大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 三tam 十thập 八bát
巧Xảo 便Tiện 學Học 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 之chi 二nhị
爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 共cộng 住trú 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 住trú 相tương 視thị 。 當đương 如như 大đại 師sư 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 展triển 轉chuyển 相tương 視thị 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。
彼bỉ 是thị 我ngã 等đẳng 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 與dữ 我ngã 為vi 伴bạn 。 共cộng 乘thừa 一nhất 船thuyền 。 我ngã 等đẳng 與dữ 彼bỉ 。 學học 處xứ 學học 時thời 。 及cập 所sở 學học 法pháp 。 一nhất 切thiết 無vô 異dị 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
復phục 作tác 是thị 念niệm 。
彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 即tức 我ngã 真chân 伴bạn 。 復phục 是thị 我ngã 師sư 。
若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 雜tạp 作tác 意ý 。 遠viễn 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 我ngã 則tắc 於ư 中trung 。 不bất 同đồng 彼bỉ 學học 。
若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 離ly 雜tạp 作tác 意ý 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 我ngã 則tắc 於ư 中trung 。 常thường 同đồng 彼bỉ 學học 。
阿A 難Nan 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 能năng 如như 是thị 學học 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 如như 是thị 學học 時thời 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 。 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 地địa 界giới 。 地địa 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 無vô 明minh 。 無vô 明minh 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 內nội 空không 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 三tam 十thập 八bát
巧Xảo 便Tiện 學Học 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 之chi 二nhị
爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 共cộng 住trú 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 住trú 相tương 視thị 。 當đương 如như 大đại 師sư 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 展triển 轉chuyển 相tương 視thị 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。
彼bỉ 是thị 我ngã 等đẳng 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 與dữ 我ngã 為vi 伴bạn 。 共cộng 乘thừa 一nhất 船thuyền 。 我ngã 等đẳng 與dữ 彼bỉ 。 學học 處xứ 學học 時thời 。 及cập 所sở 學học 法pháp 。 一nhất 切thiết 無vô 異dị 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
如như 彼bỉ 應ưng 學học 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 我ngã 亦diệc 應ưng 學học 。
復phục 作tác 是thị 念niệm 。
彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 即tức 我ngã 真chân 伴bạn 。 復phục 是thị 我ngã 師sư 。
若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 雜tạp 作tác 意ý 。 遠viễn 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 我ngã 則tắc 於ư 中trung 。 不bất 同đồng 彼bỉ 學học 。
若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 離ly 雜tạp 作tác 意ý 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 我ngã 則tắc 於ư 中trung 。 常thường 同đồng 彼bỉ 學học 。
阿A 難Nan 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 能năng 如như 是thị 學học 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 如như 是thị 學học 時thời 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 。 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 地địa 界giới 。 地địa 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 無vô 明minh 。 無vô 明minh 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 內nội 空không 。 內nội 空không 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 自tự 性tánh 。 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 。 極Cực 喜Hỷ 地Địa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 發Phát 光Quang 地Địa 。 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 不Bất 動Động 地Địa 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 五Ngũ 眼Nhãn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 六Lục 神Thần 通Thông 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 預Dự 流Lưu 果Quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 平bình 等đẳng 性tánh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 中trung 學học 故cố 。 名danh 平bình 等đẳng 學học 。 由do 平bình 等đẳng 學học 。 疾tật 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 色sắc 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 地địa 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 無vô 明minh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 內nội 空không 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 真Chân 如Như 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 盡tận 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 離ly 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 生sanh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 滅diệt 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。 為vì 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố 學học 。 是thị 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 不phủ 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 三tam 十thập 八bát
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017