佛Phật 所Sở 行Hành 讚Tán 卷quyển 第đệ 四tứ

瓶Bình 沙Sa 王Vương 諸Chư 弟Đệ 子Tử 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

時thời 彼bỉ 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 阿A 濕Thấp 波Ba 誓Thệ 等đẳng

聞văn 彼bỉ 知tri 法pháp 聲thanh 慨khái 然nhiên 而nhi 自tự 愧quý

合hợp 掌chưởng 而nhi 加gia 敬kính 仰ngưỡng 瞻chiêm 於ư 尊tôn 顏nhan

如Như 來Lai 善thiện 方phương 便tiện 次thứ 令linh 入nhập 正Chánh 法Pháp

前tiền 後hậu 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 道Đạo 調điều 諸chư 根căn

猶do 五ngũ 星tinh 麗lệ 天thiên 列liệt 侍thị 於ư 明minh 月nguyệt

時thời 彼bỉ 鳩Cưu 尸Thi 城Thành 長Trưởng 者giả 子tử 耶Da 舍Xá

夜dạ 睡thụy 忽hốt 覺giác 悟ngộ 自tự 見kiến 其kỳ 眷quyến 屬thuộc

男nam 女nữ 身thân 裸lõa 臥ngọa 即tức 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm

念niệm 此thử 煩phiền 惱não 本bổn 誑cuống 惑hoặc 於ư 愚ngu 夫phu

嚴nghiêm 服phục 佩bội 瓔anh 珞lạc 出xuất 家gia 詣nghệ 山sơn 林lâm

尋tầm 路lộ 而nhi 普phổ 唱xướng 惱não 亂loạn 惱não 亂loạn 亂loạn

如Như 來Lai 夜dạ 經kinh 行hành 聞văn 唱xướng 惱não 亂loạn 聲thanh

即tức 命mệnh 汝nhữ 善thiện 來lai 此thử 有hữu 安an 隱ẩn 處xứ

涅Niết 槃Bàn 極cực 清thanh 涼lương 寂tịch 滅diệt 離ly 諸chư 惱não

耶Da 舍Xá 聞văn 佛Phật 教giáo 心tâm 中trung 大đại 歡hoan 喜hỷ

乘thừa 本bổn 厭yếm 離ly 心tâm 聖thánh 慧tuệ 冷lãnh 然nhiên 開khai

如như 入nhập 清thanh 涼lương 池trì 肅túc 然nhiên 至chí 佛Phật 所sở

其kỳ 身thân 猶do 俗tục 容dung 心tâm 已dĩ 得đắc 漏lậu 盡tận

宿túc 殖thực 善thiện 根căn 力lực 疾tật 成thành 羅La 漢Hán 果Quả

淨tịnh 智trí 理lý 潛tiềm 明minh 聞văn 法Pháp 能năng 即tức 悟ngộ

猶do 若nhược 鮮tiên 素tố 繒tăng 易dị 為vi 染nhiễm 其kỳ 色sắc

彼bỉ 已dĩ 自tự 覺giác 知tri 所sở 應ưng 作tác 已dĩ 作tác

顧cố 身thân 猶do 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 生sanh 慚tàm 愧quý 心tâm

如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 念niệm 而nhi 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

嚴nghiêm 飾sức 以dĩ 瓔anh 珞lạc 心tâm 調điều 伏phục 諸chư 根căn

平bình 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 行hành 法Pháp 不bất 計kế 形hình

身thân 被bị 出xuất 家gia 服phục 其kỳ 心tâm 累lụy 未vị 忘vong

處xử 林lâm 貪tham 世thế 榮vinh 是thị 則tắc 為vi 俗tục 人nhân

形hình 雖tuy 表biểu 俗tục 儀nghi 心tâm 栖tê 高cao 勝thắng 境cảnh

在tại 家gia 同đồng 山sơn 林lâm 則tắc 離ly 於ư 我ngã 所sở

縛phược 解giải 存tồn 於ư 心tâm 形hình 豈khởi 有hữu 定định 相tướng

佩bội 鉀giáp 衣y 重trọng 袍bào 謂vị 能năng 制chế 強cường 敵địch

改cải 形hình 著trước 染nhiễm 衣y 為vì 伏phục 煩phiền 惱não 怨oán

即tức 命mệnh 比Bỉ 丘Khâu 來lai 應ứng 聲thanh 俗tục 容dung 廢phế

具cụ 足túc 出xuất 家gia 儀nghi 皆giai 成thành 於ư 沙Sa 門Môn

先tiên 有hữu 俗tục 遊du 朋bằng 其kỳ 數số 五ngũ 十thập 四tứ

尋tầm 善thiện 友hữu 出xuất 家gia 隨tùy 次thứ 入nhập 正Chánh 法Pháp

斯tư 由do 宿túc 善thiện 業nghiệp 妙diệu 果Quả 成thành 於ư 今kim

淳thuần 灰hôi 洽hiệp 已dĩ 久cửu 經kinh 水thủy 速tốc 鮮tiên 明minh

上thượng 行hành 諸chư 聲Thanh 聞Văn 六lục 十thập 阿A 羅La 漢Hán

悉tất 如như 羅La 漢Hán 法Pháp 隨tùy 順thuận 而nhi 教giáo 誡giới

汝nhữ 今kim 已dĩ 濟tế 度độ 生sanh 死tử 河hà 彼bỉ 岸ngạn

所sở 作tác 已dĩ 畢tất 竟cánh 堪kham 受thọ 一nhất 切thiết 供cúng

各các 應ưng 遊du 諸chư 國quốc 度độ 諸chư 未vị 度độ 者giả

眾chúng 生sanh 苦khổ 熾sí 然nhiên 久cửu 無vô 救cứu 護hộ 者giả

汝nhữ 等đẳng 各các 獨độc 遊du 哀ai 愍mẫn 而nhi 攝nhiếp 受thọ

吾ngô 今kim 亦diệc 獨độc 行hành 還hoàn 彼bỉ 伽Già 闍Xà 山Sơn

彼bỉ 有hữu 大đại 仙tiên 人nhân 王vương 仙tiên 及cập 梵Phạm 仙tiên

悉tất 皆giai 在tại 於ư 彼bỉ 舉cử 世thế 之chi 所sở 宗tông

迦Ca 葉Diếp 苦khổ 行hành 仙tiên 國quốc 人nhân 悉tất 奉phụng 事sự

受thọ 學học 者giả 甚thậm 眾chúng 我ngã 今kim 往vãng 度độ 之chi

時thời 六lục 十thập 比Bỉ 丘Khâu 奉phụng 教giáo 廣quảng 宣tuyên 法Pháp

各các 從tùng 其kỳ 宿túc 緣duyên 隨tùy 意ý 詣nghệ 諸chư 方phương

世Thế 尊Tôn 獨độc 遊du 步bộ 往vãng 詣nghệ 伽Già 闍Xà 山Sơn

入nhập 空không 靜tĩnh 法Pháp 林lâm 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp 仙Tiên 人Nhân

彼bỉ 有hữu 事sự 火hỏa 窟quật 惡ác 龍long 之chi 所sở 居cư

山sơn 林lâm 極cực 清thanh 曠khoáng 處xứ 處xứ 無vô 不bất 安an

世Thế 尊Tôn 為vi 教giáo 化hóa 告cáo 彼bỉ 而nhi 請thỉnh 宿túc

迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 無vô 有hữu 宿túc 止chỉ 處xứ

唯duy 有hữu 事sự 火hỏa 窟quật 善thiện 清thanh 淨tịnh 可khả 居cư

而nhi 有hữu 惡ác 龍long 止chỉ 必tất 能năng 傷thương 害hại 人nhân

佛Phật 言ngôn 但đãn 見kiến 與dữ 且thả 一nhất 宿túc 止chỉ 住trụ

迦Ca 葉Diếp 種chủng 種chủng 難nạn 世Thế 尊Tôn 請thỉnh 不bất 已dĩ

迦Ca 葉Diếp 復phục 白bạch 佛Phật 心tâm 不bất 欲dục 相tương 與dữ

謂vị 我ngã 有hữu 悋lận 惜tích 且thả 自tự 隨tùy 所sở 樂lạc

佛Phật 即tức 入nhập 火hỏa 室thất 端đoan 坐tọa 正chánh 思tư 惟duy

時thời 惡ác 龍long 見kiến 佛Phật 瞋sân 恚khuể 縱tung 毒độc 火hỏa

舉cử 室thất 洞đỗng 熾sí 然nhiên 而nhi 不bất 觸xúc 佛Phật 身thân

舍xá 盡tận 火hỏa 自tự 滅diệt 世Thế 尊Tôn 猶do 安an 坐tọa

猶do 如như 劫kiếp 火hỏa 起khởi 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 洞đỗng 然nhiên

梵Phạm 王Vương 正chánh 基cơ 坐tọa 不bất 恐khủng 亦diệc 不bất 畏úy

惡ác 龍long 見kiến 世Thế 尊Tôn 光quang 顏nhan 無vô 異dị 相tướng

毒độc 息tức 善thiện 心tâm 生sanh 稽khể 首thủ 而nhi 歸quy 依y

迦Ca 葉Diếp 夜dạ 見kiến 火hỏa 歎thán 嗚ô 呼hô 怪quái 哉tai

如như 此thử 道Đạo 德đức 人nhân 而nhi 為vị 龍long 火hỏa 燒thiêu

迦Ca 葉Diếp 及cập 眷quyến 屬thuộc 晨thần 朝triêu 悉tất 來lai 看khán

佛Phật 已dĩ 降hàng 惡ác 龍long 置trí 在tại 於ư 鉢bát 中trung

彼bỉ 知tri 佛Phật 功công 德đức 而nhi 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng

憍kiêu 慢mạn 久cửu 習tập 故cố 猶do 言ngôn 我ngã 道Đạo 尊tôn

佛Phật 以dĩ 隨tùy 時thời 宜nghi 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 變biến

察sát 其kỳ 心tâm 所sở 念niệm 變biến 化hóa 而nhi 應ứng 之chi

令linh 彼bỉ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 堪kham 為vi 正Chánh 法Pháp 器khí

自tự 知tri 其kỳ 道đạo 淺thiển 不bất 及cập 於ư 世Thế 尊Tôn

決quyết 定định 謙khiêm 下hạ 心tâm 隨tùy 順thuận 受thọ 正Chánh 法Pháp

欝Uất 毘Tỳ 羅La 迦Ca 葉Diếp 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân

隨tùy 師sư 善thiện 調điều 伏phục 次thứ 第đệ 受thọ 正Chánh 法Pháp

迦Ca 葉Diếp 并tinh 徒đồ 眾chúng 悉tất 受thọ 正chánh 化hóa 已dĩ

仙tiên 人nhân 資tư 生sanh 物vật 并tinh 諸chư 事sự 火hỏa 具cụ

悉tất 棄khí 於ư 水thủy 中trung 漂phiêu 沒một 隨tùy 流lưu 遷thiên

那Na 提Đề 伽Già 闍Xà 等đẳng 二nhị 弟đệ 居cư 下hạ 流lưu

見kiến 被bị 服phục 諸chư 物vật 隨tùy 流lưu 而nhi 亂loạn 下hạ

謂vị 其kỳ 遭tao 大đại 變biến 憂ưu 怖bố 不bất 自tự 安an

二nhị 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 尋tầm 江giang 而nhi 求cầu 兄huynh

見kiến 兄huynh 已dĩ 出xuất 家gia 諸chư 弟đệ 子tử 亦diệc 然nhiên

知tri 得đắc 未vị 曾tằng 法Pháp 而nhi 起khởi 奇kỳ 特đặc 想tưởng

兄huynh 今kim 已dĩ 服phục 道Đạo 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 隨tùy

彼bỉ 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 及cập 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc

世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 法Pháp 即tức 以dĩ 事sự 火hỏa 譬thí

愚ngu 癡si 黑hắc 烟yên 起khởi 亂loạn 想tưởng 鑽toàn 燧toại 生sanh

貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 火hỏa 焚phần 燒thiêu 於ư 眾chúng 生sanh

如như 是thị 煩phiền 惱não 火hỏa 熾sí 然nhiên 不bất 休hưu 息tức

彌di 淪luân 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 火hỏa 亦diệc 常thường 然nhiên

能năng 見kiến 二nhị 種chủng 火hỏa 熾sí 然nhiên 無vô 依y 怙hộ

云vân 何hà 有hữu 心tâm 人nhân 而nhi 不bất 生sanh 厭yếm 離ly

厭yếm 離ly 除trừ 貪tham 欲dục 貪tham 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 生sanh

觀quán 察sát 生sanh 死tử 流lưu 而nhi 舉cử 於ư 梵Phạm 行hành

一nhất 切thiết 作tác 已dĩ 作tác 更cánh 不bất 受thọ 後hậu 有hữu

如như 是thị 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp

諸chư 漏lậu 永vĩnh 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 心tâm 解giải 脫thoát

佛Phật 為vì 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp

所sở 作tác 者giả 已dĩ 作tác 淨tịnh 慧tuệ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm

諸chư 功công 德đức 眷quyến 屬thuộc 施thí 戒giới 淨tịnh 諸chư 根căn

大đại 德đức 仙tiên 從tùng 道Đạo 苦khổ 行hành 林lâm 失thất 榮vinh

如như 人nhân 捨xả 戒giới 德đức 空không 身thân 而nhi 徒đồ 生sanh

世Thế 尊Tôn 大đại 眷quyến 屬thuộc 進tiến 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành

憶ức 念niệm 摩Ma 竭Kiệt 王vương 先tiên 所sở 修tu 要yếu 誓thệ

世Thế 尊Tôn 既ký 至chí 已dĩ 止chỉ 住trú 於ư 杖trượng 林lâm

瓶Bình 沙Sa 王Vương 聞văn 之chi 與dữ 大đại 眷quyến 屬thuộc 俱câu

舉cử 國quốc 士sĩ 女nữ 從tùng 往vãng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở

遠viễn 見kiến 如Như 來Lai 坐tọa 降hàng 心tâm 伏phục 諸chư 根căn

除trừ 去khứ 諸chư 俗tục 容dung 下hạ 車xa 而nhi 步bộ 進tiến

猶do 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 往vãng 詣nghệ 梵Phạm 天Thiên 王Vương

前tiền 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 敬kính 問vấn 體thể 和hòa 安an

佛Phật 還hoàn 慰úy 勞lao 畢tất 命mệnh 令linh 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 王vương 心tâm 默mặc 念niệm 釋Thích 迦Ca 大đại 威uy 力lực

勝thắng 德đức 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 今kim 皆giai 為vi 弟đệ 子tử

佛Phật 知tri 眾chúng 心tâm 念niệm 而nhi 問vấn 於ư 迦Ca 葉Diếp

汝nhữ 見kiến 何hà 福phước 利lợi 而nhi 棄khí 事sự 火hỏa 法pháp

迦Ca 葉Diếp 聞văn 佛Phật 命mệnh 驚kinh 起khởi 大đại 眾chúng 前tiền

胡hồ 跪quỵ 而nhi 合hợp 掌chưởng 高cao 聲thanh 白bạch 佛Phật 言ngôn

修tu 福phước 事sự 火hỏa 神thần 果quả 報báo 悉tất 輪luân 迥huýnh

生sanh 死tử 煩phiền 惱não 增tăng 是thị 故cố 我ngã 棄khí 捨xả

精tinh 勤cần 奉phụng 事sự 火hỏa 為vì 求cầu 五ngũ 欲dục 境cảnh

愛ái 欲dục 增tăng 無vô 窮cùng 是thị 故cố 我ngã 棄khí 捨xả

事sự 火hỏa 修tu 咒chú 術thuật 離ly 解giải 脫thoát 受thọ 生sanh

受thọ 生sanh 為vi 苦khổ 本bổn 故cố 捨xả 更cánh 求cầu 安an

我ngã 本bổn 謂vị 苦khổ 行hành 祠từ 祀tự 設thiết 大đại 會hội

為vi 最tối 第đệ 一nhất 勝thắng 而nhi 更cánh 違vi 正Chánh 道Đạo

是thị 故cố 今kim 棄khí 捨xả 更cánh 求cầu 勝thắng 寂tịch 滅diệt

離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 無vô 盡tận 清thanh 涼lương 處xứ

以dĩ 知tri 此thử 義nghĩa 故cố 放phóng 捨xả 事sự 火hỏa 法pháp

世Thế 尊Tôn 聞văn 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 自tự 知tri 見kiến 事sự

欲dục 令linh 諸chư 世thế 間gian 普phổ 生sanh 淨tịnh 信tín 故cố

而nhi 告cáo 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 汝nhữ 大Đại 士Sĩ 善thiện 來lai

分phân 別biệt 種chủng 種chủng 法pháp 而nhi 從tùng 於ư 勝thắng 道Đạo

今kim 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 顯hiển 汝nhữ 勝thắng 功công 德đức

如như 巨cự 富phú 長trưởng 者giả 開khai 現hiện 於ư 寶bảo 藏tạng

令linh 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 增tăng 其kỳ 厭yếm 離ly 心tâm

善thiện 哉tai 奉phụng 尊tôn 教giáo 即tức 於ư 大đại 眾chúng 前tiền

斂liểm 身thân 入nhập 正chánh 受thọ 飄phiêu 然nhiên 昇thăng 虛hư 空không

經kinh 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 或hoặc 舉cử 身thân 洞đỗng 然nhiên

左tả 右hữu 出xuất 水thủy 火hỏa 不bất 燒thiêu 亦diệc 不bất 濡nhu

從tùng 身thân 出xuất 雲vân 雨vũ 雷lôi 電điện 動động 天thiên 地địa

舉cử 世thế 悉tất 瞻chiêm 仰ngưỡng 縱túng 目mục 觀quan 無vô 厭yếm

異dị 口khẩu 而nhi 同đồng 音âm 稱xưng 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu

然nhiên 後hậu 攝nhiếp 神thần 通thông 敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc

佛Phật 為vi 我ngã 大đại 師sư 我ngã 為vi 尊tôn 弟đệ 子tử

奉phụng 教giáo 聞văn 斯tư 行hành 所sở 作tác 已dĩ 畢tất 竟cánh

舉cử 世thế 普phổ 見kiến 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 為vi 弟đệ 子tử

決quyết 定định 知tri 世Thế 尊Tôn 真chân 實thật 一Nhất 切Thiết 智Trí

佛Phật 知tri 諸chư 會hội 眾chúng 堪kham 為vi 受thọ 法Pháp 器khí

而nhi 告cáo 瓶Bình 沙Sa 王Vương 汝nhữ 今kim 善thiện 諦đế 聽thính

心tâm 意ý 及cập 諸chư 根căn 斯tư 皆giai 生sanh 滅diệt 法pháp

了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 過quá 是thị 則tắc 平bình 等đẳng 觀quán

如như 是thị 平bình 等đẳng 觀quán 是thị 則tắc 為vi 知tri 身thân

知tri 身thân 生sanh 滅diệt 法pháp 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 受thọ

如như 身thân 諸chư 根căn 覺giác 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở

純thuần 一nhất 苦khổ 積tích 聚tụ 苦khổ 生sanh 而nhi 苦khổ 滅diệt

已dĩ 知tri 諸chư 身thân 相tướng 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở

是thị 則tắc 之chi 第đệ 一nhất 無vô 盡tận 清thanh 涼lương 處xứ

我ngã 見kiến 等đẳng 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 諸chư 世thế 間gian

既ký 見kiến 無vô 我ngã 所sở 諸chư 縛phược 悉tất 解giải 脫thoát

不bất 實thật 見kiến 所sở 縛phược 見kiến 實thật 則tắc 解giải 脫thoát

世thế 間gian 攝nhiếp 受thọ 我ngã 則tắc 為vi 邪tà 攝nhiếp 受thọ

若nhược 彼bỉ 有hữu 我ngã 者giả 或hoặc 常thường 或hoặc 無vô 常thường

生sanh 死tử 二nhị 邊biên 見kiến 其kỳ 過quá 最tối 尤vưu 甚thậm

若nhược 使sử 無vô 常thường 者giả 修tu 行hành 則tắc 無vô 果quả

亦diệc 不bất 受thọ 後hậu 身thân 無vô 功công 而nhi 解giải 脫thoát

若nhược 使sử 有hữu 常thường 者giả 無vô 死tử 生sanh 中trung 間gian

則tắc 應ưng 同đồng 虛hư 空không 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt

若nhược 使sử 有hữu 我ngã 者giả 則tắc 應ưng 一nhất 切thiết 同đồng

一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 我ngã 無vô 業nghiệp 果quả 自tự 成thành

若nhược 有hữu 我ngã 作tác 者giả 不bất 應ưng 苦khổ 修tu 行hành

彼bỉ 有hữu 自tự 在tại 主chủ 何hà 須tu 造tạo 作tác 為vi

若nhược 我ngã 則tắc 有hữu 常thường 理lý 不bất 容dung 變biến 異dị

見kiến 有hữu 苦khổ 樂lạc 相tướng 云vân 何hà 言ngôn 有hữu 常thường

知tri 生sanh 則tắc 解giải 脫thoát 遠viễn 離ly 諸chư 塵trần 垢cấu

一nhất 切thiết 悉tất 有hữu 常thường 何hà 用dụng 解giải 脫thoát 為vi

無vô 我ngã 不bất 唯duy 言ngôn 理lý 實thật 無vô 實thật 性tánh

不bất 見kiến 我ngã 作tác 事sự 云vân 何hà 說thuyết 我ngã 作tác

我ngã 既ký 無vô 所sở 作tác 亦diệc 無vô 作tác 我ngã 者giả

無vô 此thử 二nhị 事sự 故cố 真chân 實thật 無vô 有hữu 我ngã

無vô 作tác 者giả 知tri 者giả 無vô 主chủ 而nhi 常thường 遷thiên

生sanh 死tử 日nhật 夜dạ 流lưu 汝nhữ 今kim 聽thính 我ngã 說thuyết

六lục 根căn 六lục 境cảnh 界giới 因nhân 緣duyên 六lục 識thức 生sanh

三tam 事sự 會hội 生sanh 觸xúc 心tâm 念niệm 業nghiệp 隨tùy 轉chuyển

陽dương 珠châu 遇ngộ 乾can 草thảo 緣duyên 日nhật 火hỏa 隨tùy 生sanh

諸chư 根căn 境cảnh 界giới 識thức 士sĩ 夫phù 生sanh 亦diệc 然nhiên

芽nha 因nhân 種chủng 子tử 生sanh 種chủng 非phi 即tức 是thị 芽nha

不bất 即tức 亦diệc 不bất 異dị 眾chúng 生sanh 生sanh 亦diệc 然nhiên

世Thế 尊Tôn 說thuyết 真chân 實thật 平bình 等đẳng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

瓶Bình 沙Sa 王Vương 歡hoan 喜hỷ 離ly 垢cấu 法Pháp 眼nhãn 生sanh

王vương 眷quyến 屬thuộc 人nhân 民dân 百bách 千thiên 諸chư 鬼quỷ 神thần

聞văn 說thuyết 甘cam 露lộ 法Pháp 亦diệc 隨tùy 離ly 諸chư 塵trần

大Đại 弟Đệ 子Tử 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

爾nhĩ 時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương 稽khể 首thủ 請thỉnh 世Thế 尊Tôn

遷thiên 住trú 於ư 竹Trúc 林Lâm 哀ai 受thọ 故cố 默mặc 然nhiên

王vương 已dĩ 見kiến 真Chân 諦Đế 奉phụng 拜bái 而nhi 還hoàn 宮cung

世Thế 尊Tôn 與dữ 大đại 眾chúng 徙tỉ 居cư 安an 竹Trúc 園Viên

為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 建kiến 立lập 慧tuệ 燈đăng 明minh

以dĩ 梵Phạm 住trụ 天thiên 住trụ 賢hiền 聖thánh 住trụ 而nhi 住trụ

時thời 阿A 濕Thấp 波Ba 誓Thệ 調điều 心tâm 御ngự 諸chư 根căn

時thời 至chí 行hành 乞khất 食thực 入nhập 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành

容dung 貌mạo 世thế 挺đĩnh 特đặc 威uy 儀nghi 安an 序tự 庠tường

城thành 中trung 諸chư 士sĩ 女nữ 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 歡hoan

行hành 者giả 為vi 住trụ 步bộ 前tiền 迎nghênh 後hậu 風phong 馳trì

迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên 人Nhân 廣quảng 度độ 諸chư 弟đệ 子tử

第đệ 一nhất 勝thắng 多đa 聞văn 其kỳ 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất

見kiến 比Bỉ 丘Khâu 庠tường 序tự 閑nhàn 雅nhã 靜tĩnh 諸chư 根căn

蹰trù 路lộ 而nhi 待đãi 至chí 舉cử 手thủ 請thỉnh 問vấn 言ngôn

年niên 少thiếu 靜tĩnh 儀nghi 容dung 我ngã 所sở 未vị 曾tằng 見kiến

得đắc 何hà 勝thắng 妙diệu 法Pháp 為vi 宗tông 事sự 何hà 師sư

師sư 教giáo 何hà 所sở 說thuyết 願nguyện 告cáo 決quyết 所sở 疑nghi

比Bỉ 丘Khâu 欣hân 彼bỉ 問vấn 和hòa 顏nhan 遜tốn 辭từ 答đáp

一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 足túc 甘Cam 蔗Giá 勝thắng 族tộc 生sanh

天thiên 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 是thị 則tắc 我ngã 大đại 師sư

我ngã 年niên 既ký 幼ấu 稚trĩ 學học 日nhật 又hựu 初sơ 淺thiển

豈khởi 能năng 宣tuyên 大đại 師sư 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 義nghĩa

今kim 當đương 以dĩ 淺thiển 智trí 略lược 說thuyết 師sư 教giáo 法Pháp

一nhất 切thiết 有hữu 法pháp 生sanh 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi

生sanh 滅diệt 法pháp 悉tất 滅diệt 說thuyết 道Đạo 為vi 方phương 便tiện

二nhị 生sanh 憂Ưu 波Ba 提Đề 隨tùy 聽thính 心tâm 內nội 融dung

遠viễn 離ly 諸chư 塵trần 垢cấu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 生sanh

先tiên 所sở 脩tu 決quyết 定định 知tri 因nhân 及cập 無vô 因nhân

一nhất 切thiết 無vô 所sở 作tác 皆giai 由do 自tự 在tại 天thiên

今kim 聞văn 因nhân 緣duyên 法Pháp 無vô 我ngã 智trí 開khai 明minh

增tăng 微vi 諸chư 煩phiền 惱não 無vô 能năng 究cứu 竟cánh 除trừ

唯duy 有hữu 如Như 來Lai 教giáo 永vĩnh 盡tận 而nhi 無vô 遺di

非phi 攝nhiếp 受thọ 我ngã 所sở 而nhi 能năng 離ly 吾ngô 我ngã

明minh 因nhân 日nhật 燈đăng 興hưng 孰thục 能năng 令linh 無vô 光quang

如như 斷đoạn 蓮liên 花hoa 莖hành 微vi 絲ti 猶do 連liên 綿miên

佛Phật 教giáo 除trừ 煩phiền 惱não 猶do 斷đoạn 石thạch 無vô 餘dư

敬kính 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 足túc 退thoái 辭từ 而nhi 還hoàn 家gia

比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 已dĩ 亦diệc 還hoàn 歸quy 竹Trúc 園Viên

舍Xá 利Lợi 弗Phất 還hoàn 家gia 貌mạo 色sắc 甚thậm 和hòa 雅nhã

善thiện 友hữu 大Đại 目Mục 連Liên 同đồng 體thể 聞văn 才tài 均quân

遙diêu 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 顏nhan 儀nghi 甚thậm 熙hi 怡di

告cáo 言ngôn 今kim 見kiến 汝nhữ 而nhi 有hữu 異dị 常thường 容dung

素tố 性tánh 至chí 沈trầm 隱ẩn 歡hoan 相tương 見kiến 於ư 今kim

必tất 得đắc 甘cam 露lộ 法Pháp 此thử 相tướng 非phi 無vô 因nhân

答đáp 言ngôn 如Như 來Lai 告cáo 實thật 獲hoạch 未vị 曾tằng 法Pháp

即tức 請thỉnh 而nhi 為vi 說thuyết 聞văn 則tắc 心tâm 開khai 解giải

諸chư 塵trần 垢cấu 亦diệc 除trừ 隨tùy 生sanh 正Chánh 法Pháp 眼nhãn

久cửu 殖thực 妙diệu 因nhân 果quả 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 燈đăng

得đắc 佛Phật 不bất 動động 信tín 俱câu 行hành 詣nghệ 佛Phật 所sở

與dữ 徒đồ 眾chúng 弟đệ 子tử 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân

佛Phật 遙diêu 見kiến 二nhị 賢hiền 而nhi 告cáo 諸chư 眾chúng 言ngôn

彼bỉ 來lai 者giả 二nhị 人nhân 吾ngô 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử

一nhất 智trí 慧tuệ 無vô 雙song 二nhị 神thần 足túc 第đệ 一nhất

以dĩ 深thâm 淨tịnh 梵Phạn 音âm 即tức 命mạng 汝nhữ 善thiện 來lai

此thử 有hữu 清thanh 涼lương 法Pháp 出xuất 家gia 究cứu 竟cánh 道Đạo

手thủ 執chấp 三tam 掎kỉ 杖trượng 縈oanh 髮phát 持trì 澡táo 瓶bình

聞văn 佛Phật 善thiện 來lai 聲thanh 即tức 變biến 成thành 沙Sa 門Môn

二nhị 師sư 及cập 弟đệ 子tử 悉tất 成thành 比Bỉ 丘Khâu 儀nghi

稽khể 首thủ 世Thế 尊Tôn 足túc 卻khước 坐tọa 於ư 一nhất 面diện

隨tùy 順thuận 為vi 說thuyết 法Pháp 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo

爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 生sanh 迦Ca 葉Diếp 族tộc 明minh 燈đăng

多đa 聞văn 身thân 相tướng 具cụ 財tài 盈doanh 妻thê 極cực 賢hiền

厭yếm 捨xả 而nhi 出xuất 家gia 志chí 求cầu 解giải 脫thoát 道Đạo

路lộ 由do 多đa 子tử 塔tháp 忽hốt 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 文Văn

光quang 儀nghi 顯hiển 明minh 耀diệu 猶do 若nhược 祠từ 天thiên 幢tràng

肅túc 然nhiên 舉cử 身thân 敬kính 稽khể 首thủ 頂đảnh 禮lễ 足túc

尊tôn 為vi 我ngã 大đại 師sư 我ngã 是thị 尊tôn 弟đệ 子tử

久cửu 遠viễn 積tích 癡si 冥minh 願nguyện 為vi 作tác 燈đăng 明minh

佛Phật 知tri 彼bỉ 二nhị 生sanh 心tâm 樂nhạo 崇sùng 解giải 脫thoát

清thanh 淨tịnh 軟nhuyễn 和hòa 音âm 命mạng 之chi 以dĩ 善thiện 來lai

聞văn 命mạng 心tâm 融dung 泰thái 形hình 神thần 疲bì 勞lao 息tức

心tâm 栖tê 勝thắng 解giải 脫thoát 寂tịch 靜tĩnh 離ly 諸chư 塵trần

大đại 悲bi 隨tùy 所sở 應ưng 略lược 為vi 其kỳ 解giải 說thuyết

領lãnh 解giải 諸chư 深thâm 法Pháp 成thành 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện

大đại 德đức 普phổ 流lưu 聞văn 故cố 名danh 大Đại 迦Ca 葉Diếp

本bổn 見kiến 身thân 我ngã 異dị 或hoặc 見kiến 我ngã 即tức 身thân

有hữu 我ngã 及cập 我ngã 所sở 斯tư 見kiến 已dĩ 永vĩnh 除trừ

唯duy 見kiến 眾chúng 苦khổ 聚tụ 離ly 苦khổ 則tắc 無vô 餘dư

持trì 戒giới 修tu 苦khổ 行hành 非phi 因nhân 而nhi 見kiến 因nhân

平bình 等đẳng 見kiến 苦khổ 性tánh 永vĩnh 無vô 他tha 聚tụ 心tâm

若nhược 有hữu 若nhược 見kiến 無vô 二nhị 見kiến 生sanh 猶do 豫dự

平bình 等đẳng 見kiến 真Chân 諦Đế 決quyết 定định 無vô 復phục 疑nghi

染nhiễm 著trước 於ư 財tài 色sắc 迷mê 醉túy 貪tham 欲dục 生sanh

無vô 常thường 不bất 淨tịnh 想tưởng 貪tham 愛ái 永vĩnh 已dĩ 乖quai

慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 念niệm 怨oán 親thân 無vô 異dị 想tưởng

哀ai 愍mẫn 於ư 一nhất 切thiết 則tắc 消tiêu 瞋sân 恚khuể 毒độc

依y 色sắc 諸chư 有hữu 對đối 種chủng 種chủng 雜tạp 想tưởng 生sanh

思tư 惟duy 壞hoại 色sắc 想tưởng 則tắc 斷đoạn 色sắc 於ư 愛ái

雖tuy 生sanh 無vô 色sắc 天thiên 命mạng 亦diệc 要yếu 之chi 盡tận

愚ngu 於ư 四tứ 正chánh 受thọ 而nhi 生sanh 解giải 脫thoát 想tưởng

寂tịch 滅diệt 離ly 諸chư 想tưởng 無vô 色sắc 貪tham 永vĩnh 除trừ

動động 亂loạn 心tâm 變biến 逆nghịch 猶do 狂cuồng 風phong 鼓cổ 浪lãng

深thâm 入nhập 堅kiên 固cố 定định 寂tịch 止chỉ 掉trạo 亂loạn 心tâm

觀quán 法pháp 無vô 我ngã 所sở 生sanh 滅diệt 不bất 堅kiên 固cố

不bất 見kiến 軟nhuyễn 中trung 上thượng 我ngã 慢mạn 心tâm 自tự 忘vong

熾sí 然nhiên 智trí 慧tuệ 燈đăng 離ly 諸chư 癡si 冥minh 闇ám

見kiến 盡tận 無vô 盡tận 法pháp 無vô 明minh 悉tất 無vô 餘dư

思tư 惟duy 十thập 功công 德đức 十thập 種chủng 煩phiền 惱não 滅diệt

甦tô 息tức 作tác 已dĩ 作tác 深thâm 感cảm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan

離ly 三tam 而nhi 得đắc 三tam 三tam 弟đệ 子tử 除trừ 三tam

猶do 三tam 星tinh 布bố 列liệt 三tam 十thập 三tam 司ty 弟đệ

列liệt 侍thị 於ư 三tam 五ngũ 三tam 侍thị 佛Phật 亦diệc 然nhiên

化Hóa 給Cấp 孤Cô 獨Độc 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

時thời 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 給Cấp 孤Cô 獨Độc

巨cự 富phú 財tài 無vô 量lượng 廣quảng 施thí 濟tế 貧bần 乏phạp

遠viễn 從tùng 於ư 北bắc 方phương 憍Kiêu 薩Tát 羅La 國Quốc 來lai

止chỉ 一nhất 知tri 識thức 舍xá 主chủ 人nhân 名danh 首Thủ 羅La

聞văn 佛Phật 興hưng 於ư 世thế 近cận 住trú 於ư 竹Trúc 園Viên

承thừa 名danh 重trọng 其kỳ 德đức 即tức 夜dạ 詣nghệ 彼bỉ 林lâm

如Như 來Lai 已dĩ 知tri 彼bỉ 根căn 熟thục 淨tịnh 信tín 生sanh

隨tùy 宜nghi 稱xưng 其kỳ 實thật 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 言ngôn

汝nhữ 已dĩ 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 淨tịnh 信tín 心tâm 虛hư 渴khát

能năng 減giảm 於ư 睡thụy 眠miên 而nhi 來lai 敬kính 禮lễ 我ngã

今kim 日nhật 當đương 為vì 汝nhữ 具cụ 設thiết 初sơ 賓tân 儀nghi

汝nhữ 宿túc 殖thực 德đức 本bổn 堅kiên 固cố 淨tịnh 其kỳ 望vọng

聞văn 佛Phật 名danh 歡hoan 喜hỷ 堪kham 為vi 正Chánh 法Pháp 器khí

虛hư 懷hoài 廣quảng 行hành 惠huệ 周chu 給cấp 於ư 貧bần 窮cùng

名danh 德đức 普phổ 流lưu 聞văn 果quả 成thành 由do 宿túc 因nhân

今kim 當đương 行hành 法Pháp 施thí 至chí 心tâm 精tinh 誠thành 施thí

時thời 施thí 寂tịch 靜tĩnh 施thí 兼kiêm 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới

戒giới 為vi 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 能năng 轉chuyển 於ư 惡ác 趣thú

令linh 人nhân 上thượng 昇thăng 天thiên 報báo 以dĩ 天thiên 五ngũ 樂lạc

諸chư 求cầu 為vi 大đại 苦khổ 愛ái 欲dục 集tập 諸chư 過quá

當đương 脩tu 遠viễn 離ly 惡ác 離ly 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 樂lạc

知tri 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 世thế 間gian 之chi 大đại 患hoạn

正chánh 觀quán 察sát 世thế 間gian 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử

既ký 見kiến 於ư 人nhân 間gian 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ

生sanh 天thiên 亦diệc 復phục 然nhiên 無vô 有hữu 常thường 存tồn 者giả

無vô 常thường 則tắc 是thị 苦khổ 苦khổ 則tắc 無vô 有hữu 我ngã

無vô 常thường 苦khổ 非phi 我ngã 何hà 有hữu 我ngã 我ngã 所sở

知tri 苦khổ 即tức 是thị 苦khổ 集tập 者giả 則tắc 為vi 集tập

苦khổ 滅diệt 即tức 寂tịch 靜tĩnh 道đạo 即tức 安an 隱ẩn 處xứ

群quần 生sanh 流lưu 動động 性tánh 當đương 知tri 是thị 苦khổ 本bổn

厭yếm 末mạt 塞tắc 其kỳ 源nguyên 不bất 願nguyện 有hữu 非phi 有hữu

生sanh 老lão 死tử 盛thịnh 火hỏa 世thế 間gian 普phổ 熾sí 然nhiên

見kiến 生sanh 死tử 動động 搖dao 當đương 習tập 於ư 無vô 想tưởng

三tam 摩ma 提đề 究cứu 竟cánh 甘cam 露lộ 寂tịch 靜tĩnh 處xứ

空không 無vô 我ngã 我ngã 所sở 世thế 間gian 悉tất 如như 幻huyễn

當đương 觀quán 於ư 此thử 身thân 諸chư 大đại 眾chúng 行hành 聚tụ

長trưởng 者giả 聞văn 說thuyết 法pháp 即tức 得đắc 於ư 初Sơ 果Quả

生sanh 死tử 海hải 消tiêu 滅diệt 唯duy 有hữu 一nhất 滴tích 餘dư

空không 閑nhàn 修tu 離ly 欲dục 第đệ 一nhất 有hữu 無vô 身thân

不bất 如như 今kim 俗tục 人nhân 見kiến 諦Đế 真chân 解giải 脫thoát

不bất 離ly 諸chư 苦khổ 行hành 種chủng 種chủng 異dị 見kiến 網võng

雖tuy 至chí 第đệ 一nhất 有hữu 不bất 見kiến 真chân 實thật 義nghĩa

邪tà 想tưởng 著trước 天thiên 福phước 有hữu 愛ái 縛phược 轉chuyển 深thâm

長trưởng 者giả 聞văn 說thuyết 法Pháp 陰ấm 蓋cái 煥hoán 然nhiên 開khai

逮đãi 得đắc 於ư 正chánh 見kiến 諸chư 邪tà 見kiến 永vĩnh 除trừ

猶do 如như 秋thu 厲lệ 風phong 飄phiêu 散tán 於ư 重trùng 雲vân

不bất 計kế 自tự 在tại 因nhân 亦diệc 非phi 邪tà 因nhân 生sanh

亦diệc 復phục 非phi 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 於ư 世thế 間gian

若nhược 自tự 在tại 天thiên 生sanh 無vô 長trưởng 幼ấu 先tiên 後hậu

亦diệc 無vô 五ngũ 道đạo 輪luân 生sanh 者giả 不bất 應ưng 滅diệt

亦diệc 不bất 應ưng 災tai 患hoạn 為vi 惡ác 亦diệc 非phi 過quá

淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 業nghiệp 斯tư 由do 自tự 在tại 天thiên

若nhược 自tự 在tại 天thiên 生sanh 世thế 間gian 不bất 應ưng 疑nghi

如như 子tử 從tùng 父phụ 生sanh 孰thục 不bất 識thức 其kỳ 尊tôn

人nhân 遭tao 窮cùng 苦khổ 時thời 不bất 應ưng 反phản 怨oán 天thiên

悉tất 應ưng 宗tông 自tự 在tại 不bất 應ưng 奉phụng 餘dư 神thần

自tự 在tại 是thị 作tác 者giả 不bất 應ưng 名danh 自tự 在tại

以dĩ 其kỳ 是thị 作tác 故cố 彼bỉ 則tắc 應ưng 常thường 作tác

常thường 作tác 則tắc 自tự 勞lao 何hà 名danh 為vi 自tự 在tại

若nhược 無vô 心tâm 而nhi 作tác 如như 嬰anh 兒nhi 所sở 為vi

若nhược 有hữu 心tâm 而nhi 作tác 有hữu 心tâm 非phi 自tự 在tại

苦khổ 樂lạc 由do 眾chúng 生sanh 則tắc 非phi 自tự 在tại 作tác

自tự 在tại 生sanh 苦khổ 樂lạc 彼bỉ 應ưng 有hữu 愛ái 憎tăng

已dĩ 有hữu 愛ái 憎tăng 故cố 不bất 應ưng 稱xưng 自tự 在tại

若nhược 復phục 自tự 在tại 作tác 眾chúng 生sanh 應ưng 默mặc 然nhiên

任nhậm 彼bỉ 自tự 在tại 力lực 何hà 用dụng 修tu 善thiện 為vi

正chánh 復phục 修tu 善thiện 惡ác 不bất 應ưng 有hữu 業nghiệp 報báo

自tự 在tại 若nhược 業nghiệp 生sanh 一nhất 切thiết 則tắc 共cộng 業nghiệp

若nhược 是thị 共cộng 業nghiệp 者giả 皆giai 應ưng 稱xưng 自tự 在tại

自tự 在tại 若nhược 無vô 因nhân 一nhất 切thiết 亦diệc 應ưng 無vô

若nhược 因nhân 餘dư 自tự 在tại 自tự 在tại 應ưng 無vô 窮cùng

是thị 故cố 諸chư 眾chúng 生sanh 悉tất 無vô 有hữu 作tác 者giả

當đương 知tri 自tự 在tại 義nghĩa 於ư 此thử 論luận 則tắc 壞hoại

一nhất 切thiết 義nghĩa 相tương 違vi 無vô 說thuyết 則tắc 有hữu 過quá

若nhược 復phục 自tự 性tánh 生sanh 其kỳ 過quá 亦diệc 如như 是thị

諸chư 明minh 因nhân 論luận 者giả 未vị 曾tằng 如như 是thị 說thuyết

無vô 所sở 依y 無vô 因nhân 而nhi 能năng 有hữu 所sở 作tác

彼bỉ 彼bỉ 皆giai 由do 因nhân 猶do 如như 依y 種chủng 子tử

是thị 故cố 知tri 一nhất 切thiết 則tắc 非phi 自tự 性tánh 生sanh

一nhất 切thiết 諸chư 所sở 作tác 非phi 唯duy 一nhất 因nhân 生sanh

而nhi 說thuyết 一nhất 自tự 性tánh 是thị 故cố 則tắc 非phi 因nhân

若nhược 言ngôn 彼bỉ 自tự 性tánh 周chu 滿mãn 一nhất 切thiết 處xứ

若nhược 周chu 滿mãn 一nhất 切thiết 亦diệc 無vô 能năng 所sở 作tác

既ký 無vô 能năng 所sở 作tác 是thị 則tắc 非phi 為vi 因nhân

若nhược 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 有hữu 作tác 者giả

是thị 則tắc 一nhất 切thiết 時thời 常thường 應ưng 有hữu 所sở 作tác

若nhược 言ngôn 常thường 作tác 者giả 無vô 待đãi 時thời 生sanh 物vật

是thị 故cố 應ưng 當đương 知tri 非phi 自tự 性tánh 為vi 因nhân

又hựu 說thuyết 彼bỉ 自tự 性tánh 離ly 一nhất 切thiết 求cầu 那na

一nhất 切thiết 所sở 作tác 事sự 亦diệc 應ưng 離ly 求cầu 那na

一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 悉tất 見kiến 有hữu 求cầu 那na

是thị 故cố 知tri 自tự 性tánh 亦diệc 復phục 非phi 為vi 因nhân

若nhược 說thuyết 彼bỉ 自tự 性tánh 異dị 於ư 求cầu 那na 者giả

以dĩ 常thường 為vi 因nhân 故cố 其kỳ 性tánh 不bất 應ưng 異dị

眾chúng 生sanh 求cầu 那na 異dị 故cố 自tự 性tánh 非phi 因nhân

自tự 性tánh 若nhược 常thường 者giả 事sự 亦diệc 不bất 應ưng 壞hoại

以dĩ 自tự 性tánh 為vi 因nhân 因nhân 果quả 理lý 應ưng 同đồng

世thế 間gian 見kiến 壞hoại 故cố 當đương 知tri 別biệt 有hữu 因nhân

若nhược 彼bỉ 自tự 性tánh 因nhân 不bất 應ưng 求cầu 解giải 脫thoát

以dĩ 有hữu 自tự 性tánh 故cố 應ưng 任nhậm 彼bỉ 生sanh 滅diệt

假giả 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 性tánh 還hoàn 生sanh 縛phược

若nhược 自tự 性tánh 不bất 見kiến 為vi 見kiến 法pháp 因nhân 者giả

此thử 亦diệc 非phi 為vi 因nhân 因nhân 果quả 理lý 殊thù 故cố

世thế 間gian 諸chư 見kiến 事sự 因nhân 果quả 悉tất 俱câu 見kiến

若nhược 自tự 性tánh 無vô 心tâm 不bất 應ưng 有hữu 心tâm 因nhân

如như 見kiến 烟yên 知tri 火hỏa 因nhân 果quả 類loại 相tương 求cầu

非phi 彼bỉ 因nhân 不bất 見kiến 而nhi 生sanh 於ư 見kiến 事sự

猶do 金kim 造tạo 器khí 服phục 始thỉ 終chung 不bất 離ly 金kim

自tự 性tánh 是thị 事sự 因nhân 始thỉ 終chung 豈khởi 得đắc 殊thù

若nhược 使sử 時thời 作tác 者giả 不bất 應ưng 求cầu 解giải 脫thoát

以dĩ 彼bỉ 時thời 常thường 故cố 應ưng 任nhậm 彼bỉ 時thời 節tiết

世thế 間gian 無vô 有hữu 邊biên 時thời 節tiết 亦diệc 復phục 然nhiên

是thị 故cố 脩tu 行hành 者giả 不bất 應ưng 方phương 便tiện 求cầu

陀Đà 羅La 驃Phiếu 求Cầu 那Na 世thế 間gian 一nhất 異dị 論luận

雖tuy 有hữu 種chủng 種chủng 說thuyết 當đương 知tri 非phi 一nhất 因nhân

若nhược 說thuyết 我ngã 作tác 者giả 應ưng 隨tùy 欲dục 而nhi 生sanh

而nhi 今kim 不bất 隨tùy 欲dục 云vân 何hà 說thuyết 我ngã 作tác

不bất 欲dục 而nhi 更cánh 得đắc 欲dục 者giả 反phản 更cánh 違vi

苦khổ 樂lạc 不bất 自tự 在tại 云vân 何hà 言ngôn 我ngã 作tác

若nhược 使sử 我ngã 作tác 者giả 應ưng 無vô 惡ác 趣thú 業nghiệp

種chủng 種chủng 業nghiệp 果quả 生sanh 故cố 知tri 非phi 我ngã 作tác

言ngôn 我ngã 隨tùy 時thời 作tác 時thời 應ưng 唯duy 作tác 善thiện

善thiện 惡ác 隨tùy 緣duyên 生sanh 故cố 知tri 非phi 我ngã 作tác

若nhược 使sử 無vô 因nhân 作tác 不bất 應ưng 修tu 方phương 便tiện

一nhất 切thiết 自tự 然nhiên 定định 修tu 因nhân 何hà 所sở 為vi

世thế 間gian 種chủng 種chủng 業nghiệp 而nhi 獲hoạch 種chủng 種chủng 果quả

是thị 故cố 知tri 一nhất 切thiết 非phi 為vi 無vô 因nhân 作tác

有hữu 心tâm 及cập 無vô 心tâm 悉tất 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi

世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 非phi 無vô 因nhân 生sanh 者giả

長trưởng 者giả 心tâm 開khai 解giải 通thông 達đạt 勝thắng 妙diệu 義nghĩa

一nhất 相tướng 實thật 智trí 生sanh 決quyết 定định 了liễu 真Chân 諦Đế

敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 合hợp 掌chưởng 而nhi 啟khải 請thỉnh

居cư 在tại 舍Xá 婆Bà 提Đề 土thổ 地địa 豐phong 安an 樂lạc

波Ba 斯Tư 匿Nặc 大Đại 王Vương 師sư 子tử 元nguyên 族tộc 胄trụ

福phước 德đức 名danh 稱xưng 流lưu 遠viễn 近cận 所sở 宗tông 敬kính

欲dục 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 受thọ

知tri 佛Phật 心tâm 平bình 等đẳng 所sở 居cư 不bất 求cầu 安an

愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 不bất 違vi 我ngã 所sở 請thỉnh

佛Phật 知tri 長trưởng 者giả 心tâm 大đại 施thí 發phát 於ư 今kim

無vô 染nhiễm 無vô 所sở 著trước 善thiện 護hộ 眾chúng 生sanh 心tâm

汝nhữ 已dĩ 見kiến 真Chân 諦Đế 素tố 心tâm 好hiếu 行hành 施thí

錢tiền 財tài 非phi 常thường 寶bảo 宜nghi 應ưng 速tốc 施thí 為vi

如như 藏tạng 庫khố 被bị 燒thiêu 已dĩ 出xuất 者giả 為vi 珍trân

明minh 人nhân 知tri 無vô 常thường 出xuất 財tài 廣quảng 行hành 惠huệ

慳san 貪tham 者giả 守thủ 惜tích 恐khủng 盡tận 不bất 受thọ 用dụng

亦diệc 不bất 畏úy 無vô 常thường 徒đồ 失thất 增tăng 憂ưu 悔hối

應ứng 時thời 應ứng 器khí 施thí 如như 健kiện 夫phu 臨lâm 敵địch

能năng 施thí 而nhi 能năng 戰chiến 是thị 則tắc 勇dũng 慧tuệ 士sĩ

施thí 者giả 眾chúng 所sở 愛ái 善thiện 稱xưng 廣quảng 流lưu 聞văn

良lương 善thiện 樂lạc 為vi 友hữu 命mạng 終chung 心tâm 常thường 歡hoan

無vô 悔hối 亦diệc 無vô 怖bố 不bất 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú

此thử 則tắc 為vi 花hoa 報báo 其kỳ 果quả 難nan 思tư 議nghị

輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 中trung 良lương 伴bạn 無vô 過quá 施thí

若nhược 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 為vi 眾chúng 所sở 奉phụng 事sự

生sanh 於ư 畜súc 生sanh 道đạo 施thí 報báo 隨tùy 受thọ 樂lạc

智trí 慧tuệ 脩tu 寂tịch 定định 無vô 依y 無vô 有hữu 數số

雖tuy 獲hoạch 甘cam 露lộ 道Đạo 猶do 資tư 施thí 以dĩ 成thành

緣duyên 彼bỉ 惠huệ 施thí 故cố 脩tu 八bát 大đại 人nhân 念niệm

隨tùy 念niệm 歡hoan 喜hỷ 心tâm 決quyết 定định 三tam 摩ma 提đề

三tam 昧muội 增tăng 智trí 慧tuệ 能năng 正chánh 觀quán 生sanh 滅diệt

正chánh 觀quán 生sanh 滅diệt 已dĩ 次thứ 第đệ 得đắc 解giải 脫thoát

捨xả 財tài 惠huệ 施thí 者giả 蠲quyên 除trừ 於ư 貪tham 著trước

慈từ 悲bi 恭cung 敬kính 與dữ 兼kiêm 除trừ 嫉tật 恚khuể 慢mạn

明minh 見kiến 惠huệ 施thí 果quả 無vô 施thí 癡si 見kiến 除trừ

諸chư 結kết 煩phiền 惱não 滅diệt 斯tư 由do 於ư 惠huệ 施thí

當đương 知tri 惠huệ 施thí 者giả 則tắc 為vi 解giải 脫thoát 因nhân

猶do 如như 人nhân 種chủng 栽tài 為vi 蔭ấm 花hoa 果quả 故cố

布bố 施thí 亦diệc 如như 是thị 報báo 樂lạc 大đại 涅Niết 槃Bàn

不bất 堅kiên 固cố 財tài 施thí 獲hoạch 報báo 堅kiên 固cố 果quả

施thí 食thực 唯duy 得đắc 力lực 施thí 衣y 得đắc 好hảo 色sắc

若nhược 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 眾chúng 果quả 具cụ 足túc 成thành

或hoặc 施thí 求cầu 五ngũ 欲dục 或hoặc 貪tham 求cầu 大đại 財tài

或hoặc 為vi 名danh 聞văn 施thí 有hữu 求cầu 生sanh 天thiên 樂lạc

或hoặc 為vi 免miễn 貧bần 苦khổ 唯duy 汝nhữ 無vô 想tưởng 施thí

施thí 中trung 之chi 最tối 上thượng 無vô 利lợi 而nhi 不bất 獲hoạch

汝nhữ 心tâm 有hữu 所sở 弘hoằng 宜nghi 令linh 速tốc 成thành 就tựu

癡si 愛ái 心tâm 來lai 遊du 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 開khai 還hoàn

長trưởng 者giả 受thọ 佛Phật 教giáo 惠huệ 心tâm 轉chuyển 增tăng 明minh

請thỉnh 優Ưu 波Ba 低Đê 舍Xá 賢hiền 友hữu 而nhi 同đồng 歸quy

還hoàn 彼bỉ 憍Kiêu 薩Tát 羅La 周chu 行hành 擇trạch 良lương 墟khư

見kiến 太thái 子tử 祇Kỳ 園Viên 林lâm 流lưu 極cực 清thanh 閑nhàn

往vãng 詣nghệ 太thái 子tử 所sở 請thỉnh 求cầu 買mãi 其kỳ 田điền

太thái 子tử 甚thậm 寶bảo 惜tích 元nguyên 無vô 出xuất 賣mại 心tâm

設thiết 布bố 黃hoàng 金kim 滿mãn 猶do 尚thượng 地địa 不bất 遷thiên

長trưởng 者giả 心tâm 歡hoan 喜hỷ 即tức 遍biến 布bố 黃hoàng 金kim

祇kỳ 言ngôn 我ngã 不bất 與dữ 汝nhữ 云vân 何hà 布bố 金kim

長trưởng 者giả 言ngôn 不bất 與dữ 何hà 言ngôn 滿mãn 黃hoàng 金kim

二nhị 人nhân 共cộng 諍tranh 訟tụng 延diên 及cập 斷đoạn 事sự 官quan

眾chúng 皆giai 歎thán 奇kỳ 特đặc 祇kỳ 亦diệc 知tri 其kỳ 誠thành

廣quảng 問vấn 其kỳ 因nhân 緣duyên 辭từ 言ngôn 立lập 精tinh 舍xá

供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 并tinh 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

太thái 子tử 聞văn 佛Phật 名danh 其kỳ 心tâm 即tức 開khai 悟ngộ

唯duy 取thủ 其kỳ 半bán 金kim 求cầu 和hòa 同đồng 建kiến 立lập

汝nhữ 地địa 我ngã 樹thụ 林lâm 共cộng 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật

長trưởng 者giả 地địa 祇Kỳ 林Lâm 以dĩ 付phó 舍Xá 利Lợi 弗Phất

經kinh 始thỉ 立lập 精tinh 舍xá 晝trú 夜dạ 勤cần 速tốc 成thành

高cao 顯hiển 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 猶do 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung

隨tùy 法Pháp 順thuận 道Đạo 宜nghi 稱xưng 如Như 來Lai 所sở 應ưng

世thế 間gian 未vị 曾tằng 有hữu 增tăng 暉huy 舍Xá 衛Vệ 城Thành

如Như 來Lai 現hiện 神thần 蔭ấm 眾chúng 聖thánh 集tập 安an 居cư

無vô 侍thị 者giả 哀ai 降giáng 有hữu 侍thị 資tư 道Đạo 宜nghi

長trưởng 者giả 乘thừa 斯tư 福phước 壽thọ 盡tận 上thượng 昇thăng 天thiên

子tử 孫tôn 繼kế 其kỳ 業nghiệp 歷lịch 世thế 種chủng 福phước 田điền

父Phụ 子Tử 相Tương 見Kiến 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

佛Phật 於ư 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 化hóa 種chủng 種chủng 異dị 道đạo

悉tất 從tùng 一nhất 味vị 法Pháp 如như 日nhật 映ánh 眾chúng 星tinh

出xuất 彼bỉ 五ngũ 山sơn 城thành 與dữ 千thiên 弟đệ 子tử 俱câu

前tiền 後hậu 眷quyến 屬thuộc 從tùng 往vãng 詣nghệ 尼Ni 金Kim 山Sơn

近cận 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 而nhi 生sanh 報báo 恩ân 心tâm

當đương 修tu 法Pháp 供cúng 養dường 以dĩ 奉phụng 於ư 父phụ 王vương

王vương 師sư 及cập 大đại 臣thần 先tiên 遣khiển 伺tứ 候hậu 人nhân

常thường 尋tầm 從tùng 左tả 右hữu 瞻chiêm 察sát 其kỳ 進tiến 止chỉ

知tri 佛Phật 欲dục 還hoàn 國quốc 駈khu 馳trì 而nhi 先tiên 白bạch

太thái 子tử 遠viễn 遊du 學học 願nguyện 滿mãn 今kim 來lai 還hoàn

王vương 聞văn 大đại 歡hoan 喜hỷ 嚴nghiêm 駕giá 即tức 出xuất 迎nghênh

舉cử 國quốc 諸chư 士sĩ 庶thứ 悉tất 皆giai 從tùng 王vương 行hành

漸tiệm 近cận 遙diêu 見kiến 佛Phật 光quang 相tướng 倍bội 昔tích 容dung

處xử 於ư 大đại 眾chúng 中trung 猶do 如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương

下hạ 車xa 而nhi 徐từ 進tiến 恐khủng 為vi 法Pháp 留lưu 難nạn

瞻chiêm 顏nhan 內nội 欣hân 踊dũng 口khẩu 莫mạc 知tri 所sở 言ngôn

顧cố 貪tham 居cư 俗tục 累lụy 子tử 超siêu 然nhiên 登đăng 仙tiên

雖tuy 子tử 居cư 道Đạo 尊tôn 未vị 知tri 稱xưng 何hà 名danh

自tự 惟duy 久cửu 思tư 渴khát 今kim 日nhật 無vô 由do 宣tuyên

子tử 今kim 默mặc 然nhiên 坐tọa 安an 隱ẩn 不bất 改cải 容dung

久cửu 別biệt 無vô 感cảm 情tình 令linh 我ngã 心tâm 獨độc 悲bi

如như 人nhân 久cửu 虛hư 渴khát 路lộ 逢phùng 清thanh 冷lãnh 泉tuyền

奔bôn 馳trì 而nhi 欲dục 飲ẩm 臨lâm 泉tuyền 忽hốt 枯khô 竭kiệt

今kim 我ngã 見kiến 其kỳ 子tử 猶do 是thị 本bổn 光quang 顏nhan

心tâm 踈sơ 氣khí 高cao 絕tuyệt 都đô 無vô 蔭ấm 流lưu 心tâm

抑ức 情tình 虛hư 望vọng 斷đoạn 如như 渴khát 對đối 枯khô 泉tuyền

未vị 見kiến 繁phồn 想tưởng 馳trì 對đối 目mục 則tắc 無vô 歡hoan

如như 人nhân 念niệm 離ly 親thân 忽hốt 見kiến 畫họa 形hình 像tượng

應ưng 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 猶do 若nhược 曼Mạn 陀Đà 王Vương

汝nhữ 今kim 行hành 乞khất 食thực 斯tư 道đạo 何hà 足túc 榮vinh

安an 靜tĩnh 如như 須Tu 彌Di 光quang 相tướng 如như 日nhật 明minh

庠tường 行hành 牛ngưu 王vương 步bộ 無vô 畏úy 師sư 子tử 吼hống

不bất 受thọ 四tứ 天thiên 封phong 乞khất 求cầu 而nhi 養dưỡng 身thân

佛Phật 知tri 父phụ 王vương 心tâm 猶do 存tồn 於ư 子tử 想tưởng

為vì 開khai 其kỳ 心tâm 故cố 并tinh 哀ai 一nhất 切thiết 眾chúng

神thần 足túc 昇thăng 虛hư 空không 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 日nhật 月nguyệt

遊du 行hành 於ư 空không 中trung 種chủng 種chủng 作tác 異dị 變biến

或hoặc 分phân 身thân 無vô 量lượng 還hoàn 復phục 合hợp 為vi 一nhất

或hoặc 入nhập 水thủy 如như 地địa 或hoặc 入nhập 地địa 如như 水thủy

石thạch 壁bích 不bất 礙ngại 身thân 左tả 右hữu 出xuất 水thủy 火hỏa

父phụ 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 父phụ 子tử 情tình 悉tất 除trừ

空không 中trung 蓮liên 花hoa 座tòa 而nhi 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp

知tri 王vương 心tâm 慈từ 念niệm 為vi 子tử 增tăng 憂ưu 悲bi

纏triền 綿miên 愛ái 念niệm 子tử 宜nghi 應ưng 速tốc 除trừ 滅diệt

息tức 愛ái 靜tĩnh 其kỳ 心tâm 受thọ 我ngã 子tử 養dưỡng 法pháp

人nhân 子tử 所sở 未vị 奉phụng 今kim 以dĩ 奉phụng 父phụ 王vương

父phụ 未vị 從tùng 子tử 得đắc 今kim 從tùng 子tử 得đắc 之chi

人nhân 王vương 之chi 奇kỳ 特đặc 天thiên 王vương 亦diệc 希hy 有hữu

勝thắng 妙diệu 甘cam 露lộ 道Đạo 今kim 以dĩ 奉phụng 大đại 王vương

自tự 業nghiệp 業nghiệp 受thọ 生sanh 業nghiệp 依y 業nghiệp 果quả 報báo

當đương 知tri 業nghiệp 因nhân 果quả 勤cần 習tập 度độ 世thế 業nghiệp

諦đế 觀quán 於ư 世thế 間gian 唯duy 業nghiệp 為vi 良lương 朋bằng

親thân 戚thích 及cập 與dữ 身thân 深thâm 愛ái 相tương 戀luyến 慕mộ

命mạng 終chung 神thần 獨độc 往vãng 唯duy 業nghiệp 良lương 朋bằng 隨tùy

輪luân 迴hồi 於ư 五ngũ 趣thú 三tam 業nghiệp 三tam 種chủng 生sanh

愛ái 欲dục 為vi 其kỳ 因nhân 種chủng 種chủng 類loại 差sai 別biệt

今kim 當đương 竭kiệt 其kỳ 力lực 淨tịnh 治trị 身thân 口khẩu 業nghiệp

晝trú 夜dạ 勤cần 修tu 習tập 息tức 亂loạn 心tâm 寂tịch 然nhiên

唯duy 此thử 為vì 己kỷ 利lợi 離ly 此thử 悉tất 非phi 我ngã

當đương 知tri 三tam 界giới 有hữu 猶do 若nhược 海hải 濤đào 波ba

難nan 樂lạc 難nan 習tập 近cận 當đương 修tu 第đệ 四tứ 業nghiệp

生sanh 死tử 五ngũ 道đạo 輪luân 猶do 眾chúng 星tinh 旋toàn 轉chuyển

諸chư 天thiên 亦diệc 遷thiên 變biến 人nhân 中trung 豈khởi 得đắc 常thường

涅Niết 槃Bàn 為vi 最tối 安an 禪thiền 寂tịch 樂lạc 中trung 勝thắng

人nhân 王vương 五ngũ 欲dục 樂lạc 危nguy 險hiểm 多đa 恐khủng 怖bố

猶do 毒độc 蛇xà 同đồng 居cư 何hà 有hữu 須tu 臾du 歡hoan

明minh 人nhân 見kiến 世thế 間gian 如như 盛thịnh 火hỏa 圍vi 遶nhiễu

恐khủng 怖bố 無vô 暫tạm 安an 求cầu 離ly 生sanh 老lão 死tử

無vô 盡tận 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 慧tuệ 者giả 之chi 所sở 居cư

不bất 須tu 利lợi 器khí 仗trượng 象tượng 馬mã 以dĩ 兵binh 車xa

調điều 伏phục 貪tham 恚khuể 癡si 天thiên 下hạ 敵địch 無vô 勝thắng

知tri 苦khổ 斷đoạn 苦khổ 因nhân 證chứng 滅diệt 修tu 方phương 便tiện

正chánh 覺giác 四tứ 真Chân 諦Đế 惡ác 趣thú 恐khủng 怖bố 除trừ

先tiên 現hiện 妙diệu 神thần 通thông 令linh 王vương 心tâm 歡hoan 喜hỷ

信tín 樂nhạo 情tình 已dĩ 深thâm 堪kham 為vi 正Chánh 法Pháp 器khí

合hợp 掌chưởng 而nhi 讚tán 嘆thán 奇kỳ 哉tai 誓thệ 果quả 成thành

奇kỳ 哉tai 大đại 苦khổ 離ly 奇kỳ 哉tai 饒nhiêu 益ích 我ngã

雖tuy 先tiên 增tăng 憂ưu 悲bi 緣duyên 悲bi 故cố 獲hoạch 利lợi

奇kỳ 哉tai 我ngã 今kim 日nhật 生sanh 子tử 果quả 報báo 成thành

宜nghi 捨xả 勝thắng 妙diệu 樂lạc 宜nghi 精tinh 勤cần 習tập 苦khổ

宜nghi 離ly 親thân 族tộc 榮vinh 宜nghi 割cát 恩ân 愛ái 情tình

古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 王vương 唐đường 苦khổ 而nhi 無vô 功công

清thanh 涼lương 安an 隱ẩn 處xứ 汝nhữ 今kim 悉tất 已dĩ 獲hoạch

自tự 安an 而nhi 安an 彼bỉ 大đại 悲bi 濟tế 眾chúng 生sanh

昔tích 本bổn 住trú 世thế 間gian 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả

無vô 自tự 在tại 神thần 通thông 令linh 我ngã 心tâm 開khai 解giải

亦diệc 無vô 此thử 妙diệu 法Pháp 使sử 我ngã 今kim 日nhật 歡hoan

設thiết 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 生sanh 死tử 緒tự 不bất 絕tuyệt

今kim 已dĩ 絕tuyệt 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 大đại 苦khổ 滅diệt

能năng 為vì 眾chúng 生sanh 類loại 廣quảng 說thuyết 甘cam 露lộ 法Pháp

如như 此thử 妙diệu 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 廣quảng

永vĩnh 滅diệt 生sanh 死tử 苦khổ 為vi 天thiên 人nhân 之chi 上thượng

雖tuy 居cư 聖thánh 王vương 位vị 終chung 不bất 獲hoạch 斯tư 利lợi

如như 是thị 讚tán 歎thán 已dĩ 法Pháp 愛ái 增tăng 恭cung 敬kính

居cư 王vương 父phụ 尊tôn 位vị 謙khiêm 卑ty 稽khể 首thủ 禮lễ

國quốc 中trung 諸chư 人nhân 民dân 覩đổ 佛Phật 神thần 通thông 力lực

聞văn 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 兼kiêm 見kiến 王vương 敬kính 重trọng

合hợp 掌chưởng 頭đầu 面diện 禮lễ 悉tất 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng

厭yếm 患hoạn 居cư 俗tục 累lụy 咸hàm 生sanh 出xuất 家gia 心tâm

釋Thích 種chủng 諸chư 王vương 子tử 心tâm 悟ngộ 道Đạo 果Quả 成thành

悉tất 厭yếm 世thế 榮vinh 樂lạc 捨xả 親thân 愛ái 出xuất 家gia

阿A 難Nan 陀Đà 難Nan 陀Đà 金Kim 毘Tỳ 阿A 那Na 律Luật

難Nan 圖Đồ 跋Bạt 難Nan 陀Đà 及cập 軍Quân 荼Đồ 陀Đà 那Na

如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 及cập 餘dư 釋Thích 種chủng 子tử

悉tất 從tùng 於ư 佛Phật 教giáo 受thọ 法pháp 為vi 弟đệ 子tử

匡khuông 國quốc 大đại 臣thần 子tử 優Ưu 陀Đà 夷Di 為vi 首thủ

與dữ 諸chư 王vương 子tử 俱câu 隨tùy 次thứ 而nhi 出xuất 家gia

又hựu 阿A 低Đê 梨Lê 子Tử 名danh 曰viết 優Ưu 波Ba 離Ly

見kiến 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 大đại 臣thần 子tử 出xuất 家gia

心tâm 感cảm 情tình 開khai 解giải 亦diệc 受thọ 出xuất 家gia 法Pháp

父phụ 王vương 見kiến 其kỳ 子tử 神thần 力lực 諸chư 功công 德đức

自tự 亦diệc 入nhập 清thanh 流lưu 甘cam 露lộ 正Chánh 法Pháp 門môn

捨xả 王vương 位vị 國quốc 土thổ 禪thiền 一nhất 甘cam 露lộ 飯phạn

閑nhàn 居cư 修tu 靜tĩnh 默mặc 處xử 宮cung 習tập 王vương 仙tiên

如Như 來Lai 悉tất 隨tùy 攝nhiếp 本bổn 族tộc 知tri 識thức 已dĩ

道Đạo 中trung 顏nhan 和hòa 悅duyệt 親thân 戚thích 歡hoan 喜hỷ 隨tùy

時thời 至chí 應ưng 乞khất 食thực 入nhập 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ

城thành 中trung 諸chư 士sĩ 女nữ 驚kinh 喜hỷ 舉cử 聲thanh 唱xướng

悉Tất 達Đạt 阿A 羅La 陀Đà 學học 道Đạo 成thành 而nhi 歸quy

內nội 外ngoại 轉chuyển 相tương 告cáo 巨cự 細tế 馳trì 出xuất 看khán

門môn 戶hộ 窓song 牖dũ 中trung 比tỉ 肩kiên 而nhi 側trắc 目mục

見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo 光quang 明minh 甚thậm 暉huy 曜diệu

外ngoại 著trước 袈ca 裟sa 衣y 身thân 光quang 內nội 徹triệt 照chiếu

猶do 如như 日nhật 圓viên 輪luân 內nội 外ngoại 相tướng 映ánh 發phát

觀quan 者giả 心tâm 悲bi 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 涕thế 淚lệ 流lưu

見kiến 佛Phật 庠tường 序tự 步bộ 歛liễm 形hình 攝nhiếp 諸chư 根căn

妙diệu 身thân 顯hiển 法pháp 儀nghi 敬kính 惜tích 增tăng 悲bi 歎thán

剃thế 髮phát 毀hủy 形hình 好hảo 身thân 被bị 染nhiễm 色sắc 衣y

堂đường 堂đường 儀nghi 雅nhã 容dung 束thúc 身thân 視thị 地địa 行hành

應ưng 戴đái 羽vũ 寶bảo 蓋cái 手thủ 攬lãm 飛phi 龍long 轡bí

如như 何hà 冒mạo 游du 塵trần 執chấp 鉢bát 而nhi 行hành 乞khất

藝nghệ 足túc 伏phục 怨oán 敵địch 貌mạo 足túc 婇thể 女nữ 歡hoan

華hoa 服phục 冠quan 天thiên 冠quan 黎lê 民dân 咸hàm 首thủ 陽dương

如như 何hà 屈khuất 茂mậu 容dung 拘câu 心tâm 制chế 其kỳ 形hình

捨xả 妙diệu 欲dục 光quang 服phục 素tố 身thân 著trước 染nhiễm 衣y

見kiến 何hà 相tướng 何hà 求cầu 與dữ 世thế 五ngũ 欲dục 怨oán

捨xả 賢hiền 妻thê 愛ái 子tử 樂nhạo 獨độc 而nhi 孤cô 遊du

難nan 哉tai 彼bỉ 賢hiền 妃phi 長trường 夜dạ 抱bão 憂ưu 思tư

而nhi 今kim 聞văn 出xuất 家gia 性tánh 命mạng 猶do 能năng 全toàn

不bất 審thẩm 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 竟cánh 見kiến 此thử 子tử 不phủ

見kiến 其kỳ 妙diệu 相tướng 身thân 毀hủy 形hình 而nhi 出xuất 家gia

怨oán 家gia 猶do 痛thống 惜tích 父phụ 見kiến 豈khởi 能năng 安an

愛ái 子tử 羅La 睺Hầu 羅La 泣khấp 涕thế 常thường 悲bi 戀luyến

見kiến 無vô 撫phủ 慰úy 心tâm 用dụng 學học 此thử 道Đạo 為vi

諸chư 明minh 相tướng 法pháp 者giả 咸hàm 言ngôn 太thái 子tử 生sanh

具cụ 足túc 大đại 人nhân 相tướng 應ưng 享hưởng 食thực 四tứ 海hải

觀quán 今kim 之chi 所sở 為vi 斯tư 則tắc 皆giai 虛hư 談đàm

如như 是thị 比tỉ 眾chúng 多đa 紛phân 紜vân 而nhi 亂loạn 說thuyết

如Như 來Lai 心tâm 無vô 著trước 無vô 欣hân 亦diệc 無vô 慼thích

慈từ 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 欲dục 令linh 脫thoát 貧bần 苦khổ

增tăng 長trưởng 彼bỉ 善thiện 根căn 并tinh 為vì 當đương 來lai 世thế

顯hiển 其kỳ 少thiểu 欲dục 跡tích 兼kiêm 除trừ 俗tục 塵trần 謗báng

入nhập 貧bần 里lý 乞khất 食thực 精tinh 麤thô 任nhậm 所sở 得đắc

巨cự 細tế 不bất 擇trạch 門môn 滿mãn 鉢bát 歸quy 山sơn 林lâm

受Thọ 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

世Thế 尊Tôn 已dĩ 開khai 化hóa 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 人nhân

隨tùy 緣duyên 度độ 已dĩ 畢tất 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 行hành

往vãng 憍Kiêu 薩Tát 羅La 國Quốc 詣nghệ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương

祇kỳ 桓hoàn 已dĩ 莊trang 嚴nghiêm 堂đường 舍xá 悉tất 周chu 備bị

流lưu 泉tuyền 相tương 灌quán 注chú 花hoa 果quả 悉tất 敷phu 榮vinh

水thủy 陸lục 眾chúng 奇kỳ 鳥điểu 隨tùy 類loại 群quần 和hòa 鳴minh

眾chúng 美mỹ 世thế 無vô 比tỉ 若nhược 稽Khể 羅La 山Sơn 宮cung

給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 眷quyến 屬thuộc 尋tầm 路lộ 迎nghênh

散tán 花hoa 燒thiêu 名danh 香hương 奉phụng 請thỉnh 入nhập 祇Kỳ 桓Hoàn

手thủ 執chấp 金kim 龍long 瓶bình 躬cung 跪quỵ 注chú 長trường 水thủy

以dĩ 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 奉phụng 施thí 十thập 方phương 僧Tăng

世Thế 尊Tôn 咒chú 願nguyện 受thọ 鎮trấn 國quốc 令linh 久cửu 安an

給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 福phước 慶khánh 流lưu 無vô 窮cùng

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 聞văn 世Thế 尊Tôn 已dĩ 至chí

嚴nghiêm 駕giá 出xuất 祇kỳ 桓hoàn 敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc

卻khước 坐tọa 於ư 一nhất 面diện 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 圖đồ 卑ty 小tiểu 國quốc 忽hốt 成thành 大đại 吉cát 祥tường

惡ác 逆nghịch 多đa 殃ương 災tai 豈khởi 能năng 感cảm 大đại 人nhân

今kim 得đắc 覩đổ 聖thánh 顏nhan 沐mộc 浴dục 飲ẩm 清thanh 化hóa

鄙bỉ 雖tuy 處xứ 凡phàm 品phẩm 蒙mông 聖thánh 入nhập 勝thắng 流lưu

如như 風phong 拂phất 香hương 林lâm 氣khí 合hợp 成thành 薰huân 飈biểu

眾chúng 鳥điểu 集tập 須Tu 彌Di 異dị 色sắc 齊tề 金kim 光quang

得đắc 與dữ 明minh 人nhân 會hội 蒙mông 蔭ấm 而nhi 同đồng 榮vinh

野dã 夫phu 供cung 仙tiên 人nhân 生sanh 為vi 三tam 足túc 星tinh

世thế 利lợi 皆giai 有hữu 盡tận 聖thánh 利lợi 永vĩnh 無vô 窮cùng

人nhân 王vương 多đa 愆khiên 咎cữu 遇ngộ 聖thánh 利lợi 常thường 安an

佛Phật 知tri 王vương 心tâm 至chí 樂nhạo 法Pháp 如như 帝Đế 釋Thích

唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 著trước 不bất 能năng 忘vong 財tài 色sắc

知tri 時thời 知tri 心tâm 行hành 而nhi 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp

惡ác 業nghiệp 卑ty 下hạ 士sĩ 見kiến 善thiện 猶do 知tri 敬kính

況huống 復phục 自tự 在tại 王vương 積tích 德đức 乘thừa 宿túc 因nhân

遇ngộ 佛Phật 加gia 恭cung 敬kính 此thử 乃nãi 非phi 為vi 難nan

國quốc 素tố 靜tĩnh 民dân 安an 非phi 見kiến 佛Phật 所sở 增tăng

今kim 當đương 略lược 說thuyết 法Pháp 大đại 王vương 且thả 諦đế 聽thính

受thọ 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 見kiến 我ngã 功công 果quả 成thành

命mạng 終chung 形hình 神thần 乖quai 親thân 戚thích 悉tất 別biệt 離ly

唯duy 有hữu 善thiện 惡ác 業nghiệp 始thỉ 終chung 而nhi 影ảnh 隨tùy

當đương 崇sùng 法Pháp 王Vương 業nghiệp 子tử 養dưỡng 於ư 萬vạn 民dân

現hiện 世thế 名danh 稱xưng 流lưu 命mạng 終chung 上thượng 昇thăng 天thiên

縱túng 情tình 不bất 順thuận 法Pháp 今kim 苦khổ 後hậu 無vô 歡hoan

古cổ 昔tích 羸luy 馬mã 王vương 順thuận 法Pháp 受thọ 天thiên 福phước

金kim 步bộ 王vương 行hành 惡ác 壽thọ 終chung 生sanh 惡ác 道đạo

我ngã 今kim 為vì 大đại 王vương 略lược 說thuyết 善thiện 惡ác 法pháp

大đại 要yếu 當đương 慈từ 心tâm 觀quán 民dân 猶do 一nhất 子tử

不bất 迫bách 亦diệc 不bất 害hại 善thiện 攝nhiếp 持trì 諸chư 根căn

捨xả 邪tà 就tựu 正chánh 路lộ 不bất 自tự 舉cử 下hạ 人nhân

結kết 友hữu 於ư 苦khổ 行hành 勿vật 習tập 邪tà 見kiến 朋bằng

勿vật 恃thị 王vương 威uy 勢thế 勿vật 聽thính 邪tà 佞nịnh 言ngôn

勿vật 惱não 諸chư 苦khổ 行hành 莫mạc 踰du 王vương 正chánh 典điển

念niệm 佛Phật 維duy 正Chánh 法Pháp 調điều 伏phục 非phi 法pháp 者giả

現hiện 為vi 人nhân 中trung 上thượng 德đức 將tương 隆long 道Đạo 中trung

深thâm 思tư 無vô 常thường 想tưởng 身thân 命mạng 念niệm 念niệm 遷thiên

栖tê 心tâm 高cao 勝thắng 境cảnh 志chí 求cầu 清thanh 涼lương 津tân

保bảo 慈từ 自tự 在tại 樂lạc 來lai 世thế 增tăng 其kỳ 歡hoan

傳truyền 名danh 於ư 曠khoáng 劫kiếp 必tất 報báo 如Như 來Lai 恩ân

如như 人nhân 愛ái 甜điềm 果quả 必tất 種chủng 其kỳ 良lương 栽tài

有hữu 從tùng 明minh 入nhập 暗ám 有hữu 從tùng 闇ám 入nhập 明minh

有hữu 闇ám 闇ám 相tương 續tục 有hữu 明minh 明minh 相tướng 因nhân

智trí 者giả 捨xả 三tam 品phẩm 當đương 學học 始thỉ 終chung 明minh

言ngôn 惡ác 群quần 嚮hướng 應ưng 善thiện 唱xướng 隨tùy 者giả 難nan

無vô 有hữu 不bất 作tác 果quả 作tác 者giả 不bất 敗bại 亡vong

創sáng 業nghiệp 不bất 勤cần 習tập 至chí 竟cánh 莫mạc 能năng 為vi

素tố 不bất 修tu 善thiện 因nhân 後hậu 致trí 樂nhạo 無vô 斯tư

既ký 往vãng 無vô 息tức 期kỳ 是thị 故cố 當đương 修tu 善thiện

自tự 省tỉnh 不bất 為vi 惡ác 自tự 作tác 自tự 受thọ 故cố

猶do 四tứ 石thạch 山sơn 合hợp 眾chúng 生sanh 無vô 逃đào 處xứ

生sanh 老lão 病bệnh 死tử 山sơn 群quần 生sanh 脫thoát 無vô 由do

唯duy 有hữu 行hành 正Chánh 法Pháp 出xuất 斯tư 苦khổ 重trọng 山sơn

世thế 間gian 悉tất 無vô 常thường 五ngũ 欲dục 境cảnh 如như 電điện

老lão 死tử 錐trùy 鋒phong 端đoan 何hà 應ưng 習tập 非phi 法pháp

古cổ 昔tích 諸chư 勝thắng 王vương 猶do 若nhược 自tự 在tại 天thiên

勇dũng 健kiện 志chí 騰đằng 虛hư 暫tạm 顯hiển 已dĩ 磨ma 滅diệt

劫kiếp 火hỏa 鎔dong 須Tu 彌Di 海hải 水thủy 悉tất 枯khô 竭kiệt

況huống 身thân 如như 泡bào 沫mạt 而nhi 望vọng 久cửu 存tồn 世thế

猛mãnh 風phong 止chỉ 隨tùy 藍lam 日nhật 光quang 翳ế 須Tu 彌Di

盛thịnh 火hỏa 水thủy 所sở 消tiêu 有hữu 物vật 悉tất 歸quy 滅diệt

此thử 身thân 無vô 常thường 器khí 長trường 夜dạ 苦khổ 守thủ 護hộ

廣quảng 資tư 以dĩ 財tài 色sắc 放phóng 逸dật 生sanh 憍kiêu 慢mạn

死tử 時thời 忽hốt 然nhiên 至chí 挺đĩnh 直trực 如như 枯khô 木mộc

明minh 人nhân 見kiến 斯tư 變biến 勤cần 修tu 豈khởi 睡thụy 眠miên

生sanh 死tử 獨độc 搖dao 機cơ 不bất 止chỉ 會hội 墮đọa 落lạc

不bất 習tập 不bất 續tục 樂nhạo 苦khổ 報báo 者giả 不bất 為vi

不bất 近cận 不bất 勝thắng 友hữu 不bất 學học 不bất 斷đoạn 智trí

學học 不bất 受thọ 有hữu 智trí 受thọ 必tất 令linh 無vô 身thân

有hữu 身thân 不bất 染nhiễm 境cảnh 染nhiễm 境cảnh 為vi 大đại 過quá

雖tuy 生sanh 無vô 色sắc 天thiên 不bất 免miễn 時thời 遷thiên 變biến

當đương 學học 不bất 變biến 身thân 不bất 變biến 則tắc 無vô 過quá

以dĩ 有hữu 此thử 身thân 故cố 為vi 眾chúng 苦khổ 之chi 本bổn

是thị 故cố 諸chư 智trí 者giả 息tức 本bổn 於ư 無vô 身thân

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 斯tư 由do 欲dục 生sanh 苦khổ

是thị 故cố 於ư 欲dục 有hữu 當đương 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm

厭yếm 離ly 於ư 欲dục 有hữu 則tắc 不bất 受thọ 眾chúng 苦khổ

雖tuy 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 變biến 易dịch 為vi 大đại 患hoạn

以dĩ 不bất 寂tịch 靜tĩnh 故cố 況huống 不bất 離ly 於ư 欲dục

如như 是thị 觀quán 三tam 界giới 無vô 常thường 無vô 有hữu 主chủ

眾chúng 苦khổ 常thường 熾sí 然nhiên 智trí 者giả 豈khởi 願nguyện 樂nhạo

如như 樹thụ 盛thịnh 火hỏa 然nhiên 眾chúng 鳥điểu 豈khởi 群quần 集tập

覺giác 者giả 為vi 明minh 士sĩ 離ly 此thử 則tắc 無vô 明minh

此thử 則tắc 開khai 覺giác 士sĩ 離ly 此thử 則tắc 非phi 覺giác

此thử 則tắc 應ưng 所sở 作tác 離ly 此thử 則tắc 不bất 應ưng

此thử 則tắc 為vi 近cận 宗tông 離ly 此thử 與dữ 理lý 乖quai

言ngôn 此thử 殊thù 勝thắng 法Pháp 非phi 在tại 家gia 所sở 應ưng

此thử 則tắc 為vi 非phi 說thuyết 法pháp 唯duy 在tại 人nhân 弘hoằng

患hoạn 熱nhiệt 入nhập 冷lãnh 水thủy 一nhất 切thiết 得đắc 清thanh 涼lương

冥minh 室thất 燈đăng 火hỏa 明minh 悉tất 覩đổ 於ư 五ngũ 色sắc

修tu 道Đạo 亦diệc 如như 是thị 道Đạo 俗tục 無vô 異dị 方phương

或hoặc 山sơn 居cư 墮đọa 罪tội 或hoặc 在tại 家gia 昇thăng 仙tiên

癡si 冥minh 為vi 巨cự 海hải 邪tà 見kiến 為vi 濤đào 波ba

群quần 生sanh 隨tùy 愛ái 流lưu 漂phiêu 轉chuyển 莫mạc 能năng 度độ

智trí 慧tuệ 為vi 輕khinh 舟chu 堅kiên 持trì 三tam 昧muội 正chánh

方phương 便tiện 鼓cổ 念niệm 檝tiếp 能năng 濟tế 無vô 知tri 海hải

時thời 王vương 專chuyên 心tâm 聽thính 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 說thuyết

厭yếm 薄bạc 於ư 俗tục 榮vinh 知tri 王vương 者giả 無vô 歡hoan

如như 逸dật 醉túy 犴ngan 象tượng 醉túy 醒tỉnh 純thuần 熟thục 還hoàn

時thời 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 見kiến 王vương 信tín 敬kính 佛Phật

咸hàm 求cầu 於ư 大đại 王vương 與dữ 佛Phật 決quyết 神thần 通thông

時thời 王vương 白bạch 世Thế 尊Tôn 願nguyện 從tùng 彼bỉ 所sở 求cầu

佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 許hứa 種chủng 種chủng 諸chư 異dị 見kiến

五ngũ 通thông 神thần 仙tiên 士sĩ 悉tất 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở

佛Phật 即tức 現hiện 神thần 力lực 正chánh 基cơ 坐tọa 空không 中trung

普phổ 放phóng 大đại 光quang 明minh 如như 日nhật 耀diệu 朝triêu 陽dương

外ngoại 道đạo 悉tất 降hàng 伏phục 國quốc 民dân 普phổ 歸quy 宗tông

為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 故cố 即tức 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên

三tam 月nguyệt 處xứ 天thiên 宮cung 普phổ 化hóa 諸chư 天thiên 人nhân

度độ 母mẫu 報báo 恩ân 畢tất 安an 居cư 時thời 過quá 還hoàn

諸chư 天thiên 眾chúng 羽vũ 從tùng 乘thừa 於ư 七thất 寶bảo 階giai

下hạ 至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 諸chư 佛Phật 常thường 下hạ 處xứ

無vô 量lượng 諸chư 天thiên 人nhân 乘thừa 宮cung 殿điện 隨tùy 送tống

閻Diêm 浮Phù 提Đề 君quân 民dân 合hợp 掌chưởng 而nhi 仰ngưỡng 瞻chiêm

守Thủ 財Tài 醉Túy 象Tượng 調Điều 伏Phục 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

天thiên 上thượng 教giáo 化hóa 母mẫu 及cập 餘dư 諸chư 天thiên 眾chúng

還hoàn 遊du 於ư 人nhân 中trung 隨tùy 緣duyên 而nhi 行hành 化hóa

樹Thụ 提Đề 迦Ca 耆Kỳ 婆Bà 首Thủ 羅La 輸Du 盧Lô 那Na

長Trưởng 者giả 子tử 央Ương 伽Già 及cập 無Vô 畏Úy 王Vương 子Tử

尼Ni 瞿Cù 屢Lũ 陀Đà 等đẳng 尸Thi 利Lợi 掘Quật 多Đa 迦Ca

尼Ni 揵Kiền 憂Ưu 波Ba 離Ly 悉tất 令linh 得đắc 解giải 脫thoát

乾Càn 陀Đà 羅La 國quốc 王vương 其kỳ 名danh 弗Phất 迦Ca 羅La

聞văn 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 捨xả 國quốc 而nhi 出xuất 家gia

醯Hê 茂Mậu 鉢Bát 低Đê 鬼Quỷ 及cập 波Ba 多Đa 耆Kỳ 利Lợi

於ư 毘Tỳ 富Phú 羅La 山Sơn 調điều 伏phục 而nhi 受thọ 化hóa

波Ba 羅La 延Diên 梵Phạm 志Chí 波Ba 沙Sa 那Na 山Sơn 中trung

半bán 偈kệ 微vi 細tế 義nghĩa 調điều 伏phục 令linh 信tín 樂nhạo

他Tha 那Na 摩Ma 帝Đế 村Thôn 有hữu 鳩Cưu 吒Tra 檀Đàn 躭Đam

是thị 二nhị 生sanh 之chi 首thủ 廣quảng 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự

如Như 來Lai 方phương 便tiện 化hóa 令linh 其kỳ 入nhập 正Chánh 道Đạo

於ư 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 山Sơn 大đại 威uy 德đức 天thiên 神thần

名danh 般Bát 遮Già 尸Thi 呿Khư 受thọ 法Pháp 入nhập 決quyết 定định

毘Tỳ 紐Nữu 瑟Sắt 吒Tra 村Thôn 化hóa 彼bỉ 難Nan 陀Đà 母mẫu

央Ương 伽Già 富Phú 梨Lê 城Thành 降hàng 伏phục 大đại 力lực 神thần

富Phú 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 輸Du 屢Lũ 那Na 檀Đàn 陀Đà

兇hung 惡ác 大đại 力lực 龍long 國quốc 王vương 及cập 後hậu 宮cung

悉tất 皆giai 受thọ 正Chánh 法Pháp 以dĩ 開khai 甘cam 露lộ 門môn

於ư 彼bỉ 侏Chu 儒Nho 村Thôn 稽Khể 那Na 及cập 尸Thi 盧Lô

志chí 求cầu 生sanh 天thiên 樂lạc 化hóa 令linh 入nhập 正Chánh 道Đạo

央Ương 瞿Cù 利Lợi 摩Ma 羅La 於ư 彼bỉ 脩Tu 侔Mâu 村Thôn

為vi 現hiện 神thần 通thông 力lực 化hóa 令linh 即tức 調điều 伏phục

有hữu 大đại 長trưởng 者giả 子tử 浮Phù 梨Lê 耆Kỳ 婆Bà 男Nam

大đại 富phú 多đa 錢tiền 財tài 如như 富Phú 那Na 跋Bạt 陀Đà

即tức 於ư 如Như 來Lai 前tiền 受thọ 化hóa 廣quảng 行hành 施thí

於ư 彼bỉ 跋Bạt 提Đề 村Thôn 化hóa 彼bỉ 跋Bạt 提Đề 梨Lê

及cập 與dữ 跋Bạt 陀Đà 羅La 兄huynh 弟đệ 二nhị 鬼quỷ 神thần

毘Tỳ 提Đề 訶Ha 富Phú 利Lợi 有hữu 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn

一nhất 名danh 為vi 大Đại 壽Thọ 二nhị 名danh 曰viết 梵Phạm 壽Thọ

論luận 議nghị 以dĩ 降hàng 伏phục 令linh 入nhập 於ư 正Chánh 法Pháp

至chí 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 化hóa 諸chư 羅la 剎sát 鬼quỷ

并tinh 離Ly 車Xa 師Sư 子Tử 及cập 諸chư 離Ly 車Xa 眾chúng

薩Tát 遮Già 尼Ni 犍Kiền 子Tử 悉tất 令linh 入nhập 正Chánh 法Pháp

阿A 摩Ma 勒Lặc 迦Ca 波Ba 有hữu 鬼quỷ 跋Bạt 陀Đà 羅La

及cập 跋Bạt 陀Đà 羅La 迦Ca 跋Bạt 陀Đà 羅La 劫Kiếp 摩Ma

又hựu 至chí 阿A 臘Lạp 山Sơn 度độ 鬼quỷ 阿A 臘Lạp 婆Bà

二nhị 名danh 鳩Cưu 摩Ma 羅La 三Tam 訶Ha 悉Tất 多Đa 迦Ca

還hoàn 至chí 伽già 闍xà 山sơn 度độ 鬼quỷ 絙Căng 迦Ca 那Na

及cập 針châm 毛mao 夜dạ 叉xoa 及cập 其kỳ 姊tỷ 妹muội 子tử

又hựu 至chí 波Ba 羅La 奈Nại 化hóa 彼bỉ 迦Ca 旃Chiên 延Diên

然nhiên 後hậu 乘thừa 神thần 通thông 至chí 輸du 盧Lô 波Ba 羅La

化hóa 彼bỉ 諸chư 商thương 人nhân 多Đa 波Ba 揵Kiền 尼Ni 劍Kiếm

受thọ 其kỳ 旃chiên 檀đàn 堂đường 妙diệu 香hương 流lưu 於ư 今kim

至chí 摩Ma 醯Hê 波Ba 低Đê 度độ 迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên

牟Mâu 尼Ni 住trú 於ư 彼bỉ 足túc 蹈đạo 於ư 石thạch 上thượng

千thiên 輻bức 雙song 輪luân 現hiện 終chung 則tắc 不bất 磨ma 滅diệt

至chí 波Ba 羅La 那Na 處Xứ 化Hóa 婆Bà 羅La 那Na 鬼Quỷ

至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc 度độ 鬼quỷ 竭Kiệt 曇Đàm 摩Ma

偷Thâu 羅La 俱Câu 瑟Sắt 吒Tra 度độ 賴Lại 吒Tra 波Ba 羅La

至chí 鞞Bệ 蘭Lan 若Nhã 村Thôn 度độ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn

迦Ca 利Lợi 摩Ma 沙Sa 村Thôn 度độ 薩Tát 毘Tỳ 薩Tát 深Thâm

亦diệc 復phục 化hóa 於ư 彼bỉ 阿A 耆Kỳ 尼Ni 毘Tỳ 舍Xá

復phục 還hoàn 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 度độ 彼bỉ 瞿Cù 曇Đàm 摩Ma

闍Xà 帝Đế 輸Du 盧Lô 那Na 道đạo 迦Ca 阿A 低Đê 梨Lê

還hoàn 憍Kiêu 薩Tát 羅La 國Quốc 度độ 外ngoại 道đạo 之chi 師sư

弗Phất 迦Ca 羅La 婆Bà 梨Lê 及cập 諸chư 梵Phạm 志Chí 眾chúng

至chí 施Thí 多Đa 毘Tỳ 迦Ca 寂tịch 靜tĩnh 空không 閑nhàn 處xứ

度độ 諸chư 外ngoại 道đạo 仙tiên 令linh 入nhập 佛Phật 仙tiên 路lộ

至chí 阿A 輸Du 闍Xà 國Quốc 度độ 諸chư 鬼quỷ 龍long 眾chúng

至chí 舍Xá 毘Tỳ 羅La 國Quốc 度độ 二nhị 惡ác 龍long 王vương

一nhất 名danh 金Kim 毘Tỳ 羅La 二nhị 名danh 迦Ca 羅La 迦Ca

又hựu 至chí 跋Bạt 伽Già 國Quốc 化hóa 度độ 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ

其kỳ 名danh 曰viết 毘Tỳ 沙Sa 那Na 鳩Cưu 羅La 父phụ 母mẫu

并tinh 及cập 大đại 長trưởng 者giả 令linh 信tín 樂nhạo 正Chánh 法Pháp

至chí 俱Câu 舍Xá 彌Di 國Quốc 化hóa 度độ 瞿Cù 師Sư 羅La

及cập 二nhị 優Ưu 婆Bà 夷Di 波Ba 闍Xà 欝Uất 多Đa 羅La

伴bạn 等đẳng 優Ưu 婆Bà 夷Di 眾chúng 多đa 次thứ 第đệ 度độ

至chí 揵Càn 陀Đà 羅La 國Quốc 度độ 阿A 婆Bà 羅La 龍Long

如như 是thị 等đẳng 次thứ 第đệ 空không 行hành 水thủy 陸lục 性tánh

皆giai 悉tất 往vãng 化hóa 度độ 如như 日nhật 照chiếu 幽u 冥minh

爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 見kiến 佛Phật 德đức 殊thù 勝thắng

內nội 心tâm 懷hoài 嫉tật 妬đố 退thoái 失thất 諸chư 禪thiền 定định

造tạo 諸chư 惡ác 方phương 便tiện 破phá 壞hoại 正Chánh 法Pháp 僧Tăng

登đăng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 崩băng 石thạch 以dĩ 打đả 佛Phật

石thạch 分phân 為vi 二nhị 分phần 墮đọa 於ư 佛Phật 左tả 右hữu

於ư 王vương 平bình 直trực 路lộ 放phóng 狂cuồng 醉túy 惡ác 象tượng

震chấn 吼hống 若nhược 雷lôi 霆đình 勇dũng 氣khí 奮phấn 成thành 雲vân

橫hoành 泄tiết 而nhi 奔bôn 走tẩu 逸dật 越việt 如như 暴bạo 風phong

鼻tị 牙nha 尾vĩ 四tứ 足túc 觸xúc 則tắc 莫mạc 不bất 摧tồi

王Vương 舍Xá 城Thành 巷hạng 路lộ 狼lang 藉tạ 殺sát 傷thương 人nhân

橫hoạnh 尸thi 而nhi 布bố 路lộ 髓tủy 腦não 血huyết 流lưu 離ly

一nhất 切thiết 諸chư 士sĩ 女nữ 恐khủng 怖bố 不bất 出xuất 門môn

合hợp 城thành 悉tất 戰chiến 悚tủng 但đãn 聞văn 驚kinh 喚hoán 聲thanh

有hữu 出xuất 城thành 馳trì 走tẩu 有hữu 窟quật 穴huyệt 自tự 藏tàng

如Như 來Lai 眾chúng 五ngũ 百bách 時thời 至chí 而nhi 入nhập 城thành

高cao 閣các 窓song 牖dũ 人nhân 啟khải 佛Phật 令linh 勿vật 行hành

如Như 來Lai 心tâm 安an 泰thái 怡di 然nhiên 無vô 懼cụ 容dung

唯duy 念niệm 貪tham 嫉tật 苦khổ 慈từ 心tâm 欲dục 令linh 安an

天thiên 龍long 眾chúng 營doanh 從tùng 漸tiệm 至chí 狂cuồng 象tượng 所sở

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 逃đào 避tị 唯duy 與dữ 阿A 難Nan 俱câu

猶do 法pháp 種chủng 種chủng 相tướng 一nhất 自tự 性tánh 不bất 移di

醉túy 象tượng 奮phấn 狂cuồng 怒nộ 見kiến 佛Phật 心tâm 即tức 醒tỉnh

投đầu 身thân 禮lễ 佛Phật 足túc 猶do 若nhược 太thái 山sơn 崩băng

蓮liên 花hoa 掌chưởng 摩ma 頂đảnh 如như 日nhật 照chiếu 烏ô 雲vân

跪quỵ 伏phục 佛Phật 足túc 下hạ 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 言ngôn

象tượng 莫mạc 害hại 大đại 龍long 象tượng 與dữ 龍long 戰chiến 難nan

象tượng 欲dục 害hại 大đại 龍long 終chung 不bất 生sanh 善thiện 處xứ

貪tham 恚khuể 癡si 迷mê 醉túy 難nan 降hàng 佛Phật 已dĩ 降hàng

是thị 故cố 汝nhữ 今kim 日nhật 當đương 捨xả 貪tham 恚khuể 癡si

已dĩ 沒một 苦khổ 淤ứ 泥nê 不bất 捨xả 轉chuyển 更cánh 深thâm

彼bỉ 象tượng 聞văn 佛Phật 說thuyết 醉túy 解giải 心tâm 即tức 悟ngộ

身thân 心tâm 得đắc 安an 樂lạc 如như 渴khát 飲ẩm 甘cam 露lộ

象tượng 已dĩ 受thọ 佛Phật 化hóa 國quốc 人nhân 悉tất 歡hoan 喜hỷ

咸hàm 歎thán 唱xướng 希hy 有hữu 設thiết 種chủng 種chủng 供cúng 養dường

下hạ 善thiện 轉chuyển 成thành 中trung 中trung 善thiện 進tiến 增tăng 上thượng

不bất 信tín 者giả 生sanh 信tín 已dĩ 信tín 者giả 深thâm 固cố

阿A 闍Xà 世Thế 大Đại 王Vương 見kiến 佛Phật 降hàng 醉túy 象tượng

心tâm 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng 歡hoan 喜hỷ 倍bội 增tăng 敬kính

如Như 來Lai 善thiện 方phương 便tiện 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 力lực

調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 隨tùy 力lực 入nhập 正Chánh 法Pháp

舉cử 國quốc 脩tu 善thiện 業nghiệp 猶do 如như 劫kiếp 初sơ 人nhân

彼bỉ 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 為vị 惡ác 自tự 纏triền 縛phược

先tiên 神thần 力lực 飛phi 行hành 今kim 墮đọa 無Vô 擇Trạch 獄Ngục

菴Am 摩Ma 羅La 女Nữ 見Kiến 佛Phật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

世Thế 尊Tôn 廣quảng 化hóa 畢tất 而nhi 生sanh 涅Niết 槃Bàn 心tâm

發phát 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 詣nghệ 巴Ba 連Liên 弗Phất 邑Ấp

到đáo 已dĩ 住trụ 於ư 彼bỉ 婆Bà 吒Tra 利Lợi 支Chi 提Đề

彼bỉ 是thị 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 邊biên 邑ấp 附phụ 庸dong 國quốc

國quốc 主chủ 婆Bà 羅La 門Môn 多đa 聞văn 明minh 經Kinh 典điển

瞻chiêm 相tướng 土thổ 安an 危nguy 國quốc 之chi 仰ngưỡng 觀quan 師sư

摩Ma 竭Kiệt 王vương 遣khiển 使sứ 勅sắc 告cáo 彼bỉ 仰ngưỡng 觀quan

命mạng 起khởi 於ư 牢lao 城thành 以dĩ 備bị 於ư 強cường 隣lân

世Thế 尊Tôn 記ký 彼bỉ 地địa 天thiên 神thần 所sở 保bảo 持trì

於ư 中trung 起khởi 城thành 郭quách 永vĩnh 固cố 不bất 危nguy 亡vong

仰ngưỡng 觀quan 心tâm 歡hoan 喜hỷ 共cộng 養dưỡng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng

佛Phật 出xuất 彼bỉ 城thành 門môn 往vãng 詣nghệ 恒Hằng 河Hà 濱tân

仰ngưỡng 觀quan 深thâm 敬kính 佛Phật 名danh 為vi 瞿Cù 曇Đàm 門Môn

恒Hằng 河Hà 側trắc 人nhân 民dân 皆giai 出xuất 迎nghênh 世Thế 尊Tôn

興hưng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 各các 嚴nghiêm 船thuyền 令linh 渡độ

世Thế 尊Tôn 以dĩ 船thuyền 多đa 偏thiên 受thọ 違vi 眾chúng 心tâm

即tức 以dĩ 神thần 通thông 力lực 隱ẩn 身thân 及cập 大đại 眾chúng

忽hốt 從tùng 此thử 岸ngạn 沒một 而nhi 出xuất 於ư 彼bỉ 岸ngạn

以dĩ 乘thừa 智trí 慧tuệ 船thuyền 廣quảng 濟tế 於ư 眾chúng 生sanh

緣duyên 斯tư 德đức 力lực 故cố 濟tế 河hà 不bất 憑bằng 舟chu

恒Hằng 河Hà 側trắc 人nhân 民dân 同đồng 聲thanh 唱xướng 奇kỳ 哉tai

咸hàm 言ngôn 名danh 此thử 津tân 名danh 為vi 瞿Cù 曇Đàm 津Tân

城thành 門môn 瞿Cù 曇Đàm 門Môn 津tân 名danh 瞿Cù 曇Đàm 津Tân

斯tư 名danh 流lưu 於ư 世thế 歷lịch 代đại 共cộng 稱xưng 傳truyền

如Như 來Lai 復phục 前tiền 行hành 至chí 彼bỉ 鳩Cưu 梨Lê 村Thôn

說thuyết 法Pháp 多đa 所sở 化hóa 復phục 至chí 那Na 提Đề 村Thôn

人nhân 民dân 多đa 疫dịch 死tử 親thân 戚thích 悉tất 來lai 問vấn

諸chư 親thân 疫dịch 死tử 者giả 命mạng 終chung 生sanh 何hà 所sở

佛Phật 善thiện 知tri 業nghiệp 報báo 悉tất 隨tùy 問vấn 記ký 說thuyết

前tiền 至chí 鞞Bệ 舍Xá 離Ly 住trú 於ư 菴Am 羅La 林Lâm

彼bỉ 菴Am 摩Ma 羅La 女Nữ 承thừa 佛Phật 詣nghệ 其kỳ 園viên

侍thị 女nữ 眾chúng 隨tùy 從tùng 庠tường 序tự 出xuất 奉phụng 迎nghênh

善thiện 執chấp 諸chư 情tình 根căn 身thân 服phục 輕khinh 素tố 衣y

捨xả 離ly 莊trang 嚴nghiêm 服phục 自tự 沐mộc 浴dục 香hương 花hoa

猶do 世thế 貞trinh 賢hiền 女nữ 潔khiết 素tố 以dĩ 祠từ 天thiên

端đoan 正chánh 妙diệu 容dung 姿tư 猶do 天thiên 玉ngọc 女nữ 形hình

佛Phật 遙diêu 見kiến 女nữ 來lai 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng

此thử 女nữ 極cực 端đoan 正chánh 能năng 留lưu 行hành 者giả 情tình

汝nhữ 等đẳng 當đương 正chánh 念niệm 以dĩ 慧tuệ 鎮trấn 其kỳ 心tâm

寧ninh 在tại 暴bạo 虎hổ 口khẩu 狂cuồng 夫phu 利lợi 劍kiếm 下hạ

不bất 於ư 女nữ 人nhân 所sở 而nhi 起khởi 愛ái 欲dục 情tình

女nữ 人nhân 顯hiển 恣tứ 態thái 若nhược 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa

乃nãi 至chí 畫họa 像tượng 形hình 悉tất 表biểu 妖yêu 姿tư 容dung

劫kiếp 奪đoạt 人nhân 善thiện 心tâm 如như 何hà 不bất 自tự 防phòng

現hiện 啼đề 笑tiếu 憙hí 怒nộ 縱túng 體thể 而nhi 垂thùy 肩kiên

或hoặc 散tán 髮phát 髻kế 傾khuynh 猶do 尚thượng 亂loạn 人nhân 心tâm

況huống 復phục 飾sức 容dung 儀nghi 以dĩ 顯hiển 妙diệu 姿tư 顏nhan

莊trang 嚴nghiêm 隱ẩn 陋lậu 形hình 誘dụ 誑cuống 於ư 愚ngu 夫phu

迷mê 亂loạn 生sanh 德đức 想tưởng 不bất 覺giác 醜xú 穢uế 形hình

當đương 觀quán 無vô 常thường 苦khổ 不bất 淨tịnh 無vô 我ngã 所sở

諦đế 見kiến 其kỳ 真chân 實thật 滅diệt 除trừ 貪tham 欲dục 想tưởng

正chánh 觀quán 於ư 自tự 境cảnh 天thiên 女nữ 尚thượng 不bất 樂lạc

況huống 復phục 人nhân 間gian 欲dục 而nhi 能năng 留lưu 人nhân 心tâm

當đương 執chấp 精tinh 進tấn 弓cung 智trí 慧tuệ 鋒phong 利lợi 箭tiễn

被bị 正chánh 念niệm 重trọng 鎧khải 決quyết 戰chiến 於ư 五ngũ 欲dục

寧ninh 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 槍thương 貫quán 徹triệt 於ư 雙song 目mục

不bất 以dĩ 愛ái 欲dục 心tâm 而nhi 觀quán 於ư 女nữ 色sắc

愛ái 欲dục 迷mê 其kỳ 心tâm 炫huyễn 惑hoặc 於ư 女nữ 色sắc

亂loạn 想tưởng 而nhi 命mạng 終chung 必tất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo

畏úy 彼bỉ 惡ác 道đạo 苦khổ 不bất 受thọ 女nữ 人nhân 欺khi

根căn 不bất 繫hệ 境cảnh 界giới 境cảnh 界giới 不bất 繫hệ 根căn

於ư 中trung 貪tham 欲dục 想tưởng 由do 根căn 繫hệ 境cảnh 界giới

猶do 如như 二nhị 耕canh 牛ngưu 同đồng 一nhất 軛ách 一nhất 鞅ưởng

牛ngưu 不bất 轉chuyển 相tương 縛phược 根căn 境cảnh 界giới 亦diệc 然nhiên

是thị 故cố 當đương 制chế 心tâm 勿vật 令linh 其kỳ 放phóng 逸dật

佛Phật 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 已dĩ

彼bỉ 菴Am 摩Ma 羅La 女Nữ 漸tiệm 至chí 世Thế 尊Tôn 前tiền

見kiến 佛Phật 坐tọa 樹thụ 下hạ 禪thiền 定định 靜tĩnh 思tư 惟duy

念niệm 佛Phật 大đại 悲bi 心tâm 哀ai 受thọ 我ngã 樹thụ 林lâm

端đoan 心tâm 斂liểm 儀nghi 容dung 止chỉ 素tố 妖yêu 冶dã 情tình

恭cung 形hình 心tâm 純thuần 至chí 稽khể 首thủ 接tiếp 足túc 禮lễ

世Thế 尊Tôn 命mệnh 令linh 坐tọa 隨tùy 心tâm 為vi 說thuyết 法Pháp

汝nhữ 心tâm 已dĩ 純thuần 靜tĩnh 表biểu 徹triệt 外ngoại 德đức 容dung

壯tráng 年niên 豐phong 財tài 寶bảo 備bị 德đức 兼kiêm 姿tư 顏nhan

能năng 信tín 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 是thị 則tắc 世thế 之chi 難nan

丈trượng 夫phu 宿túc 智trí 慧tuệ 樂nhạo 法Pháp 非phi 為vi 奇kỳ

女nữ 人nhân 情tình 志chí 弱nhược 智trí 淺thiển 愛ái 欲dục 深thâm

而nhi 能năng 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 此thử 亦diệc 為vi 甚thậm 難nan

人nhân 生sanh 於ư 世thế 間gian 唯duy 應ưng 法Pháp 自tự 娛ngu

財tài 色sắc 非phi 常thường 寶bảo 唯duy 正Chánh 法Pháp 為vi 珍trân

強cường 良lương 病bệnh 所sở 壞hoại 少thiếu 壯tráng 老lão 所sở 遷thiên

命mạng 為vị 死tử 所sở 困khốn 行hành 法pháp 無vô 能năng 侵xâm

所sở 愛ái 莫mạc 不bất 離ly 不bất 愛ái 而nhi 強cường 隣lân

所sở 求cầu 不bất 隨tùy 意ý 唯duy 法pháp 為vi 從tùng 心tâm

他tha 力lực 為vi 大đại 苦khổ 自tự 在tại 力lực 為vi 歡hoan

女nữ 人nhân 悉tất 由do 他tha 兼kiêm 懷hoài 他tha 子tử 苦khổ

是thị 故cố 當đương 思tư 惟duy 厭yếm 離ly 於ư 女nữ 身thân

彼bỉ 菴Am 摩Ma 羅La 女Nữ 聞văn 法Pháp 心tâm 歡hoan 喜hỷ

堅kiên 固cố 智trí 增tăng 明minh 能năng 斷đoạn 於ư 愛ái 欲dục

即tức 自tự 厭yếm 女nữ 身thân 不bất 染nhiễm 於ư 境cảnh 界giới

雖tuy 耻sỉ 於ư 陋lậu 形hình 法Pháp 力lực 勸khuyến 其kỳ 心tâm

稽khể 首thủ 而nhi 白bạch 佛Phật 已dĩ 蒙mông 尊tôn 攝nhiếp 受thọ

哀ai 受thọ 明minh 供cúng 養dường 令linh 滿mãn 其kỳ 志chí 願nguyện

佛Phật 知tri 彼bỉ 誠thành 心tâm 兼kiêm 利lợi 諸chư 群quần 生sanh

默mặc 然nhiên 受thọ 其kỳ 請thỉnh 令linh 即tức 隨tùy 歡hoan 喜hỷ

視thị 聽thính 轉chuyển 增tăng 明minh 作tác 禮lễ 而nhi 還hoàn 家gia

佛Phật 所Sở 行Hành 讚Tán 卷quyển 第đệ 四tứ

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 北bắc 涼lương 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 曇Đàm 無Mô 讖Sấm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/12/2015 ◊ Cập nhật: 28/12/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5