大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 百bách 八bát 十thập 七thất
讚Tán 清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 染nhiễm 淨tịnh 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 鼻tị 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 鼻tị 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 身thân 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 身thân 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 意ý 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 意ý 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 明minh 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 明minh 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 內nội 空không 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 內nội 空không 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 真Chân 如Như 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 真Chân 如Như 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 三tam 世thế 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 。 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。
著Trước 不Bất 著Trước 相Tướng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tướng 。 是thị 故cố 於ư 此thử 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tướng 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 。 耽đam 著trước 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 是thị 故cố 彼bỉ 類loại 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 。 恃thị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 由do 斯tư 彼bỉ 類loại 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 取thủ 名danh 相tướng 。 不bất 起khởi 耽đam 著trước 。 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 當đương 知tri 此thử 類loại 。 名danh 不bất 棄khí 捨xả 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
甚thậm 奇kỳ 。 世Thế 尊Tôn 善thiện 為vì 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 著trước 不bất 著trước 相tướng 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 云vân 何hà 為vi 著trước 。 及cập 不bất 著trước 相tướng 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 色sắc 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 鼻tị 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 身thân 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 意ý 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 地địa 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 明minh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 內nội 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 真Chân 如Như 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 色sắc 。 起khởi 色sắc 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 謂vị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 起khởi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 。 謂vị 眼nhãn 處xứ 。 起khởi 眼nhãn 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 謂vị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 起khởi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 色sắc 處xứ 。 謂vị 色sắc 處xứ 。 起khởi 色sắc 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 謂vị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 起khởi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 。 謂vị 眼nhãn 界giới 。 起khởi 眼nhãn 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 。 謂vị 耳nhĩ 界giới 。 起khởi 耳nhĩ 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 鼻tị 界giới 。 謂vị 鼻tị 界giới 。 起khởi 鼻tị 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 。 謂vị 舌thiệt 界giới 。 起khởi 舌thiệt 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 身thân 界giới 。 謂vị 身thân 界giới 。 起khởi 身thân 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 意ý 界giới 。 謂vị 意ý 界giới 。 起khởi 意ý 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 地địa 界giới 。 謂vị 地địa 界giới 。 起khởi 地địa 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 謂vị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 起khởi 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 明minh 。 謂vị 無vô 明minh 。 起khởi 無vô 明minh 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 謂vị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 起khởi 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 內nội 空không 。 謂vị 內nội 空không 。 起khởi 內nội 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 起khởi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 真Chân 如Như 。 謂vị 真Chân 如Như 。 起khởi 真Chân 如Như 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 謂vị 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 起khởi 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 謂vị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 謂vị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 起khởi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 謂vị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 起khởi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 謂vị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 起khởi 八Bát 解Giải 脫Thoát 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 謂vị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 起khởi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 起khởi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 謂vị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 起khởi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 空không 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 起khởi 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 謂vị 五Ngũ 眼Nhãn 。 起khởi 五Ngũ 眼Nhãn 想tưởng 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 謂vị 六Lục 神Thần 通Thông 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 謂vị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 起khởi 佛Phật 十Thập 力Lực 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 謂vị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 起khởi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 謂vị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 起khởi 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 謂vị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 起khởi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 著trước 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 謂vị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 起khởi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 謂vị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 起khởi 預Dự 流Lưu 果Quả 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 起khởi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 謂vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 。 謂vị 過quá 去khứ 法pháp 。 起khởi 過quá 去khứ 法pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 謂vị 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 起khởi 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 想tưởng 著trước 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 百bách 八bát 十thập 七thất
讚Tán 清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 自tự 相tướng 空không 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 相tướng 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 我ngã 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 觀quán 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 。 無vô 得đắc 無vô 觀quán 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 無vô 染nhiễm 淨tịnh 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 鼻tị 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 鼻tị 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 身thân 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 身thân 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 意ý 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 意ý 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 明minh 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 明minh 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 內nội 空không 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 內nội 空không 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 真Chân 如Như 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 真Chân 如Như 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 六Lục 神Thần 通Thông 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 預Dự 流Lưu 果Quả 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 。 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 。 以dĩ 三tam 世thế 法pháp 。 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 。 成thành 道Đạo 相Tướng 智Trí 。
著Trước 不Bất 著Trước 相Tướng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 之chi 一nhất
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 。 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tướng 。 是thị 故cố 於ư 此thử 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tướng 。
佛Phật 言ngôn 。
善Thiện 現Hiện 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 。 耽đam 著trước 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 是thị 故cố 彼bỉ 類loại 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 。 恃thị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 由do 斯tư 彼bỉ 類loại 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 取thủ 名danh 相tướng 。 不bất 起khởi 耽đam 著trước 。 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 當đương 知tri 此thử 類loại 。 名danh 不bất 棄khí 捨xả 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
甚thậm 奇kỳ 。 世Thế 尊Tôn 善thiện 為vì 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 著trước 不bất 著trước 相tướng 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 云vân 何hà 為vi 著trước 。 及cập 不bất 著trước 相tướng 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 色sắc 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 鼻tị 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 身thân 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 意ý 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 地địa 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 明minh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 內nội 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 真Chân 如Như 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 色sắc 。 起khởi 色sắc 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 謂vị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 起khởi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 。 謂vị 眼nhãn 處xứ 。 起khởi 眼nhãn 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 謂vị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 起khởi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 色sắc 處xứ 。 謂vị 色sắc 處xứ 。 起khởi 色sắc 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 謂vị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 起khởi 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 。 謂vị 眼nhãn 界giới 。 起khởi 眼nhãn 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 。 謂vị 耳nhĩ 界giới 。 起khởi 耳nhĩ 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 聲thanh 界giới 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 鼻tị 界giới 。 謂vị 鼻tị 界giới 。 起khởi 鼻tị 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 香hương 界giới 。 乃nãi 至chí 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 。 謂vị 舌thiệt 界giới 。 起khởi 舌thiệt 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 味vị 界giới 。 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 身thân 界giới 。 謂vị 身thân 界giới 。 起khởi 身thân 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 觸xúc 界giới 。 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 意ý 界giới 。 謂vị 意ý 界giới 。 起khởi 意ý 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 謂vị 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 法pháp 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 地địa 界giới 。 謂vị 地địa 界giới 。 起khởi 地địa 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 謂vị 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 起khởi 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 明minh 。 謂vị 無vô 明minh 。 起khởi 無vô 明minh 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 謂vị 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 起khởi 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 內nội 空không 。 謂vị 內nội 空không 。 起khởi 內nội 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 起khởi 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 真Chân 如Như 。 謂vị 真Chân 如Như 。 起khởi 真Chân 如Như 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 謂vị 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 起khởi 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 謂vị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。 於ư 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 謂vị 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 起khởi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 謂vị 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 起khởi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 謂vị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 起khởi 八Bát 解Giải 脫Thoát 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 謂vị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 起khởi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 起khởi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 謂vị 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 起khởi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 空không 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 起khởi 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 謂vị 五Ngũ 眼Nhãn 。 起khởi 五Ngũ 眼Nhãn 想tưởng 著trước 。 於ư 六Lục 神Thần 通Thông 。 謂vị 六Lục 神Thần 通Thông 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 謂vị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 起khởi 佛Phật 十Thập 力Lực 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 謂vị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 起khởi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 謂vị 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 起khởi 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 謂vị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 起khởi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 著trước 。 於ư 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 謂vị 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 。 起khởi 道Đạo 相Tướng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 預Dự 流Lưu 果Quả 。 謂vị 預Dự 流Lưu 果Quả 。 起khởi 預Dự 流Lưu 果Quả 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 起khởi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 謂vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。
若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 。 謂vị 過quá 去khứ 法pháp 。 起khởi 過quá 去khứ 法pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 謂vị 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 。 起khởi 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 想tưởng 著trước 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 百bách 八bát 十thập 七thất
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017