大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát
不Bất 可Khả 動Động 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 之chi 三tam
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 此thử 中trung 無vô 我ngã 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。
無vô 地địa 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 因nhân 緣duyên 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 可khả 得đắc 。
無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 明minh 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc 。
無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。
無vô 內nội 空không 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 得đắc 。
無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc 。
無vô 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。
無vô 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc 。
無vô 八Bát 解Giải 脫Thoát 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 極Cực 喜Hỷ 地Địa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 可khả 得đắc 。
無vô 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc 。
無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 。
無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc 。
無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 非phi 色sắc 法pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vi 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 求cầu 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 為vì 諸chư 法pháp 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 求cầu 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 前tiền 後hậu 中trung 際tế 。 常thường 本bổn 性tánh 空không 。 未vị 曾tằng 不bất 空không 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 本bổn 性tánh 空không 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 為vì 欲dục 解giải 脫thoát 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 執chấp 有hữu 情tình 想tưởng 。 及cập 法pháp 想tưởng 故cố 。 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 時thời 。 即tức 行hành 一nhất 切thiết 道đạo 。 謂vị 聲thanh 聞văn 道Đạo 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 道Đạo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 如Như 來Lai 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 道đạo 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 便tiện 能năng 成thành 熟thục 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 亦diệc 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 所sở 求cầu 佛Phật 土độ 。 留lưu 諸chư 壽thọ 行hành 趣thú 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 既ký 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 令linh 佛Phật 眼nhãn 。 常thường 無vô 斷đoạn 壞hoại 。 何hà 謂vị 佛Phật 眼nhãn 。 即tức 本bổn 性tánh 空không 。 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 未vị 來lai 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 定định 無vô 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 離ly 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 出xuất 世thế 者giả 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 不bất 皆giai 說thuyết 。 本bổn 性tánh 空không 義nghĩa 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 要yếu 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 乃nãi 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 證chứng 聖thánh 道Đạo 果Quả 。 離ly 本bổn 性tánh 空không 。 無vô 別biệt 方phương 便tiện 。
是thị 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 正chánh 安an 住trụ 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 若nhược 正chánh 安an 住trụ 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 終chung 不bất 退thoái 失thất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 。 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。
謂vị 不bất 執chấp 色sắc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 色sắc 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 色sắc 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 地địa 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 因nhân 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 無vô 明minh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 內nội 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 五Ngũ 眼Nhãn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 六Lục 神Thần 通Thông 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 預Dự 流Lưu 果Quả 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一Nhất 來Lai 不Bất 還Hoàn 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
眼nhãn 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
色sắc 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
眼nhãn 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
色sắc 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 界giới 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
眼nhãn 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
眼nhãn 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
地địa 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 地địa 界giới 。
水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。
等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
無vô 明minh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。
行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
內nội 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 內nội 空không 。
外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
八Bát 解Giải 脫Thoát 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
空không 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。
離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
五Ngũ 眼Nhãn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。
六Lục 神Thần 通Thông 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 六Lục 神Thần 通Thông 。
佛Phật 十Thập 力Lực 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。
四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。
八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。
恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
預Dự 流Lưu 果Quả 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 預Dự 流Lưu 果Quả 。
一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 。 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 地địa 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 地địa 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 因nhân 緣duyên 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
善Thiện 現Hiện 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 明minh 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
善Thiện 現Hiện 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
善Thiện 現Hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 預Dự 流Lưu 果Quả 不phủ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 。 色sắc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 地địa 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 地địa 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 因nhân 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 無vô 明minh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 內nội 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 五Ngũ 眼Nhãn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 預Dự 流Lưu 果Quả 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 預Dự 流Lưu 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 則tắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát
不Bất 可Khả 動Động 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 之chi 三tam
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 此thử 中trung 無vô 我ngã 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 可khả 得đắc 。
無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。
無vô 地địa 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 可khả 得đắc 。
無vô 因nhân 緣duyên 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 可khả 得đắc 。
無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 明minh 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc 。
無vô 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。
無vô 內nội 空không 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 得đắc 。
無vô 四Tứ 念Niệm 住Trụ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 可khả 得đắc 。
無vô 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。
無vô 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 可khả 得đắc 。
無vô 八Bát 解Giải 脫Thoát 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。
無vô 極Cực 喜Hỷ 地Địa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 可khả 得đắc 。
無vô 五Ngũ 眼Nhãn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 六Lục 神Thần 通Thông 可khả 得đắc 。
無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 。
無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 可khả 得đắc 。
無vô 預Dự 流Lưu 果Quả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。
無vô 色sắc 非phi 色sắc 法pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 可khả 得đắc 。
無vô 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vi 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 求cầu 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 為vì 諸chư 法pháp 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 求cầu 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 前tiền 後hậu 中trung 際tế 。 常thường 本bổn 性tánh 空không 。 未vị 曾tằng 不bất 空không 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 本bổn 性tánh 空không 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 為vì 欲dục 解giải 脫thoát 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 執chấp 有hữu 情tình 想tưởng 。 及cập 法pháp 想tưởng 故cố 。 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 道Đạo 相Tướng 智Trí 時thời 。 即tức 行hành 一nhất 切thiết 道đạo 。 謂vị 聲thanh 聞văn 道Đạo 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 道Đạo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 如Như 來Lai 道Đạo 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 道đạo 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 便tiện 能năng 成thành 熟thục 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 亦diệc 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 。 所sở 求cầu 佛Phật 土độ 。 留lưu 諸chư 壽thọ 行hành 趣thú 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 既ký 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 令linh 佛Phật 眼nhãn 。 常thường 無vô 斷đoạn 壞hoại 。 何hà 謂vị 佛Phật 眼nhãn 。 即tức 本bổn 性tánh 空không 。 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 未vị 來lai 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 定định 無vô 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 離ly 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 出xuất 世thế 者giả 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 不bất 皆giai 說thuyết 。 本bổn 性tánh 空không 義nghĩa 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 要yếu 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 乃nãi 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 證chứng 聖thánh 道Đạo 果Quả 。 離ly 本bổn 性tánh 空không 。 無vô 別biệt 方phương 便tiện 。
是thị 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 正chánh 安an 住trụ 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 若nhược 正chánh 安an 住trụ 。 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 終chung 不bất 退thoái 失thất 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 。 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。
謂vị 不bất 執chấp 色sắc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 色sắc 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 色sắc 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 地địa 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 因nhân 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 無vô 明minh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 內nội 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 五Ngũ 眼Nhãn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 六Lục 神Thần 通Thông 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 預Dự 流Lưu 果Quả 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一Nhất 來Lai 不Bất 還Hoàn 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 執chấp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
眼nhãn 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
色sắc 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
眼nhãn 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
色sắc 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 界giới 。
聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
眼nhãn 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
眼nhãn 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
地địa 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 地địa 界giới 。
水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。
等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
無vô 明minh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。
行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
內nội 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 內nội 空không 。
外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
八Bát 解Giải 脫Thoát 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
空không 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。
離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
五Ngũ 眼Nhãn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。
六Lục 神Thần 通Thông 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 六Lục 神Thần 通Thông 。
佛Phật 十Thập 力Lực 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。
四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。
八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。
恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
預Dự 流Lưu 果Quả 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 預Dự 流Lưu 果Quả 。
一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 。 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 色sắc 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 色sắc 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 地địa 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 地địa 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 因nhân 緣duyên 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
善Thiện 現Hiện 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 明minh 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
善Thiện 現Hiện 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
善Thiện 現Hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 預Dự 流Lưu 果Quả 不phủ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 異dị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 。 色sắc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 色sắc 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 色sắc 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 地địa 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 地địa 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 因nhân 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 無vô 明minh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 內nội 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 五Ngũ 眼Nhãn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 預Dự 流Lưu 果Quả 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 預Dự 流Lưu 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 異dị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 非phi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 則tắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017