大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 一nhất 十thập 七thất
趣Thú 智Trí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 六lục 之chi 二nhị
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 內nội 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 內nội 空không 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 內nội 空không 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 真Chân 如Như 。
何hà 以dĩ 故cố 。 真Chân 如Như 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 真Chân 如Như 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
何hà 以dĩ 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
何hà 以dĩ 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八bát 勝thắng 處xứ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八bát 勝thắng 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。
何hà 以dĩ 故cố 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 十thập 遍biến 處xứ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 遍biến 處xứ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 五Ngũ 眼Nhãn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 五Ngũ 眼Nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 六Lục 神Thần 通Thông 。
何hà 以dĩ 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 佛Phật 十Thập 力Lực 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 佛Phật 十Thập 力Lực 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 預Dự 流Lưu 果Quả 。
何hà 以dĩ 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 預Dự 流Lưu 果Quả 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一nhất 切thiết 法pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一nhất 切thiết 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 二Nhị 地Địa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 處xứ 無vô 容dung 。 當đương 墮đọa 二nhị 地Địa 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 地Địa 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 於ư 有hữu 情tình 。 安an 立lập 分phần 限hạn 。 而nhi 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 二Nhị 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 為vì 度độ 脫thoát 。 少thiểu 分phần 有hữu 情tình 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 亦diệc 非phi 為vì 求cầu 。 少thiểu 分phần 智trí 故cố 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 普phổ 為vì 救cứu 拔bạt 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 為vì 求cầu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 為vì 度độ 脫thoát 。 少thiểu 分phần 有hữu 情tình 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 亦diệc 非phi 為vì 求cầu 。 少thiểu 分phần 智trí 故cố 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 然nhiên 為vì 救cứu 拔bạt 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 為vì 求cầu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 無vô 能năng 修tu 者giả 。 無vô 所sở 修tu 法Pháp 。 亦diệc 無vô 修tu 處xứ 。 亦diệc 無vô 由do 此thử 。 而nhi 得đắc 修tu 習tập 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 非phi 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 義nghĩa 中trung 。 而nhi 有hữu 少thiểu 分phần 。 實thật 法pháp 可khả 得đắc 。 名danh 能năng 修tu 者giả 。 及cập 所sở 修tu 法Pháp 。 若nhược 修tu 習tập 處xứ 。 若nhược 由do 此thử 修tu 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 虛hư 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 不bất 實thật 法pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 無vô 攝nhiếp 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 除trừ 遣khiển 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 何hà 除trừ 遣khiển 。 為vi 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 地địa 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 明minh 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 我ngã 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 內nội 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 真Chân 如Như 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 八bát 勝thắng 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 十thập 遍biến 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 五Ngũ 眼Nhãn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 六Lục 神Thần 通Thông 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 佛Phật 十Thập 力Lực 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 預Dự 流Lưu 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 地địa 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 明minh 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 我ngã 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 內nội 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 真Chân 如Như 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 八bát 勝thắng 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 十thập 遍biến 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 五Ngũ 眼Nhãn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 六Lục 神Thần 通Thông 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 佛Phật 十Thập 力Lực 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 預Dự 流Lưu 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 內nội 空không 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 內nội 空không 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 真Chân 如Như 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 真Chân 如Như 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 八bát 勝thắng 處xứ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 十thập 遍biến 處xứ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 十thập 遍biến 處xứ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 五Ngũ 眼Nhãn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 六Lục 神Thần 通Thông 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 佛Phật 十Thập 力Lực 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 觀quán 他tha 語ngữ 。 及cập 他tha 教giáo 勅sắc 。 以dĩ 為vi 真chân 要yếu 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 但đãn 信tín 他tha 。 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 為vị 貪tham 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 瞋sân 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 癡si 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 慢mạn 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 種chủng 種chủng 。 餘dư 雜tạp 染nhiễm 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 究cứu 竟cánh 通thông 利lợi 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 曾tằng 無vô 厭yếm 倦quyện 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 如như 是thị 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 世thế 已dĩ 聞văn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 有hữu 義nghĩa 趣thú 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 由do 此thử 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 究cứu 竟cánh 通thông 利lợi 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 無vô 厭yếm 倦quyện 故cố 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 應ưng 作tác 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 空không 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 相tướng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 願nguyện 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 虛hư 空không 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 所sở 有hữu 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 真Chân 如Như 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法Pháp 界Giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 離ly 生sanh 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 定định 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 住trụ 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 實thật 際tế 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 虛hư 空không 界giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 造tạo 作tác 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 幻huyễn 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 夢mộng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 響hưởng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 像tượng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 光quang 影ảnh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 陽dương 焰diễm 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 變biến 化hóa 事sự 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 尋tầm 香hương 城thành 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 一nhất 十thập 七thất
趣Thú 智Trí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 六lục 之chi 二nhị
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 內nội 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 內nội 空không 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 內nội 空không 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 真Chân 如Như 。
何hà 以dĩ 故cố 。 真Chân 如Như 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 真Chân 如Như 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
何hà 以dĩ 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 量Lượng 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
何hà 以dĩ 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八bát 勝thắng 處xứ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 八bát 勝thắng 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。
何hà 以dĩ 故cố 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 十thập 遍biến 處xứ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 遍biến 處xứ 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 十thập 遍biến 處xứ 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 五Ngũ 眼Nhãn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 五Ngũ 眼Nhãn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 六Lục 神Thần 通Thông 。
何hà 以dĩ 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 六Lục 神Thần 通Thông 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 佛Phật 十Thập 力Lực 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 佛Phật 十Thập 力Lực 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 預Dự 流Lưu 果Quả 。
何hà 以dĩ 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 預Dự 流Lưu 果Quả 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
何hà 以dĩ 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一nhất 切thiết 法pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 非phi 甲giáp 冑trụ 故cố 。 說thuyết 彼bỉ 甲giáp 冑trụ 。 不bất 屬thuộc 一nhất 切thiết 法pháp 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 二Nhị 地Địa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 謂vị 我ngã 當đương 度độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 證chứng 得đắc 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 處xứ 無vô 容dung 。 當đương 墮đọa 二nhị 地Địa 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 地Địa 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 於ư 有hữu 情tình 。 安an 立lập 分phần 限hạn 。 而nhi 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 擐hoàn 如như 是thị 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 二Nhị 地Địa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 為vì 度độ 脫thoát 。 少thiểu 分phần 有hữu 情tình 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 亦diệc 非phi 為vì 求cầu 。 少thiểu 分phần 智trí 故cố 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 普phổ 為vì 救cứu 拔bạt 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 為vì 求cầu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 為vì 度độ 脫thoát 。 少thiểu 分phần 有hữu 情tình 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 亦diệc 非phi 為vì 求cầu 。 少thiểu 分phần 智trí 故cố 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 然nhiên 為vì 救cứu 拔bạt 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 為vì 求cầu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 而nhi 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 無vô 能năng 修tu 者giả 。 無vô 所sở 修tu 法Pháp 。 亦diệc 無vô 修tu 處xứ 。 亦diệc 無vô 由do 此thử 。 而nhi 得đắc 修tu 習tập 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 非phi 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 義nghĩa 中trung 。 而nhi 有hữu 少thiểu 分phần 。 實thật 法pháp 可khả 得đắc 。 名danh 能năng 修tu 者giả 。 及cập 所sở 修tu 法Pháp 。 若nhược 修tu 習tập 處xứ 。 若nhược 由do 此thử 修tu 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 虛hư 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 不bất 實thật 法pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 無vô 攝nhiếp 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 除trừ 遣khiển 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 何hà 除trừ 遣khiển 。 為vi 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 地địa 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 明minh 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 我ngã 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 內nội 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 真Chân 如Như 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 八bát 勝thắng 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 十thập 遍biến 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 五Ngũ 眼Nhãn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 六Lục 神Thần 通Thông 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 佛Phật 十Thập 力Lực 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 預Dự 流Lưu 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 色sắc 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 地địa 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 明minh 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 我ngã 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 內nội 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 真Chân 如Như 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 八bát 勝thắng 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 十thập 遍biến 處xứ 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 五Ngũ 眼Nhãn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 六Lục 神Thần 通Thông 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 佛Phật 十Thập 力Lực 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 預Dự 流Lưu 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 修tu 除trừ 遣khiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 修tu 除trừ 遣khiển 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 是thị 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 甚thậm 深thâm 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 內nội 空không 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 內nội 空không 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 真Chân 如Như 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 真Chân 如Như 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 八bát 勝thắng 處xứ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 十thập 遍biến 處xứ 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 十thập 遍biến 處xứ 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 五Ngũ 眼Nhãn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 六Lục 神Thần 通Thông 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 佛Phật 十Thập 力Lực 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 應ưng 依y 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 依y 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 驗nghiệm 知tri 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 觀quán 他tha 語ngữ 。 及cập 他tha 教giáo 勅sắc 。 以dĩ 為vi 真chân 要yếu 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 但đãn 信tín 他tha 。 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 為vị 貪tham 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 瞋sân 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 癡si 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 慢mạn 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。 不bất 為vị 種chủng 種chủng 。 餘dư 雜tạp 染nhiễm 心tâm 。 之chi 所sở 牽khiên 引dẫn 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 究cứu 竟cánh 通thông 利lợi 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 曾tằng 無vô 厭yếm 倦quyện 。
善Thiện 現Hiện 當đương 知tri 。 如như 是thị 不bất 退thoái 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 世thế 已dĩ 聞văn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 有hữu 義nghĩa 趣thú 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 由do 此thử 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 究cứu 竟cánh 通thông 利lợi 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 無vô 厭yếm 倦quyện 故cố 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 不bất 沈trầm 不bất 沒một 。 亦diệc 不bất 退thoái 捨xả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 應ưng 作tác 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 空không 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 相tướng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 願nguyện 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 虛hư 空không 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 所sở 有hữu 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 染nhiễm 無vô 淨tịnh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 真Chân 如Như 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法Pháp 界Giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 離ly 生sanh 性tánh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 定định 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 法pháp 住trụ 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 實thật 際tế 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 虛hư 空không 界giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 無vô 造tạo 作tác 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 幻huyễn 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 夢mộng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 響hưởng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 像tượng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 光quang 影ảnh 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 陽dương 焰diễm 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 變biến 化hóa 事sự 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 尋tầm 香hương 城thành 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 相tương 續tục 隨tùy 順thuận 。 趣thú 向hướng 臨lâm 入nhập 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 一nhất 十thập 七thất
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017