佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 12

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam 無mô 散Tán 華Hoa 王Vương 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Vương Hoa Thông Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 破Phá 無Vô 明Minh 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Ám Phật

南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 波Ba 婆Bà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cái Đại Lực Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam 無mô 法Pháp 慧Tuệ 增Tăng 長Trưởng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Tăng Trưởng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 鵝Nga 王Vương 山Sơn 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nga Vương Sơn Hống Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Long Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 因Nhân 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Chủ Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 可Khả 得Đắc 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Đắc Báo Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Quang Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 首Thủ 龍Long 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Thủ Long Phật

南nam 無mô 力Lực 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Thiên Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 羅La 闍Xà 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 最Tối 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tối Thượng Phật

南nam 無mô 山Sơn 獄Ngục 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Ngục Phật

南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 得Đắc 四Tứ 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Tứ Vô Úy Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 威Uy 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam 無mô 稱Xưng 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Hộ Phật

南nam 無mô 稱Xưng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam 無mô 稱Xưng 名Danh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Danh Thanh Phật

南nam 無mô 稱Xưng 聲Thanh 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thanh Cúng Dường Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Xưng Phật

南nam 無mô 聲Thanh 分Phần 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Phần Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 善Thiện 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Thiện Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Thành Tựu Phật

南nam 無mô 智Trí 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Phật

南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam 無mô 智Trí 炎Diễm 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Tụ Phật

南nam 無mô 智Trí 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật

南nam 無mô 善Thiện 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam 無mô 善Thiện 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Thiên Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 力Lực 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 善Thiện 勢Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thế Tự Tại Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 大Đại 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Đại Thế Lực Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Phật

南nam 無mô 善Thiện 毘Tỳ 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Vô Cấu Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thành Tựu Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Diệu Phật

南nam 無mô 見Kiến 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bảo Phật

南nam 無mô 須Tu 尼Ni 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Liễu Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Nhãn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Nhãn Phật

南nam 無mô 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Chư Căn Phật

南nam 無mô 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam 無mô 寂Tịch 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Công Đức Phật

南nam 無mô 寂Tịch 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Bỉ Ngạn Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 寂Tịch 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tâm Phật

南nam 無mô 寂Tịch 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Ý Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nhiên Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thắng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Tự Tại Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 眾Chúng 勝Thắng 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Thắng Giải Thoát Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Khởi Phật

南nam 無mô 法Pháp 體Thể 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thể Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 力Lực 自Tự 在Tại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Tự Tại Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Sơn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 雲Vân 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Hống Phật

南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 面Diện 月Nguyệt 勝Thắng 藏Tạng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Diện Nguyệt Thắng Tạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Ý Phật

南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Tâm Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 迦Ca 羅La 迦Ca 決Quyết 定Định 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tác Quyết Định Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 卑Ty 微Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ty Vi Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.100 danh hiệu]

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tuệ Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 增Tăng 益Ích 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tăng Ích Phật

南nam 無mô 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 山Sơn 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Sắc Phật

南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam 無mô 山Sơn 吼Hống 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hống Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam 無mô 火Hỏa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tự Tại Phật

南nam 無mô 琉Lưu 璃Ly 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Hoa Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thanh Phật

南nam 無mô 散Tán 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Trang Nghiêm Quang Phật

南nam 無mô 大Đại 香Hương 步Bộ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Bộ Chiếu Minh Phật

南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 染Nhiễm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Nhiễm Ý Phật

南nam 無mô 聚Tụ 集Tập 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Tập Bảo Phật

南nam 無mô 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Sơn Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Long Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 勝Thắng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Thắng Thượng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hống Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 山Sơn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Thắng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Thanh Phật

南nam 無mô 等Đẳng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Cái Phật

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam 無mô 智Trí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam 無mô 聲Thanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 方Phương 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phương Thành Tựu Phật

南nam 無mô 火Hỏa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật

南nam 無mô 大Đại 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 眾Chúng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam 無mô 聲Thanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Thắng Phật

南nam 無mô 梵Phạm 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật

南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 雞Kê 兜Đâu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 月Nguyệt 勝Thắng 成Thành 就Tựu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Nguyệt Thắng Thành Tựu Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Vương Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 雲Vân 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Đức Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 面Diện 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Diện Vô Cấu Nguyệt Thắng Vương Phật

南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bình Đẳng Ý Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 金Kim 色Sắc 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Kim Sắc Quyết Định Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Luân Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thông Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 數Sổ 發Phát 精Tinh 進Tấn 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Sổ Phát Tinh Tấn Quyết Định Phật

南nam 無mô 山Sơn 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 雞Kê 兜Đâu 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 堅Kiên 固Cố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Bộ Phật

南nam 無mô 大Đại 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Phật

南nam 無mô 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam 無mô 多Đa 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật

南nam 無mô 吼Hống 聲Thanh 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Thanh Hàng Phục Nhất Thiết Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 無Vô 垢Cấu 星Tinh 宿Tú 王Vương 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Vô Cấu Tinh Tú Vương Hoa Phật

南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Vương Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 水Thủy 聲Thanh 善Thiện 星Tinh 宿Tú 王Vương 華Hoa 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Thủy Thanh Thiện Tinh Tú Vương Hoa Nghiêm Thông Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam 無mô 那Na 伽Già 鉤Câu 羅La 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Na-già-câu-la Thắng Phật

南nam 無mô 智Trí 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chiếu Phật

南nam 無mô 現Hiện 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Nhất Thiết Công Đức Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 照Chiếu 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Quang Minh Trang Nghiêm Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

南nam 無mô 普Phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 普Phổ 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 勝Thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Thắng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 功Công 德Đức 摩Ma 尼Ni 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Công Đức Bảo Sơn Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Tràng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật

南nam 無mô 普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật

南nam 無mô 舌Thiệt 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiệt Tướng Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.200 danh hiệu]

南nam 無mô 虛Hư 空Không 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 光Quang 明Minh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Hồng Liên Thắng Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 摩Ma 尼Ni 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Châu Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 日Nhật 月Nguyệt 輪Luân 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Nhật Nguyệt Luân Trí Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 頻Tần 頭Đầu 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Đế Thanh Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đạo Sư Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phấn Tấn Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Sơn Phật

南nam 無mô 無Vô 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trụ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 鳥Điểu 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Điểu Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tác Phật

南nam 無mô 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Sắc Phật

南nam 無mô 妙Diệu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

南nam 無mô 波Ba 婆Bà 羅La 娑Sa 伽Già 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Hải Phật

南nam 無mô 弗Phất 波Ba 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam 無mô 修Tu 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 梨Lê 師Sư 掘Quật 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Lê-sư-quật-đa Phật

南nam 無mô 破Phá 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Phật

南nam 無mô 妙Diệu 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lực Phật

南nam 無mô 敷Phu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phu Hoa Phật

南nam 無mô 弗Phất 加Gia 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Phất-gia-la Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam 無mô 吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Uy Đức Phật

南nam 無mô 住Trụ 智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trí Đức Phật

南nam 無mô 婆Bà 那Na 多Đa 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-na-đa Hương Phật

南nam 無mô 實Thật 法Pháp 廣Quảng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Pháp Quảng Xưng Phật

南nam 無mô 諦Đế 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Hỷ Phật

南nam 無mô 廣Quảng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật

南nam 無mô 梵Phạm 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam 無mô 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Sắc Phật

南nam 無mô 微Vi 笑Tiếu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Tiếu Nhãn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam 無mô 命Mạng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 步Bộ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Bộ Hành Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 求Cầu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Cầu Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam 無mô 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 舍Xá 尸Thi 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Xá-thi Tràng Phật

南nam 無mô 弗Phất 若Nhã 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Công Đức Quang Phật

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam 無mô 等Đẳng 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Bảo Cái Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Hành Phật

南nam 無mô 離Ly 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Hỷ Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 厚Hậu 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Hậu Kiên Cố Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 雲Vân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Vân Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tý Phật

南nam 無mô 義Nghĩa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nghĩa Thành Tựu Phật

南nam 無mô 勝Thắng 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hộ Phật

南nam 無mô 梵Phạm 功Công 德Đức 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Công Đức Thiên Vương Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Bộ Phật

南nam 無mô 妙Diệu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam 無mô 法Pháp 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Bảo Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 難Nan 降Hàng 伏Phục 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Quang Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 大Đại 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 數Sổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Sổ Kiến Phật

南nam 無mô 通Thông 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thông Chướng Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Bảo Phật

南nam 無mô 善Thiện 洗Tẩy 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 成Thành 就Tựu 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tẩy Thanh Tịnh Vô Cấu Thành Tựu Vô Biên Công Đức Thắng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 無Vô 垢Cấu 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Vô Cấu Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 第Đệ 一Nhất 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 雞Kê 兜Đâu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 火Hỏa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 離Ly 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Ly Kinh Bố Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Uy Đức Phật

南nam 無mô 梵Phạm 勝Thắng 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Thiên Vương Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.300 danh hiệu]

南nam 無mô 善Thiện 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 雞Kê 兜Đâu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Xưng Phật

南nam 無mô 閻Diêm 浮Phù 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Jambū [cham bu] Quang Minh Phật

南nam 無mô 多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Sơn Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam 無mô 住Trụ 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam 無mô 常Thường 入Nhập 涅Niết 槃Bàn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Nhập Tịch Diệt Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tràng Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Thế Gian Oán Phật

南nam 無mô 得Đắc 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Độ Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

南nam 無mô 雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 能Năng 破Phá 一Nhất 切Thiết 世Thế 驚Kinh 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Phá Nhất Thiết Thế Kinh Bố Úy Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật

南nam 無mô 海Hải 住Trụ 持Trì 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Trụ Trì Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 法Pháp 虛Hư 空Không 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hư Không Thắng Vương Phật

南nam 無mô 七Thất 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thất Bảo Hồng Liên Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 一Nhất 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nhất Cái Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 愛Ái 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Ái Kiến Phật

南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 百Bách 千Thiên 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Bách Thiên Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhất Bảo Cái Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 山Sơn 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Đăng Phật

南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 法Pháp 照Chiếu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Quang Phật

南nam 無mô 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 淨Tịnh 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tịnh Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Sơn Phật

南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 莊Trang 嚴Nghiêm 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Trang Nghiêm Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Phiền Não Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 無Vô 垢Cấu 無Vô 邊Biên 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Cấu Vô Biên Thanh Tịnh Công Đức Thắng Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 上Thượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 智Trí 威Uy 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Trí Uy Đức Trang Nghiêm Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Phật

南nam 無mô 敷Phu 花Hoa 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phu Hoa Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 火Hỏa 華Hoa 敷Phu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Hoa Phu Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 敷Phu 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phu Hoa Vương Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 月Nguyệt 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nguyệt Thanh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 住Trụ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Kiên Tinh Tấn Trụ Thắng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật

南nam 無mô 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Phật

南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam 無mô 善Thiện 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Phật

南nam 無mô 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 頭Đầu 陀Đà 羅La 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Quốc Phật

南nam 無mô 善Thiện 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Sắc Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Sắc Phật

南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam 無mô 勝Thắng 龍Long 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Long Phật

南nam 無mô 龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 因Nhân 陀Đà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Chủ Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệu Cao Sơn Phật

南nam 無mô 善Thiện 色Sắc 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sắc Tạng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 因Nhân 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Chủ Phật

南nam 無mô 地Địa 迦Ca 佛Phật
♪ Quy mạng Địa-ca Phật

南nam 無mô 琉Lưu 璃Ly 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Hoa Phật

南nam 無mô 勝Thắng 琉Lưu 璃Ly 金Kim 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Lưu Ly Kim Quang Minh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam 無mô 日Nhật 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Hống Phật

南nam 無mô 散Tán 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Phật

南nam 無mô 娑Sa 伽Già 羅La 勝Thắng 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Thắng Trí Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 水Thủy 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Quang Minh Phật

南nam 無mô 大Đại 香Hương 行Hành 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Hành Quang Minh Phật

南nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 瞋Sân 恨Hận 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Sân Hận Ý Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam 無mô 勝Thắng 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tiên Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 多Đa 功Công 德Đức 通Thông 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Đa Công Đức Thông Pháp Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 琉Lưu 璃Ly 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Lưu Ly Quang Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.400 danh hiệu]

南nam 無mô 心Tâm 菩Bồ 提Đề 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Giác Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 華Hoa 鬘Man 色Sắc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Man Sắc Vương Phật

南nam 無mô 鉤Câu 修Tu 彌Di 多Đa 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Câu-tu-di-đa Thông Phật

南nam 無mô 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 破Phá 無Vô 明Minh 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Ám Phật

南nam 無mô 普Phổ 蓋Cái 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cái Bảo Phật

南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 法Pháp 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Pháp Lạc Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 師Sư 子Tử 聲Thanh 增Tăng 長Trưởng 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sư Tử Thanh Tăng Trưởng Hống Phật

南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 龍Long 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Long Hống Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật

南nam 無mô 龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Lực Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 增Tăng 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Sư Tử Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 德Đức 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vô Úy Phật

南nam 無mô 能Năng 平Bình 等Đẳng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Bình Đẳng Tác Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 離Ly 諸Chư 畏Úy 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Ly Chư Úy Nhất Thiết Phiền Não Thắng Đức Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 步Bộ 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Bộ Tượng Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 魔Ma 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Ma Nghi Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 成Thành 就Tựu 不Bất 退Thoái 輪Luân 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Thành Tựu Bất Thoái Luân Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 能Năng 教Giáo 化Hóa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Giáo Hóa Chư Bồ-tát Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nhất Thiết Phiền Não Nhiễm Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Phiền Não Phật

南nam 無mô 勝Thắng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 手Thủ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thủ Thắng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Quang Minh Phật

南nam 無mô 均Quân 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Bảo Cái Phật

南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Quang Minh Thắng Phật

南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 三Tam 昧Muội 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Đẳng Trì Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 花Hoa 普Phổ 照Chiếu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phổ Chiếu Thắng Phật

南nam 無mô 最Tối 妙Diệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Diệu Hồng Liên Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 光Quang 明Minh 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Luân Quang Minh Thắng Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đăng Vương Phật

南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 思Tư 惟Duy 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Tư Duy Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 觀Quán 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Quán Xưng Phật

南nam 無mô 慈Từ 莊Trang 嚴Nghiêm 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Trang Nghiêm Công Đức Xưng Phật

南nam 無mô 稱Xưng 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 念Niệm 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Nhất Thiết Chúng Sanh Niệm Thắng Công Đức Phật

南nam 無mô 吉Cát 稱Xưng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Xưng Công Đức Phật

南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 慚Tàm 愧Quý 稱Xưng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Tàm Quý Xưng Thắng Phật

南nam 無mô 廣Quảng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 雞Kê 兜Đâu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam 無mô 鉤Câu 修Tu 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 力Lực 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 伽Già 那Na 歌Ca 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Vương Quang Minh Phật

南nam 無mô 賢Hiền 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 力Lực 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Thành Tựu Phật

南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Quang Phật

南nam 無mô 得Đắc 脫Thoát 一Nhất 切Thiết 縛Phược 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thoát Nhất Thiết Phược Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Hồng Liên Tạng Thắng Phật

南nam 無mô 得Đắc 無Vô 障Chướng 礙Ngại 力Lực 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Chướng Ngại Lực Giải Thoát Phật

南nam 無mô 十Thập 方Phương 稱Xưng 名Danh 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Xưng Danh Vô Úy Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thế Phật

南nam 無mô 大Đại 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 威Uy 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Sơn Phật

南nam 無mô 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 莊Trang 嚴Nghiêm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Nhất Thiết Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 成Thành 就Tựu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Thành Tựu Trí Phật

南nam 無mô 千Thiên 雲Vân 吼Hống 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vân Hống Thanh Vương Phật

南nam 無mô 妙Diệu 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 威Uy 德Đức 勝Thắng 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kim Sắc Quang Minh Uy Đức Thắng Chiếu Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 威Uy 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 億Ức 劫Kiếp 成Thành 就Tựu 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Ức Kiếp Thành Tựu Trí Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 金Kim 虛Hư 空Không 吼Hống 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Kim Hư Không Hống Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 多Đa 寶Bảo 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Đa Bảo Hải Vương Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Công Đức Phật

南nam 無mô 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Nhất Thiết Xứ Phật

南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tụ Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thai Phật

南nam 無mô 寶Bảo 尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam 無mô 娑Sa 伽Già 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.500 danh hiệu]

南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Phật

南nam 無mô 勝Thắng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Xưng Phật

南nam 無mô 見Kiến 實Thật 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Thật Phật

南nam 無mô 智Trí 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Cao Phật

南nam 無mô 龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật

南nam 無mô 勝Thắng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 能Năng 人Nhân 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhân Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Sơn Phật

南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật

南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Sơn Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Thắng Công Đức Phật

南nam 無mô 飲Ẩm 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Cam Lộ Phật

南nam 無mô 放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam 無mô 大Đại 山Sơn 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Tràng Phật

南nam 無mô 護Hộ 世Thế 間Gian 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Thế Gian Cúng Dường Phật

南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Mộc Hương Đảnh Kế Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 大Đại 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đăng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 能Năng 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhiên Đăng Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 難Nan 可Khả 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Khả Ý Phật

南nam 無mô 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Bộ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 愛Ái 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Kiến Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam 無mô 藥Dược 樹Thụ 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Thụ Thắng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Giác Phật

南nam 無mô 記Ký 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ký Biệt Phật

南nam 無mô 愛Ái 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tác Phật

南nam 無mô 作Tác 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Vô Úy Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 寶Bảo 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Bảo Hương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Chiếu Phật

南nam 無mô 無Vô 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phiền Não Phật

南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam 無mô 善Thiện 來Lai 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lai Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam 無mô 能Năng 作Tác 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tác Quang Minh Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 得Đắc 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thoát Phật

南nam 無mô 迦Ca 陵Lăng 頻Tần 伽Già 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Âm Thanh Phật

南nam 無mô 能Năng 與Dữ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Dữ Pháp Phật

南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 諸Chư 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Chư Môn Phật

南nam 無mô 得Đắc 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Ý Phật

南nam 無mô 離Ly 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ái Phật

南nam 無mô 未Vị 生Sanh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vị Sanh Bảo Phật

南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Chư Căn Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 諸Chư 濁Trược 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chư Trược Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Động Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật

南nam 無mô 勝Thắng 二Nhị 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhị Túc Phật

南nam 無mô 具Cụ 足Túc 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 相Tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoàng Liên Ngữ Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 降Hàng 伏Phục 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Ngữ Phật

南nam 無mô 常Thường 相Tương 應Ứng 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tương Ứng Ngữ Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 安An 隱Ẩn 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh An Ẩn Chúng Sanh Phật

南nam 無mô 莎Sa 羅La 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Phật

南nam 無mô 金Kim 枝Chi 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Chi Hoa Phật

南nam 無mô 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoàng Liên Tướng Phật

南nam 無mô 妙Diệu 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Đảnh Phật

南nam 無mô 大Đại 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tịch Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Đáo Bỉ Ngạn Phật

南nam 無mô 無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam 無mô 不Bất 散Tán 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Tâm Phật

南nam 無mô 荷Hà 吒Tra 伽Già 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Hà-tra-già Sắc Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Thành Tựu Phật

南nam 無mô 賒Xa 頭Đầu 羅La 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Xa-đầu-la Bộ Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thủ Phật

南nam 無mô 常Thường 來Lai 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Lai Phật

南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 成Thành 就Tựu 大Đại 悲Bi 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Thành Tựu Đại Bi Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Kiên Phật

南nam 無mô 常Thường 行Hành 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Hành Thành Tựu Phật

南nam 無mô 離Ly 諍Tranh 濁Trược 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Tranh Trược Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Công Đức Tướng Phật

南nam 無mô 不Bất 泣Khấp 牟Mâu 尼Ni 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khấp Mâu-ni-la Phật

南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 般Bát 若Nhã 齊Tề 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Tề Phật

南nam 無mô 般Bát 若Nhã 寶Bảo 畢Tất 竟Cánh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Bảo Tất Cánh Phật

南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Ý Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.600 danh hiệu]

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Phật

南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tích Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Thiên Phật

南nam 無mô 內Nội 外Ngoại 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nội Ngoại Tịnh Phật

南nam 無mô 寂Tịch 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật

南nam 無mô 最Tối 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Đăng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 不Bất 思Tư 惟Duy 願Nguyện 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Bất Tư Duy Nguyện Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Lực Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 速Tốc 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Tốc Hành Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 頭Đầu 奚Hề 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-đầu-hề Hống Phật

南nam 無mô 無Vô 念Niệm 覺Giác 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Niệm Giác Pháp Vương Phật

南nam 無mô 國Quốc 土Độ 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Quốc Độ Trang Nghiêm Thân Phật

南nam 無mô 智Trí 根Căn 本Bổn 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Căn Bổn Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 化Hóa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Xưng Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 色Sắc 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Sắc Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 法Pháp 藏Tạng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 法Pháp 獻Hiến 波Ba 婆Bà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hiến Đại Lực Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 寶Bảo 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Công Đức Tạng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 花Hoa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 王Vương 鉤Câu 修Tu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vương Hoa Thắng Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 無Vô 盡Tận 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Vô Tận Tạng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Tạng Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 山Sơn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Sơn Tạng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trí Sơn Phật

南nam 無mô 智Trí 力Lực 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Thiên Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 海Hải 隨Tùy 順Thuận 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hải Tùy Thuận Trí Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 覺Giác 海Hải 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Giác Hải Tạng Phật

南nam 無mô 智Trí 王Vương 無Vô 盡Tận 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Vô Tận Xưng Phật

南nam 無mô 心Tâm 意Ý 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ý Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 自Tự 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tánh Thanh Tịnh Trí Phật

南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Pháp Vương Phật

南nam 無mô 差Sai 別Biệt 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sai Biệt Khứ Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Kiến Phật

南nam 無mô 隨Tùy 順Thuận 香Hương 見Kiến 法Pháp 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thuận Hương Kiến Pháp Mãn Phật

南nam 無mô 龍Long 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Long Nguyệt Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 波Ba 羅La 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam 無mô 智Trí 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đăng Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Chiếu Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật

南nam 無mô 照Chiếu 境Cảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Cảnh Phật

南nam 無mô 銀Ngân 雞Kê 兜Đâu 幢Tràng 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Ngân Tràng Cái Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 精Tinh 進Tấn 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Tinh Tấn Nhật Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 覺Giác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 大Đại 娑Sa 伽Già 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam 無mô 十Thập 力Lực 差Sai 別Biệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Lực Sai Biệt Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 貪Tham 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Tham Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Sân Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 癡Si 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Si Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 憍Kiêu 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Kiêu Mạn Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 瞋Sân 恨Hận 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Sân Hận Cấu Phật

南nam 無mô 法Pháp 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 業Nghiệp 勝Thắng 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Nghiệp Thắng Đắc Danh Phật

南nam 無mô 如Như 意Ý 得Đắc 名Danh 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Đắc Danh Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 得Đắc 施Thí 起Khởi 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thí Khởi Danh Phật

南nam 無mô 得Đắc 名Danh 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Danh Thanh Tịnh Giới Danh Phật

南nam 無mô 起Khởi 忍Nhẫn 辱Nhục 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi An Nhẫn Thành Tựu Phật

南nam 無mô 得Đắc 起Khởi 精Tinh 進Tấn 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Khởi Tinh Tấn Danh Phật

南nam 無mô 得Đắc 起Khởi 禪Thiền 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Khởi Thiền Danh Phật

南nam 無mô 得Đắc 起Khởi 般Bát 若Nhã 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Khởi Diệu Tuệ Danh Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 施Thí 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thí Bất Khả Tư Nghị Danh Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 戒Giới 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Giới Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 忍Nhẫn 辱Nhục 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu An Nhẫn Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 精Tinh 進Tấn 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Tinh Tấn Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 禪Thiền 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Thiền Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 般Bát 若Nhã 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Diệu Tuệ Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 行Hành 成Thành 就Tựu 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Thành Tựu Đắc Danh Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 陀Đà 羅La 尼Ni 清Thanh 淨Tịnh 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Tổng Trì Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 色Sắc 清Thanh 淨Tịnh 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Sắc Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 施Thí 清Thanh 淨Tịnh 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Thí Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam 無mô 空Không 無Vô 我Ngã 自Tự 在Tại 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Không Vô Ngã Tự Tại Đắc Danh Phật

南nam 無mô 眼Nhãn 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 耳Nhĩ 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhĩ Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 鼻Tị 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tị Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 舌Thiệt 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thiệt Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 意Ý 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Sắc Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 聲Thanh 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 香Hương 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 味Vị 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vị Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 觸Xúc 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Xúc Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 法Pháp 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 水Thủy 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 火Hỏa 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 風Phong 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam 無mô 苦Khổ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Khổ Tự Tại Phật

南nam 無mô 集Tập 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Tự Tại Phật

南nam 無mô 滅Diệt 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Tự Tại Phật

南nam 無mô 道Đạo 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Tự Tại Phật

南nam 無mô 陰Ấm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Uẩn Tự Tại Phật

南nam 無mô 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Tự Tại Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.700 danh hiệu]

南nam 無mô 入Nhập 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Xứ Tự Tại Phật

南nam 無mô 三Tam 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Tự Tại Phật

南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 花Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Hoa Tự Tại Phật

南nam 無mô 吉Cát 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 燈Đăng 衣Y 自Tự 在Tại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đăng Y Tự Tại Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam 無mô 照Chiếu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Tạng Phật

南nam 無mô 法Pháp 明Minh 敷Phu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phu Thân Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 通Thông 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam 無mô 賢Hiền 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam 無mô 普Phổ 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Mãn Phật

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Vương Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 現hiện 在tại 過quá 去khứ 未vị 來lai 無vô 量lượng 無vô 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai như vậy

南nam 無mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật đồng danh hiệu là Mãn Túc

南nam 無mô 三tam 萬vạn 同đồng 名danh 能Năng 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật đồng danh hiệu là Năng Thánh

南nam 無mô 二nhị 千thiên 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 實Thật 體Thể 法Pháp 式Thức 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Thức

南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng

南nam 無mô 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 同đồng 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng 15.000 vị Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam 無mô 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 名danh 龍Long 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật đồng danh hiệu là Long Vương

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng 15.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vương

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chủ Tràng

南nam 無mô 八bát 千thiên 同đồng 名danh 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Quang

南nam 無mô 八bát 百bách 同đồng 名danh 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng 800 vị Phật đồng danh hiệu là Tịch Diệt

南nam 無mô 三tam 十thập 六lục 億ức 十thập 一nhất 萬vạn 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 同đồng 名danh 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 36 ức và 119.500 vị Phật đồng danh hiệu là Tịnh Vương

此thử 諸chư 佛Phật 名danh百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp不bất 可khả 得đắc 聞văn如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa若nhược 人nhân 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng此thử 諸chư 佛Phật 名danh畢tất 竟cánh 遠viễn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não
Các danh hiệu của chư Phật này khó gặp như hoa linh thụy nở. Cho dù là suốt một tỷ kiếp thì cũng không thể nghe được. Nếu ai thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ cứu cánh sẽ xa lìa mọi phiền não.




舍Xá 利Lợi 弗Phất應ưng 當đương 敬kính 禮lễ
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng:

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam 無mô 寂Tịch 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Vương Phật

南nam 無mô 燈Đăng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Tác Phật

南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật

南nam 無mô 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thượng Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 梁Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tuệ Lương Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

南nam 無mô 大Đại 智Trí 慧Tuệ 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Tuệ Diệu Cao Phật

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 破Phá 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Kim Cang Phật

南nam 無mô 賢Hiền 智Trí 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Trí Bất Động Phật

南nam 無mô 香Hương 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Phổ Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Mạng Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 日Nhật 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Chiếu Phật

南nam 無mô 智Trí 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sư Tử Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Sơn Phật

南nam 無mô 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Phật

南nam 無mô 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam 無mô 大Đại 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Phật

南nam 無mô 阿A 摩Ma 羅La 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tạng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 圍Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Vi Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

南nam 無mô 憂Ưu 波Ba 羅La 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Tạng Phật

南nam 無mô 大Đại 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhật Phật

南nam 無mô 橋Kiều 梁Lương 載Tải 佛Phật
♪ Quy mạng Kiều Lương Tải Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Kiên Cố Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 法Pháp 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Thân Phật

南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 無Vô 礙Ngại 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Vô Ngại Trí Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 賒Xa 施Thi 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Xa-thi Đăng Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Oán Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 大Đại 智Trí 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Chân Thanh Phật

南nam 無mô 般Bát 若Nhã 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Hương Tượng Phật

南nam 無mô 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân聞văn 此thử 諸chư 佛Phật 名danh受thọ 持trì 讀độc 誦tụng不bất 生sanh 疑nghi 者giả是thị 人nhân 八bát 千thiên 億ức 劫kiếp不bất 入nhập 地địa 獄ngục不bất 入nhập 畜súc 生sanh不bất 入nhập 鬼quỷ 道đạo不bất 生sanh 邊biên 地địa不bất 生sanh 貧bần 窮cùng 家gia不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 家gia常thường 生sanh 天thiên 人nhân豪hào 貴quý 之chi 處xứ常thường 得đắc 歡hoan 喜hỷ適thích 樂lạc 無vô 礙ngại常thường 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 間gian尊tôn 重trọng 供cúng 養dường乃nãi 至chí 得đắc 大Đại 涅Niết 槃Bàn
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi thọ trì đọc tụng và không sanh lòng nghi, người ấy suốt 8.000 ức kiếp sẽ không rơi vào địa ngục, ngạ quỷ, hay bàng sanh. Họ sẽ không sanh ra ở vùng biên địa, ở trong gia đình bần cùng, hoặc ở tầng lớp hạ tiện. Người ấy sẽ luôn sanh ở nơi hào quý trên cõi trời hay nhân gian. Họ sẽ luôn được vui vẻ và có đủ mọi điều vui sướng. Người ấy sẽ luôn được hết thảy chúng sanh trong thế gian tôn trọng cúng dường, và cho đến đắc Đại Tịch Diệt.




舍Xá 利Lợi 弗Phất汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 敬kính 禮lễ
Này Thu Lộ Tử! Các ông hãy nên quy mạng:

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam 無mô 稱Xưng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam 無mô 稱Xưng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam 無mô 稱Xưng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Danh Phật

南nam 無mô 葉Diếp 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Diếp-đà Phật

南nam 無mô 聲Thanh 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Diễm Phật

南nam 無mô 聲Thanh 分Phần 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Phần Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 智Trí 善Thiện 知Tri 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thiện Tri Phật

南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam 無mô 智Trí 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 婆Bà 藪Tẩu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thế Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.800 danh hiệu]

南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thanh Phật

南nam 無mô 實Thật 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Kiến Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Nguyệt Phật

南nam 無mô 深Thâm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Thanh Phật

南nam 無mô 放Phóng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Thanh Phật

南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 魔Ma 力Lực 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kinh Bố Ma Lực Thanh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Hành Phật

南nam 無mô 寂Tịch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Tâm Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Căn Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Ý Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 眾Chúng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Tự Tại Phật

南nam 無mô 眾Chúng 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Giải Thoát Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sơn Phật

南nam 無mô 法Pháp 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thắng Phật

南nam 無mô 法Pháp 體Thể 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thể Phật

南nam 無mô 法Pháp 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Phật

南nam 無mô 法Pháp 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 法Pháp 體Thể 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thể Quyết Định Phật

南nam 無mô 第đệ 二nhị 劫kiếp 八bát 千thiên 億ức 同đồng 名danh 法Pháp 體Thể 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Pháp Thể Quyết Định ở vào kiếp thứ nhì

舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 是thị 佛Phật 名danh畢tất 竟cánh 不bất 入nhập 地địa 獄ngục速tốc 得đắc 三Tam 昧Muội
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì danh hiệu của vị Phật này, họ cứu cánh sẽ không rơi vào địa ngục và mau đắc Đẳng Trì.

舍Xá 利Lợi 弗Phất過quá 是thị 佛Phật 名danh無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 佛Phật 名danh 人Nhân 自Tự 在Tại 聲Thanh汝nhữ 當đương 歸quy 命mạng彼bỉ 人Nhân 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng七thất 十thập 千thiên 萬vạn 劫kiếp 住trụ 世thế初sơ 會hội 三tam 億ức 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 集tập八bát 十thập 那na 由do 他tha 千thiên 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 集tập皆giai 得đắc 諸chư 神thần 通thông具cụ 四Tứ 無Vô 礙Ngại通thông 達đạt 一nhất 切thiết 空không到đáo 彼bỉ 岸ngạn我ngã 若nhược 無vô 量lượng 劫kiếp 住trụ 世thế說thuyết 彼bỉ 佛Phật 大đại 會hội 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm如như 大đại 海hải 水thủy 中trung一nhất 渧đề 之chi 分phần
Này Thu Lộ Tử! Sau danh hiệu của vị Phật này, vô lượng vô biên vô số kiếp về sau, có Đức Phật hiệu là Nhân Tự Tại Thanh. Ông hãy nên quy mạng. Thọ mạng trụ thế của Đức Phật Nhân Tự Tại Thanh là 700 triệu kiếp. Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 3 ức Thanh Văn thánh chúng và 80 nayuta [na du ta] ngàn vạn chư Bồ-tát. Tất cả đều đắc thần thông, đầy đủ Bốn Vô Ngại Giải, thông đạt hết thảy không, và đã qua bờ kia. Cho dù Ta trụ thế suốt vô lượng kiếp để nói về những sự trang nghiêm ở cõi nước của Đức Phật kia, thì chỉ bằng như một giọt nước giữa đại dương.




舍Xá 利Lợi 弗Phất應ưng 當đương 敬kính 禮lễ十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng mười phương chư đại Bồ-tát.

南nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cát Tường Đại Bồ-tát

南nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Hiền Bồ-tát

南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Long Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 龍Long 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Long Đức Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 成Thành 就Tựu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 有Hữu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thành Tựu Hữu Bồ-tát

南nam 無mô 地Địa 持Trì 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Địa Trì Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Chưởng Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Bồ-tát

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 吼Hống 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hống Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Bồ-tát

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 聲Thanh 差Sai 別Biệt 樂Nhạo 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thanh Sai Biệt Nhạo Thuyết Bồ-tát

南nam 無mô 山Sơn 樂Nhạo 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sơn Nhạo Thuyết Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Hải Ý Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 愛Ái 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ái Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vương Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 觀Quán 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Quán Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 觀Quán 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Quán Hành Bồ-tát

南nam 無mô 破Phá 邪Tà 見Kiến 魔Ma 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phá Tà Kiến Ma Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 憂Ưu 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Bồ-tát

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Bồ-tát

南nam 無mô 師Sư 子Tử 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sư Tử Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 心Tâm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tâm Bồ-tát

南nam 無mô 那Na 羅La 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Lực Đức Bồ-tát

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Chủ Đức Bồ-tát

南nam 無mô 海Hải 天Thiên 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hải Thiên Bồ-tát

南nam 無mô 拔Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hiền Hộ Bồ-tát

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Dược Vương Bồ-tát

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Biến Chiếu Bồ-tát

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 聖Thánh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thánh Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 捨Xả 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Xả Hành Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 吼Hống 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Thanh Hống Bồ-tát

南nam 無mô 常Thường 微Vi 笑Tiếu 寂Tịch 根Căn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thường Vi Tiếu Tịch Căn Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 道Đạo 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Đạo Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 廣Quảng 思Tư 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quảng Tư Bồ-tát

南nam 無mô 憂Ưu 波Ba 羅La 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thanh Liên Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 可Khả 供Cúng 養Dường 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Khả Cúng Dường Bồ-tát

南nam 無mô 常Thường 憶Ức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thường Ức Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 一Nhất 切Thiết 悲Bi 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Bi Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 惡Ác 法Pháp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ác Pháp Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 一Nhất 切Thiết 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 一Nhất 切Thiết 有Hữu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Hữu Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 佛Phật 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Phật Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Cấu Bồ-tát

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Đức Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 淨Tịnh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Tịnh Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng La Võng Quang Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Chư Cái Bồ-tát

南nam 無mô 能Năng 捨Xả 一Nhất 切Thiết 事Sự 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Năng Xả Nhất Thiết Sự Bồ-tát

南nam 無mô 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Quang Minh Bồ-tát

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tối Thắng Ý Bồ-tát

南nam 無mô 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kiên Ý Bồ-tát

南nam 無mô 自Tự 在Tại 天Thiên 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tự Tại Thiên Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Ý Bồ-tát

南nam 無mô 淨Tịnh 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịnh Ý Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Cang Ý Bồ-tát

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 10.900 danh hiệu]

南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Ý Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Trụ Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Hành Bồ-tát

南nam 無mô 覺Giác 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Giác Đạo Bồ-tát

南nam 無mô 堅Kiên 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kiên Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 惡Ác 道Đạo 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ác Đạo Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 疲Bì 倦Quyện 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Bì Quyện Ý Bồ-tát

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 須Tu 彌Di 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Diệu Cao Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 心Tâm 勇Dũng 猛Mãnh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tâm Dũng Mãnh Bồ-tát

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hành Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Ý Bồ-tát

南nam 無mô 實Thật 語Ngữ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thật Ngữ Bồ-tát

南nam 無mô 愛Ái 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ái Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 疑Nghi 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghi Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 作Tác 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Tác Bồ-tát

南nam 無mô 廣Quảng 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quảng Đức Bồ-tát

南nam 無mô 護Hộ 賢Hiền 劫Kiếp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hộ Hiền Kiếp Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Bồ-tát

南nam 無mô 曼Mạn 陀Đà 羅La 婆Bà 沓Đạp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Bà-đạp Bồ-tát

南nam 無mô 樂Nhạo 作Tác 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhạo Tác Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Bồ-tát

南nam 無mô 思Tư 益Ích 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tư Ích Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 華Hoa 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Hoa Bồ-tát

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 月Nguyệt 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nguyệt Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 光Quang 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quang Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 賢Hiền 首Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hiền Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 護Hộ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Hộ Bồ-tát

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Bồ-tát

南nam 無mô 龍Long 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Long Đức Bồ-tát

南nam 無mô 龍Long 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Long Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 色Sắc 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Trì Sắc Bồ-tát

南nam 無mô 摩Ma 留Lưu 天Thiên 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ma-lưu Thiên Bồ-tát

南nam 無mô 入Nhập 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhập Công Đức Bồ-tát

南nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 首Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 常Thường 舉Cử 手Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thường Cử Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 光Quang 明Minh 常Thường 照Chiếu 手Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quang Minh Thường Chiếu Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Quang Bồ-tát

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 步Bộ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 動Động 花Hoa 步Bộ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Động Hoa Bộ Bồ-tát

南nam 無mô 步Bộ 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bộ Tam Giới Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 步Bộ 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Bộ Phấn Tấn Bồ-tát

南nam 無mô 海Hải 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hải Tuệ Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 無Vô 垢Cấu 住Trụ 持Trì 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Quang Vô Cấu Trụ Trì Uy Đức Bồ-tát

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 高Cao 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Cao Tinh Tấn Bồ-tát

南nam 無mô 常Thường 觀Quán 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thường Quán Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 瞬Thuấn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Thuấn Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 言Ngôn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Ngôn Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 心Tâm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Tâm Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 議Nghị 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghị Bồ-tát

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 髻Kế 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam 無mô 國Quốc 土Độ 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quốc Độ Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 網Võng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Chủ Võng Bồ-tát

南nam 無mô 天Thiên 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiên Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 世Thế 間Gian 手Thủ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Trì Thế Gian Thủ Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 將Tướng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Tướng Bồ-tát

南nam 無mô 寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịch Ý Bồ-tát

南nam 無mô 速Tốc 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tốc Hành Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 臂Tý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Tý Bồ-tát

南nam 無mô 山Sơn 峯Phong 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sơn Phong Bồ-tát

南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Dũng Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 願Nguyện 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Nguyện Bồ-tát

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 相Tướng 星Tinh 宿Tú 山Sơn 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Tướng Tinh Tú Sơn Vương Bồ-tát

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 無Vô 滯Trệ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Vô Trệ Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 智Trí 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Cấu Trí Bồ-tát

南nam 無mô 娑Sa 伽Già 羅La 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hải Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ưu Bồ-tát

南nam 無mô 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Địa Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 現Hiện 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Hiện Bồ-tát

南nam 無mô 發Phát 行Hành 成Thành 就Tựu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phát Hành Thành Tựu Bồ-tát

南nam 無mô 深Thâm 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thâm Hành Bồ-tát

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 輪Luân 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tam Luân Bồ-tát

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 心Tâm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Tâm Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bồ-tát

南nam 無mô 虛Hư 空Không 平Bình 等Đẳng 智Trí 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hư Không Bình Đẳng Trí Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 路Lộ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Lộ Bồ-tát

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Công Đức Vương Tuệ Bồ-tát

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Trang Nghiêm Bồ-tát

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 11.000 danh hiệu]

南nam 無mô 深Thâm 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thâm Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ni-dân-đà-la Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Bồ-tát

南nam 無mô 諸Chư 功Công 德Đức 身Thân 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Chư Công Đức Thân Bồ-tát

南nam 無mô 光Quang 明Minh 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quang Minh Ý Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 取Thủ 諸Chư 法Pháp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Thủ Chư Pháp Bồ-tát

南nam 無mô 轉Chuyển 女Nữ 根Căn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Căn Bồ-tát

南nam 無mô 思Tư 惟Duy 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tư Duy Đại Bi Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Cái Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 雲Vân 山Sơn 吼Hống 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vân Sơn Hống Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 羅La 網Võng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng La Võng Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 法Pháp 雞Kê 兜Đâu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 日Nhật 雞Kê 兜Đâu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhật Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 雞Kê 兜Đâu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Cấu Tạng Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 山Sơn 峯Phong 住Trụ 持Trì 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sơn Phong Trụ Trì Bồ-tát

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 燈Đăng 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Đăng Vương Bồ-tát

南nam 無mô 須Tu 彌Di 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cao Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Cao Vương Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 杖Trượng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Trượng Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 尸Thi 棄Khí 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 來Lai 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Lai Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 天Thiên 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Thiên Bồ-tát

南nam 無mô 法Pháp 樂Lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Lạc Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam 無mô 山Sơn 相Tướng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Sơn Tướng Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Trang Nghiêm Quang Minh Bồ-tát

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 聲Thanh 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thanh Quang Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam 無mô 天Thiên 吉Cát 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiên Cát Bồ-tát

南nam 無mô 百Bách 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bách Quang Bồ-tát

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hỏa Quang Bồ-tát

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 味Vị 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tinh Tú Vị Bồ-tát

南nam 無mô 常Thường 悲Bi 泣Khấp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thường Bi Khấp Bồ-tát

南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Tự Tại Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Luân Bồ-tát

南nam 無mô 寶Bảo 炬Cự 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bảo Cự Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 空Không 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Không Phấn Tấn Bồ-tát

南nam 無mô 雲Vân 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vân Quang Minh Bồ-tát

南nam 無mô 法Pháp 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Vương Bồ-tát

南nam 無mô 合Hợp 山Sơn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hợp Sơn Bồ-tát

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 魔Ma 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trí Sơn Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 難Nan 可Khả 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Nan Khả Bồ-tát

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Chủ Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 金Kim 髻Kế 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Kim Kế Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Ý Bồ-tát

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Giải Thoát Vương Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Bồ-tát

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 決Quyết 定Định 法Pháp 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quyết Định Pháp Bồ-tát

南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ly Cấu Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Quang Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Lực Bồ-tát

南nam 無mô 大Đại 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Bồ-tát

南nam 無mô 善Thiện 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Bồ-tát

南nam 無mô 淨Tịnh 心Tâm 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 華Hoa 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Trì Hoa Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 著Trước 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Trước Hành Bồ-tát

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 惡Ác 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ly Chư Ác Bồ-tát

南nam 無mô 得Đắc 大Đại 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đắc Đại Bồ-tát

南nam 無mô 智Trí 炬Cự 燈Đăng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trí Cự Đăng Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Hành Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Sơn Vương Bồ-tát

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 寂Tịch 靜Tĩnh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Trụ Trì Tịch Tĩnh Bồ-tát

南nam 無mô 離Ly 闇Ám 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Ly Ám Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Tràng Bồ-tát

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Hỏa Quang Bồ-tát

南nam 無mô 三Tam 界Giới 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Bồ-tát

南nam 無mô 世Thế 間Gian 炬Cự 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thế Gian Cự Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Chướng Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 不Bất 可Khả 嫌Hiềm 稱Xưng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Xưng Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 見Kiến 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiến Bồ-tát

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Bồ-tát

南nam 無mô 寂Tịch 行Hành 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịch Hành Bồ-tát

南nam 無mô 法Pháp 雲Vân 吼Hống 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Vân Hống Bồ-tát

南nam 無mô 得Đắc 脫Thoát 一Nhất 切Thiết 縛Phược 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đắc Thoát Nhất Thiết Phược Bồ-tát

南nam 無mô 法Pháp 雲Vân 王Vương 滿Mãn 足Túc 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Pháp Vân Vương Mãn Túc Bồ-tát

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 黠Hiệt 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Cam Lộ Hiệt Vương Bồ-tát

南nam 無mô 尼Ni 拘Câu 律Luật 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tung Quảng Vương Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Úy Bồ-tát

南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Bồ-tát

南nam 無mô 勝Thắng 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Bồ-tát

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Dược Vương Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 受Thọ 記Ký 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Thọ Ký Bồ-tát

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Bồ-tát

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Bồ-tát

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 魔Ma 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ma Bồ-tát

南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 道Đạo 菩Bồ 薩Tát
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Đạo Bồ-tát"

已dĩ 上thượng 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 一nhất 佛Phật
[▲ Trên đây là 11.101 danh hiệu]

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng此thử 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo生sanh 天thiên 人nhân 中trung常thường 值trị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát善Thiện 知Tri 識Thức遠viễn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não乃nãi 至chí 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề
"Nếu có thiện nam tử, thiện nữ nhân, Bhikṣu [bíc su], Bhikṣuṇī [bíc su ni], Thanh Tín Nam, hay Thanh Tín Nữ nào có thể thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật cùng chư Bồ-tát này, họ sẽ không đọa đường ác và sẽ sanh trong cõi trời hay nhân gian. Họ sẽ luôn gặp chư Phật Bồ-tát, Thiện Tri Thức, cùng xa lìa các phiền não, và cho đến đắc đại giác."

佛Phật 說thuyết 此thử 佛Phật 名Danh 經Kinh 已dĩ慧tuệ 命mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất及cập 摩Ma 訶Ha 男Nam 比Bỉ 丘Khâu及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ頂đảnh 受thọ 奉phụng 行hành
Khi Phật thuyết Kinh Phật Danh này xong, Tuệ mạng Thu Lộ Tử, Bhikṣu Đại Danh, cùng các vị Bhikṣu, Bhikṣuṇī, Thanh Tín Nam, Thanh Tín Nữ, trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân, cùng chư đại Bồ-tát, họ đều sanh tâm đại hoan hỷ và đảnh thọ phụng hành.

佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 12

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

Jambū: cham bu
nayuta: na du ta
Bhikṣu: bíc su
Bhikṣuṇī: bíc su ni
Đang dùng phương ngữ: BắcNam