佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 2
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phấn Tấn Tư Duy Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Niệm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Lực Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 寶Bảo 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Phật
南nam 無mô 放Phóng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Chiếu Phật
南nam 無mô 迭Điệt 共Cộng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Điệt Cộng Hoa Phật
南nam 無mô 妙Diệu 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thuyết Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thuyết Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thuyết Phật
南nam 無mô 寶Bảo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thuyết Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trượng Phật
南nam 無mô 法Pháp 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trượng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
南nam 無mô 均Quân 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Bảo Cái Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
南nam 無mô 金Kim 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cái Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 火Hỏa 成Thành 就Tựu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Hỏa Thành Tựu Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 勇Dũng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Thí Phật
南nam 無mô 智Trí 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thí Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Hỏa Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 辱Nhục 輪Luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng An Nhẫn Luân Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 世Thế 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 照Chiếu 諸Chư 趣Thú 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Chư Thú Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 破Phá 諸Chư 闇Ám 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Chư Ám Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 成Thành 就Tựu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Thành Tựu Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 諦Đế 寶Bảo 幢Tràng 摩Ma 尼Ni 勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Bảo Tràng Bảo Thắng Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Kiến Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Phật
南nam 無mô 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Hoa Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 千Thiên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Minh Phật
南nam 無mô 六Lục 十Thập 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Lục Thập Quang Minh Phật
南nam 無mô 觀Quán 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 放Phóng 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Tịnh Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Minh Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Quang Minh Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 恭Cung 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Cung Kính Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đức Phật
南nam 無mô 堅Kiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Đức Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Đức Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 出Xuất 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 輪Luân 光Quang 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Luân Quang Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Phật
南nam 無mô 雲Vân 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Thanh Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.200 danh hiệu]
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thanh Phật
南nam 無mô 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thanh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thanh Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Thanh Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thanh Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thanh Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Thanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 選Tuyển 擇Trạch 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyển Trạch Thanh Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Pháp Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Phật
南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Dũng Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Hoa Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Pháp Nhãn Phật
南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Đình Liệu Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Trụ Trì Phật
南nam 無mô 地Địa 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Trụ Trì Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Trụ Trì Phật
南nam 無mô 器Khí 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Khí Trụ Trì Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 性Tính 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tính Trụ Trì Phật
南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 發Phát 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Phát Khởi Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 觀Quán 形Hình 示Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Quán Hình Thị Phật
南nam 無mô 發Phát 一Nhất 切Thiết 無Vô 厭Yếm 足Túc 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Nhất Thiết Vô Yếm Túc Hành Phật
南nam 無mô 發Phát 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Thành Tựu Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
南nam 無mô 善Thiện 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Xứ Phật
南nam 無mô 普Phổ 禪Thiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tĩnh Lự Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Công Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tiên Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Nhãn Phật
南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật
南nam 無mô 疾Tật 智Trí 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Tật Trí Dũng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 實Thật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Hành Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thủ Phật
南nam 無mô 海Hải 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Mãn Phật
南nam 無mô 能Năng 度Độ 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Độ Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Vương Phật
南nam 無mô 住Trụ 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Từ Phật
南nam 無mô 善Thiện 夜Dạ 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thời Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Công Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sắc Phật
南nam 無mô 善Thiện 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thức Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tâm Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Vô Úy Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phật
南nam 無mô 速Tốc 與Dữ 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tốc Dữ Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tâm Phật
南nam 無mô 應Ứng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Xưng Phật
南nam 無mô 應Ứng 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Thượng Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 厭Yếm 足Túc 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Yếm Túc Tạng Phật
南nam 無mô 不Bất 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tận Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Động Phật
南nam 無mô 名Danh 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Phật
南nam 無mô 名Danh 自Tự 在Tại 護Hộ 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tự Tại Hộ Thế Gian Phật
南nam 無mô 名Danh 龍Long 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Long Tự Tại Thanh Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 行Hành 廣Quảng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Pháp Hành Quảng Tuệ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trụ Trì Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 相Tướng 通Thông 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Tướng Thông Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Thắng Phật
南nam 無mô 名Danh 樂Nhạo 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Nhạo Pháp Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Pháp Giới Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đại Thừa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 名Danh 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tịch Tĩnh Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 解Giải 脫Thoát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Giải Thoát Hành Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 起Khởi 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đại Hải Cao Khởi Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 合Hợp 聚Tụ 那Na 羅La 延Diên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Nhân Sinh Bổn Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 散Tán 壞Hoại 堅Kiên 魔Ma 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tán Hoại Kiên Ma Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 精Tinh 進Tấn 根Căn 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tinh Tấn Căn Bảo Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 佛Phật 法Pháp 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phật Pháp Hồng Liên Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Phật Nhãn Bạch Liên Phật
南nam 無mô 名Danh 隨Tùy 前Tiền 覺Giác 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tùy Tiền Giác Giác Phật
南nam 無mô 名Danh 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bình Đẳng Tác Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 驚Kinh 怖Bố 無Vô 煩Phiền 惱Não 起Khởi 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm - Viễn Ly Nhất Thiết Kinh Bố - Vô Phiền Não Khởi Công Đức Phật
南nam 無mô 名Danh 教Giáo 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Giáo Hóa Bồ-tát Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.300 danh hiệu]
南nam 無mô 名Danh 金Kim 剛Cang 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Kim Cang Phủ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 像Tượng 光Quang 明Minh 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bảo Tượng Quang Minh Phủ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 伽Già 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Mộc Hương Phật
南nam 無mô 名Danh 破Phá 壞Hoại 魔Ma 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phá Hoại Ma Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 成Thành 就Tựu 不Bất 退Thoái 勝Thắng 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Thành Tựu Bất Thoái Thắng Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 蓋Cái 起Khởi 無Vô 畏Úy 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bảo Cái Khởi Vô Úy Quang Minh Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 疑Nghi 斷Đoạn 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nghi Đoạn Phiền Não Phật
南nam 無mô 名Danh 光Quang 明Minh 破Phá 闇Ám 起Khởi 三Tam 昧Muội 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Quang Minh Phá Ám Khởi Đẳng Trì Vương Phật
善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 者giả 。 永vĩnh 離ly 業nghiệp 障chướng 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 誦tụng 必tất 得đắc 眼nhãn 。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, họ vĩnh viễn sẽ xa rời nghiệp chướng và không đọa đường ác. Nếu mắt của ai bị khiếm khuyết mà họ đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, thì tất sẽ được hoàn chỉnh.
南nam 無mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú
南nam 無mô 三tam 十thập 七thất 千thiên 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng 37.000 vị Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch
南nam 無mô 二nhị 億ức 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng 2 ức vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật
南nam 無mô 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng 44.000 vị Phật đồng danh hiệu là Diện
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diện
南nam 無mô 萬vạn 千thiên 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng 11.000 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại
南nam 無mô 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ
南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch
劫kiếp 名danh 善Thiện 眼Nhãn 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 七thất 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Nhãn. Ở trong kiếp ấy có 72 nayuta [na du ta] vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 善Thiện 見Kiến 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 七thất 十thập 二nhị 億ức 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Kiến. Ở trong kiếp ấy có 72 ức vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 淨Tịnh 讚Tán 歎Thán 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Tịnh Tán Thán. Ở trong kiếp ấy có 18.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 善Thiện 行Hành 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Hành. Ở trong kiếp ấy có 32.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Trang Nghiêm. Ở trong kiếp ấy có 84.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
南nam 無mô 現hiện 在tại 住trụ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 不bất 捨xả 命mạng 說thuyết 法Pháp 諸chư 佛Phật 。 所sở 謂vị 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng chư Phật hiện tại ở các thế giới trong mười phương--các Ngài đã không tiếc thân mạng mà thuyết Pháp, gồm có Đức Phật Vô Lượng Thọ ở Thế giới Cực Lạc làm thượng thủ
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Bất Động Phật ở Thế giới Diệu Hỷ làm thượng thủ
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。 碎Toái 金Kim 剛Cang 堅Kiên 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Kiên Phật ở Thế giới Pháp Y Tràng làm thượng thủ.
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Hồng Liên Hoa Thân Phật ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống làm thượng thủ
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 中trung 。 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 世Thế 界Giới 中trung 。 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Sư Tử Phật ở Thế giới Thiện Đăng làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 中trung 。 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Biến Chiếu Tạng Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ làm thượng thủ
南nam 無mô 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới 中trung 。 功Công 德Đức 華Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Thân Phật ở Thế giới Nan Quá làm thượng thủ
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 中trung 。 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 明Minh 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Minh Phật ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ làm thượng thủ
南nam 無mô 鏡Kính 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 中trung 。 月Nguyệt 智Trí 慧Tuệ 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Tuệ Phật ở Thế giới Kính Luân Quang Minh làm thượng thủ
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Hoa Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 賢Hiền 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 世Thế 界Giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở Thế giới Bất Thuấn làm thượng thủ
南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 世Thế 界Giới 中trung 。 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật ở Thế giới Phổ Hiền làm thượng thủ
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật ở Thế giới Bất Khả Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 中trung 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 鏡Kính 像Tượng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Kính Tượng Phật ở Thế giới Hoa Tạng làm thượng thủ
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 中trung 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật ở Thế giới Kham Nhẫn làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 勝Thắng 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Thắng Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 王Vương 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Vương Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 作Tác 大Đại 光Quang 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tác Đại Quang Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật làm thượng thủ
如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 諸chư 佛Phật 。
Và chư Phật thượng thủ khác như vậy.
我ngã 以dĩ 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 量lương 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 等đẳng 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con đồng một lúc lễ bái, tán thán, và cúng dường diệu Pháp đã tuyên thuyết, cùng cảnh giới sâu xa, cảnh giới chẳng thể suy lường, cảnh giới chẳng thể nghĩ bàn, và vô lượng cảnh giới khác của chư Như Lai kia.
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 中trung 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 不bất 退thoái 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con lễ bái, tán thán, và cúng dường chư Bồ-tát đại chúng không thoái chuyển, cùng Thanh Văn thánh chúng không thoái chuyển ở thế giới của các Đức Phật kia.
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con tán thán, cúng dường, và cúi đầu đỉnh lễ với trán chạm sát chân của chư Phật kia.
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 魔Ma 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Ma Nhân Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 貪Tham 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Tham Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Sân Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 癡Si 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Si Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 怒Nộ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Nộ Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 見Kiến 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Kiến Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 諸Chư 戲Hí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Chư Hí Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 了Liễu 達Đạt 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Liễu Đạt Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Thần Thông Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 勝Thắng 業Nghiệp 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Thắng Nghiệp Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 施Thí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Thí Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Thanh Tịnh Giới Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 忍Nhẫn 辱Nhục 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi An Nhẫn Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 精Tinh 進Tấn 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tinh Tấn Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 禪Thiền 那Na 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tĩnh Lự Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 福Phúc 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phúc Đức Thanh Tịnh Quang Minh Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tổng Trì Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật
南nam 無mô 散Tán 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hương Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 多Đa 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Vương Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 手Thủ 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thủ Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 名Danh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Danh Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 深Thâm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Thâm Thắng Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 精Tinh 進Tấn 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Trụ Thắng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Nhất Thiết Pháp Trang Nghiêm Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 威Uy 德Đức 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Luân Uy Đức Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 上Thượng 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Thượng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 慚Tàm 愧Quý 金Kim 色Sắc 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tàm Quý Kim Sắc Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 琉Lưu 璃Ly 金Kim 山Sơn 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Lưu Ly Kim Sơn Kim Sắc Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phổ Chiếu Thắng Phật
南nam 無mô 起Khởi 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 無Vô 垢Cấu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Vô Biên Công Đức Vô Cấu Thắng Phật
南nam 無mô 起Khởi 多Đa 羅La 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Nhãn Vương Thắng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 吼Hống 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Hống Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 海Hải 潮Triều 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Triều Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thanh Tịnh Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 劫Kiếp 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Kiếp Hỏa Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 賢Hiền 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hiền Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.400 danh hiệu]
南nam 無mô 寶Bảo 集Tập 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tập Thắng Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thắng Phật
南nam 無mô 聞Văn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Văn Thắng Phật
南nam 無mô 海Hải 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Thắng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Thắng Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Thắng Phật
南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Thắng Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Ưu Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 善Thiện 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Duyệt Ý Thắng Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Phấn Tấn Thắng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Thắng Phật
南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 世Thế 界Giới 積Tích 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 上Thượng 王Vương 佛Phật 。
♪ Quy mạng Tích Thanh Tịnh Tăng Trưởng Thắng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh Quang
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Phổ Hoa Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Phổ Quang
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 均Quân 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Quân Bảo Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Phổ Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 羅La 網Võng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký La Võng Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 髻Kế 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Bảo Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Bảo Kế
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Bất Không Phấn Tấn Cảnh Giới Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 相Tướng 威Uy 德Đức 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thanh Như Lai ở Thế giới Tướng Uy Đức Vương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 集Tập 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Tập Như Lai ở Thế giới Danh Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 虛Hư 空Không 寂Tịch 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hư Không Tịch Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nguyệt Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 地Địa 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Địa Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 起Khởi 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 放Phóng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phóng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Nguyệt Khởi Quang
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 離Ly 袈Ca 裟Sa 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Ly Pháp Y Như Lai ở Thế giới Pháp Y Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 發Phát 起Khởi 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Bảo Phát Khởi Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 種Chủng 種Chủng 華Hoa 勝Thắng 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Chủng Chủng Hoa Thắng Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Viễn Ly Chư Bố Mao Thụ Như Lai ở Thế giới Nhất Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh La Võng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Nhãn Như Lai ở Thế giới Phổ Quang
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Đàn Hương Ốc Như Lai ở Thế giới Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Tràng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 慧Tuệ 世Thế 界Giới 名Danh 合Hợp 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Như Lai ở Thế giới Hiền Tuệ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Trí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 安An 樂Lạc 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 蓮Liên 花Hoa 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Liên Hoa Thắng Như Lai ở Thế giới An Lạc Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 華Hoa 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Hoa Bảo Quang Minh Thắng Như Lai ở Thế giới Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 第Đệ 一Nhất 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đệ Nhất Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 臂Tý 世Thế 界Giới 名Danh 起Khởi 賢Hiền 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Khởi Hiền Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hiền Tý
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 滅Diệt 散Tán 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệt Tán Nhất Thiết Bố Úy Như Lai ở Thế giới Vô Úy
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Úy Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 彌Di 留Lưu 摩Ma 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cao Tướng Như Lai ở Thế giới Cao Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 合Hợp 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hợp Tụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Não Chướng Ngại
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 多Đa 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đa Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 作Tác 法Pháp 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Tác Pháp Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 百Bách 一Nhất 十Thập 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bách Nhất Thập Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 共Cộng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 千Thiên 上Thượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiên Thượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Cộng Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Quang Minh Như Lai ở Thế giới Mộc Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Nhãn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 光Quang 明Minh 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Quang Minh Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Thượng Thủ Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 淨Tịnh 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tịnh Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 智Trí 慧Tuệ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Trí Tuệ Như Lai ở Thế giới Hiền Nhập
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Dũng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 覺Giác 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 優Ưu 鉢Bát 羅La 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Giác Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 住Trụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Trụ Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Mãn Túc Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 智Trí 力Lực 世Thế 界Giới 名Danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Năng Tịch Như Lai ở Thế giới Trí Lực
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 牟Mâu 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tịch Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 稱Xưng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Xưng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 喜Hỷ 世Thế 界Giới 名Danh 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Kiên Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hỷ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 堅Kiên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Kiên Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Kiên Cố Như Lai ở Thế giới Nguyệt
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 名Danh 大Đại 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Đại Thắng Như Lai ở Thế giới Kham Nhẫn
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 天Thiên 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Thiên Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 輪Luân 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Luân Như Lai ở Thế giới Nhất Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Man Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Quá Nhất Thiết Ưu Chướng Ngại
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Thuyết Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 憂Ưu 惱Não 世Thế 界Giới 名Danh 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Công Đức Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Ưu Não
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Vương Như Lai ở Thế giới Tịch Tĩnh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勇Dũng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dũng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Bất Không Kiến.
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tạng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Hống Thanh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 分Phân 別Biệt 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Phân Biệt Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Nguyệt Luân Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thượng Thắng Như Lai ở Thế giới Bảo Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Đạo Sư Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiện Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 樂Nhạo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhạo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Pháp Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 名Danh 須Tu 彌Di 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 頂Đỉnh 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Đỉnh Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Danh Diệu Cao
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Lực Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 蓮Liên 花Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Liên Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Tổng Trì Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tổng Trì Tự Tại Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 發Phát 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Phát Như Lai ở Thế giới Kim Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 智Trí 起Khởi 世Thế 界Giới 名Danh 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 上Thượng 雲Vân 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phổ Thanh Tịnh Tăng Thượng Vân Thanh Vương Như Lai ở Thế giới Trí Khởi
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thường Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trí Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Công Đức Vương Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 作Tác 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 種Chủng 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Chủng Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng Tác
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Chướng Ngại Phát Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 那Na 羅La 延Diên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhân Sinh Bổn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Thành Tựu Thắng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 缺Khuyết 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Khuyết Phấn Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 增Tăng 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Tăng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Kim Cang Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 火Hỏa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hỏa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 窟Quật 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 形Hình 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hình Như Lai ở Thế giới Đàn Hương Quật
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quán Thế Âm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Dược Vương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 勝Thắng 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 發Phát 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Biên Công Đức Tinh Tấn Phát Như Lai ở Thế giới Dược Vương Thắng Thượng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 受Thọ 戒Giới 攝Nhiếp 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thọ Giới Nhiếp Thọ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 心Tâm 生Sinh 莊Trang 嚴Nghiêm 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 心Tâm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phát Tâm Sinh Trang Nghiêm Nhất Thiết Chúng Sinh Tâm Như Lai ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 佛Phật 華Hoa 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phật Hoa Thủ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 蓋Cái 鬘Man 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cái Man Như Lai ở Thế giới Phổ Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 上Thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 日Nhật 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhật Luân Uy Đức Vương Như Lai ở Thế giới Hoa Thượng Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 眾Chúng 王Vương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Chúng Vương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trang Nghiêm
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 面Diện 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Diện Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.500 danh hiệu]
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Như Lai ở Thế giới Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 驚Kinh 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Kinh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hồng Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 優Ưu 鉢Bát 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 境Cảnh 界Giới 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Cảnh Giới Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 作Tác 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tác Như Lai ở Thế giới Bảo Thượng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 法Pháp 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 願Nguyện 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Nguyện Như Lai ở Thế giới Nguyệt
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 散Tán 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tán Hoa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tụ Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hương Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hoa Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 日Nhật 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhật Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 山Sơn 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Sơn Như Lai ở Thế giới Phổ Sơn
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 火Hỏa 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hỏa Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 憂Ưu 蓋Cái 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Ưu Cái Nhập
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thượng Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phát Vô Biên Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Ưu
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 發Phát 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Phát Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiện Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Chí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 世Thế 界Giới 名Danh 高Cao 妙Diệu 去Khứ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cao Diệu Khứ Như Lai ở Thế giới Trang Nghiêm Giác
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 思Tư 益Ích 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tư Ích Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 華Hoa 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hoa Thành Tựu Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Cấu
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 得Đắc 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đắc Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 名Danh 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Vân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 自Tự 在Tại 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tự Tại Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 網Võng 覆Phú 世Thế 界Giới 名Danh 一Nhất 切Thiết 發Phát 眾Chúng 生Sinh 信Tín 發Phát 心Tâm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhất Thiết Phát Chúng Sinh Tín Phát Tâm Như Lai ở Thế giới Hoa Võng Phú
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 名Danh 樂Nhạo 星Tinh 宿Tú 起Khởi 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhạo Tinh Tú Khởi Như Lai ở Thế giới Tinh Tú Hành
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 憂Ưu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Ưu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thắng Chúng Như Lai ở Thế giới Bảo Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 至Chí 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 華Hoa 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Hoa Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Chí
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hương Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Như Lai ở Thế giới Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Viễn Ly Chư Hữu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 月Nguyệt 勝Thắng 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nguyệt Thắng Công Đức Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 難Nạn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đoạn Nhất Thiết Chư Nạn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Như Lai ở Thế giới Khả Lạc
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thoái Chuyển Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Danh Như Lai ở Thế giới Vô Úy
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 自Tự 在Tại 世Thế 界Giới 迦Ca 陵Lăng 伽Già 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Âm Phật ở Thế giới Tự Tại
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 日Nhật 輪Luân 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Đăng Minh Phật ở Thế giới An Lạc
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Phật ở Thế giới Trí Thành Tựu
南nam 無mô 純Thuần 樂Lạc 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 王Vương 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Trụ Phật ở Thế giới Thuần Lạc
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 花Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật ở Thế giới Cái Hành Hoa
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 世Thế 界Giới 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật ở Thế giới Kim Cang Luân
南nam 無mô 發Phát 起Khởi 世Thế 界Giới 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật ở Thế giới Phát Khởi
南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 無Vô 觀Quán 相Tướng 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quán Tướng Phát Hành Phật ở Thế giới Thiện Thanh Tịnh
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Phổ Quang Minh
南nam 無mô 高Cao 幢Tràng 世Thế 界Giới 因Nhân 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tuệ Phật ở Thế giới Cao Tràng
南nam 無mô 德Đức 世Thế 界Giới 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Phật ở Thế giới Đức
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 世Thế 界Giới 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Chướng
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Phiền Não Phật ở Thế giới Hiền Thượng
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tuệ Phật ở Thế giới Nhất Thiết An Lạc
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 具Cụ 足Túc 世Thế 界Giới 善Thiện 思Tư 惟Duy 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phát Phật ở Thế giới Vô Lượng Công Đức Cụ Túc
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Oán Phật ở Thế giới Bình Đẳng
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 優Ưu 波Ba 羅La 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 十Thập 方Phương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 勝Thắng 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Lực Vương Phật ở Thế giới Thập Phương Quang Minh
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 香Hương 雲Vân 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hương Vân Cao Phật ở Thế giới Thường Quang Minh
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 男Nam 女Nữ 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Nam Nữ Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm
南nam 無mô 沈Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 上Thượng 勝Thắng 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Hương Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm
南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật ở Thế giới Hương Cái
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 世Thế 界Giới 寶Bảo 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Vương Phật ở Thế giới Đàn Hương
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật ở Thế giới Hương
南nam 無mô 普Phổ 喜Hỷ 世Thế 界Giới 智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 信Tín 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sinh Tín Phật ở Thế giới Phổ Hỷ
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thanh Phật ở Thế giới Bất Khả Lượng
南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Công Đức Thắng Phật ở Thế giới Phật Hoa Trang Nghiêm
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật ở Thế giới Thiện Trụ
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật ở Thế giới Hoa
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 普Phổ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bảo Tạng Phật ở Thế giới Nguyệt
南nam 無mô 堅Kiên 住Trụ 世Thế 界Giới 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật ở Thế giới Kiên Trụ
南nam 無mô 普Phổ 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 觀Quán 一Nhất 切Thiết 境Cảnh 界Giới 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Cảnh Giới Kính Phật ở Thế giới Phổ Hồng Liên
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Đàn Hương
南nam 無mô 實Thật 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật ở Thế giới Thật
南nam 無mô 有Hữu 月Nguyệt 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hữu Nguyệt
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật ở Thế giới Vô Chướng Ngại
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật ở Thế giới An Lạc
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 光Quang 王Vương 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Quang Vương
南nam 無mô 普Phổ 畏Úy 世Thế 界Giới 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Phật ở Thế giới Phổ Úy
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 微Vi 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vi Diệu Phật ở Thế giới Chủng Chủng Thành Tựu
南nam 無mô 沉Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 世Thế 界Giới 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật ở Thế giới Chủng Chủng Hoa
南nam 無mô 廣Quảng 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật ở Thế giới Quảng
南nam 無mô 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật ở Thế giới La Võng
南nam 無mô 無Vô 驚Kinh 怖Bố 世Thế 界Giới 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật ở Thế giới Vô Kinh Bố
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 現Hiện 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Bảo Thắng Phật ở Thế giới Khả Lạc
南nam 無mô 離Ly 觀Quán 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Sở Phát Phật ở Thế giới Ly Quán
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 常Thường 稱Xưng 世Thế 界Giới 不Bất 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Đoạn Nhất Thiết Chúng Sinh Phát Hành Phật ở Thế giới Thường Xưng
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ
南nam 無mô 普Phổ 鏡Kính 世Thế 界Giới 建Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Kính
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 世Thế 界Giới 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Chiếu
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Biên Thắng Công Đức Phật ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Phật ở Thế giới Vô Cấu
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Bố Thanh Liên
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 怖Bố 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Bố
南nam 無mô 花Hoa 怖Bố 世Thế 界Giới 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hoa Bố
南nam 無mô 天Thiên 世Thế 界Giới 堅Kiên 固Cố 眾Chúng 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Chúng Sinh Phật ở Thế giới Thiên
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật ở Thế giới Quang Minh
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 安An 樂Lạc 調Điều 世Thế 界Giới 修Tu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Trí Phật ở Thế giới An Lạc Điều
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Thai Phật ở Thế giới An Lạc
南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 世Thế 界Giới 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật ở Thế giới Vô Nhiễm
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Phiền Não Phật ở Thế giới Vân
南nam 無mô 普Phổ 色Sắc 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Xưng Phật ở Thế giới Phổ Sắc
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 世Thế 界Giới 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Thắng Phật ở Thế giới Kiên Cố
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 比Tỉ 勝Thắng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Tỉ Thắng Hoa Phật ở Thế giới Vô Tỉ Công Đức
南nam 無mô 寶Bảo 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Lực Vương Phật ở Thế giới Bảo
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 超Siêu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Siêu Nguyệt Quang Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ
南nam 無mô 龍Long 王Vương 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Long Vương
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 高Cao 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cao Tụ Phật ở Thế giới Thiện Trụ
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 畏Úy 世Thế 界Giới 作Tác 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Xưng Phật ở Thế giới Vô Bố Úy
南nam 無mô 愛Ái 香Hương 世Thế 界Giới 斷Đoạn 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nạn Phật ở Thế giới Ái Hương
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thân Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Công Đức Thiện Trụ
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.600 danh hiệu]
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 勢Thế 力Lực 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Kiên Cố Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Thế Lực Thiện Trụ
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 慧Tuệ 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Ưu Phật ở Thế giới Vô Ưu Tuệ
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 起Khởi 波Ba 頭Đầu 摩Ma 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Hồng Liên Công Đức Vương Phật ở Thế giới Xưng
南nam 無mô 花Hoa 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 散Tán 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tán Hoa Tràng Phật ở Thế giới Duyệt Ý Hoa Trụ
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 普Phổ 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phổ Chí Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Nhãn Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 放Phóng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật ở Thế giới Diễm Tuệ
南nam 無mô 吼Hống 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Xưng Danh Phật ở Thế giới Hống
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 自Tự 在Tại 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Cao Phật ở Thế giới Quang Minh
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Quang Minh
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Sí Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ
南nam 無mô 有Hữu 世Thế 界Giới 三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Phấn Tấn Phật ở Thế giới Hữu
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Luân Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 常Thường 懸Huyền 世Thế 界Giới 眾Chúng 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tịch Thắng Phật ở Thế giới Thường Huyền
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 世Thế 界Giới 無Vô 盡Tận 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Vương
南nam 無mô 普Phổ 吼Hống 世Thế 界Giới 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật ở Thế giới Phổ Hống
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 普Phổ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng
南nam 無mô 地Địa 世Thế 界Giới 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật ở Thế giới Địa
南nam 無mô 地Địa 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 輪Luân 境Cảnh 界Giới 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Luân Cảnh Giới Thắng Vương Phật ở Thế giới Địa Công Đức
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 輪Luân 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật ở Thế giới Nhiên Đăng Luân
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật Cảnh Giới Phật ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm
南nam 無mô 倚Ỷ 世Thế 界Giới 作Tác 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Nhất Thiết Công Đức Phật ở Thế giới Ỷ
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 畢Tất 竟Cánh 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Thành Tựu Phật ở Thế giới Hoan Hỷ
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật ở Thế giới Hoan Hỷ
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 智Trí 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Thắng Phật ở Thế giới Tinh Tú Hành
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Minh Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Cái Hành Trang Nghiêm
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sinh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sinh Vương Phật ở Thế giới Hồng Liên
南nam 無mô 法Pháp 境Cảnh 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cảnh Giới Tự Tại Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 中Trung 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trung Quang Minh Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sơn Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sinh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sinh Thắng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 作Tác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Tác Vương Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Tác Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 炬Cự 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Trụ Trì Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Vương Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Duyệt Ý Hoa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 離Ly 塵Trần 放Phóng 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trần Ly Trần Phóng Phát Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 不Bất 宿Túc 發Phát 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Túc Phát Tu Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 舍Xá 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xá Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 放Phóng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Cái Phật
南nam 無mô 稱Xưng 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Lực Vương Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Chúng Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 破Phá 散Tán 一Nhất 切Thiết 諸Chư 趣Thú 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Tán Nhất Thiết Chư Thú Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Thanh Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 得Đắc 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Đắc Vô Biên Công Đức Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phát Tu Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bảo Cao Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật
南nam 無mô 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 功Công 德Đức 一Nhất 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nhất Vị Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Kiên Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.700 danh hiệu]
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Thủ Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
南nam 無mô 大Đại 龍Long 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Long Phật
南nam 無mô 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Phật
南nam 無mô 香Hương 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tràng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 十Thập 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Thượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật
南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 成Thành 就Tựu 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kinh Bố Hồng Liên Hoa Thành Tựu Thượng Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Vương Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Lạc Phật
南nam 無mô 示Thị 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Niệm Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Phật
南nam 無mô 能Năng 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Diệt Nhất Thiết Bố Úy Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Chúng Sinh An Ẩn Phật
南nam 無mô 觀Quán 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Vô Lượng Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Tràng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 驚Kinh 怖Bố 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Kinh Bố Thắng Hoa Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Quân Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Cao Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 可Khả 依Y 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Y Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Vô Biên Phật
南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 聞Văn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Văn Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 彌Di 留Lưu 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 聞Văn 彌Di 留Lưu 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Văn Cao Thiện Thắng Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Tác Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Vương Phật
南nam 無mô 願Nguyện 善Thiện 思Tư 惟Duy 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyện Thiện Tư Duy Thành Tựu Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Luân Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật
南nam 無mô 方Phương 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Tác Phật
南nam 無mô 大Đại 會Hội 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hội Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 智Trí 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hộ Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 成Thành 就Tựu 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thành Tựu Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 現Hiện 示Thị 眾Chúng 生Sinh 境Cảnh 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Thị Chúng Sinh Cảnh Giới Vô Chướng Ngại Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Diệu Thân Phật
南nam 無mô 發Phát 光Quang 明Minh 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Quang Minh Vô Ngại Phật
南nam 無mô 佛Phật 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Hồng Liên Thượng Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 觀Quán 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 現Hiện 佛Phật 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Phật Cảnh Giới Hiện Phật Hình Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 說Thuyết 堅Kiên 如Như 來Lai
♪ Quy mạng Thuyết Kiên Như Lai ở phương đông
南nam 無mô 化Hóa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Phật
南nam 無mô 智Trí 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 積Tích 勝Thắng 上Thượng 威Uy 德Đức 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Thắng Thượng Uy Đức Tịch Tĩnh Phật
南nam 無mô 離Ly 貪Tham 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Tham Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 取Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Thủ Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 現Hiện 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Khứ Phật
南nam 無mô 香Hương 風Phong 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Phong Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Hương Quang Phật
南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 彌Di 留Lưu 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Cảnh Giới Cao Tụ Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Úy Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tu Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thành Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 彌Di 留Lưu 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Cao Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hống Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.800 danh hiệu]
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 2
nayuta: na du ta
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 2
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phấn Tấn Tư Duy Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phật
南nam 無mô 寶Bảo 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Niệm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Lực Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 寶Bảo 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Phật
南nam 無mô 放Phóng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Chiếu Phật
南nam 無mô 迭Điệt 共Cộng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Điệt Cộng Hoa Phật
南nam 無mô 妙Diệu 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thuyết Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thuyết Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thuyết Phật
南nam 無mô 寶Bảo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thuyết Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Trượng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trượng Phật
南nam 無mô 法Pháp 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trượng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
南nam 無mô 均Quân 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Bảo Cái Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
南nam 無mô 金Kim 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cái Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 火Hỏa 成Thành 就Tựu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Hỏa Thành Tựu Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 勇Dũng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Thí Phật
南nam 無mô 智Trí 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thí Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Hỏa Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 辱Nhục 輪Luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng An Nhẫn Luân Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 世Thế 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 照Chiếu 諸Chư 趣Thú 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Chư Thú Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 破Phá 諸Chư 闇Ám 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Chư Ám Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 成Thành 就Tựu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Thành Tựu Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 諦Đế 寶Bảo 幢Tràng 摩Ma 尼Ni 勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Bảo Tràng Bảo Thắng Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Kiến Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Phật
南nam 無mô 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Hoa Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 千Thiên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Minh Phật
南nam 無mô 六Lục 十Thập 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Lục Thập Quang Minh Phật
南nam 無mô 觀Quán 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 放Phóng 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Tịnh Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Minh Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Quang Minh Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 恭Cung 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Cung Kính Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đức Phật
南nam 無mô 堅Kiên 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Đức Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Đức Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 出Xuất 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 輪Luân 光Quang 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Luân Quang Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Phật
南nam 無mô 雲Vân 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Thanh Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.200 danh hiệu]
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thanh Phật
南nam 無mô 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thanh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thanh Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Thanh Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thanh Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thanh Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Thanh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 選Tuyển 擇Trạch 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyển Trạch Thanh Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Pháp Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Phật
南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Dũng Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Hoa Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Pháp Nhãn Phật
南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Đình Liệu Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Tự Tại Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Trụ Trì Phật
南nam 無mô 地Địa 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Trụ Trì Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Trụ Trì Phật
南nam 無mô 器Khí 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Khí Trụ Trì Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 性Tính 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tính Trụ Trì Phật
南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 發Phát 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Phát Khởi Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 觀Quán 形Hình 示Thị 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Quán Hình Thị Phật
南nam 無mô 發Phát 一Nhất 切Thiết 無Vô 厭Yếm 足Túc 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Nhất Thiết Vô Yếm Túc Hành Phật
南nam 無mô 發Phát 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Thành Tựu Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
南nam 無mô 善Thiện 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Xứ Phật
南nam 無mô 普Phổ 禪Thiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tĩnh Lự Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Công Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tiên Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Nhãn Phật
南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật
南nam 無mô 疾Tật 智Trí 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Tật Trí Dũng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 實Thật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Hành Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thủ Phật
南nam 無mô 海Hải 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Mãn Phật
南nam 無mô 能Năng 度Độ 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Độ Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Vương Phật
南nam 無mô 住Trụ 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Từ Phật
南nam 無mô 善Thiện 夜Dạ 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thời Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật
南nam 無mô 善Thiện 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Công Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sắc Phật
南nam 無mô 善Thiện 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thức Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tâm Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Vô Úy Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phật
南nam 無mô 速Tốc 與Dữ 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tốc Dữ Lạc Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Tâm Phật
南nam 無mô 應Ứng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Xưng Phật
南nam 無mô 應Ứng 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Thượng Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 厭Yếm 足Túc 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Yếm Túc Tạng Phật
南nam 無mô 不Bất 盡Tận 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tận Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Động Phật
南nam 無mô 名Danh 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Phật
南nam 無mô 名Danh 自Tự 在Tại 護Hộ 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tự Tại Hộ Thế Gian Phật
南nam 無mô 名Danh 龍Long 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Long Tự Tại Thanh Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 行Hành 廣Quảng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Pháp Hành Quảng Tuệ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trụ Trì Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 相Tướng 通Thông 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Tướng Thông Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Thắng Phật
南nam 無mô 名Danh 樂Nhạo 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Nhạo Pháp Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Pháp Giới Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đại Thừa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 名Danh 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tịch Tĩnh Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 解Giải 脫Thoát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Giải Thoát Hành Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 起Khởi 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đại Hải Cao Khởi Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 合Hợp 聚Tụ 那Na 羅La 延Diên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Nhân Sinh Bổn Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 散Tán 壞Hoại 堅Kiên 魔Ma 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tán Hoại Kiên Ma Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 精Tinh 進Tấn 根Căn 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tinh Tấn Căn Bảo Vương Phật
南nam 無mô 名Danh 佛Phật 法Pháp 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phật Pháp Hồng Liên Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Phật Nhãn Bạch Liên Phật
南nam 無mô 名Danh 隨Tùy 前Tiền 覺Giác 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tùy Tiền Giác Giác Phật
南nam 無mô 名Danh 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bình Đẳng Tác Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 驚Kinh 怖Bố 無Vô 煩Phiền 惱Não 起Khởi 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm - Viễn Ly Nhất Thiết Kinh Bố - Vô Phiền Não Khởi Công Đức Phật
南nam 無mô 名Danh 教Giáo 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Giáo Hóa Bồ-tát Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.300 danh hiệu]
南nam 無mô 名Danh 金Kim 剛Cang 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Kim Cang Phủ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 像Tượng 光Quang 明Minh 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bảo Tượng Quang Minh Phủ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 名Danh 伽Già 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Mộc Hương Phật
南nam 無mô 名Danh 破Phá 壞Hoại 魔Ma 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phá Hoại Ma Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 成Thành 就Tựu 不Bất 退Thoái 勝Thắng 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Thành Tựu Bất Thoái Thắng Luân Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 蓋Cái 起Khởi 無Vô 畏Úy 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Bảo Cái Khởi Vô Úy Quang Minh Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 疑Nghi 斷Đoạn 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nghi Đoạn Phiền Não Phật
南nam 無mô 名Danh 光Quang 明Minh 破Phá 闇Ám 起Khởi 三Tam 昧Muội 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Quang Minh Phá Ám Khởi Đẳng Trì Vương Phật
善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 者giả 。 永vĩnh 離ly 業nghiệp 障chướng 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 誦tụng 必tất 得đắc 眼nhãn 。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, họ vĩnh viễn sẽ xa rời nghiệp chướng và không đọa đường ác. Nếu mắt của ai bị khiếm khuyết mà họ đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, thì tất sẽ được hoàn chỉnh.
❖
南nam 無mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú
南nam 無mô 三tam 十thập 七thất 千thiên 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng 37.000 vị Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch
南nam 無mô 二nhị 億ức 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng 2 ức vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật
南nam 無mô 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng 44.000 vị Phật đồng danh hiệu là Diện
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diện
南nam 無mô 萬vạn 千thiên 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng 11.000 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại
南nam 無mô 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ
南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch
❖
劫kiếp 名danh 善Thiện 眼Nhãn 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 七thất 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Nhãn. Ở trong kiếp ấy có 72 nayuta [na du ta] vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 善Thiện 見Kiến 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 七thất 十thập 二nhị 億ức 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Kiến. Ở trong kiếp ấy có 72 ức vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 淨Tịnh 讚Tán 歎Thán 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Tịnh Tán Thán. Ở trong kiếp ấy có 18.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 善Thiện 行Hành 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Thiện Hành. Ở trong kiếp ấy có 32.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
劫kiếp 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
Có kiếp tên là Trang Nghiêm. Ở trong kiếp ấy có 84.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.
❖
南nam 無mô 現hiện 在tại 住trụ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 不bất 捨xả 命mạng 說thuyết 法Pháp 諸chư 佛Phật 。 所sở 謂vị 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng chư Phật hiện tại ở các thế giới trong mười phương--các Ngài đã không tiếc thân mạng mà thuyết Pháp, gồm có Đức Phật Vô Lượng Thọ ở Thế giới Cực Lạc làm thượng thủ
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Bất Động Phật ở Thế giới Diệu Hỷ làm thượng thủ
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。 碎Toái 金Kim 剛Cang 堅Kiên 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Kiên Phật ở Thế giới Pháp Y Tràng làm thượng thủ.
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Hồng Liên Hoa Thân Phật ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống làm thượng thủ
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 中trung 。 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 世Thế 界Giới 中trung 。 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Sư Tử Phật ở Thế giới Thiện Đăng làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 中trung 。 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Biến Chiếu Tạng Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ làm thượng thủ
南nam 無mô 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới 中trung 。 功Công 德Đức 華Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Thân Phật ở Thế giới Nan Quá làm thượng thủ
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 中trung 。 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 明Minh 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Minh Phật ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ làm thượng thủ
南nam 無mô 鏡Kính 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 中trung 。 月Nguyệt 智Trí 慧Tuệ 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Tuệ Phật ở Thế giới Kính Luân Quang Minh làm thượng thủ
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Hoa Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 賢Hiền 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 世Thế 界Giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở Thế giới Bất Thuấn làm thượng thủ
南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 世Thế 界Giới 中trung 。 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật ở Thế giới Phổ Hiền làm thượng thủ
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật ở Thế giới Bất Khả Thắng làm thượng thủ
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 中trung 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 鏡Kính 像Tượng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Kính Tượng Phật ở Thế giới Hoa Tạng làm thượng thủ
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 中trung 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật ở Thế giới Kham Nhẫn làm thượng thủ
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 勝Thắng 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Thắng Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 王Vương 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Vương Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 作Tác 大Đại 光Quang 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Tác Đại Quang Phật làm thượng thủ
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật làm thượng thủ
如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 諸chư 佛Phật 。
Và chư Phật thượng thủ khác như vậy.
❖
我ngã 以dĩ 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 量lương 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 等đẳng 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con đồng một lúc lễ bái, tán thán, và cúng dường diệu Pháp đã tuyên thuyết, cùng cảnh giới sâu xa, cảnh giới chẳng thể suy lường, cảnh giới chẳng thể nghĩ bàn, và vô lượng cảnh giới khác của chư Như Lai kia.
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 中trung 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 不bất 退thoái 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con lễ bái, tán thán, và cúng dường chư Bồ-tát đại chúng không thoái chuyển, cùng Thanh Văn thánh chúng không thoái chuyển ở thế giới của các Đức Phật kia.
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con tán thán, cúng dường, và cúi đầu đỉnh lễ với trán chạm sát chân của chư Phật kia.
❖
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 魔Ma 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Ma Nhân Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 貪Tham 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Tham Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Sân Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 癡Si 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Si Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 怒Nộ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Nộ Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 見Kiến 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Kiến Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 諸Chư 戲Hí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Chư Hí Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 了Liễu 達Đạt 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Liễu Đạt Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Thần Thông Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 勝Thắng 業Nghiệp 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Đắc Thắng Nghiệp Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 施Thí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Thí Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Thanh Tịnh Giới Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 忍Nhẫn 辱Nhục 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi An Nhẫn Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 精Tinh 進Tấn 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tinh Tấn Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 禪Thiền 那Na 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tĩnh Lự Nhân Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 福Phúc 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Phúc Đức Thanh Tịnh Quang Minh Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Khởi Tổng Trì Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật
南nam 無mô 散Tán 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hương Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 多Đa 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Vương Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 手Thủ 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thủ Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 名Danh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Danh Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 深Thâm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Thâm Thắng Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 精Tinh 進Tấn 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Trụ Thắng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Nhất Thiết Pháp Trang Nghiêm Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 威Uy 德Đức 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Luân Uy Đức Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 上Thượng 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Thượng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 慚Tàm 愧Quý 金Kim 色Sắc 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tàm Quý Kim Sắc Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 琉Lưu 璃Ly 金Kim 山Sơn 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Lưu Ly Kim Sơn Kim Sắc Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phổ Chiếu Thắng Phật
南nam 無mô 起Khởi 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 無Vô 垢Cấu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Vô Biên Công Đức Vô Cấu Thắng Phật
南nam 無mô 起Khởi 多Đa 羅La 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Nhãn Vương Thắng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 吼Hống 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Vương Hống Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 海Hải 潮Triều 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Triều Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thanh Tịnh Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 劫Kiếp 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Kiếp Hỏa Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 賢Hiền 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hiền Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.400 danh hiệu]
南nam 無mô 寶Bảo 集Tập 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tập Thắng Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thắng Phật
南nam 無mô 聞Văn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Văn Thắng Phật
南nam 無mô 海Hải 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Thắng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Thắng Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Thắng Phật
南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật
南nam 無mô 福Phúc 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phúc Đức Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Thắng Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Ưu Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 善Thiện 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bảo Trượng Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Duyệt Ý Thắng Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Phấn Tấn Thắng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Thắng Phật
南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 世Thế 界Giới 積Tích 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 上Thượng 王Vương 佛Phật 。
♪ Quy mạng Tích Thanh Tịnh Tăng Trưởng Thắng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh Quang
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Phổ Hoa Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Phổ Quang
❖
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 均Quân 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Quân Bảo Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Phổ Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 羅La 網Võng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký La Võng Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 髻Kế 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Bảo Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Bảo Kế
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Bất Không Phấn Tấn Cảnh Giới Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 相Tướng 威Uy 德Đức 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thanh Như Lai ở Thế giới Tướng Uy Đức Vương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 集Tập 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Tập Như Lai ở Thế giới Danh Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 虛Hư 空Không 寂Tịch 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hư Không Tịch Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nguyệt Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 地Địa 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Địa Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 起Khởi 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 放Phóng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phóng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Nguyệt Khởi Quang
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 離Ly 袈Ca 裟Sa 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Ly Pháp Y Như Lai ở Thế giới Pháp Y Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 發Phát 起Khởi 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Bảo Phát Khởi Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 種Chủng 種Chủng 華Hoa 勝Thắng 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Chủng Chủng Hoa Thắng Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Viễn Ly Chư Bố Mao Thụ Như Lai ở Thế giới Nhất Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh La Võng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Nhãn Như Lai ở Thế giới Phổ Quang
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Đàn Hương Ốc Như Lai ở Thế giới Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Tràng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 慧Tuệ 世Thế 界Giới 名Danh 合Hợp 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Như Lai ở Thế giới Hiền Tuệ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Trí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 安An 樂Lạc 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 蓮Liên 花Hoa 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Liên Hoa Thắng Như Lai ở Thế giới An Lạc Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 華Hoa 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Hoa Bảo Quang Minh Thắng Như Lai ở Thế giới Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 第Đệ 一Nhất 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đệ Nhất Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 臂Tý 世Thế 界Giới 名Danh 起Khởi 賢Hiền 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Khởi Hiền Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hiền Tý
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 滅Diệt 散Tán 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệt Tán Nhất Thiết Bố Úy Như Lai ở Thế giới Vô Úy
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Úy Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 彌Di 留Lưu 摩Ma 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cao Tướng Như Lai ở Thế giới Cao Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 合Hợp 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hợp Tụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Não Chướng Ngại
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 多Đa 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đa Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 作Tác 法Pháp 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Tác Pháp Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 百Bách 一Nhất 十Thập 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bách Nhất Thập Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 共Cộng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 千Thiên 上Thượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiên Thượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Cộng Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Quang Minh Như Lai ở Thế giới Mộc Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Nhãn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 光Quang 明Minh 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Quang Minh Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Thượng Thủ Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 淨Tịnh 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tịnh Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 賢Hiền 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 智Trí 慧Tuệ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Trí Tuệ Như Lai ở Thế giới Hiền Nhập
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Dũng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 覺Giác 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 優Ưu 鉢Bát 羅La 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Giác Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 住Trụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Trụ Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Mãn Túc Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 智Trí 力Lực 世Thế 界Giới 名Danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Năng Tịch Như Lai ở Thế giới Trí Lực
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 牟Mâu 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tịch Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 稱Xưng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Xưng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 喜Hỷ 世Thế 界Giới 名Danh 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Kiên Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hỷ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 堅Kiên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Kiên Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Kiên Cố Như Lai ở Thế giới Nguyệt
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 名Danh 大Đại 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Đại Thắng Như Lai ở Thế giới Kham Nhẫn
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 天Thiên 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Thiên Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 輪Luân 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Luân Như Lai ở Thế giới Nhất Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Man Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Quá Nhất Thiết Ưu Chướng Ngại
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Thuyết Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 憂Ưu 惱Não 世Thế 界Giới 名Danh 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Công Đức Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Ưu Não
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Vương Như Lai ở Thế giới Tịch Tĩnh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勇Dũng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dũng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Bất Không Kiến.
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tạng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Hống Thanh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 分Phân 別Biệt 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Phân Biệt Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Nguyệt Luân Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thượng Thắng Như Lai ở Thế giới Bảo Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Đạo Sư Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiện Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 樂Nhạo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhạo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Pháp
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Pháp Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 名Danh 須Tu 彌Di 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 頂Đỉnh 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Đỉnh Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Danh Diệu Cao
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Lực Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 蓮Liên 花Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Liên Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Tổng Trì Luân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tổng Trì Tự Tại Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 發Phát 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Phát Như Lai ở Thế giới Kim Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 智Trí 起Khởi 世Thế 界Giới 名Danh 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 上Thượng 雲Vân 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phổ Thanh Tịnh Tăng Thượng Vân Thanh Vương Như Lai ở Thế giới Trí Khởi
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thường Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trí Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Công Đức Vương Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 作Tác 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 種Chủng 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Chủng Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng Tác
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Chướng Ngại Phát Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 那Na 羅La 延Diên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhân Sinh Bổn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Thành Tựu Thắng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 缺Khuyết 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Khuyết Phấn Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 增Tăng 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Tăng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Kim Cang Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 火Hỏa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hỏa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 窟Quật 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 形Hình 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hình Như Lai ở Thế giới Đàn Hương Quật
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Quán Thế Âm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Dược Vương
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 勝Thắng 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 發Phát 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Biên Công Đức Tinh Tấn Phát Như Lai ở Thế giới Dược Vương Thắng Thượng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 受Thọ 戒Giới 攝Nhiếp 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thọ Giới Nhiếp Thọ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 心Tâm 生Sinh 莊Trang 嚴Nghiêm 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 心Tâm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phát Tâm Sinh Trang Nghiêm Nhất Thiết Chúng Sinh Tâm Như Lai ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 佛Phật 華Hoa 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phật Hoa Thủ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 蓋Cái 鬘Man 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cái Man Như Lai ở Thế giới Phổ Cái
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 上Thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 日Nhật 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhật Luân Uy Đức Vương Như Lai ở Thế giới Hoa Thượng Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 眾Chúng 王Vương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Chúng Vương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trang Nghiêm
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 面Diện 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Diện Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.500 danh hiệu]
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Như Lai ở Thế giới Hiền
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 驚Kinh 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Kinh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hồng Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 優Ưu 鉢Bát 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Trí Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 境Cảnh 界Giới 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Cảnh Giới Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 作Tác 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tác Như Lai ở Thế giới Bảo Thượng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 法Pháp 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 願Nguyện 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Nguyện Như Lai ở Thế giới Nguyệt
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 散Tán 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tán Hoa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 聚Tụ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tụ Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hương Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hoa Thủ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 日Nhật 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhật Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 普Phổ 山Sơn 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Sơn Như Lai ở Thế giới Phổ Sơn
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 火Hỏa 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hỏa Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 憂Ưu 蓋Cái 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Ưu Cái Nhập
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thượng Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phát Vô Biên Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Ưu
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 發Phát 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Phát Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thiện Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Chí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Quang Minh
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 世Thế 界Giới 名Danh 高Cao 妙Diệu 去Khứ 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Cao Diệu Khứ Như Lai ở Thế giới Trang Nghiêm Giác
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 思Tư 益Ích 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tư Ích Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 華Hoa 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hoa Thành Tựu Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Cấu
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 得Đắc 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đắc Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 名Danh 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Vân
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 自Tự 在Tại 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Tự Tại Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 網Võng 覆Phú 世Thế 界Giới 名Danh 一Nhất 切Thiết 發Phát 眾Chúng 生Sinh 信Tín 發Phát 心Tâm 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhất Thiết Phát Chúng Sinh Tín Phát Tâm Như Lai ở Thế giới Hoa Võng Phú
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 名Danh 樂Nhạo 星Tinh 宿Tú 起Khởi 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nhạo Tinh Tú Khởi Như Lai ở Thế giới Tinh Tú Hành
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 憂Ưu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Ưu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thắng Chúng Như Lai ở Thế giới Bảo Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 至Chí 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 華Hoa 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Hoa Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Chí
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Hương Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Như Lai ở Thế giới Hoa
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Viễn Ly Chư Hữu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 月Nguyệt 勝Thắng 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Nguyệt Thắng Công Đức Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 難Nạn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Đoạn Nhất Thiết Chư Nạn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Như Lai ở Thế giới Khả Lạc
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thoái Chuyển Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 如Như 來Lai 。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Danh Như Lai ở Thế giới Vô Úy
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chính Đẳng Chính Giác.
❖
南nam 無mô 自Tự 在Tại 世Thế 界Giới 迦Ca 陵Lăng 伽Già 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Âm Phật ở Thế giới Tự Tại
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 日Nhật 輪Luân 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Đăng Minh Phật ở Thế giới An Lạc
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Phật ở Thế giới Trí Thành Tựu
南nam 無mô 純Thuần 樂Lạc 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 王Vương 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Trụ Phật ở Thế giới Thuần Lạc
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 花Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật ở Thế giới Cái Hành Hoa
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 世Thế 界Giới 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật ở Thế giới Kim Cang Luân
南nam 無mô 發Phát 起Khởi 世Thế 界Giới 智Trí 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tích Phật ở Thế giới Phát Khởi
南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 無Vô 觀Quán 相Tướng 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quán Tướng Phát Hành Phật ở Thế giới Thiện Thanh Tịnh
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Phổ Quang Minh
南nam 無mô 高Cao 幢Tràng 世Thế 界Giới 因Nhân 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tuệ Phật ở Thế giới Cao Tràng
南nam 無mô 德Đức 世Thế 界Giới 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Phật ở Thế giới Đức
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 世Thế 界Giới 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Phật ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Chướng
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Phiền Não Phật ở Thế giới Hiền Thượng
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tuệ Phật ở Thế giới Nhất Thiết An Lạc
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 具Cụ 足Túc 世Thế 界Giới 善Thiện 思Tư 惟Duy 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phát Phật ở Thế giới Vô Lượng Công Đức Cụ Túc
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Oán Phật ở Thế giới Bình Đẳng
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 優Ưu 波Ba 羅La 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 十Thập 方Phương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 勝Thắng 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Lực Vương Phật ở Thế giới Thập Phương Quang Minh
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 香Hương 雲Vân 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hương Vân Cao Phật ở Thế giới Thường Quang Minh
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 男Nam 女Nữ 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Nam Nữ Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm
南nam 無mô 沈Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 上Thượng 勝Thắng 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Hương Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm
南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật ở Thế giới Hương Cái
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 世Thế 界Giới 寶Bảo 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Vương Phật ở Thế giới Đàn Hương
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật ở Thế giới Hương
南nam 無mô 普Phổ 喜Hỷ 世Thế 界Giới 智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 信Tín 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sinh Tín Phật ở Thế giới Phổ Hỷ
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thanh Phật ở Thế giới Bất Khả Lượng
南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Công Đức Thắng Phật ở Thế giới Phật Hoa Trang Nghiêm
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật ở Thế giới Thiện Trụ
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật ở Thế giới Hoa
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 普Phổ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bảo Tạng Phật ở Thế giới Nguyệt
南nam 無mô 堅Kiên 住Trụ 世Thế 界Giới 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật ở Thế giới Kiên Trụ
南nam 無mô 普Phổ 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 觀Quán 一Nhất 切Thiết 境Cảnh 界Giới 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Cảnh Giới Kính Phật ở Thế giới Phổ Hồng Liên
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Đàn Hương
南nam 無mô 實Thật 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật ở Thế giới Thật
南nam 無mô 有Hữu 月Nguyệt 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hữu Nguyệt
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật ở Thế giới Vô Chướng Ngại
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật ở Thế giới An Lạc
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 光Quang 王Vương 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Quang Vương
南nam 無mô 普Phổ 畏Úy 世Thế 界Giới 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Phật ở Thế giới Phổ Úy
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 微Vi 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vi Diệu Phật ở Thế giới Chủng Chủng Thành Tựu
南nam 無mô 沉Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 世Thế 界Giới 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật ở Thế giới Chủng Chủng Hoa
南nam 無mô 廣Quảng 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật ở Thế giới Quảng
南nam 無mô 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật ở Thế giới La Võng
南nam 無mô 無Vô 驚Kinh 怖Bố 世Thế 界Giới 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật ở Thế giới Vô Kinh Bố
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 現Hiện 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Bảo Thắng Phật ở Thế giới Khả Lạc
南nam 無mô 離Ly 觀Quán 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Sở Phát Phật ở Thế giới Ly Quán
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 常Thường 稱Xưng 世Thế 界Giới 不Bất 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Đoạn Nhất Thiết Chúng Sinh Phát Hành Phật ở Thế giới Thường Xưng
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ
南nam 無mô 普Phổ 鏡Kính 世Thế 界Giới 建Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Kính
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 世Thế 界Giới 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Chiếu
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Biên Thắng Công Đức Phật ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Phật ở Thế giới Vô Cấu
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Bố Thanh Liên
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 怖Bố 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Bố
南nam 無mô 花Hoa 怖Bố 世Thế 界Giới 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hoa Bố
南nam 無mô 天Thiên 世Thế 界Giới 堅Kiên 固Cố 眾Chúng 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Chúng Sinh Phật ở Thế giới Thiên
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật ở Thế giới Quang Minh
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 安An 樂Lạc 調Điều 世Thế 界Giới 修Tu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Trí Phật ở Thế giới An Lạc Điều
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Thai Phật ở Thế giới An Lạc
南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 世Thế 界Giới 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật ở Thế giới Vô Nhiễm
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Phiền Não Phật ở Thế giới Vân
南nam 無mô 普Phổ 色Sắc 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Xưng Phật ở Thế giới Phổ Sắc
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 世Thế 界Giới 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Thắng Phật ở Thế giới Kiên Cố
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 比Tỉ 勝Thắng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Tỉ Thắng Hoa Phật ở Thế giới Vô Tỉ Công Đức
南nam 無mô 寶Bảo 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Lực Vương Phật ở Thế giới Bảo
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 超Siêu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Siêu Nguyệt Quang Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ
南nam 無mô 龍Long 王Vương 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Long Vương
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 高Cao 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cao Tụ Phật ở Thế giới Thiện Trụ
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 畏Úy 世Thế 界Giới 作Tác 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Xưng Phật ở Thế giới Vô Bố Úy
南nam 無mô 愛Ái 香Hương 世Thế 界Giới 斷Đoạn 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nạn Phật ở Thế giới Ái Hương
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thân Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Công Đức Thiện Trụ
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.600 danh hiệu]
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 勢Thế 力Lực 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Kiên Cố Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Thế Lực Thiện Trụ
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 慧Tuệ 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Ưu Phật ở Thế giới Vô Ưu Tuệ
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 起Khởi 波Ba 頭Đầu 摩Ma 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Hồng Liên Công Đức Vương Phật ở Thế giới Xưng
南nam 無mô 花Hoa 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 散Tán 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tán Hoa Tràng Phật ở Thế giới Duyệt Ý Hoa Trụ
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 普Phổ 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phổ Chí Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Nhãn Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 放Phóng 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật ở Thế giới Diễm Tuệ
南nam 無mô 吼Hống 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Xưng Danh Phật ở Thế giới Hống
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 自Tự 在Tại 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Cao Phật ở Thế giới Quang Minh
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Quang Minh
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Sí Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ
南nam 無mô 有Hữu 世Thế 界Giới 三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Phấn Tấn Phật ở Thế giới Hữu
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Luân Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 常Thường 懸Huyền 世Thế 界Giới 眾Chúng 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tịch Thắng Phật ở Thế giới Thường Huyền
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 世Thế 界Giới 無Vô 盡Tận 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Vương
南nam 無mô 普Phổ 吼Hống 世Thế 界Giới 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật ở Thế giới Phổ Hống
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 普Phổ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng
南nam 無mô 地Địa 世Thế 界Giới 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật ở Thế giới Địa
南nam 無mô 地Địa 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 輪Luân 境Cảnh 界Giới 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Luân Cảnh Giới Thắng Vương Phật ở Thế giới Địa Công Đức
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 輪Luân 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật ở Thế giới Nhiên Đăng Luân
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật Cảnh Giới Phật ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm
南nam 無mô 倚Ỷ 世Thế 界Giới 作Tác 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Nhất Thiết Công Đức Phật ở Thế giới Ỷ
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 畢Tất 竟Cánh 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Thành Tựu Phật ở Thế giới Hoan Hỷ
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật ở Thế giới Hoan Hỷ
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 智Trí 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Thắng Phật ở Thế giới Tinh Tú Hành
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Minh Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Cái Hành Trang Nghiêm
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sinh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sinh Vương Phật ở Thế giới Hồng Liên
南nam 無mô 法Pháp 境Cảnh 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cảnh Giới Tự Tại Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 中Trung 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trung Quang Minh Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sơn Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sinh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Sinh Thắng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 作Tác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Tác Vương Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Tác Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 炬Cự 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Trụ Trì Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Vương Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Duyệt Ý Hoa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 離Ly 塵Trần 放Phóng 發Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trần Ly Trần Phóng Phát Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 不Bất 宿Túc 發Phát 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Túc Phát Tu Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 舍Xá 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xá Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 放Phóng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Cái Phật
南nam 無mô 稱Xưng 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Lực Vương Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Chúng Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 破Phá 散Tán 一Nhất 切Thiết 諸Chư 趣Thú 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Tán Nhất Thiết Chư Thú Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Thanh Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 得Đắc 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Đắc Vô Biên Công Đức Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phát Tu Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bảo Cao Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật
南nam 無mô 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 功Công 德Đức 一Nhất 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nhất Vị Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Kiên Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.700 danh hiệu]
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Thủ Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.
❖
南nam 無mô 大Đại 龍Long 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Long Phật
南nam 無mô 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Phật
南nam 無mô 香Hương 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tràng Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 十Thập 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Thượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật
南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 成Thành 就Tựu 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kinh Bố Hồng Liên Hoa Thành Tựu Thượng Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Vương Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Lạc Phật
南nam 無mô 示Thị 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Niệm Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Phật
南nam 無mô 能Năng 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Diệt Nhất Thiết Bố Úy Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Chúng Sinh An Ẩn Phật
南nam 無mô 觀Quán 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Vô Lượng Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Tràng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 驚Kinh 怖Bố 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Kinh Bố Thắng Hoa Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 軍Quân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Quân Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Cao Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 可Khả 依Y 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Y Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Vô Biên Phật
南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 聞Văn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Văn Vương Phật
南nam 無mô 妙Diệu 彌Di 留Lưu 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 聞Văn 彌Di 留Lưu 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Văn Cao Thiện Thắng Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Tác Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Vương Phật
南nam 無mô 願Nguyện 善Thiện 思Tư 惟Duy 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyện Thiện Tư Duy Thành Tựu Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Luân Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật
南nam 無mô 方Phương 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Tác Phật
南nam 無mô 大Đại 會Hội 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hội Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 智Trí 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hộ Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 不Bất 成Thành 就Tựu 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thành Tựu Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 現Hiện 示Thị 眾Chúng 生Sinh 境Cảnh 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Thị Chúng Sinh Cảnh Giới Vô Chướng Ngại Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Diệu Thân Phật
南nam 無mô 發Phát 光Quang 明Minh 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Quang Minh Vô Ngại Phật
南nam 無mô 佛Phật 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Hồng Liên Thượng Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 觀Quán 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 現Hiện 佛Phật 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Phật Cảnh Giới Hiện Phật Hình Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 說Thuyết 堅Kiên 如Như 來Lai
♪ Quy mạng Thuyết Kiên Như Lai ở phương đông
南nam 無mô 化Hóa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Phật
南nam 無mô 智Trí 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Thành Tựu Phật
南nam 無mô 積Tích 勝Thắng 上Thượng 威Uy 德Đức 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Thắng Thượng Uy Đức Tịch Tĩnh Phật
南nam 無mô 離Ly 貪Tham 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Tham Cảnh Giới Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 取Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Thủ Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 現Hiện 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Khứ Phật
南nam 無mô 香Hương 風Phong 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Phong Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Hương Quang Phật
南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 彌Di 留Lưu 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Cảnh Giới Cao Tụ Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Úy Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tu Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thành Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thắng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 彌Di 留Lưu 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Cao Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hống Thanh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.800 danh hiệu]
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 2
後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
☸ Cách đọc âm tiếng Phạn
nayuta: na du ta