hành 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 蓋cái 纏triền 俱câu 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 夢mộng 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 夢mộng 中trung 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 所sở 行hành 處xứ 。 若nhược 取thủ 若nhược 捨xả 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 都đô 無vô 行hành 處xứ 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 都đô 無vô 行hành 處xứ 。 謂vị 不bất 行hành 於ư 色sắc 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
不bất 行hành 於ư 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
不bất 行hành 於ư 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
不bất 行hành 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
不bất 行hành 於ư 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
不bất 行hành 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 於ư 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 行hành 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 行hành 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 行hành 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 行hành 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
不bất 行hành 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
不bất 行hành 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
不bất 行hành 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 行hành 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 行hành 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
不bất 行hành 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 行hành 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 行hành 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
不bất 行hành 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 豈khởi 不bất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 內nội 空không 。 不bất 行hành 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 行hành 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 行hành 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 行hành 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 行hành 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
不bất 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
不bất 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 行hành 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 行hành 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
不bất 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 而nhi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 無vô 行hành 處xứ 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 行hành 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
要yếu 行hành 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
要yếu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
要yếu 行hành 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
要yếu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
要yếu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
要yếu 行hành 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
要yếu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
要yếu 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
要yếu 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
要yếu 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
要yếu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
要yếu 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
要yếu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
要yếu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
要yếu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 乃nãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 若nhược 無vô 行hành 處xứ 。 將tương 無vô 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 住trụ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 內nội 空không 。 不bất 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 住trụ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 住trụ 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 住trụ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 住trụ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 不bất 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 住trụ 六Lục 神Thần 通Thông 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 住trụ 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 住trụ 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 住trụ 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 而nhi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 無vô 行hành 處xứ 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 住trụ 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 要yếu 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 乃nãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 未vị 極cực 圓viên 滿mãn 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 住trụ 色sắc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 色sắc 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 色sắc 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 地địa 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 因nhân 緣duyên 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 明minh 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 內nội 空không 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 三tam 摩ma 地địa 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 六Lục 神Thần 通Thông 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 預Dự 流Lưu 果Quả 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 本bổn 性tánh 空không 。
修tu 諸chư 功công 德đức 。 令linh 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 便tiện 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 及cập 有hữu 情tình 本bổn 性tánh 空không 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 增tăng 能năng 減giảm 。 能năng 生sanh 能năng 滅diệt 。 能năng 斷đoạn 能năng 常thường 。 能năng 染nhiễm 能năng 淨tịnh 。 能năng 得đắc 果quả 能năng 現hiện 觀quán 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 依y 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết 。 施thi 設thiết 法pháp 故cố 。 說thuyết 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 本bổn 性tánh 空không 已dĩ 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 真chân 勝thắng 義nghĩa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。
無vô 地địa 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 因nhân 緣duyên 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 可khả 得đắc 。
無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 明minh 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc 。
無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。
無vô 內nội 空không 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 得đắc 。
無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc 。
無vô 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。
無vô 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc 。
無vô 八Bát 解Giải 脫Thoát 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 陀đà 羅la 尼ni 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 三tam 摩ma 地địa 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 極Cực 喜Hỷ 地Địa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 可khả 得đắc 。
無vô 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc 。
無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 。
無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc 。
無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 者giả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 皆giai 依y 世thế 俗tục 。 言ngôn 說thuyết 施thi 設thiết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 雖tuy 極cực 猛mãnh 利lợi 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 而nhi 於ư 此thử 心tâm 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 於ư 先tiên 時thời 。 依y 止chỉ 斷đoạn 界giới 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 無vô 漏lậu 根căn 。 住trụ 無vô 間gián 定định 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 若nhược 一Nhất 來Lai 果Quả 。 若nhược 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 時thời 。 頗phả 見kiến 有hữu 情tình 。 若nhược 心tâm 若nhược 道Đạo 。 若nhược 諸chư 道Đạo 果Quả 。 有hữu 可khả 得đắc 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 汝nhữ 彼bỉ 時thời 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 云vân 何hà 言ngôn 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 及cập 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 。 施thi 設thiết 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 處xứ 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 處xứ 。 施thi 設thiết 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 識thức 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 觸xúc 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 地địa 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 因nhân 緣duyên 。 施thi 設thiết 有hữu 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 明minh 。 施thi 設thiết 有hữu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 施thi 設thiết 有hữu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 內nội 空không 。 施thi 設thiết 有hữu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 施thi 設thiết 有hữu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 施thi 設thiết 有hữu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 施thi 設thiết 有hữu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 施thi 設thiết 有hữu 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 五Ngũ 眼Nhãn 。 施thi 設thiết 有hữu 六Lục 神Thần 通Thông 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 施thi 設thiết 有hữu 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 施thi 設thiết 有hữu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 施thi 設thiết 有hữu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 施thi 設thiết 有hữu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 施thi 設thiết 有hữu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 有hữu 情tình 。 施thi 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 。 能năng 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 有hữu 益ích 有hữu 損tổn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 初sơ 發phát 心tâm 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 內nội 空không 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 所sở 修tu 住trụ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。
成Thành 熟Thục 有Hữu 情Tình 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 一nhất 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
安an 住trụ 內nội 空không 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 修tu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 修tu 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
安an 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 安an 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
修tu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
修tu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 修tu 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 修tu 行hành 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 修tu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
修tu 行hành 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
修tu 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 修tu 行hành 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
修tu 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 修tu 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。
修tu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
修tu 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
修tu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 修tu 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
修tu 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
修tu 行hành 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 未vị 圓viên 滿mãn 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 得đắc 布bố 施thí 。 不bất 得đắc 能năng 施thí 。 不bất 得đắc 所sở 施thí 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 安an 住trụ 內nội 空không 時thời 。 不bất 得đắc 內nội 空không 。 不bất 得đắc 能năng 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 住trụ 內nội 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 時thời 。 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 得đắc 能năng 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 住trụ 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 時thời 。 不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 時thời 。 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 九cửu 十thập
不Bất 可Khả 動Động 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 之chi 五ngũ
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 中trung 。 都đô 無vô 差sai 別biệt 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 何hà 所sở 住trụ 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 趣thú 證chứng 。 廣quảng 大đại 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 二nhị 行hành 相tướng 。 非phi 二nhị 行hành 相tướng 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 二nhị 行hành 相tướng 。 非phi 二nhị 行hành 相tướng 能năng 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 提Đề 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 於ư 菩Bồ 提Đề 。 行hành 於ư 二nhị 相tướng 。 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 必tất 不bất 能năng 證chứng 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 於ư 菩Bồ 提Đề 。 行hành 於ư 二nhị 相tướng 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 行hành 二nhị 相tướng 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 都đô 無vô 所sở 行hành 。 則tắc 能năng 趣thú 證chứng 。 廣quảng 大đại 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 行hành 二nhị 相tướng 。 而nhi 能năng 證chứng 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 都đô 無vô 所sở 行hành 。 謂vị 不bất 於ư 色sắc 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 處xứ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 色sắc 處xứ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 行hành 。
不bất 於ư 色sắc 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 觸xúc 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 行hành 。
不bất 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 行hành 。
不bất 於ư 地địa 界giới 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 行hành 。
不bất 於ư 因nhân 緣duyên 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 行hành 。
不bất 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 行hành 。
不bất 於ư 無vô 明minh 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 行hành 。
不bất 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 行hành 。
不bất 於ư 內nội 空không 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 行hành 。
不bất 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 行hành 。
不bất 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 行hành 。
不bất 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 行hành 。
不bất 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 行hành 。
不bất 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 行hành 。
不bất 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 行hành 。
不bất 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 行hành 。
不bất 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 行hành 。
不bất 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 行hành 。
不bất 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 行hành 。
不bất 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 行hành 。
不bất 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 行hành 。
不bất 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 行hành 。
不bất 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 行hành 。 亦diệc 不bất 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 行hành 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 緣duyên 名danh 聲thanh 。 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。
謂vị 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 。 我ngã 行hành 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 處xứ 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 處xứ 。 我ngã 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 色sắc 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 我ngã 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 地địa 界giới 。 我ngã 行hành 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 因nhân 緣duyên 。 我ngã 行hành 於ư 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 無vô 明minh 。 我ngã 行hành 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 行hành 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 內nội 空không 。 我ngã 行hành 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 我ngã 行hành 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 我ngã 行hành 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 我ngã 行hành 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 我ngã 行hành 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 我ngã 行hành 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 我ngã 行hành 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 我ngã 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 我ngã 行hành 於ư 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 我ngã 行hành 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 我ngã 行hành 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 我ngã 行hành 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。
我ngã 行hành 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 我ngã 行hành 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 佛Phật 化hóa 身thân 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。 為vì 取thủ 故cố 行hành 。 為vì 捨xả 故cố 行hành 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 諸chư 佛Phật 化hóa 身thân 。 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 如như 何hà 可khả 說thuyết 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 所sở 行hành 處xứ 。 若nhược 取thủ 若nhược 捨xả 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 夢mộng 中trung 菩Bồ 提Đề 。 當đương 何hà 處xứ 行hành 。 為vì 取thủ 故cố 行hành 。 為vì 捨xả 故cố 行hành 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 蓋cái 纏triền 俱câu 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 夢mộng 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 夢mộng 中trung 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 所sở 行hành 處xứ 。 若nhược 取thủ 若nhược 捨xả 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 都đô 無vô 行hành 處xứ 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 非phi 取thủ 故cố 行hành 。 非phi 捨xả 故cố 行hành 。 都đô 無vô 行hành 處xứ 。 謂vị 不bất 行hành 於ư 色sắc 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
不bất 行hành 於ư 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
不bất 行hành 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
不bất 行hành 於ư 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
不bất 行hành 於ư 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
不bất 行hành 於ư 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
不bất 行hành 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 於ư 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 行hành 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 行hành 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 行hành 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 行hành 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 行hành 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
不bất 行hành 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
不bất 行hành 於ư 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
不bất 行hành 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 行hành 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 行hành 於ư 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
不bất 行hành 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 行hành 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 行hành 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
不bất 行hành 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 亦diệc 不bất 行hành 於ư 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 豈khởi 不bất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 行hành 內nội 空không 。 不bất 行hành 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 行hành 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 行hành 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 行hành 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 行hành 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
不bất 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
不bất 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 行hành 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
不bất 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 行hành 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
不bất 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 而nhi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 無vô 行hành 處xứ 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 行hành 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
要yếu 行hành 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
要yếu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
要yếu 行hành 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
要yếu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
要yếu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
要yếu 行hành 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
要yếu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
要yếu 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
要yếu 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
要yếu 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
要yếu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
要yếu 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
要yếu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
要yếu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
要yếu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 乃nãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 若nhược 無vô 行hành 處xứ 。 將tương 無vô 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 住trụ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 內nội 空không 。 不bất 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 住trụ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 住trụ 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 住trụ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 住trụ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 不bất 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 住trụ 六Lục 神Thần 通Thông 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 住trụ 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 住trụ 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 住trụ 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 不bất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 而nhi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 無vô 行hành 處xứ 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 要yếu 住trụ 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 要yếu 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 要yếu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 神thần 通thông 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
久cửu 修tu 令linh 滿mãn 。 乃nãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 未vị 極cực 圓viên 滿mãn 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 住trụ 色sắc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 色sắc 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 色sắc 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 地địa 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 因nhân 緣duyên 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 明minh 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 內nội 空không 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 三tam 摩ma 地địa 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 極Cực 喜Hỷ 地Địa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 五Ngũ 眼Nhãn 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 六Lục 神Thần 通Thông 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 預Dự 流Lưu 果Quả 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。
應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 本bổn 性tánh 空không 。
修tu 諸chư 功công 德đức 。 令linh 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 便tiện 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 及cập 有hữu 情tình 本bổn 性tánh 空không 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 能năng 增tăng 能năng 減giảm 。 能năng 生sanh 能năng 滅diệt 。 能năng 斷đoạn 能năng 常thường 。 能năng 染nhiễm 能năng 淨tịnh 。 能năng 得đắc 果quả 能năng 現hiện 觀quán 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 依y 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết 。 施thi 設thiết 法pháp 故cố 。 說thuyết 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 本bổn 性tánh 空không 已dĩ 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 真chân 勝thắng 義nghĩa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。
無vô 地địa 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 因nhân 緣duyên 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 可khả 得đắc 。
無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 明minh 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc 。
無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。
無vô 內nội 空không 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 得đắc 。
無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc 。
無vô 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。
無vô 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc 。
無vô 八Bát 解Giải 脫Thoát 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 陀đà 羅la 尼ni 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 三tam 摩ma 地địa 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 極Cực 喜Hỷ 地Địa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 可khả 得đắc 。
無vô 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc 。
無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 。
無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc 。
無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 者giả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 皆giai 依y 世thế 俗tục 。 言ngôn 說thuyết 施thi 設thiết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 雖tuy 極cực 猛mãnh 利lợi 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 而nhi 於ư 此thử 心tâm 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 於ư 先tiên 時thời 。 依y 止chỉ 斷đoạn 界giới 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 無vô 漏lậu 根căn 。 住trụ 無vô 間gián 定định 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 若nhược 一Nhất 來Lai 果Quả 。 若nhược 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 時thời 。 頗phả 見kiến 有hữu 情tình 。 若nhược 心tâm 若nhược 道Đạo 。 若nhược 諸chư 道Đạo 果Quả 。 有hữu 可khả 得đắc 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 汝nhữ 彼bỉ 時thời 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 云vân 何hà 言ngôn 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 及cập 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 。 施thi 設thiết 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 處xứ 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 處xứ 。 施thi 設thiết 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 色sắc 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 識thức 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 觸xúc 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 施thi 設thiết 有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 地địa 界giới 。 施thi 設thiết 有hữu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 因nhân 緣duyên 。 施thi 設thiết 有hữu 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 明minh 。 施thi 設thiết 有hữu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 施thi 設thiết 有hữu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 內nội 空không 。 施thi 設thiết 有hữu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 施thi 設thiết 有hữu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 施thi 設thiết 有hữu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 施thi 設thiết 有hữu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 施thi 設thiết 有hữu 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 五Ngũ 眼Nhãn 。 施thi 設thiết 有hữu 六Lục 神Thần 通Thông 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 施thi 設thiết 有hữu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 施thi 設thiết 有hữu 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 施thi 設thiết 有hữu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 施thi 設thiết 有hữu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 施thi 設thiết 有hữu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 施thi 設thiết 有hữu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
依y 世thế 俗tục 故cố 。 施thi 設thiết 有hữu 有hữu 情tình 。 施thi 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 。 能năng 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 有hữu 益ích 有hữu 損tổn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 況huống 初sơ 發phát 心tâm 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 內nội 空không 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
況huống 修tu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 有hữu 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 所sở 修tu 住trụ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。
成Thành 熟Thục 有Hữu 情Tình 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 一nhất 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
安an 住trụ 內nội 空không 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 修tu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 修tu 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
安an 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 安an 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
修tu 行hành 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
修tu 行hành 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 修tu 行hành 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 修tu 行hành 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 修tu 行hành 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
修tu 行hành 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
修tu 行hành 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 修tu 行hành 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
修tu 行hành 五Ngũ 眼Nhãn 。 修tu 行hành 六Lục 神Thần 通Thông 。
修tu 行hành 佛Phật 十Thập 力Lực 。 修tu 行hành 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
修tu 行hành 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
修tu 行hành 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 修tu 行hành 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 修tu 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
修tu 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
修tu 行hành 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 未vị 圓viên 滿mãn 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 得đắc 布bố 施thí 。 不bất 得đắc 能năng 施thí 。 不bất 得đắc 所sở 施thí 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 安an 住trụ 內nội 空không 時thời 。 不bất 得đắc 內nội 空không 。 不bất 得đắc 能năng 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 住trụ 內nội 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 安an 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 時thời 。 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 得đắc 能năng 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 住trụ 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 住trụ 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 四Tứ 念Niệm 住Trụ 時thời 。 不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 時thời 。 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 得đắc 能năng 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 修tu 。 不bất 得đắc 所sở 為vi 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 九cửu 十thập
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017