雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 世thế 間gian 者giả 云vân 何hà 名danh 世thế 間gian

佛Phật 告cáo 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề

謂vị 眼nhãn 色sắc 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 意ý 識thức 意ý 觸xúc 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 是thị 名danh 世thế 間gian

所sở 以dĩ 者giả 何hà 六lục 入nhập 處xứ 集tập 則tắc 觸xúc 集tập 如như 是thị 乃nãi 至chí 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 集tập

三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 若nhược 無vô 彼bỉ 眼nhãn 無vô 色sắc 無vô 眼nhãn 識thức 無vô 眼nhãn 觸xúc 無vô 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 意ý 識thức 意ý 觸xúc 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 若nhược 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 者giả 則tắc 無vô 世thế 間gian 亦diệc 不bất 施thi 設thiết 世thế 間gian

所sở 以dĩ 者giả 何hà 六lục 入nhập 處xứ 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 如như 是thị 乃nãi 至chí 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 滅diệt 故cố

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

如như 世thế 間gian 如như 是thị 眾chúng 生sanh 如như 是thị 魔ma 亦diệc 如như 是thị 說thuyết



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 世thế 間gian 者giả 云vân 何hà 名danh 世thế 間gian

佛Phật 告cáo 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề

危nguy 脆thúy 敗bại 壞hoại 是thị 名danh 世thế 間gian 云vân 何hà 危nguy 脆thúy 敗bại 壞hoại

三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 眼nhãn 是thị 危nguy 脆thúy 敗bại 壞hoại 法pháp 若nhược 色sắc 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彼bỉ 一nhất 切thiết 亦diệc 是thị 危nguy 脆thúy 敗bại 壞hoại 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 是thị 說thuyết 危nguy 脆thúy 敗bại 壞hoại 法pháp 名danh 為vi 世thế 間gian

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 世thế 間gian 空không 云vân 何hà 名danh 為vi 世thế 間gian 空không

佛Phật 告cáo 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề

眼nhãn 空không 常thường 恒hằng 不bất 變biến 易dịch 法pháp 空không 我ngã 所sở 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 性tánh 自tự 爾nhĩ 若nhược 色sắc 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彼bỉ 亦diệc 空không 常thường 恒hằng 不bất 變biến 易dịch 法pháp 空không 我ngã 所sở 空không

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 性tánh 自tự 爾nhĩ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 是thị 名danh 空không 世thế 間gian

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 三Tam 彌Di 離Ly 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 當đương 說thuyết 世thế 間gian 世thế 間gian 集tập 世thế 間gian 滅diệt 世thế 間gian 滅diệt 道Đạo 跡tích 諦đế 聽thính 善thiện 思tư

云vân 何hà 為vi 世thế 間gian 謂vị 六lục 內nội 入nhập 處xứ 云vân 何hà 六lục 眼nhãn 內nội 入nhập 處xứ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 內nội 入nhập 處xứ

云vân 何hà 世thế 間gian 集tập 謂vị 當đương 來lai 有hữu 愛ái 喜hỷ 貪tham 俱câu 彼bỉ 彼bỉ 集tập 著trước

云vân 何hà 世thế 間gian 滅diệt 謂vị 當đương 來lai 有hữu 愛ái 喜hỷ 貪tham 俱câu 彼bỉ 彼bỉ 集tập 著trước 無vô 餘dư 斷đoạn 已dĩ 捨xả 已dĩ 吐thổ 已dĩ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 止chỉ 沒một

云vân 何hà 世thế 間gian 滅diệt 道Đạo 跡tích 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 正chánh 見kiến 正chánh 志chí 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 方phương 便tiện 正chánh 念niệm 正chánh 定định

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 不bất 說thuyết 有hữu 人nhân 行hành 到đáo 世thế 界giới 邊biên 者giả 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 不bất 行hành 到đáo 世thế 界giới 邊biên 而nhi 究cứu 竟cánh 苦khổ 邊biên 者giả

如như 是thị 說thuyết 已dĩ 入nhập 室thất 坐tọa 禪thiền

時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 世Thế 尊Tôn 去khứ 後hậu 即tức 共cộng 議nghị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 向hướng 者giả 略lược 說thuyết 法Pháp 言ngôn

我ngã 不bất 說thuyết 有hữu 人nhân 行hành 到đáo 世thế 界giới 邊biên 者giả 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 不bất 行hành 到đáo 世thế 界giới 邊biên 而nhi 得đắc 究cứu 竟cánh 苦khổ 邊biên 者giả

如như 是thị 說thuyết 已dĩ 入nhập 室thất 坐tọa 禪thiền 我ngã 等đẳng 今kim 於ư 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 法Pháp 中trung 未vị 解giải 其kỳ 義nghĩa 是thị 中trung 諸chư 尊tôn 誰thùy 有hữu 堪kham 能năng 於ư 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 法Pháp 中trung 廣quảng 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 者giả

復phục 作tác 是thị 言ngôn

唯duy 有hữu 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 聰thông 慧tuệ 總tổng 持trì 而nhi 常thường 給cấp 侍thị 世Thế 尊Tôn 左tả 右hữu 世Thế 尊Tôn 讚tán 歎thán 多đa 聞văn 梵Phạm 行hành 堪kham 為vì 我ngã 等đẳng 於ư 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 法Pháp 中trung 廣quảng 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 今kim 當đương 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 求cầu 令linh 說thuyết

時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở

共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 廣quảng 問vấn 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

諦đế 聽thính 善thiện 思tư 今kim 當đương 為vi 說thuyết 若nhược 世thế 間gian 世thế 間gian 名danh 世thế 間gian 覺giác 世thế 間gian 言ngôn 辭từ 世thế 間gian 語ngữ 說thuyết 此thử 等đẳng 皆giai 入nhập 世thế 間gian 數số

諸chư 尊tôn 謂vị 眼nhãn 是thị 世thế 間gian 世thế 間gian 名danh 世thế 間gian 覺giác 世thế 間gian 言ngôn 辭từ 世thế 間gian 語ngữ 說thuyết 是thị 等đẳng 悉tất 入nhập 世thế 間gian 數số 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 於ư 六lục 入nhập 處xứ 集tập 滅diệt 味vị 患hoạn 離ly 如như 實thật 知tri 是thị 名danh 聖thánh 弟đệ 子tử 到đáo 世thế 界giới 邊biên 知tri 世thế 間gian 世thế 間gian 所sở 重trọng 度độ 世thế 間gian

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

非phi 是thị 遊du 步bộ 者giả
能năng 到đáo 世thế 界giới 邊biên

不bất 到đáo 世thế 界giới 邊biên

不bất 能năng 免miễn 眾chúng 苦khổ



是thị 故cố 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn
名danh 知tri 世thế 間gian 者giả

能năng 到đáo 世thế 界giới 邊biên

諸chư 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập



世thế 界giới 邊biên 唯duy 有hữu
正chánh 智trí 能năng 諦đế 了liễu

覺giác 慧tuệ 達đạt 世thế 間gian

故cố 說thuyết 度độ 彼bỉ 岸ngạn



如như 是thị 諸chư 尊tôn 向hướng 者giả 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 法Pháp 已dĩ 入nhập 室thất 坐tọa 禪thiền 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu 師sư 有hữu 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 則tắc 苦khổ 獨độc 住trụ 無vô 師sư 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 則tắc 樂lạc 獨độc 住trụ

云vân 何hà 有hữu 師sư 有hữu 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 則tắc 苦khổ 獨độc 住trụ 緣duyên 眼nhãn 色sắc 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 覺giác 貪tham 恚khuể 癡si 俱câu 若nhược 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 行hành 此thử 法pháp 者giả 是thị 名danh 有hữu 師sư 若nhược 於ư 此thử 邊biên 住trụ 者giả 是thị 名danh 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 是thị 有hữu 師sư 有hữu 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 常thường 苦khổ 獨độc 住trụ

云vân 何hà 無vô 師sư 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 常thường 樂lạc 獨độc 住trụ 緣duyên 眼nhãn 色sắc 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 覺giác 貪tham 恚khuể 癡si 俱câu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 行hành 是thị 名danh 無vô 師sư 不bất 依y 彼bỉ 住trụ 是thị 名danh 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 是thị 名danh 無vô 師sư 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 常thường 樂lạc 獨độc 住trụ 若nhược 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 無vô 師sư 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 者giả 我ngã 說thuyết 彼bỉ 得đắc 梵Phạm 行hành 福phước

所sở 以dĩ 者giả 何hà 無vô 師sư 無vô 近cận 住trụ 弟đệ 子tử 比Bỉ 丘Khâu 於ư 我ngã 建kiến 立lập 梵Phạm 行hành 能năng 正chánh 盡tận 苦khổ 究cứu 竟cánh 苦khổ 集tập

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 乞khất 食thực 已dĩ 還hoàn 精tinh 舍xá 舉cử 衣y 鉢bát 洗tẩy 足túc 已dĩ 持trì 尼ni 師sư 檀đàn 入nhập 林lâm 中trung 晝trú 日nhật 坐tọa 禪thiền

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 禪thiền 覺giác 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai

舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn 從tùng 林lâm 中trung 晝trú 日nhật 坐tọa 禪thiền 來lai

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

今kim 入nhập 何hà 等đẳng 禪thiền 住trụ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 於ư 林lâm 中trung 入nhập 空Không 三Tam 昧Muội 禪thiền 住trụ

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 今kim 入nhập 上thượng 座tọa 禪thiền 住trụ 而nhi 坐tọa 禪thiền 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 入nhập 上thượng 座tọa 禪thiền 者giả 當đương 如như 是thị 學học

若nhược 入nhập 城thành 時thời 若nhược 行hành 乞khất 食thực 時thời 若nhược 出xuất 城thành 時thời 當đương 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 眼nhãn 見kiến 色sắc 頗phả 起khởi 欲dục 恩ân 愛ái 愛ái 念niệm 著trước 不phủ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 比Bỉ 丘Khâu 作tác 如như 是thị 觀quán 時thời 若nhược 眼nhãn 識thức 於ư 色sắc 有hữu 愛ái 念niệm 染nhiễm 著trước 者giả 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 為vì 斷đoạn 惡ác 不bất 善thiện 故cố 當đương 勤cần 欲dục 方phương 便tiện 堪kham 能năng 繫hệ 念niệm 修tu 學học

譬thí 如như 有hữu 人nhân 火hỏa 燒thiêu 頭đầu 衣y 為vì 盡tận 滅diệt 故cố 當đương 起khởi 增tăng 上thượng 方phương 便tiện 勤cần 教giáo 令linh 滅diệt 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị 當đương 起khởi 增tăng 上thượng 勤cần 欲dục 方phương 便tiện 繫hệ 念niệm 修tu 學học

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 察sát 時thời 若nhược 於ư 道đạo 路lộ 若nhược 聚tụ 落lạc 中trung 行hành 乞khất 食thực 若nhược 出xuất 聚tụ 落lạc 於ư 其kỳ 中trung 間gian 眼nhãn 識thức 於ư 色sắc 無vô 有hữu 愛ái 念niệm 染nhiễm 著trước 者giả 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 願nguyện 以dĩ 此thử 喜hỷ 樂lạc 善thiện 根căn 日nhật 夜dạ 精tinh 勤cần 繫hệ 念niệm 修tu 習tập 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 於ư 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 淨tịnh 除trừ 乞khất 食thực 是thị 故cố 此thử 經Kinh 名danh 清thanh 淨tịnh 乞khất 食thực 住trụ

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

時thời 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 郁Uất 瞿Cù 婁Lâu 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 何hà 故cố 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 眼nhãn 識thức 於ư 色sắc 愛ái 念niệm 染nhiễm 著trước 以dĩ 愛ái 念niệm 染nhiễm 著trước 故cố 常thường 依y 於ư 識thức 為vị 彼bỉ 縛phược 故cố 若nhược 彼bỉ 取thủ 故cố 不bất 得đắc 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 眼nhãn 識thức 於ư 色sắc 不bất 愛ái 樂nhạo 染nhiễm 著trước 不bất 愛ái 樂nhạo 染nhiễm 著trước 者giả 不bất 依y 於ư 識thức 不bất 觸xúc 不bất 著trước 不bất 取thủ 故cố 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

是thị 故cố 長trưởng 者giả 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 有hữu 不bất 得đắc 見kiến 法pháp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả

如như 長trưởng 者giả 所sở 問vấn 經Kinh 如như 是thị 阿A 難Nan 所sở 問vấn 經Kinh 及cập 佛Phật 自tự 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 經Kinh 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

時thời 有hữu 異dị 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 眼nhãn 識thức 生sanh 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 生sanh

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

眼nhãn 因nhân 緣duyên 色sắc 眼nhãn 識thức 生sanh

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 眼nhãn 識thức 生sanh 一nhất 切thiết 眼nhãn 色sắc 因nhân 緣duyên 故cố 耳nhĩ 聲thanh 因nhân 緣duyên 鼻tị 香hương 因nhân 緣duyên 舌thiệt 味vị 因nhân 緣duyên 意ý 法pháp 因nhân 緣duyên 意ý 識thức 生sanh

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 所sở 有hữu 意ý 識thức 彼bỉ 一nhất 切thiết 皆giai 意ý 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 眼nhãn 識thức 因nhân 緣duyên 生sanh 乃nãi 至chí 意ý 識thức 因nhân 緣duyên 生sanh

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 當đương 說thuyết 結kết 所sở 繫hệ 法pháp 及cập 結kết 法pháp

云vân 何hà 結kết 所sở 繫hệ 法pháp 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 是thị 名danh 結kết 所sở 繫hệ 法pháp

云vân 何hà 結kết 法pháp 謂vị 欲dục 貪tham 是thị 名danh 結kết 法pháp

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 當đương 說thuyết 所sở 取thủ 法pháp 及cập 取thủ 法pháp

云vân 何hà 所sở 取thủ 法pháp 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 是thị 名danh 所sở 取thủ 法pháp

云vân 何hà 取thủ 法pháp 謂vị 欲dục 貪tham 是thị 名danh 取thủ 法pháp

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 比Bỉ 丘Khâu 寧ninh 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 熱nhiệt 銅đồng 籌trù 以dĩ 燒thiêu 其kỳ 目mục 令linh 其kỳ 熾sí 然nhiên 不bất 以dĩ 眼nhãn 識thức 取thủ 於ư 色sắc 相tướng 取thủ 隨tùy 形hình 好hảo

所sở 以dĩ 者giả 何hà 取thủ 於ư 色sắc 相tướng 取thủ 隨tùy 形hình 好hảo 故cố 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 如như 沈trầm 鐵thiết 丸hoàn

愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 寧ninh 燒thiêu 鐵thiết 錐trùy 以dĩ 鑽toàn 其kỳ 耳nhĩ 不bất 以dĩ 耳nhĩ 識thức 取thủ 其kỳ 聲thanh 相tướng 取thủ 隨tùy 聲thanh 好hảo

所sở 以dĩ 者giả 何hà 耳nhĩ 識thức 取thủ 聲thanh 相tướng 取thủ 隨tùy 聲thanh 好hảo 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 如như 沈trầm 鐵thiết 丸hoàn

愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 斷đoạn 截tiệt 其kỳ 鼻tị 不bất 以dĩ 鼻tị 識thức 取thủ 於ư 香hương 相tướng 取thủ 隨tùy 香hương 好hảo

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 取thủ 香hương 相tướng 取thủ 隨tùy 香hương 好hảo 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 如như 沈trầm 鐵thiết 丸hoàn

愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 斷đoạn 截tiệt 其kỳ 舌thiệt 不bất 以dĩ 舌thiệt 識thức 取thủ 於ư 味vị 相tướng 取thủ 隨tùy 味vị 好hảo

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 取thủ 味vị 相tướng 隨tùy 味vị 好hảo 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 如như 沈trầm 鐵thiết 丸hoàn

愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 寧ninh 以dĩ 剛cang 鐵thiết 利lợi 槍thương 以dĩ 刺thứ 其kỳ 身thân 不bất 以dĩ 身thân 識thức 取thủ 於ư 觸xúc 相tướng 及cập 隨tùy 觸xúc 好hảo

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 取thủ 觸xúc 相tướng 及cập 隨tùy 觸xúc 好hảo 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 如như 沈trầm 鐵thiết 丸hoàn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 睡thụy 眠miên 者giả 是thị 愚ngu 癡si 活hoạt 是thị 癡si 命mạng 無vô 利lợi 無vô 福phước 然nhiên 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 寧ninh 當đương 睡thụy 眠miên 不bất 於ư 彼bỉ 色sắc 而nhi 起khởi 覺giác 想tưởng 若nhược 起khởi 覺giác 想tưởng 者giả 必tất 生sanh 纏triền 縛phược 諍tranh 訟tụng 能năng 令linh 多đa 眾chúng 起khởi 於ư 非phi 義nghĩa 不bất 能năng 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 天thiên 人nhân

彼bỉ 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 作tác 如như 是thị 學học

我ngã 今kim 寧ninh 以dĩ 熾sí 然nhiên 鐵thiết 槍thương 以dĩ 貫quán 其kỳ 目mục 不bất 以dĩ 眼nhãn 識thức 取thủ 於ư 色sắc 相tướng 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 當đương 正chánh 思tư 惟duy

觀quán 眼nhãn 無vô 常thường 有hữu 為vi 心tâm 緣duyên 生sanh 法pháp 若nhược 色sắc 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彼bỉ 亦diệc 無vô 常thường 有hữu 為vi 心tâm 緣duyên 生sanh 法pháp

耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 入nhập 處xứ 當đương 如như 是thị 學học

寧ninh 以dĩ 鐵thiết 槍thương 貫quán 其kỳ 身thân 體thể 不bất 以dĩ 身thân 識thức 取thủ 於ư 觸xúc 相tướng 及cập 隨tùy 觸xúc 好hảo 故cố 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 當đương 正chánh 思tư 惟duy

觀quán 身thân 無vô 常thường 有hữu 為vi 心tâm 緣duyên 生sanh 法pháp 若nhược 觸xúc 身thân 識thức 身thân 觸xúc 身thân 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彼bỉ 亦diệc 無vô 常thường 有hữu 為vi 心tâm 緣duyên 生sanh 法pháp

多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 作tác 如như 是thị 學học

睡thụy 眠miên 者giả 是thị 愚ngu 癡si 活hoạt 癡si 命mạng 無vô 果quả 無vô 利lợi 無vô 福phước 我ngã 當đương 不bất 眠miên 亦diệc 不bất 起khởi 覺giác 想tưởng 起khởi 想tưởng 者giả 生sanh 於ư 纏triền 縛phược 諍tranh 訟tụng 令linh 多đa 人nhân 非phi 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 不bất 得đắc 安an 樂lạc

多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 如như 是thị 觀quán 者giả 於ư 眼nhãn 生sanh 厭yếm 若nhược 色sắc 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彼bỉ 亦diệc 生sanh 厭yếm 厭yếm 故cố 不bất 樂nhạo 不bất 樂nhạo 故cố 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến

我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 作tác 自tự 知tri 不bất 受thọ 後hậu 有hữu

耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 眼nhãn 不bất 知tri 不bất 識thức 不bất 斷đoạn 不bất 離ly 欲dục 不bất 堪kham 能năng 正chánh 盡tận 苦khổ 於ư 眼nhãn 若nhược 知tri 若nhược 識thức 若nhược 斷đoạn 若nhược 離ly 欲dục 堪kham 能năng 正chánh 盡tận 苦khổ

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

如như 眼nhãn 四tứ 經Kinh 如như 是thị 乃nãi 至chí 意ý 二nhị 十thập 四tứ 經Kinh 如như 上thượng 說thuyết



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 於ư 眼nhãn 味vị 者giả 當đương 知tri 是thị 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 得đắc 自tự 在tại 脫thoát 於ư 魔ma 手thủ 魔ma 縛phược 所sở 縛phược 入nhập 於ư 魔ma 繫hệ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 眼nhãn 不bất 味vị 者giả 當đương 知tri 是thị 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 隨tùy 於ư 魔ma 脫thoát 於ư 魔ma 手thủ 不bất 入nhập 魔ma 繫hệ

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

如như 味vị 如như 是thị 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 染nhiễm 著trước 堅kiên 住trụ 愛ái 樂nhạo 憎tăng 嫉tật 亦diệc 如như 是thị 說thuyết

如như 內nội 入nhập 處xứ 七thất 經Kinh 外ngoại 入nhập 處xứ 七thất 經Kinh 亦diệc 如như 是thị 說thuyết



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu 六lục 魔ma 鈎câu

云vân 何hà 為vi 六lục 眼nhãn 味vị 著trước 色sắc 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 耳nhĩ 味vị 著trước 聲thanh 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 鼻tị 味vị 著trước 香hương 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 舌thiệt 味vị 著trước 味vị 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 身thân 味vị 著trước 觸xúc 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 意ý 味vị 著trước 法pháp 是thị 則tắc 魔ma 鈎câu 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 眼nhãn 味vị 著trước 色sắc 者giả 當đương 知tri 是thị 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 魔ma 鈎câu 鈎câu 其kỳ 咽yết 於ư 魔ma 不bất 得đắc 自tự 在tại

穢uế 說thuyết 淨tịnh 說thuyết 廣quảng 說thuyết 如như 上thượng



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 拘Câu 留Lưu 搜Sưu 調Điều 伏Phục 牛Ngưu 聚Tụ 落Lạc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 法Pháp 初sơ 語ngữ 亦diệc 善thiện 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 後hậu 語ngữ 亦diệc 善thiện 善thiện 義nghĩa 善thiện 味vị 純thuần 一nhất 滿mãn 淨tịnh 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành 謂vị 四tứ 品phẩm 法pháp 經Kinh 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

何hà 等đẳng 為vi 四tứ 品phẩm 法pháp 經Kinh

有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 可khả 愛ái 可khả 念niệm 可khả 樂lạc 可khả 著trước 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 樂nhạo 著trước 堅kiên 住trụ 有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 不bất 可khả 愛ái 不bất 可khả 念niệm 不bất 可khả 樂nhạo 著trước 苦khổ 厭yếm 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 瞋sân 恚khuể 嫌hiềm 薄bạc 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 魔ma 不bất 得đắc 自tự 在tại 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 魔ma 繫hệ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 可khả 愛ái 可khả 念niệm 可khả 樂lạc 可khả 著trước 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 知tri 喜hỷ 不bất 讚tán 歎thán 不bất 樂nhạo 著trước 堅kiên 實thật 有hữu 眼nhãn 識thức 色sắc 不bất 可khả 愛ái 念niệm 樂nhạo 著trước 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 不bất 瞋sân 恚khuể 嫌hiềm 薄bạc 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 隨tùy 魔ma 自tự 在tại 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 魔ma 繫hệ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 品phẩm 法pháp 經Kinh



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực

爾nhĩ 時thời 天Thiên 魔Ma 波Ba 旬Tuần 作tác 是thị 念niệm

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 我ngã 今kim 當đương 往vãng 亂loạn 其kỳ 道Đạo 意ý

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 化hóa 作tác 御ngự 車xa 象tượng 類loại 執chấp 杖trượng 覓mịch 牛ngưu 著trước 弊tệ 衣y 蓬bồng 頭đầu 亂loạn 髮phát 手thủ 脚cước 剝bác 裂liệt 手thủ 執chấp 牛ngưu 杖trượng 至chí 世Thế 尊Tôn 前tiền 問vấn 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm 見kiến 我ngã 牛ngưu 不phủ

世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 念niệm

此thử 是thị 惡ác 魔ma 欲dục 來lai 亂loạn 我ngã

即tức 告cáo 魔ma 言ngôn

惡ác 魔ma 何hà 處xứ 有hữu 牛ngưu 何hà 用dụng 牛ngưu 為vi

魔ma 作tác 是thị 念niệm

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 我ngã 是thị 魔ma

而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm 眼nhãn 觸xúc 入nhập 處xứ 是thị 我ngã 所sở 乘thừa 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 入nhập 處xứ 是thị 我ngã 所sở 乘thừa

復phục 問vấn

瞿Cù 曇Đàm 欲dục 何hà 所sở 之chi

佛Phật 告cáo 惡ác 魔ma

汝nhữ 有hữu 眼nhãn 觸xúc 入nhập 處xứ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 入nhập 處xứ 若nhược 彼bỉ 無vô 眼nhãn 觸xúc 入nhập 處xứ 無vô 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 入nhập 處xứ 汝nhữ 所sở 不bất 到đáo 我ngã 往vãng 到đáo 彼bỉ

爾nhĩ 時thời 天Thiên 魔Ma 波Ba 旬Tuần 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 常thường 有hữu 我ngã 者giả
彼bỉ 悉tất 是thị 我ngã 所sở

一nhất 切thiết 悉tất 屬thuộc 我ngã

瞿Cù 曇Đàm 何hà 所sở 之chi



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn

若nhược 言ngôn 有hữu 我ngã 者giả
彼bỉ 說thuyết 我ngã 則tắc 非phi

是thị 故cố 知tri 波Ba 旬Tuần

即tức 自tự 墮đọa 負phụ 處xứ



魔ma 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 說thuyết 言ngôn 知tri 道Đạo
安an 隱ẩn 向hướng 涅Niết 槃Bàn

汝nhữ 自tự 獨độc 遊du 往vãng

何hà 煩phiền 教giáo 他tha 為vi



世Thế 尊Tôn 復phục 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn

若nhược 有hữu 離ly 魔ma 者giả
問vấn 度độ 彼bỉ 岸ngạn 道Đạo

為vì 彼bỉ 平bình 等đẳng 說thuyết

真chân 實thật 永vĩnh 無vô 餘dư

時thời 習tập 不bất 放phóng 逸dật

永vĩnh 離ly 魔ma 自tự 在tại



魔ma 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

有hữu 石thạch 似tự 段đoạn 肉nhục
餓ngạ 烏ô 來lai 欲dục 食thực

彼bỉ 作tác 軟nhuyễn 美mỹ 想tưởng

欲dục 以dĩ 補bổ 飢cơ 虛hư



竟cánh 不bất 得đắc 其kỳ 味vị
折chiết 觜tủy 而nhi 騰đằng 虛hư

我ngã 今kim 猶do 如như 烏ô

瞿Cù 曇Đàm 如như 石thạch 生sanh



不bất 入nhập 愧quý 而nhi 去khứ
猶do 烏ô 陵lăng 虛hư 逝thệ

內nội 心tâm 懷hoài 愁sầu 毒độc

即tức 彼bỉ 沒một 不bất 現hiện





如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 眼nhãn 習tập 近cận 於ư 色sắc 則tắc 隨tùy 魔ma 所sở 自tự 在tại 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 魔ma 繫hệ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 眼nhãn 不bất 習tập 近cận 於ư 色sắc 不bất 隨tùy 魔ma 自tự 在tại 乃nãi 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 魔ma 繫hệ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

如như 習tập 近cận 如như 是thị 繫hệ 著trước 如như 是thị 味vị 如như 是thị 鄰lân 聚tụ 若nhược 使sử 受thọ 持trì 繫hệ 著trước 我ngã 所sở 求cầu 欲dục 淳thuần 濃nồng 不bất 捨xả 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 波Ba 吒Tra 利Lợi 弗Phất 多Đa 羅La 國Quốc 雞Kê 林Lâm 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 大Đại 純Thuần 陀Đà 所sở 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 於ư 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 語ngứ 尊Tôn 者giả 純Thuần 陀Đà 言ngôn

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 見kiến 答đáp 與dữ 不phủ

尊Tôn 者giả 純Thuần 陀Đà 語ngứ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn

隨tùy 仁nhân 所sở 問vấn 知tri 者giả 當đương 答đáp

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 問vấn 尊Tôn 者giả 純Thuần 陀Đà

如như 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 應Ưng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 說thuyết 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 施thi 設thiết 顯hiển 露lộ 此thử 四tứ 大đại 色sắc 非phi 我ngã 如Như 來Lai 應Ưng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 亦diệc 復phục 說thuyết 識thức 非phi 我ngã 耶da

尊Tôn 者giả 純Thuần 陀Đà 語ngứ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn

仁nhân 者giả 最tối 為vi 多đa 聞văn 我ngã 從tùng 遠viễn 來lai 詣nghệ 尊Tôn 者Giả 所sở 為vì 問vấn 此thử 法pháp 故cố 今kim 日nhật 尊Tôn 者Giả 唯duy 願nguyện 為vi 說thuyết 此thử 義nghĩa

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 語ngứ 純Thuần 陀Đà 言ngôn

我ngã 今kim 問vấn 尊Tôn 者Giả 隨tùy 意ý 見kiến 答đáp

尊Tôn 者giả 純Thuần 陀Đà 為vi 有hữu 眼nhãn 有hữu 色sắc 有hữu 眼nhãn 識thức 不phủ

答đáp 言ngôn

有hữu

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 復phục 問vấn

為vi 緣duyên 眼nhãn 及cập 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 不phủ

答đáp 言ngôn

如như 是thị

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 復phục 問vấn

若nhược 眼nhãn 及cập 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 為vi 常thường 為vi 無vô 常thường

答đáp 言ngôn

無vô 常thường

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 又hựu 問vấn

彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 生sanh 眼nhãn 識thức 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 無vô 常thường 變biến 易dịch 時thời 彼bỉ 識thức 住trụ 耶da

答đáp 曰viết

不phủ 也dã 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 復phục 問vấn

於ư 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 可khả 知tri 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 於ư 中trung 寧ninh 見kiến 是thị 我ngã 異dị 我ngã 相tương 在tại 不phủ

答đáp 曰viết

不phủ 也dã 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 於ư 意ý 云vân 何hà 有hữu 意ý 有hữu 法pháp 有hữu 意ý 識thức 不phủ

答đáp 曰viết

有hữu 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

復phục 問vấn

為vi 緣duyên 意ý 及cập 法pháp 生sanh 意ý 識thức 不phủ

答đáp 曰viết

如như 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

復phục 問vấn

若nhược 意ý 緣duyên 法pháp 生sanh 意ý 識thức 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 為vi 常thường 為vi 無vô 常thường

答đáp 曰viết

無vô 常thường 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

復phục 問vấn

若nhược 因nhân 若nhược 緣duyên 生sanh 意ý 識thức 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 緣duyên 無vô 常thường 變biến 易dịch 時thời 意ý 識thức 住trụ 耶da

答đáp 曰viết

不phủ 也dã 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

復phục 問vấn

於ư 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 可khả 知tri 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 寧ninh 於ư 中trung 見kiến 我ngã 異dị 我ngã 相tương 在tại 不phủ

答đáp 言ngôn

不phủ 也dã 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 語ngứ 純Thuần 陀Đà 言ngôn

是thị 故cố 尊Tôn 者Giả 而nhi 如Như 來Lai 應Ưng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 說thuyết 識thức 亦diệc 無vô 常thường

譬thí 如như 士sĩ 夫phu 持trì 斧phủ 入nhập 山sơn 見kiến 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 謂vị 堪kham 材tài 用dụng 斷đoạn 根căn 截tiệt 斫chước 葉diệp 葉diệp 剝bác 皮bì 求cầu 其kỳ 堅kiên 實thật 剝bác 至chí 於ư 盡tận 都đô 無vô 堅kiên 處xứ 如như 是thị 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 正chánh 觀quán 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 當đương 正chánh 觀quán 時thời 都đô 無vô 可khả 取thủ 無vô 可khả 取thủ 故cố 無vô 所sở 著trước 無vô 所sở 著trước 故cố 自tự 覺giác 涅Niết 槃Bàn

我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 作tác 自tự 知tri 不bất 受thọ 後hậu 有hữu

彼bỉ 二nhị 正Chánh 士Sĩ 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 展triển 轉chuyển 隨tùy 喜hỷ 各các 還hoàn 其kỳ 所sở



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 語ngứ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 為vi 解giải 說thuyết 不phủ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

隨tùy 仁nhân 所sở 問vấn 知tri 者giả 當đương 答đáp

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 更cánh 有hữu 餘dư 不phủ

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

莫mạc 作tác 此thử 問vấn

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 更cánh 有hữu 餘dư 不phủ

阿A 難Nan 又hựu 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 無vô 有hữu 餘dư 耶da

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn

亦diệc 復phục 不bất 應ưng 作tác 如như 是thị 問vấn

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 無vô 有hữu 餘dư 耶da

阿A 難Nan 復phục 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 非phi 有hữu 餘dư 非phi 無vô 餘dư 耶da

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn

此thử 亦diệc 不bất 應ưng 作tác 如như 此thử 問vấn

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 非phi 有hữu 餘dư 非phi 無vô 餘dư 耶da

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất

如như 尊Tôn 者Giả 所sở 說thuyết

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 有hữu 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 無vô 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 有hữu 無vô 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 非phi 有hữu 非phi 無vô 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết

此thử 語ngữ 有hữu 何hà 義nghĩa

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan

六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 有hữu 餘dư 耶da 此thử 則tắc 虛hư 言ngôn 無vô 餘dư 耶da 此thử 則tắc 虛hư 言ngôn 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 耶da 此thử 則tắc 虛hư 言ngôn 非phi 有hữu 餘dư 非phi 無vô 餘dư 耶da 此thử 則tắc 虛hư 言ngôn 若nhược 言ngôn 六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 盡tận 離ly 欲dục 滅diệt 息tức 沒một 已dĩ 離ly 諸chư 虛hư 偽ngụy 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 此thử 則tắc 佛Phật 說thuyết

時thời 二nhị 正Chánh 士Sĩ 展triển 轉chuyển 隨tùy 喜hỷ 各các 還hoàn 本bổn 處xứ



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên

時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 俱câu 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở

共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 見kiến 答đáp 已dĩ 不phủ

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngứ 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La

隨tùy 仁nhân 所sở 問vấn 知tri 者giả 當đương 答đáp

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

云vân 何hà 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 眼nhãn 繫hệ 色sắc 耶da 色sắc 繫hệ 眼nhãn 耶da 耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 意ý 繫hệ 法pháp 耶da 法pháp 繫hệ 意ý 耶da

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 言ngôn

非phi 眼nhãn 繫hệ 色sắc 非phi 色sắc 繫hệ 眼nhãn 乃nãi 至chí 非phi 意ý 繫hệ 法pháp 非phi 法pháp 繫hệ 意ý

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 於ư 其kỳ 中trung 間gian 若nhược 彼bỉ 欲dục 貪tham 是thị 其kỳ 繫hệ 也dã

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 譬thí 如như 二nhị 牛ngưu 一nhất 黑hắc 一nhất 白bạch 共cộng 一nhất 軛ách 鞅ưởng 縛phược 繫hệ

人nhân 問vấn 言ngôn

為vi 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 為vi 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu

為vi 等đẳng 問vấn 不phủ

答đáp 言ngôn

不phủ 也dã 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 非phi 黑hắc 牛ngưu 繫hệ 白bạch 牛ngưu 亦diệc 非phi 白bạch 牛ngưu 繫hệ 黑hắc 牛ngưu 然nhiên 於ư 中trung 間gian 若nhược 軛ách 若nhược 繫hệ 鞅ưởng 者giả 是thị 彼bỉ 繫hệ 縛phược

如như 是thị 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 非phi 眼nhãn 繫hệ 色sắc 非phi 色sắc 繫hệ 眼nhãn 乃nãi 至chí 非phi 意ý 繫hệ 法pháp 非phi 法pháp 繫hệ 意ý 中trung 間gian 欲dục 貪tham 是thị 其kỳ 繫hệ 也dã

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 若nhược 眼nhãn 繫hệ 色sắc 若nhược 色sắc 繫hệ 眼nhãn 乃nãi 至chí 若nhược 意ý 繫hệ 法pháp 若nhược 法pháp 繫hệ 意ý 世Thế 尊Tôn 不bất 教giáo 人nhân 建kiến 立lập 梵Phạm 行hành 得đắc 盡tận 苦khổ 邊biên 以dĩ 非phi 眼nhãn 繫hệ 色sắc 非phi 色sắc 繫hệ 眼nhãn 乃nãi 至chí 非phi 意ý 繫hệ 法pháp 非phi 法pháp 繫hệ 意ý 故cố 世Thế 尊Tôn 教giáo 人nhân 建kiến 立lập 梵Phạm 行hành 得đắc 盡tận 苦khổ 邊biên

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 世Thế 尊Tôn 眼nhãn 見kiến 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 不bất 起khởi 欲dục 貪tham 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 眼nhãn 若nhược 見kiến 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 則tắc 起khởi 欲dục 貪tham 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 當đương 斷đoạn 欲dục 貪tham 則tắc 心tâm 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

時thời 二nhị 正Chánh 士Sĩ 展triển 轉chuyển 隨tùy 喜hỷ 各các 還hoàn 本bổn 處xứ



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 俱câu 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở

共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 語ngứ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 見kiến 答đáp 已dĩ 不phủ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

隨tùy 仁nhân 所sở 問vấn 知tri 者giả 當đương 答đáp

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

謂vị 無vô 明minh 者giả 云vân 何hà 為vi 無vô 明minh

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

所sở 謂vị 無vô 知tri 無vô 知tri 者giả 是thị 為vi 無vô 明minh

云vân 何hà 無vô 知tri 謂vị 眼nhãn 無vô 常thường 不bất 如như 實thật 知tri 是thị 名danh 無vô 知tri 眼nhãn 生sanh 滅diệt 法pháp 不bất 如như 實thật 知tri 是thị 名danh 無vô 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 是thị

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 於ư 此thử 六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 如như 實thật 不bất 知tri 不bất 見kiến 不bất 無vô 間gián 等đẳng 愚ngu 闇ám 無vô 明minh 大đại 冥minh 是thị 名danh 無vô 明minh

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 又hựu 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất

所sở 謂vị 明minh 者giả 云vân 何hà 為vi 明minh

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

所sở 謂vị 為vi 知tri 知tri 者giả 是thị 明minh 為vi 何hà 所sở 知tri 謂vị 眼nhãn 無vô 常thường 眼nhãn 無vô 常thường 如như 實thật 知tri 眼nhãn 生sanh 滅diệt 法pháp 眼nhãn 生sanh 滅diệt 法pháp 如như 實thật 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị

尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 於ư 此thử 六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 如như 實thật 知tri 見kiến 明minh 覺giác 悟ngộ 慧tuệ 無vô 間gián 等đẳng 是thị 名danh 為vi 明minh

時thời 二nhị 正Chánh 士Sĩ 各các 聞văn 所sở 說thuyết 展triển 轉chuyển 隨tùy 喜hỷ 各các 還hoàn 其kỳ 所sở



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên

時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 寒hàn 林lâm 中trung 塜trủng 間gian 蛇xà 頭đầu 巖nham 下hạ 迦ca 陵lăng 伽già 行hành 處xứ

時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 獨độc 一nhất 於ư 內nội 坐tọa 禪thiền

時thời 有hữu 惡ác 毒độc 蛇xà 長trường 尺xích 許hứa 於ư 上thượng 石thạch 間gian 墮đọa 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 身thân 上thượng

優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 喚hoán 舍Xá 利Lợi 弗Phất

語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 毒độc 蛇xà 墮đọa 我ngã 身thân 上thượng 我ngã 身thân 中trúng 毒độc 汝nhữ 等đẳng 駛sử 來lai 扶phù 持trì 我ngã 身thân 出xuất 置trí 於ư 外ngoại 莫mạc 令linh 於ư 內nội 身thân 壞hoại 碎toái 如như 糠khang 糟tao 聚tụ

時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 近cận 處xứ 住trụ 一nhất 樹thụ 下hạ 聞văn 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 語ngữ 即tức 詣nghệ 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 所sở 語ngứ 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 言ngôn

我ngã 今kim 觀quán 汝nhữ 色sắc 貌mạo 諸chư 根căn 不bất 異dị 於ư 常thường 而nhi 言ngôn 中trúng 毒độc 持trì 我ngã 身thân 出xuất 莫mạc 令linh 散tán 壞hoại 如như 糠khang 糟tao 聚tụ 竟cánh 為vi 云vân 何hà

優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

若nhược 當đương 有hữu 言ngôn

我ngã 眼nhãn 是thị 我ngã 我ngã 所sở 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 是thị 我ngã 我ngã 所sở 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 是thị 我ngã 我ngã 所sở 地địa 界giới 地địa 界giới 是thị 我ngã 我ngã 所sở 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 是thị 我ngã 我ngã 所sở 色sắc 陰ấm 色sắc 陰ấm 是thị 我ngã 我ngã 所sở 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 陰ấm 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 陰ấm 是thị 我ngã 我ngã 所sở 者giả

面diện 色sắc 諸chư 根căn 應ưng 有hữu 變biến 異dị 我ngã 今kim 不bất 爾nhĩ 眼nhãn 非phi 我ngã 我ngã 所sở 乃nãi 至chí 識thức 陰ấm 非phi 我ngã 我ngã 所sở 是thị 故cố 面diện 色sắc 諸chư 根căn 無vô 有hữu 變biến 異dị

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

如như 是thị 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 汝nhữ 若nhược 長trường 夜dạ 離ly 我ngã 我ngã 所sở 我ngã 慢mạn 繫hệ 著trước 使sử 斷đoạn 其kỳ 根căn 本bổn 如như 截tiệt 多đa 羅la 樹thụ 頭đầu 於ư 未vị 來lai 世thế 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 云vân 何hà 面diện 色sắc 諸chư 根căn 當đương 有hữu 變biến 異dị

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 周chu 匝táp 扶phù 持trì 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 身thân 出xuất 於ư 窟quật 外ngoại 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 身thân 中trúng 毒độc 碎toái 壞hoại 如như 聚tụ 糠khang 糟tao

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

久cửu 殖thực 諸chư 梵Phạm 行hành
善thiện 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo

歡hoan 喜hỷ 而nhi 捨xả 壽thọ

猶do 如như 棄khí 毒độc 鉢bát



久cửu 殖thực 諸chư 梵Phạm 行hành
善thiện 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo

歡hoan 喜hỷ 而nhi 捨xả 壽thọ

如như 人nhân 重trọng 病bệnh 愈dũ



久cửu 殖thực 諸chư 梵Phạm 行hành
善thiện 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo

如như 出xuất 火hỏa 燒thiêu 宅trạch

臨lâm 死tử 無vô 憂ưu 悔hối



久cửu 殖thực 諸chư 梵Phạm 行hành
善thiện 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo

以dĩ 慧tuệ 觀quán 世thế 間gian

猶do 如như 穢uế 草thảo 木mộc



不bất 復phục 更cánh 求cầu 餘dư
餘dư 亦diệc 不bất 相tương 續tục



時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 供cúng 養dường 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 尸thi 已dĩ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 有hữu 小tiểu 惡ác 毒độc 蛇xà 如như 治trị 眼nhãn 籌trù 墮đọa 其kỳ 身thân 上thượng 其kỳ 身thân 即tức 壞hoại 如như 聚tụ 糠khang 糟tao

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

若nhược 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 誦tụng 此thử 偈kệ 者giả 則tắc 不bất 中trúng 毒độc 身thân 亦diệc 不bất 壞hoại 如như 聚tụ 糠khang 糟tao

舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 誦tụng 何hà 等đẳng 偈kệ 何hà 等đẳng 辭từ 句cú

佛Phật 即tức 為vì 舍Xá 利Lợi 弗Phất 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

常thường 慈từ 念niệm 於ư 彼bỉ
堅kiên 固cố 賴lại 吒tra 羅la

慈từ 伊y 羅la 槃bàn 那na

尸thi 婆bà 弗phất 多đa 羅la



欽khâm 婆bà 羅la 上thượng 馬mã
亦diệc 慈từ 迦ca 拘câu 吒tra

及cập 彼bỉ 黑hắc 瞿cù 曇đàm

難Nan 徒Đồ 跋Bạt 難Nan 陀Đà



慈từ 悲bi 於ư 無vô 足túc
及cập 以dĩ 二nhị 足túc 者giả

四tứ 足túc 與dữ 多đa 足túc

亦diệc 悉tất 起khởi 慈từ 悲bi



慈từ 悲bi 於ư 諸chư 龍long
依y 於ư 水thủy 陸lục 者giả

慈từ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

有hữu 量lượng 及cập 無vô 量lượng



安an 樂lạc 於ư 一nhất 切thiết
亦diệc 離ly 煩phiền 惱não 生sanh

欲dục 令linh 一nhất 切thiết 賢hiền

一nhất 切thiết 莫mạc 生sanh 惡ác



常thường 住trụ 蛇xà 頭đầu 巖nham
眾chúng 惡ác 不bất 來lai 集tập

凶hung 害hại 惡ác 毒độc 蛇xà

能năng 害hại 眾chúng 生sanh 命mạng



如như 此thử 真Chân 諦Đế 言ngôn
無vô 上thượng 大đại 師sư 說thuyết

我ngã 今kim 誦tụng 習tập 此thử

大đại 師sư 真chân 實thật 語ngữ



一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 毒độc
無vô 能năng 害hại 我ngã 身thân

貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 癡si

世thế 間gian 之chi 三tam 毒độc



如như 此thử 三tam 毒độc 惡ác
永vĩnh 除trừ 名danh 佛Phật 寶bảo

法Pháp 寶bảo 滅diệt 眾chúng 毒độc

僧Tăng 寶bảo 亦diệc 無vô 餘dư



破phá 壞hoại 凶hung 惡ác 毒độc
攝nhiếp 受thọ 護hộ 善thiện 人nhân

佛Phật 破phá 一nhất 切thiết 毒độc

汝nhữ 蛇xà 毒độc 今kim 破phá



故cố 說thuyết 是thị 咒chú 術thuật 章chương 句cú 所sở 謂vị

塢ổ 躭đam 婆bà 隷lệ 躭đam 婆bà 隷lệ 陸lục 波ba 婆bà 躭đam 陸lục 㮈nại 渧đề 肅túc 㮈nại 渧đề 跋bạt 渧đề 文văn 那na 移di 三tam 摩ma 移di 檀đàn 諦đế 尼ni 羅la 枳chỉ 施thí 婆bà 羅la 拘câu 閇bế 塢ổ 隷lệ 塢ổ 娛ngu 隷lệ 悉tất 波ba 呵ha

舍Xá 利Lợi 弗Phất 優Ưu 波Ba 先Tiên 那Na 善thiện 男nam 子tử 爾nhĩ 時thời 說thuyết 此thử 偈kệ 說thuyết 此thử 章chương 句cú 者giả 蛇xà 毒độc 不bất 能năng 中trúng 其kỳ 身thân 身thân 亦diệc 不bất 壞hoại 如như 糠khang 糟tao 聚tụ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 優Ưu 婆Bà 先Tiên 那Na 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 偈kệ 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 咒chú 術thuật 章chương 句cú 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 說thuyết 此thử 正chánh 為vì 當đương 來lai 世thế 耳nhĩ

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 往vãng 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 人nhân 間gian 遊du 行hành 至chí 拘Câu 磐Bàn 荼Đồ 聚Tụ 落Lạc 到đáo 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 菴Am 羅La 園Viên 中trung 住trụ

時thời 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 有hữu 諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 遊du 行hành 採thải 樵tiều 至chí 菴Am 羅La 園Viên 中trung 見kiến 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 意ý 安an 諦đế 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 調điều 伏phục 見kiến 已dĩ 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 勵lệ 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 彼bỉ 諸chư 年niên 少thiếu 聞văn 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ

時thời 諸chư 年niên 少thiếu 擔đảm 持trì 束thúc 薪tân 還hoàn 至chí 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 所sở

置trí 薪tân 束thúc 於ư 地địa 詣nghệ 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 所sở 白bạch 言ngôn

我ngã 和hòa 上thượng 尼Ni 當đương 知tri 菴Am 羅La 園Viên 中trung 有hữu 沙Sa 門Môn 優Ưu 陀Đà 夷Di 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏Thị 依y 於ư 彼bỉ 住trú 極cực 善thiện 說thuyết 法Pháp

毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 語ngứ 諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn

汝nhữ 可khả 往vãng 請thỉnh 沙Sa 門Môn 優Ưu 陀Đà 夷Di 瞿Cù 曇Đàm 氏Thị 明minh 日nhật 於ư 此thử 飯phạn 食thực

時thời 諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 受thọ 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 教giáo 已dĩ 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 所sở 白bạch 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

尊Tôn 者Giả 當đương 知tri 我ngã 和hòa 上thượng 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 請thỉnh 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 明minh 旦đán 飯phạn 食thực

時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh

時thời 彼bỉ 諸chư 年niên 少thiếu 知tri 優Ưu 陀Đà 夷Di 受thọ 請thỉnh 已dĩ 還hoàn 歸quy 和hòa 上thượng 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 所sở 白bạch 言ngôn

和hòa 上thượng 尼Ni 我ngã 以dĩ 和hòa 上thượng 尼Ni 語ngữ 請thỉnh 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 和hòa 上thượng 尼Ni 自tự 知tri 時thời

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 夜dạ 過quá 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 往vãng 詣nghệ 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 舍xá

時thời 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 來lai 疾tật 敷phu 床sàng 座tòa 請thỉnh 令linh 就tựu 坐tọa 設thiết 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 自tự 手thủ 供cúng 養dường 豐phong 美mỹ 滿mãn 足túc 食thực 已dĩ 澡táo 嗽thấu 洗tẩy 鉢bát 訖ngật 還hoàn 就tựu 本bổn 座tòa

時thời 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 知tri 食thực 已dĩ 訖ngật 著trước 好hảo 革cách 屣tỉ 以dĩ 衣y 覆phú 頭đầu 別biệt 施thí 高cao 床sàng 現hiện 起khởi 輕khinh 相tướng 慠ngạo 慢mạn 而nhi 坐tọa 語ngứ 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 見kiến 答đáp 與dữ 不phủ

優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

姊tỷ 妹muội 今kim 是thị 非phi 時thời

作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ

如như 是thị 明minh 日nhật 諸chư 弟đệ 子tử 復phục 至chí 菴Am 羅La 園Viên 採thải 樵tiều 聽thính 法Pháp 還hoàn 復phục 白bạch 和hòa 上thượng 尼Ni 和hòa 上thượng 尼Ni 復phục 遣khiển 詣nghệ 請thỉnh 食thực 如như 前tiền 三tam 返phản 乃nãi 至chí 請thỉnh 法Pháp

答đáp 言ngôn

非phi 時thời

不bất 為vi 說thuyết 法Pháp

諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 復phục 白bạch 和hòa 上thượng 尼Ni 菴Am 羅La 園Viên 中trung 沙Sa 門Môn 優Ưu 陀Đà 夷Di 極cực 善thiện 說thuyết 法Pháp

和hòa 上thượng 尼Ni 答đáp 言ngôn

我ngã 亦diệc 知tri 彼bỉ 極cực 善thiện 說thuyết 法Pháp 再tái 三tam 請thỉnh 來lai 設thiết 食thực 問vấn 法Pháp 常thường 言ngôn 非phi 時thời 不bất 說thuyết 而nhi 去khứ

諸chư 弟đệ 子tử 言ngôn 和hòa 上thượng 尼Ni

著trước 好hảo 革cách 屣tỉ 以dĩ 衣y 覆phú 頭đầu 不bất 恭cung 敬kính 坐tọa 彼bỉ 云vân 何hà 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà 彼bỉ 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 以dĩ 敬kính 法Pháp 故cố 不bất 說thuyết 而nhi 去khứ

和hòa 上thượng 尼Ni 答đáp 言ngôn

若nhược 如như 是thị 者giả 更cánh 為vì 我ngã 請thỉnh 彼bỉ

諸chư 弟đệ 子tử 受thọ 教giáo 更cánh 請thỉnh 供cúng 養dường 如như 前tiền

時thời 和hòa 上thượng 尼Ni 知tri 食thực 訖ngật 已dĩ 脫thoát 革cách 屣tỉ 整chỉnh 衣y 服phục 更cánh 坐tọa 卑ty 床sàng 恭cung 敬kính 白bạch 言ngôn

欲dục 有hữu 所sở 問vấn 寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ 見kiến 答đáp 與dữ 不phủ

優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

汝nhữ 今kim 宜nghi 問vấn 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

彼bỉ 即tức 問vấn 言ngôn

有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 苦khổ 樂lạc 自tự 作tác

復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 苦khổ 樂lạc 他tha 作tác

復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 苦khổ 樂lạc 自tự 他tha 作tác

復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 苦khổ 樂lạc 非phi 自tự 非phi 他tha 作tác

尊Tôn 者Giả 復phục 云vân 何hà

尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

姊tỷ 妹muội 阿A 羅La 訶Ha 說thuyết 苦khổ 樂lạc 異dị 生sanh 非phi 如như 是thị 說thuyết

婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 復phục 問vấn

其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà

優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

阿A 羅La 訶Ha 說thuyết

從tùng 其kỳ 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 苦khổ 樂lạc

優Ưu 陀Đà 夷Di 復phục 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 言ngôn

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 隨tùy 意ý 答đáp 我ngã 於ư 意ý 云vân 何hà 有hữu 眼nhãn 不phủ

答đáp 言ngôn

有hữu

有hữu 色sắc 不phủ

答đáp 言ngôn

有hữu

有hữu 眼nhãn 識thức 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 不phủ

答đáp 言ngôn

如như 是thị 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di

優Ưu 陀Đà 夷Di 復phục 問vấn

有hữu 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 不phủ

答đáp 言ngôn

如như 是thị 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di

優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

此thử 是thị 阿A 羅La 訶Ha 說thuyết

從tùng 其kỳ 因nhân 緣duyên 生sanh 於ư 苦khổ 樂lạc

婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 言ngôn

尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 如như 是thị 阿A 羅La 訶Ha 說thuyết 從tùng 其kỳ 因nhân 緣duyên 生sanh 苦khổ 樂lạc 耶da

優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

如như 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni

婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 復phục 問vấn

沙Sa 門Môn 云vân 何hà 阿A 羅La 訶Ha 說thuyết 因nhân 緣duyên 生sanh 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 滅diệt

優Ưu 陀Đà 夷Di 答đáp 言ngôn

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 隨tùy 意ý 答đáp 我ngã

婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 一nhất 切thiết 眼nhãn 一nhất 切thiết 時thời 滅diệt 無vô 餘dư 猶do 有hữu 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 耶da

答đáp 言ngôn

無vô 也dã 沙Sa 門Môn

如như 是thị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 一nhất 切thiết 時thời 滅diệt 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 猶do 有hữu 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 內nội 覺giác 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 耶da

答đáp 言ngôn

無vô 也dã 沙Sa 門Môn

如như 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 是thị 為vi 阿A 羅La 訶Ha 說thuyết

因nhân 緣duyên 生sanh 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 滅diệt

尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 紐Nữu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 氏Thị 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 見kiến 法pháp 得đắc 法Pháp 知tri 法pháp 入nhập 法pháp 度độ 疑nghi 惑hoặc 不bất 由do 於ư 他tha 入nhập 佛Phật 教giáo 法Pháp 於ư 法pháp 得đắc 無vô 所sở 畏úy

從tùng 坐tọa 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 白bạch 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di

我ngã 今kim 日nhật 超siêu 入nhập 決quyết 定định 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 盡tận 壽thọ 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo

爾nhĩ 時thời 優Ưu 陀Đà 夷Di 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 尼Ni 說thuyết 法Pháp 示thị 教giáo 照chiếu 喜hỷ 已dĩ 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 住trú 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 常thường 精tinh 勤cần 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp

時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 獨độc 靜tĩnh 禪thiền 思tư 而nhi 作tác 是thị 念niệm

於ư 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 精tinh 勤cần 聲Thanh 聞Văn 中trung 我ngã 在tại 其kỳ 數số 然nhiên 我ngã 今kim 日nhật 未vị 盡tận 諸chư 漏lậu 我ngã 是thị 名danh 族tộc 姓tánh 子tử 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 還hoàn 受thọ 五ngũ 欲dục 廣quảng 行hành 施thi 作tác 福phước

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 心tâm 之chi 所sở 念niệm 告cáo 一nhất 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 今kim 往vãng 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 所sở 告cáo 言ngôn

世Thế 尊Tôn 呼hô 汝nhữ

是thị 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 佛Phật 教giáo 已dĩ 往vãng 詣nghệ 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 所sở 語ngứ 言ngôn

世Thế 尊Tôn 呼hô 汝nhữ

二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 聞văn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 稱xưng 大đại 師sư 命mệnh 即tức 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 退thoái 住trụ 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ

汝nhữ 實thật 獨độc 靜tĩnh 禪thiền 思tư 作tác 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 精tinh 勤cần 修tu 學học 聲Thanh 聞Văn 中trung 我ngã 在tại 其kỳ 數số 而nhi 今kim 未vị 得đắc 漏lậu 盡tận 解giải 脫thoát 我ngã 是thị 名danh 族tộc 姓tánh 子tử 又hựu 多đa 錢tiền 財tài 我ngã 寧ninh 可khả 還hoàn 俗tục 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 廣quảng 施thi 作tác 福phước 耶da

時thời 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 作tác 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 已dĩ 知tri 我ngã 心tâm

驚kinh 怖bố 毛mao 竪thụ 白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 隨tùy 意ý 答đáp 我ngã

二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 汝nhữ 在tại 俗tục 時thời 善thiện 彈đàn 琴cầm 不phủ

答đáp 言ngôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

復phục 問vấn

於ư 意ý 云vân 何hà 汝nhữ 彈đàn 琴cầm 時thời 若nhược 急cấp 其kỳ 絃huyền 得đắc 作tác 微vi 妙diệu 和hòa 雅nhã 音âm 不phủ

答đáp 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

復phục 問vấn

云vân 何hà 若nhược 緩hoãn 其kỳ 絃huyền 寧ninh 發phát 微vi 妙diệu 和hòa 雅nhã 音âm 不phủ

答đáp 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

復phục 問vấn

云vân 何hà 善thiện 調điều 琴cầm 絃huyền 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 然nhiên 後hậu 發phát 妙diệu 和hòa 雅nhã 音âm 不phủ

答đáp 言ngôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ

精tinh 進tấn 太thái 急cấp 增tăng 其kỳ 掉trạo 悔hối 精tinh 進tấn 太thái 緩hoãn 令linh 人nhân 懈giải 怠đãi 是thị 故cố 汝nhữ 當đương 平bình 等đẳng 修tu 習tập 攝nhiếp 受thọ 莫mạc 著trước 莫mạc 放phóng 逸dật 莫mạc 取thủ 相tướng

時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 常thường 念niệm 世Thế 尊Tôn 說thuyết 彈đàn 琴cầm 譬thí 獨độc 靜tĩnh 禪thiền 思tư 如như 上thượng 所sở 說thuyết 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 成thành 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 內nội 覺giác 解giải 脫thoát 喜hỷ 樂lạc 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 應ưng 往vãng 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 於ư 世Thế 尊Tôn 法Pháp 中trung 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 所sở 作tác 已dĩ 作tác 捨xả 離ly 重trọng 擔đảm 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 正chánh 智trí 心tâm 解giải 脫thoát 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 解giải 脫thoát 六lục 處xứ

云vân 何hà 為vi 六lục 離ly 欲dục 解giải 脫thoát 離ly 恚khuể 解giải 脫thoát 遠viễn 離ly 解giải 脫thoát 愛ái 盡tận 解giải 脫thoát 諸chư 取thủ 解giải 脫thoát 心tâm 不bất 忘vong 念niệm 解giải 脫thoát

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 依y 少thiểu 信tín 心tâm 而nhi 言ngôn 離ly 欲dục 解giải 脫thoát 此thử 非phi 所sở 應ưng 貪tham 恚khuể 癡si 盡tận 是thị 名danh 真chân 實thật 離ly 欲dục 解giải 脫thoát

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 依y 少thiểu 持trì 戒giới 而nhi 言ngôn 我ngã 得đắc 離ly 恚khuể 解giải 脫thoát 此thử 亦diệc 不bất 應ưng 貪tham 恚khuể 癡si 盡tận 是thị 名danh 真chân 實thật 離ly 恚khuể 解giải 脫thoát

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 依y 於ư 修tu 習tập 利lợi 養dưỡng 遠viễn 離ly 而nhi 言ngôn 遠viễn 離ly 解giải 脫thoát 是thị 亦diệc 不bất 應ưng 貪tham 恚khuể 癡si 盡tận 是thị 真chân 實thật 遠viễn 離ly 解giải 脫thoát

貪tham 恚khuể 癡si 盡tận 亦diệc 名danh 離ly 愛ái 亦diệc 名danh 離ly 取thủ 亦diệc 名danh 離ly 忘vong 念niệm 解giải 脫thoát

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 未vị 得đắc 羅La 漢Hán 未vị 盡tận 諸chư 漏lậu 於ư 此thử 六lục 處xứ 不bất 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 復phục 比Bỉ 丘Khâu 在tại 於ư 學học 地địa 未vị 得đắc 增tăng 上thượng 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 習tập 向hướng 心tâm 住trụ 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 學học 戒giới 成thành 就tựu 學học 根căn 後hậu 時thời 當đương 得đắc 漏lậu 盡tận 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 自tự 知tri 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 無Vô 學Học 戒giới 得đắc 無Vô 學Học 諸chư 根căn

譬thí 如như 嬰anh 童đồng 愚ngu 小tiểu 仰ngưỡng 臥ngọa 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 童đồng 子tử 諸chư 根căn 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 諸chư 根căn 成thành 就tựu 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 長trưởng 者giả 諸chư 根căn 在tại 學học 地địa 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 未vị 得đắc 增tăng 上thượng 安an 樂lạc 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 無Vô 學Học 戒giới 無Vô 學Học 諸chư 根căn

若nhược 眼nhãn 常thường 識thức 色sắc 終chung 不bất 能năng 妨phương 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 意ý 堅kiên 住trụ 故cố 內nội 修tu 無vô 量lượng 善thiện 解giải 脫thoát 觀quán 察sát 生sanh 滅diệt 乃nãi 至chí 無vô 常thường 耳nhĩ 識thức 聲thanh 鼻tị 識thức 香hương 舌thiệt 識thức 味vị 身thân 識thức 觸xúc 意ý 識thức 法pháp 不bất 能năng 妨phương 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 意ý 堅kiên 住trụ 故cố 內nội 修tu 無vô 量lượng 善thiện 解giải 脫thoát 觀quán 察sát 生sanh 滅diệt

譬thí 如như 村thôn 邑ấp 近cận 大đại 石thạch 山sơn 不bất 斷đoạn 不bất 壞hoại 不bất 穿xuyên 一nhất 向hướng 厚hậu 密mật 假giả 使sử 四tứ 方phương 風phong 吹xuy 不bất 能năng 動động 搖dao 不bất 能năng 穿xuyên 過quá 彼bỉ 無Vô 學Học 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 眼nhãn 常thường 識thức 色sắc 乃nãi 至chí 意ý 常thường 識thức 法pháp 不bất 能năng 妨phương 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 意ý 堅kiên 住trụ 故cố 內nội 修tu 無vô 量lượng 善thiện 解giải 脫thoát 觀quán 察sát 生sanh 滅diệt

爾nhĩ 時thời 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn

離ly 欲dục 心tâm 解giải 脫thoát
無vô 恚khuể 脫thoát 亦diệc 然nhiên

遠viễn 離ly 心tâm 解giải 脫thoát

貪tham 愛ái 永vĩnh 無vô 餘dư



諸chư 取thủ 心tâm 解giải 脫thoát
及cập 意ý 不bất 忘vong 念niệm

曉hiểu 了liễu 入nhập 處xứ 生sanh

於ư 彼bỉ 心tâm 解giải 脫thoát



彼bỉ 心tâm 解giải 脫thoát 者giả
比Bỉ 丘Khâu 意ý 止chỉ 息tức

諸chư 所sở 作tác 已dĩ 作tác

更cánh 不bất 作tác 所sở 作tác



猶do 如như 大đại 石thạch 山sơn
四tứ 風phong 不bất 能năng 動động

色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc

及cập 法pháp 之chi 好hảo 惡ác



六lục 入nhập 處xứ 常thường 對đối
不bất 能năng 動động 其kỳ 心tâm

心tâm 常thường 住trụ 堅kiên 固cố

諦đế 觀quán 法pháp 生sanh 滅diệt



尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 大đại 師sư 心tâm 悅duyệt 諸chư 多đa 聞văn 梵Phạm 行hành 者giả 聞văn 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 去khứ 不bất 久cửu 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

善thiện 心tâm 解giải 脫thoát 者giả 應ưng 如như 是thị 記ký 說thuyết 如như 二Nhị 十Thập 億Ức 耳Nhĩ 以dĩ 智trí 記ký 說thuyết 亦diệc 不bất 自tự 舉cử 亦diệc 不bất 下hạ 他tha 正chánh 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 非phi 如như 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 不bất 得đắc 其kỳ 義nghĩa 而nhi 自tự 稱xưng 歎thán 得đắc 過quá 人nhân 法pháp 自tự 取thủ 損tổn 減giảm



如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 住trú 阿A 磐Bàn 提Đề 國Quốc 濕Thấp 摩Ma 陀Đà 江Giang 側trắc 獼Mi 猴Hầu 室Thất 阿A 練Luyện 若Nhã 窟Quật 有hữu 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 如như 羅La 漢Hán 法Pháp

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 獼Mi 猴Hầu 室Thất 聚Tụ 落Lạc 次thứ 行hành 乞khất 食thực 乞khất 食thực 還hoàn 舉cử 衣y 鉢bát 洗tẩy 足túc 已dĩ 入nhập 室thất 坐tọa 禪thiền

時thời 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 遊du 行hành 採thải 薪tân 至chí 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 窟quật 邊biên 共cộng 戲hí 笑tiếu 言ngôn

此thử 中trung 剃thế 髮phát 沙Sa 門Môn 住trú 是thị 黑hắc 闇ám 人nhân 非phi 世thế 勝thắng 人nhân 而nhi 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 如như 羅La 漢Hán 法Pháp

時thời 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 語ngứ 諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn

年niên 少thiếu 年niên 少thiếu 莫mạc 作tác 聲thanh

諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn 終chung 不bất 敢cảm 復phục 言ngôn 如như 是thị 再tái 三tam 語ngứ 猶do 不bất 止chỉ

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 出xuất 戶hộ 外ngoại 語ngứ 諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn

年niên 少thiếu 年niên 少thiếu 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 語ngứ 我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 法Pháp 汝nhữ 等đẳng 且thả 聽thính

諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn

諾nặc 唯duy 願nguyện 說thuyết 法Pháp 我ngã 當đương 聽thính 受thọ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

古cổ 昔tích 婆Bà 羅La 門Môn
修tu 習tập 勝thắng 妙diệu 戒giới

得đắc 生sanh 宿túc 命mạng 智trí

娛ngu 樂lạc 真Chân 諦Đế 禪thiền



常thường 住trụ 於ư 慈từ 悲bi
關quan 閉bế 諸chư 根căn 門môn

調điều 伏phục 於ư 口khẩu 過quá

古cổ 昔tích 行hành 如như 是thị



捨xả 本bổn 真chân 實thật 行hành
而nhi 存tồn 虛hư 偽ngụy 事sự

守thủ 族tộc 姓tánh 放phóng 逸dật

從tùng 諸chư 根căn 六lục 境cảnh



自tự 餓ngạ 居cư 塚trủng 間gian
三tam 浴dục 誦tụng 三tam 典điển

不bất 守thủ 護hộ 根căn 門môn

猶do 如như 夢mộng 得đắc 寶bảo



編biên 髮phát 衣y 皮bì 褐hạt
戒giới 盜đạo 灰hôi 坌bộn 身thân

麁thô 衣y 以dĩ 蔽tế 形hình

執chấp 杖trượng 持trì 水thủy 瓶bình



假giả 形hình 婆Bà 羅La 門Môn
以dĩ 求cầu 於ư 利lợi 養dưỡng

善thiện 攝nhiếp 護hộ 其kỳ 身thân

澄trừng 淨tịnh 離ly 塵trần 垢cấu



不bất 惱não 於ư 眾chúng 生sanh
是thị 道Đạo 婆Bà 羅La 門Môn



爾nhĩ 時thời 諸chư 年niên 少thiếu 婆Bà 羅La 門Môn 瞋sân 恚khuể 不bất 喜hỷ 語ngứ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên

謗báng 我ngã 經kinh 典điển 毀hủy 壞hoại 所sở 說thuyết 罵mạ 辱nhục 婆Bà 羅La 門Môn

執chấp 持trì 薪tân 束thúc 還hoàn 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 語ngứ 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

和hòa 上thượng 知tri 不phủ 彼bỉ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 誹phỉ 謗báng 經kinh 典điển 毀hủy 呰tử 言ngôn 說thuyết 罵mạ 辱nhục 婆Bà 羅La 門Môn

魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 語ngứ 諸chư 年niên 少thiếu

諸chư 年niên 少thiếu 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 宿túc 重trọng 戒giới 德đức 不bất 應ưng 謗báng 毀hủy 經kinh 典điển 毀hủy 呰tử 言ngôn 說thuyết 罵mạ 婆Bà 羅La 門Môn

諸chư 年niên 少thiếu 言ngôn

和hòa 上thượng 不bất 信tín 我ngã 言ngôn 當đương 自tự 往vãng 看khán

時thời 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 信tín 諸chư 年niên 少thiếu 語ngữ 往vãng 詣nghệ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên

共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 慰úy 勞lao 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 語ngứ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

我ngã 諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 來lai 到đáo 此thử 不phủ

答đáp 言ngôn

到đáo 此thử

少thiểu 多đa 與dữ 共cộng 言ngôn 語ngữ 不phủ

答đáp 云vân

與dữ 共cộng 言ngôn 語ngữ

魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 與dữ 諸chư 年niên 少thiếu 共cộng 語ngữ 今kim 可khả 為vì 我ngã 盡tận 說thuyết 是thị

摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 即tức 為vi 廣quảng 說thuyết

時thời 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 復phục 瞋sân 恚khuể 心tâm 得đắc 不bất 喜hỷ 語ngứ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên

我ngã 先tiên 不bất 信tín 諸chư 年niên 少thiếu 語ngữ 今kim 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 真chân 實thật 誹phỉ 謗báng 經kinh 典điển 毀hủy 呰tử 而nhi 說thuyết 罵mạ 辱nhục 婆Bà 羅La 門Môn

作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 小tiểu 默mặc 然nhiên 住trụ 須tu 臾du 復phục 語ngứ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên

仁nhân 者giả 所sở 說thuyết 門môn 何hà 等đẳng 為vi 門môn

摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 問vấn 如như 法Pháp 我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 門môn

婆Bà 羅La 門Môn 眼nhãn 是thị 門môn 以dĩ 見kiến 色sắc 故cố 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 是thị 門môn 以dĩ 識thức 法pháp 故cố

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

奇kỳ 哉tai 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 我ngã 問vấn 其kỳ 門môn 即tức 說thuyết 其kỳ 門môn 如như 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 所sở 說thuyết 不bất 守thủ 護hộ 門môn 云vân 何hà 不bất 守thủ 護hộ 門môn

摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 不bất 守thủ 護hộ 門môn 是thị 如như 法Pháp 問vấn 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 不bất 守thủ 護hộ 門môn

婆Bà 羅La 門Môn 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 於ư 可khả 念niệm 色sắc 而nhi 起khởi 緣duyên 著trước 不bất 可khả 念niệm 色sắc 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 不bất 住trụ 身thân 念niệm 處xứ 故cố 於ư 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 無vô 如như 實thật 知tri 於ư 彼bỉ 起khởi 種chủng 種chủng 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 不bất 得đắc 無vô 餘dư 滅diệt 盡tận 於ư 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 妨phương 礙ngại 不bất 得đắc 滿mãn 足túc 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 不bất 滿mãn 故cố 身thân 滿mãn 惡ác 行hành 不bất 得đắc 休hưu 息tức 心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh 以dĩ 不bất 寂tịch 靜tĩnh 故cố 於ư 其kỳ 根căn 門môn 則tắc 不bất 調điều 伏phục 不bất 守thủ 護hộ 不bất 修tu 習tập 如như 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 我ngã 問vấn 不bất 守thủ 護hộ 門môn 即tức 為vì 我ngã 說thuyết 不bất 守thủ 護hộ 門môn 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 云vân 何hà 復phục 名danh 善thiện 守thủ 護hộ 門môn

摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 能năng 問vấn 我ngã 善thiện 守thủ 護hộ 門môn 義nghĩa 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 守thủ 護hộ 門môn 義nghĩa

多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 於ư 可khả 念niệm 色sắc 不bất 起khởi 緣duyên 著trước 不bất 可khả 念niệm 色sắc 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 常thường 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 住trụ 身thân 念niệm 處xứ 無vô 量lượng 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 如như 實thật 知tri 於ư 彼bỉ 所sở 起khởi 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 寂tịch 滅diệt 無vô 餘dư 於ư 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 解giải 脫thoát 而nhi 得đắc 滿mãn 足túc 解giải 脫thoát 滿mãn 足túc 已dĩ 身thân 觸xúc 惡ác 行hành 悉tất 得đắc 休hưu 息tức 心tâm 得đắc 正chánh 念niệm 是thị 名danh 初sơ 門môn 善thiện 調điều 伏phục 守thủ 護hộ 修tu 習tập 如như 眼nhãn 及cập 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 鼻tị 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

奇kỳ 哉tai 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 我ngã 問vấn 守thủ 護hộ 問vấn 義nghĩa 即tức 為vì 我ngã 說thuyết 守thủ 護hộ 門môn 義nghĩa

譬thí 如như 士sĩ 夫phu 求cầu 毒độc 藥dược 草thảo 反phản 得đắc 甘cam 露lộ 今kim 我ngã 如như 是thị 瞋sân 恚khuể 而nhi 來lai 至chí 此thử 座tòa 坐tọa 而nhi 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 以dĩ 大đại 法Pháp 雨vũ 雨vũ 我ngã 身thân 中trung 如như 雨vũ 甘cam 露lộ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 家gia 中trung 多đa 事sự 今kim 請thỉnh 還hoàn 家gia

摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 言ngôn

婆Bà 羅La 門Môn 宜nghi 知tri 是thị 時thời

時thời 魯Lỗ 醯Hê 遮Già 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ

雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu

宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/10/2017 ◊ Cập nhật: 24/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam