百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

六lục 十thập 六lục 口Khẩu 誦Tụng 乘Thừa 船Thuyền 法Pháp 而Nhi 不Bất 解Giải 用Dụng 喻dụ

昔tích 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 子tử 共cộng 諸chư 商thương 人nhân 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 此thử 長trưởng 者giả 子tử 善thiện 誦tụng 入nhập 海hải 捉tróc 船thuyền 方phương 法pháp 若nhược 入nhập 海hải 水thủy 漩tuyền 洑phục 洄hồi 流lưu 磯ki 激kích 之chi 處xứ 當đương 如như 是thị 捉tróc 如như 是thị 正chánh 如như 是thị 住trụ

語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

入nhập 海hải 方phương 法pháp 我ngã 悉tất 知tri 之chi

眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ 深thâm 信tín 其kỳ 語ngữ 既ký 至chí 海hải 中trung 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 船thuyền 師sư 遇ngộ 病bệnh 忽hốt 然nhiên 便tiện 死tử 時thời 長trưởng 者giả 子tử 即tức 便tiện 代đại 處xứ

至chí 洄hồi 澓phục 駛sử 流lưu 之chi 中trung 唱xướng 言ngôn

當đương 如như 是thị 捉tróc 如như 是thị 正chánh

船thuyền 盤bàn 迴hồi 旋toàn 轉chuyển 不bất 能năng 前tiền 進tiến 至chí 於ư 寶bảo 所sở 舉cử 船thuyền 商thương 人nhân 沒một 水thủy 而nhi 死tử

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 少thiểu 習tập 禪thiền 法pháp 安an 般ban 數sổ 息tức 及cập 不bất 淨tịnh 觀quán 雖tuy 誦tụng 其kỳ 文văn 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 種chủng 種chủng 方phương 法pháp 實thật 無vô 所sở 曉hiểu 自tự 言ngôn 善thiện 解giải 妄vọng 授thọ 禪thiền 法pháp 使sử 前tiền 人nhân 迷mê 亂loạn 失thất 心tâm 倒đảo 錯thác 法pháp 相tướng 終chung 年niên 累lũy 歲tuế 空không 無vô 所sở 獲hoạch 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 使sử 他tha 沒một 海hải

六lục 十thập 七thất 夫Phu 婦Phụ 食Thực 餅Bính 共Cộng 為Vi 要Yếu 喻dụ

昔tích 有hữu 夫phu 婦phụ 有hữu 三tam 番phiên 餅bính 夫phu 婦phụ 共cộng 分phân 各các 食thực 一nhất 餅bính

餘dư 一nhất 番phiên 在tại 共cộng 作tác 要yếu 言ngôn

若nhược 有hữu 語ngữ 者giả 要yếu 不bất 與dữ 餅bính

既ký 作tác 要yếu 已dĩ 為vì 一nhất 餅bính 故cố 各các 不bất 敢cảm 語ngữ 須tu 臾du 有hữu 賊tặc 入nhập 家gia 偷thâu 盜đạo 取thủ 其kỳ 財tài 物vật 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 盡tận 畢tất 賊tặc 手thủ 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 以dĩ 先tiên 要yếu 故cố 眼nhãn 看khán 不bất 語ngữ 賊tặc 見kiến 不bất 語ngữ 即tức 其kỳ 夫phu 前tiền 侵xâm 略lược 其kỳ 婦phụ 其kỳ 夫phu 眼nhãn 見kiến 亦diệc 復phục 不bất 語ngữ

婦phụ 便tiện 喚hoán 賊tặc 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn

云vân 何hà 癡si 人nhân 為vì 一nhất 餅bính 故cố 見kiến 賊tặc 不bất 喚hoán

其kỳ 夫phu 拍phách 手thủ 笑tiếu 言ngôn

咄đốt 婢tỳ 。我ngã 定định 得đắc 餅bính 不bất 復phục 與dữ 爾nhĩ

世thế 人nhân 聞văn 之chi 無vô 不bất 嗤xuy 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vì 小tiểu 名danh 利lợi 故cố 詐trá 現hiện 靜tĩnh 默mặc 為vị 虛hư 假giả 煩phiền 惱não 種chủng 種chủng 惡ác 賊tặc 之chi 所sở 侵xâm 略lược 喪táng 其kỳ 善thiện 法Pháp 墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 都đô 不bất 怖bố 畏úy 求cầu 出xuất 世thế 道đạo 方phương 於ư 五ngũ 欲dục 躭đam 著trước 嬉hi 戲hí 雖tuy 遭tao 大đại 苦khổ 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

六lục 十thập 八bát 共Cộng 相Tương 怨Oán 害Hại 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 共cộng 他tha 相tương 嗔sân 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc

有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố 愁sầu 悴tụy 如như 是thị

即tức 答đáp 之chi 言ngôn

有hữu 人nhân 毀hủy 我ngã 力lực 不bất 能năng 報báo 不bất 知tri 何hà 方phương 可khả 得đắc 報báo 之chi 是thị 以dĩ 愁sầu 耳nhĩ

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

唯duy 有hữu 毘tỳ 陀đà 羅la 咒chú 可khả 以dĩ 害hại 彼bỉ 但đãn 有hữu 一nhất 患hoạn 未vị 及cập 害hại 彼bỉ 返phản 自tự 害hại 己kỷ

其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 便tiện 大đại 歡hoan 喜hỷ

願nguyện 但đãn 教giáo 我ngã 雖tuy 當đương 自tự 害hại 要yếu 望vọng 傷thương 彼bỉ

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vì 瞋sân 恚khuể 故cố 欲dục 求cầu 毘tỳ 陀đà 羅la 咒chú 用dụng 惱não 於ư 彼bỉ 竟cánh 未vị 害hại 他tha 先tiên 為vị 瞋sân 恚khuể 反phản 自tự 惱não 害hại 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 等đẳng 無vô 差sai 別biệt

六lục 十thập 九cửu 效Hiệu 其Kỳ 祖Tổ 先Tiên 急Cấp 速Tốc 食Thực 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 北Bắc 天Thiên 竺Trúc 至chí 南Nam 天Thiên 竺Trúc 住trú 止chỉ 既ký 久cửu 即tức 聘sính 其kỳ 女nữ 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 時thời 婦phụ 為vì 夫phu 造tạo 設thiết 飲ẩm 食thực 夫phu 得đắc 急cấp 吞thôn 不bất 避tị 其kỳ 熱nhiệt

婦phụ 時thời 怪quái 之chi 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn

此thử 中trung 無vô 賊tặc 劫kiếp 奪đoạt 人nhân 者giả 有hữu 何hà 急cấp 事sự 怱thông 怱thông 乃nãi 爾nhĩ 不bất 安an 徐từ 食thực

夫phu 答đáp 婦phụ 言ngôn

有hữu 好hảo 密mật 事sự 不bất 得đắc 語ngứ 汝nhữ

婦phụ 聞văn 其kỳ 言ngôn 謂vị 有hữu 異dị 法pháp 慇ân 懃cần 問vấn 之chi

良lương 久cửu 乃nãi 答đáp

我ngã 祖tổ 父phụ 已dĩ 來lai 法pháp 常thường 速tốc 食thực 我ngã 今kim 効hiệu 之chi 是thị 故cố 疾tật 耳nhĩ

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 達đạt 正chánh 理lý 不bất 知tri 善thiện 惡ác 作tác 諸chư 邪tà 行hành 不bất 以dĩ 為vi 恥sỉ 而nhi 云vân 我ngã 祖tổ 父phụ 已dĩ 來lai 作tác 如như 是thị 法pháp 至chí 死tử 受thọ 行hành 終chung 不bất 捨xả 離ly 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 習tập 其kỳ 速tốc 食thực 以dĩ 為vi 好hảo 法pháp

七thất 十thập 嘗Thường 菴Am 婆Bà 羅La 果Quả 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 遣khiển 人nhân 持trì 錢tiền 至chí 他tha 園viên 中trung 買mãi 菴am 婆bà 羅la 果quả 而nhi 欲dục 食thực 之chi

而nhi 勅sắc 之chi 言ngôn

好hảo 甜điềm 美mỹ 者giả 汝nhữ 當đương 買mãi 來lai

即tức 便tiện 持trì 錢tiền 往vãng 買mãi 其kỳ 果quả

果quả 主chủ 言ngôn

我ngã 此thử 樹thụ 果quả 悉tất 皆giai 美mỹ 好hảo 無vô 一nhất 惡ác 者giả 汝nhữ 嘗thường 一nhất 果quả 足túc 以dĩ 知tri 之chi

買mãi 果quả 者giả 言ngôn

我ngã 今kim 當đương 一nhất 一nhất 嘗thường 之chi 然nhiên 後hậu 當đương 取thủ 若nhược 但đãn 嘗thường 一nhất 何hà 以dĩ 可khả 知tri

尋tầm 即tức 取thủ 果quả 一nhất 一nhất 皆giai 嘗thường 持trì 來lai 歸quy 家gia 長trưởng 者giả 見kiến 已dĩ 惡ác 而nhi 不bất 食thực 便tiện 一nhất 切thiết 都đô 棄khí

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 持trì 戒giới 施thí 得đắc 大đại 富phú 樂lạc 身thân 常thường 安an 隱ẩn 無vô 有hữu 諸chư 患hoạn

不bất 肯khẳng 信tín 之chi 便tiện 作tác 是thị 言ngôn

布bố 施thí 得đắc 福phước 我ngã 自tự 得đắc 時thời 然nhiên 後hậu 可khả 信tín

目mục 覩đổ 現hiện 世thế 貴quý 賤tiện 貧bần 窮cùng 皆giai 是thị 先tiên 業nghiệp 所sở 獲hoạch 果quả 報báo 不bất 知tri 推thôi 一nhất 以dĩ 求cầu 因nhân 果quả 方phương 懷hoài 不bất 信tín 須tu 己kỷ 自tự 經kinh 一nhất 旦đán 命mạng 終chung 財tài 物vật 喪táng 失thất 如như 彼bỉ 嘗thường 果quả 一nhất 切thiết 都đô 棄khí

七thất 十thập 一nhất 為Vì 二Nhị 婦Phụ 故Cố 喪Táng 其Kỳ 兩Lưỡng 目Mục 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 聘sính 取thủ 二nhị 婦phụ 若nhược 近cận 其kỳ 一nhất 為vị 一nhất 所sở 瞋sân 不bất 能năng 裁tài 斷đoạn 便tiện 在tại 二nhị 婦phụ 中trung 間gian 正chánh 身thân 仰ngưỡng 臥ngọa 值trị 天thiên 大đại 雨vũ 屋ốc 舍xá 霖lâm 漏lậu 水thủy 土thổ 俱câu 下hạ 墮đọa 其kỳ 眼nhãn 中trung 以dĩ 先tiên 有hữu 要yếu 不bất 敢cảm 起khởi 避tị 遂toại 令linh 二nhị 目mục 俱câu 失thất 其kỳ 明minh

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 親thân 近cận 邪tà 友hữu 習tập 行hành 非phi 法pháp 造tạo 作tác 結kết 業nghiệp 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 長trường 處xứ 生sanh 死tử 喪táng 智trí 慧tuệ 眼nhãn 如như 彼bỉ 愚ngu 夫phu 為vì 其kỳ 二nhị 婦phụ 故cố 二nhị 眼nhãn 俱câu 失thất

七thất 十thập 二nhị 唵Án 米Mễ 決Quyết 口Khẩu 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 至chí 婦phụ 家gia 舍xá 見kiến 其kỳ 擣đảo 米mễ 便tiện 往vãng 其kỳ 所sở 偷thâu 米mễ 唵án 之chi 婦phụ 來lai 見kiến 夫phu 欲dục 共cộng 其kỳ 語ngữ 滿mãn 口khẩu 中trung 米mễ 都đô 不bất 應ứng 和hòa 羞tu 其kỳ 婦phụ 故cố 不bất 肯khẳng 棄khí 之chi 是thị 以dĩ 不bất 語ngữ 婦phụ 怪quái 不bất 語ngữ 以dĩ 手thủ 摸mạc 看khán 謂vị 其kỳ 口khẩu 腫thũng

語ngứ 其kỳ 父phụ 言ngôn

我ngã 夫phu 始thỉ 來lai 卒thốt 得đắc 口khẩu 腫thũng 都đô 不bất 能năng 語ngữ

其kỳ 父phụ 即tức 便tiện 喚hoán 醫y 治trị 之chi

時thời 醫y 言ngôn 曰viết

此thử 病bệnh 最tối 重trọng 以dĩ 刀đao 決quyết 之chi 可khả 得đắc 差sái 耳nhĩ

即tức 便tiện 以dĩ 刀đao 決quyết 破phá 其kỳ 口khẩu 米mễ 從tùng 中trung 出xuất 其kỳ 事sự 彰chương 露lộ

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 作tác 諸chư 惡ác 行hành 犯phạm 於ư 淨tịnh 戒giới 覆phú 藏tàng 其kỳ 過quá 不bất 肯khẳng 發phát 露lộ 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 以dĩ 小tiểu 羞tu 故cố 不bất 肯khẳng 吐thổ 米mễ 以dĩ 刀đao 決quyết 口khẩu 乃nãi 顯hiển 其kỳ 過quá

七thất 十thập 三tam 詐Trá 言Ngôn 馬Mã 死Tử 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 騎kỵ 一nhất 黑hắc 馬mã 入nhập 陣trận 擊kích 賊tặc 以dĩ 其kỳ 怖bố 故cố 不bất 能năng 戰chiến 鬪đấu 便tiện 以dĩ 血huyết 污ô 塗đồ 其kỳ 面diện 目mục 詐trá 現hiện 死tử 相tướng 臥ngọa 死tử 人nhân 中trung 其kỳ 所sở 乘thừa 馬mã 為vị 他tha 所sở 奪đoạt 軍quân 眾chúng 既ký 去khứ 便tiện 欲dục 還hoàn 家gia 即tức 截tiệt 他tha 人nhân 白bạch 馬mã 尾vĩ 來lai

既ký 到đáo 舍xá 已dĩ 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn

汝nhữ 所sở 乘thừa 馬mã 今kim 為vi 所sở 在tại 何hà 以dĩ 不bất 乘thừa

答đáp 言ngôn

我ngã 馬mã 已dĩ 死tử 遂toại 持trì 尾vĩ 來lai

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 馬mã 本bổn 黑hắc 尾vĩ 何hà 以dĩ 白bạch

默mặc 然nhiên 無vô 對đối 為vị 人nhân 所sở 笑tiếu

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 自tự 言ngôn 善thiện 好hảo 修tu 行hành 慈từ 心tâm 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 然nhiên 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 加gia 諸chư 楚sở 毒độc 妄vọng 自tự 稱xưng 善thiện 無vô 惡ác 不bất 造tạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 詐trá 言ngôn 馬mã 死tử

七thất 十thập 四tứ 出Xuất 家Gia 凡Phàm 夫Phu 貪Tham 利Lợi 養Dưỡng 喻dụ

昔tích 有hữu 國quốc 王vương 設thiết 於ư 教giáo 法pháp 諸chư 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 在tại 我ngã 國quốc 內nội 制chế 抑ức 洗tẩy 淨tịnh 不bất 洗tẩy 淨tịnh 者giả 驅khu 令linh 策sách 使sử 種chủng 種chủng 苦khổ 役dịch 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 空không 捉tróc 澡táo 灌quán 詐trá 言ngôn 洗tẩy 淨tịnh

人nhân 為vi 其kỳ 著trước 水thủy 即tức 便tiện 瀉tả 棄khí 便tiện 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 不bất 洗tẩy 淨tịnh 王vương 自tự 洗tẩy 之chi 為vì 王vương 意ý 故cố 用dụng 避tị 王vương 役dịch 妄vọng 言ngôn 洗tẩy 淨tịnh 實thật 不bất 洗tẩy 之chi

出xuất 家gia 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 剃thế 頭đầu 染nhiễm 衣y 內nội 實thật 毀hủy 禁cấm 詐trá 現hiện 持trì 戒giới 望vọng 求cầu 利lợi 養dưỡng 復phục 避tị 王vương 役dịch 外ngoại 似tự 沙Sa 門Môn 內nội 實thật 虛hư 欺khi 如như 捉tróc 空không 瓶bình 但đãn 有hữu 外ngoại 相tướng

七thất 十thập 五ngũ 駝Đà 甕Úng 俱Câu 失Thất 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 先tiên 甕úng 中trung 盛thình 穀cốc 駱lạc 駝đà 入nhập 頭đầu 甕úng 中trung 食thực 穀cốc 又hựu 不bất 得đắc 出xuất 既ký 不bất 得đắc 出xuất 以dĩ 為vi 憂ưu 惱não

有hữu 一nhất 老lão 人nhân 來lai 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 莫mạc 愁sầu 也dã 我ngã 教giáo 汝nhữ 出xuất 汝nhữ 用dụng 我ngã 語ngữ 必tất 得đắc 速tốc 出xuất 汝nhữ 當đương 斬trảm 頭đầu 自tự 得đắc 出xuất 之chi

即tức 用dụng 其kỳ 語ngữ 以dĩ 刀đao 斬trảm 頭đầu 既ký 復phục 殺sát 駝đà 而nhi 復phục 破phá 甕úng 如như 此thử 癡si 人nhân 世thế 間gian 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 悕hy 心tâm 菩Bồ 提Đề 志chí 求cầu 三Tam 乘Thừa 宜nghi 持trì 禁cấm 戒giới 防phòng 護hộ 諸chư 惡ác 然nhiên 為vị 五ngũ 欲dục 毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới 既ký 犯phạm 禁cấm 已dĩ 捨xả 離ly 三Tam 乘Thừa 縱túng 心tâm 極cực 意ý 無vô 惡ác 不bất 造tạo 乘thừa 及cập 淨tịnh 戒giới 二nhị 俱câu 捐quyên 捨xả 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 駝đà 甕úng 俱câu 失thất

七thất 十thập 六lục 田Điền 夫Phu 思Tư 王Vương 女Nữ 喻dụ

昔tích 有hữu 田điền 夫phu 遊du 行hành 城thành 邑ấp 見kiến 國quốc 王vương 女nữ 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 世thế 所sở 希hy 有hữu 晝trú 夜dạ 想tưởng 念niệm 情tình 不bất 能năng 已dĩ 思tư 與dữ 交giao 通thông 無vô 由do 可khả 遂toại 顏nhan 色sắc 瘀ứ 黃hoàng 即tức 成thành 重trọng 病bệnh

諸chư 所sở 親thân 見kiến 便tiện 問vấn 其kỳ 人nhân

何hà 故cố 如như 是thị

答đáp 親thân 里lý 言ngôn

我ngã 昨tạc 見kiến 王vương 女nữ 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 思tư 與dữ 交giao 通thông 不bất 能năng 得đắc 故cố 是thị 以dĩ 病bệnh 耳nhĩ 我ngã 若nhược 不bất 得đắc 必tất 死tử 無vô 疑nghi

諸chư 親thân 語ngứ 言ngôn

我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 作tác 好hảo 方phương 便tiện 使sử 汝nhữ 得đắc 之chi 勿vật 得đắc 愁sầu 也dã

後hậu 日nhật 見kiến 之chi 便tiện 語ngứ 之chi 言ngôn

我ngã 等đẳng 為vì 汝nhữ 便tiện 為vi 是thị 得đắc 唯duy 王vương 女nữ 不bất 欲dục

田điền 夫phu 聞văn 之chi 欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu 謂vị 呼hô

必tất 得đắc

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 別biệt 時thời 節tiết 春xuân 秋thu 冬đông 夏hạ 便tiện 於ư 冬đông 時thời 擲trịch 種chúng 土thổ 中trung 望vọng 得đắc 果quả 實thật 徒đồ 喪táng 其kỳ 功công 空không 無vô 所sở 獲hoạch 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 一nhất 切thiết 都đô 失thất 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 修tu 習tập 少thiểu 福phước 謂vị 為vi 具cụ 足túc 便tiện 謂vị 菩Bồ 提Đề 已dĩ 可khả 證chứng 得đắc 如như 彼bỉ 田điền 夫phu 悕hy 望vọng 王vương 女nữ

七thất 十thập 七thất 搆Câu 驢Lư 乳Nhũ 喻dụ

昔tích 邊biên 國quốc 人nhân 不bất 識thức 於ư 驢lư 聞văn 他tha 說thuyết 言ngôn 驢lư 乳nhũ 甚thậm 美mỹ 都đô 無vô 識thức 者giả

爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 得đắc 一nhất 父phụ 驢lư 欲dục 搆câu 其kỳ 乳nhũ 諍tranh 共cộng 捉tróc 之chi

其kỳ 中trung 有hữu 捉tróc 頭đầu 者giả 有hữu 捉tróc 耳nhĩ 者giả 有hữu 捉tróc 尾vĩ 者giả 有hữu 捉tróc 脚cước 者giả 復phục 有hữu 捉tróc 器khí 者giả 各các 欲dục 先tiên 得đắc 於ư 前tiền 飲ẩm 之chi 中trung 捉tróc 驢lư 根căn 謂vị 呼hô 是thị 乳nhũ 即tức 便tiện 搆câu 之chi 望vọng 得đắc 其kỳ 乳nhũ 眾chúng 人nhân 疲bì 厭yếm 都đô 無vô 所sở 得đắc 徒đồ 自tự 勞lao 苦khổ 空không 無vô 所sở 獲hoạch 為vị 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 之chi 所sở 嗤xuy 笑tiếu

外ngoại 道đạo 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 說thuyết 於ư 道Đạo 不bất 應ưng 求cầu 處xứ 妄vọng 生sanh 想tưởng 念niệm 起khởi 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 裸lõa 形hình 自tự 餓ngạ 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 以dĩ 是thị 邪tà 見kiến 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 妄vọng 求cầu 於ư 乳nhũ

七thất 十thập 八bát 與Dữ 兒Nhi 期Kỳ 早Tảo 行Hành 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 夜dạ 語ngứ 兒nhi 言ngôn

明minh 當đương 共cộng 汝nhữ 至chí 彼bỉ 聚tụ 落lạc 有hữu 所sở 取thủ 索sách

兒nhi 聞văn 語ngữ 已dĩ 至chí 明minh 旦đán 竟cánh 不bất 問vấn 父phụ 獨độc 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ 身thân 體thể 疲bì 極cực 空không 無vô 所sở 獲hoạch 又hựu 不bất 得đắc 食thực 飢cơ 渴khát 欲dục 死tử 尋tầm 復phục 迴hồi 來lai 來lai 見kiến 其kỳ 父phụ

父phụ 見kiến 子tử 來lai 深thâm 責trách 之chi 言ngôn

汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 何hà 不bất 待đãi 我ngã 空không 自tự 往vãng 來lai 徒đồ 受thọ 其kỳ 苦khổ

為vị 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 之chi 所sở 嗤xuy 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 設thiết 得đắc 出xuất 家gia 即tức 剃thế 鬚tu 髮phát 服phục 三tam 法Pháp 衣y 不bất 求cầu 明minh 師sư 諮tư 受thọ 道Đạo 法Pháp 失thất 諸chư 禪thiền 定định 道Đạo 品Phẩm 功công 德đức 沙Sa 門Môn 妙diệu 果Quả 一nhất 切thiết 都đô 失thất 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 虛hư 作tác 往vãng 返phản 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 形hình 似tự 沙Sa 門Môn 實thật 無vô 所sở 得đắc

七thất 十thập 九cửu 為Vì 王Vương 負Phụ 机Cơ 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 王vương 欲dục 入nhập 無Vô 憂Ưu 園Viên 中trung 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc

勅sắc 一nhất 臣thần 言ngôn

汝nhữ 捉tróc 一nhất 机cơ 持trì 至chí 彼bỉ 園viên 我ngã 用dụng 坐tọa 息tức

時thời 彼bỉ 使sử 人nhân 羞tu 不bất 肯khẳng 捉tróc

而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 不bất 能năng 捉tróc 我ngã 願nguyện 擔đảm 之chi

時thời 王vương 便tiện 以dĩ 三tam 十thập 六lục 机cơ 置trí 其kỳ 背bối 上thượng 驅khu 使sử 擔đảm 之chi 至chí 於ư 園viên 中trung 如như 是thị 愚ngu 人nhân 為vị 世thế 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 見kiến 女nữ 人nhân 一nhất 髮phát 在tại 地địa 自tự 言ngôn 持trì 戒giới 不bất 肯khẳng 捉tróc 之chi 後hậu 為vị 煩phiền 惱não 所sở 惑hoặc 三tam 十thập 六lục 物vật 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 屎thỉ 尿niệu 不bất 淨tịnh 不bất 以dĩ 為vi 醜xú 三tam 十thập 六lục 物vật 一nhất 時thời 都đô 捉tróc 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 至chí 死tử 不bất 捨xả 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 擔đảm 負phụ 於ư 机cơ

八bát 十thập 倒Đảo 灌Quán 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 患hoạn 下hạ 部bộ 病bệnh

醫y 言ngôn

當đương 須tu 倒đảo 灌quán 乃nãi 可khả 差sái 耳nhĩ

便tiện 集tập 灌quán 具cụ 欲dục 以dĩ 灌quán 之chi 醫y 未vị 至chí 頃khoảnh 便tiện 取thủ 服phục 之chi 腹phúc 脹trướng 欲dục 死tử 不bất 能năng 自tự 勝thắng

醫y 既ký 來lai 至chí 怪quái 其kỳ 所sở 以dĩ 即tức 便tiện 問vấn 之chi

何hà 故cố 如như 是thị

即tức 答đáp 醫y 言ngôn

向hướng 時thời 灌quán 藥dược 我ngã 取thủ 服phục 之chi 是thị 故cố 欲dục 死tử

醫y 聞văn 是thị 語ngữ 深thâm 責trách 之chi 言ngôn

汝nhữ 大đại 愚ngu 人nhân 不bất 解giải 方phương 便tiện

即tức 便tiện 以dĩ 餘dư 藥dược 服phục 之chi 方phương 吐thổ 下hạ 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 差sái

如như 此thử 愚ngu 人nhân 為vị 世thế 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 欲dục 修tu 學học 禪thiền 觀quán 種chủng 種chủng 方phương 法pháp 應ưng 効hiệu 不bất 淨tịnh 反phản 効hiệu 數sổ 息tức 應ưng 數sổ 息tức 者giả 効hiệu 觀quán 六lục 界giới 顛điên 倒đảo 上thượng 下hạ 無vô 有hữu 根căn 本bổn 徒đồ 喪táng 身thân 命mạng 為vị 其kỳ 所sở 困khốn 不bất 諮tư 良lương 師sư 顛điên 倒đảo 禪thiền 法pháp 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 飲ẩm 服phục 不bất 淨tịnh

八bát 十thập 一nhất 為Vị 熊Hùng 所Sở 嚙Giảo 喻dụ

昔tích 有hữu 父phụ 子tử 與dữ 伴bạn 共cộng 行hành 其kỳ 子tử 入nhập 林lâm 為vị 熊hùng 所sở 嚙giảo 爪trảo 壞hoại 身thân 體thể 困khốn 急cấp 出xuất 林lâm 還hoàn 至chí 伴bạn 邊biên 父phụ 見kiến 其kỳ 子tử 身thân 體thể 傷thương 壞hoại

怪quái 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố 被bị 此thử 瘡sang 害hại

子tử 報báo 父phụ 言ngôn

有hữu 一nhất 種chủng 物vật 身thân 毛mao 躭đam 毿tam 來lai 毀hủy 害hại 我ngã

父phụ 執chấp 弓cung 箭tiễn 往vãng 到đáo 林lâm 間gian 見kiến 一nhất 仙tiên 人nhân 毛mao 髮phát 深thâm 長trường 便tiện 欲dục 射xạ 之chi

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

何hà 故cố 射xạ 之chi 此thử 人nhân 無vô 害hại 當đương 治trị 有hữu 過quá

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vì 彼bỉ 雖tuy 著trước 法Pháp 服phục 無vô 道Đạo 行hành 者giả 之chi 所sở 罵mạ 辱nhục 而nhi 濫lạm 害hại 良lương 善thiện 有hữu 德đức 之chi 人nhân 喻dụ 如như 彼bỉ 父phụ 熊hùng 傷thương 其kỳ 子tử 而nhi 抂cuồng 加gia 神thần 仙tiên

八bát 十thập 二nhị 比Tỉ 種Chúng 田Điền 喻dụ

昔tích 有hữu 野dã 人nhân 來lai 至chí 田điền 里lý

見kiến 好hảo 麥mạch 苗miêu 生sanh 長trưởng 欝uất 茂mậu 問vấn 麥mạch 主chủ 言ngôn

云vân 何hà 能năng 令linh 是thị 麥mạch 茂mậu 好hảo

其kỳ 主chủ 答đáp 言ngôn

平bình 治trị 其kỳ 地địa 兼kiêm 加gia 糞phẩn 水thủy 故cố 得đắc 如như 是thị

彼bỉ 人nhân 即tức 便tiện 依y 法pháp 用dụng 之chi 即tức 以dĩ 水thủy 糞phẩn 調điều 和hòa 其kỳ 田điền 下hạ 種chủng 於ư 地địa 畏úy 其kỳ 自tự 脚cước 蹋đạp 地địa 令linh 堅kiên 其kỳ 麥mạch 不bất 生sanh



我ngã 當đương 坐tọa 一nhất 床sàng 上thượng 使sử 人nhân 輿dư 之chi 於ư 上thượng 散tán 種chủng 爾nhĩ 乃nãi 好hảo 耳nhĩ

即tức 使sử 四tứ 人nhân 人nhân 擎kình 一nhất 脚cước 至chí 田điền 散tán 種chủng 地địa 堅kiên 逾du 甚thậm 為vị 人nhân 嗤xuy 笑tiếu 恐khủng 己kỷ 二nhị 足túc 更cánh 增tăng 八bát 足túc

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 既ký 修tu 戒giới 田điền 善thiện 芽nha 將tương 生sanh 應ưng 當đương 師sư 諮tư 受thọ 行hành 教giáo 誡giới 令linh 法Pháp 芽nha 生sanh 而nhi 返phản 違vi 犯phạm 多đa 作tác 諸chư 惡ác 便tiện 使sử 戒giới 芽nha 不bất 生sanh 喻dụ 如như 彼bỉ 人nhân 畏úy 其kỳ 二nhị 足túc 倒đảo 加gia 其kỳ 八bát

八bát 十thập 三tam 獼Mi 猴Hầu 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 為vị 大đại 人nhân 所sở 打đả 不bất 能năng 奈nại 何hà 反phản 怨oán 小tiểu 兒nhi

凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 先tiên 所sở 瞋sân 人nhân 代đại 謝tạ 不bất 停đình 滅diệt 在tại 過quá 去khứ 乃nãi 於ư 相tương 續tục 後hậu 生sanh 之chi 法pháp 謂vị 是thị 前tiền 者giả 妄vọng 生sanh 瞋sân 忿phẫn 毒độc 恚khuể 彌di 深thâm 如như 彼bỉ 癡si 猴hầu 為vị 大đại 所sở 打đả 反phản 嗔sân 小tiểu 兒nhi

八bát 十thập 四tứ 月Nguyệt 蝕Thực 打Đả 狗Cẩu 喻dụ

昔tích 阿a 修tu 羅la 王vương 見kiến 日nhật 月nguyệt 明minh 淨tịnh 以dĩ 手thủ 障chướng 之chi 無vô 智trí 常thường 人nhân 狗cẩu 無vô 罪tội 咎cữu 橫hoạnh 加gia 於ư 惡ác

凡phàm 夫phu 亦diệc 爾nhĩ 貪tham 瞋sân 愚ngu 癡si 橫hoạnh 苦khổ 其kỳ 身thân 臥ngọa 蕀cức 刺thứ 上thượng 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 如như 彼bỉ 月nguyệt 蝕thực 抂cuồng 橫hoạnh 打đả 狗cẩu

八bát 十thập 五ngũ 婦Phụ 女Nữ 患Hoạn 眼Nhãn 痛Thống 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 極cực 患hoạn 眼nhãn 痛thống

有hữu 知tri 識thức 女nữ 人nhân 問vấn 言ngôn

汝nhữ 眼nhãn 痛thống 耶da

答đáp 言ngôn

眼nhãn 痛thống

彼bỉ 女nữ 復phục 言ngôn

有hữu 眼nhãn 必tất 痛thống 我ngã 雖tuy 未vị 痛thống 並tịnh 欲dục 挑thiêu 眼nhãn 恐khủng 其kỳ 後hậu 痛thống

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

眼nhãn 若nhược 在tại 者giả 或hoặc 痛thống 不bất 痛thống 眼nhãn 若nhược 無vô 者giả 終chung 身thân 長trường 痛thống

凡phàm 愚ngu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 富phú 貴quý 者giả 衰suy 患hoạn 之chi 本bổn 畏úy 不bất 布bố 施thí 恐khủng 後hậu 得đắc 報báo 財tài 物vật 殷ân 溢dật 重trọng 受thọ 苦khổ 惱não

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 若nhược 施thí 者giả 或hoặc 苦khổ 或hoặc 樂lạc 若nhược 不bất 施thí 者giả 貧bần 窮cùng 大đại 苦khổ

如như 彼bỉ 女nữ 人nhân 不bất 忍nhẫn 近cận 痛thống 便tiện 欲dục 去khứ 眼nhãn 乃nãi 為vị 長trường 痛thống

八bát 十thập 六lục 父Phụ 取Thủ 兒Nhi 耳Nhĩ 璫Đang 喻dụ

昔tích 有hữu 父phụ 子tử 二nhị 人nhân 緣duyên 事sự 共cộng 行hành 路lộ 賊tặc 卒thốt 起khởi 欲dục 來lai 剝bác 之chi 其kỳ 兒nhi 耳nhĩ 中trung 有hữu 真chân 金kim 璫đang 其kỳ 父phụ 見kiến 賊tặc 卒thốt 發phát 畏úy 失thất 耳nhĩ 璫đang 即tức 便tiện 以dĩ 手thủ 挽vãn 之chi 耳nhĩ 不bất 時thời 決quyết 為vì 耳nhĩ 璫đang 故cố 便tiện 斬trảm 兒nhi 頭đầu 須tu 臾du 之chi 間gian 賊tặc 便tiện 棄khí 去khứ 還hoàn 以dĩ 兒nhi 頭đầu 著trước 於ư 肩kiên 上thượng 不bất 可khả 平bình 復phục

如như 是thị 愚ngu 人nhân 為vị 世thế 間gian 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

為vì 名danh 利lợi 故cố 造tạo 作tác 戲hí 論luận 言ngôn

二nhị 世thế 有hữu 二nhị 世thế 無vô 中trung 陰ấm 有hữu 中trung 陰ấm 無vô 心tâm 數số 法pháp 有hữu 心tâm 數số 法pháp 無vô

種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 不bất 得đắc 法pháp 實thật

他tha 人nhân 以dĩ 如như 法Pháp 論luận 破phá 其kỳ 所sở 論luận 便tiện 言ngôn

我ngã 論luận 中trung 都đô 無vô 是thị 說thuyết

如như 是thị 愚ngu 人nhân 為vì 小tiểu 名danh 利lợi 便tiện 故cố 妄vọng 語ngữ 喪táng 沙Sa 門Môn 道Đạo 果Quả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 為vì 少thiểu 利lợi 故cố 斬trảm 其kỳ 兒nhi 頭đầu

八bát 十thập 七thất 劫Kiếp 盜Đạo 分Phân 財Tài 喻dụ

昔tích 有hữu 群quần 賊tặc 共cộng 行hành 劫kiếp 盜đạo 多đa 取thủ 財tài 物vật 即tức 共cộng 分phân 之chi 等đẳng 以dĩ 為vi 分phân 唯duy 有hữu 鹿Lộc 野Dã 欽khâm 婆bà 羅la 色sắc 不bất 純thuần 好hảo 以dĩ 為vi 下hạ 分phân 與dữ 最tối 劣liệt 者giả 下hạ 劣liệt 者giả 得đắc 之chi 恚khuể 恨hận 謂vị 呼hô 大đại 失thất 至chí 城thành 賣mại 之chi 諸chư 貴quý 長trưởng 者giả 多đa 與dữ 其kỳ 價giá 一nhất 人nhân 所sở 得đắc 倍bội 於ư 眾chúng 伴bạn 方phương 乃nãi 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 悅duyệt 無vô 量lượng

猶do 如như 世thế 人nhân 不bất 知tri 布bố 施thí 有hữu 報báo 無vô 報báo 而nhi 行hành 少thiểu 施thí 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 受thọ 無vô 量lượng 樂lạc 方phương 更cánh 悔hối 恨hận 悔hối 不bất 廣quảng 施thí 如như 欽khâm 婆bà 羅la 後hậu 得đắc 大đại 價giá 乃nãi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 施thí 亦diệc 如như 是thị 少thiểu 作tác 多đa 得đắc 爾nhĩ 乃nãi 自tự 慶khánh 恨hận 不bất 益ích 為vi

八bát 十thập 八bát 獼Mi 猴Hầu 把Bả 豆Đậu 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 持trì 一nhất 把bả 豆đậu 誤ngộ 落lạc 一nhất 豆đậu 在tại 地địa 便tiện 捨xả 手thủ 中trung 豆đậu 欲dục 覓mịch 其kỳ 一nhất 未vị 得đắc 一nhất 豆đậu 先tiên 所sở 捨xả 者giả 雞kê 鴨áp 食thực 盡tận

凡phàm 夫phu 出xuất 家gia 亦diệc 復phục 如như 是thị 初sơ 毀hủy 一nhất 戒giới 而nhi 不bất 能năng 悔hối 以dĩ 不bất 悔hối 故cố 放phóng 逸dật 滋tư 蔓mạn 一nhất 切thiết 都đô 捨xả 如như 彼bỉ 獼mi 猴hầu 失thất 其kỳ 一nhất 豆đậu 一nhất 切thiết 都đô 棄khí

八bát 十thập 九cửu 得Đắc 金Kim 鼠Thử 狼Lang 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 在tại 路lộ 而nhi 行hành 道đạo 中trung 得đắc 一nhất 金kim 鼠thử 狼lang 心tâm 生sanh 喜hỷ 踊dũng 持trì 置trí 懷hoài 中trung 涉thiệp 道đạo 而nhi 進tiến 至chí 水thủy 欲dục 渡độ 脫thoát 衣y 置trí 地địa 尋tầm 時thời 金kim 鼠thử 變biến 為vi 毒độc 蛇xà 此thử 人nhân 深thâm 思tư 寧ninh 為vị 毒độc 蛇xà 螫thích 殺sát 要yếu 當đương 懷hoài 去khứ 心tâm 至chí 冥minh 感cảm 還hoàn 化hóa 為vi 金kim

傍bàng 邊biên 愚ngu 人nhân 見kiến 其kỳ 毒độc 蛇xà 變biến 成thành 真chân 實thật 謂vị 為vi 恒hằng 爾nhĩ 復phục 取thủ 毒độc 蛇xà 內nội 著trước 懷hoài 裏lý 即tức 為vị 毒độc 蛇xà 之chi 所sở 𧎴triết 螫thích 喪táng 身thân 殞vẫn 命mạng

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 見kiến 善thiện 獲hoạch 利lợi 內nội 無vô 真chân 心tâm 但đãn 為vì 利lợi 養dưỡng 來lai 附phụ 於ư 法Pháp 命mạng 終chung 之chi 後hậu 墮đọa 於ư 惡ác 處xứ 如như 捉tróc 毒độc 蛇xà 被bị 螫thích 而nhi 死tử

九cửu 十thập 地Địa 得Đắc 金Kim 錢Tiền 喻dụ

昔tích 有hữu 貧bần 人nhân 在tại 路lộ 而nhi 行hành 道đạo 中trung 偶ngẫu 得đắc 一nhất 囊nang 金kim 錢tiền 心tâm 大đại 喜hỷ 躍dược 即tức 便tiện 數sổ 之chi 數sổ 未vị 能năng 周chu 金kim 主chủ 忽hốt 至chí 盡tận 還hoàn 奪đoạt 錢tiền 其kỳ 人nhân 當đương 時thời 悔hối 不bất 疾tật 去khứ 懊áo 惱não 之chi 情tình 甚thậm 為vi 極cực 苦khổ

遇ngộ 佛Phật 法Pháp 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 得đắc 值trị 遇ngộ 三Tam 寶Bảo 福phước 田điền 不bất 勤cần 方phương 便tiện 修tu 行hành 善thiện 業nghiệp 忽hốt 爾nhĩ 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 還hoàn 為vi 其kỳ 主chủ 奪đoạt 錢tiền 而nhi 去khứ

如như 偈kệ 所sở 說thuyết

今kim 日nhật 營doanh 此thử 事sự
明minh 日nhật 造tạo 彼bỉ 事sự

樂nhạo 著trước 不bất 觀quán 苦khổ

不bất 覺giác 死tử 賊tặc 至chí



怱thông 怱thông 營doanh 眾chúng 務vụ
凡phàm 人nhân 無vô 不bất 爾nhĩ

如như 彼bỉ 數sổ 錢tiền 者giả

其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị



九cửu 十thập 一nhất 貧Bần 兒Nhi 欲Dục 與Dữ 富Phú 等Đẳng 財Tài 物Vật 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 少thiểu 有hữu 財tài 物vật 見kiến 大đại 富phú 者giả 意ý 欲dục 共cộng 等đẳng 不bất 能năng 等đẳng 故cố 雖tuy 有hữu 少thiểu 財tài 欲dục 棄khí 水thủy 中trung

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

此thử 物vật 雖tuy 尠tiển 可khả 得đắc 延diên 君quân 性tánh 命mạng 數sổ 日nhật 何hà 故cố 捨xả 棄khí 擲trịch 著trước 水thủy 中trung

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 少thiểu 得đắc 利lợi 養dưỡng 心tâm 有hữu 悕hy 望vọng 常thường 懷hoài 不bất 足túc 不bất 能năng 得đắc 與dữ 高cao 德đức 者giả 等đẳng 獲hoạch 其kỳ 利lợi 養dưỡng 見kiến 他tha 宿túc 舊cựu 有hữu 德đức 之chi 人nhân 素tố 有hữu 多đa 聞văn 多đa 眾chúng 供cúng 養dường 意ý 欲dục 等đẳng 之chi 不bất 能năng 等đẳng 故cố 心tâm 懷hoài 憂ưu 苦khổ 便tiện 欲dục 罷bãi 道Đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 欲dục 等đẳng 富phú 者giả 自tự 棄khí 己kỷ 財tài

九cửu 十thập 二nhị 小Tiểu 兒Nhi 得Đắc 歡Hoan 喜Hỷ 丸Hoàn 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 乳nhũ 母mẫu 抱bão 兒nhi 涉thiệp 路lộ 行hành 道đạo 疲bì 極cực 眠miên 睡thụy 不bất 覺giác 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 持trì 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 授thọ 與dữ 小tiểu 兒nhi 小tiểu 兒nhi 得đắc 已dĩ 貪tham 其kỳ 美mỹ 味vị 不bất 顧cố 身thân 物vật 此thử 人nhân 即tức 時thời 解giải 其kỳ 鉗kiềm 鏁tỏa 瓔anh 珞lạc 衣y 物vật 都đô 盡tận 持trì 去khứ

比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 樂nhạo 在tại 眾chúng 務vụ 憒hội 閙náo 之chi 處xứ 貪tham 少thiểu 利lợi 養dưỡng 為vị 煩phiền 惱não 賊tặc 奪đoạt 其kỳ 功công 德đức 戒giới 寶bảo 瓔anh 珞lạc 如như 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 貪tham 少thiểu 味vị 故cố 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 賊tặc 盡tận 持trì 去khứ

九cửu 十thập 三tam 老Lão 母Mẫu 捉Tróc 熊Hùng 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 在tại 樹thụ 下hạ 臥ngọa 熊hùng 欲dục 來lai 搏bác 爾nhĩ 時thời 老lão 母mẫu 遶nhiễu 樹thụ 走tẩu 避tị 熊hùng 尋tầm 後hậu 逐trục 一nhất 手thủ 抱bão 樹thụ 欲dục 捉tróc 老lão 母mẫu 老lão 母mẫu 得đắc 急cấp 即tức 時thời 合hợp 樹thụ 捺nại 熊hùng 兩lưỡng 手thủ 熊hùng 不bất 得đắc 動động

更cánh 有hữu 異dị 人nhân 來lai 至chí 其kỳ 所sở 老lão 母mẫu 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 共cộng 我ngã 捉tróc 殺sát 分phân 其kỳ 肉nhục

時thời 彼bỉ 人nhân 者giả 信tín 老lão 母mẫu 語ngữ 即tức 時thời 共cộng 捉tróc 既ký 捉tróc 之chi 已dĩ 老lão 母mẫu 即tức 便tiện 捨xả 熊hùng 而nhi 走tẩu 其kỳ 人nhân 後hậu 為vị 熊hùng 所sở 困khốn 如như 是thị 愚ngu 人nhân 為vị 世thế 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 作tác 諸chư 異dị 論luận 既ký 不bất 善thiện 好hảo 文văn 辭từ 繁phồn 重trùng 多đa 有hữu 諸chư 病bệnh 竟cánh 不bất 成thành 訖ngật 便tiện 捨xả 終chung 亡vong 後hậu 人nhân 捉tróc 之chi 欲dục 為vi 解giải 釋thích 不bất 達đạt 其kỳ 意ý 反phản 為vị 其kỳ 困khốn 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 代đại 他tha 捉tróc 熊hùng 反phản 自tự 被bị 害hại

九cửu 十thập 四tứ 摩Ma 尼Ni 水Thủy 竇Đậu 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 與dữ 他tha 婦phụ 通thông 交giao 通thông 未vị 竟cánh 夫phu 從tùng 外ngoại 來lai 即tức 便tiện 覺giác 之chi 住trụ 於ư 門môn 外ngoại 伺tứ 其kỳ 出xuất 時thời 便tiện 欲dục 殺sát 害hại

婦phụ 語ngứ 人nhân 言ngôn

我ngã 夫phu 已dĩ 覺giác 更cánh 無vô 出xuất 處xứ 唯duy 有hữu 摩ma 尼ni 可khả 以dĩ 得đắc 出xuất

欲dục 令linh 其kỳ 人nhân 從tùng 水thủy 竇đậu 出xuất 其kỳ 人nhân 錯thác 解giải 謂vị 摩ma 尼ni 珠châu 所sở 在tại 求cầu 覓mịch 而nhi 不bất 知tri 處xứ

即tức 作tác 是thị 言ngôn

不bất 見kiến 摩ma 尼ni 珠châu 我ngã 終chung 不bất 去khứ

須tu 臾du 之chi 間gian 為vị 其kỳ 所sở 殺sát

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

生sanh 死tử 之chi 中trung 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 離ly 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 處xứ 於ư 中Trung 道Đạo 於ư 此thử 中trung 過quá 可khả 得đắc 解giải 脫thoát

凡phàm 夫phu 錯thác 解giải 便tiện 求cầu 世thế 界giới 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 竟cánh 不bất 能năng 觀quán 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 忽hốt 然nhiên 命mạng 終chung 為vị 於ư 無vô 常thường 之chi 所sở 殺sát 害hại 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 推thôi 求cầu 摩ma 尼ni 為vị 他tha 所sở 害hại

九cửu 十thập 五ngũ 一Nhất 鴿Cáp 喻dụ

昔tích 有hữu 雄hùng 雌thư 二nhị 鴿cáp 共cộng 同đồng 一nhất 巢sào 秋thu 果quả 熟thục 時thời 取thủ 果quả 滿mãn 巢sào 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 果quả 乾can 減giảm 少thiểu 唯duy 半bán 巢sào 在tại

雄hùng 瞋sân 雌thư 言ngôn

取thủ 果quả 勤cần 苦khổ 汝nhữ 獨độc 食thực 之chi 唯duy 有hữu 半bán 在tại

雌thư 鴿cáp 答đáp 言ngôn

我ngã 不bất 獨độc 食thực 果quả 自tự 減giảm 少thiểu

雄hùng 鴿cáp 不bất 信tín 瞋sân 恚khuể 而nhi 言ngôn

非phi 汝nhữ 獨độc 食thực 何hà 由do 減giảm 少thiểu

即tức 便tiện 以dĩ 觜tủy 啄trác 雌thư 鴿cáp 殺sát 未vị 經kinh 幾kỷ 日nhật 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 果quả 得đắc 濕thấp 潤nhuận 還hoàn 復phục 如như 故cố

雄hùng 鴿cáp 見kiến 已dĩ 方phương 生sanh 悔hối 恨hận

彼bỉ 實thật 不bất 食thực 我ngã 妄vọng 殺sát 他tha

即tức 悲bi 鳴minh 命mạng 喚hoán 雌thư 鴿cáp

汝nhữ 何hà 處xứ 去khứ

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 顛điên 倒đảo 在tại 懷hoài 妄vọng 取thủ 欲dục 樂lạc 不bất 觀quán 無vô 常thường 犯phạm 於ư 重trọng 禁cấm 悔hối 之chi 於ư 後hậu 竟cánh 何hà 所sở 及cập 後hậu 唯duy 悲bi 歎thán 如như 彼bỉ 愚ngu 鴿cáp

九cửu 十thập 六lục 詐Trá 稱Xưng 眼Nhãn 盲Manh 喻dụ

昔tích 有hữu 工công 匠tượng 師sư 為vì 王vương 作tác 務vụ 不bất 堪kham 其kỳ 苦khổ 詐trá 言ngôn 眼nhãn 盲manh 便tiện 得đắc 脫thoát 苦khổ 有hữu 餘dư 作tác 師sư 聞văn 之chi 便tiện 欲dục 自tự 壞hoại 其kỳ 目mục 用dụng 避tị 苦khổ 役dịch

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 自tự 毀hủy 徒đồ 受thọ 其kỳ 苦khổ

如như 是thị 愚ngu 人nhân 為vị 世thế 人nhân 所sở 笑tiếu

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vì 少thiểu 名danh 譽dự 及cập 以dĩ 利lợi 養dưỡng 便tiện 故cố 妄vọng 語ngữ 毀hủy 壞hoại 淨tịnh 戒giới 身thân 死tử 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 為vì 少thiểu 利lợi 故cố 自tự 壞hoại 其kỳ 目mục

九cửu 十thập 七thất 為Vị 惡Ác 賊Tặc 所Sở 劫Kiếp 失Thất 氎Điệp 喻dụ

昔tích 有hữu 二nhị 人nhân 為vi 伴bạn 共cộng 行hành 曠khoáng 野dã 一nhất 人nhân 被bị 一nhất 領lãnh 氎điệp 中trung 路lộ 為vị 賊tặc 所sở 剝bác 一nhất 人nhân 逃đào 避tị 走tẩu 入nhập 草thảo 中trung 其kỳ 失thất 氎điệp 者giả 先tiên 於ư 氎điệp 頭đầu 裹khỏa 一nhất 金kim 錢tiền

便tiện 語ngứ 賊tặc 言ngôn

此thử 衣y 適thích 可khả 直trực 一nhất 枚mai 金kim 錢tiền 我ngã 今kim 求cầu 以dĩ 一nhất 枚mai 金kim 錢tiền 而nhi 用dụng 贖thục 之chi

賊tặc 言ngôn

金kim 錢tiền 今kim 在tại 何hà 處xứ

即tức 便tiện 氎điệp 頭đầu 解giải 取thủ 示thị 之chi 而nhi 語ngứ 賊tặc 言ngôn

此thử 是thị 真chân 金kim 若nhược 不bất 信tín 我ngã 語ngữ 今kim 此thử 草thảo 中trung 有hữu 好hảo 金kim 師sư 可khả 往vãng 問vấn 之chi

賊tặc 既ký 見kiến 之chi 復phục 取thủ 其kỳ 衣y 如như 是thị 愚ngu 人nhân 氎điệp 與dữ 金kim 錢tiền 一nhất 切thiết 都đô 失thất 自tự 失thất 其kỳ 利lợi 復phục 使sử 彼bỉ 失thất

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 修tu 行hành 道Đạo 品Phẩm 作tác 諸chư 功công 德đức 為vị 煩phiền 惱não 賊tặc 之chi 所sở 劫kiếp 掠lược 失thất 其kỳ 善thiện 法Pháp 喪táng 諸chư 功công 德đức 不bất 但đãn 自tự 失thất 其kỳ 利lợi 復phục 使sử 餘dư 人nhân 失thất 其kỳ 道Đạo 業nghiệp 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 彼bỉ 此thử 俱câu 失thất

九cửu 十thập 八bát 小Tiểu 兒Nhi 得Đắc 大Đại 龜Quy 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 陸lục 地địa 遊du 戲hí 得đắc 一nhất 大đại 龜quy 意ý 欲dục 殺sát 之chi 不bất 知tri 方phương 便tiện

而nhi 問vấn 人nhân 言ngôn

云vân 何hà 得đắc 殺sát

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 但đãn 擲trịch 置trí 水thủy 中trung 即tức 時thời 可khả 殺sát

爾nhĩ 時thời 小tiểu 兒nhi 信tín 其kỳ 語ngữ 故cố 即tức 擲trịch 水thủy 中trung 龜quy 得đắc 水thủy 已dĩ 即tức 便tiện 走tẩu 去khứ

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 欲dục 守thủ 護hộ 六lục 根căn 修tu 諸chư 功công 德đức 不bất 解giải 方phương 便tiện

而nhi 問vấn 人nhân 言ngôn

作tác 何hà 因nhân 緣duyên 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 天Thiên 魔Ma 波Ba 旬Tuần 及cập 惡ác 知tri 識thức 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 但đãn 極cực 意ý 六lục 塵trần 恣tứ 情tình 五ngũ 欲dục 如như 我ngã 語ngữ 者giả 必tất 得đắc 解giải 脫thoát

如như 是thị 愚ngu 人nhân 不bất 諦đế 思tư 惟duy 便tiện 用dụng 其kỳ 語ngữ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 擲trịch 龜quy 水thủy 中trung



此thử 論luận 我ngã 所sở 造tạo
合hợp 和hòa 喜hỷ 笑tiếu 語ngữ

多đa 損tổn 正chánh 實thật 說thuyết

觀quán 義nghĩa 應ưng 不bất 應ưng



如như 似tự 苦khổ 毒độc 藥dược
和hòa 合hợp 於ư 石thạch 蜜mật

藥dược 為vi 破phá 壞hoại 病bệnh

此thử 論luận 亦diệc 如như 是thị



正Chánh 法Pháp 中trung 戲hí 笑tiếu
譬thí 如như 彼bỉ 狂cuồng 藥dược

佛Phật 正Chánh 法Pháp 寂tịch 定định

明minh 照chiếu 於ư 世thế 間gian



如như 服phục 吐thổ 下hạ 藥dược
以dĩ 酥tô 潤nhuận 體thể 中trung

我ngã 今kim 以dĩ 此thử 義nghĩa

顯hiển 發phát 於ư 寂tịch 定định



如như 阿a 伽già 陀đà 藥dược
樹thụ 葉diệp 而nhi 裹khỏa 之chi

取thủ 藥dược 塗đồ 毒độc 竟cánh

樹thụ 葉diệp 還hoàn 棄khí 之chi



戲hí 笑tiếu 如như 葉diệp 裹khỏa
實thật 義nghĩa 在tại 其kỳ 中trung

智trí 者giả 取thủ 正chánh 義nghĩa

戲hí 笑tiếu 便tiện 應ưng 棄khí



尊Tôn 者giả 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 造tạo 作tác 癡si 花hoa 鬘man 竟cánh

百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

尊Tôn 者giả 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 撰soạn 。 蕭Tiêu 齊Tề 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 求Cầu 那Na 毘Tỳ 地Địa 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Chúng Quân
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Tiến (?-502)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/11/2012 ◊ Dịch nghĩa: 26/11/2012 ◊ Cập nhật: 31/10/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam