佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 7

南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 分Phần 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 作Tác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Phần Hoa Tác Vương Phật

南nam 無mô 得Đắc 世Thế 間Gian 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thế Gian Công Đức Đại Hải Phật

南nam 無mô 寶Bảo 師Sư 子Tử 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sư Tử Lực Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Hải Vương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 善Thiện 化Hóa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thiện Hóa Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 光Quang 明Minh 普Phổ 門Môn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Quang Minh Phổ Môn Thanh Phật

南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 雲Vân 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Vân Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 慧Tuệ 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Hải Phật

南nam 無mô 智Trí 月Nguyệt 花Hoa 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nguyệt Hoa Vân Phật

南nam 無mô 香Hương 光Quang 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Uy Đức Phật

南nam 無mô 堅Kiên 王Vương 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Vương Tràng Phật

南nam 無mô 普Phổ 門Môn 見Kiến 無Vô 障Chướng 礙Ngại 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Kiến Vô Chướng Ngại Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 法Pháp 自Tự 在Tại 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Pháp Tự Tại Tuệ Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 敷Phu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Minh Phu Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 善Thiện 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Thiện Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 妙Diệu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Diệu Uy Đức Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 勝Thắng 心Tâm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thắng Tâm Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thành Tựu Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 疑Nghi 廣Quảng 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghi Quảng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 妙Diệu 功Công 德Đức 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Công Đức Thắng Tuệ Phật

南nam 無mô 過Quá 諸Chư 光Quang 明Minh 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Quang Minh Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 化Hóa 善Thiện 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Hóa Thiện Vân Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 化Hóa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hóa Vương Phật

南nam 無mô 自Tự 智Trí 梵Phạm 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Trí Tịnh Hành Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 眼Nhãn 焰Diễm 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nhãn Diễm Vân Phật

南nam 無mô 大Đại 海Hải 天Thiên 焰Diễm 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Thiên Diễm Môn Phật

南nam 無mô 覺Giác 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thủ Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 味Vị 大Đại 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Vị Đại Thánh Thiên Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 速Tốc 雲Vân 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tốc Vân Văn Phật

南nam 無mô 滿Mãn 法Pháp 界Giới 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Pháp Giới Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật

南nam 無mô 大Đại 功Công 德Đức 花Hoa 敷Phu 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Hoa Phu Vô Cấu Phật

南nam 無mô 照Chiếu 勝Thắng 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Thắng Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 不Bất 住Trụ 眼Nhãn 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Nhãn Vô Cấu Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 法Pháp 智Trí 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trí Sai Biệt Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 燈Đăng 輪Luân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Đăng Luân Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Luân Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 智Trí 輪Luân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Trí Luân Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 著Trước 智Trí 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Tràng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam 無mô 日Nhật 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Chiếu Phật

南nam 無mô 常Thường 放Phóng 普Phổ 光Quang 明Minh 舌Thiệt 功Công 德Đức 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Phóng Phổ Quang Minh Thiệt Công Đức Hải Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Pháp Giới Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 長Trường 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Trường Tý Phật

南nam 無mô 高Cao 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Kiến Phật




南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 地Địa 平Bình 等Đẳng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 普Phổ 照Chiếu 十Thập 方Phương 光Quang 明Minh 聲Thanh 吼Hống 虛Hư 空Không 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thập Phương Quang Minh - Thanh Hống Hư Không - Biến Chiếu Phật ở Thế giới Vô Cấu Địa Bình Đẳng Quang Minh

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 花Hoa 池Trì 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 普Phổ 門Môn 見Kiến 妙Diệu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Kiến Diệu Quang Minh Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hoa Trì Trang Nghiêm

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 住Trụ 持Trì 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Phổ Quang Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Trụ Trì

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 勝Thắng 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 普Phổ 光Quang 明Minh 虛Hư 空Không 鏡Kính 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Hư Không Kính Tượng Phật ở Thế giới Cao Thắng Nhiên Đăng

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 妙Diệu 聲Thanh 善Thiện 愛Ái 聞Văn 世Thế 界Giới 喜Hỷ 樂Lạc 見Kiến 華Hoa 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Lạc Kiến Hoa Hỏa Phật ở Thế giới Nhất Thiết Diệu Thanh Thiện Ái Văn

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 寶Bảo 須Tu 彌Di 山Sơn 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diệu Cao Sơn Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Diệu Thanh Trang Nghiêm

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 色Sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 照Chiếu 世Thế 界Giới 善Thiện 化Hóa 法Pháp 界Giới 聲Thanh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Pháp Giới Thanh Tràng Phật ở Thế giới Nhất Thiết Bảo Sắc Trang Nghiêm Quang Minh Chiếu

南nam 無mô 香Hương 藏Tạng 金Kim 剛Cang 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 電Điện 聲Thanh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Điện Thanh Hống Phật ở Thế giới Hương Tạng Kim Cang Trang Nghiêm

南nam 無mô 焰Diễm 聲Thanh 世Thế 界Giới 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 力Lực 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Lực Nguyệt Phật ở Thế giới Diễm Thanh

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 間Gian 錯Thác 莊Trang 嚴Nghiêm 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 法Pháp 城Thành 慧Tuệ 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thành Tuệ Hống Thanh Phật ở Thế giới Bảo Hồng Liên Gian Thác Trang Nghiêm Vô Cấu

南nam 無mô 能Năng 與Dữ 樂Lạc 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 世Thế 界Giới 廣Quảng 稱Xưng 名Danh 智Trí 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Xưng Danh Trí Đăng Phật ở Thế giới Năng Dữ Lạc Thế Giới Thập Phương

南nam 無mô 手Thủ 無Vô 垢Cấu 善Thiện 無Vô 垢Cấu 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 師Sư 子Tử 光Quang 明Minh 滿Mãn 足Túc 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Mãn Túc Công Đức Đại Hải Phật ở Thế giới Thủ Vô Cấu Thiện Vô Cấu La Võng

南nam 無mô 妙Diệu 華Hoa 幢Tràng 照Chiếu 世Thế 界Giới 大Đại 智Trí 敷Phu 花Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Phu Hoa Quang Minh Phật ở Thế giới Diệu Hoa Tràng Chiếu

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 間Gian 錯Thác 世Thế 界Giới 高Cao 智Trí 種Chủng 種Chủng 花Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Trí Chủng Chủng Hoa Quang Minh Phật ở Thế giới Vô Lượng Trang Nghiêm Gian Thác

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 普Phổ 滿Mãn 法Pháp 界Giới 幢Tràng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Mãn Pháp Giới Tràng Nhãn Phật ở Thế giới Vô Biên Trang Nghiêm

南nam 無mô 寶Bảo 晝Trú 普Phổ 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 妙Diệu 慧Tuệ 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Thượng Thủ Phật ở Thế giới Bảo Trú Phổ Quang Trang Nghiêm

南nam 無mô 鬚Tu 王Vương 世Thế 界Giới 作Tác 月Nguyệt 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Nguyệt Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Tu Vương

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 善Thiện 覺Giác 梵Phạm 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Giác Tịnh Uy Đức Phật ở Thế giới Vô Cấu Tạng Trang Nghiêm

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 身Thân 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 種Chủng 力Lực 虛Hư 空Không 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủng Lực Hư Không Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Bảo Quang Minh Thân

南nam 無mô 寶Bảo 首Thủ 瓔Anh 珞Lạc 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 諸Chư 波Ba 羅La 蜜Mật 相Tướng 大Đại 海Hải 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chư Đáo Bỉ Ngạn Tướng Đại Hải Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Thủ Anh Lạc Thành Tựu

南nam 無mô 輪Luân 塵Trần 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 著Trước 喜Hỷ 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Trước Hỷ Tác Phật ở Thế giới Luân Trần Phổ Cái

南nam 無mô 寶Bảo 鬘Man 妙Diệu 幢Tràng 世Thế 界Giới 大Đại 稱Xưng 廣Quảng 功Công 德Đức 吼Hống 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Quảng Công Đức Hống Chiếu Phật ở Thế giới Bảo Man Diệu Tràng

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 莊Trang 嚴Nghiêm 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 差Sai 別Biệt 智Trí 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sai Biệt Trí Quang Minh Công Đức Hải Phật ở Thế giới Bất Khả Tư Nghị Trang Nghiêm Phổ Trang Nghiêm Quang Minh

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 光Quang 明Minh 擇Trạch 幢Tràng 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 法Pháp 界Giới 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Pháp Giới Vô Cấu Quang Minh Phật ở Thế giới Vô Tận Quang Minh Trạch Tràng

南nam 無mô 放Phóng 寶Bảo 焰Diễm 花Hoa 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 寶Bảo 鏡Kính 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Bảo Kính Tượng Phật ở Thế giới Phóng Bảo Diễm Hoa

南nam 無mô 威Uy 德Đức 焰Diễm 藏Tạng 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 奮Phấn 迅Tấn 光Quang 明Minh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phấn Tấn Quang Minh Hống Phật ở Thế giới Uy Đức Diễm Tạng

南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 平Bình 等Đẳng 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 普Phổ 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bảo Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Luân Bình Đẳng Quang Trang Nghiêm

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 樹Thụ 鬚Tu 幢Tràng 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 念Niệm 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhất Thiết Niệm Vô Ngại Quang Minh Phật ở Thế giới Đàn Hương Thụ Tu Tràng

南nam 無mô 佛Phật 國Quốc 土Độ 色Sắc 輪Luân 善Thiện 修Tu 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 廣Quảng 喜Hỷ 見Kiến 光Quang 明Minh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Hỷ Kiến Quang Minh Trí Tuệ Phật ở Thế giới Phật Quốc Độ Sắc Luân Thiện Tu Trang Nghiêm

南nam 無mô 微Vi 細Tế 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 照Chiếu 世Thế 界Giới 法Pháp 界Giới 奮Phấn 迅Tấn 善Thiện 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Phấn Tấn Thiện Quán Phật ở Thế giới Vi Tế Quang Minh Trang Nghiêm Chiếu

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 色Sắc 形Hình 相Tướng 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Thành Tựu Phật ở Thế giới Vô Biên Sắc Hình Tướng

南nam 無mô 普Phổ 焰Diễm 雲Vân 火Hỏa 然Nhiên 世Thế 界Giới 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Pháp Luân Hống Phật ở Thế giới Phổ Diễm Vân Hỏa Nhiên

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 清Thanh 淨Tịnh 輪Luân 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 色Sắc 相Tướng 華Hoa 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Sắc Tướng Hoa Uy Đức Phật ở Thế giới Chủng Chủng Bảo Trang Nghiêm Thanh Tịnh Luân

南nam 無mô 究Cứu 竟Cánh 善Thiện 修Tu 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 日Nhật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhật Nhãn Phật ở Thế giới Cứu Cánh Thiện Tu

南nam 無mô 善Thiện 作Tác 堅Kiên 固Cố 金Kim 剛Cang 座Tòa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 世Thế 界Giới 過Quá 法Pháp 界Giới 智Trí 身Thân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Pháp Giới Trí Thân Quang Minh Phật ở Thế giới Thiện Tác Kiên Cố Kim Cang Tòa Thành Tựu Thắng

南nam 無mô 十Thập 方Phương 莊Trang 嚴Nghiêm 無Vô 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 寶Bảo 廣Quảng 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quảng Cự Phật ở Thế giới Thập Phương Trang Nghiêm Vô Chướng Ngại

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 色Sắc 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 普Phổ 光Quang 明Minh 花Hoa 雲Vân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Hoa Vân Vương Phật ở Thế giới Sai Biệt Sắc Quang Minh

南nam 無mô 寶Bảo 門Môn 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 普Phổ 見Kiến 妙Diệu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Diệu Công Đức Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Môn Chủng Chủng Tràng

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 頂Đỉnh 作Tác 鬚Tu 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 普Phổ 十Thập 方Phương 聲Thanh 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thập Phương Thanh Vân Phật ở Thế giới Bảo Đỉnh Tác Tu Quang Minh

南nam 無mô 自Tự 在Tại 摩Ma 尼Ni 金Kim 剛Cang 藏Tạng 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 須Tu 彌Di 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Diệu Cao Vương Phật ở Thế giới Tự Tại Bảo Kim Cang Tạng

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 衣Y 座Tòa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 世Thế 界Giới 施Thi 香Hương 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thi Hương Quang Minh Công Đức Bảo Trang Nghiêm Phật ở Thế giới Bảo Y Tòa Thành Tựu Thắng

南nam 無mô 華Hoa 憂Ưu 波Ba 羅La 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 普Phổ 智Trí 幢Tràng 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Tràng Thanh Vương Phật ở Thế giới Thanh Liên Hoa Trang Nghiêm

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 種Chủng 種Chủng 藏Tạng 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 畏Úy 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Úy Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Bảo Trang Nghiêm Chủng Chủng Tạng

南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 普Phổ 喜Hỷ 速Tốc 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hỷ Tốc Thắng Vương Phật ở Thế giới Hương Thắng Vô Cấu Quang Minh

南nam 無mô 日Nhật 幢Tràng 樂Lạc 藏Tạng 世Thế 界Giới 普Phổ 門Môn 智Trí 盧Lô 舍Xá 那Na 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Trí Biến Chiếu Hống Phật ở Thế giới Nhật Tràng Lạc Tạng

南nam 無mô 香Hương 莊Trang 嚴Nghiêm 快Khoái 藏Tạng 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 海Hải 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Hải Quang Minh Phật ở Thế giới Hương Trang Nghiêm Khoái Tạng

南nam 無mô 寶Bảo 師Sư 子Tử 火Hỏa 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 法Pháp 雲Vân 電Điện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vân Điện Quang Phật ở Thế giới Bảo Sư Tử Hỏa Quang Minh

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.000 danh hiệu]

南nam 無mô 相Tướng 快Khoái 照Chiếu 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 功Công 德Đức 稱Xưng 解Giải 脫Thoát 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Công Đức Xưng Giải Thoát Quang Minh Vương Phật ở Thế giới Tướng Khoái Chiếu

南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 光Quang 明Minh 照Chiếu 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 無Vô 垢Cấu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Vô Cấu Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Công Đức Thành Tựu Quang Minh Chiếu

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 香Hương 花Hoa 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 師Sư 子Tử 光Quang 明Minh 勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Thắng Quang Phật ở Thế giới Chủng Chủng Hương Hoa Thắng Trang Nghiêm

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 平Bình 等Đẳng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 廣Quảng 光Quang 明Minh 智Trí 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Trí Thắng Tràng Phật ở Thế giới Bảo Trang Nghiêm Bình Đẳng Quang Minh

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 光Quang 明Minh 鬚Tu 快Khoái 世Thế 界Giới 金Kim 光Quang 明Minh 無Vô 量Lượng 力Lực 日Nhật 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Vô Lượng Lực Nhật Thành Tựu Phật ở Thế giới Chủng Chủng Quang Minh Tu Khoái

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 沈Trầm 淪Luân 世Thế 界Giới 香Hương 光Quang 明Minh 喜Hỷ 力Lực 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Hỷ Lực Kiên Cố Phật ở Thế giới Phóng Quang Hoa Trầm Luân

南nam 無mô 光Quang 明Minh 清Thanh 淨Tịnh 種Chủng 種Chủng 作Tác 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 力Lực 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Lực Kiên Cố Phật ở Thế giới Quang Minh Thanh Tịnh Chủng Chủng Tác

南nam 無mô 光Quang 明Minh 清Thanh 淨Tịnh 種Chủng 種Chủng 作Tác 世Thế 界Giới 普Phổ 光Quang 明Minh 大Đại 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Đại Tự Tại Tràng Phật ở Thế giới Quang Minh Thanh Tịnh Chủng Chủng Tác

南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 彌Di 多Đa 焰Diễm 輪Luân 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 喜Hỷ 海Hải 莊Trang 嚴Nghiêm 功Công 德Đức 稱Xưng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Hải Trang Nghiêm Công Đức Xưng Tự Tại Vương Phật ở Thế giới Câu-tô-di-đa Diễm Luân Trang Nghiêm

南nam 無mô 地Địa 成Thành 就Tựu 威Uy 德Đức 世Thế 界Giới 廣Quảng 稱Xưng 智Trí 海Hải 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Xưng Trí Hải Tràng Phật ở Thế giới Địa Thành Tựu Uy Đức

南nam 無mô 放Phóng 聲Thanh 吼Hống 世Thế 界Giới 相Tướng 光Quang 明Minh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Quang Minh Nguyệt Phật ở Thế giới Phóng Thanh Hống

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Thắng Vương Phật ở Thế giới Kim Cang Tràng

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 眾Chúng 生Sinh 功Công 德Đức 法Pháp 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Chúng Sinh Công Đức Pháp Trụ Phật ở Thế giới Vô Lượng Công Đức Trang Nghiêm

南nam 無mô 光Quang 明Minh 照Chiếu 世Thế 界Giới 梵Phạm 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Thắng Phật ở Thế giới Quang Minh Chiếu

南nam 無mô 生Sinh 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 妙Diệu 法Pháp 界Giới 勝Thắng 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Giới Thắng Hống Phật ở Thế giới Sinh Vô Cấu Quang Minh

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 光Quang 明Minh 照Chiếu 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 力Lực 普Phổ 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Lực Phổ Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Chủng Chủng Quang Minh Chiếu Nhiên Đăng

南nam 無mô 照Chiếu 平Bình 等Đẳng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 日Nhật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Nhật Nhãn Phật ở Thế giới Chiếu Bình Đẳng Quang Minh

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 莊Trang 嚴Nghiêm 藏Tạng 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 普Phổ 照Chiếu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Phổ Chiếu Thập Phương Phật ở Thế giới Bảo Tác Trang Nghiêm Tạng

南nam 無mô 無Vô 塵Trần 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 勝Thắng 行Hành 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thắng Hành Tràng Phật ở Thế giới Vô Trần

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 法Pháp 界Giới 虛Hư 空Không 平Bình 等Đẳng 光Quang 明Minh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Hư Không Bình Đẳng Quang Minh Chiếu Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Quang Minh

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 波Ba 浪Lãng 勝Thắng 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 相Tướng 雲Vân 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tướng Vân Thắng Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Tạng Ba Lãng Thắng Thành Tựu

南nam 無mô 宮Cung 殿Điện 莊Trang 嚴Nghiêm 幢Tràng 世Thế 界Giới 盧Lô 舍Xá 那Na 勝Thắng 頂Đỉnh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Đỉnh Quang Minh Phật ở Thế giới Cung Điện Trang Nghiêm Tràng

南nam 無mô 鬚Tu 勝Thắng 藏Tạng 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 邊Biên 海Hải 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Biên Hải Tuệ Phật ở Thế giới Tu Thắng Tạng

南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 香Hương 勝Thắng 世Thế 界Giới 相Tướng 法Pháp 化Hóa 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Pháp Hóa Phổ Quang Phật ở Thế giới Thiện Hóa Hương Thắng

南nam 無mô 快Khoái 地Địa 色Sắc 光Quang 世Thế 界Giới 善Thiện 眷Quyến 屬Thuộc 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quyến Thuộc Biến Chiếu Phật ở Thế giới Khoái Địa Sắc Quang

南nam 無mô 善Thiện 作Tác 敷Phu 世Thế 界Giới 法Pháp 行Hành 喜Hỷ 無Vô 盡Tận 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Hỷ Vô Tận Tuệ Phật ở Thế giới Thiện Tác Phu

南nam 無mô 勝Thắng 福Phúc 德Đức 威Uy 德Đức 輪Luân 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Phổ Quang Minh Phật ở Thế giới Thắng Phúc Đức Uy Đức Luân

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Hoa Thắng Phật ở Thế giới Maṇi [ma ni] Bảo Hồng Liên Trang Nghiêm

南nam 無mô 焰Diễm 地Địa 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 力Lực 成Thành 就Tựu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Thành Tựu Tuệ Phật ở Thế giới Diễm Địa Thành Tựu

南nam 無mô 梵Phạm 照Chiếu 世Thế 界Giới 虛Hư 空Không 廣Quảng 眼Nhãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quảng Nhãn Nguyệt Phật ở Thế giới Tịnh Chiếu

南nam 無mô 聲Thanh 塵Trần 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 金Kim 色Sắc 然Nhiên 彌Di 樓Lâu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Nhiên Cao Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Thanh Trần Bình Đẳng

南nam 無mô 寶Bảo 色Sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 妙Diệu 法Pháp 界Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Diệu Pháp Giới Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Sắc Trang Nghiêm

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 善Thiện 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 寶Bảo 然Nhiên 燈Đăng 普Phổ 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nhiên Đăng Phổ Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Kim Sắc Thiện Quang Minh

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 火Hỏa 勝Thắng 花Hoa 奮Phấn 迅Tấn 善Thiện 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Thắng Hoa Phấn Tấn Thiện Chiếu Phật ở Thế giới Biến Chiếu Quang Minh

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 作Tác 藏Tạng 世Thế 界Giới 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 華Hoa 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Công Đức Hoa Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Nguyệt Tác Tạng

南nam 無mô 鏡Kính 光Quang 明Minh 照Chiếu 世Thế 界Giới 行Hành 力Lực 甘Cam 露Lộ 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Lực Cam Lộ Hống Thanh Phật ở Thế giới Kính Quang Minh Chiếu

南nam 無mô 妙Diệu 栴Chiên 檀Đàn 快Khoái 月Nguyệt 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 妙Diệu 法Pháp 智Trí 慧Tuệ 勝Thắng 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Trí Tuệ Thắng Uy Đức Quang Minh Phật ở Thế giới Diệu Đàn Hương Khoái Nguyệt Trang Nghiêm

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 聚Tụ 集Tập 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Quang Minh Công Đức Thắng Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Tụ Tập

南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 日Nhật 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Đăng Vương Phật ở Thế giới Đại Trang Nghiêm Thành Tựu

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 跋Bạt 提Đề 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật ở Thế giới Hồng Liên Hiền

南nam 無mô 摩Ma 梨Lê 支Chi 世Thế 界Giới 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật ở Thế giới Dương Diễm

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 世Thế 界Giới 那Na 羅La 延Diên 花Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Hoa Tràng Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hành

南nam 無mô 有Hữu 華Hoa 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Uy Đức Phật ở Thế giới Hữu Hoa

南nam 無mô 有Hữu 雲Vân 世Thế 界Giới 雲Vân 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Vương Phật ở Thế giới Hữu Vân

南nam 無mô 不Bất 可Khả 行Hành 世Thế 界Giới 薝Chiêm 蔔Bặc 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Sắc Phật ở Thế giới Bất Khả Hành

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Liên Hoa

南nam 無mô 光Quang 幢Tràng 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật ở Thế giới Quang Tràng

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Trang Nghiêm Quang Minh

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở Thế giới Vô Lượng Quang Minh

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 寶Bảo 作Tác 示Thị 現Hiện 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 寶Bảo 集Tập 示Thị 現Hiện 安An 樂Lạc 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bảo Tập - Thị Hiện An Lạc - Kim Sắc Quang Minh - Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Bảo Tác Thị Hiện An Lạc

南nam 無mô 普Phổ 寶Bảo 間Gian 錯Thác 世Thế 界Giới 普Phổ 光Quang 明Minh 妙Diệu 勝Thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Diệu Thắng Sơn Vương Phật ở Thế giới Phổ Bảo Gian Thác

南nam 無mô 普Phổ 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Vương Phật ở Thế giới Phổ Vô Cấu

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hành

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 諸chư 世thế 界giới 中trung諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 歸quy 命mạng及cập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát一nhất 切thiết 大đại 眾chúng亦diệc 悉tất 歸quy 命mạng
Thiện nam tử! Hãy quy mạng hết thảy chư Phật cùng chư đại Bồ-tát trong các thế giới như vậy, và cũng như kính lễ tất cả đại chúng ở nơi đó."




爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn
Lúc bấy giờ các vị Bhikṣu [bíc su] bạch Phật rằng:

世Thế 尊Tôn世Thế 尊Tôn 如như 是thị諸chư 佛Phật 如Như 來Lai所sở 有hữu 壽thọ 命mạng長trường 短đoản 等đẳng 不phủ
"Bạch Thế Tôn! Chư Thế Tôn như vậy, thọ mạng dài ngắn của mỗi chư Phật Như Lai kia có bằng nhau không?"

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo các vị Bhikṣu rằng:

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu
"Các ông hãy lắng nghe! Như Lai sẽ nói cho các ông biết.

我ngã 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 賢Hiền 劫Kiếp釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 國quốc 土độ 一nhất 劫kiếp於ư 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Kham Nhẫn trong kiếp Hiền này của Ta, Đức Phật Năng Tịch, chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Cực Lạc.

若nhược 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 土độ 一nhất 劫kiếp於ư 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới碎Toái 金Kim 剛Cang 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Cực Lạc của Đức Phật Vô Lượng Thọ chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Pháp Y Tràng của Đức Phật Toái Kim Cang.

若nhược 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới碎Toái 金Kim 剛Cang 佛Phật 國quốc 土độ 一nhất 劫kiếp於ư 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới善Thiện 快Khoái 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 如Như 來lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Pháp Y Tràng của Đức Phật Toái Kim Cang chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống của Thiện Khoái Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Như Lai.

若nhược 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Vô Cấu của Pháp Tràng Như Lai.

若nhược 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 善Thiện 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới師Sư 子Tử 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Vô Cấu chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Thiện Nhiên Đăng của Sư Tử Như Lai.

若nhược 善Thiện 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 善Thiện 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Thiện Nhiên Đăng chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Thiện Quang Minh của Biến Chiếu Tạng Như Lai.

若nhược 善Thiện 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới法Pháp 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Thiện Quang Minh chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Nan Quá của Pháp Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Như Lai.

若nhược 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Nan Quá chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ của Nhất Thiết Thông Quang Như Lai.

若nhược 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 一nhất 劫kiếp於ư 鏡Kính 輪Luân 光Quang 世Thế 界Giới月Nguyệt 智Trí 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Một kiếp ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Kính Luân Quang của Nguyệt Trí Như Lai.

比Bỉ 丘Khâu入nhập 如như 是thị 數số滿mãn 足túc 過quá 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 界giới最tối 後hậu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 世Thế 界Giới於ư 賢Hiền 勝Thắng 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Này vị Bhikṣu! Có vô số thế giới như vậy, cho đến đầy khắp hơn mười vô số tỷ thế giới, sau cuối là Thế giới Hồng Liên Thắng của Hiền Thắng Như Lai, thì cũng chỉ bằng một ngày một đêm.

比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 等đẳng 世thế 界giới 無vô 量lượng 無vô 邊biên長trường 短đoản 不bất 等đẳng諸chư 佛Phật 如Như 來Lai壽thọ 命mạng 住trụ 世thế亦diệc 復phục 如như 是thị
Này vị Bhikṣu! Có vô lượng vô biên thế giới khác như vậy, thời gian dài ngắn đều không bằng nhau. Thời gian trụ thế của mỗi chư Phật Như Lai kia cũng lại như vậy.




諸chư 比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương稱xưng 此thử 諸chư 佛Phật 名danh
Này vị Bhikṣu! Các ông phải nên xưng niệm các danh hiệu của chư Phật này.

作tác 如như 是thị 言ngôn
Hãy xướng niệm như vầy:

南nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai
"♪ Quy mạng chư Phật Như Lai như vậy

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam 無mô 碎Toái 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Phật

南nam 無mô 善Thiện 快Khoái 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Khoái Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Tạng Phật

南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam 無mô 無Vô 求Cầu 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cầu Lợi Phật

南nam 無mô 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng Du Hí Phật

南nam 無mô 離Ly 暗Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam 無mô 多Đa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Thiên Phật

南nam 無mô 彌Di 樓Lâu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tướng Phật

南nam 無mô 眾Chúng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật

南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Trí Phật

南nam 無mô 阿A 尼Ni 羅La 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Trí Phật

南nam 無mô 阿A 私Tư 陀Đà 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Trí Phật

南nam 無mô 行Hành 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Trí Phật

南nam 無mô 阿A 樓Lâu 那Na 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Trí Phật

南nam 無mô 常Thường 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Trí Phật

南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 自Tự 在Tại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tự Tại Thiên Phật

南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam 無mô 勝Thắng 智Trí 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trí Thiên Phật

南nam 無mô 菴Am 摩Ma 羅La 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam 無mô 不Bất 退Thoái 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Nguyệt Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Nguyệt Phật

南nam 無mô 阿A 尼Ni 羅La 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Nguyệt Phật

南nam 無mô 婆Bà 留Lưu 那Na 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật

南nam 無mô 阿A 私Tư 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Nguyệt Phật

南nam 無mô 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 阿A 樓Lâu 那Na 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Nguyệt Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam 無mô 勝Thắng 智Trí 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trí Nguyệt Phật

南nam 無mô 不Bất 退Thoái 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Nhãn Phật

南nam 無mô 第Đệ 一Nhất 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nhãn Phật

南nam 無mô 阿A 尼Ni 羅La 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Nhãn Phật

南nam 無mô 阿A 私Tư 陀Đà 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Nhãn Phật

南nam 無mô 行Hành 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Nhãn Phật

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.100 danh hiệu]

南nam 無mô 婆Bà 留Lưu 那Na 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nhãn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam 無mô 微Vi 妙Diệu 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 退Thoái 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Tràng Phật

南nam 無mô 阿A 尼Ni 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Tràng Phật

南nam 無mô 阿A 私Tư 陀Đà 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tràng Phật

南nam 無mô 行Hành 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Tràng Phật

南nam 無mô 阿A 樓Lâu 那Na 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Tràng Phật

南nam 無mô 常Thường 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tràng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tràng Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam 無mô 梵Phạm 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam 無mô 梵Phạm 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Mạng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thanh Phật

南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 擇Trạch 願Nguyện 起Khởi 勝Thắng 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trạch Nguyện Khởi Thắng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 決Quyết 定Định 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Quyết Định Vương Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 寂Tịch 眼Nhãn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tràng Tịch Nhãn Thắng Phật

南nam 無mô 致Trí 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật

南nam 無mô 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Pháp Phật

南nam 無mô 稱Xưng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam 無mô 微Vi 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Phật

南nam 無mô 擇Trạch 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Trạch Nghĩa Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam 無mô 不Bất 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khứ Phật

南nam 無mô 擇Trạch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trạch Thắng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nguyệt Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam 無mô 厚Hậu 波Ba 婆Bà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Hậu Đại Lực Phật

南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 觀Quán 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Quán Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Thắng Tràng Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 寶Bảo 炎Diễm 勝Thắng 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Bảo Diễm Thắng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 寶Bảo 炎Diễm 勝Thắng 功Công 德Đức 鷄Kê 都Đô 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Bảo Diễm Thắng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 輪Luân 大Đại 悲Bi 雲Vân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Luân Đại Bi Vân Tràng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 那Na 羅La 延Diên 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Nhân Sinh Bổn Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 勝Thắng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Thắng Hành Phật

南nam 無mô 火Hỏa 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Phật

南nam 無mô 山Sơn 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Thắng Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 速Tốc 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Thượng Trang Nghiêm Tốc Trụ Phật

南nam 無mô 深Thâm 法Pháp 海Hải 妙Diệu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Pháp Hải Diệu Quang Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 圍Vi 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Vi Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 光Quang 明Minh 輪Luân 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Quang Minh Luân Thắng Phật

南nam 無mô 盧Lô 遮Già 那Na 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 滿Mãn 虛Hư 空Không 法Pháp 界Giới 尸Thi 佉Khư 羅La 勝Thắng 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Hư Không Pháp Giới Thi-khư-la Thắng Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 不Bất 退Thoái 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Hống Phật

南nam 無mô 妙Diệu 法Pháp 樹Thụ 山Sơn 王Vương 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Thụ Sơn Vương Uy Đức Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 海Hải 吼Hống 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Hống Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 然Nhiên 燈Đăng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Nhiên Đăng Tràng Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 功Công 德Đức 光Quang 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Công Đức Quang Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 雲Vân 吼Hống 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vân Hống Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 炬Cự 然Nhiên 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Cự Nhiên Đăng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 電Điện 速Tốc 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Điện Tốc Tràng Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 然Nhiên 燈Đăng 奮Phấn 迅Tấn 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhiên Đăng Phấn Tấn Sư Tử Phật

南nam 無mô 不Bất 退Thoái 法Pháp 界Giới 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Pháp Giới Hống Phật

南nam 無mô 智Trí 力Lực 威Uy 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Uy Đức Sơn Vương Phật




南nam 無mô 電Điện 光Quang 明Minh 劫Kiếp 善Thiện 照Chiếu 世Thế 界Giới 初Sơ 放Phóng 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 光Quang 明Minh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phóng Đàn Hương Quang Minh Chiếu Phật tại Thế giới Thiện Chiếu ở kiếp Điện Quang Minh

南nam 無mô 善Thiện 決Quyết 定Định 清Thanh 淨Tịnh 劫Kiếp 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 初Sơ 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Biến Chiếu Phật tại Thế giới Vô Cấu ở kiếp Thiện Quyết Định Thanh Tịnh

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 初Sơ 栴Chiên 檀Đàn 然Nhiên 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Đàn Hương Nhiên Đăng Vương Phật tại Thế giới Thiện Thanh Tịnh ở kiếp Cam Lộ Trang Nghiêm

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 劫Kiếp 妙Diệu 香Hương 世Thế 界Giới 初Sơ 須Tu 彌Di 光Quang 明Minh 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Diệu Cao Quang Minh Thắng Vương Phật tại Thế giới Diệu Hương ở kiếp Thiện Trụ

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 劫Kiếp 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 初Sơ 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Vô Biên Công Đức Chủng Chủng Bảo Trang Nghiêm Vương Phật tại Thế giới Trang Nghiêm ở kiếp Thiện Kiến

南nam 無mô 焰Diễm 清Thanh 淨Tịnh 劫Kiếp 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 初Sơ 金Kim 剛Cang 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Kim Cang Phấn Tấn Phật tại Thế giới Thanh Tịnh ở kiếp Diễm Thanh Tịnh

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 劫Kiếp 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 世Thế 界Giới 初Sơ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Đa Văn Phật tại Thế giới Bất Khả Hiềm ở kiếp Bất Khả Hiềm

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 劫Kiếp 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 稱Xưng 世Thế 界Giới 初Sơ 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Bảo Nguyệt Phật tại Thế giới Bất Khả Hiềm Xưng ở kiếp Bất Khả Hiềm

南nam 無mô 不Bất 可Khả 訶Ha 劫Kiếp 稱Xưng 財Tài 世Thế 界Giới 初Sơ 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Bất Khả Tư Nghị Quang Minh Phật tại Thế giới Xưng Tài ở kiếp Bất Khả Ha

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 初Sơ 觀Quán 世Thế 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Quán Thế Vương Phật tại Thế giới Nhạo Thanh Tịnh ở kiếp Thanh Tịnh Trang Nghiêm

南nam 無mô 真Chân 塵Trần 劫Kiếp 光Quang 明Minh 塵Trần 世Thế 界Giới 初Sơ 火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Hỏa Quang Minh Phật tại Thế giới Quang Minh Trần ở kiếp Chân Trần

南nam 無mô 梵Phạm 讚Tán 歎Thán 劫Kiếp 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 初Sơ 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Lực Trang Nghiêm Vương Phật tại Thế giới Thanh Tịnh ở kiếp Tịnh Tán Thán

南nam 無mô 德Đức 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 月Nguyệt 幢Tràng 世Thế 界Giới 初Sơ 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Thiện Nhãn Phật tại Thế giới Nguyệt Tràng ở kiếp Đức Quang Minh Trang Nghiêm




南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 行Hành 平Bình 等Đẳng 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Hành Bình Đẳng Thắng Thành Tựu Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 吼Hống 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Chuyển Pháp Luân Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 劫Kiếp 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Kiếp Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 天Thiên 自Tự 在Tại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Tự Tại Tạng Phật

南nam 無mô 日Nhật 羅La 幢Tràng 雞Kê 都Đô 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật La Tràng Vương Phật

南nam 無mô 信Tín 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Uy Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Tạng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 日Nhật 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhật Thân Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 身Thân 智Trí 光Quang 明Minh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thân Trí Quang Minh Nguyệt Phật

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.200 danh hiệu]

南nam 無mô 不Bất 濁Trược 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trược Thân Phật

南nam 無mô 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Jambū [cham bu] Hà Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 相Tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Trang Nghiêm Thân Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 光Quang 明Minh 火Hỏa 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Quang Minh Hỏa Nguyệt Phật

南nam 無mô 善Thiện 觀Quán 智Trí 雞Kê 都Đô 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quán Trí Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 智Trí 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Trí Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 那Na 羅La 延Diên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Nhân Sinh Bổn Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 智Trí 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Trí Xứ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Trí Phật

南nam 無mô 普Phổ 無Vô 垢Cấu 智Trí 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Vô Cấu Trí Thông Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 勝Thắng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Thắng Vân Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 菩Bồ 提Đề 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Giác Quang Phật

南nam 無mô 光Quang 燈Đăng 火Hỏa 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Đăng Hỏa Kế Phật

南nam 無mô 智Trí 日Nhật 雞Kê 都Đô 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Tràng Phật

南nam 無mô 得Đắc 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Công Đức Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 雲Vân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vân Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nguyệt Phật

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 蓋Cái 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Cái Hống Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Sư Tử Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 境Cảnh 界Giới 慧Tuệ 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Cảnh Giới Tuệ Nguyệt Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 虛Hư 空Không 樂Nhạo 說Thuyết 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hư Không Nhạo Thuyết Giác Phật

南nam 無mô 初Sơ 香Hương 善Thiện 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Hương Thiện Danh Phật

南nam 無mô 普Phổ 聲Thanh 寂Tịch 靜Tĩnh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thanh Tịch Tĩnh Hống Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 山Sơn 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Sơn Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 堅Kiên 羅La 網Võng 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiên La Võng Kiên Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 月Nguyệt 微Vi 塵Trần 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Nguyệt Vi Trần Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 鏡Kính 像Tượng 頭Đầu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Kính Tượng Đầu Kế Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 滿Mãn 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Mãn Nguyệt Diện Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Hoa Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 山Sơn 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Sơn Thắng Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Hỏa Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Tràng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Hành Phật

南nam 無mô 炎Diễm 海Hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Hải Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 法Pháp 無Vô 垢Cấu 吼Hống 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vô Cấu Hống Vương Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 比Tỉ 功Công 德Đức 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tỉ Công Đức Xưng Tràng Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 輪Luân 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Luân Thân Phật

南nam 無mô 長Trường 臂Tý 本Bổn 願Nguyện 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Trường Tý Bổn Nguyện Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam 無mô 相Tướng 智Trí 義Nghĩa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Trí Nghĩa Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 法Pháp 起Khởi 寶Bảo 齊Tề 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Khởi Bảo Tề Thanh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 照Chiếu 藏Tạng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chiếu Tạng Vương Phật

南nam 無mô 乘Thừa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thừa Tràng Phật

南nam 無mô 普Phổ 不Bất 二Nhị 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bất Nhị Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 波Ba 頭Đầu 摩Ma 廣Quảng 信Tín 無Vô 畏Úy 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Hồng Liên Quảng Tín Vô Úy Thiên Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 吼Hống 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Quang Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 法Pháp 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Pháp Sơn Phật

南nam 無mô 法Pháp 輪Luân 光Quang 明Minh 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Luân Quang Minh Kế Phật

南nam 無mô 法Pháp 日Nhật 勝Thắng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhật Thắng Vân Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 說Thuyết 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Thuyết Thanh Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 日Nhật 智Trí 輪Luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhật Trí Luân Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 雞Kê 都Đô 幢Tràng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Tràng Vân Phật

南nam 無mô 法Pháp 炎Diễm 山Sơn 雞Kê 都Đô 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Diễm Sơn Tràng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 行Hành 深Thâm 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Thâm Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 法Pháp 智Trí 普Phổ 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trí Phổ Kính Phật

南nam 無mô 藏Tạng 普Phổ 智Trí 作Tác 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Tạng Phổ Trí Tác Chiếu Phật

南nam 無mô 山Sơn 王Vương 勝Thắng 藏Tạng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Thắng Tạng Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 門Môn 賢Hiền 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Hiền Chiếu Phật

南nam 無mô 連Liên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 精Tinh 進Tấn 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Nhất Thiết Pháp Tinh Tấn Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 寶Bảo 華Hoa 勝Thắng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Bảo Hoa Thắng Vân Phật

南nam 無mô 寂Tịch 光Quang 明Minh 深Thâm 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Quang Minh Thâm Kế Phật

南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 慈Từ 樂Nhạo 說Thuyết 光Quang 明Minh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Từ Nhạo Thuyết Quang Minh Nguyệt Phật

南nam 無mô 炎Diễm 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Hải Phật

南nam 無mô 智Trí 日Nhật 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 輪Luân 頂Đỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Luân Đỉnh Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 福Phúc 德Đức 光Quang 華Hoa 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Quang Hoa Đăng Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 師Sư 子Tử 雞Kê 都Đô 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sư Tử Tràng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 相Tướng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Sơn Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Sơn Phật

南nam 無mô 日Nhật 步Bộ 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Bộ Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 法Pháp 羅La 網Võng 覺Giác 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp La Võng Giác Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 那Na 羅La 延Diên 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Nhân Sinh Bổn Sư Tử Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 不Bất 二Nhị 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Bất Nhị Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 法Pháp 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 勝Thắng 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Thắng Hải Phật

南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 炬Cự 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Cự Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 輪Luân 善Thiện 覺Giác 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Luân Thiện Giác Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 鏡Kính 像Tượng 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Kính Tượng Kế Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 然Nhiên 燈Đăng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Nhiên Đăng Hành Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 海Hải 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Hải Tràng Vương Phật

南nam 無mô 稱Xưng 山Sơn 勝Thắng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Sơn Thắng Vân Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 照Chiếu 眾Chúng 生Sinh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Chúng Sinh Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 華Hoa 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Hoa Uy Đức Quang Phật

南nam 無mô 勝Thắng 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hồng Liên Hoa Tạng Phật

南nam 無mô 因Nhân 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Hồng Liên Phật

南nam 無mô 香Hương 炎Diễm 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Diễm Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 相Tướng 山Sơn 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Sơn Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 普Phổ 聞Văn 名Danh 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Văn Danh Xưng Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 城Thành 光Quang 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thành Quang Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 門Môn 光Quang 明Minh 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Quang Minh Diệu Cao Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Phật

南nam 無mô 相Tương 勝Thắng 法Pháp 力Lực 勇Dũng 猛Mãnh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tương Thắng Pháp Lực Dũng Mãnh Tràng Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 光Quang 明Minh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Quang Minh Hống Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 般Bát 若Nhã 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Công Đức Sơn Diệu Tuệ Chiếu Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 月Nguyệt 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Nguyệt Diệu Thắng Phật

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.300 danh hiệu]

南nam 無mô 自Tự 在Tại 莊Trang 嚴Nghiêm 住Trụ 持Trì 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Trang Nghiêm Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 盧Lô 舍Xá 那Na 清Thanh 淨Tịnh 雞Kê 都Đô 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Biến Chiếu Thanh Tịnh Tràng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Quang Minh Tạng Phật

南nam 無mô 普Phổ 覺Giác 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Giác Hoa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 雲Vân 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vân Đăng Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 光Quang 明Minh 勝Thắng 彌Di 留Lưu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Quang Minh Thắng Cao Tạng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 峯Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phong Vương Phật

南nam 無mô 福Phúc 德Đức 雲Vân 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Vân Trú Cái Phật

南nam 無mô 法Pháp 峯Phong 雲Vân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Phong Vân Tràng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 日Nhật 雲Vân 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhật Vân Đăng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 雲Vân 稱Xưng 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vân Xưng Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 法Pháp 輪Luân 力Lực 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Luân Lực Vân Phật

南nam 無mô 香Hương 解Giải 幢Tràng 智Trí 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Giải Tràng Trí Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Luân Thanh Tịnh Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 金Kim 山Sơn 威Uy 德Đức 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Uy Đức Hiền Phật

南nam 無mô 賢Hiền 首Thủ 彌Di 留Lưu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thủ Cao Uy Đức Phật

南nam 無mô 普Phổ 慧Tuệ 雲Vân 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tuệ Vân Hống Phật

南nam 無mô 法Pháp 力Lực 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Thắng Sơn Phật

南nam 無mô 香Hương 炎Diễm 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Diễm Thắng Vương Phật

南nam 無mô 伽Già 那Na 迦Ca 摩Ma 尼Ni 山Sơn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Bảo Sơn Thanh Phật

南nam 無mô 頂Đỉnh 藏Tạng 一Nhất 切Thiết 法Pháp 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Đỉnh Tạng Nhất Thiết Pháp Quang Minh Luân Phật

南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 輪Luân 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Luân Uy Đức Phật

南nam 無mô 山Sơn 峯Phong 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Phong Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 普Phổ 精Tinh 進Tấn 炬Cự 光Quang 明Minh 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tinh Tấn Cự Quang Minh Vân Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 賢Hiền 寶Bảo 天Thiên 冠Quan 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Hiền Bảo Thiên Quan Quang Minh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 寶Bảo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Bảo Quang Phật

南nam 無mô 法Pháp 炬Cự 寶Bảo 帳Trướng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cự Bảo Trướng Thanh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Quang Minh Sư Tử Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 相Tướng 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Tướng Nguyệt Tràng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 山Sơn 雷Lôi 電Điện 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Sơn Lôi Điện Vân Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 法Pháp 虛Hư 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Pháp Hư Không Quang Minh Phật

南nam 無mô 快Khoái 智Trí 華Hoa 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Trí Hoa Phu Thân Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 妙Diệu 光Quang 明Minh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Diệu Quang Minh Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 三Tam 昧Muội 光Quang 明Minh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đẳng Trì Quang Minh Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 聲Thanh 多Đa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Đa Tạng Phật

南nam 無mô 法Pháp 火Hỏa 炎Diễm 海Hải 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hỏa Diễm Hải Thanh Phật

南nam 無mô 高Cao 法Pháp 輪Luân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Pháp Luân Quang Minh Phật

南nam 無mô 三Tam 世Thế 相Tướng 鏡Kính 像Tượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Tướng Kính Tượng Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 師Sư 子Tử 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Sư Tử Quang Phật

南nam 無mô 法Pháp 火Hỏa 炎Diễm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hỏa Diễm Quang Minh Phật

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 勝Thắng 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Diệu Cao Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 三Tam 昧Muội 海Hải 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đẳng Trì Hải Sư Tử Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 慧Tuệ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tuệ Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 城Thành 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Thành Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 普Phổ 門Môn 吼Hống 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Môn Hống Quang Minh Phật

南nam 無mô 賢Hiền 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thủ Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Thủ Phật

南nam 無mô 胎Thai 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thai Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 界Giới 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Đăng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 山Sơn 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Sơn Chiếu Phật

南nam 無mô 阿A 尼Ni 羅La 有Hữu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Hữu Nhãn Phật

南nam 無mô 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 須Tu 彌Di 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thắng Diệu Cao Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 虛Hư 空Không 智Trí 雞Kê 都Đô 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hư Không Trí Tràng Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 光Quang 明Minh 照Chiếu 十Thập 方Phương 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Quang Minh Chiếu Thập Phương Hống Phật

南nam 無mô 雲Vân 王Vương 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Vương Hống Thanh Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 實Thật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 寶Bảo 作Tác 界Giới 妙Diệu 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Bảo Tác Giới Diệu Sơn Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 金Kim 閻Diêm 浮Phù 幢Tràng 千Thiên 遮Già 那Na 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Jambū Tràng Thiên Biến Chiếu Quang Minh Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 百Bách 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Bách Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Xưng Phật

南nam 無mô 日Nhật 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Ái Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 智Trí 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Trí Nghĩa Phật

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 雞Kê 都Đô 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Tràng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 海Hải 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 壽Thọ 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Hoa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 智Trí 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Phật

南nam 無mô 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật

南nam 無mô 薩Tát 婆Bà 毘Tỳ 浮Phù 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tự Tại Phật

南nam 無mô 大Đại 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật"




爾nhĩ 時thời 憂Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 比Bỉ 丘Khâu即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa白bạch 佛Phật 言ngôn
Lúc bấy giờ Bhikṣu Thí Dụ liền từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, rồi bạch Phật rằng:

世Thế 尊Tôn世Thế 尊Tôn幾kỷ 佛Phật 過quá 去khứ
"Bạch Thế Tôn! Vào thuở quá khứ đã có bao nhiêu chư Phật Thế Tôn xuất thế?"

佛Phật 告cáo 憂Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu Thí Dụ rằng:

比Bỉ 丘Khâu譬thí 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 盡tận 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
"Này Bhikṣu! Ví như Hằng Hà sa thế giới, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu有hữu 人nhân 於ư 中trung取thủ 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần過quá 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới下hạ 一nhất 微vi 塵trần如như 是thị 過quá 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới復phục 下hạ 一nhất 塵trần如như 是thị 盡tận 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Giả sử có người lấy tất cả vi trần ở trong đó, rồi đi qua Hằng Hà sa thế giới và bỏ xuống một hạt vi trần. Rồi đi tiếp qua Hằng Hà sa thế giới như vậy và cũng bỏ xuống một hạt vi trần. Người đó làm như thế cho đến khi đã bỏ xuống hết tất cả vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà若nhược 著trước 微vi 塵trần若nhược 不bất 著trước 微vi 塵trần是thị 微vi 塵trần 數số可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Các thế giới đó, dẫu có một hạt vi trần bỏ xuống hay không, ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số而nhi 彼bỉ 過quá 去khứ同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả不bất 可khả 數sổ 知tri
"Này Bhikṣu! Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng số lượng chư Phật quá khứ đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì không thể nào biết được số ấy.

比Bỉ 丘Khâu我ngã 知tri 彼bỉ 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật如như 現hiện 前tiền 見kiến彼bỉ 諸chư 佛Phật 母mẫu同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La彼bỉ 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 犍Kiền 連Liên侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 母mẫu異dị 名danh 父phụ異dị 名danh 城thành異dị 名danh 弟đệ 子tử異dị 名danh 侍thị 者giả
Này Bhikṣu! Ta biết chư Phật quá khứ đó như đang thấy ở trước mắt. Mẹ của chư Phật kia đồng danh hiệu là Đại Huyễn, cha đồng danh hiệu là Tịnh Phạn, và thành quách đồng danh hiệu là Hoàng Sắc. Đệ nhất Thanh Văn đệ tử của chư Phật kia đồng danh hiệu là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị. Còn vị đệ tử làm thị giả đồng danh hiệu là Khánh Hỷ. Hà huống là đủ mọi tên khác của mẹ, tên khác của cha, tên khác của thành quách, tên khác của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và tên khác của vị đệ tử làm thị giả.

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 若nhược 干can 世thế 界giới彼bỉ 人nhân 於ư 何hà 等đẳng 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần何hà 等đẳng 世thế 界giới不bất 著trước 微vi 塵trần彼bỉ 諸chư 世thế 界giới若nhược 著trước 微vi 塵trần若nhược 不bất 著trước 微vi 塵trần下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh
Này Bhikṣu! Có không biết bao nhiêu thế giới kia như vậy. Người đó bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia, hoặc không bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia. Các thế giới kia như thế, hoặc có bỏ xuống vi trần cùng không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh.

比Bỉ 丘Khâu復phục 有hữu 第đệ 二nhị 人nhân取thủ 一nhất 微vi 塵trần過quá 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới爾nhĩ 數số 佛Phật 國quốc 土độ阿a 僧tăng 祇kỳ 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 世thế 界giới為vi 一nhất 步bộ
Này Bhikṣu! Lại có người thứ nhì lấy hết số vi trần kia và đi qua vài vi trần số Phật quốc độ vô số ức tỷ nayuta [na du ta] thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước.

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 人nhân 復phục 過quá是thị 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ彼bỉ 人nhân 如như 是thị 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Người kia lại tiếp tục đi qua vài vi trần số thế giới làm thành một bước đó. Người ấy cứ đi suốt tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 若nhược 干can 世thế 界giới滿mãn 中trung 微vi 塵trần復phục 更cánh 著trước 十thập 方phương 世thế 界giới
Này Bhikṣu! Các thế giới kia như thế, trong ấy có đầy khắp số vi trần, người đó lại mang chúng bỏ xuống ở các thế giới khắp mười phương.

比Bỉ 丘Khâu復phục 過quá 是thị 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần彼bỉ 諸chư 世thế 界giới下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Người đó lại đi qua các thế giới này. Các thế giới kia như thế, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 微vi 塵trần可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số彼bỉ 同đồng 名danh 母mẫu同đồng 名danh 父phụ同đồng 名danh 城thành同đồng 名danh 弟đệ 子tử同đồng 名danh 侍thị 者giả同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật不bất 可khả 知tri 數số
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu của mẹ, đồng danh hiệu của cha, đồng danh hiệu của thành quách, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, đồng danh hiệu của thị giả, và Đức Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì không thể nào biết được số ấy.

如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
Đức Phật Năng Tịch như thế nào, thì:

不Bất 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Bất Thắng Tràng cũng lại như vậy.


盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Biến Chiếu cũng lại như vậy.


無Vô 垢Cấu 勝Thắng 眼Nhãn 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Vô Cấu Thắng Nhãn cũng lại như vậy.


光Quang 明Minh 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Quang Minh Thanh Tịnh Vương cũng lại như vậy.


無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 眼Nhãn 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Vô Cấu Quang Minh Nhãn cũng lại như vậy.


善Thiện 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Thiện Vô Cấu Thanh Tịnh cũng lại như vậy.


成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Thành Tựu Vô Biên Công Đức Thắng Vương cũng lại như vậy.


寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Bảo Quang Minh cũng lại như vậy.


寂Tịch 修Tu 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Tịch Tu cũng lại như vậy.


聲Thanh 德Đức 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Thanh Đức cũng lại như vậy.


波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Hồng Liên Thắng cũng lại như vậy.


日Nhật 月Nguyệt 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Nhật Nguyệt cũng lại như vậy.


普Phổ 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật 亦diệc 如như 是thị
- Đức Phật Phổ Bảo Cái cũng lại như vậy.


比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 當đương 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 阿a 僧tăng 祇kỳ 同đồng 名danh 佛Phật
Này Bhikṣu! Ông hãy quy mạng vô số chư Phật đồng danh hiệu khác như vậy.




南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đăng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam 無mô 放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam 無mô 物Vật 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vật Thành Tựu Phật

南nam 無mô 稱Xưng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Trí Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quán Phật

南nam 無mô 寶Bảo 雞Kê 都Đô 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 尸Thi 羅La 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Thí Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 實Thật 意Ý 山Sơn 雞Kê 兜Đâu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Ý Sơn Tràng Vương Phật

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.400 danh hiệu]

南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 山Sơn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam 無mô 見Kiến 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nghĩa Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Phật

南nam 無mô 無Vô 光Quang 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quang Thắng Phật

南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 智Trí 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Tràng Phật

南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 上Thượng 勝Thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thượng Thắng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam 無mô 餘Dư 依Y 止Chỉ 黠Hiệt 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dư Y Chỉ Hiệt Thanh Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 炬Cự 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Cự Trụ Trì Phật

南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Thế Gian Phật

南nam 無mô 法Pháp 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 普Phổ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thắng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 王Vương 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Vương Sư Tử Phấn Tấn Cảnh Giới Thanh Phật

南nam 無mô 地Địa 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Trụ Trì Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 智Trí 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Trí Đình Liệu Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Thắng Vương Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hồng Liên Thành Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 親Thân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Quang Phật

南nam 無mô 龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam 無mô 天Thiên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 離Ly 諍Tranh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Tranh Quang Phật

南nam 無mô 世Thế 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 王Vương 莊Trang 嚴Nghiêm 威Uy 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Vương Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 勝Thắng 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 發Phát 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 寶Bảo 華Hoa 不Bất 斷Đoạn 絕Tuyệt 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Bảo Hoa Bất Đoạn Tuyệt Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 薝Chiêm 蔔Bặc 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Thượng Phật

南nam 無mô 意Ý 福Phúc 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Phúc Đức Tự Tại Phật

南nam 無mô 觀Quán 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thanh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 寶Bảo 集Tập 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Tập Hống Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Đức Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật

南nam 無mô 斯Tư 何Hà 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Hà Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật




南nam 無mô 阿A 輸Du 迦Ca 世Thế 界Giới 賢Hiền 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Diệu Thắng Phật ở Thế giới Vô Ưu

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 是thị 佛Phật 名danh必tất 得đắc 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề
Nếu có thiện nam tử nào thọ trì danh hiệu của Đức Phật này, họ nhất định sẽ không thoái chuyển nơi Phật Đạo.




南nam 無mô 難Nan 陀Đà 世Thế 界Giới 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật ở Thế giới Hỷ Lạc

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 是thị 佛Phật 名danh畢tất 竟cánh 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm
Nếu có thiện nam tử nào thọ trì danh hiệu của Đức Phật này, họ cứu cánh sẽ được tâm thanh tịnh.




南nam 無mô 跋Bạt 陀Đà 世Thế 界Giới 寂Tịch 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Nhiễm Phật ở Thế giới Hiền

南nam 無mô 意Ý 智Trí 雞Kê 兜Đâu 世Thế 界Giới 破Phá 魔Ma 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Ma Lực Phật ở Thế giới Ý Trí Tràng

南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 世Thế 界Giới 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật ở Thế giới Mãn Nguyệt

南nam 無mô 雞Kê 兜Đâu 意Ý 勝Thắng 世Thế 界Giới 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật ở Thế giới Tràng Ý Thắng

南nam 無mô 語Ngữ 吼Hống 聲Thanh 勝Thắng 世Thế 界Giới 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật ở Thế giới Ngữ Hống Thanh Thắng

南nam 無mô 差Sai 摩Ma 世Thế 界Giới 三Tam 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Phấn Tấn Phật ở Thế giới An Ẩn

南nam 無mô 廣Quảng 世Thế 界Giới 樹Thụ 提Đề 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Thắng Phật ở Thế giới Quảng

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 世Thế 界Giới 金Kim 剛Cang 功Công 德Đức 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Công Đức Thân Phật ở Thế giới Nguyệt Thắng




南nam 無mô 過quá 去khứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 海Hải 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng vô lượng vô biên Hải Thắng Phật ở quá khứ

若nhược 善thiện 男nam 子tử稱xưng 彼bỉ 佛Phật 名danh得đắc 畢tất 竟cánh 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm
Nếu có thiện nam tử nào xưng niệm danh hiệu của Đức Phật kia, họ cứu cánh sẽ không thoái chuyển Đạo tâm.




南nam 無mô 彌Di 留Lưu 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Vương Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 成thành 佛Phật第đệ 一nhất 會hội八bát 十thập 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 聲Thanh 聞Văn 眾chúng第đệ 二nhị 會hội七thất 十thập 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha第đệ 三tam 會hội六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha第đệ 四tứ 會hội二nhị 十thập 五ngũ 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha如như 是thị 菩Bồ 薩Tát無vô 量lượng 無vô 邊biên百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha
Lúc Đức Phật kia mới thành Đạo, ở hội thứ nhất có 80 ức tỷ nayuta Thanh Văn thánh chúng. Ở hội thứ nhì có 70 ức tỷ nayuta. Ở hội thứ ba có 60 ức tỷ nayuta. Ở hội thứ tư có 25 ức tỷ nayuta. Còn chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên tỷ ức nayuta như vậy.




南nam 無mô 師Sư 子Tử 妙Diệu 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Diệu Thanh Vương Phật

彼bỉ 如Như 來Lai 初sơ 會hội有hữu 九cửu 十thập 九cửu 億ức 聲Thanh 聞Văn第đệ 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức第đệ 三tam 會hội 九cửu 十thập 三tam 億ức第đệ 四tứ 會hội 九cửu 十thập 九cửu 億ức如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng無vô 量lượng 無vô 邊biên
Ở hội đầu tiên của Như Lai kia có 99 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 90 ức. Ở hội thứ ba có 93 ức. Ở hội thứ tư có 99 ức. Còn chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam 無mô 妙Diệu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội 八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam 無mô 量Lượng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Lượng Đại Trang Nghiêm Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn第đệ 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức乃nãi 至chí 第đệ 十thập 會hội 亦diệc 如như 是thị菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị無vô 量lượng 無vô 邊biên
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 70 ức và cho đến hội thứ mười, số lượng đó cũng như thế. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam 無mô 放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội有hữu 九cửu 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn如như 是thị 第đệ 二nhị乃nãi 至chí 第đệ 十thập 亦diệc 如như 是thị菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 僧Tăng無vô 量lượng 無vô 邊biên
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 90 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì và cho đến hội thứ mười, số lượng đó cũng như thế. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Quang Minh Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội有hữu 那na 由do 他tha 億ức 聲Thanh 聞Văn菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có nayuta ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội聲Thanh 聞Văn 有hữu 九cửu 十thập 六lục 億ức第đệ 二nhị 會hội 九cửu 十thập 四tứ 億ức第đệ 三tam 會hội 九cửu 十thập 二nhị 億ức菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 96 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 94 ức. Ở hội thứ ba có 92 ức. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam 無mô 聲Thanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

彼bỉ 佛Phật 初sơ 會hội聲Thanh 聞Văn 有hữu 八bát 十thập 億ức第đệ 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức第đệ 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 亦diệc 如như 是thị
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 70 ức. Ở hội thứ ba có 60 ức. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.

應ưng 當đương 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát
Hãy quy mạng vô lượng vô biên chư Phật và Bồ-tát khác như vậy.




復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu應ưng 當đương 敬kính 禮lễ南nam 方phương 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 菩Bồ 薩Tát 佛Phật謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi現hiện 在tại 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung
Lại nữa, Bhikṣu! Hãy quy mạng Phổ Kiến Như Lai tại Thế giới Thanh Tịnh Vô Cấu ở phương nam, với Diệu Cát Tường Bồ-tát hiện đang ở trong quốc độ ấy.




復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu應ưng 敬kính 禮lễ 四tứ 大Đại 士Sĩ 菩Bồ 薩Tát
Lại nữa, Bhikṣu! Hãy quy mạng bốn vị Bồ-tát Đại Sĩ.

第đệ 一nhất 名danh 光Quang 明Minh 幢Tràng現hiện 在tại 東đông 方phương 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung第đệ 二nhị 名danh 智Trí 勝Thắng現hiện 在tại 南nam 方phương 智Trí 聚Tụ 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung第đệ 三tam 名danh 寂Tịch 根Căn現hiện 在tại 西tây 方phương 智Trí 山Sơn 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung第đệ 四tứ 名danh 願Nguyện 意Ý 成Thành 就Tựu現hiện 在tại 北bắc 方phương 那Na 羅La 延Diên 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 土độ 中trung
- Vị thứ nhất tên là Quang Minh Tràng, hiện đang ở trong quốc độ của Vô Úy Như Lai tại phương đông.

- Vị thứ nhì tên là Trí Thắng, hiện đang ở trong quốc độ của Trí Tụ Như Lai tại phương nam.

- Vị thứ ba tên là Tịch Căn, hiện đang ở trong quốc độ của Trí Sơn Như Lai tại phương tây.

- Vị thứ tư tên là Nguyện Ý Thành Tựu, hiện đang ở trong quốc độ của Nhân Sinh Bổn Như Lai tại phương bắc."





復phục 次thứ 摩Ma 訶Ha 男Nam 比Bỉ 丘Khâu重trùng 問vấn 如Như 來Lai
Khi ấy Bhikṣu Đại Danh lại hỏi Như Lai rằng:

世Thế 尊Tôn過quá 去khứ 幾kỷ 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn
"Bạch Thế Tôn! Vào thuở quá khứ đã có bao nhiêu chư Phật vào tịch diệt?"

佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 男Nam
Phật bảo ngài Đại Danh:

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết
"Ông nay hãy lắng nghe! Ta sẽ thuyết giảng cho ông.

比Bỉ 丘Khâu東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới南nam 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới西tây 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới北bắc 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới上thượng 下hạ 四tứ 維duy 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 盡tận 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Ví như ở phương đông có Hằng Hà sa thế giới, ở phương nam có Hằng Hà sa thế giới, ở phương tây có Hằng Hà sa thế giới, ở phương bắc có Hằng Hà sa thế giới, ở phương trên, dưới, và bốn góc có Hằng Hà sa thế giới. Tất cả thế giới kia, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 如như 是thị 微vi 塵trần可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

知tri 是thị 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật過quá 去khứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả不bất 可khả 數sổ 知tri
"Nên biết số lượng của chư Phật quá khứ đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì nhiều chẳng thể nào biết được.

比Bỉ 丘Khâu我ngã 知tri 彼bỉ 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật如như 現hiện 在tại 前tiền彼bỉ 諸chư 佛Phật 母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La彼bỉ 佛Phật 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 犍Kiền 連Liên侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 母mẫu異dị 名danh 父phụ異dị 名danh 城thành異dị 名danh 弟đệ 子tử異dị 名danh 侍thị 者giả
Này Bhikṣu! Ta biết chư Phật quá khứ đó như đang thấy ở trước mắt. Mẹ của chư Phật kia đồng danh hiệu là Đại Huyễn, cha đồng danh hiệu là Tịnh Phạn, và thành đồng danh hiệu là Hoàng Sắc. Đệ nhất Thanh Văn đệ tử của chư Phật kia đồng danh hiệu là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị. Còn vị đệ tử làm thị giả đồng danh hiệu là Khánh Hỷ. Hà huống là đủ mọi tên khác của mẹ, tên khác của cha, tên khác của thành quách, tên khác của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và tên khác của vị đệ tử làm thị giả.

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 若nhược 干can 世thế 界giới彼bỉ 人nhân 於ư 何hà 等đẳng 世thế 界giới 著trước 微vi 塵trần何hà 等đẳng 世thế 界giới 不bất 著trước 微vi 塵trần彼bỉ 諸chư 世thế 界giới若nhược 著trước 微vi 塵trần及cập 不bất 著trước 者giả下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh
Này Bhikṣu! Có không biết bao nhiêu thế giới kia như vậy. Giả sử có người bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia, hoặc không bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia. Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh.

比Bỉ 丘Khâu復phục 有hữu 第đệ 二nhị 人nhân取thủ 彼bỉ 微vi 塵trần彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới爾nhĩ 所sở 佛Phật 國quốc 土độ阿a 僧tăng 祇kỳ 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 那na 由do 他tha 世thế 界giới過quá 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ
Này Bhikṣu! Lại có người thứ nhì lấy hết số vi trần kia và đi qua vài vi trần số Phật quốc độ vô số ức tỷ nayuta thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước.

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 人nhân 復phục 過quá若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ彼bỉ 人nhân 如như 是thị過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Người kia lại tiếp tục đi qua vài vi trần số thế giới làm thành một bước đó. Người ấy cứ đi suốt tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 若nhược 干can 世thế 界giới若nhược 著trước 微vi 塵trần及cập 不bất 著trước 者giả滿mãn 中trung 微vi 塵trần復phục 更cánh 著trước 十thập 方phương 世thế 界giới
Này Bhikṣu! Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, trong ấy có đầy khắp số vi trần. Người đó lại mang chúng bỏ xuống ở các thế giới khắp mười phương.

比Bỉ 丘Khâu復phục 過quá 是thị 世thế 界giới若nhược 著trước 微vi 塵trần及cập 不bất 著trước 者giả彼bỉ 諸chư 世thế 界giới下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
Này Bhikṣu! Người đó lại đi qua các thế giới này, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có. Các thế giới kia như thế, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ 諸chư 微vi 塵trần 可khả 知tri 其kỳ 數số彼bỉ 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 犍Kiền 連Liên侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà不bất 可khả 知tri 數số
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ là Đại Huyễn, đồng danh hiệu của cha là Tịnh Phạn, đồng danh hiệu của thành quách là Hoàng Sắc, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị, và đồng danh hiệu của thị giả là Khánh Hỷ, thì không thể nào biết được số ấy.

復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu復phục 有hữu 第đệ 三tam 人nhân取thủ 彼bỉ 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 微vi 塵trần過quá 彼bỉ 爾nhĩ 所sở 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 為vi 一nhất 步bộ過quá 若nhược 干can 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần如như 是thị 盡tận 諸chư 微vi 塵trần
Lại nữa, Bhikṣu! Lại có người thứ ba lấy hết số vi trần kia và đi qua vi trần số thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước. Người ấy cứ đi suốt vài tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

復phục 有hữu 第đệ 四tứ 人nhân取thủ 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới若nhược 著trước 若nhược 不bất 著trước下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
Lại có người thứ tư lấy hết số vi trần kia, hoặc có thế giới có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 微vi 塵trần可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần可khả 知tri 其kỳ 數số然nhiên 彼bỉ 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật母mẫu 同đồng 名danh父phụ 同đồng 名danh世thế 界giới 同đồng 名danh弟đệ 子tử 同đồng 名danh侍thị 者giả 同đồng 名danh不bất 可khả 知tri 數số
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ, đồng danh hiệu của cha, đồng danh hiệu của thế giới, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và đồng danh hiệu của vị đệ tử làm thị giả, thì không thể nào biết được số ấy.

比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 第đệ 五ngũ 人nhân第đệ 六lục第đệ 七thất第đệ 八bát第đệ 九cửu第đệ 十thập 人nhân
Này Bhikṣu! Người thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, thứ tám, thứ chín, và thứ mười cũng lại như vậy.

復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu復phục 有hữu 第đệ 十thập 一nhất 人nhân是thị 人nhân 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 中trung取thủ 一nhất 微vi 塵trần破phá 為vi 十thập 方phương若nhược 干can 世thế 界giới微vi 塵trần 數số 分phần如như 一nhất 微vi 塵trần破phá 為vi 若nhược 干can 分phần如như 是thị 餘dư 微vi 塵trần亦diệc 悉tất 破phá 為vi若nhược 干can 世thế 界giới微vi 塵trần 數số 分phần
Này Bhikṣu! Lại có người thứ mười một, người đó lấy một hạt vi trần trong những vi trần kia, rồi phá làm vài thế giới vi trần số phần ở mười phương. Như vậy, các vi trần khác cũng đều phá làm vài thế giới vi trần số phần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 微vi 塵trần 可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

復phục 有hữu 人nhân以dĩ 彼bỉ 若nhược 干can 微vi 塵trần 佛Phật 國quốc 土độ為vi 過quá 一nhất 步bộ如như 是thị 速tốc 疾tật 神thần 通thông行hành 東đông 方phương 世thế 界giới無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp 行hành行hành 如như 是thị 東đông 方phương 世thế 界giới下hạ 一nhất 微vi 塵trần 東đông 方phương 盡tận如như 是thị 微vi 塵trần若nhược 著trước 微vi 塵trần及cập 不bất 著trước 者giả下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần如như 是thị 南nam 方phương乃nãi 至chí 十thập 方phương下hạ 至chí 水thủy 際tế上thượng 至chí 有Hữu 頂Đỉnh滿mãn 中trung 微vi 塵trần
"Lại có người dùng vài vi trần số phần của Phật quốc độ kia làm một bước. Như vậy với thần thông cực nhanh, người ấy cứ đi qua các thế giới phương đông suốt vô lượng vô biên kiếp, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần, và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần ở phương đông. Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần. Phương nam cũng vậy và cho đến mười phương, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ 丘Khâu於ư 意ý 云vân 何hà彼bỉ 微vi 塵trần可khả 知tri 數số 不phủ
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu rằng:

若nhược 干can 微vi 塵trần 分phần可khả 知tri 其kỳ 數số然nhiên 現hiện 今kim 在tại 世thế同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật入nhập 涅Niết 槃Bàn不bất 可khả 數sổ 知tri母mẫu 同đồng 名danh 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da父phụ 同đồng 名danh 輸Du 頭Đầu 檀Đàn城thành 同đồng 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La弟đệ 子tử 同đồng 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất目Mục 犍Kiền 連Liên侍thị 者giả 弟đệ 子tử 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà何hà 況huống 種chủng 種chủng 異dị 名danh 比Bỉ 丘Khâu我ngã 若nhược 干can 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 住trụ 世thế說thuyết 一nhất 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật不bất 可khả 窮cùng 盡tận
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng hiện nay chư Phật đó đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ là Đại Huyễn, đồng danh hiệu của cha là Tịnh Phạn, đồng danh hiệu của thành quách là Hoàng Sắc, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị, cùng đồng danh hiệu của vị đệ tử làm thị giả là Khánh Hỷ, thì chẳng thể nào biết được. Hà huống là đủ mọi tên khác của các vị Bhikṣu. Dẫu cho Ta trụ thế đến vài vi trần số kiếp để nói về chỉ một đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì cũng chẳng thể cùng tận.

如như 是thị 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật同đồng 名danh 提Đề 波Ba 延Diên 佛Phật同đồng 名danh 燈Đăng 光Quang 明Minh 佛Phật同đồng 名danh 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật同đồng 名danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật同đồng 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật同đồng 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật同đồng 名danh 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật同đồng 名danh 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật如như 是thị 等đẳng 異dị 名danh 母mẫu乃nãi 至chí 異dị 名danh 侍thị 者giả入nhập 涅Niết 槃Bàn我ngã 知tri 彼bỉ 佛Phật如như 現hiện 在tại 前tiền應ưng 當đương 敬kính 禮lễ如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật
Cho đến đồng danh hiệu là Nhiên Đăng Phật, đồng danh hiệu là Duyên Thượng Sinh Phật, đồng danh hiệu là Đăng Quang Minh Phật, đồng danh hiệu là Nhất Thiết Thắng Phật, đồng danh hiệu là Xưng Vương Phật, đồng danh hiệu là Hồng Liên Thắng Phật, đồng danh hiệu là Thắng Quán Phật, đồng danh hiệu là Đỉnh Kế Phật, đồng danh hiệu là Biến Thắng Phật, đồng danh hiệu là Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật, đồng danh hiệu là Kim Tịch Phật, và đồng danh hiệu là Ẩm Quang Phật thì cũng lại như vậy. Hà huống là tên khác của mẹ và cho đến tên khác của thị giả. Chư Phật kia đã vào tịch diệt, Ta biết như đang thấy ở trước mắt. Hãy nên quy mạng chư Phật như vậy."




爾nhĩ 時thời 憂Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn
Lúc bấy giờ Bhikṣu Thí Dụ bạch Phật rằng:

世Thế 尊Tôn世Thế 尊Tôn未vị 來lai 幾kỷ 許hứa 佛Phật
"Bạch Thế Tôn! Vào đời vị lai sẽ có bao nhiêu chư Phật Thế Tôn xuất thế?"

佛Phật 告cáo 憂Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 比Bỉ 丘Khâu
Phật bảo Bhikṣu Thí Dụ rằng:

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết
"Ông nay hãy lắng nghe! Ta sẽ thuyết giảng cho ông.

比Bỉ 丘Khâu未vị 來lai 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung有hữu 三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 大Đại 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
Này Bhikṣu! Vào đời vị lai, ở trong kiếp Tinh Tú sẽ có 300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Pháp Tràng.

復phục 有hữu 十thập 千thiên 同đồng 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
Ở kiếp đó lại sẽ có 10.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Trang Nghiêm Vương.

華Hoa 作Tác 劫Kiếp 中trung有hữu 一nhất 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 菩Bồ 提Đề 覺Giác 華Hoa 佛Phật
Ở trong kiếp Hoa Tác sẽ có 1 ức tỷ vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Giác Hoa.

復phục 有hữu 八bát 頻tần 婆bà 羅la 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 離Ly 愛Ái 佛Phật
Ở kiếp đó lại sẽ có 8 bimbara [bim ba ra] vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ly Ái.

多Đa 盧Lô 波Ba 摩Ma 劫Kiếp 中trung有hữu 六lục 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 散Tán 花Hoa 佛Phật
Ở trong kiếp Đa-lô-ba-ma sẽ có 6.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tán Hoa.

勝Thắng 聲Thanh 劫Kiếp 中trung娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 高Cao 幢Tràng 世Thế 界Giới十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 清Thanh 淨Tịnh 憂Ưu 波Ba 羅La 香Hương 山Sơn 佛Phật
Ở trong kiếp Thắng Thanh tại Thế giới Kiên Cố Tự Tại Cao Tràng sẽ có 10.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Thanh Liên Hương Sơn.

普Phổ 華Hoa 劫Kiếp 中trung有hữu 千thiên 八bát 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 離Ly 愛Ái 佛Phật
Ở trong kiếp Phổ Hoa sẽ có 1.800 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ly Ái.

復phục 有hữu 千thiên 三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
Ở kiếp đó lại sẽ có 1.300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tịnh Thanh.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung三tam 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 30 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Năng Tịch.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung八bát 千thiên 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 出xuất 世thế
Lại có kiếp sẽ có 8.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Đăng.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 千thiên 同đồng 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật 出xuất 世thế
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hoan Hỷ.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung三tam 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 弗Phất 沙Sa 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 3 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tăng Thịnh.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung十thập 八bát 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 18.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung三tam 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hồng Liên Thắng.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 波Ba 多Đa 婆Bà 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ba-đa-bà.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Jambū Hà.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung十thập 二nhị 八bát 千thiên 萬vạn 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 280 triệu vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiến Nhất Thiết Nghĩa.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 俱Câu 隣Lân 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Bổn Tế.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung九cửu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 9.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ẩm Quang.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung十thập 八bát 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 18 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Chủ Tràng.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung十thập 五ngũ 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 日Nhật 光Quang 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 15 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhật Quang.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 因Nhân 陀Đà 幢Tràng 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Chủ Tràng.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhật.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 二nhị 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 寂Tịch 行Hành 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 6.200 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tịch Hành.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung八bát 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 8.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Tinh Tấn.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung百bách 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 100 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Quyết Định Quang Minh.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung八bát 十thập 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 決Quyết 定Định 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 80 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Thật Pháp Quyết Định.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 二nhị 億ức 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 毘Tỳ 留Lưu 羅La 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 62 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tăng Trưởng.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 妙Diệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Diệu Hồng Liên.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung四tứ 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 願Nguyện 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 40.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nguyện Trang Nghiêm.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 華Hoa 勝Thắng 王Vương 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hoa Thắng Vương.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung四tứ 十thập 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 40 ức nayuta vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Diệu Thanh.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 功Công 德Đức 蓋Cái 安An 隱Ẩn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Công Đức Cái An Ẩn Tự Tại Vương.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung六lục 十thập 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 堅Kiên 修Tu 柔Nhu 軟Nhuyễn 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Tu Nhu Nhuyễn.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung千thiên 佛Phật 國quốc 土độ微vi 塵trần 數số 百bách 千thiên 萬vạn不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 1.000 Phật quốc độ vi trần số tỷ, bất khả thuyết bất khả thuyết, vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Phổ Hiền.

復phục 有hữu 劫kiếp 中trung七thất 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế同đồng 名danh 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
Lại có kiếp sẽ có 7.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương.

比Bỉ 丘Khâu舉cử 要yếu 言ngôn 之chi未vị 來lai 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết不bất 可khả 窮cùng 盡tận
Này Bhikṣu! Nói tóm lại, vào đời vị lai sẽ có chư Phật nhiều vô lượng vô biên, bất khả thuyết bất khả thuyết, và chẳng thể cùng tận.

比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật
Này Bhikṣu! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy."




爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất從tùng 座tòa 而nhi 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 佛Phật 言ngôn
Lúc bấy giờ ngài Thu Lộ Tử liền từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, chắp tay và bạch Phật rằng:

世Thế 尊Tôn幾kỷ 佛Phật 現hiện 在tại
"Bạch Thế Tôn! Hiện tại có bao nhiêu chư Phật?"

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

汝nhữ 見kiến 我ngã 現hiện 在tại 身thân 耶da
"Ông có thấy thân hiện tại của Ta không?"

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn
Ngài Thu Lộ Tử thưa rằng:

如như 是thị 世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 實thật 見kiến 佛Phật 身thân
"Dạ thấy, thưa Thế Tôn! Con nay thật sự thấy thân của Phật."

復phục 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
Lại bảo ngài Thu Lộ Tử:

我ngã 今kim 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới同đồng 我ngã 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 在tại 世thế 者giả如như 汝nhữ 見kiến 我ngã 無vô 異dị如như 是thị 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật同đồng 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật同đồng 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật同đồng 名danh 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật同đồng 名danh 俱Câu 那Na 含Hàm 佛Phật同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
"Hiện giờ Ta thấy vô lượng vô biên bất khả thuyết bất khả thuyết thế giới trong mười phương, có chư Phật đang trụ thế với đồng danh hiệu của Ta là Năng Tịch, như ông đang thấy Ta không khác. Cho đến đồng danh hiệu là Nhiên Đăng, đồng danh hiệu là Thắng Quán, đồng danh hiệu là Đỉnh Kế, đồng danh hiệu là Biến Thắng, đồng danh hiệu là Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn, đồng danh hiệu là Kim Tịch, và đồng danh hiệu là Ẩm Quang thì cũng như vậy.

舍Xá 利Lợi 弗Phất舉cử 要yếu 言ngôn 之chi我ngã 若nhược 一nhất 劫kiếp若nhược 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp說thuyết 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật不bất 可khả 窮cùng 盡tận何hà 況huống 異dị 名danh 佛Phật此thử 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 初sơ 教giáo發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm
Này Thu Lộ Tử! Nói tóm lại, dẫu cho Ta suốt một kiếp hoặc tỷ ức nayuta kiếp để nói về chư Phật đồng danh hiệu, thì cũng không thể cùng tận. Huống nữa là các danh hiệu khác của chư Phật. Chư Phật đó như vậy đều là từ Diệu Cát Tường Bồ-tát sơ giáo hóa mà phát tâm Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.

舍Xá 利Lợi 弗Phất汝nhữ 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá 利Lợi 弗Phất現hiện 在tại 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 智Trí 幢Tràng 佛Phật
Này Thu Lộ Tử! Hiện tại có 500 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tràng.

復phục 有hữu 劫kiếp 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
Lại có kiếp hiện có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Pháp Tràng.

復phục 有hữu 劫kiếp 六lục 十thập 二nhị 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
Lại có kiếp hiện có 62 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Đăng.

復phục 有hữu 劫kiếp 六lục 十thập 二nhị 同đồng 名danh 尸Thi 棄Khí 佛Phật
Lại có kiếp hiện có 62 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đỉnh Kế.

復phục 有hữu 劫kiếp 千thiên 同đồng 名danh 然Nhiên 火Hỏa 單Đơn 荼Đồ 自Tự 在Tại 王Vương 聲Thanh 佛Phật
Lại có kiếp hiện có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Hỏa Đơn Đồ Tự Tại Vương Thanh.

復phục 有hữu 劫kiếp 二nhị 千thiên 不bất 同đồng 名danh或hoặc 名danh 智Trí 勝Thắng 佛Phật或hoặc 名danh 炬Cự 燈Đăng 王Vương 佛Phật或hoặc 名danh 法Pháp 勝Thắng 佛Phật或hoặc 名danh 梵Phạm 勝Thắng 佛Phật
Lại có kiếp hiện có 2.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian cho mỗi đồng danh hiệu, gồm có: Trí Thắng Phật, Cự Đăng Vương Phật, Pháp Thắng Phật, và Tịnh Thắng Phật.

舍Xá 利Lợi 弗Phất汝nhữ 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá 利Lợi 弗Phất復phục 有hữu 佛Phật 名danh妙Diệu 聲Thanh 分Phân 聲Thanh 佛Phật
Này Thu Lộ Tử! Lại có Đức Phật hiệu là Diệu Thanh Phân Thanh Như Lai.

舍Xá 利Lợi 弗Phất彼bỉ 妙Diệu 聲Thanh 分Phân 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng六lục 十thập 百bách 歲tuế
Này Thu Lộ Tử! Thọ mạng của Đức Phật Diệu Thanh Phân Thanh kia là 6.000 năm.

過quá 是thị 東đông 方phương名danh 智Trí 自Tự 在Tại 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn彼bỉ 智Trí 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng十thập 二nhị 千thiên 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Đức Phật kia về hướng đông, có Trí Tự Tại Lưỡng Túc Tôn. Thọ mạng của Trí Tự Tại Như Lai kia là 12.000 năm.

過quá 智Trí 自Tự 在Tại 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn彼bỉ 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng七thất 十thập 六lục 千thiên 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Trí Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Uy Đức Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Uy Đức Tự Tại kia là 76.000 năm.

過quá 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La彼bỉ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 一nhất 億ức 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Uy Đức Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Đại Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Đại Tự Tại kia là 1 ức năm.

過quá 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 佛Phật復phục 有hữu 佛Phật 名danh 梵Phạm 聲Thanh彼bỉ 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 十thập 億ức 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Đại Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh Thanh. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh Thanh kia là 10 ức năm.

過quá 梵Phạm 聲Thanh 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại彼bỉ 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 六lục 十thập 千thiên 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Tịnh Thanh Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Đại Chúng Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Đại Chúng Tự Tại kia là 60.000 năm.

過quá 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật彼bỉ 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 一nhất 億ức 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Đại Chúng Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Thanh Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Thanh Tự Tại kia là 1 ức năm.

過quá 聲Thanh 自Tự 在Tại 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 勝Thắng 聲Thanh彼bỉ 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 百bách 億ức 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Thanh Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Thắng Thanh. Thọ mạng của Đức Phật Thắng Thanh kia là 100 ức năm.

過quá 彼bỉ 勝Thắng 聲Thanh 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 月Nguyệt 面Diện彼bỉ 月Nguyệt 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ
Vượt qua cõi nước của Thắng Thanh Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Nguyệt Diện. Thọ mạng của Đức Phật Nguyệt Diện kia là một ngày một đêm.

過quá 月Nguyệt 面Diện 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 日Nhật 面Diện彼bỉ 日Nhật 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 千thiên 八bát 百bách 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Nguyệt Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Nhật Diện. Thọ mạng của Đức Phật Nhật Diện kia là 1.800 năm.

過quá 日Nhật 面Diện 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh 梵Phạm 面Diện彼bỉ 梵Phạm 面Diện 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 三tam 十thập 三tam 千thiên 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Nhật Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh Diện. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh Diện kia là 33.000 năm.

過quá 梵Phạm 面Diện 世Thế 尊Tôn復phục 有hữu 佛Phật 名danh梵Phạm 阿A 娑Sa 婆Bà彼bỉ 梵Phạm 阿A 娑Sa 婆Bà 佛Phật 壽thọ 命mạng滿mãn 足túc 千thiên 八bát 百bách 歲tuế
Vượt qua cõi nước của Tịnh Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh A-sa-bà. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh A-sa-bà kia là 1.800 năm.

舍Xá 利Lợi 弗Phất汝nhữ 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá 利Lợi 弗Phất復phục 過quá 一nhất 劫kiếp 中trung二nhị 百bách 佛Phật 出xuất 世thế我ngã 說thuyết 彼bỉ 佛Phật 名danh汝nhữ 當đương 歸quy 命mạng
Này Thu Lộ Tử! Lại hơn trong một kiếp, có 200 vị Phật xuất hiện ở thế gian. Ta nay sẽ nói các danh hiệu của chư Phật kia. Ông hãy nên quy mạng.

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam 無mô 稱Xưng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Danh Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 稱Xưng 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Hống Phật

南nam 無mô 稱Xưng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam 無mô 聲Thanh 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 智Trí 解Giải 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Giải Phật

南nam 無mô 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 智Trí 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thông Phật

南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

南nam 無mô 智Trí 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Cúng Dường Phật

南nam 無mô 智Trí 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diệu Phật

南nam 無mô 智Trí 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 智Trí 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thượng Phật

南nam 無mô 法Pháp 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Bảo Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Phật

南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Phạm Thiên Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 婆Bà 藪Tẩu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thế Phật

南nam 無mô 妙Diệu 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Tự Tại Phật

南nam 無mô 因Nhân 那Na 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân-na-đà Phật

已dĩ 上thượng 六lục 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 6.500 danh hiệu]

佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 7

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

Maṇi: ma ni
Bhikṣu: bíc su
Jambū: cham bu
nayuta: na du ta
bimbara: bim ba ra
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam