佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 念Niệm 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 力Lực 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 照Chiếu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 照Chiếu 佛Phật
南nam 無mô 迭Điệt 共Cộng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 均Quân 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 火Hỏa 成Thành 就Tựu 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
南nam 無mô 勇Dũng 施Thí 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 施Thí 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 火Hỏa 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 辱Nhục 輪Luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 世Thế 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 照Chiếu 諸Chư 趣Thú 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 破Phá 諸Chư 闇Ám 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 成Thành 就Tựu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 諦Đế 寶Bảo 幢Tràng 摩Ma 尼Ni 勝Thắng 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 佛Phật
南nam 無mô 散Tán 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 千Thiên 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 六Lục 十Thập 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 恭Cung 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 出Xuất 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 輪Luân 光Quang 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 選Tuyển 擇Trạch 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 佛Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 器Khí 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 性Tánh 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 發Phát 起Khởi 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 觀Quán 形Hình 示Thị 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 一Nhất 切Thiết 無Vô 厭Yếm 足Túc 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 處Xứ 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 禪Thiền 佛Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 仙Tiên 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 疾Tật 智Trí 勇Dũng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 實Thật 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 手Thủ 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 滿Mãn 佛Phật
南nam 無mô 能Năng 度Độ 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 慈Từ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 夜Dạ 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 識Thức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
南nam 無mô 速Tốc 與Dữ 樂Lạc 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 心Tâm 佛Phật
南nam 無mô 應Ứng 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 應Ứng 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 厭Yếm 足Túc 藏Tạng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 盡Tận 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 動Động 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 自Tự 在Tại 護Hộ 世Thế 間Gian 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 龍Long 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 行Hành 廣Quảng 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 相Tướng 通Thông 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 樂Nhạo 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 解Giải 脫Thoát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 起Khởi 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 合Hợp 聚Tụ 那Na 羅La 延Diên 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 散Tán 壞Hoại 堅Kiên 魔Ma 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 精Tinh 進Tấn 根Căn 寶Bảo 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 佛Phật 法Pháp 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 隨Tùy 前Tiền 覺Giác 覺Giác 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 驚Kinh 怖Bố 無Vô 煩Phiền 惱Não 起Khởi 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 教Giáo 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 金Kim 剛Cang 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 像Tượng 光Quang 明Minh 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 伽Già 羅La 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 破Phá 壞Hoại 魔Ma 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 成Thành 就Tựu 不Bất 退Thoái 勝Thắng 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 蓋Cái 起Khởi 無Vô 畏Úy 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 疑Nghi 斷Đoạn 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 光Quang 明Minh 破Phá 闇Ám 起Khởi 三Tam 昧Muội 王Vương 佛Phật
善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 者giả 。 永vĩnh 離ly 業nghiệp 障chướng 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 誦tụng 必tất 得đắc 眼nhãn 。
南nam 無mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
南nam 無mô 三tam 十thập 七thất 千thiên 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
南nam 無mô 二nhị 億ức 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
南nam 無mô 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
南nam 無mô 萬vạn 千thiên 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
劫kiếp 名danh 善Thiện 眼Nhãn 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 七thất 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 善Thiện 見Kiến 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 七thất 十thập 二nhị 億ức 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 淨Tịnh 讚Tán 歎Thán 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 善Thiện 行Hành 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
南nam 無mô 現hiện 在tại 住trụ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 不bất 捨xả 命mạng 說thuyết 法Pháp 諸chư 佛Phật 。 所sở 謂vị 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。 碎Toái 金Kim 剛Cang 堅Kiên 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 中trung 。 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 世Thế 界Giới 中trung 。 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 中trung 。 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới 中trung 。 功Công 德Đức 華Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 中trung 。 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 明Minh 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 鏡Kính 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 中trung 。 月Nguyệt 智Trí 慧Tuệ 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 賢Hiền 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 世Thế 界Giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 世Thế 界Giới 中trung 。 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 中trung 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 鏡Kính 像Tượng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 中trung 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 勝Thắng 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 王Vương 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 作Tác 大Đại 光Quang 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 諸chư 佛Phật 。
我ngã 以dĩ 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 量lương 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 等đẳng 。
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 中trung 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 不bất 退thoái 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 魔Ma 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 貪Tham 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 癡Si 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 怒Nộ 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 見Kiến 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 諸Chư 戲Hí 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 了Liễu 達Đạt 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 勝Thắng 業Nghiệp 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 施Thí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 忍Nhẫn 辱Nhục 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 精Tinh 進Tấn 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 禪Thiền 那Na 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 福Phước 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 散Tán 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 多Đa 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 手Thủ 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 名Danh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 深Thâm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 精Tinh 進Tấn 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 威Uy 德Đức 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 上Thượng 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 慚Tàm 愧Quý 金Kim 色Sắc 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 琉Lưu 璃Ly 金Kim 山Sơn 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 起Khởi 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 無Vô 垢Cấu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 起Khởi 多Đa 羅La 王Vương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 吼Hống 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 海Hải 潮Triều 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 劫Kiếp 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 賢Hiền 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 集Tập 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 聞Văn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 世Thế 界Giới 積Tích 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 上Thượng 王Vương 佛Phật 。
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 均Quân 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 羅La 網Võng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 髻Kế 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 相Tướng 威Uy 德Đức 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 集Tập 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 虛Hư 空Không 寂Tịch 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 地Địa 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 起Khởi 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 放Phóng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 離Ly 袈Ca 裟Sa 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 發Phát 起Khởi 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 種Chủng 種Chủng 華Hoa 勝Thắng 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 慧Tuệ 世Thế 界Giới 名Danh 合Hợp 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 安An 樂Lạc 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 蓮Liên 花Hoa 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 華Hoa 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 第Đệ 一Nhất 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 臂Tý 世Thế 界Giới 名Danh 起Khởi 賢Hiền 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 滅Diệt 散Tán 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 彌Di 留Lưu 摩Ma 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 合Hợp 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 多Đa 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 作Tác 法Pháp 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 百Bách 一Nhất 十Thập 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 共Cộng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 千Thiên 上Thượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 光Quang 明Minh 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 淨Tịnh 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 智Trí 慧Tuệ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 覺Giác 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 優Ưu 鉢Bát 羅La 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 住Trụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 智Trí 力Lực 世Thế 界Giới 名Danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 牟Mâu 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 稱Xưng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 喜Hỷ 世Thế 界Giới 名Danh 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 堅Kiên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 名Danh 大Đại 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 天Thiên 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 輪Luân 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 憂Ưu 惱Não 世Thế 界Giới 名Danh 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勇Dũng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 分Phân 別Biệt 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 樂Nhạo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 名Danh 須Tu 彌Di 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 蓮Liên 花Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 發Phát 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 智Trí 起Khởi 世Thế 界Giới 名Danh 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 上Thượng 雲Vân 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 作Tác 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 種Chủng 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 那Na 羅La 延Diên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 缺Khuyết 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 增Tăng 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 火Hỏa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 窟Quật 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 形Hình 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 勝Thắng 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 發Phát 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 受Thọ 戒Giới 攝Nhiếp 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 心Tâm 生Sanh 莊Trang 嚴Nghiêm 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 佛Phật 華Hoa 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 蓋Cái 鬘Man 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 上Thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 日Nhật 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 眾Chúng 王Vương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 面Diện 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 驚Kinh 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 優Ưu 鉢Bát 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 境Cảnh 界Giới 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 作Tác 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 法Pháp 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 願Nguyện 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 散Tán 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 日Nhật 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 山Sơn 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 火Hỏa 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 憂Ưu 蓋Cái 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 發Phát 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 世Thế 界Giới 名Danh 高Cao 妙Diệu 去Khứ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 思Tư 益Ích 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 華Hoa 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 得Đắc 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 名Danh 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 自Tự 在Tại 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 網Võng 覆Phú 世Thế 界Giới 名Danh 一Nhất 切Thiết 發Phát 眾Chúng 生Sanh 信Tín 發Phát 心Tâm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 名Danh 樂Nhạo 星Tinh 宿Tú 起Khởi 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 憂Ưu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 至Chí 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 華Hoa 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 月Nguyệt 勝Thắng 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 難Nạn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 自Tự 在Tại 世Thế 界Giới 迦Ca 陵Lăng 伽Già 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 日Nhật 輪Luân 燈Đăng 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 佛Phật
南nam 無mô 純Thuần 樂Lạc 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 王Vương 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 花Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 世Thế 界Giới 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 起Khởi 世Thế 界Giới 智Trí 積Tích 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 無Vô 觀Quán 相Tướng 發Phát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 高Cao 幢Tràng 世Thế 界Giới 因Nhân 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 德Đức 世Thế 界Giới 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 世Thế 界Giới 安An 隱Ẩn 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 具Cụ 足Túc 世Thế 界Giới 善Thiện 思Tư 惟Duy 發Phát 佛Phật
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 優Ưu 波Ba 羅La 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 勝Thắng 力Lực 王Vương 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 香Hương 雲Vân 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 男Nam 女Nữ 佛Phật
南nam 無mô 沈Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 上Thượng 勝Thắng 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 世Thế 界Giới 寶Bảo 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 喜Hỷ 世Thế 界Giới 智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 信Tín 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 普Phổ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 住Trụ 世Thế 界Giới 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 觀Quán 一Nhất 切Thiết 境Cảnh 界Giới 鏡Kính 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 實Thật 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
南nam 無mô 有Hữu 月Nguyệt 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 光Quang 王Vương 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 畏Úy 世Thế 界Giới 月Nguyệt 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 微Vi 妙Diệu 佛Phật
南nam 無mô 沉Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 世Thế 界Giới 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 廣Quảng 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 驚Kinh 怖Bố 世Thế 界Giới 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 現Hiện 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 觀Quán 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 發Phát 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 常Thường 稱Xưng 世Thế 界Giới 不Bất 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 發Phát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 鏡Kính 世Thế 界Giới 建Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 世Thế 界Giới 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 怖Bố 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 花Hoa 怖Bố 世Thế 界Giới 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 天Thiên 世Thế 界Giới 堅Kiên 固Cố 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 安An 樂Lạc 調Điều 世Thế 界Giới 修Tu 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 胎Thai 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 世Thế 界Giới 明Minh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 色Sắc 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 世Thế 界Giới 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 比Tỉ 勝Thắng 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 力Lực 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 超Siêu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 王Vương 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 高Cao 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 畏Úy 世Thế 界Giới 作Tác 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 愛Ái 香Hương 世Thế 界Giới 斷Đoạn 諸Chư 難Nạn 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 親Thân 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 勢Thế 力Lực 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 慧Tuệ 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 憂Ưu 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 起Khởi 波Ba 頭Đầu 摩Ma 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 花Hoa 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 散Tán 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 普Phổ 至Chí 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 眼Nhãn 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 放Phóng 焰Diễm 佛Phật
南nam 無mô 吼Hống 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 自Tự 在Tại 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
南nam 無mô 有Hữu 世Thế 界Giới 三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 懸Huyền 世Thế 界Giới 眾Chúng 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 世Thế 界Giới 無Vô 盡Tận 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 吼Hống 世Thế 界Giới 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 普Phổ 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 世Thế 界Giới 山Sơn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 輪Luân 境Cảnh 界Giới 勝Thắng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 輪Luân 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 倚Ỷ 世Thế 界Giới 作Tác 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 畢Tất 竟Cánh 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 智Trí 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sanh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 境Cảnh 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 中Trung 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 作Tác 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 炬Cự 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 華Hoa 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 離Ly 塵Trần 放Phóng 發Phát 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 不Bất 宿Túc 發Phát 修Tu 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 舍Xá 佛Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 力Lực 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 破Phá 散Tán 一Nhất 切Thiết 諸Chư 趣Thú 佛Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 得Đắc 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 修Tu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 功Công 德Đức 一Nhất 味Vị 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 堅Kiên 佛Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 大Đại 龍Long 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 成Thành 就Tựu 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
南nam 無mô 示Thị 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 能Năng 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 安An 隱Ẩn 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 驚Kinh 怖Bố 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 軍Quân 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 高Cao 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 可Khả 依Y 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 聞Văn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 彌Di 留Lưu 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 聞Văn 彌Di 留Lưu 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 願Nguyện 善Thiện 思Tư 惟Duy 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 輪Luân 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 佛Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 方Phương 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 會Hội 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 成Thành 就Tựu 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 現Hiện 示Thị 眾Chúng 生Sanh 境Cảnh 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 光Quang 明Minh 無Vô 礙Ngại 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 現Hiện 佛Phật 形Hình 佛Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 說Thuyết 堅Kiên 如Như 來Lai
南nam 無mô 化Hóa 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 積Tích 勝Thắng 上Thượng 威Uy 德Đức 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 貪Tham 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 取Thủ 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 現Hiện 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 去Khứ 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 風Phong 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 香Hương 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 彌Di 留Lưu 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 修Tu 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 成Thành 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 彌Di 留Lưu 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 梵Phạm 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 高Cao 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 堅Kiên 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 念Niệm 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 力Lực 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 照Chiếu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 照Chiếu 佛Phật
南nam 無mô 迭Điệt 共Cộng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 均Quân 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 火Hỏa 成Thành 就Tựu 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
南nam 無mô 勇Dũng 施Thí 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 施Thí 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 火Hỏa 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 辱Nhục 輪Luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 世Thế 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 遍Biến 照Chiếu 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 照Chiếu 諸Chư 趣Thú 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 破Phá 諸Chư 闇Ám 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 成Thành 就Tựu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 諦Đế 寶Bảo 幢Tràng 摩Ma 尼Ni 勝Thắng 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 佛Phật
南nam 無mô 散Tán 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 散Tán 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 千Thiên 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 六Lục 十Thập 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 恭Cung 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 出Xuất 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 輪Luân 光Quang 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 選Tuyển 擇Trạch 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 佛Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 護Hộ 法Pháp 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 法Pháp 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 意Ý 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 器Khí 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 性Tánh 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 發Phát 起Khởi 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 觀Quán 形Hình 示Thị 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 一Nhất 切Thiết 無Vô 厭Yếm 足Túc 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 處Xứ 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 禪Thiền 佛Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 仙Tiên 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 合Hợp 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 疾Tật 智Trí 勇Dũng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 實Thật 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 手Thủ 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 滿Mãn 佛Phật
南nam 無mô 能Năng 度Độ 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 慈Từ 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 夜Dạ 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 識Thức 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 佛Phật
南nam 無mô 速Tốc 與Dữ 樂Lạc 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 心Tâm 佛Phật
南nam 無mô 應Ứng 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 應Ứng 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 厭Yếm 足Túc 藏Tạng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 盡Tận 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 動Động 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 自Tự 在Tại 護Hộ 世Thế 間Gian 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 龍Long 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 行Hành 廣Quảng 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 相Tướng 通Thông 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 樂Nhạo 法Pháp 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 解Giải 脫Thoát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 起Khởi 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 合Hợp 聚Tụ 那Na 羅La 延Diên 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 散Tán 壞Hoại 堅Kiên 魔Ma 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 精Tinh 進Tấn 根Căn 寶Bảo 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 佛Phật 法Pháp 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 隨Tùy 前Tiền 覺Giác 覺Giác 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 驚Kinh 怖Bố 無Vô 煩Phiền 惱Não 起Khởi 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 教Giáo 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 金Kim 剛Cang 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 像Tượng 光Quang 明Minh 釜Phủ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 伽Già 羅La 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 破Phá 壞Hoại 魔Ma 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 成Thành 就Tựu 不Bất 退Thoái 勝Thắng 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 寶Bảo 蓋Cái 起Khởi 無Vô 畏Úy 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 疑Nghi 斷Đoạn 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 光Quang 明Minh 破Phá 闇Ám 起Khởi 三Tam 昧Muội 王Vương 佛Phật
善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 者giả 。 永vĩnh 離ly 業nghiệp 障chướng 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 誦tụng 必tất 得đắc 眼nhãn 。
南nam 無mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
南nam 無mô 三tam 十thập 七thất 千thiên 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
南nam 無mô 二nhị 億ức 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 法Pháp 勝Thắng 決Quyết 定Định 佛Phật
南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
南nam 無mô 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 面Diện 佛Phật
南nam 無mô 萬vạn 千thiên 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 舍Xá 摩Ma 他Tha 佛Phật
劫kiếp 名danh 善Thiện 眼Nhãn 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 七thất 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 善Thiện 見Kiến 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 七thất 十thập 二nhị 億ức 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 淨Tịnh 讚Tán 歎Thán 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 善Thiện 行Hành 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
劫kiếp 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 我ngã 悉tất 歸quy 命mạng 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。
南nam 無mô 現hiện 在tại 住trụ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 不bất 捨xả 命mạng 說thuyết 法Pháp 諸chư 佛Phật 。 所sở 謂vị 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 妙Diệu 樂Lạc 世Thế 界Giới 中trung 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 中trung 。 碎Toái 金Kim 剛Cang 堅Kiên 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 輪Luân 吼Hống 世Thế 界Giới 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 中trung 。 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 燈Đăng 世Thế 界Giới 中trung 。 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 中trung 。 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 難Nan 過Quá 世Thế 界Giới 中trung 。 功Công 德Đức 華Hoa 身Thân 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 中trung 。 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 明Minh 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 鏡Kính 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 中trung 。 月Nguyệt 智Trí 慧Tuệ 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 賢Hiền 勝Thắng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 世Thế 界Giới 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 世Thế 界Giới 中trung 。 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 世Thế 界Giới 中trung 。 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 中trung 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 鏡Kính 像Tượng 如Như 來Lai 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 中trung 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 勝Thắng 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 王Vương 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 作Tác 大Đại 光Quang 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật 為vi 上thượng 首thủ 。
如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 諸chư 佛Phật 。
我ngã 以dĩ 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 量lương 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 等đẳng 。
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 中trung 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 不bất 退thoái 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。
我ngã 悉tất 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 魔Ma 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 貪Tham 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 癡Si 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 怒Nộ 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 見Kiến 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 降Hàng 伏Phục 諸Chư 戲Hí 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 了Liễu 達Đạt 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 得Đắc 勝Thắng 業Nghiệp 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 施Thí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 忍Nhẫn 辱Nhục 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 精Tinh 進Tấn 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 禪Thiền 那Na 人Nhân 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 福Phước 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 名Danh 起Khởi 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 高Cao 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 散Tán 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 多Đa 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 手Thủ 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 說Thuyết 名Danh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 深Thâm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 精Tinh 進Tấn 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 威Uy 德Đức 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 上Thượng 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 慚Tàm 愧Quý 金Kim 色Sắc 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 琉Lưu 璃Ly 金Kim 山Sơn 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 起Khởi 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 無Vô 垢Cấu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 起Khởi 多Đa 羅La 王Vương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樹Thụ 王Vương 吼Hống 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 海Hải 潮Triều 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 劫Kiếp 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 賢Hiền 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 集Tập 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 聞Văn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 行Hành 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 幢Tràng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 寶Bảo 杖Trượng 佛Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 三Tam 昧Muội 奮Phấn 迅Tấn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 火Hỏa 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 世Thế 界Giới 積Tích 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 上Thượng 王Vương 佛Phật 。
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 普Phổ 華Hoa 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 均Quân 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 羅La 網Võng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 髻Kế 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 相Tướng 威Uy 德Đức 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 集Tập 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 虛Hư 空Không 寂Tịch 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 地Địa 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 起Khởi 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 放Phóng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 光Quang 明Minh 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 離Ly 袈Ca 裟Sa 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 寶Bảo 發Phát 起Khởi 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 種Chủng 種Chủng 華Hoa 勝Thắng 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 留Lưu 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 慧Tuệ 世Thế 界Giới 名Danh 合Hợp 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 安An 樂Lạc 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 蓮Liên 花Hoa 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 華Hoa 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 第Đệ 一Nhất 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 臂Tý 世Thế 界Giới 名Danh 起Khởi 賢Hiền 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 滅Diệt 散Tán 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 彌Di 留Lưu 摩Ma 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 合Hợp 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 多Đa 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 作Tác 法Pháp 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 百Bách 一Nhất 十Thập 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 共Cộng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 千Thiên 上Thượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 光Quang 明Minh 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 淨Tịnh 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 賢Hiền 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 智Trí 慧Tuệ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 覺Giác 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 優Ưu 鉢Bát 羅La 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 住Trụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 智Trí 力Lực 世Thế 界Giới 名Danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 牟Mâu 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 稱Xưng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 喜Hỷ 世Thế 界Giới 名Danh 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 堅Kiên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 名Danh 大Đại 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 勝Thắng 天Thiên 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 輪Luân 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 憂Ưu 惱Não 世Thế 界Giới 名Danh 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 邊Biên 勝Thắng 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勇Dũng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 聲Thanh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 分Phân 別Biệt 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 力Lực 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 樂Nhạo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 名Danh 須Tu 彌Di 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 蓮Liên 花Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 輪Luân 世Thế 界Giới 名Danh 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 發Phát 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 智Trí 起Khởi 世Thế 界Giới 名Danh 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 增Tăng 上Thượng 雲Vân 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 星Tinh 宿Tú 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 大Đại 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 作Tác 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 種Chủng 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 那Na 羅La 延Diên 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 缺Khuyết 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 佛Phật 華Hoa 增Tăng 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 火Hỏa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 窟Quật 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 形Hình 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 世Thế 界Giới 名Danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 空Không 發Phát 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 藥Dược 王Vương 勝Thắng 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 發Phát 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 受Thọ 戒Giới 攝Nhiếp 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 心Tâm 生Sanh 莊Trang 嚴Nghiêm 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 佛Phật 華Hoa 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 世Thế 界Giới 名Danh 蓋Cái 鬘Man 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 上Thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 日Nhật 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 名Danh 眾Chúng 王Vương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 寶Bảo 面Diện 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 驚Kinh 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 名Danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 名Danh 智Trí 優Ưu 鉢Bát 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 境Cảnh 界Giới 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 作Tác 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 法Pháp 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 願Nguyện 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 散Tán 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 聚Tụ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 手Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 日Nhật 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 普Phổ 山Sơn 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 火Hỏa 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 憂Ưu 蓋Cái 入Nhập 世Thế 界Giới 名Danh 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 名Danh 發Phát 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 發Phát 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 善Thiện 上Thượng 首Thủ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 普Phổ 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 名Danh 須Tu 彌Di 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 住Trụ 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 世Thế 界Giới 名Danh 高Cao 妙Diệu 去Khứ 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 思Tư 益Ích 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 華Hoa 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 得Đắc 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 名Danh 奮Phấn 迅Tấn 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 自Tự 在Tại 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 網Võng 覆Phú 世Thế 界Giới 名Danh 一Nhất 切Thiết 發Phát 眾Chúng 生Sanh 信Tín 發Phát 心Tâm 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 名Danh 樂Nhạo 星Tinh 宿Tú 起Khởi 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 無Vô 憂Ưu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 妙Diệu 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 至Chí 世Thế 界Giới 名Danh 無Vô 量Lượng 華Hoa 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 名Danh 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 幢Tràng 世Thế 界Giới 名Danh 月Nguyệt 勝Thắng 功Công 德Đức 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 諸Chư 難Nạn 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 名Danh 即Tức 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 名Danh 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 如Như 來Lai 。
彼bỉ 如Như 來Lai 授thọ 名Danh 智Trí 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
南nam 無mô 自Tự 在Tại 世Thế 界Giới 迦Ca 陵Lăng 伽Già 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 日Nhật 輪Luân 燈Đăng 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 佛Phật
南nam 無mô 純Thuần 樂Lạc 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 王Vương 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 花Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 世Thế 界Giới 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 起Khởi 世Thế 界Giới 智Trí 積Tích 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 世Thế 界Giới 無Vô 觀Quán 相Tướng 發Phát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 光Quang 明Minh 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 高Cao 幢Tràng 世Thế 界Giới 因Nhân 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 德Đức 世Thế 界Giới 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 世Thế 界Giới 安An 隱Ẩn 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 具Cụ 足Túc 世Thế 界Giới 善Thiện 思Tư 惟Duy 發Phát 佛Phật
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 優Ưu 波Ba 羅La 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 勝Thắng 力Lực 王Vương 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 常Thường 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 香Hương 雲Vân 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 降Hàng 伏Phục 男Nam 女Nữ 佛Phật
南nam 無mô 沈Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 上Thượng 勝Thắng 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 世Thế 界Giới 寶Bảo 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 世Thế 界Giới 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 喜Hỷ 世Thế 界Giới 智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 信Tín 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 世Thế 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 普Phổ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 住Trụ 世Thế 界Giới 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 觀Quán 一Nhất 切Thiết 境Cảnh 界Giới 鏡Kính 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 實Thật 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
南nam 無mô 有Hữu 月Nguyệt 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 光Quang 王Vương 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 畏Úy 世Thế 界Giới 月Nguyệt 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 功Công 德Đức 微Vi 妙Diệu 佛Phật
南nam 無mô 沉Trầm 水Thủy 香Hương 世Thế 界Giới 種Chủng 種Chủng 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 世Thế 界Giới 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 廣Quảng 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 羅La 網Võng 世Thế 界Giới 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 驚Kinh 怖Bố 世Thế 界Giới 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 世Thế 界Giới 現Hiện 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 觀Quán 世Thế 界Giới 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 所Sở 發Phát 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 常Thường 稱Xưng 世Thế 界Giới 不Bất 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 發Phát 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 鏡Kính 世Thế 界Giới 建Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 世Thế 界Giới 普Phổ 見Kiến 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 優Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 怖Bố 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 花Hoa 怖Bố 世Thế 界Giới 華Hoa 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 天Thiên 世Thế 界Giới 堅Kiên 固Cố 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 安An 樂Lạc 調Điều 世Thế 界Giới 修Tu 智Trí 佛Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 胎Thai 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 世Thế 界Giới 明Minh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 世Thế 界Giới 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 色Sắc 世Thế 界Giới 無Vô 邊Biên 智Trí 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 世Thế 界Giới 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 無Vô 比Tỉ 勝Thắng 華Hoa 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 力Lực 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 超Siêu 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 龍Long 王Vương 世Thế 界Giới 上Thượng 首Thủ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 高Cao 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 怖Bố 畏Úy 世Thế 界Giới 作Tác 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 愛Ái 香Hương 世Thế 界Giới 斷Đoạn 諸Chư 難Nạn 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 親Thân 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 勢Thế 力Lực 善Thiện 住Trụ 世Thế 界Giới 稱Xưng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 慧Tuệ 世Thế 界Giới 遠Viễn 離Ly 諸Chư 憂Ưu 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 世Thế 界Giới 起Khởi 波Ba 頭Đầu 摩Ma 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 花Hoa 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 住Trụ 世Thế 界Giới 善Thiện 散Tán 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 普Phổ 至Chí 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 上Thượng 首Thủ 世Thế 界Giới 名Danh 稱Xưng 眼Nhãn 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 焰Diễm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 放Phóng 焰Diễm 佛Phật
南nam 無mô 吼Hống 世Thế 界Giới 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 自Tự 在Tại 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 焰Diễm 熾Sí 佛Phật
南nam 無mô 有Hữu 世Thế 界Giới 三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 放Phóng 光Quang 明Minh 輪Luân 佛Phật
南nam 無mô 常Thường 懸Huyền 世Thế 界Giới 眾Chúng 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 世Thế 界Giới 無Vô 盡Tận 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 吼Hống 世Thế 界Giới 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 世Thế 界Giới 普Phổ 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 名Danh 稱Xưng 世Thế 界Giới 智Trí 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 世Thế 界Giới 山Sơn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 地Địa 功Công 德Đức 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 輪Luân 境Cảnh 界Giới 勝Thắng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 輪Luân 世Thế 界Giới 善Thiện 住Trụ 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 倚Ỷ 世Thế 界Giới 作Tác 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 畢Tất 竟Cánh 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 行Hành 世Thế 界Giới 智Trí 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 蓋Cái 行Hành 莊Trang 嚴Nghiêm 世Thế 界Giới 智Trí 起Khởi 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sanh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 法Pháp 境Cảnh 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 中Trung 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 作Tác 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 炬Cự 住Trụ 持Trì 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 華Hoa 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 塵Trần 離Ly 塵Trần 放Phóng 發Phát 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 不Bất 宿Túc 發Phát 修Tu 行Hành 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 色Sắc 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 舍Xá 佛Phật
南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 放Phóng 蓋Cái 佛Phật
南nam 無mô 稱Xưng 力Lực 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 破Phá 散Tán 一Nhất 切Thiết 諸Chư 趣Thú 佛Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 相Tướng 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 得Đắc 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 發Phát 修Tu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 日Nhật 然Nhiên 燈Đăng 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 華Hoa 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 功Công 德Đức 一Nhất 味Vị 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 堅Kiên 佛Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
南nam 無mô 明Minh 王Vương 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 上Thượng 首Thủ 佛Phật
歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ưng 知tri 。
南nam 無mô 大Đại 龍Long 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
南nam 無mô 十Thập 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 成Thành 就Tựu 上Thượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 象Tượng 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
南nam 無mô 示Thị 一Nhất 切Thiết 念Niệm 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 佛Phật
南nam 無mô 能Năng 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 與Dữ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 安An 隱Ẩn 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 無Vô 量Lượng 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 驚Kinh 怖Bố 勝Thắng 花Hoa 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 軍Quân 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 高Cao 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 幢Tràng 佛Phật
南nam 無mô 可Khả 依Y 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 聞Văn 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 妙Diệu 彌Di 留Lưu 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 聞Văn 彌Di 留Lưu 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 願Nguyện 善Thiện 思Tư 惟Duy 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 輪Luân 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 佛Phật
南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
南nam 無mô 方Phương 作Tác 佛Phật
南nam 無mô 大Đại 會Hội 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 最Tối 上Thượng 首Thủ 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 護Hộ 佛Phật
南nam 無mô 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 成Thành 就Tựu 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 現Hiện 示Thị 眾Chúng 生Sanh 境Cảnh 界Giới 無Vô 障Chướng 礙Ngại 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 殊Thù 妙Diệu 身Thân 佛Phật
南nam 無mô 發Phát 光Quang 明Minh 無Vô 礙Ngại 佛Phật
南nam 無mô 佛Phật 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 觀Quán 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 界Giới 現Hiện 佛Phật 形Hình 佛Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 說Thuyết 堅Kiên 如Như 來Lai
南nam 無mô 化Hóa 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
南nam 無mô 積Tích 勝Thắng 上Thượng 威Uy 德Đức 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 貪Tham 境Cảnh 界Giới 佛Phật
南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 取Thủ 佛Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 現Hiện 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 去Khứ 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 風Phong 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 香Hương 光Quang 佛Phật
南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 奮Phấn 迅Tấn 境Cảnh 界Giới 彌Di 留Lưu 聚Tụ 佛Phật
南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 彌Di 留Lưu 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 火Hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 修Tu 佛Phật
南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 佛Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 成Thành 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 稱Xưng 佛Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 善Thiện 明Minh 佛Phật
南nam 無mô 堅Kiên 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 彌Di 留Lưu 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
南nam 無mô 梵Phạm 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023