大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 六lục 十thập 二nhị
多Đa 問Vấn 不Bất 二Nhị 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 一nhất 之chi 十thập 二nhị
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 雖tuy 於ư 諸chư 法pháp 。 常thường 樂nhạo 決quyết 擇trạch 。 而nhi 不bất 得đắc 色sắc 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
不bất 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
不bất 得đắc 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
不bất 得đắc 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
不bất 得đắc 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
不bất 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
不bất 得đắc 地địa 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
不bất 得đắc 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 得đắc 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
不bất 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 得đắc 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 得đắc 真Chân 如Như 。 亦diệc 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
不bất 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
不bất 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
不bất 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
不bất 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
不bất 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 若nhược 不bất 得đắc 色sắc 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
若nhược 不bất 得đắc 地địa 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 得đắc 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
若nhược 不bất 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 不bất 得đắc 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
若nhược 不bất 得đắc 真Chân 如Như 。 亦diệc 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
若nhược 不bất 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
若nhược 不bất 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
若nhược 不bất 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
若nhược 不bất 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
若nhược 不bất 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
若nhược 不bất 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
若nhược 不bất 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
若nhược 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
若nhược 不bất 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
若nhược 不bất 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
若nhược 不bất 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 能năng 圓viên 滿mãn 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 能năng 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 位vị 。
若nhược 不bất 能năng 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 位vị 。 云vân 何hà 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
若nhược 不bất 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 云vân 何hà 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。
若nhược 不bất 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 云vân 何hà 能năng 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。
若nhược 不bất 能năng 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 云vân 何hà 能năng 解giải 脫thoát 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 諸chư 有hữu 情tình 。 類loại 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 及cập 令linh 證chứng 得đắc 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 觸xúc 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 地địa 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 無vô 明minh 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 內nội 空không 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 真Chân 如Như 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 四Tứ 念Niệm 住Trụ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 五Ngũ 眼Nhãn 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 六Lục 神Thần 通Thông 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 佛Phật 十Thập 力Lực 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 預Dự 流Lưu 果Quả 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 何hà 事sự 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 所sở 為vi 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 以dĩ 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 不bất 應ưng 安an 立lập 。 三Tam 乘Thừa 差sai 別biệt 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 若nhược 無Vô 上Thượng 乘Thừa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 非phi 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 法pháp 。 安an 立lập 可khả 得đắc 。 要yếu 有hữu 所sở 為vi 。 有hữu 所sở 作tác 法pháp 。 安an 立lập 可khả 得đắc 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善Thiện 現Hiện 。 有hữu 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 執chấp 著trước 色sắc 。 亦diệc 執chấp 著trước 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
執chấp 著trước 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
執chấp 著trước 色sắc 處xứ 。 亦diệc 執chấp 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
執chấp 著trước 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
執chấp 著trước 色sắc 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
執chấp 著trước 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
執chấp 著trước 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
執chấp 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
執chấp 著trước 地địa 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
執chấp 著trước 無vô 明minh 。 亦diệc 執chấp 著trước 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
執chấp 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 執chấp 著trước 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
執chấp 著trước 內nội 空không 。 亦diệc 執chấp 著trước 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
執chấp 著trước 真Chân 如Như 。 亦diệc 執chấp 著trước 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
執chấp 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
執chấp 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 執chấp 著trước 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
執chấp 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
執chấp 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 執chấp 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
執chấp 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 執chấp 著trước 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
執chấp 著trước 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 執chấp 著trước 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
執chấp 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 執chấp 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 。
執chấp 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
執chấp 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 執chấp 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
執chấp 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 執chấp 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
執chấp 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 執chấp 著trước 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
執chấp 著trước 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
執chấp 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
執chấp 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 由do 執chấp 著trước 故cố 。 念niệm 色sắc 。 得đắc 色sắc 。 念niệm 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
念niệm 眼nhãn 處xứ 。 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
念niệm 色sắc 處xứ 。 得đắc 色sắc 處xứ 。 念niệm 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
念niệm 眼nhãn 界giới 。 得đắc 眼nhãn 界giới 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
念niệm 色sắc 界giới 。 得đắc 色sắc 界giới 。 念niệm 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
念niệm 眼nhãn 識thức 界giới 。 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
念niệm 眼nhãn 觸xúc 。 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
念niệm 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
念niệm 地địa 界giới 。 得đắc 地địa 界giới 。 念niệm 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
念niệm 無vô 明minh 。 得đắc 無vô 明minh 。 念niệm 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 得đắc 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
念niệm 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 念niệm 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
念niệm 內nội 空không 。 得đắc 內nội 空không 。 念niệm 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 。 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 得đắc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
念niệm 真Chân 如Như 。 得đắc 真Chân 如Như 。 念niệm 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 得đắc 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
念niệm 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 念niệm 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
念niệm 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 念niệm 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
念niệm 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 念niệm 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 念niệm 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 念niệm 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
念niệm 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 念niệm 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
念niệm 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 念niệm 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
念niệm 五Ngũ 眼Nhãn 。 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 念niệm 六Lục 神Thần 通Thông 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
念niệm 佛Phật 十Thập 力Lực 。 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 念niệm 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
念niệm 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 念niệm 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 念niệm 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
念niệm 預Dự 流Lưu 果Quả 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 念niệm 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
念niệm 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
念niệm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
念niệm 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
色sắc 實thật 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 處xứ 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
色sắc 處xứ 實thật 可khả 得đắc 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
色sắc 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 識thức 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 觸xúc 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
地địa 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
無vô 明minh 實thật 可khả 得đắc 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 實thật 可khả 得đắc 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
內nội 空không 實thật 可khả 得đắc 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
真Chân 如Như 實thật 可khả 得đắc 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 實thật 可khả 得đắc 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
八Bát 解Giải 脫Thoát 實thật 可khả 得đắc 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 實thật 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
空không 解giải 脫thoát 門môn 實thật 可khả 得đắc 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
五Ngũ 眼Nhãn 實thật 可khả 得đắc 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 十Thập 力Lực 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
無vô 忘vong 失thất 法Pháp 實thật 可khả 得đắc 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 實thật 可khả 得đắc 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
預Dự 流Lưu 果Quả 實thật 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 顛điên 倒đảo 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 則tắc 為vi 謗báng 佛Phật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 處xứ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 處xứ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 識thức 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 觸xúc 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 地địa 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 無vô 明minh 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 內nội 空không 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 真Chân 如Như 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 五Ngũ 眼Nhãn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 皆giai 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 色sắc 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 色sắc 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 識thức 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 觸xúc 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 地địa 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 無vô 明minh 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 內nội 空không 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 真Chân 如Như 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 定định 無vô 有hữu 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 立lập 有hữu 情tình 。 三tam 聚tụ 差sai 別biệt 。 謂vị 正chánh 性tánh 定định 聚tụ 。 邪tà 性tánh 定định 聚tụ 。 及cập 不bất 定định 聚tụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 決quyết 定định 無vô 我ngã 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 立lập 有hữu 情tình 。 三tam 聚tụ 差sai 別biệt 。 謂vị 正chánh 性tánh 定định 聚tụ 。 邪tà 性tánh 定định 聚tụ 。 及cập 不bất 定định 聚tụ 。 然nhiên 諸chư 有hữu 情tình 。 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 於ư 非phi 實thật 法pháp 。 起khởi 實thật 法pháp 想tưởng 。 於ư 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 起khởi 實thật 有hữu 情tình 想tưởng 。 我ngã 為vì 遣khiển 除trừ 。 彼bỉ 虛hư 妄vọng 執chấp 。 依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 六lục 十thập 二nhị
多Đa 問Vấn 不Bất 二Nhị 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 一nhất 之chi 十thập 二nhị
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 雖tuy 於ư 諸chư 法pháp 。 常thường 樂nhạo 決quyết 擇trạch 。 而nhi 不bất 得đắc 色sắc 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
不bất 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
不bất 得đắc 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
不bất 得đắc 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
不bất 得đắc 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
不bất 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
不bất 得đắc 地địa 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
不bất 得đắc 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 得đắc 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
不bất 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
不bất 得đắc 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 得đắc 真Chân 如Như 。 亦diệc 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
不bất 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
不bất 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
不bất 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
不bất 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
不bất 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
不bất 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
不bất 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
不bất 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
不bất 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
不bất 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
不bất 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
不bất 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 若nhược 不bất 得đắc 色sắc 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 色sắc 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
若nhược 不bất 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
若nhược 不bất 得đắc 地địa 界giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 得đắc 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
若nhược 不bất 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 不bất 得đắc 內nội 空không 。 亦diệc 不bất 得đắc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
若nhược 不bất 得đắc 真Chân 如Như 。 亦diệc 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
若nhược 不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
若nhược 不bất 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
若nhược 不bất 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
若nhược 不bất 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
若nhược 不bất 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 不bất 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
若nhược 不bất 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
若nhược 不bất 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 不bất 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
若nhược 不bất 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
若nhược 不bất 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
若nhược 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 不bất 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
若nhược 不bất 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 不bất 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
若nhược 不bất 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
若nhược 不bất 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 能năng 圓viên 滿mãn 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 能năng 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 位vị 。
若nhược 不bất 能năng 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 位vị 。 云vân 何hà 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。
若nhược 不bất 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 云vân 何hà 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。
若nhược 不bất 能năng 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 云vân 何hà 能năng 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。
若nhược 不bất 能năng 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 云vân 何hà 能năng 解giải 脫thoát 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 諸chư 有hữu 情tình 。 類loại 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 及cập 令linh 證chứng 得đắc 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 色sắc 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 觸xúc 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 地địa 界giới 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 無vô 明minh 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 內nội 空không 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 真Chân 如Như 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 四Tứ 念Niệm 住Trụ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 五Ngũ 眼Nhãn 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 六Lục 神Thần 通Thông 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 佛Phật 十Thập 力Lực 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 預Dự 流Lưu 果Quả 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 為vì 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vì 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 何hà 事sự 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 所sở 為vi 故cố 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。
如như 是thị 。 善Thiện 現Hiện 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 以dĩ 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 。 不bất 應ưng 安an 立lập 。 三Tam 乘Thừa 差sai 別biệt 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 若nhược 無Vô 上Thượng 乘Thừa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 非phi 無vô 所sở 為vi 。 無vô 所sở 作tác 法pháp 。 安an 立lập 可khả 得đắc 。 要yếu 有hữu 所sở 為vi 。 有hữu 所sở 作tác 法pháp 。 安an 立lập 可khả 得đắc 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善Thiện 現Hiện 。 有hữu 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 執chấp 著trước 色sắc 。 亦diệc 執chấp 著trước 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
執chấp 著trước 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
執chấp 著trước 色sắc 處xứ 。 亦diệc 執chấp 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
執chấp 著trước 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
執chấp 著trước 色sắc 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
執chấp 著trước 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
執chấp 著trước 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
執chấp 著trước 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 執chấp 著trước 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
執chấp 著trước 地địa 界giới 。 亦diệc 執chấp 著trước 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
執chấp 著trước 無vô 明minh 。 亦diệc 執chấp 著trước 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
執chấp 著trước 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 執chấp 著trước 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
執chấp 著trước 內nội 空không 。 亦diệc 執chấp 著trước 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
執chấp 著trước 真Chân 如Như 。 亦diệc 執chấp 著trước 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
執chấp 著trước 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
執chấp 著trước 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 執chấp 著trước 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
執chấp 著trước 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
執chấp 著trước 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 執chấp 著trước 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
執chấp 著trước 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 亦diệc 執chấp 著trước 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
執chấp 著trước 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 執chấp 著trước 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
執chấp 著trước 五Ngũ 眼Nhãn 。 亦diệc 執chấp 著trước 六Lục 神Thần 通Thông 。
執chấp 著trước 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 執chấp 著trước 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
執chấp 著trước 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 亦diệc 執chấp 著trước 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
執chấp 著trước 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 執chấp 著trước 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
執chấp 著trước 預Dự 流Lưu 果Quả 。 亦diệc 執chấp 著trước 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
執chấp 著trước 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
執chấp 著trước 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
執chấp 著trước 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 由do 執chấp 著trước 故cố 。 念niệm 色sắc 。 得đắc 色sắc 。 念niệm 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 得đắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
念niệm 眼nhãn 處xứ 。 得đắc 眼nhãn 處xứ 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。
念niệm 色sắc 處xứ 。 得đắc 色sắc 處xứ 。 念niệm 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。
念niệm 眼nhãn 界giới 。 得đắc 眼nhãn 界giới 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。
念niệm 色sắc 界giới 。 得đắc 色sắc 界giới 。 念niệm 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 得đắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。
念niệm 眼nhãn 識thức 界giới 。 得đắc 眼nhãn 識thức 界giới 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。
念niệm 眼nhãn 觸xúc 。 得đắc 眼nhãn 觸xúc 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。
念niệm 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 得đắc 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 念niệm 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 得đắc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。
念niệm 地địa 界giới 。 得đắc 地địa 界giới 。 念niệm 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 得đắc 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。
念niệm 無vô 明minh 。 得đắc 無vô 明minh 。 念niệm 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 得đắc 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。
念niệm 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 念niệm 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
念niệm 內nội 空không 。 得đắc 內nội 空không 。 念niệm 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 。 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 得đắc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
念niệm 真Chân 如Như 。 得đắc 真Chân 如Như 。 念niệm 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 得đắc 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
念niệm 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 得đắc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 念niệm 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 得đắc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
念niệm 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 得đắc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 念niệm 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 得đắc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
念niệm 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 念niệm 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 得đắc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 念niệm 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 念niệm 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 得đắc 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
念niệm 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 念niệm 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
念niệm 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 念niệm 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 得đắc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
念niệm 五Ngũ 眼Nhãn 。 得đắc 五Ngũ 眼Nhãn 。 念niệm 六Lục 神Thần 通Thông 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。
念niệm 佛Phật 十Thập 力Lực 。 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 念niệm 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
念niệm 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 得đắc 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 念niệm 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 得đắc 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。
念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 念niệm 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 得đắc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
念niệm 預Dự 流Lưu 果Quả 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 念niệm 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 得đắc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
念niệm 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
念niệm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。
念niệm 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。
色sắc 實thật 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 處xứ 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
色sắc 處xứ 實thật 可khả 得đắc 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
色sắc 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 識thức 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 觸xúc 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 實thật 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
地địa 界giới 實thật 可khả 得đắc 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
無vô 明minh 實thật 可khả 得đắc 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 實thật 可khả 得đắc 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
內nội 空không 實thật 可khả 得đắc 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
真Chân 如Như 實thật 可khả 得đắc 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 實thật 可khả 得đắc 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
四Tứ 念Niệm 住Trụ 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
四tứ 靜tĩnh 慮lự 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
八Bát 解Giải 脫Thoát 實thật 可khả 得đắc 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 實thật 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
空không 解giải 脫thoát 門môn 實thật 可khả 得đắc 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
五Ngũ 眼Nhãn 實thật 可khả 得đắc 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 十Thập 力Lực 實thật 可khả 得đắc 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
無vô 忘vong 失thất 法Pháp 實thật 可khả 得đắc 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一Nhất 切Thiết 智Trí 實thật 可khả 得đắc 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
預Dự 流Lưu 果Quả 實thật 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 實thật 可khả 得đắc 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 顛điên 倒đảo 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 則tắc 為vi 謗báng 佛Phật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 處xứ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 處xứ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 識thức 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 觸xúc 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 地địa 界giới 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 無vô 明minh 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 內nội 空không 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 真Chân 如Như 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 五Ngũ 眼Nhãn 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 決quyết 定định 。 當đương 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 皆giai 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 求cầu 色sắc 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 色sắc 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 色sắc 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 識thức 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 觸xúc 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 地địa 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 無vô 明minh 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 內nội 空không 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 真Chân 如Như 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 五Ngũ 眼Nhãn 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 預Dự 流Lưu 果Quả 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
求cầu 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 定định 無vô 有hữu 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 及cập 脫thoát 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 令linh 獲hoạch 究cứu 竟cánh 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。
云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 立lập 有hữu 情tình 。 三tam 聚tụ 差sai 別biệt 。 謂vị 正chánh 性tánh 定định 聚tụ 。 邪tà 性tánh 定định 聚tụ 。 及cập 不bất 定định 聚tụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 以dĩ 五Ngũ 眼Nhãn 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 決quyết 定định 無vô 我ngã 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 立lập 有hữu 情tình 。 三tam 聚tụ 差sai 別biệt 。 謂vị 正chánh 性tánh 定định 聚tụ 。 邪tà 性tánh 定định 聚tụ 。 及cập 不bất 定định 聚tụ 。 然nhiên 諸chư 有hữu 情tình 。 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 於ư 非phi 實thật 法pháp 。 起khởi 實thật 法pháp 想tưởng 。 於ư 非phi 實thật 有hữu 情tình 。 起khởi 實thật 有hữu 情tình 想tưởng 。 我ngã 為vì 遣khiển 除trừ 。 彼bỉ 虛hư 妄vọng 執chấp 。 依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 六lục 十thập 二nhị
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017