佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 3

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thành Tựu Thắng Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 勝Thắng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thắng Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Danh Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam 無mô 常Thường 得Đắc 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Đắc Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 意Ý 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Ý Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 虛Hư 空Không 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hư Không Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Thắng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Thắng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 方Phương 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Tác Phật

南nam 無mô 妙Diệu 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Phật

南nam 無mô 炬Cự 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Nhiên Đăng Phật

歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật應ưng 知tri
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam 無mô 火Hỏa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật

南nam 無mô 賢Hiền 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vô Cấu Uy Đức Quang Phật

南nam 無mô 稱Xưng 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Lực Vương Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 見Kiến 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Trí Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 疑Nghi 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Nghi Thành Tựu Phật

南nam 無mô 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam 無mô 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Vương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Công Đức Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Hồng Liên Quang Phật

南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 海Hải 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Diệu Cao Phật

南nam 無mô 妙Diệu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 勝Thắng 名Danh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Thắng Danh Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 分Phân 別Biệt 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Tu Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 南Nam 方Phương 普Phổ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nam Phương Phổ Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 解Giải 脫Thoát 遠Viễn 離Ly 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Giải Thoát Viễn Ly Cấu Phật

歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật應ưng 知tri
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam 無mô 西tây 方phương 無Vô 量Lượng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật ở phương tây

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Chiếu Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cái Phật

南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Hành Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thượng Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Phật

南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật

南nam 無mô 大Đại 雲Vân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Minh Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 得Đắc 平Bình 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đắc Bình Đẳng Quang Minh Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Hoa Phật

南nam 無mô 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam 無mô 頂Đảnh 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Thắng Vương Phật




南nam 無mô 北bắc 方phương 不Bất 空Không 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Nhiên Đăng Phật ở phương bắc

南nam 無mô 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cái Vương Phật

南nam 無mô 蓋Cái 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.900 danh hiệu]

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 莊Trang 嚴Nghiêm 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Trang Nghiêm Cao Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Phật

南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Hoa Thành Tựu Công Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bộ Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tu Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Luân Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 驚Kinh 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Kinh Bố Mao Thụ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 觀Quán 智Trí 慧Tuệ 起Khởi 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Trí Tuệ Khởi Hoa Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tịch Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Thành Tựu Phật




南nam 無mô 下hạ 方phương 大Đại 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Phật ở phương dưới

南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thắng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 鉀Giáp 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Giáp Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Sơn Vương Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 足Túc 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Túc Bộ Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tượng Phật

南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam 無mô 香Hương 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam 無mô 香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

南nam 無mô 寶Bảo 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chúng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

南nam 無mô 堅Kiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Quá Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phát Hành Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Chúng Sanh Phật

南nam 無mô 行Hành 勝Thắng 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Thắng Trụ Vương Phật




南nam 無mô 上thượng 方phương 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật ở phương trên

南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Thắng Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Phật

南nam 無mô 善Thiện 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Cao Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam 無mô 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Quang Minh Phật

南nam 無mô 高Cao 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Cái Phật

南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cái Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Công Đức Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 諸Chư 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Úy Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Tích Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 女Nữ 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Căn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Phật

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 因Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật




南nam 無mô 東đông 南nam 方phương 觀Quán 一Nhất 切Thiết 佛Phật 形Hình 鏡Kính 如Như 來Lai 以dĩ 為vi 上thượng 首thủ
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Phật Hình Kính Như Lai ở hướng đông nam làm thượng thủ

南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 空Không 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Không Quá Phật

南nam 無mô 花Hoa 覺Giác 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Giác Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hoa Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Phật

南nam 無mô 華Hoa 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật

南nam 無mô 千Thiên 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 跡Tích 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tích Bộ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nguyện Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.000 danh hiệu]

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 不Bất 定Định 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Định Nguyện Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Thai Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

南nam 無mô 不Bất 行Hành 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hành Niệm Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Niệm Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Phật

南nam 無mô 有Hữu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật




南nam 無mô 西tây 南nam 方phương 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Như Lai ở hướng tây nam làm thượng thủ

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phát Hành Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Diễm Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam 無mô 常Thường 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Phát Hành Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 相Tướng 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Tu Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tu Hành Phật

南nam 無mô 普Phổ 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tu Hành Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 普Phổ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tạng Phật

南nam 無mô 普Phổ 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Sơn Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 形Hình 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hình Tượng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Phật

南nam 無mô 曼Mạn 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Danh Phật

南nam 無mô 破Phá 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nhất Thiết Bố Úy Phật

南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

南nam 無mô 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Vương Quang Minh Bộ Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hống Thanh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 積Tích 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tích Quang Minh Công Đức Phật

南nam 無mô 不Bất 二Nhị 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nhị Luân Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 花Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 高Cao 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Tu Hành Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Thế Gian Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 無Vô 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Vô Hình Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 樂Nhạo 念Niệm 順Thuận 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nhạo Niệm Thuận Hành Phật




南nam 無mô 西tây 北bắc 方phương 普Phổ 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Minh Như Lai ở hướng tây bắc làm thượng thủ

南nam 無mô 發Phát 初Sơ 香Hương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Sơ Hương Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam 無mô 香Hương 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thân Phật

南nam 無mô 香Hương 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Luân Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 妙Diệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hồng Liên Vương Phật

南nam 無mô 佛Phật 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam 無mô 快Khoái 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Thắng Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Hoa Phật

南nam 無mô 華Hoa 蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Hành Phật

南nam 無mô 華Hoa 帳Trướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trướng Phật

南nam 無mô 金Kim 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

南nam 無mô 香Hương 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật

南nam 無mô 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật

南nam 無mô 勝Thắng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Chúng Sanh Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Niệm Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 行Hành 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phóng Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 香Hương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Minh Phật

南nam 無mô 放Phóng 成Thành 就Tựu 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Thành Tựu Thắng Hoa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 羅La 網Võng 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo La Võng Tượng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 一Nhất 蓋Cái 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhất Cái Quốc Độ Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật

南nam 無mô 不Bất 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Vương Phật

南nam 無mô 香Hương 風Phong 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Phong Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Hành Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Thượng Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 照Chiếu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Quang Minh Phật

南nam 無mô 帝Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.100 danh hiệu]

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 佛Phật 國Quốc 土Độ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Phật Quốc Độ Nhất Thiết Chúng Sanh Bất Đoạn Nhạo Thuyết Phật

南nam 無mô 阿A 樓Lâu 那Na 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 迹Tích 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tích Phấn Tấn Phật




南nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ưu Não Như Lai ở hướng đông bắc làm thượng thủ

南nam 無mô 離Ly 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thành Tựu Công Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Cao Phật

南nam 無mô 香Hương 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam 無mô 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

南nam 無mô 大Đại 體Thể 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thể Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 華Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật

南nam 無mô 吼Hống 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Nhãn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 光Quang 明Minh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Quang Minh Xưng Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Chúng Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 高Cao 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Sơn Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 勝Thắng 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Vô Úy Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 照Chiếu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Chiếu Quang Minh Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

南nam 無mô 離Ly 驚Kinh 怖Bố 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Kinh Bố Thành Tựu Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 月Nguyệt 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Nguyệt Thành Tựu Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Tràng Phật

南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 護Hộ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Hộ Quang Minh Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 成Thành 就Tựu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thành Tựu Hành Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Công Đức Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật

南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam 無mô 大Đại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam 無mô 稱Xưng 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thân Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Chiếu Phật

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tích Phật

南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 增Tăng 上Thượng 雲Vân 聲Thanh 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Tăng Thượng Vân Thanh Đăng Phật

南nam 無mô 高Cao 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tích Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 堅Kiên 積Tích 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tích Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam 無mô 梵Phạm 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

南nam 無mô 行Hành 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Tịnh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam 無mô 龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam 無mô 日Nhật 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thiên Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Minh Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Thiên Phật

南nam 無mô 勝Thắng 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 恭Cung 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Cung Kính Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 發Phát 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 火Hỏa 妙Diệu 香Hương 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diệu Hương Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 香Hương 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Hương Hỏa Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 寶Bảo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Thanh Phật

南nam 無mô 遍Biến 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 華Hoa 光Quang 明Minh 善Thiện 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Quang Minh Thiện Thắng Tuệ Phật

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tự Tại Phật

南nam 無mô 水Thủy 聚Tụ 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Tụ Nhật Phật

南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Phật

南nam 無mô 華Hoa 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Hương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 曼Mạn 陀Đà 羅La 香Hương 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hương Hỷ Phật

南nam 無mô 拘Câu 隣Lân 智Trí 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Trí Diễm Phật

南nam 無mô 大Đại 月Nguyệt 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Hương Phật

南nam 無mô 花Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 著Trước 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 億ức 毘tỳ 婆bà 羅la 佛Phật
Quy mạng vô lượng ức vimbara [vim ba ra] chư Phật khác như vậy.




南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.200 danh hiệu]

南nam 無mô 力Lực 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật

南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 滿Mãn 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Mãn Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 火Hỏa 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Hành Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 驚Kinh 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 等Đẳng 喜Hỷ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Kinh Bố Mao Thụ Đẳng Hỷ Xưng Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 增Tăng 上Thượng 名Danh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Tăng Thượng Danh Thắng Phật

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân十thập 日nhật 禮lễ 拜bái讀độc 誦tụng 是thị 諸chư 佛Phật 名danh遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng永vĩnh 滅diệt 諸chư 罪tội
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào trong mười ngày mà lễ bái và đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ sẽ xa lìa tất cả nghiệp chướng và vĩnh viễn diệt trừ mọi nghiệp tội.




南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Vương Phật

南nam 無mô 過Quá 種Chủng 種Chủng 敵Địch 對Đối 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chủng Chủng Địch Đối Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phật

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phấn Tấn Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 善Thiện 住Trụ 山Sơn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Thiện Trụ Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Cự Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam 無mô 難Nan 降Hàng 伏Phục 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 十Thập 方Phương 世Thế 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thập Phương Thế Giới Phật

南nam 無mô 大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 銀Ngân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Ngân Tràng Phật

南nam 無mô 幢Tràng 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Nhật Vương Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 覺Giác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam 無mô 十Thập 力Lực 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Lực Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bình Đẳng Tác Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 思Tư 惟Duy 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Tư Duy Viễn Ly Chư Bố Úy Phật

南nam 無mô 煩Phiền 惱Não 無Vô 礙Ngại 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phiền Não Vô Ngại Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 足Túc 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Túc Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 像Tượng 光Quang 明Minh 足Túc 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tượng Quang Minh Túc Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 疑Nghi 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Nghi Phấn Tấn Phật

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 讀độc 誦tụng是thị 諸chư 佛Phật 名danh一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp超siêu 越việt 世thế 間gian不bất 入nhập 惡ác 道đạo
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ sẽ siêu việt một vô số kiếp ở thế gian và không đọa đường ác.




南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Bất Thoái Chuyển Thành Tựu Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Thượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 教Giáo 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Giáo Hóa Bồ-tát Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Đoạn Nhất Thiết Nghi Phiền Não Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 破Phá 闇Ám 三Tam 昧Muội 勝Thắng 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phá Ám Đẳng Trì Thắng Thượng Vương Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 雲Vân 聲Thanh 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Thanh Hoan Hỷ Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hương Phật

南nam 無mô 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam 無mô 金Kim 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Thánh Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tụ Phật

南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 然Nhiên 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Cự Phật

南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

南nam 無mô 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Phật

南nam 無mô 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Phật

南nam 無mô 大Đại 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chủ Phật

南nam 無mô 大Đại 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tý Phật

南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 火Hỏa 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tụ Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chiếu Phật

南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diễm Phật

南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam 無mô 一Nhất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 大Đại 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Minh Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Man Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Minh Phật

南nam 無mô 見Kiến 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nghĩa Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 歌Ca 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ca Phật

南nam 無mô 藥Dược 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Thượng Phật

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật

南nam 無mô 頂Đảnh 堅Kiên 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Kiên Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Ý Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 大Đại 高Cao 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Sơn Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 力Lực 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Nhãn Lực Tiên Phật

南nam 無mô 華Hoa 光Quang 明Minh 人Nhân 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Nhân Ái Phật

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam 無mô 日Nhật 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tịnh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Phật

南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.300 danh hiệu]

南nam 無mô 堅Kiên 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Bộ Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật

南nam 無mô 力Lực 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Hộ Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật

南nam 無mô 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Pháp Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 王Vương 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vương Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 愛Ái 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tác Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 善Thiện 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quán Phật

南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam 無mô 善Thiện 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thức Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Phật

南nam 無mô 大Đại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật

南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 積Tích 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 堅Kiên 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Ý Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tuệ Phật

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam 無mô 堅Kiên 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Hành Phật

南nam 無mô 善Thiện 吉Cát 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cát Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Phật

南nam 無mô 智Trí 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tác Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam 無mô 華Hoa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Nghĩa Phật

南nam 無mô 法Pháp 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thượng Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 稱Xưng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tuệ Phật

南nam 無mô 意Ý 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Xưng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật

南nam 無mô 十Thập 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Lực Vương Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 離Ly 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam 無mô 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 界Giới 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Tạng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 上Thượng 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tu Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam 無mô 大Đại 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Giác Phật

南nam 無mô 無Vô 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Phật

南nam 無mô 三Tam 界Giới 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật

南nam 無mô 摩Ma 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Ma Hương Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Minh Sư Tử Tràng Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 羅La 波Ba 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-la-ba Vương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Hiện Hữu Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Xưng Tràng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam 無mô 稱Xưng 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Nguyện Phật

南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 譬Thí 喻Dụ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thí Dụ Xưng Phật

南nam 無mô 離Ly 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Úy Phật

南nam 無mô 應Ứng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Thiên Phật

南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 多Đa 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Thế Gian Phật

南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Công Đức Phật

南nam 無mô 離Ly 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Phật

南nam 無mô 自Tự 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Nhiên Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Quá Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Cam Lộ Phật

南nam 無mô 人Nhân 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật

南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật

南nam 無mô 山Sơn 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam 無mô 高Cao 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tác Phật

南nam 無mô 思Tư 惟Duy 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Nghĩa Phật

南nam 無mô 深Thâm 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Tâm Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.400 danh hiệu]

南nam 無mô 劫Kiếp 簸Phả 佛Phật
♪ Quy mạng Kiếp Phả Phật

南nam 無mô 普Phổ 示Thị 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thị Công Đức Tạng Phật

南nam 無mô 普Phổ 開Khai 蓮Liên 華Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Khai Liên Hoa Thân Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 住Trụ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trí Phật

南nam 無mô 分Phân 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phân Minh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Kiến Phật

南nam 無mô 不Bất 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khởi Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 人Nhân 信Tín 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tín Phật

南nam 無mô 龍Long 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Long Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sơn Phật

南nam 無mô 龍Long 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật

南nam 無mô 香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật

南nam 無mô 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam 無mô 天Thiên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Man Phật

南nam 無mô 龍Long 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Công Đức Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Nhãn Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Trí Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 慧Tuệ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Chiếu Phật

南nam 無mô 實Thật 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Ngữ Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam 無mô 決Quyết 定Định 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Trí Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Sắc Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 離Ly 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nghi Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Bộ Phật

南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Bộ Phật

南nam 無mô 覺Giác 花Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 山Sơn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 惡Ác 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Hiện Ác Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Xưng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật

南nam 無mô 住Trụ 義Nghĩa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Nghĩa Trí Phật

南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Trí Phật

南nam 無mô 不Bất 狹Hiệp 劣Liệt 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hiệp Liệt Danh Xưng Phật

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật

南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam 無mô 地Địa 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Nhãn Phật

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Kiến Phật

南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật

南nam 無mô 具Cụ 足Túc 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Kiến Phật

南nam 無mô 信Tín 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Công Đức Phật

南nam 無mô 三Tam 界Giới 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 葉Diệp 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diệp Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam 無mô 廣Quảng 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Hộ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thân Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tuệ Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Cao Phật

南nam 無mô 得Đắc 大Đại 勢Thế 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Chí Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bộ Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Úy Phật

南nam 無mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Diễm Phật

南nam 無mô 廣Quảng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Trí Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Diệt Phật

南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Vô Lượng Minh Phật

南nam 無mô 希Hy 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Thắng Phật

南nam 無mô 不Bất 覆Phú 藏Tàng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Phú Tàng Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 大Đại 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ý Phật

南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Quang Minh Phật

南nam 無mô 多Đa 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam 無mô 離Ly 瞋Sân 恨Hận 無Vô 熱Nhiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sân Hận Vô Nhiệt Phật

南nam 無mô 善Thiện 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Xưng Phật

南nam 無mô 義Nghĩa 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Tuệ Phật

南nam 無mô 離Ly 塵Trần 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Trần Phật

南nam 無mô 稱Xưng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Đức Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

南nam 無mô 人Nhân 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Đức Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật

南nam 無mô 大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật

南nam 無mô 寂Tịch 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tuệ Phật

南nam 無mô 香Hương 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 上Thượng 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Kiên Phật

南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.500 danh hiệu]

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 雷Lôi 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Vương Phật

南nam 無mô 電Điện 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam 無mô 護Hộ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Trí Phật

南nam 無mô 日Nhật 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thắng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 應Ứng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Xưng Phật

南nam 無mô 智Trí 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bộ Phật

南nam 無mô 離Ly 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Mạn Phật

南nam 無mô 根Căn 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Căn Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quốc Độ Phật

南nam 無mô 高Cao 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Xưng Phật

南nam 無mô 示Thị 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Hữu Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam 無mô 多Đa 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tư Duy Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Công Đức Phật

南nam 無mô 應Ưng 供Cúng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Xưng Phật

南nam 無mô 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tướng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 樂Nhạo 說Thuyết 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhạo Thuyết Xưng Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kim Cang Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 大Đại 自Tự 在Tại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Công Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật

南nam 無mô 高Cao 山Sơn 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Sơn Xưng Phật

南nam 無mô 百Bách 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Quang Minh Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật

南nam 無mô 龍Long 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Bộ Phật

南nam 無mô 意Ý 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Thành Tựu Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật

南nam 無mô 然Nhiên 炬Cự 王Vương 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Cự Vương Nguyệt Phật

南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tự Tại Phật

南nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Úy Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật

南nam 無mô 稱Xưng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam 無mô 愛Ái 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thiên Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam 無mô 寶Bảo 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ái Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hoa Phật

南nam 無mô 高Cao 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tu Phật

南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật

南nam 無mô 人Nhân 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tuệ Phật

南nam 無mô 照Chiếu 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Thế Gian Phật

南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật

南nam 無mô 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thừa Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 橋Kiều 梁Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiều Lương Phật

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 無Vô 心Tâm 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tâm Tuệ Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật

南nam 無mô 堅Kiên 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Khải Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 鎧Khải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Khải Phật

南nam 無mô 賢Hiền 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Kiếp Phật

南nam 無mô 善Thiện 香Hương 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Nguyệt Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Luân Phật

南nam 無mô 勝Thắng 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thân Phật

南nam 無mô 寶Bảo 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Danh Phật

南nam 無mô 大Đại 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hành Phật

南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam 無mô 大Đại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam 無mô 法Pháp 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Xưng Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam 無mô 電Điện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Đức Phật

南nam 無mô 實Thật 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tác Phật

南nam 無mô 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Mạng Phật

南nam 無mô 善Thiện 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam 無mô 善Thiện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

南nam 無mô 決Quyết 定Định 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Tuệ Phật

南nam 無mô 離Ly 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Hữu Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hỷ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 稱Xưng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.600 danh hiệu]

南nam 無mô 高Cao 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Hành Phật

南nam 無mô 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Luân Phật

南nam 無mô 世Thế 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tôn Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tượng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Mãn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật

南nam 無mô 希Hy 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Hy Giác Phật

南nam 無mô 同Đồng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đồng Quang Minh Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Khứ Phật

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Thế Gian Phật

南nam 無mô 無Vô 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Não Phật

南nam 無mô 十Thập 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Hành Phật

南nam 無mô 力Lực 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Hỷ Phật

南nam 無mô 大Đại 體Thể 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thể Thắng Phật

南nam 無mô 至Chí 大Đại 體Thể 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Đại Thể Phật

南nam 無mô 得Đắc 大Đại 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam 無mô 實Thật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thắng Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hương Phật

南nam 無mô 作Tác 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Nghiệp Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thủ Phật

南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam 無mô 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Phật

南nam 無mô 義Nghĩa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Trí Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Tuệ Phật

南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Luân Phật

南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

南nam 無mô 修Tu 行Hành 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Nghĩa Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Nguyệt Phật

南nam 無mô 花Hoa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thanh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Đức Phật

南nam 無mô 福Phước 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thành Tựu Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 信Tín 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Chúng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Xưng Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam 無mô 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Chúng Phật

南nam 無mô 善Thiện 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiên Phật

南nam 無mô 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Phật

南nam 無mô 鎧Khải 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Khải Tuệ Phật

南nam 無mô 風Phong 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Hành Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam 無mô 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Phật

南nam 無mô 快Khoái 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Nhiên Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tụ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hộ Phật

南nam 無mô 義Nghĩa 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Khứ Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 慈Từ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Tuệ Phật

南nam 無mô 住Trụ 分Phân 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Phân Biệt Phật

南nam 無mô 善Thiện 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Báo Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Túc Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 疾Tật 平Bình 等Đẳng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tật Bình Đẳng Uy Đức Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiên Phật

南nam 無mô 實Thật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam 無mô 智Trí 力Lực 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Đức Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật

南nam 無mô 華Hoa 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cao Phật

南nam 無mô 智Trí 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tác Phật

南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 實Thật 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Xưng Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Tự Tại Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Phật

南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Phật

南nam 無mô 可Khả 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Ái Phật

南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật

南nam 無mô 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật

南nam 無mô 清Thanh 白Bạch 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Bạch Phật

南nam 無mô 遠Viễn 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Hành Phật

南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Lưu Bố Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Lực Phật

南nam 無mô 天Thiên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Uy Đức Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thánh Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Khứ Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.700 danh hiệu]

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Uy Đức Phật

南nam 無mô 焰Diễm 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Tụ Phật

南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Thượng Phật

南nam 無mô 善Thiện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ái Phật

南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tâm Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 他Tha 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Tha Chúng Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 義Nghĩa 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghĩa Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 善Thiện 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bảo Phật

南nam 無mô 稱Xứng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xứng Ý Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Phật

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Phật

南nam 無mô 智Trí 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bộ Phật

南nam 無mô 高Cao 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Uy Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Thân Phật

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Uy Đức Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 比Tỉ 甘Cam 露Lộ 鉢Bát 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tỉ Cam Lộ Bát Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 電Điện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Điện Đức Phật

南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt An Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 多Đa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Xưng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Pháp Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vô Úy Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam 無mô 多Đa 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Diễm Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 善Thiện 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hiền Phật

南nam 無mô 寶Bảo 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diệu Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 善Thiện 賢Hiền 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hiền Đức Phật

南nam 無mô 梵Phạm 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Cái Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Diễm Phật

南nam 無mô 廣Quảng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam 無mô 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật

南nam 無mô 名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Minh Phật

南nam 無mô 稱Xưng 名Danh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Danh Thanh Phật

南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật

南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Vương Phật

南nam 無mô 電Điện 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Tràng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Quang Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Danh Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 快Khoái 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Khoái Phật

南nam 無mô 眼Nhãn 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Mãn Phật

南nam 無mô 無Vô 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật

南nam 無mô 高Cao 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Uy Đức Phật

南nam 無mô 華Hoa 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Uy Đức Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Trí Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Kiếp Phật

南nam 無mô 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Dược Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

南nam 無mô 福Phước 德Đức 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thủ Phật

南nam 無mô 稱Xưng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Quang Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạng Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Kiếp Phật

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 快Khoái 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Khoái Phật

南nam 無mô 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tích Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 善Thiện 至Chí 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chí Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 龍Long 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Long Hống Thanh Phật

南nam 無mô 相Tướng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tụ Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thượng Thủ Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.800 danh hiệu]

南nam 無mô 快Khoái 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Nhãn Phật

南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật

南nam 無mô 實Thật 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tướng Phật

南nam 無mô 聲Thanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Thuyết Phật

南nam 無mô 智Trí 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sắc Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tụ Phật

南nam 無mô 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Khứ Phật

南nam 無mô 華Hoa 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 真Chân 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Báo Phật

南nam 無mô 勝Thắng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thiên Phật

南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Sắc Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Phật

南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Phật

南nam 無mô 善Thiện 慧Tuệ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Nhãn Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Quốc Độ Phật

南nam 無mô 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam 無mô 有Hữu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Trí Phật

南nam 無mô 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam 無mô 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Tạng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trí Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 疾Tật 住Trụ 持Trì 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tật Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sắc Vương Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tiên Phật

南nam 無mô 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Phật

南nam 無mô 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Phật

南nam 無mô 快Khoái 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Tạng Phật

南nam 無mô 福Phước 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Minh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiên Phật

南nam 無mô 地Địa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Thiên Phật

南nam 無mô 得Đắc 解Giải 脫Thoát 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Giải Thoát Khứ Phật

南nam 無mô 金Kim 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Đảnh Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Nhạo Thuyết Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 信Tín 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 才Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tài Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Thiên Phật

南nam 無mô 法Pháp 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Thân Phật

南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam 無mô 微Vi 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Trí Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 威Uy 德Đức 藥Dược 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Uy Đức Dược Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tích Phật

南nam 無mô 離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

南nam 無mô 離Ly 惡Ác 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ác Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Xưng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam 無mô 善Thiện 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam 無mô 眾Chúng 自Tự 在Tại 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Kiếp Phật

南nam 無mô 法Pháp 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tích Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 快Khoái 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Khoái Phật

南nam 無mô 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thân Phật

南nam 無mô 妙Diệu 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ngữ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ái Phật

南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Công Đức Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Kế Phật

南nam 無mô 法Pháp 浚Tuấn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tuấn Phật

南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 色Sắc 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sắc Uy Đức Phật

南nam 無mô 能Năng 覺Giác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Giác Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Nghĩa Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 病Bệnh 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bệnh Tu Phật

南nam 無mô 海Hải 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Giác Phật

南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam 無mô 善Thiện 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bộ Phật

南nam 無mô 吼Hống 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Xưng Phật

南nam 無mô 覺Giác 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thân Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Nhật Phật

已dĩ 上thượng 二nhị 千thiên 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 2.900 danh hiệu]

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Túc Phật

南nam 無mô 定Định 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Định Thân Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 無Vô 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Vô Tận Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 乘Thừa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thừa Phật

南nam 無mô 金Kim 乘Thừa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Thừa Phật

南nam 無mô 放Phóng 結Kết 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Kết Phật

南nam 無mô 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Khứ Phật

南nam 無mô 離Ly 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Mạn Phật

南nam 無mô 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tạng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Khứ Phật

南nam 無mô 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 身Thân 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thân Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 國Quốc 土Độ 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quốc Độ Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam 無mô 天Thiên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Minh Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hoa Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Trí Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Trụ Phật

南nam 無mô 一Nhất 味Vị 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Vị Thủ Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Thuyết Phật

南nam 無mô 勝Thắng 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thuyết Phật

南nam 無mô 福Phước 德Đức 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Uy Đức Phật

南nam 無mô 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Phật

南nam 無mô 度Độ 世Thế 間Gian 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thế Gian Trí Phật

南nam 無mô 得Đắc 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thành Tựu Phật

南nam 無mô 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Phật

南nam 無mô 求Cầu 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu An Ẩn Phật

南nam 無mô 色Sắc 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Sắc Trí Phật

南nam 無mô 合Hợp 掌Chưởng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hợp Chưởng Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 創Sáng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sáng Phật

南nam 無mô 琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật

南nam 無mô 華Hoa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật

南nam 無mô 自Tự 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Nhiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 根Căn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Căn Quang Minh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 須Tu 摩Ma 那Na 樹Thụ 提Đề 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Xưng Ý Chiếu Diệu Quang Minh Phật

南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 積Tích 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tích Lực Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 善Thiện 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 威Uy 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Tụ Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nghĩa Phật

南nam 無mô 思Tư 惟Duy 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Thắng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Thân Phật

南nam 無mô 快Khoái 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Phật

南nam 無mô 勝Thắng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nghĩa Phật

南nam 無mô 善Thiện 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quá Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hành Phật

南nam 無mô 華Hoa 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tác Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam 無mô 常Thường 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 善Thiện 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lượng Phật

南nam 無mô 眾Chúng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Phật

南nam 無mô 離Ly 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Úy Phật

南nam 無mô 智Trí 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bố Phật

南nam 無mô 善Thiện 逝Thệ 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thệ Nhạo Thuyết Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Nguyệt Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 大Đại 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kính Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam 無mô 大Đại 智Trí 慧Tuệ 橋Kiều 梁Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Tuệ Kiều Lương Phật

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Tuệ Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lực Phật

南nam 無mô 伏Phục 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Phục Tâm Phật

南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật

南nam 無mô 數Sổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sổ Thanh Phật

南nam 無mô 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Thắng Phật

南nam 無mô 愛Ái 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thánh Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thân Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Vị Phật

南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 雲Vân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Vân Thanh Phật

南nam 無mô 愛Ái 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhãn Phật

南nam 無mô 賢Hiền 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Trí Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Công Đức Thắng Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Hống Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 功Công 德Đức 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Công Đức Thanh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sai Biệt Phật

已dĩ 上thượng 三tam 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 3.000 danh hiệu]

佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 3

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

vimbara: vim ba ra
Đang dùng phương ngữ: BắcNam