長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

遊Du 行Hành 經Kinh 第đệ 二nhị 中trung

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

世thế 有hữu 八bát 眾chúng何hà 謂vị 八bát

一nhất 曰viết剎sát 利lợi 眾chúng二nhị 曰viết婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng三tam 曰viết居cư 士sĩ 眾chúng四tứ 曰viết沙Sa 門Môn 眾chúng五ngũ 曰viết四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng六lục 曰viết忉Đao 利Lợi 天thiên 眾chúng七thất 曰viết魔ma 眾chúng八bát 曰viết梵Phạm 天Thiên 眾chúng

我ngã 自tự 憶ức 念niệm

昔tích 者giả 往vãng 來lai與dữ 剎sát 利lợi 眾chúng坐tọa 起khởi 言ngôn 語ngữ不bất 可khả 稱xưng 數số以dĩ 精tinh 進tấn 定định 力lực在tại 所sở 能năng 現hiện彼bỉ 有hữu 好hảo 色sắc我ngã 色sắc 勝thắng 彼bỉ彼bỉ 有hữu 妙diệu 聲thanh我ngã 聲thanh 勝thắng 彼bỉ彼bỉ 辭từ 我ngã 退thoái我ngã 不bất 辭từ 彼bỉ彼bỉ 所sở 能năng 說thuyết我ngã 亦diệc 能năng 說thuyết彼bỉ 所sở 不bất 能năng我ngã 亦diệc 能năng 說thuyết

阿A 難Nan我ngã 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 已dĩ即tức 於ư 彼bỉ 沒một彼bỉ 不bất 知tri 我ngã 是thị 天thiên是thị 人nhân 如như 是thị至chí 梵Phạm 天Thiên 眾chúng往vãng 返phản 無vô 數số廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp而nhi 莫mạc 知tri 我ngã 誰thùy

阿A 難Nan白bạch 佛Phật 言ngôn

甚thậm 奇kỳ世Thế 尊Tôn未vị 曾tằng 有hữu 也dã乃nãi 能năng 成thành 就tựu 如như 是thị

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 微vi 妙diệu希hy 有hữu 之chi 法Pháp

阿A 難Nan甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc未vị 曾tằng 有hữu 也dã唯duy 有hữu 如Như 來Lai能năng 成thành 此thử 法Pháp

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

如Như 來Lai 能năng 知tri受thọ 起khởi 住trụ 滅diệt想tưởng 起khởi 住trụ 滅diệt觀quán 起khởi 住trụ 滅diệt此thử 乃nãi 如Như 來Lai甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp汝nhữ 當đương 受thọ 持trì

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan

俱câu 詣nghệ 香hương 塔tháp在tại 一nhất 樹thụ 下hạ敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

香hương 塔tháp 左tả 右hữu現hiện 諸chư 比Bỉ 丘Khâu普phổ 勅sắc 令lệnh 集tập 講giảng 堂đường

阿A 難Nan 受thọ 教giáo宣tuyên 令lệnh 普phổ 集tập

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

大đại 眾chúng 已dĩ 集tập唯duy 聖thánh 知tri 時thời

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 詣nghệ 講giảng 堂đường就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri我ngã 以dĩ 此thử 法Pháp自tự 身thân 作tác 證chứng成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác

謂vị四Tứ 念Niệm 處Xứ四Tứ 意Ý 斷Đoạn四Tứ 神Thần 足Túc四tứ 禪thiền五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 覺Giác 意Ý賢hiền 聖thánh 八Bát 道Đạo

汝nhữ 等đẳng 宜nghi 當đương於ư 此thử 法Pháp 中trung和hòa 同đồng 敬kính 順thuận勿vật 生sanh 諍tranh 訟tụng同đồng 一nhất 師sư 受thọ同đồng 一nhất 水thủy 乳nhũ於ư 我ngã 法Pháp 中trung宜nghi 勤cần 受thọ 學học共cộng 相tương 熾sí 然nhiên共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri我ngã 於ư 此thử 法Pháp自tự 身thân 作tác 證chứng布bố 現hiện 於ư 彼bỉ

謂vị貫Quán 經Kinh祇Kỳ 夜Dạ 經Kinh受Thọ 記Ký 經Kinh偈Kệ 經Kinh法Pháp 句Cú 經Kinh相Tương 應Ứng 經Kinh本Bổn 緣Duyên 經Kinh天Thiên 本Bổn 經Kinh廣Quảng 經Kinh未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh證Chứng 喻Dụ 經Kinh大Đại 教Giáo 經Kinh

汝nhữ 等đẳng 當đương 善thiện 受thọ 持trì稱xưng 量lượng 分phân 別biệt隨tùy 事sự 修tu 行hành

所sở 以dĩ 者giả 何hà如Như 來Lai 不bất 久cửu是thị 後hậu 三tam 月nguyệt當đương 般Bát 泥Nê 洹Hoàn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ皆giai 悉tất 愕ngạc 然nhiên殞vẫn 絕tuyệt 迷mê 荒hoang自tự 投đầu 於ư 地địa舉cử 聲thanh 大đại 呼hô 曰viết

一nhất 何hà 駛sử 哉tai佛Phật 取thủ 滅diệt 度độ一nhất 何hà 痛thống 哉tai世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt我ngã 等đẳng 於ư 此thử已dĩ 為vi 長trường 衰suy

或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu悲bi 泣khấp 躃tích 踊dũng宛uyển 轉chuyển 㘁dịch 咷đào不bất 能năng 自tự 勝thắng猶do 如như 斬trảm 蛇xà宛uyển 轉chuyển 迴hồi 遑hoàng莫mạc 知tri 所sở 奉phụng

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ勿vật 懷hoài 憂ưu 悲bi天thiên 地địa 人nhân 物vật無vô 生sanh 不bất 終chung欲dục 使sử 有hữu 為vi不bất 變biến 易dịch 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ我ngã 亦diệc 先tiên 說thuyết恩ân 愛ái 無vô 常thường合hợp 會hội 有hữu 離ly身thân 非phi 己kỷ 有hữu命mạng 不bất 久cửu 存tồn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 自tự 在tại
到đáo 安an 隱ẩn 處xứ
和hòa 合hợp 大đại 眾chúng
為vi 說thuyết 此thử 義nghĩa


吾ngô 年niên 老lão 矣hĩ
餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ
所sở 作tác 已dĩ 辦biện
今kim 當đương 捨xả 壽thọ


念niệm 無vô 放phóng 逸dật
比Bỉ 丘Khâu 戒giới 具cụ
自tự 攝nhiếp 定định 意ý
守thủ 護hộ 其kỳ 心tâm


若nhược 於ư 我ngã 法Pháp
無vô 放phóng 逸dật 者giả
能năng 滅diệt 苦khổ 本bổn
盡tận 生sanh 老lão 死tử


又hựu 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

吾ngô 今kim 所sở 以dĩ誡giới 汝nhữ 者giả 何hà天Thiên 魔Ma 波Ba 旬Tuần向hướng 來lai 請thỉnh 我ngã

佛Phật 意ý 無vô 欲dục可khả 般Bát 泥Nê 洹Hoàn今kim 正chánh 是thị 時thời宜nghi 速tốc 滅diệt 度độ

我ngã 言ngôn

止chỉ 止chỉ波Ba 旬Tuần佛Phật 自tự 知tri 時thời須tu 我ngã 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 集tập乃nãi 至chí 諸chư 天thiên普phổ 見kiến 神thần 變biến

波Ba 旬Tuần 復phục 言ngôn

佛Phật 昔tích 於ư 鬱Uất 鞞Bệ 羅La尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 水thủy 邊biên阿a 遊du 波ba 尼ni俱câu 律luật 樹thụ 下hạ初sơ 成thành 佛Phật 道Đạo

我ngã 時thời 白bạch 佛Phật

佛Phật 意ý 無vô 欲dục可khả 般Bát 泥Nê 洹Hoàn今kim 正chánh 是thị 時thời宜nghi 速tốc 滅diệt 度độ

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai即tức 報báo 我ngã 言ngôn

止chỉ 止chỉ波Ba 旬Tuần我ngã 自tự 知tri 時thời如Như 來Lai 今kim 者giả未vị 取thủ 滅diệt 度độ須tu 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 集tập乃nãi 至chí 天thiên 人nhân見kiến 神thần 變biến 化hóa乃nãi 取thủ 滅diệt 度độ今kim 者giả 如Như 來Lai弟đệ 子tử 已dĩ 集tập乃nãi 至chí 天thiên 人nhân見kiến 神thần 變biến 化hóa今kim 正chánh 是thị 時thời宜nghi 可khả 滅diệt 度độ

我ngã 言ngôn

止chỉ 止chỉ波Ba 旬Tuần佛Phật 自tự 知tri 時thời不bất 久cửu 住trụ 也dã是thị 後hậu 三tam 月nguyệt當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn

時thời 魔ma 即tức 念niệm

佛Phật 不bất 虛hư 言ngôn今kim 必tất 滅diệt 度độ

歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện魔ma 去khứ 未vị 久cửu即tức 於ư 遮Già 波Ba 羅La 塔Tháp定định 意ý 三tam 昧muội捨xả 命mạng 住trụ 壽thọ當đương 此thử 之chi 時thời地địa 大đại 震chấn 動động天thiên 人nhân 驚kinh 怖bố衣y 毛mao 為vi 竪thụ佛Phật 放phóng 大đại 光quang徹triệt 照chiếu 無vô 窮cùng幽u 冥minh 之chi 處xứ莫mạc 不bất 蒙mông 明minh各các 得đắc 相tương 見kiến

我ngã 時thời 頌tụng 曰viết

有hữu 無vô 二nhị 行hành 中trung
吾ngô 今kim 捨xả 有hữu 為vi
內nội 專chuyên 三tam 昧muội 定định
如như 鳥điểu 出xuất 於ư 卵noãn


爾nhĩ 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn留lưu 住trụ 一nhất 劫kiếp勿vật 取thủ 滅diệt 度độ慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh饒nhiêu 益ích 天thiên 人nhân

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn默mặc 然nhiên 不bất 對đối如như 是thị 三tam 請thỉnh

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 信tín 如Như 來Lai正chánh 覺giác 道Đạo 不phủ

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên實thật 信tín

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 若nhược 信tín 者giả何hà 故cố 三tam 來lai觸xúc 嬈nhiễu 我ngã 為vi汝nhữ 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn親thân 從tùng 佛Phật 受thọ

諸chư 有hữu 能năng 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc多đa 修tu 習tập 行hành常thường 念niệm 不bất 忘vong在tại 意ý 所sở 欲dục可khả 得đắc 不bất 死tử一nhất 劫kiếp 有hữu 餘dư佛Phật 四Tứ 神Thần 足Túc已dĩ 多đa 習tập 行hành專chuyên 念niệm 不bất 忘vong在tại 意ý 所sở 欲dục可khả 止chỉ 不bất 死tử一nhất 劫kiếp 有hữu 餘dư為vì 世thế 除trừ 冥minh多đa 所sở 饒nhiêu 益ích天thiên 人nhân 獲hoạch 安an

爾nhĩ 時thời 何hà 不bất 重trùng 請thỉnh使sử 不bất 滅diệt 度độ再tái 聞văn 尚thượng 可khả乃nãi 至chí 三tam 聞văn猶do 不bất 勸khuyến 請thỉnh留lưu 住trụ 一nhất 劫kiếp一nhất 劫kiếp 有hữu 餘dư為vì 世thế 除trừ 冥minh多đa 所sở 饒nhiêu 益ích天thiên 人nhân 獲hoạch 安an今kim 汝nhữ 方phương 言ngôn豈khởi 不bất 愚ngu 耶da吾ngô 三tam 現hiện 相tướng汝nhữ 三tam 默mặc 然nhiên汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời何hà 不bất 報báo 我ngã

如Như 來Lai 可khả 止chỉ 一nhất 劫kiếp一nhất 劫kiếp 有hữu 餘dư為vì 世thế 除trừ 冥minh多đa 所sở 饒nhiêu 益ích

且thả 止chỉ阿A 難Nan吾ngô 已dĩ 捨xả 性tánh 命mạng已dĩ 棄khí 已dĩ 吐thổ欲dục 使sử 如Như 來Lai自tự 違vi 言ngôn 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ譬thí 如như 豪hào 貴quý 長trưởng 者giả吐thổ 食thực 於ư 地địa寧ninh 當đương 復phục 有hữu肯khẳng 還hoàn 取thủ 食thực 不phủ

對đối 曰viết

不phủ 也dã

如Như 來Lai 亦diệc 然nhiên已dĩ 捨xả 已dĩ 吐thổ豈khởi 當đương 復phục 自tự還hoàn 食thực 言ngôn 乎hồ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan俱câu 詣nghệ 菴Am 婆Bà 羅La 村Thôn

即tức 嚴nghiêm 衣y 鉢bát與dữ 諸chư 大đại 眾chúng侍thị 從tùng 世Thế 尊Tôn路lộ 由do 跋Bạt 祇Kỳ到đáo 菴Am 婆Bà 羅La 村Thôn在tại 一nhất 山sơn 林lâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 戒giới 定định 慧tuệ修tu 戒giới 獲hoạch 定định得đắc 大đại 果quả 報báo修tu 定định 獲hoạch 智trí得đắc 大đại 果quả 報báo修tu 智trí 心tâm 淨tịnh得đắc 等đẳng 解giải 脫thoát盡tận 於ư 三tam 漏lậu欲dục 漏lậu有hữu 漏lậu無vô 明minh 漏lậu已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát生sanh 解giải 脫thoát 智trí

生sanh 死tử 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 受thọ 後hậu 有hữu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn於ư 菴Am 婆Bà 羅La 村Thôn隨tùy 宜nghi 住trụ 已dĩ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 等đẳng 皆giai 嚴nghiêm當đương 詣nghệ 瞻Chiêm 婆Bà 村Thôn揵Kiền 荼Đồ 村Thôn婆Bà 梨Lê 婆Bà 村Thôn及cập 詣nghệ 負Phụ 彌Di 城Thành

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

即tức 嚴nghiêm 衣y 鉢bát與dữ 諸chư 大đại 眾chúng侍thị 從tùng 世Thế 尊Tôn路lộ 由do 跋Bạt 祇Kỳ漸tiệm 至chí 他tha 城thành於ư 負phụ 彌di 城thành 北bắc止chỉ 尸Thi 舍Xá 婆Bà 林Lâm

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

當đương 與dữ 汝nhữ 等đẳng說thuyết 四tứ 大đại 教giáo 法Pháp諦đế 聽thính 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

何hà 謂vị 為vi 四tứ若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu作tác 如như 是thị 言ngôn

諸chư 賢hiền我ngã 於ư 彼bỉ 村thôn彼bỉ 城thành 彼bỉ 國quốc躬cung 從tùng 佛Phật 聞văn躬cung 受thọ 是thị 教giáo

從tùng 其kỳ 聞văn 者giả不bất 應ưng 不bất 信tín亦diệc 不bất 應ưng 毀hủy當đương 於ư 諸chư 經Kinh推thôi 其kỳ 虛hư 實thật依y 律luật 依y 法Pháp究cứu 其kỳ 本bổn 末mạt

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn非phi 經Kinh非phi 律luật非phi 法pháp當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

佛Phật 不bất 說thuyết 此thử汝nhữ 謬mậu 受thọ 耶da

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 律luật 依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 違vi

賢hiền 士sĩ汝nhữ 莫mạc 受thọ 持trì莫mạc 為vì 人nhân 說thuyết當đương 捐quyên 捨xả 之chi

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn依y 經Kinh依y 律luật依y 法Pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 所sở 言ngôn 是thị真chân 佛Phật 所sở 說thuyết

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 律luật依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 應ứng

賢hiền 士sĩ汝nhữ 當đương 受thọ 持trì廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết慎thận 勿vật 捐quyên 捨xả

此thử 為vi 第đệ 一nhất大đại 教giáo 法Pháp 也dã

復phục 次thứ比Bỉ 丘Khâu 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 彼bỉ 村thôn彼bỉ 城thành彼bỉ 國quốc和hòa 合hợp 眾chúng 僧Tăng多đa 聞văn 耆kỳ 舊cựu親thân 從tùng 其kỳ 聞văn親thân 受thọ 是thị 法Pháp是thị 律luật 是thị 教giáo

從tùng 其kỳ 聞văn 者giả不bất 應ưng 不bất 信tín亦diệc 不bất 應ưng 毀hủy當đương 於ư 諸chư 經Kinh推thôi 其kỳ 虛hư 實thật依y 法Pháp 依y 律luật究cứu 其kỳ 本bổn 末mạt

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn非phi 經Kinh非phi 律luật非phi 法pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

佛Phật 不bất 說thuyết 此thử汝nhữ 於ư 彼bỉ 眾chúng謬mậu 聽thính 受thọ 耶da

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 律luật 依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 違vi

賢hiền 士sĩ汝nhữ 莫mạc 持trì 此thử莫mạc 為vì 人nhân 說thuyết當đương 捐quyên 捨xả 之chi

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn依y 經Kinh依y 律luật依y 法Pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 所sở 言ngôn 是thị真chân 佛Phật 所sở 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 律luật 依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 應ứng

賢hiền 士sĩ汝nhữ 當đương 受thọ 持trì廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết慎thận 勿vật 捐quyên 捨xả

此thử 為vi 第đệ 二nhị大đại 教giáo 法Pháp 也dã

復phục 次thứ比Bỉ 丘Khâu 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 彼bỉ 村thôn彼bỉ 城thành彼bỉ 國quốc眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 持trì 法Pháp持trì 律luật持trì 律luật 儀nghi 者giả親thân 從tùng 其kỳ 聞văn親thân 受thọ 是thị 法Pháp是thị 律luật是thị 教giáo

從tùng 其kỳ 聞văn 者giả不bất 應ưng 不bất 信tín亦diệc 不bất 應ưng 毀hủy當đương 於ư 諸chư 經Kinh推thôi 其kỳ 虛hư 實thật依y 法Pháp 依y 律luật究cứu 其kỳ 本bổn 末mạt

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn非phi 經Kinh非phi 律luật非phi 法Pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

佛Phật 不bất 說thuyết 此thử汝nhữ 於ư 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu謬mậu 聽thính 受thọ 耶da

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 律luật 依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 違vi

賢hiền 士sĩ汝nhữ 莫mạc 受thọ 持trì莫mạc 為vì 人nhân 說thuyết當đương 捐quyên 捨xả 之chi

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn依y 經Kinh依y 律luật依y 法Pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 所sở 言ngôn 是thị真chân 佛Phật 所sở 說thuyết

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經kinh依y 律luật依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 應ứng

賢hiền 士sĩ汝nhữ 當đương 受thọ 持trì廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết慎thận 勿vật 捐quyên 捨xả

是thị 為vi 第đệ 三tam大đại 教giáo 法Pháp 也dã

復phục 次thứ比Bỉ 丘Khâu 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 彼bỉ 村thôn彼bỉ 城thành彼bỉ 國quốc一nhất 比Bỉ 丘Khâu 持trì 法Pháp持trì 律luật持trì 律luật 儀nghi 者giả親thân 從tùng 其kỳ 聞văn親thân 受thọ 是thị 法Pháp是thị 律luật 是thị 教giáo

從tùng 其kỳ 聞văn 者giả不bất 應ưng 不bất 信tín亦diệc 不bất 應ưng 毀hủy當đương 於ư 諸chư 經Kinh推thôi 其kỳ 虛hư 實thật依y 法Pháp 依y 律luật究cứu 其kỳ 本bổn 末mạt

若nhược 所sở 言ngôn 非phi 經Kinh非phi 律luật非phi 法Pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

佛Phật 不bất 說thuyết 此thử汝nhữ 於ư 一nhất 比Bỉ 丘Khâu所sở 謬mậu 聽thính 受thọ 耶da

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經Kinh依y 法Pháp 依y 律luật汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 違vi

賢hiền 士sĩ汝nhữ 莫mạc 受thọ 持trì莫mạc 為vì 人nhân 說thuyết當đương 捐quyên 捨xả 之chi

若nhược 其kỳ 所sở 言ngôn依y 經Kinh依y 律luật依y 法pháp 者giả當đương 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 所sở 言ngôn 是thị真chân 佛Phật 所sở 說thuyết

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 依y 諸chư 經kinh依y 律luật 依y 法Pháp汝nhữ 先tiên 所sở 言ngôn與dữ 法Pháp 相tương 應ứng

賢hiền 士sĩ當đương 勤cần 受thọ 持trì廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết慎thận 勿vật 捐quyên 捨xả

是thị 為vi 第đệ 四tứ大đại 教giáo 法Pháp 也dã

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn於ư 負Phụ 彌Di 城Thành隨tùy 宜nghi 住trụ 已dĩ告cáo 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan

俱câu 詣nghệ 波Ba 婆Bà 城Thành

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

即tức 嚴nghiêm 衣y 鉢bát與dữ 諸chư 大đại 眾chúng侍thị 從tùng 世Thế 尊Tôn路lộ 由do 末Mạt 羅La至chí 波Ba 婆Bà 城Thành闍Xà 頭Đầu 園Viên 中trung

時thời 有hữu 工công 師sư 子tử名danh 曰viết 周Chu 那Na聞văn 佛Phật 從tùng 彼bỉ 末Mạt 羅La來lai 至chí 此thử 城thành即tức 自tự 嚴nghiêm 服phục至chí 世Thế 尊Tôn 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 佛Phật 漸tiệm 為vì 周Chu 那Na說thuyết 法Pháp 正chánh 化hóa示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ周Chu 那Na 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ即tức 請thỉnh 世Thế 尊Tôn明minh 日nhật 舍xá 食thực

時thời 佛Phật 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh周Chu 那Na 知tri 佛Phật 許hứa 可khả即tức 從tùng 座tòa 起khởi禮lễ 佛Phật 而nhi 歸quy尋tầm 於ư 其kỳ 夜dạ供cung 設thiết 飯phạn 食thực明minh 日nhật 時thời 到đáo

唯duy 聖thánh 知tri 時thời

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn法Pháp 服phục 持trì 鉢bát大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa是thị 時thời 周Chu 那Na尋tầm 設thiết 飲ẩm 食thực供cúng 佛Phật 及cập 僧Tăng別biệt 煮chử 栴chiên 檀đàn 樹thụ 耳nhĩ世thế 所sở 奇kỳ 珍trân獨độc 奉phụng 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 周Chu 那Na

勿vật 以dĩ 此thử 耳nhĩ與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

周Chu 那Na 受thọ 教giáo不bất 敢cảm 輙triếp 與dữ

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu晚vãn 暮mộ 出xuất 家gia於ư 其kỳ 座tòa 上thượng以dĩ 餘dư 器khí 取thủ

爾nhĩ 時thời 周Chu 那Na見kiến 眾chúng 食thực 訖ngật并tinh 除trừ 鉢bát 器khí行hành 澡táo 水thủy 畢tất即tức 於ư 佛Phật 前tiền以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết

敢cảm 問vấn 大Đại 聖Thánh 智trí
正chánh 覺giác 二Nhị 足Túc 尊Tôn
善thiện 御ngự 上thượng 調điều 伏phục
世thế 有hữu 幾kỷ 沙Sa 門Môn


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết

如như 汝nhữ 所sở 問vấn 者giả
沙Sa 門Môn 凡phàm 有hữu 四tứ
志chí 趣thú 各các 不bất 同đồng
汝nhữ 當đương 識thức 別biệt 之chi


一nhất 行hành 道Đạo 殊thù 勝thắng
二nhị 善thiện 說thuyết 道Đạo 義nghĩa
三tam 依y 道Đạo 生sanh 活hoạt
四tứ 為vi 道Đạo 作tác 穢uế


何hà 謂vị 道Đạo 殊thù 勝thắng
善thiện 說thuyết 於ư 道Đạo 義nghĩa
依y 道Đạo 而nhi 生sanh 活hoạt
有hữu 為vi 道Đạo 作tác 穢uế


能năng 度độ 恩ân 愛ái 刺thứ
入nhập 涅Niết 槃Bàn 無vô 疑nghi
超siêu 越việt 天thiên 人nhân 路lộ
說thuyết 此thử 道Đạo 殊thù 勝thắng


善thiện 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa
說thuyết 道Đạo 無vô 垢cấu 穢uế
慈từ 仁nhân 決quyết 眾chúng 疑nghi
是thị 為vi 善thiện 說thuyết 道Đạo


善thiện 敷phu 演diễn 法Pháp 句cú
依y 道Đạo 以dĩ 自tự 生sanh
遙diêu 望vọng 無vô 垢cấu 場tràng
名danh 依y 道Đạo 生sanh 活hoạt


內nội 懷hoài 於ư 姧gian 邪tà
外ngoại 像tượng 如như 清thanh 白bạch
虛hư 誑cuống 無vô 誠thành 實thật
此thử 為vi 道Đạo 作tác 穢uế


云vân 何hà 善thiện 惡ác 俱câu
淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 雜tạp
相tương 似tự 現hiện 外ngoại 好hảo
如như 銅đồng 為vi 金kim 塗đồ


俗tục 人nhân 遂toại 見kiến 此thử
謂vị 聖thánh 智trí 弟đệ 子tử
餘dư 者giả 不bất 盡tận 爾nhĩ
勿vật 捨xả 清thanh 淨tịnh 信tín


一nhất 人nhân 持trì 大đại 眾chúng
內nội 濁trược 而nhi 外ngoại 清thanh
現hiện 閉bế 姧gian 邪tà 迹tích
而nhi 實thật 懷hoài 放phóng 蕩đãng


勿vật 視thị 外ngoại 容dung 貌mạo
卒thốt 見kiến 便tiện 親thân 敬kính
現hiện 閉bế 姧gian 邪tà 迹tích
而nhi 實thật 懷hoài 放phóng 蕩đãng


爾nhĩ 時thời 周Chu 那Na取thủ 一nhất 小tiểu 座tòa於ư 佛Phật 前tiền 坐tọa佛Phật 漸tiệm 為vi 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 已dĩ大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu侍thị 從tùng 而nhi 還hoàn

中trung 路lộ 止chỉ 一nhất 樹thụ 下hạ告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

吾ngô 患hoạn 背bối 痛thống汝nhữ 可khả 敷phu 座tòa

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

尋tầm 即tức 敷phu 座tòa世Thế 尊Tôn 止chỉ 息tức

時thời 阿A 難Nan又hựu 敷phu 一nhất 小tiểu 座tòa於ư 佛Phật 前tiền 坐tọa

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

向hướng 者giả 周Chu 那Na無vô 悔hối 恨hận 意ý 耶da設thiết 有hữu 此thử 意ý為vi 由do 何hà 生sanh

阿A 難Nan白bạch 佛Phật 言ngôn

周Chu 那Na 設thiết 供cúng無vô 有hữu 福phước 利lợi

所sở 以dĩ 者giả 何hà如Như 來Lai 最tối 後hậu於ư 其kỳ 舍xá 食thực便tiện 取thủ 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

勿vật 作tác 是thị 言ngôn勿vật 作tác 是thị 言ngôn今kim 者giả 周Chu 那Na為vi 獲hoạch 大đại 利lợi為vi 得đắc 壽thọ 命mạng得đắc 色sắc 得đắc 力lực得đắc 善thiện 名danh 譽dự生sanh 多đa 財tài 寶bảo死tử 得đắc 生sanh 天thiên所sở 欲dục 自tự 然nhiên

所sở 以dĩ 者giả 何hà佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo能năng 施thí 食thực 者giả佛Phật 臨lâm 滅diệt 度độ能năng 施thí 食thực 者giả此thử 二nhị 功công 德đức正chánh 等đẳng 無vô 異dị

汝nhữ 今kim 可khả 往vãng語ngứ 彼bỉ 周Chu 那Na

我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn親thân 受thọ 佛Phật 教giáo周Chu 那Na 設thiết 食thực今kim 獲hoạch 大đại 利lợi得đắc 大đại 果quả 報báo

時thời 阿A 難Nan承thừa 佛Phật 教giáo 旨chỉ即tức 詣nghệ 彼bỉ 所sở告cáo 周Chu 那Na 曰viết

我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn親thân 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo周Chu 那Na 設thiết 食thực今kim 獲hoạch 大đại 利lợi得đắc 大đại 果quả 報báo

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả佛Phật 初sơ 得đắc 道Đạo能năng 飯phạn 食thực 者giả及cập 臨lâm 滅diệt 度độ能năng 飯phạn 食thực 者giả此thử 二nhị 功công 德đức正chánh 等đẳng 無vô 異dị

周Chu 那Na 舍xá 食thực 已dĩ
始thỉ 聞văn 如như 此thử 言ngôn
如Như 來Lai 患hoạn 甚thậm 篤đốc
壽thọ 行hành 今kim 將tương 訖ngật


雖tuy 食thực 栴chiên 檀đàn 耳nhĩ
而nhi 患hoạn 猶do 更cánh 增tăng
抱bão 病bệnh 而nhi 涉thiệp 路lộ
漸tiệm 向hướng 拘Câu 夷Di 城Thành


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 從tùng 座tòa 起khởi小tiểu 復phục 前tiền 行hành詣nghệ 一nhất 樹thụ 下hạ又hựu 告cáo 阿A 難Nan

吾ngô 背bối 痛thống 甚thậm汝nhữ 可khả 敷phu 座tòa

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

尋tầm 即tức 敷phu 座tòa如Như 來Lai 止chỉ 息tức阿A 難Nan 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ在tại 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 弟đệ 子tử名danh 曰viết 福Phước 貴Quý於ư 拘Câu 夷Di 那Na 竭Kiệt 城Thành向hướng 波Ba 婆Bà 城Thành中trung 路lộ 見kiến 佛Phật在tại 一nhất 樹thụ 下hạ容dung 貌mạo 端đoan 正chánh諸chư 根căn 寂tịch 定định得đắc 上thượng 調điều 意ý第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt譬thí 如như 大đại 龍long亦diệc 如như 澄trừng 水thủy清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế

見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ善thiện 心tâm 生sanh 焉yên即tức 到đáo 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn出xuất 家gia 之chi 人nhân在tại 清thanh 淨tịnh 處xứ慕mộ 樂nhạo 閑nhàn 居cư甚thậm 奇kỳ 特đặc 也dã有hữu 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa經kinh 過quá 其kỳ 邊biên而nhi 不bất 聞văn 見kiến我ngã 師sư 一nhất 時thời在tại 拘Câu 夷Di 那Na 竭Kiệt 城Thành波Ba 婆Bà 城Thành二nhị 城thành 中trung 間gian道đạo 側trắc 樹thụ 下hạ靜tĩnh 默mặc 而nhi 坐tọa

時thời 有hữu 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa經kinh 過quá 其kỳ 邊biên車xa 聲thanh 轟oanh 轟oanh覺giác 而nhi 不bất 聞văn

是thị 時thời 有hữu 人nhân來lai 問vấn 我ngã 師sư

向hướng 群quần 車xa 過quá寧ninh 見kiến 不phủ 耶da

對đối 曰viết

不bất 見kiến

又hựu 問vấn

聞văn 耶da

對đối 曰viết

不bất 聞văn

又hựu 問vấn

汝nhữ 在tại 此thử 耶da在tại 餘dư 處xứ 耶da

答đáp 曰viết

在tại 此thử

又hựu 問vấn

汝nhữ 醒tỉnh 悟ngộ 耶da

答đáp 曰viết

醒tỉnh 悟ngộ

又hựu 問vấn

汝nhữ 為vi 覺giác 寐mị

答đáp 曰viết

不bất 寐mị

彼bỉ 人nhân 默mặc 念niệm

是thị 希hy 有hữu 也dã出xuất 家gia 之chi 人nhân專chuyên 精tinh 乃nãi 爾nhĩ車xa 聲thanh 轟oanh 轟oanh覺giác 而nhi 不bất 聞văn

即tức 語ngứ 我ngã 師sư 曰viết

向hướng 有hữu 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa從tùng 此thử 道đạo 過quá車xa 聲thanh 振chấn 動động尚thượng 自tự 不bất 聞văn豈khởi 他tha 聞văn 哉tai

即tức 為vi 作tác 禮lễ歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ

佛Phật 告cáo 福phước 貴quý

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ隨tùy 意ý 所sở 答đáp群quần 車xa 振chấn 動động覺giác 而nhi 不bất 聞văn雷lôi 動động 天thiên 地địa覺giác 而nhi 不bất 聞văn何hà 者giả 為vi 難nan

福Phước 貴Quý白bạch 佛Phật 言ngôn

千thiên 萬vạn 車xa 聲thanh豈khởi 等đẳng 雷lôi 電điện不bất 聞văn 車xa 聲thanh未vị 足túc 為vi 難nan雷lôi 動động 天thiên 地địa覺giác 而nhi 不bất 聞văn斯tư 乃nãi 為vi 難nan

佛Phật 告cáo 福Phước 貴Quý

我ngã 於ư 一nhất 時thời遊du 阿A 越Việt 村Thôn在tại 一nhất 草thảo 廬lư時thời 有hữu 異dị 雲vân 暴bạo 起khởi雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch殺sát 四tứ 特đặc 牛ngưu耕canh 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân人nhân 眾chúng 大đại 聚tụ

時thời 我ngã 出xuất 草thảo 廬lư彷phảng 徉dương 經kinh 行hành彼bỉ 大đại 眾chúng 中trung有hữu 一nhất 人nhân來lai 至chí 我ngã 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc隨tùy 我ngã 經kinh 行hành

我ngã 知tri 而nhi 故cố 問vấn

彼bỉ 大đại 眾chúng 聚tụ何hà 所sở 為vi 耶da

其kỳ 人nhân 即tức 問vấn

佛Phật 向hướng 在tại 何hà 所sở為vi 覺giác 寐mị 耶da

答đáp 曰viết

在tại 此thử

時thời 不bất 寐mị 也dã

其kỳ 人nhân 亦diệc 歎thán希hy 聞văn 得đắc 定định如như 佛Phật 者giả 也dã雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch聲thanh 天thiên 地địa而nhi 獨độc 寂tịch 定định覺giác 而nhi 不bất 聞văn乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn

向hướng 有hữu 異dị 雲vân 暴bạo 起khởi雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch殺sát 四tứ 特đặc 牛ngưu耕canh 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân彼bỉ 大đại 眾chúng 聚tụ其kỳ 正chánh 為vi 此thử

其kỳ 人nhân 心tâm 悅duyệt即tức 得đắc 法Pháp 喜hỷ禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 福Phước 貴Quý被bị 二nhị 黃hoàng 疊điệp價giá 直trực 百bách 千thiên即tức 從tùng 座tòa 起khởi長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

今kim 以dĩ 此thử 疊điệp奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ

佛Phật 告cáo 福Phước 貴Quý

汝nhữ 以dĩ 一nhất 疊điệp 施thí 我ngã一nhất 施thí 阿A 難Nan

爾nhĩ 時thời 福Phước 貴Quý承thừa 佛Phật 教giáo 旨chỉ一nhất 奉phụng 如Như 來Lai一nhất 施thí 阿A 難Nan佛Phật 愍mẫn 彼bỉ 故cố即tức 為vi 納nạp 受thọ

時thời 福Phước 貴Quý禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ於ư 一nhất 面diện 坐tọa佛Phật 漸tiệm 為vi 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ

施thí 論luận 戒giới 論luận生sanh 天thiên 之chi 論luận欲dục 為vi 大đại 患hoạn不bất 淨tịnh 穢uế 污ô上thượng 漏lậu 為vi 礙ngại出xuất 要yếu 為vi 上thượng

時thời 佛Phật 知tri 福Phước 貴Quý 意ý歡hoan 喜hỷ 柔nhu 軟nhuyễn無vô 諸chư 蓋cái 纏triền易dị 可khả 開khai 化hóa如như 諸chư 佛Phật 常thường 法Pháp即tức 為vì 福Phước 貴Quý說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế苦khổ 集tập 苦khổ 滅diệt苦khổ 出xuất 要yếu 諦đế

時thời 福Phước 貴Quý信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh譬thí 如như 淨tịnh 潔khiết 白bạch 疊điệp易dị 為vi 受thọ 色sắc即tức 於ư 座tòa 上thượng遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh見kiến 法pháp 得đắc 法pháp決quyết 定định 正chánh 住trụ不bất 墮đọa 惡ác 道đạo成thành 就tựu 無vô 畏úy

而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật歸quy 依y 法Pháp歸quy 依y 僧Tăng唯duy 願nguyện 如Như 來Lai聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc自tự 今kim 已dĩ 後hậu盡tận 壽thọ 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 飲ẩm 酒tửu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc

又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn遊du 化hóa 若nhược 詣nghệ 波Ba 婆Bà 城Thành唯duy 願nguyện 屈khuất 意ý過quá 貧bần 聚tụ 中trung

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả欲dục 盡tận 家gia 所sở 有hữu飲ẩm 食thực 牀sàng 臥ngọa衣y 服phục 湯thang 藥dược奉phụng 獻hiến 世Thế 尊Tôn世Thế 尊Tôn 受thọ 已dĩ家gia 內nội 獲hoạch 安an

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 所sở 言ngôn 善thiện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn為vì 福Phước 貴Quý 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 已dĩ即tức 從tùng 座tòa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 足túc歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ其kỳ 去khứ 未vị 久cửu阿A 難Nan 尋tầm 以dĩ 黃hoàng 疊điệp奉phụng 上thượng 如Như 來Lai如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn即tức 為vi 受thọ 之chi被bị 於ư 身thân 上thượng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn顏nhan 貌mạo 從tùng 容dung威uy 光quang 熾sí 盛thịnh諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh面diện 色sắc 和hòa 悅duyệt

阿A 難Nan 見kiến 已dĩ默mặc 自tự 思tư 念niệm

自tự 我ngã 得đắc 侍thị二nhị 十thập 五ngũ 年niên未vị 曾tằng 見kiến 佛Phật面diện 色sắc 光quang 澤trạch發phát 明minh 如như 今kim

即tức 從tùng 座tòa 起khởi右hữu 膝tất 著trước 地địa叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

自tự 我ngã 得đắc 侍thị二nhị 十thập 五ngũ 年niên未vị 曾tằng 見kiến 佛Phật光quang 色sắc 如như 今kim不bất 審thẩm 何hà 緣duyên願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên如Như 來Lai 光quang 色sắc有hữu 殊thù 於ư 常thường

一nhất 者giả佛Phật 初sơ 得đắc 道Đạo成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 覺giác 時thời二nhị 者giả臨lâm 欲dục 滅diệt 度độ捨xả 於ư 性tánh 命mạng般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời

阿A 難Nan以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên光quang 色sắc 殊thù 常thường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

金kim 色sắc 衣y 光quang 悅duyệt
細tế 軟nhuyễn 極cực 鮮tiên 淨tịnh
福Phước 貴Quý 奉phụng 世Thế 尊Tôn
如như 雪tuyết 白bạch 毫hào 光quang


佛Phật 命mệnh 阿A 難Nan

吾ngô 渴khát 欲dục 飲ẩm汝nhữ 取thủ 水thủy 來lai

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

向hướng 有hữu 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa於ư 上thượng 流lưu 渡độ水thủy 濁trược 未vị 清thanh可khả 以dĩ 洗tẩy 足túc不bất 中trung 飲ẩm 也dã

如như 是thị 三tam 勅sắc

阿A 難Nan汝nhữ 取thủ 水thủy 來lai

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

今kim 拘Câu 孫Tôn 河Hà去khứ 此thử 不bất 遠viễn清thanh 冷lãnh 可khả 飲ẩm亦diệc 可khả 澡táo 浴dục

時thời 有hữu 鬼quỷ 神thần居cư 在tại 雪Tuyết 山Sơn篤đốc 信tín 佛Phật 道Đạo即tức 以dĩ 鉢bát盛thình 八bát 種chủng 淨tịnh 水thủy奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn

佛Phật 愍mẫn 彼bỉ 故cố尋tầm 為vi 受thọ 之chi而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

佛Phật 以dĩ 八bát 種chủng 音âm
勅sắc 阿A 難Nan 取thủ 水thủy
吾ngô 渴khát 今kim 欲dục 飲ẩm
飲ẩm 已dĩ 詣nghệ 拘Câu 尸Thi


柔nhu 軟nhuyễn 和hòa 雅nhã 音âm
所sở 言ngôn 悅duyệt 眾chúng 心tâm
給cấp 侍thị 佛Phật 左tả 右hữu
尋tầm 白bạch 於ư 世Thế 尊Tôn


向hướng 有hữu 五ngũ 百bách 車xa
截tiệt 流lưu 渡độ 彼bỉ 岸ngạn
渾hồn 濁trược 於ư 此thử 水thủy
飲ẩm 恐khủng 不bất 便tiện 身thân


拘Câu 留Lưu 河Hà 不bất 遠viễn
水thủy 美mỹ 甚thậm 清thanh 冷lãnh
往vãng 彼bỉ 可khả 取thủ 飲ẩm
亦diệc 可khả 澡táo 浴dục 身thân


雪Tuyết 山Sơn 有hữu 鬼quỷ 神thần
奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 水thủy
飲ẩm 已dĩ 威uy 勢thế 強cường
眾chúng 中trung 師sư 子tử 步bộ


其kỳ 水thủy 神thần 龍long 居cư
清thanh 澄trừng 無vô 濁trược 穢uế
聖thánh 顏nhan 如như 雪Tuyết 山Sơn
安an 詳tường 度độ 拘câu 孫tôn


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 詣nghệ 拘Câu 孫Tôn 河Hà飲ẩm 已dĩ 澡táo 浴dục與dữ 眾chúng 而nhi 去khứ

中trung 路lộ 止chỉ 息tức在tại 一nhất 樹thụ 下hạ告cáo 周Chu 那Na 曰viết

汝nhữ 取thủ 僧tăng 伽già 梨lê四tứ 牒điệp 而nhi 敷phu吾ngô 患hoạn 背bối 痛thống欲dục 暫tạm 止chỉ 息tức

周Chu 那Na 受thọ 教giáo敷phu 置trí 已dĩ 訖ngật佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng周Chu 那Na 禮lễ 已dĩ於ư 一nhất 面diện 坐tọa而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn我ngã 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

宜nghi 知tri 是thị 時thời

於ư 是thị 周Chu 那Na即tức 於ư 佛Phật 前tiền便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

佛Phật 趣thú 拘Câu 孫Tôn 河Hà
清thanh 涼lương 無vô 濁trược 穢uế
人Nhân 中Trung 尊Tôn 入nhập 水thủy
澡táo 浴dục 度độ 彼bỉ 岸ngạn


大đại 眾chúng 之chi 原nguyên 首thủ
教giáo 勅sắc 於ư 周Chu 那Na
吾ngô 今kim 身thân 疲bì 極cực
汝nhữ 速tốc 敷phu 臥ngọa 具cụ


周Chu 那Na 尋tầm 受thọ 教giáo
四tứ 牒điệp 衣y 而nhi 敷phu
如Như 來Lai 既ký 止chỉ 息tức
周Chu 那Na 於ư 前tiền 坐tọa


即tức 白bạch 於ư 世Thế 尊Tôn
我ngã 欲dục 取thủ 滅diệt 度độ
無vô 愛ái 無vô 憎tăng 處xứ
今kim 當đương 到đáo 彼bỉ 方phương


無vô 量lượng 功công 德đức 海hải
最tối 勝thắng 告cáo 彼bỉ 曰viết
汝nhữ 所sở 作tác 已dĩ 辦biện
今kim 宜nghi 知tri 是thị 時thời


見kiến 佛Phật 已dĩ 聽thính 許hứa
周Chu 那Na 倍bội 精tinh 勤cần
滅diệt 行hành 無vô 有hữu 餘dư
如như 燈đăng 盡tận 火hỏa 滅diệt


時thời 阿A 難Nan即tức 從tùng 座tòa 起khởi前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu葬táng 法pháp 云vân 何hà

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 且thả 默mặc 然nhiên思tư 汝nhữ 所sở 業nghiệp諸chư 清Thanh 信Tín 士Sĩ自tự 樂nhạo 為vi 之chi

時thời 阿A 難Nan復phục 重trùng 三tam 啟khải

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu葬táng 法pháp 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

欲dục 知tri 葬táng 法pháp 者giả當đương 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

阿A 難Nan 又hựu 白bạch

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương葬táng 法pháp 云vân 何hà

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

聖thánh 王vương 葬táng 法pháp先tiên 以dĩ 香hương 湯thang洗tẩy 浴dục 其kỳ 體thể以dĩ 新tân 劫kiếp 貝bối周chu 遍biến 纏triền 身thân以dĩ 五ngũ 百bách 張trương 疊điệp次thứ 如như 纏triền 之chi內nội 身thân 金kim 棺quan灌quán 以dĩ 麻ma 油du畢tất 舉cử 金kim 棺quan置trí 於ư 第đệ 二nhị大đại 鐵thiết 中trung栴chiên 檀đàn 香hương 次thứ 重trùng 於ư 外ngoại積tích 眾chúng 名danh 香hương厚hậu 衣y 其kỳ 上thượng而nhi 闍xà 維duy 之chi訖ngật 收thu 舍xá 利lợi於ư 四tứ 衢cù 道đạo起khởi 立lập 塔tháp 廟miếu表biểu 剎sát 懸huyền 繒tăng使sử 國quốc 行hành 人nhân皆giai 見kiến 法Pháp 王Vương 塔tháp思tư 慕mộ 正chánh 化hóa多đa 所sở 饒nhiêu 益ích

阿A 難Nan汝nhữ 欲dục 葬táng 我ngã先tiên 以dĩ 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục用dụng 新tân 劫kiếp 貝bối周chu 遍biến 纏triền 身thân以dĩ 五ngũ 百bách 張trương 疊điệp次thứ 如như 纏triền 之chi內nội 身thân 金kim 棺quan灌quán 以dĩ 麻ma 油du畢tất 舉cử 金kim 棺quan置trí 於ư 第đệ 二nhị大đại 鐵thiết 中trung旃chiên 檀đàn 香hương 次thứ 重trùng 於ư 外ngoại積tích 眾chúng 名danh 香hương厚hậu 衣y 其kỳ 上thượng而nhi 闍xà 維duy 之chi訖ngật 收thu 舍xá 利lợi於ư 四tứ 衢cù 道đạo起khởi 立lập 塔tháp 廟miếu表biểu 剎sát 懸huyền 繒tăng使sử 諸chư 行hành 人nhân皆giai 見kiến 佛Phật 塔tháp思tư 慕mộ 如Như 來Lai法Pháp 王Vương 道đạo 化hóa生sanh 獲hoạch 福phước 利lợi死tử 得đắc 上thượng 天thiên

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn重trùng 觀quán 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

阿A 難Nan 從tùng 坐tọa 起khởi
長trường 跪quỵ 白bạch 世Thế 尊Tôn
如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu
當đương 以dĩ 何hà 法pháp 葬táng


阿A 難Nan 汝nhữ 且thả 默mặc
思tư 惟duy 汝nhữ 所sở 行hành
國quốc 內nội 諸chư 清thanh 信tín
自tự 當đương 樂nhạo 為vi 之chi


阿A 難Nan 三tam 請thỉnh 已dĩ
佛Phật 說thuyết 轉chuyển 輪luân 葬táng
欲dục 葬táng 如Như 來Lai 身thân
疊điệp 裹khỏa 內nội 棺quan


四tứ 衢cù 起khởi 塔tháp 廟miếu
為vì 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh
諸chư 有hữu 禮lễ 敬kính 者giả
皆giai 獲hoạch 無vô 量lượng 福phước


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

天thiên 下hạ 有hữu 四tứ 種chủng 人nhân應ưng 得đắc 起khởi 塔tháp香hương 花hoa 繒tăng 蓋cái伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả如Như 來Lai應ưng 得đắc 起khởi 塔tháp二nhị 者giả辟Bích 支Chi 佛Phật三tam 者giả聲Thanh 聞Văn 人nhân四tứ 者giả轉Chuyển 輪Luân 王Vương

阿A 難Nan此thử 四tứ 種chủng 人nhân應ưng 得đắc 起khởi 塔tháp香hương 華hoa 繒tăng 蓋cái伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

佛Phật 應ưng 第đệ 一nhất 塔tháp
辟Bích 支Chi 佛Phật 聲Thanh 聞Văn
及cập 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương
典điển 領lãnh 四tứ 域vực 主chủ


斯tư 四tứ 應ưng 供cúng 養dường
如Như 來Lai 之chi 所sở 記ký
佛Phật 辟Bích 支Chi 聲Thanh 聞Văn
及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 塔tháp


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan

俱câu 詣nghệ 拘Câu 尸Thi 城Thành末Mạt 羅La 雙song 樹thụ 間gian

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

即tức 與dữ 大đại 眾chúng圍vi 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn在tại 道đạo 而nhi 行hành

有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí從tùng 拘Câu 尸Thi 城Thành趣thú 波Ba 婆Bà 城Thành中trung 路lộ 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh諸chư 根căn 寂tịch 定định見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ善thiện 心tâm 自tự 生sanh

前tiền 至chí 佛Phật 所sở問vấn 訊tấn 訖ngật一nhất 面diện 住trụ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 所sở 居cư 村thôn去khứ 此thử 不bất 遠viễn唯duy 願nguyện 瞿Cù 曇Đàm於ư 彼bỉ 止chỉ 宿túc清thanh 旦đán 食thực 已dĩ然nhiên 後hậu 趣thú 城thành

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

且thả 止chỉ且thả 止chỉ汝nhữ 今kim 便tiện 為vi供cúng 養dường 我ngã 已dĩ

時thời 梵Phạm 志Chí慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh佛Phật 答đáp 如như 初sơ

又hựu 告cáo 梵Phạm 志Chí

阿A 難Nan 在tại 後hậu汝nhữ 可khả 語ngữ 意ý

時thời 梵Phạm 志Chí聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ即tức 詣nghệ 阿A 難Nan

問vấn 訊tấn 已dĩ於ư 一nhất 面diện 立lập白bạch 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 所sở 居cư 村thôn去khứ 此thử 不bất 遠viễn欲dục 屈khuất 瞿Cù 曇Đàm於ư 彼bỉ 止chỉ 宿túc清thanh 旦đán 食thực 已dĩ然nhiên 後hậu 趣thú 城thành

阿A 難Nan 報báo 曰viết

止chỉ 止chỉ梵Phạm 志Chí汝nhữ 今kim 已dĩ 為vi得đắc 供cúng 養dường 已dĩ

梵Phạm 志Chí 復phục 請thỉnh慇ân 懃cần 至chí 三tam阿A 難Nan 答đáp 曰viết

時thời 既ký 暑thử 熱nhiệt彼bỉ 村thôn 遠viễn 逈huýnh世Thế 尊Tôn 疲bì 極cực不bất 足túc 勞lao 嬈nhiễu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn觀quán 此thử 義nghĩa 已dĩ即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

淨tịnh 眼nhãn 前tiền 進tiến 路lộ
疲bì 極cực 向hướng 雙song 樹thụ
梵Phạm 志Chí 遙diêu 見kiến 佛Phật
速tốc 詣nghệ 而nhi 𥡳 首thủ


我ngã 村thôn 今kim 在tại 近cận
哀ai 愍mẫn 留lưu 一nhất 宿túc
清thanh 旦đán 設thiết 微vi 供cúng
然nhiên 後hậu 向hướng 彼bỉ 城thành


梵Phạm 志Chí 我ngã 身thân 倦quyện
道đạo 遠viễn 不bất 能năng 過quá
監giám 藏tàng 者giả 在tại 後hậu
汝nhữ 可khả 住trụ 語ngữ 意ý


承thừa 佛Phật 教giáo 旨chỉ 已dĩ
即tức 詣nghệ 阿A 難Nan 所sở
唯duy 願nguyện 至chí 我ngã 村thôn
清thanh 旦đán 食thực 已dĩ 去khứ


阿A 難Nan 曰viết 止chỉ 止chỉ
時thời 熱nhiệt 不bất 相tương 赴phó
三tam 請thỉnh 不bất 遂toại 願nguyện
憂ưu 惱não 不bất 悅duyệt 樂lạc


咄đốt 此thử 有hữu 為vi 法pháp
流lưu 遷thiên 不bất 常thường 住trụ
今kim 於ư 雙song 樹thụ 間gian
滅diệt 我ngã 無vô 漏lậu 身thân


佛Phật 辟Bích 支Chi 聲Thanh 聞Văn
一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 滅diệt
無vô 常thường 無vô 撰soạn 擇trạch
如như 火hỏa 焚phần 山sơn 林lâm


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn入nhập 拘Câu 尸Thi 城Thành向hướng 本bổn 生sanh 處xứ末Mạt 羅La 雙song 樹thụ 間gian告cáo 阿A 難Nan 曰viết

汝nhữ 為vì 如Như 來Lai於ư 雙song 樹thụ 間gian敷phu 置trí 牀sàng 座tòa使sử 頭đầu 北bắc 首thủ面diện 向hướng 西tây 方phương

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả吾ngô 法Pháp 流lưu 布bố當đương 久cửu 住trụ 北bắc 方phương

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

即tức 敷phu 座tòa令linh 北bắc 首thủ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn自tự 四tứ 牒điệp 僧tăng 伽già 梨lê偃yển 右hữu 脇hiếp如như 師sư 子tử 王vương累luy 足túc 而nhi 臥ngọa時thời 雙song 樹thụ 間gian所sở 有hữu 鬼quỷ 神thần篤đốc 信tín 佛Phật 者giả以dĩ 非phi 時thời 花hoa布bố 散tán 于vu 地địa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan 曰viết

此thử 雙song 樹thụ 神thần以dĩ 非phi 時thời 華hoa供cúng 養dường 於ư 我ngã此thử 非phi 供cúng 養dường 如Như 來Lai

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

云vân 何hà 名danh 為vi供cúng 養dường 如Như 來Lai

佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan

人nhân 能năng 受thọ 法Pháp能năng 行hành 法Pháp 者giả斯tư 乃nãi 名danh 曰viết供cúng 養dường 如Như 來Lai

佛Phật 觀quán 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

佛Phật 在tại 雙song 樹thụ 間gian
偃yển 臥ngọa 心tâm 不bất 亂loạn
樹thụ 神thần 心tâm 清thanh 淨tịnh
以dĩ 花hoa 散tán 佛Phật 上thượng


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。云vân 何hà 名danh 供cúng 養dường
受thọ 法Pháp 而nhi 能năng 行hành
覺giác 華hoa 而nhi 為vi 供cúng


紫tử 金kim 華hoa 如như 輪luân
散tán 佛Phật 未vị 為vi 供cúng
陰ấm 界giới 入nhập 無vô 我ngã
乃nãi 名danh 第đệ 一nhất 供cúng


爾nhĩ 時thời 梵Phạm 摩Ma 那Na在tại 於ư 佛Phật 前tiền執chấp 扇phiến 扇thiên 佛Phật

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 卻khước勿vật 在tại 吾ngô 前tiền

時thời 阿A 難Nan默mặc 自tự 思tư 念niệm

此thử 梵Phạm 摩Ma 那Na常thường 在tại 佛Phật 左tả 右hữu供cung 給cấp 所sở 須tu當đương 尊tôn 敬kính 如Như 來Lai視thị 無vô 厭yếm 足túc今kim 者giả 末mạt 後hậu須tu 其kỳ 瞻chiêm 視thị乃nãi 命mạng 使sử 卻khước意ý 將tương 何hà 因nhân

於ư 是thị 阿A 難Nan即tức 整chỉnh 衣y 服phục前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 梵Phạm 摩Ma 那Na常thường 在tại 佛Phật 左tả 右hữu供cung 給cấp 所sở 須tu當đương 尊tôn 敬kính 如Như 來Lai視thị 無vô 厭yếm 足túc今kim 者giả 末mạt 後hậu須tu 其kỳ 瞻chiêm 視thị而nhi 命mạng 使sử 卻khước將tương 有hữu 何hà 因nhân

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 拘Câu 尸Thi 城Thành外ngoại 有hữu 十thập 二nhị 由do 旬tuần皆giai 是thị 諸chư 大đại 神thần 天thiên之chi 所sở 居cư 宅trạch無vô 空không 缺khuyết 處xứ此thử 諸chư 大đại 神thần皆giai 嫌hiềm 此thử 比Bỉ 丘Khâu當đương 佛Phật 前tiền 立lập

今kim 佛Phật 末mạt 後hậu垂thùy 當đương 滅diệt 度độ吾ngô 等đẳng 諸chư 神thần冀ký 一nhất 奉phụng 覲cận而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu有hữu 大đại 威uy 德đức光quang 明minh 暎ánh 蔽tế使sử 我ngã 曹tào 等đẳng不bất 得đắc 親thân 近cận禮lễ 拜bái 供cúng 養dường

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 是thị 緣duyên故cố 命mệnh 使sử 卻khước

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

此thử 尊tôn 比Bỉ 丘Khâu本bổn 積tích 何hà 德đức修tu 何hà 行hành 業nghiệp今kim 者giả 威uy 德đức乃nãi 如như 是thị 乎hồ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ久cửu 遠viễn 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp時thời 世thế 有hữu 佛Phật名danh 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi時thời 此thử 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm手thủ 執chấp 草thảo 炬cự以dĩ 照chiếu 彼bỉ 塔tháp由do 此thử 因nhân 緣duyên使sử 今kim 威uy 光quang上thượng 徹triệt 二nhị 十thập 八bát 天thiên諸chư 天thiên 神thần 光quang所sở 不bất 能năng 及cập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

莫mạc 於ư 此thử 鄙bỉ 陋lậu 小tiểu 城thành荒hoang 毀hủy 之chi 土thổ取thủ 滅diệt 度độ 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà更cánh 有hữu 大đại 國quốc瞻Chiêm 婆Bà 大Đại 國Quốc毗Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc王Vương 舍Xá 城Thành婆Bà 祇Kỳ 國Quốc舍Xá 衛Vệ 國quốc迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc其kỳ 土độ 人nhân 民dân 眾chúng 多đa信tín 樂nhạo 佛Phật 法Pháp佛Phật 滅diệt 度độ 已dĩ必tất 能năng 恭cung 敬kính供cúng 養dường 舍xá 利lợi

佛Phật 言ngôn

止chỉ 止chỉ勿vật 造tạo 斯tư 觀quán無vô 謂vị 此thử 土thổ以dĩ 為vi 鄙bỉ 陋lậu

所sở 以dĩ 者giả 何hà昔tích 者giả此thử 國quốc 有hữu 王vương名danh 大Đại 善Thiện 見Kiến此thử 城thành 時thời 名danh拘Câu 舍Xá 婆Bà 提Đề大đại 王vương 之chi 都đô 城thành長trường 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý廣quảng 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý是thị 時thời穀cốc 米mễ 豐phong 賤tiện人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh其kỳ 城thành 七thất 重trùng遶nhiễu 城thành 欄lan 楯thuẫn亦diệc 復phục 七thất 重trùng彫điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ間gian 懸huyền 寶bảo 鈴linh其kỳ 城thành 下hạ 基cơ深thâm 三tam 仞nhận高cao 十thập 二nhị 仞nhận城thành 上thượng 樓lâu 觀quán高cao 十thập 二nhị 仞nhận柱trụ 圍vi 三tam 仞nhận金kim 城thành 銀ngân 門môn銀ngân 城thành 金kim 門môn琉lưu 璃ly 城thành 水thủy 精tinh 門môn水thủy 精tinh 城thành 琉lưu 璃ly 門môn

其kỳ 城thành 周chu 圓viên四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm間gian 錯thác 欄lan 楯thuẫn亦diệc 以dĩ 四tứ 寶bảo金kim 樓lâu 銀ngân 鈴linh銀ngân 樓lâu 金kim 鈴linh寶bảo 壍tiệm 七thất 重trùng中trung 生sanh 蓮liên 花hoa優ưu 鉢bát 羅la 花hoa鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa俱câu 物vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa下hạ 有hữu 金kim 沙sa布bố 現hiện 其kỳ 底để俠hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên生sanh 多đa 隣lân 娑sa 樹thụ

其kỳ 金kim 樹thụ 者giả銀ngân 葉diệp 花hoa 實thật其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả金kim 葉diệp 花hoa 實thật水thủy 精tinh 樹thụ 者giả琉lưu 璃ly 花hoa 實thật琉lưu 璃ly 樹thụ 者giả水thủy 精tinh 花hoa 實thật

多đa 隣lân 樹thụ 間gian有hữu 眾chúng 浴dục 池trì清thanh 流lưu 深thâm 潭đàm潔khiết 淨tịnh 無vô 穢uế以dĩ 四tứ 寶bảo 塼chuyên間gian 其kỳ 邊biên金kim 梯thê 銀ngân 蹬đẳng銀ngân 梯thê 金kim 蹬đẳng琉lưu 璃ly 梯thê 金kim 蹬đẳng琉lưu 璃ly 梯thê 陛bệ水thủy 精tinh 為vi 蹬đẳng水thủy 精tinh 梯thê 陛bệ琉lưu 璃ly 為vi 蹬đẳng周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn遼liêu 遶nhiễu 相tương 承thừa其kỳ 城thành 處xứ 處xứ生sanh 多đa 隣lân 樹thụ其kỳ 金kim 樹thụ 者giả銀ngân 葉diệp 花hoa 實thật其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả金kim 葉diệp 花hoa 實thật水thủy 精tinh 樹thụ 者giả琉lưu 璃ly 花hoa 實thật琉lưu 璃ly 樹thụ 者giả水thủy 精tinh 花hoa 實thật樹thụ 間gian 亦diệc 有hữu四tứ 種chủng 寶bảo 池trì生sanh 四tứ 種chủng 花hoa街nhai 巷hạng 齊tề 整chỉnh行hành 相tương 當đương風phong 吹xuy 眾chúng 花hoa紛phân 紛phân 路lộ 側trắc微vi 風phong 四tứ 起khởi吹xuy 諸chư 寶bảo 樹thụ出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 音âm猶do 如như 天thiên 樂nhạc其kỳ 國quốc 人nhân 民dân男nam 女nữ 大đại 小tiểu共cộng 遊du 樹thụ 間gian以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc

其kỳ 國quốc 常thường 有hữu 十thập 種chủng 聲thanh貝bối 聲thanh鼓cổ 聲thanh波ba 羅la 聲thanh歌ca 聲thanh舞vũ 聲thanh吹xuy 聲thanh象tượng 聲thanh馬mã 聲thanh車xa 聲thanh飲ẩm 食thực 戲hí 笑tiếu 聲thanh

爾nhĩ 時thời 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương七thất 寶bảo 具cụ 足túc王vương 有hữu 四tứ 德đức主chủ 四tứ 天thiên 下hạ何hà 謂vị 七thất 寶bảo

一nhất金kim 輪luân 寶bảo二nhị白bạch 象tượng 寶bảo三tam紺cám 馬mã 寶bảo四tứ神thần 珠châu 寶bảo五ngũ玉ngọc 女nữ 寶bảo六lục居cư 士sĩ 寶bảo七thất主chủ 兵binh 寶bảo

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương成thành 就tựu 金kim 輪luân 寶bảo王vương 常thường 以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 滿mãn 時thời沐mộc 浴dục 香hương 湯thang昇thăng 高cao 殿điện 上thượng婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu自tự 然nhiên 輪luân 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền輪luân 有hữu 千thiên 輻bức光quang 色sắc 具cụ 足túc天thiên 匠tượng 所sở 造tạo非phi 世thế 所sở 有hữu真chân 金kim 所sở 成thành輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ

大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương默mặc 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 曾tằng 從tùng 先tiên 宿túc 諸chư 舊cựu聞văn 如như 是thị 語ngữ

剎sát 利lợi 王vương水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 滿mãn 時thời沐mộc 浴dục 香hương 湯thang昇thăng 寶bảo 殿điện 上thượng婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu自tự 然nhiên 金kim 輪luân忽hốt 現hiện 在tại 前tiền輪luân 有hữu 千thiên 輻bức光quang 色sắc 具cụ 足túc天thiên 匠tượng 所sở 造tạo非phi 世thế 所sở 有hữu真chân 金kim 所sở 成thành輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ是thị 則tắc 名danh 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương今kim 此thử 輪luân 現hiện將tương 無vô 是thị 耶da今kim 我ngã 寧ninh 可khả試thí 此thử 輪luân 寶bảo

時thời 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương即tức 召triệu 四tứ 兵binh向hướng 金kim 輪luân 寶bảo偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý右hữu 膝tất 著trước 地địa以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 抆vấn 金kim 輪luân語ngứ 言ngôn

汝nhữ 向hướng 東đông 方phương如như 法pháp 而nhi 轉chuyển勿vật 違vi 常thường 則tắc

輪luân 即tức 東đông 轉chuyển

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương即tức 將tương 四tứ 兵binh隨tùy 其kỳ 後hậu 行hành金kim 輪luân 寶bảo 前tiền有hữu 四tứ 神thần 引dẫn 導đạo輪luân 所sở 住trú 處xứ王vương 即tức 止chỉ 駕giá

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương諸chư 小tiểu 國quốc 王vương見kiến 大đại 王vương 至chí以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình 銀ngân 粟túc銀ngân 鉢bát 盛thình 金kim 粟túc來lai 趣thú 王vương 所sở拜bái 首thủ 白bạch 言ngôn

善thiện 來lai大đại 王vương今kim 此thử 東đông 方phương土thổ 地địa 豐phong 樂lạc人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh志chí 性tánh 仁nhân 和hòa慈từ 孝hiếu 中trung 順thuận唯duy 願nguyện 聖thánh 王vương於ư 此thử 治trị 政chánh我ngã 等đẳng 當đương 給cấp 使sử 左tả 右hữu承thừa 受thọ 所sở 宜nghi

當đương 時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương語ngứ 小tiểu 王vương 言ngôn

止chỉ 止chỉ諸chư 賢hiền汝nhữ 等đẳng 則tắc 為vi供cung 養dường 我ngã 已dĩ但đãn 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị勿vật 使sử 偏thiên 枉uổng無vô 令linh 國quốc 內nội有hữu 非phi 法pháp 行hành此thử 即tức 名danh 曰viết我ngã 之chi 所sở 治trị

時thời 諸chư 小tiểu 王vương聞văn 此thử 教giáo 已dĩ即tức 從tùng 大đại 王vương巡tuần 行hành 諸chư 國quốc至chí 東đông 海hải 表biểu次thứ 行hành 南nam 方phương西tây 方phương 北bắc 方phương隨tùy 輪luân 所sở 至chí其kỳ 諸chư 國quốc 王vương各các 獻hiến 國quốc 土thổ如như 東đông 方phương 諸chư 小tiểu 王vương

此thử 時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương既ký 隨tùy 金kim 輪luân周chu 行hành 四tứ 海hải以dĩ 道Đạo 開khai 化hóa安an 慰úy 民dân 庶thứ 已dĩ還hoàn 本bổn 國quốc拘Câu 舍Xá 婆Bà 城Thành

時thời 金kim 輪luân 寶bảo在tại 宮cung 門môn 上thượng虛hư 空không 中trung 住trụ

大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 金kim 輪luân 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 金kim 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương成thành 就tựu 白bạch 象tượng 寶bảo

時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương清thanh 旦đán 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 象tượng 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền其kỳ 毛mao 純thuần 白bạch七thất 處xứ 平bình 住trụ力lực 能năng 飛phi 行hành其kỳ 首thủ 雜tạp 色sắc六lục 牙nha 纖tiêm 傭dong真chân 金kim 間gian 填điền

時thời 王vương 見kiến 已dĩ念niệm 言ngôn

此thử 象tượng 賢hiền 良lương若nhược 善thiện 調điều 者giả可khả 中trung 御ngự 乘thừa

即tức 試thí 調điều 習tập諸chư 能năng 悉tất 備bị

時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương欲dục 自tự 試thí 象tượng即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng清thanh 旦đán 出xuất 城thành周chu 行hành 四tứ 海hải食thực 時thời 已dĩ 還hoàn

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 白bạch 象tượng 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 象tượng 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương成thành 就tựu 馬mã 寶bảo

時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương清thanh 旦đán 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 馬mã 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền紺cám 青thanh 色sắc朱chu 髦mao 尾vĩ頭đầu 頸cảnh 如như 象tượng力lực 能năng 飛phi 行hành

時thời 王vương 見kiến 已dĩ念niệm 言ngôn

此thử 馬mã 賢hiền 良lương若nhược 善thiện 調điều 者giả可khả 中trung 御ngự 乘thừa

即tức 試thí 調điều 習tập諸chư 能năng 悉tất 備bị

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương欲dục 自tự 試thí 馬mã 寶bảo即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng清thanh 旦đán 出xuất 城thành周chu 行hành 四tứ 海hải食thực 時thời 已dĩ 還hoàn

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 紺cám 馬mã 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 紺cám 馬mã 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương於ư 清thanh 旦đán 在tại正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 神thần 珠châu忽hốt 現hiện 在tại 前tiền質chất 色sắc 清thanh 徹triệt無vô 有hữu 瑕hà 穢uế

時thời 王vương 見kiến 已dĩ言ngôn

此thử 珠châu 妙diệu 好hảo若nhược 有hữu 光quang 明minh可khả 照chiếu 宮cung 內nội

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương欲dục 試thí 此thử 珠châu即tức 召triệu 四tứ 兵binh以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu置trí 高cao 幢tràng 上thượng於ư 夜dạ 冥minh 中trung齎tê 幢tràng 出xuất 城thành其kỳ 珠châu 光quang 明minh照chiếu 諸chư 軍quân 眾chúng猶do 如như 晝trú 日nhật於ư 軍quân 眾chúng 外ngoại 周chu 匝táp復phục 能năng 照chiếu 一nhất 由do 旬tuần現hiện 城thành 中trung 人nhân皆giai 起khởi 作tác 務vụ謂vị 為vi 是thị 晝trú

時thời 王vương 善Thiện 見Kiến踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

今kim 此thử 神thần 珠châu真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương成thành 就tựu 玉ngọc 女nữ 寶bảo

時thời 玉ngọc 女nữ 寶bảo忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện顏nhan 色sắc 從tùng 容dung面diện 貌mạo 端đoan 正chánh不bất 長trường 不bất 短đoản不bất 麤thô 不bất 細tế不bất 白bạch 不bất 黑hắc不bất 剛cang 不bất 柔nhu冬đông 則tắc 身thân 溫ôn夏hạ 則tắc 身thân 涼lương舉cử 身thân 毛mao 孔khổng出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 香hương言ngôn 語ngữ 柔nhu 軟nhuyễn舉cử 動động 安an 詳tường先tiên 起khởi 後hậu 坐tọa不bất 失thất 宜nghi 則tắc

時thời 王vương 善Thiện 見Kiến清thanh 淨tịnh 無vô 著trước心tâm 不bất 暫tạm 念niệm況huống 復phục 親thân 近cận

時thời 王vương 善Thiện 見Kiến踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 玉ngọc 女nữ 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 玉ngọc 女nữ 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 居cư 士sĩ 丈trượng 夫phu忽hốt 然nhiên 自tự 出xuất寶bảo 藏tạng 自tự 然nhiên財tài 富phú 無vô 量lượng居cư 士sĩ 宿túc 福phước 眼nhãn能năng 徹triệt 視thị 地địa 中trung 伏phục 藏tạng有hữu 主chủ 無vô 主chủ皆giai 悉tất 見kiến 知tri其kỳ 有hữu 主chủ 者giả能năng 為vi 擁ủng 護hộ其kỳ 無vô 主chủ 者giả取thủ 給cấp 王vương 用dụng

時thời 居cư 士sĩ 寶bảo往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương有hữu 所sở 給cấp 與dữ不bất 足túc 為vi 憂ưu我ngã 自tự 能năng 辦biện

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương欲dục 試thí 居cư 士sĩ 寶bảo即tức 嚴nghiêm 船thuyền於ư 水thủy 遊du 戲hí告cáo 居cư 士sĩ 曰viết

我ngã 須tu 金kim 寶bảo汝nhữ 速tốc 與dữ 我ngã

居cư 士sĩ 報báo 曰viết

大đại 王vương 小tiểu 待đãi須tu 至chí 岸ngạn 上thượng

王vương 尋tầm 逼bức 言ngôn

我ngã 停đình 須tu 用dụng正chánh 今kim 得đắc 來lai

時thời 居cư 士sĩ 寶bảo被bị 王vương 嚴nghiêm 即tức 於ư 船thuyền 上thượng 長trường 跪quỵ以dĩ 右hữu 手thủ 內nội 著trước 水thủy 中trung水thủy 中trung 寶bảo 瓶bình隨tùy 手thủ 而nhi 出xuất如như 蟲trùng 緣duyên 樹thụ彼bỉ 居cư 士sĩ 寶bảo亦diệc 復phục 如như 是thị內nội 手thủ 水thủy 中trung寶bảo 緣duyên 手thủ 出xuất充sung 滿mãn 船thuyền 上thượng

而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

向hướng 須tu 寶bảo 用dụng為vi 須tu 幾kỷ 許hứa

時thời 王vương 善Thiện 見Kiến語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn

止chỉ 止chỉ吾ngô 無vô 所sở 須tu向hướng 相tương 試thí 耳nhĩ汝nhữ 今kim 便tiện 為vi供cung 養dưỡng 我ngã 已dĩ

時thời 彼bỉ 居cư 士sĩ聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ尋tầm 以dĩ 寶bảo 物vật還hoàn 投đầu 水thủy 中trung

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 居cư 士sĩ 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương主chủ 兵binh 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 主chủ 兵binh 寶bảo忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện智trí 謀mưu 雄hùng 猛mãnh英anh 略lược 獨độc 決quyết即tức 詣nghệ 王vương 所sở白bạch 言ngôn

大đại 王vương有hữu 所sở 討thảo 罰phạt王vương 不bất 足túc 憂ưu我ngã 自tự 能năng 辦biện

時thời 善Thiện 見Kiến 大Đại 王Vương欲dục 試thí 主chủ 兵binh 寶bảo即tức 集tập 四tứ 兵binh而nhi 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 今kim 用dụng 兵binh未vị 集tập 者giả 集tập已dĩ 集tập 者giả 放phóng未vị 嚴nghiêm 者giả 嚴nghiêm已dĩ 嚴nghiêm 者giả 解giải未vị 去khứ 者giả 去khứ已dĩ 去khứ 者giả 住trụ

時thời 主chủ 兵binh 寶bảo聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ即tức 令lệnh 四tứ 兵binh未vị 集tập 者giả 集tập已dĩ 集tập 者giả 放phóng未vị 嚴nghiêm 者giả 嚴nghiêm已dĩ 嚴nghiêm 者giả 解giải未vị 去khứ 者giả 去khứ已dĩ 去khứ 者giả 住trụ

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 主chủ 兵binh 寶bảo真chân 為vi 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

阿A 難Nan是thị 為vi 善Thiện 見Kiến轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo

何hà 謂vị 四tứ 神thần 德đức

一nhất 者giả長trường 壽thọ 不bất 夭yểu無vô 能năng 及cập 者giả二nhị 者giả身thân 強cường 無vô 患hoạn無vô 能năng 及cập 者giả三tam 者giả顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh無vô 能năng 及cập 者giả四tứ 者giả寶bảo 藏tạng 盈doanh 溢dật無vô 能năng 及cập 者giả

是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo及cập 四tứ 功công 德đức

阿A 難Nan時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương久cửu 乃nãi 命mạng 駕giá出xuất 遊du 後hậu 園viên尋tầm 告cáo 御ngự 者giả

汝nhữ 當đương 善thiện 御ngự安an 詳tường 而nhi 行hành

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả吾ngô 欲dục 諦đế 觀quan國quốc 土thổ 人nhân 民dân安an 樂lạc 無vô 患hoạn

時thời 國quốc 人nhân 民dân路lộ 次thứ 觀quan 者giả復phục 語ngứ 侍thị 人nhân

汝nhữ 且thả 徐từ 行hành吾ngô 欲dục 諦đế 觀quan聖thánh 王vương 威uy 顏nhan

阿A 難Nan時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương慈từ 育dục 民dân 物vật如như 父phụ 愛ái 子tử國quốc 民dân 慕mộ 王vương如như 子tử 仰ngưỡng 父phụ所sở 有hữu 珍trân 奇kỳ盡tận 以dĩ 貢cống 王vương願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ在tại 意ý 所sở 與dữ

時thời 王vương 報báo 曰viết

且thả 止chỉ諸chư 人nhân吾ngô 自tự 有hữu 寶bảo汝nhữ 可khả 自tự 用dụng

復phục 於ư 異dị 時thời王vương 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 寧ninh 可khả造tạo 作tác 宮cung 觀quán

適thích 生sanh 是thị 意ý時thời 國quốc 人nhân 民dân詣nghệ 王vương 善Thiện 見Kiến各các 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 今kim 為vì 王vương造tạo 作tác 宮cung 殿điện

王vương 報báo 之chi 曰viết

我ngã 今kim 以dĩ 為vi得đắc 汝nhữ 供cung 養dưỡng我ngã 有hữu 寶bảo 物vật自tự 足túc 成thành 辦biện

時thời 國quốc 人nhân 民dân復phục 重trùng 啟khải 王vương

我ngã 欲dục 與dữ 王vương造tạo 立lập 宮cung 殿điện

王vương 告cáo 人nhân 民dân

隨tùy 汝nhữ 等đẳng 意ý

時thời 諸chư 人nhân 民dân承thừa 王vương 教giáo 已dĩ即tức 以dĩ 八bát 萬vạn四tứ 千thiên 兩lưỡng 車xa載tải 金kim 而nhi 來lai詣nghệ 拘Câu 舍Xá 婆Bà 城Thành造tạo 立lập 法Pháp 殿Điện

時thời 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi妙Diệu 匠Tượng 天Thiên 子Tử默mặc 自tự 思tư 念niệm

唯duy 我ngã 能năng 堪kham與dữ 善Thiện 見Kiến 王Vương起khởi 正Chánh 法Pháp 殿Điện

阿A 難Nan時thời 妙Diệu 匠Tượng 天Thiên 造tạo 法Pháp 殿Điện長trường 六lục 十thập 里lý廣quảng 三tam 十thập 里lý四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm下hạ 基cơ 平bình 整chỉnh七thất 重trùng 寶bảo 塼chuyên以dĩ 其kỳ 階giai其kỳ 法Pháp 殿Điện 柱trụ有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên金kim 柱trụ 銀ngân 櫨lô銀ngân 柱trụ 金kim 櫨lô琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh櫨lô 柱trụ 亦diệc 然nhiên繞nhiễu 殿điện 周chu 匝táp有hữu 四tứ 欄lan 楯thuẫn皆giai 四tứ 寶bảo 成thành

又hựu 四tứ 階giai 陛bệ亦diệc 四tứ 寶bảo 成thành其kỳ 法Pháp 殿Điện 上thượng有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 樓lâu其kỳ 金kim 樓lâu 者giả銀ngân 為vi 戶hộ 牖dũ其kỳ 銀ngân 樓lâu 者giả金kim 為vi 戶hộ 牖dũ水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly樓lâu 戶hộ 亦diệc 然nhiên金kim 樓lâu 銀ngân 牀sàng銀ngân 樓lâu 金kim 牀sàng綩uyển 綖diên 細tế 輭nhuyễn金kim 縷lũ 織chức 成thành布bố 其kỳ 座tòa 上thượng水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly樓lâu 牀sàng 亦diệc 然nhiên其kỳ 殿điện 光quang 明minh眩huyễn 曜diệu 人nhân 目mục猶do 日nhật 盛thịnh 明minh無vô 能năng 視thị 者giả

時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương自tự 生sanh 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 可khả 於ư是thị 殿điện 左tả 右hữu起khởi 多đa 隣lân 園viên 池trì

即tức 造tạo 園viên 池trì縱tung 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần

又hựu 復phục 自tự 念niệm

於ư 法Pháp 殿Điện 前tiền造tạo 一nhất 法Pháp 池trì

尋tầm 即tức 施thí 造tạo縱tung 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 清thanh 澄trừng潔khiết 淨tịnh 無vô 穢uế以dĩ 四tứ 寶bảo 塼chuyên廁trắc 其kỳ 下hạ繞nhiễu 池trì 四tứ 邊biên欄lan 楯thuẫn 周chu 匝táp皆giai 以dĩ 黃hoàng 金kim白bạch 銀ngân水thủy 精tinh琉lưu 璃ly四tứ 寶bảo 合hợp 成thành

其kỳ 池trì 中trung 水thủy生sanh 眾chúng 雜tạp 華hoa優ưu 鉢bát 羅la 華hoa波ba 頭đầu 摩ma 華hoa俱câu 物vật 頭đầu 華hoa分phân 陀đà 利lợi 華hoa出xuất 微vi 妙diệu 香hương馚phân 馥phức 四tứ 散tán

其kỳ 池trì 四tứ 面diện陸lục 地địa 生sanh 華hoa阿a 醯hê 物vật 多đa 華hoa瞻chiêm 蔔bặc 華hoa波ba 羅la 羅la 華hoa須tu 曼mạn 陀đà 華hoa婆bà 師sư 迦ca 華hoa檀đàn 俱câu 摩ma 梨lê 華hoa使sử 人nhân 典điển 池trì諸chư 行hành 過quá 者giả將tương 入nhập 洗tẩy 浴dục遊du 戲hí 清thanh 涼lương隨tùy 意ý 所sở 欲dục須tu 漿tương 與dữ 漿tương須tu 食thực 與dữ 食thực衣y 服phục 車xa 馬mã香hương 華hoa 財tài 寶bảo不bất 逆nghịch 人nhân 意ý

阿A 難Nan時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng金kim 銀ngân 校giáo 飾sức絡lạc 用dụng 寶bảo 珠châu齊tề 象tượng 王vương 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 馬mã金kim 銀ngân 校giáo 飾sức絡lạc 用dụng 寶bảo 珠châu力lực 馬mã 王vương 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 車xa師sư 子tử 革cách 絡lạc四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm金kim 輪luân 寶bảo 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 珠châu神thần 珠châu 寶bảo 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ玉ngọc 女nữ 寶bảo 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 居cư 士sĩ居cư 士sĩ 寶bảo 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 剎sát 利lợi主chủ 兵binh 寶bảo 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 城thành拘Câu 尸Thi 婆Bà 提Đề 城Thành 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 殿điện正Chánh 法Pháp 殿Điện 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 樓lâu大đại 正chánh 樓lâu 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 牀sàng皆giai 以dĩ 黃hoàng 金kim白bạch 銀ngân眾chúng 寶bảo 所sở 成thành氍cù [毯-炎+數]# 毾tháp 𣰆綩uyển 綖diên 細tế 軟nhuyễn以dĩ 布bố 其kỳ 上thượng

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 衣y初sơ 摩ma 衣y迦ca 尸thi 衣y劫kiếp 波ba 衣y 為vi 第đệ 一nhất

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng 食thực日nhật 日nhật 供cung 設thiết味vị 味vị 各các 異dị

阿A 難Nan時thời 善Thiện 見Kiến 王Vương八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng乘thừa 齊tề 象tượng 上thượng清thanh 旦đán 出xuất 拘Câu 尸Thi 城Thành案án 行hành 天thiên 下hạ周chu 遍biến 四tứ 海hải須tu 臾du 之chi 間gian還hoàn 入nhập 城thành 食thực

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 馬mã乘thừa 力lực 馬mã 寶bảo清thanh 旦đán 出xuất 遊du案án 行hành 天thiên 下hạ周chu 遍biến 四tứ 海hải須tu 臾du 之chi 間gian還hoàn 入nhập 城thành 食thực

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 車xa乘thừa 金kim 輪luân 車xa駕giá 力lực 馬mã 寶bảo清thanh 旦đán 出xuất 遊du案án 行hành 天thiên 下hạ周chu 遍biến 四tứ 海hải須tu 臾du 之chi 間gian還hoàn 入nhập 城thành 食thực

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 神thần 珠châu以dĩ 神thần 珠châu 寶bảo照chiếu 於ư 宮cung 內nội晝trú 夜dạ 常thường 明minh

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ玉Ngọc 女nữ 寶bảo 善Thiện 賢Hiền給cấp 侍thị 左tả 右hữu

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 居cư 士sĩ有hữu 所sở 給cấp 與dữ任nhậm 居cư 士sĩ 寶bảo

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 剎sát 利lợi有hữu 所sở 討thảo 罰phạt任nhậm 主chủ 兵binh 寶bảo

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 城thành常thường 所sở 治trị 都đô在tại 拘Câu 尸Thi 城Thành

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 殿điện王vương 所sở 常thường 止chỉ在tại 正Chánh 法Pháp 殿Điện

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 樓lâu王vương 所sở 常thường 止chỉ在tại 大đại 正chánh 樓lâu

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 座tòa王vương 所sở 常thường 止chỉ在tại 頗phả 梨lê 座tòa以dĩ 安an 禪thiền 故cố

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 衣y上thượng 妙diệu 寶bảo 飾sức隨tùy 意ý 所sở 服phục以dĩ 慚tàm 愧quý 故cố

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng 食thực王vương 所sở 常thường 食thực食thực 自tự 然nhiên 飯phạn以dĩ 知tri 足túc 故cố

時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng來lai 現hiện 王vương 時thời蹋đạp 蹈đạo 衝xung 突đột傷thương 害hại 眾chúng 生sanh不bất 可khả 稱xưng 數số

時thời 王vương 念niệm 言ngôn

此thử 象tượng 數sác 來lai多đa 所sở 損tổn 傷thương自tự 今kim 而nhi 後hậu百bách 年niên 聽thính 現hiện 一nhất 象tượng

如như 是thị 轉chuyển 次thứ百bách 年niên 現hiện 一nhất周chu 而nhi 復phục 始thỉ

長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/6/2017 ◊ Cập nhật: 27/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22