八Bát 十Thập 八Bát 佛Phật 大Đại 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 慈từ 大đại 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh
大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 濟tế 含hàm 識thức
相tướng 好hảo 光quang 明minh 以dĩ 自tự 嚴nghiêm
眾chúng 等đẳng 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ


南nam 無mô 皈quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南nam 無mô 皈quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp

南nam 無mô 皈quy 依y 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 僧Tăng

南nam 無mô 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 徧Biến 知Tri明Minh 行Hành 足Túc善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật世Thế 尊Tôn



南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 普Phổ 明Minh 佛Phật

南nam 無mô 普Phổ 淨Tịnh 佛Phật

南nam 無mô 多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 幢Tràng 佛Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 積Tích 佛Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 樂Nhạo 見Kiến 上Thượng 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 幢Tràng 燈Đăng 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 慧Tuệ 炬Cự 照Chiếu 佛Phật

南nam 無mô 海Hải 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 牢Lao 強Cường 普Phổ 散Tán 金Kim 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 大Đại 強Cường 精Tinh 進Tấn 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật

南nam 無mô 大Đại 悲Bi 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 慈Từ 力Lực 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 慈Từ 藏Tạng 佛Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 窟Quật 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật

南nam 無mô 賢Hiền 善Thiện 首Thủ 佛Phật

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật

南nam 無mô 廣Quảng 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 金Kim 華Hoa 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 自Tự 在Tại 力Lực 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 寶Bảo 華Hoa 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 琉Lưu 璃Ly 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 智Trí 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 眾Chúng 魔Ma 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 才Tài 光Quang 明Minh 佛Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 勝Thắng 佛Phật

南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 仙Tiên 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 妙Diệu 尊Tôn 智Trí 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 世Thế 淨Tịnh 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 龍Long 種Chủng 上Thượng 尊Tôn 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 珠Châu 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 慧Tuệ 幢Tràng 勝Thắng 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 自Tự 在Tại 力Lực 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 妙Diệu 音Âm 勝Thắng 佛Phật

南nam 無mô 常Thường 光Quang 幢Tràng 佛Phật

南nam 無mô 觀Quán 世Thế 燈Đăng 佛Phật

南nam 無mô 慧Tuệ 威Uy 燈Đăng 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 法Pháp 勝Thắng 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 須Tu 曼Mạn 那Na 華Hoa 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 優Ưu 曇Đàm 缽Bát 羅La 華Hoa 殊Thù 勝Thắng 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 力Lực 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 阿A 閦Súc 毗Tỳ 歡Hoan 喜Hỷ 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 才Tài 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 金Kim 海Hải 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 大Đại 通Thông 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 常Thường 滿Mãn 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 不Bất 壞Hoại 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 龍Long 尊Tôn 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 軍Quân 佛Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 喜Hỷ 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 現Hiện 無Vô 愚Ngu 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật

南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật

南nam 無mô 勇Dũng 施Thí 佛Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 施Thí 佛Phật

南nam 無mô 娑Sa 留Lưu 那Na 佛Phật

南nam 無mô 水Thủy 天Thiên 佛Phật

南nam 無mô 堅Kiên 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 功Công 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 掬Cúc 光Quang 佛Phật

南nam 無mô 光Quang 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 佛Phật

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 光Quang 遊Du 戲Hí 神Thần 通Thông 佛Phật

南nam 無mô 財Tài 功Công 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 德Đức 念Niệm 佛Phật

南nam 無mô 善Thiện 名Danh 稱Xưng 功Công 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 紅Hồng 燄Diệm 帝Đế 幢Tràng 王Vương 佛Phật

南nam 無mô 善Thiện 遊Du 步Bộ 功Công 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 鬬Đấu 戰Chiến 勝Thắng 佛Phật

南nam 無mô 善Thiện 遊Du 步Bộ 佛Phật

南nam 無mô 周Chu 帀Táp 莊Trang 嚴Nghiêm 功Công 德Đức 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 遊Du 步Bộ 佛Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 善Thiện 住Trụ 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật



南nam 無mô 法Pháp 界Giới 藏Tạng 身Thân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

如như 是thị 等đẳng一nhất 切thiết 世thế 界giới諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn常thường 住trụ 在tại 世thế是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn當đương 慈từ 念niệm 我ngã

若nhược 我ngã 此thử 生sanh若nhược 我ngã 前tiền 生sanh從tùng 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 以dĩ 來lai所sở 作tác 眾chúng 罪tội若nhược 自tự 作tác若nhược 教giáo 他tha 作tác見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ

若nhược 塔tháp 若nhược 僧Tăng若nhược 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật若nhược 自tự 取thủ若nhược 教giáo 他tha 取thủ見kiến 取thủ 隨tùy 喜hỷ

五ngũ 無vô 間gián 罪tội若nhược 自tự 作tác若nhược 教giáo 他tha 作tác見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ

十thập 不bất 善thiện 道đạo若nhược 自tự 作tác若nhược 教giáo 他tha 作tác見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ

所sở 作tác 罪tội 障chướng或hoặc 有hữu 覆phú 藏tàng或hoặc 不bất 覆phú 藏tàng應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh諸chư 餘dư 惡ác 趣thú邊biên 地địa 下hạ 賤tiện及cập 蔑miệt 戾lệ 車xa

如như 是thị 等đẳng 處xứ所sở 作tác 罪tội 障chướng今kim 皆giai 懺sám 悔hối今kim 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn當đương 證chứng 知tri 我ngã當đương 憶ức 念niệm 我ngã



我ngã 復phục 於ư 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 前tiền作tác 如như 是thị 言ngôn

若nhược 我ngã 此thử 生sanh若nhược 我ngã 餘dư 生sanh曾tằng 行hành 布bố 施thí或hoặc 守thủ 淨tịnh 戒giới乃nãi 至chí 施thí 與dữ 畜súc 生sanh一nhất 摶đoàn 之chi 食thực或hoặc 修tu 淨tịnh 行hành所sở 有hữu 善thiện 根căn成thành 就tựu 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 善thiện 根căn修tu 行hành 菩Bồ 提Đề所sở 有hữu 善thiện 根căn及cập 無vô 上thượng 智trí所sở 有hữu 善thiện 根căn一nhất 切thiết 合hợp 集tập校giảo 計kế 籌trù 量lượng皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

如như 過quá 去khứ 未vị 來lai現hiện 在tại 諸chư 佛Phật所sở 作tác 迴hồi 向hướng我ngã 亦diệc 如như 是thị 迴hồi 向hướng

眾chúng 罪tội 皆giai 懺sám 悔hối
諸chư 福phước 盡tận 隨tùy 喜hỷ
及cập 請thỉnh 佛Phật 功công 德đức
願nguyện 成thành 無vô 上thượng 智trí


去khứ 來lai 現hiện 在tại 佛Phật
於ư 眾chúng 生sanh 最tối 勝thắng
無vô 量lượng 功công 德đức 海hải
我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ




所sở 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung
三tam 世thế 一nhất 切thiết 人Nhân 師Sư 子Tử
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 身thân 語ngữ 意ý
一nhất 切thiết 徧biến 禮lễ 盡tận 無vô 餘dư


普Phổ 賢Hiền 行hành 願nguyện 威uy 神thần 力lực
普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền
一nhất 身thân 復phục 現hiện 剎sát 塵trần 身thân
一nhất 一nhất 徧biến 禮lễ 剎sát 塵trần 佛Phật


於ư 一nhất 塵trần 中trung 塵trần 數số 佛Phật
各các 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 中trung
無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 塵trần 亦diệc 然nhiên
深thâm 信tín 諸chư 佛Phật 皆giai 充sung 滿mãn


各các 以dĩ 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 海hải
普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 辭từ
盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 劫kiếp
讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải


以dĩ 諸chư 最tối 勝thắng 妙diệu 華hoa 鬘man
妓kỹ 樂nhạc 塗đồ 香hương 及cập 傘tản 蓋cái
如như 是thị 最tối 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ
我ngã 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai


最tối 勝thắng 衣y 服phục 最tối 勝thắng 香hương
末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 與dữ 燈đăng 燭chúc
一nhất 一nhất 皆giai 如như 妙Diệu 高Cao 聚tụ
我ngã 悉tất 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai


我ngã 以dĩ 廣quảng 大đại 勝thắng 解giải 心tâm
深thâm 信tín 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật
悉tất 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hành 願nguyện 力lực
普phổ 徧biến 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai


我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp
皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 恚khuể 癡si
從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh
一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối


十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh
二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát
所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ


十thập 方phương 所sở 有hữu 世Thế 間Gian 燈Đăng
最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả
我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh
轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân


諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn
我ngã 悉tất 至chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh
唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp
利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh


所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 佛Phật
請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân
隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn
迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo


願nguyện 將tương 以dĩ 此thử 勝thắng 功công 德đức
迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 真chân 法Pháp 界Giới
性tánh 相tướng 佛Phật 法Pháp 及cập 僧Tăng 伽Già
二nhị 諦đế 融dung 通thông 三Tam 昧Muội 印ấn


如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 海hải
我ngã 今kim 皆giai 悉tất 盡tận 迴hồi 向hướng
所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 口khẩu 意ý
見kiến 惑hoặc 彈đàn 謗báng 我ngã 法pháp 等đẳng


如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 障chướng
悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư
念niệm 念niệm 智trí 周chu 於ư 法Pháp 界Giới
廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 皆giai 不bất 退thoái


乃nãi 至chí 虛hư 空không 世thế 界giới 盡tận
眾chúng 生sanh 及cập 業nghiệp 煩phiền 惱não 盡tận
如như 是thị 四tứ 法pháp 廣quảng 無vô 邊biên
願nguyện 今kim 迴hồi 向hướng 亦diệc 如như 是thị




南nam 無mô 大Đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát南nam 無mô 大Đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát南nam 無mô 大Đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

八Bát 十Thập 八Bát 佛Phật 大Đại 懺Sám 悔Hối 文Văn



宋Tống 不Bất 動Động 法Pháp 師Sư 撰soạn
Soạn tập: Pháp sư Bất Động (?)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/8/2012 ◊ Dịch nghĩa: 30/8/2012 ◊ Cập nhật: 27/6/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam