雜Tạp 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

優Ưu 陀Đà 羨Tiện 王Vương 緣Duyên

昔tích 優Ưu 陀Đà 羨Tiện 王Vương住trú 盧Lô 留Lưu 城Thành聰thông 明minh 解giải 達đạt有hữu 大đại 智trí 慧tuệ其kỳ 一nhất 夫phu 人nhân名danh 曰viết 有Hữu 相Tướng姿tư 容dung 奇kỳ 特đặc兼kiêm 有hữu 德đức 行hạnh王vương 甚thậm 愛ái 敬kính情tình 最tối 寵sủng 厚hậu

時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp諸chư 為vi 王vương 者giả不bất 自tự 彈đàn 琴cầm

爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân恃thị 已dĩ 愛ái 寵sủng而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

願nguyện 為vi 彈đàn 琴cầm我ngã 為vì 王vương 舞vũ

王vương 不bất 免miễn 意ý取thủ 琴cầm 而nhi 彈đàn夫phu 人nhân 即tức 舉cử 手thủ 而nhi 舞vũ王vương 素tố 善thiện 相tướng見kiến 夫phu 人nhân 舞vũ覩đổ 其kỳ 死tử 相tướng尋tầm 即tức 捨xả 琴cầm慘thảm 然nhiên 長trường 歎thán

夫phu 人nhân 即tức 白bạch 王vương 言ngôn

如như 我ngã 今kim 者giả受thọ 王vương 恩ân 寵sủng敢cảm 於ư 曲khúc 室thất求cầu 王vương 彈đàn 琴cầm我ngã 自tự 起khởi 舞vũ用dụng 共cộng 為vi 樂lạc有hữu 何hà 不bất 適thích放phóng 琴cầm 而nhi 歎thán願nguyện 王vương 莫mạc 隱ẩn而nhi 見kiến 告cáo 語ngữ

時thời 王vương 答đáp 言ngôn

我ngã 之chi 長trường 歎thán非phi 爾nhĩ 婦phụ 人nhân之chi 所sở 可khả 聞văn

夫phu 人nhân 白bạch 言ngôn

我ngã 今kim 奉phụng 王vương至chí 誠thành 無vô 二nhị若nhược 有hữu 不bất 理lý宜nghi 應ưng 告cáo 勅sắc

慇ân 懃cần 不bất 已dĩ王vương 以dĩ 實thật 答đáp

我ngã 之chi 於ư 爾nhĩ豈khởi 容dung 有hữu 異dị爾nhĩ 向hướng 起khởi 舞vũ死tử 相tướng 外ngoại 現hiện計kế 其kỳ 餘dư 命mạng不bất 過quá 七thất 日nhật由do 是thị 之chi 故cố捨xả 琴cầm 而nhi 歎thán

夫phu 人nhân 聞văn 已dĩ甚thậm 懷hoài 憂ưu 懼cụ即tức 白bạch 王vương 言ngôn

如như 王vương 所sở 說thuyết命mạng 不bất 云vân 遠viễn我ngã 聞văn 石Thạch 室Thất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết若nhược 能năng 信tín 心tâm出xuất 家gia 一nhất 日nhật必tất 得đắc 生sanh 天thiên由do 是thị 之chi 故cố我ngã 欲dục 出xuất 家gia願nguyện 王vương 聽thính 許hứa得đắc 及cập 道Đạo 次thứ

時thời 王vương 情tình 重trọng恩ân 愛ái 不bất 息tức語ngứ 夫phu 人nhân 言ngôn

至chí 六lục 日nhật 頭đầu乃nãi 當đương 聽thính 爾nhĩ出xuất 家gia 入nhập 道Đạo不bất 相tương 免miễn 意ý

遂toại 至chí 六lục 日nhật王vương 語ngứ 夫phu 人nhân

爾nhĩ 有hữu 善thiện 心tâm求cầu 欲dục 出xuất 家gia若nhược 得đắc 生sanh 天thiên必tất 來lai 見kiến 我ngã我ngã 乃nãi 聽thính 爾nhĩ得đắc 使sử 出xuất 家gia

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ夫phu 人nhân 許hứa 可khả便tiện 得đắc 出xuất 家gia受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai即tức 於ư 其kỳ 日nhật多đa 飲ẩm 石thạch 蜜mật 漿tương腹phúc 中trung 絞giảo 結kết至chí 七thất 日nhật 晨thần即tức 便tiện 命mạng 終chung乘thừa 是thị 善thiện 緣duyên得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

即tức 生sanh 三tam 念niệm

一nhất念niệm 憶ức 本bổn為vi 是thị 何hà 身thân二nhị念niệm 本bổn 緣duyên修tu 何hà 功công 德đức三tam念niệm 現hiện 今kim定định 是thị 天thiên 身thân

作tác 是thị 念niệm 已dĩ具cụ 知tri 本bổn 緣duyên并tinh 與dữ 王vương 誓thệ以dĩ 先tiên 誓thệ 故cố來lai 詣nghệ 王vương 所sở

爾nhĩ 時thời 光quang 明minh遍biến 滿mãn 王vương 宮cung

時thời 王vương 問vấn 言ngôn

今kim 此thử 光quang 瑞thụy為vi 是thị 誰thùy 耶da願nguyện 見kiến 告cáo 示thị

時thời 天thiên 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 王vương 婦phụ有Hữu 相Tướng 夫Phu 人Nhân

王vương 聞văn 是thị語ngứ

願nguyện 來lai 就tựu 坐tọa

天thiên 答đáp 之chi 言ngôn

如như 我ngã 今kim 者giả觀quan 王vương 臭xú 穢uế不bất 可khả 親thân 近cận我ngã 以dĩ 先tiên 誓thệ故cố 來lai 見kiến 王vương

王vương 聞văn 是thị 已dĩ心tâm 即tức 開khai 悟ngộ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

今kim 彼bỉ 天thiên 者giả本bổn 是thị 我ngã 婦phụ由do 有hữu 善thiện 心tâm求cầu 索sách 入nhập 道Đạo出xuất 家gia 一nhất 日nhật尋tầm 即tức 命mạng 終chung由do 是thị 功công 德đức而nhi 得đắc 生sanh 天thiên神thần 志chí 高cao 遠viễn而nhi 見kiến 鄙bỉ 賤tiện我ngã 今kim 何hà 故cố而nhi 不bất 出xuất 家gia我ngã 曾tằng 聞văn 說thuyết天thiên 一nhất 爪trảo 甲giáp直trực 閻Diêm 浮Phù 提Đề況huống 我ngã 一nhất 國quốc何hà 足túc 貪tham 惜tích

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ立lập 子tử 王vương 軍quân用dụng 嗣tự 王vương 位vị出xuất 家gia 學học 道Đạo得đắc 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 王vương 軍quân 王vương統thống 臨lâm 國quốc 已dĩ信tín 用dụng 讒sàm 佞nịnh不bất 恤tuất 國quốc 事sự優Ưu 陀Đà 羨Tiện 王Vương愍mẫn 念niệm 其kỳ 子tử并tinh 及cập 國quốc 人nhân欲dục 來lai 教giáo 化hóa勸khuyến 令linh 修tu 善thiện

時thời 王vương 軍quân 王vương聞văn 父phụ 將tương 至chí踊dũng 悅duyệt 無vô 量lượng欲dục 勅sắc 一nhất 切thiết於ư 路lộ 往vãng 迎nghênh

時thời 諸chư 佞nịnh 臣thần畏úy 懼cụ 被bị 遣khiển即tức 白bạch 王vương 言ngôn

如như 王vương 今kim 者giả首thủ 戴đái 天thiên 冠quan坐tọa 師sư 子tử 座tòa師sư 子tử 之chi 座tòa法pháp 無vô 再tái 坐tọa若nhược 迎nghênh 父phụ 王vương還hoàn 復phục 王vương 位vị必tất 殺sát 於ư 王vương王vương 若nhược 立lập 者giả須tu 害hại 父phụ 王vương

時thời 王vương 軍quân 王vương心tâm 懷hoài 憂ưu 愕ngạc疑nghi 惑hoặc 轉chuyển 生sanh勸khuyến 諫gián 不bất 已dĩ遂toại 作tác 惡ác 意ý募mộ 栴chiên 陀đà 羅la往vãng 殺sát 其kỳ 父phụ

時thời 栴chiên 陀đà 羅la既ký 受thọ 募mộ 已dĩ到đáo 父phụ 王vương 所sở頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ而nhi 白bạch 之chi 言ngôn

我ngã 之chi 昔tích 來lai亦diệc 受thọ 恩ân 遇ngộ於ư 父phụ 王vương 所sở實thật 無vô 逆nghịch 心tâm而nhi 今kim 被bị 遣khiển來lai 殺sát 父phụ 王vương若nhược 不bất 加gia 害hại必tất 受thọ 誅tru

父phụ 王vương 答đáp 言ngôn

我ngã 今kim 來lai 者giả欲dục 化hóa 爾nhĩ 王vương豈khởi 可khả 愛ái 身thân使sử 爾nhĩ 被bị 誅tru

便tiện 引dẫn 項hạng 令linh長trường 十thập 餘dư 丈trượng語ngứ 栴chiên 陀đà 羅la

隨tùy 爾nhĩ 斫chước 截tiệt

時thời 栴chiên 陀đà 羅la極cực 力lực 斫chước 之chi刀đao 不bất 能năng 傷thương

父phụ 王vương 愍mẫn 故cố而nhi 借tá 神thần 力lực語ngứ 栴chiên 陀đà 羅la

爾nhĩ 今kim 為vì 我ngã往vãng 語ngứ 爾nhĩ 王vương

爾nhĩ 今kim 殺sát 父phụ復phục 害hại 羅La 漢Hán作tác 二nhị 逆nghịch 罪tội好hảo 加gia 懺sám 悔hối可khả 得đắc 輕khinh 罪tội

時thời 栴chiên 陀đà 羅la既ký 受thọ 勅sắc 已dĩ舉cử 刀đao 復phục 斫chước斬trảm 父phụ 王vương 首thủ齎tê 向hướng 其kỳ 國quốc

時thời 王vương 軍quân 王vương見kiến 父phụ 頭đầu 已dĩ顏nhan 色sắc 不bất 變biến知tri 父phụ 得đắc 道Đạo不bất 貪tham 王vương 位vị悔hối 情tình 既ký 生sanh心tâm 懷hoài 懊áo 惱não啼đề 哭khốc 悶muộn 絕tuyệt良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô問vấn 栴chiên 陀đà 羅la 父phụ 王vương 所sở 說thuyết

時thời 栴chiên 陀đà 羅la以dĩ 父phụ 王vương 勅sắc而nhi 白bạch 於ư 王vương

爾nhĩ 既ký 殺sát 父phụ復phục 害hại 羅La 漢Hán作tác 是thị 二nhị 逆nghịch須tu 好hảo 懺sám 悔hối

聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ倍bội 增tăng 斷đoạn 絕tuyệt而nhi 作tác 是thị 言ngôn

今kim 我ngã 父phụ 王vương得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo有hữu 何hà 貪tham 國quốc而nhi 使sử 我ngã 殺sát 父phụ

時thời 彼bỉ 佞nịnh 臣thần懼cụ 王vương 加gia 害hại而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

世thế 界giới 之chi 中trung何hà 有hữu 羅La 漢Hán王vương 信tín 空không 語ngữ用dụng 自tự 苦khổ 惱não

時thời 王vương 答đáp 言ngôn

今kim 我ngã 父phụ 頭đầu死tử 來lai 多đa 日nhật顏nhan 色sắc 不bất 變biến自tự 非phi 得đắc 道Đạo何hà 由do 有hữu 是thị又hựu 我ngã 父phụ 時thời大Đại 臣thần 婆Bà 師Sư優Ưu 波Ba 師Sư普phổ 皆giai 出xuất 家gia得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo種chủng 種chủng 神thần 變biến我ngã 等đẳng 所sở 見kiến於ư 此thử 涅Niết 槃Bàn收thu 骨cốt 造tạo 塔tháp如như 今kim 現hiện 在tại云vân 何hà 無vô

佞nịnh 臣thần 答đáp 言ngôn

世thế 幻huyễn 咒chú 術thuật及cập 以dĩ 藥dược 力lực亦diệc 能năng 神thần 變biến彼bỉ 二nhị 臣thần 者giả非phi 是thị 羅La 漢Hán比tỉ 更cánh 數sổ 日nhật示thị 王vương 證chứng 驗nghiệm

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ便tiện 於ư 塔tháp 所sở造tạo 作tác 二nhị 孔khổng各các 置trí 一nhất 猫miêu於ư 塔tháp 養dưỡng 食thực喚hoán 言ngôn 師sư 出xuất猫miêu 出xuất 食thực 肉nhục語ngữ 令linh 還hoàn 去khứ還hoàn 入nhập 於ư 孔khổng如như 是thị 教giáo 之chi猫miêu 便tiện 調điều 伏phục而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

今kim 王vương 欲dục 見kiến 師sư 等đẳng 耶da願nguyện 往vãng 共cộng 看khán

王vương 即tức 命mệnh 駕giá往vãng 至chí 塔tháp 所sở

時thời 彼bỉ 佞nịnh 人nhân便tiện 喚hoán 師sư 出xuất 來lai猫miêu 即tức 出xuất 孔khổng語ngữ 令linh 還hoàn 去khứ猫miêu 便tiện 入nhập 孔khổng王vương 既ký 見kiến 已dĩ迷mê 心tâm 遂toại 盛thịnh任nhậm 意ý 所sở 作tác不bất 信tín 罪tội 福phước

時thời 王vương 出xuất 軍quân遊du 戲hí 廻hồi 還hoàn於ư 其kỳ 路lộ 次thứ而nhi 見kiến 尊Tôn 者giả 迦Ca 栴Chiên 延Diên端đoan 坐tọa 靜tĩnh 處xứ坐tọa 禪thiền 入nhập 定định

時thời 王vương 見kiến 之chi便tiện 生sanh 惡ác 心tâm手thủ 自tự 把bả 土thổ用dụng 坌bộn 尊Tôn 者Giả

語ngứ 左tả 右hữu 言ngôn

爾nhĩ 等đẳng 為vì 我ngã各các 各các 以dĩ 土thổ坌bộn 迦Ca 栴Chiên 延Diên

于vu 時thời 土thổ 聚tụ遂toại 沒một 尊Tôn 者Giả有hữu 一nhất 大đại 臣thần信tín 心tâm 三Tam 寶Bảo於ư 後hậu 而nhi 至chí聞văn 見kiến 斯tư 事sự極cực 大đại 懊áo 惱não即tức 為vì 尊Tôn 者Giả除trừ 去khứ 其kỳ 土thổ

復phục 語ngứ 諸chư 人nhân

有hữu 念niệm 我ngã 者giả而nhi 除trừ 此thử 土thổ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả坐tọa 琉lưu 璃ly 寶bảo 窟quật神thần 儀nghi 鮮tiên 澤trạch無vô 污ô 坌bộn 色sắc

大đại 臣thần 歡hoan 喜hỷ頭đầu 面diện 禮lễ 足túc白bạch 尊Tôn 者Giả 言ngôn

今kim 王vương 無vô 道đạo作tác 是thị 惡ác 逆nghịch善thiện 惡ác 必tất 報báo何hà 得đắc 無vô 患hoạn

尊Tôn 者Giả 答đáp 言ngôn

卻khước 後hậu 七thất 日nhật天thiên 當đương 雨vũ 土thổ滿mãn 其kỳ 城thành 內nội積tích 為vi 土thổ 山sơn王vương 及cập 人nhân 民dân盡tận 皆giai 覆phú 滅diệt

大đại 臣thần 聞văn 已dĩ心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não即tức 以dĩ 白bạch 王vương又hựu 自tự 設thiết 計kế造tạo 作tác 地địa 道đạo出xuất 向hướng 城thành 外ngoại七thất 日nhật 既ký 滿mãn天thiên 雨vũ 香hương 華hoa珍trân 寶bảo 衣y 服phục於ư 其kỳ 城thành 內nội無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ

佞nịnh 臣thần 白bạch 王vương

而nhi 今kim 此thử 瑞thụy皆giai 由do 王vương 德đức無vô 智trí 之chi 人nhân反phản 生sanh 誹phỉ 謗báng云vân 當đương 雨vũ 土thổ而nhi 獲hoạch 珍trân 寶bảo

如như 此thử 誑cuống 惑hoặc前tiền 後hậu 非phi 一nhất惡ác 緣duyên 之chi 後hậu聞văn 有hữu 善thiện 瑞thụy皆giai 來lai 雲vân 集tập

時thời 城thành 四tứ 門môn冥minh 緣duyên 力lực 故cố盡tận 下hạ 鐵thiết 關quan逃đào 隱ẩn 無vô 地địa天thiên 便tiện 雨vũ 土thổ滿mãn 城thành 山sơn 積tích

而nhi 彼bỉ 大đại 臣thần共cộng 有hữu 心tâm 者giả地địa 道đạo 而nhi 出xuất向hướng 尊Tôn 者Giả 所sở而nhi 白bạch 之chi 言ngôn

感cảm 惟duy 此thử 城thành一nhất 日nhật 覆phú 沒một雨vũ 土thổ 成thành 山sơn君quân 民dân 并tinh 命mạng先tiên 有hữu 何hà 緣duyên同đồng 受thọ 此thử 害hại

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả語ngứ 大đại 臣thần 言ngôn

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính當đương 為vi 爾nhĩ 說thuyết

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 若nhược 干can 劫kiếp時thời 於ư 其kỳ 國quốc 內nội有hữu 長trưởng 者giả 女nữ住trụ 於ư 樓lâu 上thượng清thanh 朝triêu 洒sái 掃tảo除trừ 棄khí 掃tảo 糞phẩn置trí 比Bỉ 丘Khâu 頭đầu不bất 知tri 懺sám 悔hối會hội 得đắc 好hảo 夫phu

爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ而nhi 問vấn 女nữ 言ngôn

爾nhĩ 作tác 何hà 緣duyên得đắc 此thử 良lương 匹thất

時thời 女nữ 答đáp 言ngôn

更cánh 無vô 異dị 事sự由do 我ngã 掃tảo 樓lâu坌bộn 比Bỉ 丘Khâu 頭đầu由do 是thị 之chi 故cố值trị 遇ngộ 好hảo

諸chư 女nữ 聞văn 已dĩ謂vị 如như 其kỳ 言ngôn競cạnh 共cộng 聚tụ 土thổ用dụng 坌bộn 比Bỉ 丘Khâu

由do 是thị 業nghiệp 緣duyên普phổ 受thọ 斯tư 報báo

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ共cộng 功Công 德Đức 天Thiên向hướng 花Hoa 氏Thị 城Thành自tự 昔tích 以dĩ 來lai盧Lô 留Lưu 城Thành而nhi 與dữ 彼bỉ 城thành迭điệt 互hỗ 盛thịnh 衰suy此thử 國quốc 既ký 滅diệt彼bỉ 城thành 復phục 盛thịnh由do 是thị 之chi 故cố而nhi 尊Tôn 者Giả 等đẳng向hướng 花Hoa 氏Thị 城Thành好Hảo 音Âm 聲Thanh 長Trưởng 者Giả於ư 其kỳ 界giới 首thủ供cúng 養dường 尊Tôn 者Giả爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả素tố 自tự 殷ân 富phú尊Tôn 者Giả 到đáo 家gia財tài 寶bảo 豐phong 溢dật殊thù 勝thắng 於ư 前tiền

既ký 至chí 城thành 已dĩ尊Tôn 者giả 迦Ca 栴Chiên 延Diên而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

好Hảo 音Âm 聲Thanh 長Trưởng 者Giả有hữu 何hà 因nhân 緣duyên有hữu 好hảo 音âm 聲thanh巨cự 富phú 無vô 量lượng財tài 寶bảo 盈doanh 溢dật

佛Phật 言ngôn

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ有hữu 一nhất 長trưởng 者giả日nhật 日nhật 遣khiển 人nhân請thỉnh 五ngũ 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật就tựu 家gia 設thiết 食thực而nhi 彼bỉ 使sử 人nhân常thường 將tương 狗cẩu 往vãng會hội 有hữu 事sự 緣duyên不bất 得đắc 往vãng 請thỉnh狗cẩu 依y 時thời 節tiết獨độc 詣nghệ 僧Tăng 坊phường向hướng 僧Tăng 而nhi 吠phệ

時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng而nhi 作tác 是thị 言ngôn

俗tục 內nội 多đa 事sự脫thoát 能năng 過quá 忘vong向hướng 狗cẩu 來lai 吠phệ似tự 喚hoán 我ngã 等đẳng

即tức 便tiện 相tương 將tương詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ如như 法Pháp 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả我ngã 身thân 是thị 也dã

爾nhĩ 時thời 使sử 人nhân阿A 那Na 律Luật 是thị

爾nhĩ 時thời 狗cẩu 者giả好Hảo 音Âm 長Trưởng 者Giả 是thị

由do 是thị 之chi 故cố世thế 世thế 好hảo 聲thanh而nhi 多đa 財tài 寶bảo

是thị 故cố 智trí 者giả應ưng 於ư 福phước 田điền 所sở懃cần 力lực 供cúng 養dường

羅La 睺Hầu 羅La 因Nhân 緣Duyên

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn佛Phật 初sơ 出xuất 家gia 夜dạ佛Phật 子tử 羅La 睺Hầu 羅La始thỉ 入nhập 于vu 胎thai悉Tất 達Đạt 菩Bồ 薩Tát六lục 年niên 苦khổ 行hành於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ降hàng 伏phục 四tứ 魔ma除trừ 諸chư 陰ấm 蓋cái豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ成thành 無vô 上thượng 道Đạo具cụ 足túc 十Thập 力Lực四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy成thành 就tựu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp具cụ 四tứ 辯Biện 才Tài悉tất 於ư 諸chư 度Độ得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn解giải 了liễu 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp過quá 諸chư 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 上thượng於ư 初sơ 成thành 道Đạo 夜dạ生sanh 羅La 睺Hầu 羅La

舉cử 宮cung 婇thể 女nữ咸hàm 皆giai 慚tàm 恥sỉ生sanh 大đại 憂ưu 惱não而nhi 作tác 是thị 言ngôn

怪quái 哉tai 大đại 惡ác耶Da 輸Du 陀Đà 羅La不bất 慮lự 是thị 非phi輕khinh 有hữu 所sở 作tác不bất 自tự 愛ái 慎thận令linh 我ngã 舉cử 宮cung都đô 被bị 染nhiễm 污ô悉Tất 達Đạt 菩Bồ 薩Tát久cửu 已dĩ 出xuất 家gia而nhi 於ư 今kim 者giả卒thốt 生sanh 此thử 子tử甚thậm 為vi 恥sỉ 辱nhục

時thời 有hữu 釋Thích 女nữ名danh 曰viết 電Điện 光Quang是thị 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La姨di 母mẫu 之chi 女nữ椎chùy 胸hung 拍phách 髀bễ瞋sân 恚khuể 呵ha 罵mạ

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La汝nhữ 於ư 尊tôn 長trưởng 所sở 親thân何hà 以dĩ 自tự 損tổn悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử出xuất 家gia 學học 道Đạo已dĩ 經kinh 六lục 年niên生sanh 此thử 小tiểu 兒nhi甚thậm 為vi 非phi 時thời從tùng 誰thùy 而nhi 得đắc爾nhĩ 無vô 慚tàm 愧quý辱nhục 我ngã 種chủng 族tộc不bất 數số 種chủng 族tộc不bất 護hộ 惡ác 名danh悉Tất 達Đạt 菩Bồ 薩Tát有hữu 大đại 功công 德đức名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn汝nhữ 今kim 云vân 何hà不bất 護hộ 惜tích 彼bỉ而nhi 方phương 恥sỉ 辱nhục

淨Tịnh 飯Phạn 王Vương當đương 于vu 爾nhĩ 時thời在tại 樓lâu 閣các 上thượng見kiến 此thử 大đại 地địa六lục 種chủng 震chấn 動động奇kỳ 異dị 相tướng 現hiện

白Bạch 淨Tịnh 王Vương見kiến 是thị 相tướng 已dĩ謂vị 菩Bồ 薩Tát 死tử憂ưu 箭tiễn 入nhập 心tâm生sanh 大đại 苦khổ 惱não而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 子tử 戒giới 香hương充sung 塞tắc 四tứ 遠viễn相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm如như 蓮liên 花hoa 鬘man今kim 為vi 死tử 日nhật之chi 所sở 乾can 枯khô戒giới 深thâm 固cố 根căn慚tàm 愧quý 枝chi 葉diệp名danh 譽dự 之chi 香hương大đại 悲bi 厚hậu 蔭ấm我ngã 子tử 如như 樹thụ為vị 死tử 象tượng 所sở 蹋đạp大đại 如như 金kim 山sơn眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm我ngã 子tử 金kim 山sơn 王vương相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân為vị 無vô 常thường 金kim 剛cang 杵xử之chi 所sở 碎toái 壞hoại

猶do 如như 大đại 海hải滿mãn 中trung 眾chúng 寶bảo如như 摩ma 竭kiệt 魚ngư擾nhiễu 亂loạn 海hải 水thủy我ngã 子tử 大đại 海hải亦diệc 復phục 如như 是thị為vị 死tử 摩ma 竭kiệt魚ngư 之chi 所sở 擾nhiễu 惱não

猶do 如như 滿mãn 月nguyệt眾chúng 星tinh 圍vi 繞nhiễu我ngã 子tử 如như 是thị無vô 量lượng 功công 德đức相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm今kim 為vị 無vô 常thường羅La 睺Hầu 羅La 所sở 吞thôn我ngã 種chủng 從tùng 大đại 丈trượng 夫phu丈trượng 夫phu 盧Lô 越Việt 真Chân 淨Tịnh如như 是thị 等đẳng 王vương相tương 續tục 至chí 此thử今kim 日nhật 將tương 不bất斷đoạn 絕tuyệt 我ngã 種chủng 耶da特đặc 望vọng 我ngã 子tử為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương或hoặc 成thành 佛Phật 道Đạo而nhi 於ư 今kim 者giả寧ninh 可khả 死tử 耶da設thiết 失thất 我ngã 子tử憂ưu 愁sầu 憔tiều 悴tụy命mạng 必tất 不bất 全toàn冀ký 其kỳ 出xuất 家gia法Pháp 服phục 持trì 鉢bát敷phu 演diễn 甘cam 露lộ如như 此thử 種chủng 種chủng 諸chư 事sự必tất 不bất 得đắc 見kiến

以dĩ 憶ức 子tử 故cố種chủng 種chủng 愁sầu思tư 思tư 惟duy是thị 時thời 聞văn 子tử 宮cung 中trung舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc王vương 倍bội 驚kinh 怖bố謂vị 太thái 子tử 死tử

問vấn 前tiền 走tẩu 使sử 女nữ 言ngôn

是thị 何hà 哭khốc 聲thanh將tương 非phi 我ngã 子tử 死tử 耶da

女nữ 白bạch 王vương 言ngôn

太thái 子tử 不bất 死tử耶Da 輸Du 陀Đà 羅La今kim 產sản 一nhất 子tử舉cử 宮cung 慚tàm 愧quý是thị 以dĩ 哭khốc 耳nhĩ

王vương 聞văn 是thị 語ngữ倍bội 增tăng 憂ưu 惱não發phát 聲thanh 大đại 哭khốc揚dương 聲thanh 大đại 喚hoán

唱xướng 言ngôn

怪quái 哉tai極cực 為vi 醜xú 辱nhục我ngã 子tử 出xuất 家gia以dĩ 經kinh 六lục 年niên云vân 何hà 今kim 日nhật而nhi 方phương 生sanh 子tử

時thời 彼bỉ 國quốc 法pháp擊kích 鼓cổ 一nhất 下hạ一nhất 切thiết 軍quân 集tập九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên諸chư 釋Thích 悉tất 會hội即tức 喚hoán 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

時thời 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La著trước 白bạch 淨tịnh 衣y抱bão 兒nhi 在tại 懷hoài都đô 不bất 驚kinh 怕phạ面diện 小tiểu 有hữu 垢cấu於ư 親thân 黨đảng 中trung抱bão 兒nhi 而nhi 立lập

時thời 執chấp 杖trượng 釋Thích作tác 色sắc 瞋sân 忿phẫn罵mạ 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

叱sất爾nhĩ 凡phàm 鄙bỉ可khả 愧quý 之chi 甚thậm辱nhục 我ngã 種chủng 族tộc有hữu 何hà 面diện 目mục我ngã 等đẳng 前tiền 立lập

有hữu 釋Thích 名danh 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên是thị 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 舅cữu語ngứ 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

凡phàm 鄙bỉ 嬰anh 愚ngu無vô 過quá 於ư 爾nhĩ舅cữu 於ư 種chủng 族tộc宜nghi 好hảo 實thật 語ngữ竟cánh 為vi 何hà 處xứ而nhi 得đắc 此thử 子tử

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La都đô 無vô 慚tàm 恥sỉ正chánh 直trực 而nhi 言ngôn

從tùng 彼bỉ 出xuất 家gia 釋Thích 種chủng名danh 曰viết 悉Tất 達Đạt我ngã 從tùng 彼bỉ 邊biên而nhi 得đắc 此thử 子tử

悅Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 王Vương聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ瞋sân 恚khuể 而nhi 言ngôn

不bất 護hộ 所sở 生sanh便tiện 作tác 異dị 語ngữ若nhược 實thật 若nhược 虛hư諸chư 釋Thích 所sở 知tri我ngã 子tử 悉Tất 達Đạt本bổn 在tại 家gia 時thời聞văn 有hữu 五ngũ 欲dục耳nhĩ 尚thượng 不bất 聽thính況huống 當đương 有hữu 欲dục而nhi 生sanh 於ư 子tử如như 斯tư 之chi 言ngôn深thâm 為vi 鄙bỉ 媟tiết從tùng 誰thùy 得đắc 子tử毀hủy 辱nhục 我ngã 等đẳng實thật 是thị 諂siểm 曲khúc非phi 正chánh 直trực 法pháp我ngã 子tử 悉Tất 達Đạt昔tích 在tại 家gia 時thời及cập 眾chúng 珍trân 寶bảo 餚hào 饍thiện都đô 無vô 染nhiễm 著trước況huống 今kim 苦khổ 行hành日nhật 食thực 麻ma 米mễ以dĩ 此thử 謗báng 毀hủy

淨Tịnh 飯Phạn 王Vương極cực 大đại 瞋sân 恚khuể問vấn 諸chư 釋Thích 言ngôn

今kim 當đương 云vân 何hà苦khổ 毒độc 殺sát 害hại

復phục 有hữu 釋Thích 言ngôn

如như 我ngã 意ý 者giả當đương 作tác 火hỏa 坑khanh擲trịch 置trí 火hỏa 中trung使sử 其kỳ 母mẫu 子tử都đô 無vô 遺di 餘dư

諸chư 人nhân 皆giai 言ngôn

此thử 事sự 最tối 良lương

即tức 掘quật 火hỏa 坑khanh以dĩ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc積tích 於ư 坑khanh 中trung以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi即tức 將tương 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La至chí 火hỏa 坑khanh 邊biên

時thời 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La見kiến 火hỏa 坑khanh 已dĩ方phương 大đại 驚kinh 怖bố譬thí 如như 野dã 鹿lộc獨độc 在tại 圍vi 中trung四tứ 向hướng 顧cố 望vọng無vô 可khả 恃thị 怙hộ

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La便tiện 自tự 呵ha 責trách

既ký 自tự 無vô 罪tội受thọ 斯tư 禍họa 患hoạn

遍biến 觀quán 諸chư 釋Thích無vô 救cứu 己kỷ 者giả抱bão 兒nhi 長trường 嘆thán念niệm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 有hữu 慈từ 悲bi憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần咸hàm 敬kính 於ư 汝nhữ今kim 我ngã 母mẫu 子tử薄bạc 於ư 祐hựu 助trợ無vô 過quá 受thọ 苦khổ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát不bất 見kiến 留lưu 意ý何hà 故cố 不bất 救cứu我ngã 之chi 母mẫu 子tử今kim 日nhật 危nguy 厄ách諸chư 天thiên 善thiện 神thần無vô 憶ức 我ngã 者giả菩Bồ 薩Tát 昔tích 日nhật處xử 眾chúng 釋Thích 中trung猶do 如như 滿mãn 月nguyệt在tại 於ư 眾chúng 星tinh而nhi 於ư 今kim 者giả更cánh 不bất 一nhất 見kiến

即tức 時thời 向hướng 佛Phật 方phương 所sở一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ復phục 拜bái 諸chư 釋Thích合hợp 掌chưởng 向hướng 火hỏa而nhi 說thuyết 實thật 語ngữ

我ngã 此thử 兒nhi 者giả實thật 不bất 從tùng 他tha而nhi 有hữu 斯tư 子tử若nhược 實thật 不bất 虛hư猶do 六lục 年niên 在tại我ngã 胎thai 中trung 者giả火hỏa 當đương 消tiêu 滅diệt終chung 不bất 燒thiêu 害hại我ngã 之chi 母mẫu 子tử

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 入nhập 火hỏa 中trung而nhi 此thử 火hỏa 坑khanh變biến 為vi 水thủy 池trì自tự 見kiến 己kỷ 身thân處xử 蓮liên 花hoa 上thượng都đô 無vô 恐khủng 怖bố顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt

合hợp 掌chưởng向hướng 諸chư 釋Thích 言ngôn

若nhược 我ngã 虛hư 妄vọng應ưng 即tức 燋tiều 死tử以dĩ 今kim 此thử 兒nhi實thật 菩Bồ 薩Tát 子tử以dĩ 我ngã 實thật 語ngữ得đắc 免miễn 火hỏa 患hoạn

復phục 有hữu 釋Thích 言ngôn

視thị 其kỳ 形hình 相tướng不bất 驚kinh 不bất 畏úy以dĩ 此thử 推thôi 之chi必tất 知tri 是thị 實thật

復phục 有hữu 釋Thích 言ngôn

而nhi 此thử 火hỏa 坑khanh變biến 為vi 清thanh 池trì以dĩ 是thị 驗nghiệm 之chi知tri 其kỳ 無vô 過quá

時thời 諸chư 釋Thích 等đẳng將tương 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La還hoàn 歸quy 宮cung 中trung倍bội 加gia 恭cung 敬kính 讚tán 嘆thán為vi 索sách 乳nhũ 母mẫu供cung 事sự 其kỳ 子tử猶do 如như 生sanh 時thời等đẳng 無vô 有hữu 異dị

祖tổ 白Bạch 淨Tịnh 王Vương愛ái 重trọng 深thâm 厚hậu不bất 見kiến 羅La 睺Hầu 羅La終chung 不bất 能năng 食thực若nhược 憶ức 菩Bồ 薩Tát抱bão 羅La 睺Hầu 羅La用dụng 解giải 愁sầu 念niệm略lược 而nhi 言ngôn 之chi滿mãn 六lục 年niên 已dĩ白Bạch 淨Tịnh 王Vương渴khát 仰ngưỡng 於ư 佛Phật遣khiển 往vãng 請thỉnh 佛Phật佛Phật 憐lân 愍mẫn 故cố還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc來lai 到đáo 釋Thích 宮cung佛Phật 變biến 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu皆giai 如như 佛Phật 身thân光quang 相tướng 無vô 異dị

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La語ngứ 羅La 睺Hầu 羅La

誰thùy 是thị 汝nhữ 父phụ往vãng 到đáo 其kỳ 邊biên

時thời 羅La 睺Hầu 羅La禮lễ 佛Phật 已dĩ 訖ngật正chánh 在tại 如Như 來Lai左tả 足túc 邊biên 立lập如Như 來Lai 即tức 以dĩ無vô 量lượng 劫kiếp 中trung所sở 修tu 功công 德đức相tướng 輪luân 之chi 手thủ摩ma 羅La 睺Hầu 羅La 頂đảnh

時thời 諸chư 釋Thích 等đẳng咸hàm 作tác 是thị 念niệm

佛Phật 今kim 猶do 有hữu愛ái 私tư 之chi 心tâm

佛Phật 知tri 諸chư 釋Thích心tâm 之chi 所sở 念niệm即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 於ư 生sanh 眷quyến 屬thuộc
及cập 以dĩ 所sở 生sanh 子tử
無vô 有hữu 偏thiên 愛ái 心tâm
但đãn 以dĩ 手thủ 摩ma 頂đảnh


我ngã 盡tận 諸chư 結kết 使sử
愛ái 憎tăng 永vĩnh 除trừ 盡tận
汝nhữ 等đẳng 勿vật 懷hoài 疑nghi
於ư 子tử 生sanh 猶do 預dự


此thử 亦diệc 當đương 出xuất 家gia
重trùng 為vi 我ngã 法Pháp 子tử
略lược 言ngôn 其kỳ 功công 德đức
出xuất 家gia 學học 真chân 道Đạo
當đương 成thành 阿A 羅La 漢Hán


老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 問Vấn 諂Siểm 偽Ngụy 緣Duyên

一nhất 切thiết 諂siểm 偽ngụy 詐trá 惑hoặc外ngoại 狀trạng 似tự 直trực內nội 懷hoài 姦gian 欺khi是thị 故cố 智trí 者giả應ưng 察sát 真chân 偽ngụy

如như 往vãng 昔tích 時thời有hữu 婆Bà 羅La 門Môn其kỳ 年niên 既ký 老lão娉phinh 娶thú 少thiếu 婦phụ婦phụ 嫌hiềm 夫phu 老lão傍bàng 婬dâm 不bất 已dĩ欲dục 心tâm 既ký 著trước誑cuống 夫phu 設thiết 會hội請thỉnh 諸chư 少thiếu 壯tráng婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng夫phu 疑nghi 有hữu 姦gian不bất 肯khẳng 延diên 致trí

時thời 彼bỉ 少thiếu 婦phụ設thiết 種chủng 種chủng 計kế用dụng 惑hoặc 其kỳ 夫phu老lão 婆Bà 羅La 門Môn前tiền 婦phụ 之chi 子tử墜trụy 於ư 火hỏa 中trung爾nhĩ 時thời 少thiếu 婦phụ眼nhãn 看khán 使sử 墮đọa而nhi 不bất 捉tróc 取thủ

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

兒nhi 今kim 墜trụy 火hỏa何hà 故cố 不bất 捉tróc

婦phụ 即tức 答đáp 言ngôn

我ngã 自tự 少thiểu 來lai唯duy 近cận 己kỷ 夫phu不bất 曾tằng 捉tróc 他tha其kỳ 餘dư 男nam 子tử云vân 何hà 卒thốt 欲dục令linh 我ngã 捉tróc 此thử男nam 子tử 小tiểu 兒nhi

老lão 婆Bà 羅La 門Môn聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ謂vị 如như 其kỳ 言ngôn信tín 明minh 婦phụ 故cố便tiện 於ư 其kỳ 家gia而nhi 設thiết 大đại 會hội集tập 婆Bà 羅La 門Môn

爾nhĩ 時thời 少thiếu 婦phụ便tiện 共cộng 交giao 通thông老lão 婆Bà 羅La 門Môn聞văn 是thị 事sự 已dĩ心tâm 懷hoài 忿phẫn 恨hận即tức 取thủ 寶bảo 物vật盛thình 裹khỏa 衣y 裓kích棄khí 婦phụ 而nhi 去khứ

離ly 舍xá 既ký 遠viễn於ư 其kỳ 路lộ 中trung見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn便tiện 共cộng 為vi 伴bạn於ư 其kỳ 日nhật 暮mộ一nhất 處xứ 共cộng 宿túc至chí 明minh 清thanh 旦đán復phục 共cộng 前tiền 行hành離ly 主chủ 人nhân 舍xá漸tiệm 漸tiệm 欲dục 遠viễn

彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn語ngứ 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

於ư 昨tạc 宿túc 處xứ有hữu 一nhất 草thảo 葉diệp著trước 我ngã 衣y 裳thường我ngã 自tự 少thiếu 以dĩ 來lai無vô 侵xâm 世thế 物vật葉diệp 著trước 衣y 來lai我ngã 甚thậm 為vi 愧quý欲dục 還hoàn 草thảo 葉diệp歸quy 彼bỉ 主chủ 人nhân爾nhĩ 並tịnh 停đình 住trụ待đãi 我ngã 往vãng 還hoàn

老lão 婆Bà 羅La 門Môn聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ深thâm 信tín 其kỳ 言ngôn倍bội 生sanh 愛ái 敬kính許hứa 當đương 住trụ 待đãi彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn詐trá 捉tróc 草thảo 葉diệp欲dục 還hoàn 主chủ 人nhân未vị 遠viễn 之chi 間gian入nhập 一nhất 溝câu 壑hác偃yển 腹phúc 而nhi 臥ngọa良lương 久cửu 乃nãi 還hoàn云vân 以dĩ 草thảo 葉diệp還hoàn 主chủ 人nhân 竟cánh老lão 婆Bà 羅La 門Môn信tín 以dĩ 為vi 然nhiên倍bội 增tăng 愛ái 重trọng老lão 婆Bà 羅La 門Môn時thời 因nhân 便tiện 利lợi洗tẩy 大đại 小tiểu 便tiện即tức 以dĩ 寶bảo 物vật而nhi 用dụng 寄ký 之chi此thử 人nhân 尋tầm 後hậu齎tê 其kỳ 珍trân 寶bảo便tiện 棄khí 走tẩu 去khứ

老lão 婆Bà 羅La 門Môn見kiến 偷thâu 己kỷ 物vật嘆thán 惋oản 彼bỉ 人nhân又hựu 自tự 感cảm 傷thương憂ưu 愁sầu 懊áo 惱não惆trù 悵trướng 進tiến 路lộ小tiểu 復phục 前tiền 行hành憩khế 一nhất 樹thụ 下hạ見kiến 一nhất 鸛quán 雀tước口khẩu 中trung 銜hàm 草thảo

語ngứ 諸chư 鳥điểu 言ngôn

我ngã 等đẳng 應ưng 當đương共cộng 相tương 憐lân 愍mẫn集tập 會hội 一nhất 處xứ而nhi 共cộng 住trú 止chỉ

爾nhĩ 時thời 諸chư 鳥điểu皆giai 信tín 其kỳ 言ngôn而nhi 來lai 聚tụ 集tập

時thời 此thử 鸛quán 雀tước伺tứ 眾chúng 鳥điểu 等đẳng一nhất 切thiết 行hành 後hậu就tựu 他tha 巢sào 窠khòa啄trác 卵noãn 飲ẩm 汁trấp殺sát 他tha 子tử 食thực諸chư 鳥điểu 將tương 至chí更cánh 復phục 銜hàm 草thảo眾chúng 鳥điểu 既ký 還hoàn見kiến 有hữu 此thử 事sự咸hàm 皆giai 瞋sân 責trách而nhi 此thử 鸛quán 雀tước拒cự 言ngôn 我ngã 不phủ

時thời 諸chư 鳥điểu 輩bối知tri 其kỳ 諂siểm 欺khi悉tất 捨xả 而nhi 去khứ於ư 此thử 樹thụ 下hạ更cánh 經kinh 少thiểu 時thời見kiến 一nhất 外ngoại 道đạo出xuất 家gia 之chi 人nhân身thân 服phục 納nạp 衣y安an 行hành 徐từ 步bộ去khứ 去khứ 眾chúng 生sanh

老lão 婆Bà 羅La 門Môn而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

何hà 以dĩ 並tịnh 行hành口khẩu 唱xướng 去khứ 去khứ

外ngoại 道đạo 答đáp 言ngôn

我ngã 出xuất 家gia 人nhân憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết畏úy 傷thương 蟲trùng 蟻nghĩ是thị 故cố 爾nhĩ 耳nhĩ

時thời 婆Bà 羅La 門Môn見kiến 其kỳ 出xuất 家gia口khẩu 吐thổ 此thử 言ngôn深thâm 生sanh 篤đốc 信tín即tức 時thời 尋tầm 逐trục往vãng 至chí 其kỳ 家gia於ư 其kỳ 暮mộ 宿túc語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn

我ngã 須tu 閑nhàn 靜tĩnh以dĩ 自tự 修tu 心tâm爾nhĩ 止chỉ 別biệt 屋ốc於ư 彼bỉ 而nhi 臥ngọa

時thời 婆Bà 羅La 門Môn憙hí 聞văn 行hành 道Đạo心tâm 懷hoài 慶khánh 悅duyệt至chí 夜dạ 後hậu 分phân但đãn 聞văn 作tác 樂nhạc歌ca 舞vũ 之chi 聲thanh便tiện 出xuất 看khán 之chi乃nãi 見kiến 出xuất 家gia外ngoại 道đạo 住trú 室thất有hữu 一nhất 地địa 孔khổng中trung 出xuất 婦phụ 女nữ與dữ 共cộng 交giao 通thông若nhược 女nữ 人nhân 舞vũ外ngoại 道đạo 彈đàn 琴cầm若nhược 外ngoại 道đạo 舞vũ女nữ 人nhân 彈đàn 琴cầm

見kiến 此thử 事sự 已dĩ而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

天thiên 下hạ 萬vạn 物vật不bất 問vấn 人nhân 獸thú無vô 一nhất 可khả 信tín 者giả

說thuyết 偈kệ 言ngôn 曰viết

不bất 捉tróc 他tha 男nam 子tử
以dĩ 草thảo 還hoàn 主chủ 人nhân
鸛quán 雀tước 詐trá 銜hàm 草thảo
外ngoại 道đạo 畏úy 傷thương 虫trùng
如như 是thị 諂siểm 偽ngụy 語ngữ
都đô 無vô 可khả 信tín 者giả


爾nhĩ 時thời 國quốc 內nội有hữu 一nhất 長trưởng 者giả居cư 家gia 巨cự 富phú多đa 諸chư 珍trân 寶bảo於ư 其kỳ 一nhất 夜dạ多đa 失thất 財tài 物vật

時thời 王vương 聞văn 已dĩ問vấn 長trưởng 者giả 言ngôn

有hữu 誰thùy 來lai 去khứ致trí 令linh 亡vong 失thất

長trưởng 者giả 白bạch 王vương

初sơ 無vô 姦gian 雜tạp而nhi 與dữ 往vãng 返phản唯duy 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn長trường 共cộng 出xuất 入nhập清thanh 身thân 潔khiết 己kỷ不bất 犯phạm 世thế 物vật草thảo 葉diệp 著trước 衣y猶do 還hoàn 其kỳ 主chủ自tự 此thử 已dĩ 外ngoại更cánh 無vô 異dị 人nhân

王vương 聞văn 是thị 已dĩ攝nhiếp 婆Bà 羅La 門Môn而nhi 詰cật 問vấn 之chi

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

彼bỉ 人nhân 淨tịnh 行hành世thế 之chi 無vô 比tỉ如như 何hà 一nhất 旦đán而nhi 被bị 拘câu 執chấp寧ninh 失thất 財tài 物vật願nguyện 王vương 放phóng 捨xả

時thời 王vương 答đáp 言ngôn

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 如như 是thị 比tỉ外ngoại 詐trá 清thanh 淨tịnh內nội 懷hoài 姦gian 惡ác爾nhĩ 勿vật 憂ưu 惱não聽thính 我ngã 實thật

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 便tiện 撿kiểm 究cứu辭từ 窮cùng 理lý 屈khuất依y 實thật 伏phục 首thủ

是thị 故cố 智trí 者giả處xử 世thế 如như 鏡kính善thiện 別biệt 真chân 偽ngụy為vi 世thế 導đạo 師sư

婆Bà 羅La 門Môn 婦Phụ 欲Dục 害Hại 姑Cô 緣Duyên

昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn其kỳ 婦phụ 少thiếu 壯tráng姿tư 容dung 艷diễm 美mỹ欲dục 情tình 深thâm 重trọng志chí 存tồn 婬dâm 蕩đãng以dĩ 有hữu 姑cô 在tại不bất 得đắc 遂toại 意ý密mật 作tác 姦gian 謀mưu欲dục 傷thương 害hại 姑cô詐trá 為vi 孝hiếu 養dưỡng以dĩ 惑hoặc 夫phu 意ý朝triêu 夕tịch 恪khác 懃cần供cung 給cấp 無vô 乏phạp

其kỳ 夫phu 歡hoan 喜hỷ謂vị 其kỳ 婦phụ 言ngôn

爾nhĩ 今kim 供cung 給cấp得đắc 為vi 孝hiếu 婦phụ我ngã 母mẫu 投đầu 老lão得đắc 爾nhĩ 之chi 力lực

婦phụ 答đáp 夫phu 言ngôn

今kim 我ngã 世thế 供cung資tư 養dưỡng 無vô 幾kỷ若nhược 得đắc 天thiên 供cung是thị 為vi 願nguyện 足túc頗phả 有hữu 妙diệu 法Pháp可khả 生sanh 天thiên 不phủ

夫phu 答đáp 婦phụ 言ngôn

婆Bà 羅La 門Môn 法pháp投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân行hành 如như 是thị 事sự便tiện 得đắc 生sanh 天thiên

婦phụ 答đáp 夫phu 言ngôn

若nhược 有hữu 是thị 法Pháp姑cô 可khả 生sanh 天thiên受thọ 自tự 然nhiên 供cung何hà 必tất 孜tư 孜tư受thọ 世thế 供cung 養dưỡng

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ夫phu 信tín 其kỳ 言ngôn便tiện 於ư 野dã 田điền作tác 大đại 火hỏa 坑khanh多đa 積tích 薪tân 柴sài極cực 令linh 然nhiên 熾sí乃nãi 於ư 坑khanh 上thượng而nhi 設thiết 大đại 會hội扶phù 將tương 老lão 母mẫu招chiêu 集tập 親thân 黨đảng婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng盡tận 詣nghệ 會hội 所sở鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca盡tận 歡hoan 竟cánh 日nhật賓tân 客khách 既ký 散tán獨độc 共cộng 母mẫu 住trụ夫phu 婦phụ 將tương 母mẫu詣nghệ 火hỏa 坑khanh 所sở推thôi 母mẫu 投đầu 坑khanh不bất 顧cố 而nhi 走tẩu

時thời 火hỏa 坑khanh 中trung有hữu 一nhất 小tiểu 隥đặng母mẫu 墮đọa 隥đặng 上thượng竟cánh 不bất 墜trụy 火hỏa母mẫu 尋tầm 出xuất 坑khanh日nhật 已dĩ 逼bức 闇ám按án 來lai 時thời 跡tích欲dục 還hoàn 向hướng 家gia路lộ 經kinh 叢tùng 林lâm所sở 在tại 陰ấm 黑hắc畏úy 懼cụ 虎hổ 狼lang羅la 剎sát 鬼quỷ 等đẳng攀phàn 上thượng 卑ty 樹thụ以dĩ 避tị 所sở 畏úy會hội 值trị 賊tặc 人nhân多đa 偷thâu 財tài 寶bảo群quần 黨đảng 相tương 隨tùy在tại 樹thụ 下hạ 息tức老lão 母mẫu 畏úy 懼cụ怖bố 不bất 敢cảm 動động不bất 能năng 自tự 制chế於ư 樹thụ 上thượng 欬khái賊tặc 聞văn 欬khái 聲thanh謂vị 是thị 惡ác 鬼quỷ捨xả 棄khí 財tài 物vật各các 皆giai 散tán 走tẩu既ký 至chí 天thiên 明minh老lão 母mẫu 泰thái 然nhiên無vô 所sở 畏úy 懼cụ便tiện 即tức 下hạ 樹thụ選tuyển 取thủ 財tài 寶bảo香hương 瓔anh 珠châu 璣ky金kim 釧xuyến 耳nhĩ 璫đang真chân 奇kỳ 雜tạp 物vật滿mãn 負phụ 向hướng 家gia夫phu 婦phụ 見kiến 母mẫu愕ngạc 然nhiên 驚kinh 懼cụ謂vị 是thị 起khởi 尸thi 鬼quỷ不bất 敢cảm 來lai 近cận

母mẫu 即tức 語ngứ 言ngôn

我ngã 死tử 生sanh 天thiên多đa 獲hoạch 財tài 寶bảo

而nhi 語ngứ 婦phụ 言ngôn

香hương 瓔anh 珠châu 璣ky金kim 釧xuyến 耳nhĩ 璫đang是thị 汝nhữ 父phụ 母mẫu姑cô 姨di 姊tỷ 妹muội用dụng 來lai 與dữ 汝nhữ由do 吾ngô 老lão 弱nhược不bất 能năng 多đa 負phụ語ngứ 汝nhữ 使sử 來lai恣tứ 意ý 當đương 與dữ

婦phụ 聞văn 姑cô 語ngữ欣hân 然nhiên 歡hoan 喜hỷ求cầu 如như 姑cô 法pháp投đầu 身thân 火hỏa 坑khanh而nhi 白bạch 夫phu 言ngôn

老lão 姑cô 今kim 者giả緣duyên 投đầu 火hỏa 坑khanh得đắc 此thử 財tài 寶bảo由do 其kỳ 力lực 弱nhược不bất 能năng 多đa 負phụ若nhược 我ngã 去khứ 者giả必tất 定định 多đa 得đắc

夫phu 如như 其kỳ 言ngôn為vi 作tác 火hỏa 坑khanh投đầu 身thân 燋tiều 爛lạn於ư 即tức 永vĩnh 沒một

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

夫phu 人nhân 於ư 尊tôn 所sở
不bất 應ưng 生sanh 惡ác 意ý
如như 婦phụ 欲dục 害hại 姑cô
反phản 自tự 焚phần 滅diệt 身thân


烏Ô 梟Kiêu 報Báo 怨Oán 緣Duyên

昔tích 有hữu 烏ô 梟kiêu共cộng 相tương 怨oán 憎tăng烏ô 待đãi 晝trú 日nhật知tri 梟kiêu 無vô 見kiến踏đạp 殺sát 群quần 梟kiêu噉đạm 食thực 其kỳ 肉nhục梟kiêu 便tiện 於ư 夜dạ知tri 烏ô 眼nhãn 闇ám復phục 啄trác 群quần 烏ô開khai 穿xuyên 其kỳ 腸tràng亦diệc 復phục 噉đạm 食thực畏úy 晝trú 畏úy 夜dạ無vô 有hữu 竟cánh 已dĩ

時thời 群quần 烏ô 中trung有hữu 一nhất 智trí 烏ô語ngứ 眾chúng 烏ô 言ngôn

已dĩ 為vi 怨oán 憎tăng不bất 可khả 救cứu 解giải終chung 相tương 誅tru 滅diệt勢thế 不bất 兩lưỡng 全toàn宜nghi 作tác 方phương 便tiện殄điễn 滅diệt 諸chư 梟kiêu然nhiên 後hậu 我ngã 等đẳng可khả 得đắc 歡hoan 樂lạc若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ終chung 為vi 所sở 敗bại

眾chúng 烏ô 答đáp 言ngôn

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết當đương 作tác 何hà 方phương得đắc 滅diệt 讎thù 賊tặc

智trí 烏ô 答đáp 言ngôn

爾nhĩ 等đẳng 眾chúng 烏ô但đãn 共cộng 啄trác 我ngã拔bạt 我ngã 毛mao 羽vũ啄trác 破phá 我ngã 頭đầu我ngã 當đương 設thiết 計kế要yếu 令linh 殄điễn 滅diệt

即tức 如như 其kỳ 言ngôn燋tiều 悴tụy 形hình 容dung向hướng 梟kiêu 穴huyệt 外ngoại而nhi 自tự 悲bi 鳴minh

梟kiêu 聞văn 聲thanh 已dĩ便tiện 出xuất 語ngứ 言ngôn

今kim 爾nhĩ 何hà 故cố破phá 傷thương 頭đầu 腦não毛mao 羽vũ 毀hủy 落lạc來lai 至chí 我ngã 所sở悲bi 聲thanh 極cực 苦khổ欲dục 何hà 所sở 說thuyết

烏ô 語ngứ 梟kiêu 言ngôn

眾chúng 烏ô 讐thù 我ngã不bất 得đắc 生sanh 活hoạt故cố 來lai 相tương 投đầu以dĩ 避tị 怨oán 惡ác

時thời 梟kiêu 憐lân 愍mẫn欲dục 存tồn 養dưỡng 畜súc

眾chúng 梟kiêu 皆giai 言ngôn

此thử 是thị 怨oán 家gia不bất 可khả 親thân 近cận何hà 緣duyên 養dưỡng 畜súc以dĩ 長trưởng 怨oán 敵địch

時thời 梟kiêu 答đáp 言ngôn

今kim 以dĩ 困khốn 苦khổ來lai 見kiến 投đầu 造tạo一nhất 身thân 孤cô 單đơn竟cánh 何hà 能năng 為vi

遂toại 便tiện 畜súc 養dưỡng給cấp 與dữ 殘tàn 肉nhục日nhật 月nguyệt 轉chuyển 久cửu毛mao 羽vũ 平bình 復phục烏ô 詐trá 歡hoan 喜hỷ微vi 作tác 方phương 計kế銜hàm 乾can 樹thụ 枝chi并tinh 諸chư 草thảo 木mộc著trước 梟kiêu 穴huyệt 中trung似tự 如như 報báo 恩ân

梟kiêu 語ngứ 烏ô 言ngôn

何hà 用dụng 是thị 為vi

烏ô 即tức 答đáp 言ngôn

孔khổng 穴huyệt 之chi 中trung純thuần 是thị 冷lãnh 石thạch用dụng 此thử 草thảo 木mộc以dĩ 御ngự 風phong 寒hàn

梟kiêu 以dĩ 為vi 爾nhĩ默mặc 然nhiên 不bất 答đáp而nhi 烏ô 於ư 是thị即tức 求cầu 守thủ 孔khổng 穴huyệt詐trá 給cấp 使sử 令lệnh用dụng 報báo 恩ân 養dưỡng

時thời 會hội 暴bạo 雪tuyết寒hàn 氣khí 猛mãnh 盛thịnh眾chúng 梟kiêu 率suất 爾nhĩ來lai 集tập 孔khổng 中trung烏ô 得đắc 其kỳ 便tiện尋tầm 生sanh 歡hoan 喜hỷ銜hàm 牧mục 牛ngưu 火hỏa用dụng 燒thiêu 梟kiêu 孔khổng眾chúng 梟kiêu 一nhất 時thời於ư 是thị 殄điễn 滅diệt

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên說thuyết 偈kệ 言ngôn 曰viết

諸chư 有hữu 宿túc 嫌hiềm 處xứ
不bất 應ưng 生sanh 體thể 信tín
如như 烏ô 詐trá 託thác 善thiện
焚phần 滅diệt 眾chúng 梟kiêu 身thân


婢Tỳ 共Cộng 羊Dương 鬪Đấu 緣Duyên

昔tích 有hữu 一nhất 婢tỳ稟bẩm 性tánh 廉liêm 謹cẩn常thường 為vì 主chủ 人nhân典điển 𪌑 麥mạch 豆đậu

時thời 主chủ 人nhân 家gia有hữu 一nhất 羯yết 羝đê伺tứ 空không 逐trục 便tiện噉đạm 食thực 麥mạch 豆đậu斗đẩu 量lương 折chiết 損tổn為vi 主chủ 所sở 瞋sân信tín 己kỷ 不bất 取thủ皆giai 由do 羊dương 噉đạm緣duyên 是thị 之chi 故cố婢tỳ 常thường 因nhân 嫌hiềm每mỗi 以dĩ 杖trượng 捶chúy用dụng 打đả 羯yết 羝đê羝đê 亦diệc 含hàm 怒nộ來lai 觝để 觸xúc 婢tỳ如như 此thử 相tương 犯phạm前tiền 後hậu 非phi 一nhất

婢tỳ 因nhân 一nhất 日nhật空không 手thủ 取thủ 火hỏa羊dương 見kiến 無vô 杖trượng直trực 來lai 觸xúc 婢tỳ婢tỳ 緣duyên 急cấp 故cố用dụng 所sở 取thủ 火hỏa著trước 羊dương 脊tích 上thượng羊dương 得đắc 火hỏa 熱nhiệt所sở 在tại 觸xúc 突đột焚phần 燒thiêu 村thôn 人nhân延diên 及cập 山sơn 野dã于vu 時thời 山sơn 中trung五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu火hỏa 來lai 熾sí 盛thịnh不bất 及cập 避tị 走tẩu即tức 皆giai 一nhất 時thời被bị 火hỏa 燒thiêu 死tử

諸chư 天thiên 見kiến 已dĩ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

瞋sân 恚khuể 鬪đấu 諍tranh 間gian
不bất 應ưng 於ư 中trung 止chỉ
羝đê 羊dương 共cộng 婢tỳ 鬪đấu
村thôn 人nhân 獼mi 猴hầu 死tử


雜Tạp 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

元nguyên 魏ngụy 西tây 域vực 三tam 藏tạng 吉cát 迦ca 夜dạ 共cộng 曇đàm 曜diệu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/11/2017 ◊ Cập nhật: 20/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10