大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 七thất 十thập 四tứ
無Vô 相Tướng 無Vô 得Đắc 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 六lục 之chi 二nhị
所sở 住trụ 內nội 空không 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 真Chân 如Như 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 大đại 慈từ 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 則tắc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 則tắc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 內nội 空không 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 真Chân 如Như 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 大đại 慈từ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 雖tuy 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 內nội 空không 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 真Chân 如Như 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 大đại 慈từ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 即tức 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 即tức 於ư 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 即tức 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。 即tức 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。 即tức 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 即tức 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 即tức 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 故cố 。 即tức 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 故cố 。 即tức 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 故cố 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 七thất 十thập 四tứ
無Vô 相Tướng 無Vô 得Đắc 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 六lục 之chi 二nhị
所sở 住trụ 內nội 空không 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 真Chân 如Như 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 大đại 慈từ 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
所sở 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 則tắc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 常thường 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 則tắc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
亦diệc 能năng 具cụ 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 所sở 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 內nội 空không 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 真Chân 如Như 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 大đại 慈từ 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
所sở 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 皆giai 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 遠viễn 離ly 二nhị 想tưởng 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 雖tuy 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 行hành 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 內nội 空không 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 真Chân 如Như 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 五Ngũ 眼Nhãn 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 大đại 慈từ 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 修tu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 引dẫn 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
雖tuy 引dẫn 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
佛Phật 告cáo 善Thiện 現Hiện 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 即tức 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 即tức 於ư 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 行hành 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 即tức 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 故cố 。 即tức 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。 即tức 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。 即tức 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 即tức 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 即tức 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 住trụ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 故cố 。 即tức 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 故cố 。 即tức 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 為vì 欲dục 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 故cố 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 無vô 二nhị 想tưởng 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 七thất 十thập 四tứ
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017