佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 1

如như 是thị 我ngã 聞văn
Tôi nghe như vầy:

一nhất 時thời 佛Phật 在tại舍Xá 婆Bà 提Đề 城Thành祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu
Một thuở nọ, Đức Phật cùng với 1.250 vị đại Bhikṣu [bíc su] ở tại vườn Cấp Cô Độc, trong Rừng cây Chiến Thắng gần thành Phong Đức.

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn四tứ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu及cập 天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng
Lúc bấy giờ ở bên cạnh Thế Tôn có bốn chúng đệ tử, cùng trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân.




爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 大đại 眾chúng
Khi ấy Thế Tôn bảo toàn thể đại chúng rằng:

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 佛Phật 名danh 字tự
"Tất cả hãy lắng nghe! Ta nay sẽ nói các danh hiệu của chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai cho các ông.

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 讀độc 誦tụng諸chư 佛Phật 名danh 者giả是thị 人nhân 現hiện 世thế 安an 隱ẩn遠viễn 離ly 諸chư 難nạn及cập 消tiêu 滅diệt 諸chư 罪tội未vị 來lai 當đương 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật, ở đời hiện tại, người ấy sẽ được an ổn, xa lìa mọi hoạn nạn, và các tội chướng tiêu trừ. Trong vị lai, họ sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân欲dục 消tiêu 滅diệt 諸chư 罪tội當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng而nhi 作tác 是thị 言ngôn
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào muốn tiêu trừ các nghiệp tội, họ nên tắm rửa sạch sẽ, mặc y phục tinh sạch, hai gối quỳ, chắp tay, rồi xưng niệm như vầy:




南nam 無mô 東đông 方phương 阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật ở phương đông

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam 無mô 靈Linh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Mục Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam 無mô 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 大Đại 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Đại Sự Phật

南nam 無mô 實Thật 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Kiến Phật

南nam 無mô 堅Kiên 王Vương 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Vương Hoa Phật

歸quy 命mạng 東đông 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương đông như vậy.




南nam 無mô 南nam 方phương 普Phổ 滿Mãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Mãn Phật ở phương nam

南nam 無mô 威Uy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Vương Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 疾Tật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Tật Hành Phật

南nam 無mô 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 稱Xưng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam 無mô 不Bất 厭Yếm 見Kiến 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Yếm Kiến Thân Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 起Khởi 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Khởi Hành Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 行Hành 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hành Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật

歸quy 命mạng 南nam 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương nam như vậy.




南nam 無mô 西tây 方phương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật ở phương tây

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 香Hương 積Tích 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Vương Phật

南nam 無mô 香Hương 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thủ Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam 無mô 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

歸quy 命mạng 西tây 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương tây như vậy.




南nam 無mô 北bắc 方phương 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật ở phương bắc

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 色Sắc 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Sắc Đàn Hương Phật

南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Kiến Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 眼Nhãn 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhãn Kiến Phật

南nam 無mô 輪Luân 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Thủ Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

歸quy 命mạng 北bắc 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương bắc như vậy.




南nam 無mô 東đông 南nam 方phương 治Trị 地Địa 佛Phật
♪ Quy mạng Trị Địa Phật ở hướng đông nam

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam 無mô 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Phật

南nam 無mô 法Pháp 思Tư 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tư Phật

南nam 無mô 常Thường 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Pháp Tuệ Phật

南nam 無mô 常Thường 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Lạc Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam 無mô 善Thiện 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

歸quy 命mạng 東đông 南nam 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng đông nam như vậy.




南nam 無mô 西tây 南nam 方phương 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật ở hướng tây nam

南nam 無mô 龍Long 王Vương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Vương Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Phật

南nam 無mô 地Địa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Tự Tại Phật

南nam 無mô 人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Hoa Phật

南nam 無mô 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

南nam 無mô 常Thường 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Thanh Tịnh Nhãn Phật

歸quy 命mạng 西tây 南nam 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng tây nam như vậy.




南nam 無mô 西tây 北bắc 方phương 月Nguyệt 光Quang 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Diện Phật ở hướng tây bắc

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Diện Phật

南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 花Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 鬚Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tu Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật

歸quy 命mạng 西tây 北bắc 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng tây bắc như vậy.




南nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 寂Tịch 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật ở hướng đông bắc

南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật

南nam 無mô 大Đại 將Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Cúng Dường Phật

南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam 無mô 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Phật

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật

南nam 無mô 善Thiện 意Ý 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Trụ Trì Phật

歸quy 命mạng 東đông 北bắc 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng đông bắc như vậy.




南nam 無mô 下hạ 方phương 實Thật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Hành Phật ở phương dưới

南nam 無mô 疾Tật 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tật Hành Phật

南nam 無mô 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 齊Tề 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tề Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 如Như 實Thật 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Như Thật Trụ Phật

南nam 無mô 成Thành 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Công Đức Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Đắc Phật

南nam 無mô 善Thiện 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện An Lạc Phật

南nam 無mô 天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

歸quy 命mạng 下hạ 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương dưới như vậy.

已dĩ 上thượng 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 100 danh hiệu]




南nam 無mô 上thượng 方phương 無Vô 量Lượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thắng Phật ở phương trên

南nam 無mô 雲Vân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Vương Phật

南nam 無mô 雲Vân 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Công Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 稱Xưng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Xưng Danh Phật

南nam 無mô 聞Văn 身Thân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Văn Thân Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diệu Cao Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 魔Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Vương Phật

歸quy 命mạng 上thượng 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương trên như vậy.




南nam 無mô 未vị 來lai 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở đời vị lai

南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam 無mô 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Tự Tại Phật

南nam 無mô 得Đắc 大Đại 勢Thế 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Chí Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam 無mô 實Thật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam 無mô 大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Ý Phật

歸quy 命mạng 未vị 來lai 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở đời vị lai như vậy.

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân受thọ 持trì 讀độc 誦tụng是thị 諸chư 佛Phật 名danh現hiện 世thế 安an 隱ẩn遠viễn 離ly 諸chư 難nạn及cập 消tiêu 滅diệt 諸chư 罪tội未vị 來lai 畢tất 竟cánh得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, ở đời hiện tại, họ sẽ được an ổn, xa lìa mọi hoạn nạn, và các tội chướng tiêu trừ. Trong vị lai, họ cứu cánh sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.




南nam 無mô 天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 幢Tràng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 諸Chư 畏Úy 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Úy Kinh Bố Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Vương Phật

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân十thập 日nhật 讀độc 誦tụng思tư 惟duy 是thị 佛Phật 名danh必tất 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào trong mười ngày mà đọc tụng và tư duy các danh hiệu của chư Phật này, họ nhất định sẽ xa lìa tất cả nghiệp chướng.




南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu

南nam 無mô 日Nhật 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Long Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Long Phấn Tấn Vương

南nam 無mô 六lục 十thập 功Công 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng 60 vị Phật hiệu là Công Đức Bảo

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 功Công 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Bảo

南nam 無mô 六lục 十thập 二nhị 毘Tỳ 留Lưu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng 62 vị Phật hiệu là Tăng Trưởng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 毘Tỳ 留Lưu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tăng Trưởng

南nam 無mô 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 名danh 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật hiệu là Tự Tại Tràng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tự Tại Tràng

南nam 無mô 三tam 百bách 大Đại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng 300 vị Phật hiệu là Đại Pháp Tràng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Pháp Tràng

南nam 無mô 五ngũ 百bách 淨Tịnh 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Tịnh Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 淨Tịnh 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tịnh Thanh Vương

南nam 無mô 五ngũ 百bách 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hồng Liên Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Vương

南nam 無mô 五ngũ 百bách 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật Thanh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Thanh

南nam 無mô 五ngũ 百bách 樂Nhạo 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhạo Tự Tại Thanh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 樂Nhạo 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhạo Tự Tại Thanh

南nam 無mô 五ngũ 百bách 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam 無mô 五ngũ 百bách 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Phổ Quang

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Quang

南nam 無mô 五ngũ 百bách 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam 無mô 七thất 百bách 法Pháp 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng 700 vị Phật hiệu là Pháp Quang Trang Nghiêm

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 法Pháp 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Pháp Quang Trang Nghiêm

南nam 無mô 千thiên 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương

南nam 無mô 百bách 億ức 微vi 塵trần 金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 100 ức vi trần vị Phật hiệu là Kim Cang Tạng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Tạng

南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 稱Xưng 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 稱Xưng 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam 無mô 三tam 萬vạn 散Tán 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật hiệu là Tán Hoa Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 散Tán 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa Vương

南nam 無mô 三tam 萬vạn 三tam 百bách 稱Xưng 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 30.300 vị Phật hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 稱Xưng 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam 無mô 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 阿A 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật hiệu là Hoan Hỷ

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam 無mô 千thiên 八bát 百bách 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật hiệu là Tịch Diệt

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 寂Tịch 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tịch Diệt

南nam 無mô 五ngũ 百bách 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hoan Hỷ

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam 無mô 五ngũ 百bách 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Uy Đức

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

南nam 無mô 五ngũ 百bách 上Thượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Thượng Uy Đức

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 上Thượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thượng Uy Đức

南nam 無mô 五ngũ 百bách 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Vương

南nam 無mô 千thiên 雲Vân 雷Lôi 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Vân Lôi Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 雲Vân 雷Lôi 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vân Lôi Thanh Vương

南nam 無mô 千thiên 日Nhật 熾Sí 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Nhật Sí Tự Tại Thanh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 熾Sí 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Sí Tự Tại Thanh

南nam 無mô 千thiên 離Ly 垢Cấu 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Ly Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 離Ly 垢Cấu 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Ly Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 千thiên 勢Thế 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Thế Tự Tại Thanh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 勢Thế 自Tự 在Tại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thế Tự Tại Thanh

南nam 無mô 千thiên 功Công 德Đức 蓋Cái 幢Tràng 安An 隱Ẩn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Công Đức Cái Tràng An Ẩn Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 功Công 德Đức 蓋Cái 幢Tràng 安An 隱Ẩn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Cái Tràng An Ẩn Tự Tại Vương

南nam 無mô 千thiên 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Jambū [cham bu]

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Jambū

南nam 無mô 千thiên 無Vô 垢Cấu 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Vô Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 無Vô 垢Cấu 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 千thiên 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Viễn Ly Chư Bố Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Viễn Ly Chư Bố Thanh Tự Tại Vương

南nam 無mô 二nhị 千thiên 駒Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật hiệu là Bổn Tế

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 駒Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam 無mô 二nhị 千thiên 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật hiệu là Bảo Tràng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bảo Tràng

南nam 無mô 八bát 千thiên 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Kiên Tinh Tấn

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Tinh Tấn

已dĩ 上thượng 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 200 danh hiệu]

南nam 無mô 八bát 千thiên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Uy Đức

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

南nam 無mô 八bát 千thiên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Nhiên Đăng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhiên Đăng

南nam 無mô 十thập 千thiên 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Ẩm Quang

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Ẩm Quang

南nam 無mô 十thập 千thiên 清Thanh 淨Tịnh 面Diện 蓮Liên 華Hoa 香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Thanh Tịnh Diện Liên Hoa Hương Tích

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 清Thanh 淨Tịnh 面Diện 蓮Liên 華Hoa 香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Diện Liên Hoa Hương Tích

南nam 無mô 二nhị 千thiên 萬vạn 億ức 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2 triệu ức vị Phật hiệu là Uy Âm Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Âm Vương

南nam 無mô 十thập 千thiên 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Trang Nghiêm Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Trang Nghiêm Vương

南nam 無mô 十thập 千thiên 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Tinh Tú

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 星Tinh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Kiên Cố Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vương

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Phổ Hộ

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ

南nam 無mô 四tứ 萬vạn 願Nguyện 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng 40.000 vị Phật hiệu là Nguyện Trang Nghiêm

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 願Nguyện 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nguyện Trang Nghiêm

南nam 無mô 三tam 千thiên 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Quang Minh Biến Chiếu

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Biến Chiếu

南nam 無mô 三tam 千thiên 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Phóng Quang

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phóng Quang

南nam 無mô 三tam 千thiên 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Năng Tịch

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam 無mô 三tam 萬vạn 日Nhật 月Nguyệt 太Thái 白Bạch 佛Phật
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Thái Bạch

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 太Thái 白Bạch 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Thái Bạch

南nam 無mô 六lục 萬vạn 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam 無mô 六lục 萬vạn 能Năng 令Linh 眾Chúng 生Sanh 離Ly 諸Chư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật hiệu là Năng Linh Chúng Sanh Ly Chư Kiến

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 能Năng 令Linh 眾Chúng 生Sanh 離Ly 諸Chư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Linh Chúng Sanh Ly Chư Kiến

南nam 無mô 六lục 十thập 百bách 千thiên 萬vạn 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng 60 tỷ vị Phật hiệu là Thành Tựu Nghĩa Kiến

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thành Tựu Nghĩa Kiến

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 百Bách 千Thiên 萬Vạn 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng vô lượng tỷ vị Phật hiệu là Bất Khả Thắng

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Thắng

南nam 無mô 二nhị 億ức 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng 2 ức vị Phật hiệu là Bổn Tế

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 拘Câu 隣Lân 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam 無mô 三tam 億ức 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng 3 ức vị Phật hiệu là Tăng Thịnh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tăng Thịnh

南nam 無mô 六lục 十thập 億ức 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng 60 ức vị Phật hiệu là Đại Trang Nghiêm

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm

南nam 無mô 八bát 十thập 億ức 實Thật 體Thể 法Pháp 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng 80 ức vị Phật hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 體Thể 法Pháp 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam 無mô 六lục 十thập 億ức 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 60 ức vị Phật hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 實Thật 體Thể 法Pháp 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 實Thật 體Thể 法Pháp 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam 無mô 十thập 八bát 億ức 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam 無mô 百bách 億ức 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 100 ức vị Phật hiệu là Quyết Định Quang Minh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Quyết Định Quang Minh

南nam 無mô 二nhị 十thập 億ức 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 20 ức vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam 無mô 二nhị 十thập 億ức 妙Diệu 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 ức vị Phật hiệu là Diệu Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 妙Diệu 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diệu Thanh Vương

南nam 無mô 二nhị 十thập 百bách 億ức 雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 200 ức vị Phật hiệu là Vân Tự Tại Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Vương

南nam 無mô 三tam 十thập 億ức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật hiệu là Năng Tịch

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam 無mô 二nhị 十thập 億ức 千thiên 怖Bố 畏Úy 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 ức ngàn vị Phật hiệu là Bố Úy Thanh Vương

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 怖Bố 畏Úy 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bố Úy Thanh Vương

南nam 無mô 四tứ 十thập 億ức 那na 由do 他tha 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng 40 ức nayuta [na du ta] vị Phật hiệu là Diệu Thanh

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diệu Thanh

南nam 無mô 億ức 千thiên 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng 1 ức ngàn vị Phật hiệu là Nhạo Trang Nghiêm

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhạo Trang Nghiêm

南nam 無mô 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 覺Giác 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng 1 ức nayuta trăm ngàn vị Phật hiệu là Giác Hoa

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 覺Giác 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Giác Hoa

南nam 無mô 六lục 十thập 頻tần 婆bà 羅la 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng 60 bimbara [bim ba ra] vị Phật hiệu là Viễn Ly Chư Bố Úy

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 遠Viễn 離Ly 諸Chư 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Viễn Ly Chư Bố Úy

南nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 勝Thắng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Phật hiệu là Công Đức Sơn Vương Thắng Danh--số lượng chư Phật đó bằng số đếm được của tất cả vi trần trong một núi Diệu Cao

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 勝Thắng 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Vương Thắng Danh

南nam 無mô 十thập 佛Phật 國quốc 土độ 不bất 可khả 說thuyết 億ức 那na 由do 他tha 微vi 塵trần 數số 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Phật hiệu là Phổ Hiền--số lượng chư Phật đó bằng số đếm được của bất khả thuyết ức nayuta số vi trần trong mười cõi Phật.

南nam 無mô 一nhất 切thiết 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hiền

南nam 無mô 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật
♪ Quy mạng chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 遠Viễn 離Ly 諸Chư 煩Phiền 惱Não 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Viễn Ly Chư Phiền Não Tạng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 修Tu 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Tịch Tĩnh Phật

南nam 無mô 上Thượng 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tịch Tĩnh Phật

南nam 無mô 住Trụ 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Oán Phật

南nam 無mô 百Bách 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Bảo Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Quang Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tác Phật

南nam 無mô 日Nhật 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Quán Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam 無mô 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 普Phổ 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phổ Diệu Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 無Vô 畏Úy 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Úy Đăng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam 無mô 善Thiện 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tĩnh Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Công Đức Sơn Vương Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Thượng Phật

已dĩ 上thượng 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 300 danh hiệu]

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 積Tích 上Thượng 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Tích Thượng Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 現Hiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiện Kiến Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Công Đức Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam 無mô 實Thật 法Pháp 上Thượng 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Pháp Thượng Quyết Định Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Vương Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 幢Tràng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 光Quang 明Minh 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Tác Phật

南nam 無mô 出Xuất 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Hỏa Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 怖Bố 畏Úy 毛Mao 竪Thụ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Bố Úy Mao Thụ Xưng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tịch Phật

南nam 無mô 飲Ẩm 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Cam Lộ Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam 無mô 尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam 無mô 尼Ni 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Diễm Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam 無mô 寶Bảo 精Tinh 進Tấn 月Nguyệt 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 威Uy 德Đức 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tinh Tấn Nguyệt Quang Trang Nghiêm Uy Đức Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 一Nhất 切Thiết 諸Chư 畏Úy 煩Phiền 惱Não 上Thượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Nhất Thiết Chư Úy Phiền Não Thượng Công Đức Phật

南nam 無mô 初Sơ 發Phát 心Tâm 念Niệm 斷Đoạn 疑Nghi 發Phát 解Giải 斷Đoạn 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nghi Phát Giải Đoạn Phiền Não Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 煩Phiền 惱Não 闇Ám 三Tam 昧Muội 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Phiền Não Ám Đẳng Trì Thượng Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 散Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tiêu Phục Hoại Tán Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tích Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 手Thủ 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Thượng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 智Trí 慧Tuệ 王Vương 無Vô 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Trí Tuệ Vương Vô Chướng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 慧Tuệ 滅Diệt 昏Hôn 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Tuệ Diệt Hôn Ám Phật

南nam 無mô 象Tượng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tượng Tăng Thượng Phật

南nam 無mô 截Tiệt 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Tiệt Kim Cang Phật

南nam 無mô 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thượng Vương Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 喻Dụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Dụ Phật

南nam 無mô 念Niệm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Niệm Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Quán Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 所Sở 依Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Sở Y Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Tràng Vương Phật

南nam 無mô 發Phát 趣Thú 速Tốc 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Thú Tốc Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 積Tích 大Đại 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Đại Diễm Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 手Thủ 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Thượng Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 慧Tuệ 王Vương 無Vô 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tuệ Vương Vô Chướng Phật

南nam 無mô 大Đại 智Trí 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Ý Phật

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam 無mô 多Đa 羅La 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Trụ Phật

南nam 無mô 智Trí 來Lai 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lai Phật

南nam 無mô 能Năng 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Thánh Phật

南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 惱Não 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Ưu Não Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Đạo Sư Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Vương Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 光Quang 觀Quán 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Quang Quán Tự Tại Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 命Mạng 尼Ni 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Luân Phật

南nam 無mô 火Hỏa 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 寶Bảo 焰Diễm 彌Di 留Lưu 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Cao Kim Cang Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 慧Tuệ 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Tuệ Nguyệt Phật

南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 薩Tát 婆Bà 毗Tỳ 浮Phù 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tự Tại Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 月Nguyệt 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nguyệt Luân Phật

南nam 無mô 住Trụ 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 精Tinh 進Tấn 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Vô Số Tinh Tấn Công Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Ý Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Tạng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 雲Vân 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Phổ Hộ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Thượng Vương Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 來Lai 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Lai Phật

南nam 無mô 護Hộ 妙Diệu 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Diệu Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thân Phật

南nam 無mô 得Đắc 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Ngại Phật

南nam 無mô 得Đắc 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Mãn Túc Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 積Tích 上Thượng 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Tích Thượng Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 如Như 意Ý 積Tích 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Như Ý Tích Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiện Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

已dĩ 上thượng 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 400 danh hiệu]

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

南nam 無mô 放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 深Thâm 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Thâm Thanh Vương Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chướng Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam 無mô 作Tác 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Công Đức Phật

南nam 無mô 普Phổ 香Hương 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Thượng Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 奮Phấn 迅Tấn 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phấn Tấn Thanh Vương Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 憍Kiêu 慢Mạn 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Kiêu Mạn Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam 無mô 尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam 無mô 能Năng 作Tác 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tác Vô Úy Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Vương Phật

南nam 無mô 阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam 無mô 盧Lô 至Chí 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật

南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam 無mô 尼Ni 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Phật

南nam 無mô 住Trụ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phật

南nam 無mô 寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật

南nam 無mô 持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Pháp Phật

南nam 無mô 妙Diệu 法Pháp 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nguyệt Diện Phật

南nam 無mô 安An 住Trụ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Pháp Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Uy Đức Phật

南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Pháp Phật

南nam 無mô 法Pháp 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tịch Phật

南nam 無mô 善Thiện 智Trí 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Lực Phật

南nam 無mô 彌Di 勒Lặc 等Đẳng 無Vô 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Đẳng Vô Lượng Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam 無mô 尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam 無mô 光Quang 照Chiếu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Vương Phật

南nam 無mô 勝Thắng 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Ý Phật

南nam 無mô 大Đại 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đạo Sư Phật

南nam 無mô 大Đại 聖Thánh 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thánh Thiên Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam 無mô 慈Từ 地Địa 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Địa Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 具Cụ 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Phật

南nam 無mô 化Hóa 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Hiện Phật

南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam 無mô 世Thế 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật

南nam 無mô 人Nhân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật

南nam 無mô 摩Ma 醯Hê 那Na 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-hê-na Tự Tại Phật

南nam 無mô 勝Thắng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tự Tại Phật

南nam 無mô 十Thập 力Lực 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Lực Tự Tại Phật

南nam 無mô 毘Tỳ 頭Đầu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Úy Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Ưu Phật

南nam 無mô 能Năng 破Phá 諸Chư 邪Tà 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Phá Chư Tà Phật

南nam 無mô 散Tán 諸Chư 邪Tà 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Chư Tà Phật

南nam 無mô 破Phá 異Dị 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Dị Ý Phật

南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 嶽Nhạc 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Nhạc Phật

南nam 無mô 寶Bảo 嶽Nhạc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nhạc Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 嶽Nhạc 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Nhạc Phật

南nam 無mô 降Hàng 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Ma Phật

南nam 無mô 善Thiện 才Tài 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tài Đức Phật

南nam 無mô 堅Kiên 才Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tài Phật

南nam 無mô 堅Kiên 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 堅Kiên 娑Sa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật

南nam 無mô 堅Kiên 淨Tịnh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tịnh Tâm Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 破Phá 陣Trận 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phá Trận Phật

南nam 無mô 破Phá 諍Tranh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Tranh Phật

南nam 無mô 實Thật 體Thể 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Thể Phật

南nam 無mô 曇Đàm 無Mô 竭Kiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Dũng Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 華Hoa 香Hương 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hoa Hương Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 尼Ni 尸Thi 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Ni-thi-đà Phật

南nam 無mô 波Ba 羅La 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Kiên Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam 無mô 勝Thắng 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hải Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tịch Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Công Đức Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 庫Khố 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Khố Tạng Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tâm Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 多Đa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tâm Phật

已dĩ 上thượng 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 500 danh hiệu]

南nam 無mô 功Công 德Đức 林Lâm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lâm Phật




南nam 無mô 放Phóng 光Quang 世Thế 界Giới 中trung現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp虛Hư 空Không 勝Thắng 離Ly 塵Trần無Vô 垢Cấu 塵Trần平Bình 等Đẳng 眼Nhãn 清Thanh 淨Tịnh功Công 德Đức 幢Tràng 光Quang 明Minh 花Hoa 波Ba 頭Đầu 摩Ma琉Lưu 璃Ly 光Quang 寶Bảo 香Hương 象Tượng 身Thân勝Thắng 妙Diệu 羅La 網Võng 莊Trang 嚴Nghiêm 頂Đảnh無Vô 量Lượng 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 明Minh照Chiếu 莊Trang 嚴Nghiêm 願Nguyện 上Thượng 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 界Giới善Thiện 化Hóa 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Thắng Ly Trần - Vô Cấu Trần - Bình Đẳng Nhãn Thanh Tịnh - Công Đức Tràng Quang Minh Hồng Liên Hoa - Lưu Ly Quang Bảo Hương Tượng Thân - Thắng Diệu La Võng Trang Nghiêm Đảnh - Vô Lượng Nhật Nguyệt Quang Minh - Chiếu Trang Nghiêm Nguyện Thượng Trang Nghiêm Pháp Giới - Thiện Hóa Vô Chướng Ngại Vương Phật--hiện đang thuyết Pháp ở Thế giới Phóng Quang

彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 中trung有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 無Vô 比Tỉ彼bỉ 佛Phật 授thọ 記ký不bất 久cửu 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề號hiệu 種Chủng 種Chủng 光Quang 花Hoa寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 金Kim 色Sắc 身Thân普Phổ 照Chiếu 莊Trang 嚴Nghiêm 不Bất 住Trụ 眼Nhãn放Phóng 光Quang 照Chiếu 十Thập 方Phương 世Thế 界Giới幢Tràng 王Vương 佛Phật
Ở trong thế giới của Đức Phật kia có một vị Bồ-tát tên là Vô Tỉ. Đức Phật ấy đã thọ ký rằng, ngài không bao lâu nữa sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác, hiệu là Chủng Chủng Quang Hoa - Bảo Hồng Liên Kim Sắc Thân - Phổ Chiếu Trang Nghiêm Bất Trụ Nhãn - Phóng Quang Chiếu Thập Phương Thế Giới - Tràng Vương Phật.

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân信tín 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng彼bỉ 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 名danh是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân超siêu 越việt 閻Diêm 浮Phù 提Đề微vi 塵trần 數số 劫kiếp得đắc 陀Đà 羅La 尼Ni一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 病bệnh不bất 及cập 其kỳ 身thân
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào tín tâm thọ trì và đọc tụng danh hiệu của Đức Phật và Bồ-tát kia, thì các thiện nam tử và thiện nữ nhân đó sẽ siêu việt số kiếp sanh tử nhiều bằng số lượng vi trần ở châu Thắng Kim. Họ sẽ đắc Tổng Trì và hết thảy mọi ác bệnh đều chẳng thể đến thân.




南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 寶Bảo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Bảo Quang Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 樂Lạc 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Lạc Tự Tại Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 殿Điện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 樂Lạc 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lạc Quang Minh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 寶Bảo 集Tập 樂Nhạo 示Thị 現Hiện 金Kim 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Bảo Tập Nhạo Thị Hiện Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 心Tâm 雲Vân 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Tâm Vân Thanh Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 覺Giác 寶Bảo 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Quang Minh Giác Bảo Hoa Phật

南nam 無mô 不Bất 斷Đoạn 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Đoạn Quang Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 莊Trang 嚴Nghiêm 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Trang Nghiêm Trí Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 波Ba 頭Đầu 摩Ma 智Trí 清Thanh 淨Tịnh 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Trí Thanh Tịnh Thượng Vương Phật

南nam 無mô 摩Ma 善Thiện 住Trụ 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ma Thiện Trụ Sơn Vương Phật

南nam 無mô 光Quang 華Hoa 種Chủng 種Chủng 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Hoa Chủng Chủng Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Phật

南nam 無mô 上Thượng 彌Di 留Lưu 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Tràng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 空Không 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Không Hoa Vương Phật

南nam 無mô 莎Sa 羅La 華Hoa 上Thượng 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Thượng Quang Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 上Thượng 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Thượng Quang Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 意Ý 山Sơn 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Sơn Thượng Vương Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 樂Nhạo 說Thuyết 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 藥Dược 王Vương 成Thành 就Tựu 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Dược Vương Thành Tựu Thắng Vương Phật

南nam 無mô 千Thiên 雲Vân 雷Lôi 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vân Lôi Thanh Vương Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 智Trí 慧Tuệ 月Nguyệt 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Trí Tuệ Nguyệt Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 摩Ma 尼Ni 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Bảo Sơn Vương Phật

南nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 勝Thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tạng Thắng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 上Thượng 勝Thắng 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Thượng Thắng Công Đức Sơn Vương Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 增Tăng 上Thượng 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Tăng Thượng Sơn Vương Phật

南nam 無mô 動Động 山Sơn 嶽Nhạc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Động Sơn Nhạc Vương Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 諸Chư 禪Thiền 藏Tạng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Chư Thiền Tạng Vương Phật

南nam 無mô 法Pháp 海Hải 潮Triều 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hải Triều Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 稱Xưng 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Công Đức Sơn Vương Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 華Hoa 香Hương 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hoa Hương Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 銀Ngân 幢Tràng 蓋Cái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngân Tràng Cái Vương Phật

南nam 無mô 雲Vân 燈Đăng 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Đăng Tràng Vương Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 摩Ma 尼Ni 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Bảo Quang Vương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 香Hương 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Thượng Vương Phật

南nam 無mô 覺Giác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam 無mô 上Thượng 彌Di 留Lưu 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Tràng Vương Phật

南nam 無mô 莎Sa 羅La 花Hoa 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Thượng Vương Phật

南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Tràng Vương Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 生Sanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Vương Phật

南nam 無mô 微Vi 細Tế 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Tế Hoa Phật

南nam 無mô 說Thuyết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Nghĩa Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Phật

南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam 無mô 發Phát 行Hành 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phát Hành Nan Thắng Phật

南nam 無mô 無Vô 所Sở 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Sở Phát Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 發Phát 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nạn Phật

南nam 無mô 不Bất 定Định 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Định Nguyện Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 諸Chư 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Chư Nguyện Phật

南nam 無mô 無Vô 念Niệm 示Thị 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Niệm Thị Hiện Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 善Thiện 根Căn 成Thành 就Tựu 諸Chư 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thiện Căn Thành Tựu Chư Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 不Bất 住Trụ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam 無mô 無Vô 相Tướng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Thanh Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 星Tinh 宿Tú 增Tăng 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tinh Tú Tăng Thượng Vương Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 室Thất 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Thất Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Ý Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 境Cảnh 界Giới 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Cảnh Giới Tự Tại Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Hành Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật

南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 怖Bố 畏Úy 毛Mao 竪Thụ 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Bố Úy Mao Thụ Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 寂Tịch 靜Tĩnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tịch Tĩnh Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Khả Lạc Phật

南nam 無mô 隨Tùy 世Thế 間Gian 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thế Gian Ý Phật

南nam 無mô 隨Tùy 世Thế 間Gian 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thế Gian Nhãn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Vương Phật

南nam 無mô 寶Bảo 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ái Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam 無mô 羅La 睺Hầu 羅La 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phú Chướng Tịnh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 鬘Man 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Man Phật

南nam 無mô 寶Bảo 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hình Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Thủ Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Luân Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 大Đại 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ái Phật

南nam 無mô 人Nhân 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Diện Phật

南nam 無mô 善Thiện 吉Cát 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Cát Phật

南nam 無mô 曼Mạn 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thánh Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tú Phật

已dĩ 上thượng 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 600 danh hiệu]

南nam 無mô 離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam 無mô 集Tập 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Công Đức Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật

南nam 無mô 廣Quảng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Phật

南nam 無mô 稱Xưng 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thành Phật

南nam 無mô 大Đại 如Như 意Ý 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Như Ý Luân Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thượng Vương Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quốc Độ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam 無mô 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Nhãn Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam 無mô 慧Tuệ 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quốc Độ Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Uy Đức Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 池Trì 陀Đà 智Trí 慧Tuệ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Ba-đầu-trì-đà Trí Tuệ Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Tuệ Phật

南nam 無mô 降Hàng 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Ma Phật

南nam 無mô 無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam 無mô 得Đắc 世Thế 間Gian 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Thế Gian Công Đức Phật

南nam 無mô 實Thật 諦Đế 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Đế Xưng Phật

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam 無mô 智Trí 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Ái Phật

南nam 無mô 得Đắc 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Trí Phật

南nam 無mô 智Trí 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Tràng Phật

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 安an 隱ẩn 樂lạc如như 諸chư 佛Phật 者giả當đương 讀độc 誦tụng 是thị 諸chư 佛Phật 名danh
Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào muốn cho hết thảy chúng sanh được an ổn và an lạc như chư Phật, họ nên đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này."




復phục 作tác 是thị 言ngôn
Lại nói lời như vầy:

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 無Vô 智Trí 曀ê 佛Phật
"♪ Quy mạng Ly Chư Vô Trí Ê Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 平Bình 等Đẳng 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Bình Đẳng Tâm Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Phật

南nam 無mô 善Thiện 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Vô Cấu Tạng Phật

南nam 無mô 火Hỏa 炎Diễm 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Tích Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Thanh Phật

南nam 無mô 不Bất 離Ly 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Ly Nhất Thiết Chúng Sanh Môn Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Quá Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quán Phật

南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 須Tu 彌Di 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Bình Đẳng Diệu Cao Diện Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 無Vô 礙Ngại 精Tinh 進Tấn 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Vô Ngại Tinh Tấn Kiên Phật

南nam 無mô 莎Sa 羅La 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Vương Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Đăng Vương Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 妙Diệu 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Diệu Thanh Vương Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Vương Phật

南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Vương Phật

南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Vương Phật

南nam 無mô 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 深Thâm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Vương Phật

南nam 無mô 治Trị 諸Chư 病Bệnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trị Chư Bệnh Vương Phật

南nam 無mô 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam 無mô 象Tượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tượng Vương Phật

南nam 無mô 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Vương Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Vương Phật

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam 無mô 雲Vân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Vương Phật

南nam 無mô 雷Lôi 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Vương Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam 無mô 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 住Trụ 持Trì 庭Đình 燎Liệu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trụ Trì Đình Liệu Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Công Đức Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 無Vô 障Chướng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Vô Chướng Lực Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 地Địa 力Lực 進Tiến 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Địa Lực Tiến Khứ Phật

南nam 無mô 住Trụ 持Trì 妙Diệu 無Vô 垢Cấu 位Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Diệu Vô Cấu Vị Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 色Sắc 住Trụ 持Trì 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Trang Nghiêm Sắc Trụ Trì Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chuyển Nhất Thiết Pháp Phật

南nam 無mô 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 淨Tịnh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam 無mô 聖Thánh 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Uy Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Uy Đức Phật

南nam 無mô 娑Sa 羅La 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Uy Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 悲Bi 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bi Uy Đức Phật

南nam 無mô 地Địa 持Trì 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Trì Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Lưu Ly Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tý Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Diện Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam 無mô 日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam 無mô 日Nhật 威Uy 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Uy Đức Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 形Hình 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Hình Phật

南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Sắc Phật

南nam 無mô 瞻Chiêm 婆Bà 伽Già 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Ngọc Lan Sắc Phật

南nam 無mô 能Năng 與Dữ 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Dữ Lạc Phật

南nam 無mô 能Năng 與Dữ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Dữ Nhãn Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam 無mô 難Nan 降Hàng 伏Phục 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Phật

已dĩ 上thượng 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 700 danh hiệu]

南nam 無mô 難Nan 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thành Phật

南nam 無mô 難Nan 量Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Lương Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 惡Ác 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ác Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thành Phật

南nam 無mô 寶Bảo 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Phật

南nam 無mô 日Nhật 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Thành Tựu Phật

南nam 無mô 花Hoa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 樂Lạc 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Lạc Hữu Phật

南nam 無mô 成Thành 就Tựu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Công Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam 無mô 上Thượng 妙Diệu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Diệu Vương Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam 無mô 離Ly 諸Chư 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Chướng Phật

南nam 無mô 婆Bà 樓Lâu 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Phật

南nam 無mô 婆Bà 樓Lâu 那Na 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Thiên Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Tiên Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tiên Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam 無mô 觀Quán 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Nhãn Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phật

南nam 無mô 住Trụ 虛Hư 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam 無mô 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Thanh Tịnh Công Đức Bảo Phật

南nam 無mô 善Thiện 跡Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tích Phật

南nam 無mô 善Thiện 思Tư 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghĩa Phật

南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam 無mô 善Thiện 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ái Phật

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam 無mô 善Thiện 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thân Phật

南nam 無mô 善Thiện 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam 無mô 善Thiện 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 善Thiện 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật

南nam 無mô 善Thiện 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam 無mô 善Thiện 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam 無mô 善Thiện 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sơn Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật

南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật

南nam 無mô 上Thượng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Sơn Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 實Thật 中Trung 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trung Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 齊Tề 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tề Phật

南nam 無mô 碎Toái 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Phật

南nam 無mô 碎Toái 金Kim 剛Cang 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Kiên Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Phật

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam 無mô 愛Ái 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Kiến Phật

南nam 無mô 現Hiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Kiến Phật

南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam 無mô 大Đại 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiện Kiến Phật

南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Kiến Phật

南nam 無mô 見Kiến 平Bình 等Đẳng 不Bất 平Bình 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bình Đẳng Bất Bình Đẳng Phật

南nam 無mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 障Chướng 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chướng Ngại Phật

南nam 無mô 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 病Bệnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Bệnh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 愛Ái 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Ái Kiến Phật

南nam 無mô 上Thượng 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Diệu Phật

南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 三Tam 昧Muội 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đẳng Trì Phật

南nam 無mô 度Độ 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Nghi Phật

南nam 無mô 度Độ 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Pháp Phật

南nam 無mô 不Bất 取Thủ 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thủ Chư Pháp Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Tựu Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Phật

南nam 無mô 花Hoa 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thông Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 樹Thụ 提Đề 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Chiếu Diệu Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thông Phật

南nam 無mô 深Thâm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Vương Phật

南nam 無mô 海Hải 住Trụ 持Trì 勝Thắng 智Trí 慧Tuệ 奮Phấn 迅Tấn 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Trụ Trì Thắng Trí Tuệ Phấn Tấn Thông Phật

南nam 無mô 多Đa 摩Ma 羅La 葉Diếp 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thông Phật

南nam 無mô 常Thường 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Quán Phật

南nam 無mô 常Thường 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Vi Nhiễu Phật

南nam 無mô 常Thường 不Bất 輕Khinh 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Bất Khinh Phật

南nam 無mô 常Thường 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Ưu Phật

南nam 無mô 常Thường 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Hỷ Phật

南nam 無mô 常Thường 笑Tiếu 歡Hoan 喜Hỷ 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tiếu Hoan Hỷ Căn Phật

南nam 無mô 常Thường 滿Mãn 足Túc 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Mãn Túc Thủ Phật

南nam 無mô 常Thường 舉Cử 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Cử Thủ Phật

南nam 無mô 常Thường 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Hiệt Tuệ Phật

南nam 無mô 常Thường 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tu Hành Phật

南nam 無mô 常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 尼Ni 拘Câu 律Luật 佛Phật
♪ Quy mạng Tung Quảng Phật

南nam 無mô 阿A 叔Thúc 迦Ca 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam 無mô 華Hoa 開Khai 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Khai Phật

南nam 無mô 善Thiện 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quyết Định Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật

已dĩ 上thượng 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 800 danh hiệu]

南nam 無mô 華Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật

南nam 無mô 手Thủ 脚Cước 柔Nhu 軟Nhuyễn 觸Xúc 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Cước Nhu Nhuyễn Xúc Thân Phật

南nam 無mô 日Nhật 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Luân Phật

南nam 無mô 闇Ám 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Ám Mãn Túc Phật

南nam 無mô 相Tướng 身Thân 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Thân Thân Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 花Hoa 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Thân Phật

南nam 無mô 得Đắc 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Ngại Phật

南nam 無mô 得Đắc 願Nguyện 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Nguyện Mãn Túc Phật

南nam 無mô 得Đắc 普Phổ 照Chiếu 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Phổ Chiếu Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 得Đắc 大Đại 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Vô Úy Phật

南nam 無mô 至Chí 大Đại 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Đại Phật

南nam 無mô 至Chí 大Đại 精Tinh 進Tấn 究Cứu 竟Cánh 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Đại Tinh Tấn Cứu Cánh Phật

南nam 無mô 大Đại 境Cảnh 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cảnh Giới Phật

南nam 無mô 大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam 無mô 大Đại 藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dược Vương Phật

南nam 無mô 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Phật

南nam 無mô 大Đại 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhạo Thuyết Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật

南nam 無mô 寶Bảo 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 寶Bảo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bảo Tác Phật

南nam 無mô 法Pháp 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tác Phật

南nam 無mô 金Kim 色Sắc 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Tác Phật

南nam 無mô 勝Thắng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tác Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tác Phật

南nam 無mô 日Nhật 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tác Phật

南nam 無mô 光Quang 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tác Phật

南nam 無mô 火Hỏa 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tác Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Tác Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Tác Phật

南nam 無mô 燈Đăng 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Tác Phật

南nam 無mô 賢Hiền 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tác Phật

南nam 無mô 覺Giác 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tác Phật

南nam 無mô 花Hoa 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tác Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 憂Ưu 波Ba 羅La 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 快Khoái 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 福Phước 德Đức 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 天Thiên 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 香Hương 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam 無mô 大Đại 雲Vân 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vân Tạng Phật

南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Tạng Phật

南nam 無mô 如Như 來Lai 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Như Lai Tạng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam 無mô 根Căn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Căn Tạng Phật

南nam 無mô 如Như 意Ý 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Tạng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

南nam 無mô 得Đắc 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Tạng Phật

南nam 無mô 勢Thế 羅La 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tạng Phật

南nam 無mô 山Sơn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tạng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tạng Phật

南nam 無mô 香Hương 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tạng Phật

南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam 無mô 賢Hiền 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tạng Phật

南nam 無mô 普Phổ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tạng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Cấu Tạng Phật

南nam 無mô 日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam 無mô 照Chiếu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Tạng Phật

南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam 無mô 離Ly 世Thế 間Gian 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thế Gian Tràng Phật

南nam 無mô 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam 無mô 實Thật 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tràng Phật

南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật

南nam 無mô 大Đại 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 無Vô 垢Cấu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Cấu Tràng Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Tràng Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam 無mô 護Hộ 妙Diệu 法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Diệu Pháp Tràng Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 照Chiếu 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Vô Cấu Chiếu Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 善Thiện 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Minh Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 火Hỏa 輪Luân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Luân Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Phật

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 香Hương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Hương Quang Minh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 大Đại 願Nguyện 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đại Nguyện Quang Phật

已dĩ 上thượng 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 900 danh hiệu]

南nam 無mô 金Kim 光Quang 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Quang Minh Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Tràng Phật

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 多Đa 威Uy 德Đức 王Vương 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Đa Uy Đức Vương Thắng Quang Minh Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 清Thanh 淨Tịnh 金Kim 色Sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Tịnh Kim Sắc Trang Nghiêm Uy Đức Quang Minh Phật

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 幻Huyễn 奮Phấn 迅Tấn 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Huyễn Phấn Tấn Uy Đức Quang Minh Phật

南nam 無mô 福Phước 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Tạng Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Quang Minh Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Quang Minh Phật

南nam 無mô 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật

南nam 無mô 香Hương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 寶Bảo 花Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Hoa Quang Minh Phật

南nam 無mô 水Thủy 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam 無mô 聚Tụ 集Tập 日Nhật 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Tập Nhật Luân Phật

南nam 無mô 雲Vân 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Quang Minh Phật

南nam 無mô 般Bát 頭Đầu 耆Kỳ 婆Bà 伽Già 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bát-đầu-kỳ-bà-già Hoa Phật

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Quang Minh Phật

南nam 無mô 法Pháp 力Lực 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Lực Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Quang Minh Phật

南nam 無mô 然Nhiên 火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Hỏa Quang Minh Phật

南nam 無mô 焚Phần 燒Thiêu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phần Thiêu Quang Minh Phật

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật

南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam 無mô 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Quang Minh Phật

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam 無mô 色Sắc 光Quang 明Minh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sắc Quang Minh Thanh Phật

南nam 無mô 虛Hư 空Không 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam 無mô 雲Vân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật

南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam 無mô 雲Vân 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cổ Thanh Phật

南nam 無mô 法Pháp 鼓Cổ 出Xuất 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cổ Xuất Thanh Phật

南nam 無mô 聲Thanh 滿Mãn 法Pháp 界Giới 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Mãn Pháp Giới Thanh Phật

南nam 無mô 地Địa 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Hống Thanh Phật

南nam 無mô 普Phổ 遍Biến 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biến Thanh Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 分Phân 別Biệt 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Hống Thanh Phật

南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 一Nhất 切Thiết 魔Ma 輪Luân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kinh Bố Nhất Thiết Ma Luân Thanh Phật

南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 聲Thanh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Thanh Thanh Phật

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 月Nguyệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nguyệt Tuệ Phật

南nam 無mô 法Pháp 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nguyệt Phật

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Nguyệt Phật

南nam 無mô 盧Lô 舍Xá 那Na 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Nguyệt Phật

南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nguyệt Phật

南nam 無mô 稱Xưng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Nguyệt Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Nguyệt Phật

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật

南nam 無mô 大Đại 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Thanh Tịnh Phật

南nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Phật

南nam 無mô 深Thâm 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Tuệ Phật

南nam 無mô 戒Giới 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Tuệ Phật

南nam 無mô 難Nan 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Tuệ Phật

南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 劫Kiếp 修Tu 習Tập 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Kiếp Tu Tập Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 樂Lạc 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 行Hành 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lạc Công Đức Trang Nghiêm Hành Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 離Ly 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Kiếp Phật

南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 王Vương 莊Trang 嚴Nghiêm 威Uy 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Vương Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam 無mô 自Tự 在Tại 滅Diệt 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Diệt Kiếp Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 須Tu 彌Di 留Lưu 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam 無mô 不Bất 可Khả 說Thuyết 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thuyết Kiếp Phật

南nam 無mô 金Kim 光Quang 明Minh 色Sắc 光Quang 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sắc Quang Thượng Phật

南nam 無mô 龍Long 寂Tịch 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tịch Thượng Phật

南nam 無mô 愛Ái 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thượng Phật

南nam 無mô 度Độ 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thượng Phật

南nam 無mô 法Pháp 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thượng Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Thượng Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thượng Phật

南nam 無mô 龍Long 寂Tịch 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tịch Thượng Phật

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 勝Thắng 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Bảo Thượng Phật

南nam 無mô 莎Sa 梨Lê 羅La 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Thượng Phật

南nam 無mô 天Thiên 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thượng Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật

南nam 無mô 放Phóng 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Hương Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Hương Phật

南nam 無mô 香Hương 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Phấn Tấn Phật

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phấn Tấn Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.000 danh hiệu]

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam 無mô 大Đại 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Tượng Phật

南nam 無mô 多Đa 羅La 跋Bạt 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Hương Phật

南nam 無mô 戒Giới 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Hương Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật

南nam 無mô 普Phổ 遍Biến 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biến Hương Phật

南nam 無mô 薰Huân 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Huân Hương Phật

南nam 無mô 多Đa 伽Già 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Mộc Hương Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam 無mô 曼Mạn 陀Đà 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Hương Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thủ Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Trang Nghiêm Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 起Khởi 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Khởi Phật

南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam 無mô 月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam 無mô 身Thân 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Thắng Phật

南nam 無mô 驚Kinh 怖Bố 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Kinh Bố Thắng Phật

南nam 無mô 鬘Man 勝Thắng 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Man Thắng Vân Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Vân Phật

南nam 無mô 寶Bảo 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Vân Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 雲Vân 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vân Phật

南nam 無mô 雲Vân 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Hộ Phật

南nam 無mô 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật

南nam 無mô 聖Thánh 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Hộ Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hộ Phật

南nam 無mô 普Phổ 遍Biến 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biến Hộ Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Hộ Phật

南nam 無mô 精Tinh 進Tấn 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Hỷ Phật

南nam 無mô 上Thượng 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hỷ Phật

南nam 無mô 實Thật 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Hỷ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hỷ Phật

南nam 無mô 龍Long 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỷ Phật

南nam 無mô 實Thật 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trí Phật

南nam 無mô 喜Hỷ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Khứ Phật

南nam 無mô 善Thiện 知Tri 寂Tịch 靜Tĩnh 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tri Tịch Tĩnh Khứ Phật

南nam 無mô 大Đại 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thế Phật

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thế Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 杵Xử 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Xử Thế Phật

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 處Xứ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Xứ Thế Phật

南nam 無mô 開Khai 悟Ngộ 菩Bồ 提Đề 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Ngộ Giác Trí Quang Phật

南nam 無mô 過Quá 三Tam 界Giới 處Xứ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Tam Giới Xứ Thế Phật

南nam 無mô 三Tam 昧Muội 處Xứ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Trì Xứ Thế Phật

南nam 無mô 定Định 處Xứ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Định Xứ Thế Phật

南nam 無mô 不Bất 動Động 處Xứ 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Xứ Thế Phật

南nam 無mô 高Cao 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Khứ Phật

南nam 無mô 寂Tịch 滅Diệt 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Diệt Khứ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Khứ Phật

南nam 無mô 善Thiện 步Bộ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Bộ Khứ Phật

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Tuệ Phật

南nam 無mô 海Hải 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Tuệ Phật

南nam 無mô 住Trụ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Tuệ Phật

南nam 無mô 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

南nam 無mô 滅Diệt 諸Chư 惡Ác 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Chư Ác Tuệ Phật

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Tuệ Phật

南nam 無mô 修Tu 行Hành 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Tuệ Phật

南nam 無mô 密Mật 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Tuệ Phật

南nam 無mô 堅Kiên 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tuệ Phật

南nam 無mô 善Thiện 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Tuệ Phật

南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tuệ Phật

南nam 無mô 普Phổ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tuệ Phật

南nam 無mô 威Uy 德Đức 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tuệ Phật

南nam 無mô 世Thế 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tuệ Phật

南nam 無mô 上Thượng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tuệ Phật

南nam 無mô 妙Diệu 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Phật

南nam 無mô 快Khoái 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Tuệ Phật

南nam 無mô 無Vô 觀Quán 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quán Tuệ Phật

南nam 無mô 稱Xưng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tuệ Phật

南nam 無mô 廣Quảng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Tuệ Phật

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 滿Mãn 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Mãn Tuệ Phật

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tuệ Phật

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tuệ Phật

南nam 無mô 覺Giác 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Tuệ Phật

南nam 無mô 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Phật

南nam 無mô 師Sư 子Tử 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật

南nam 無mô 虎Hổ 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hổ Tuệ Phật

南nam 無mô 善Thiện 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam 無mô 勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

南nam 無mô 勝Thắng 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam 無mô 勇Dũng 猛Mãnh 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Tích Phật

南nam 無mô 般Bát 若Nhã 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Tích Phật

南nam 無mô 樂Nhạo 說Thuyết 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Tích Phật

南nam 無mô 香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam 無mô 天Thiên 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kế Phật

南nam 無mô 龍Long 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Long Kế Phật

南nam 無mô 功Công 德Đức 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Kế Phật

南nam 無mô 大Đại 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kế Phật

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tụ Phật

南nam 無mô 大Đại 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tụ Phật

南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

南nam 無mô 寶Bảo 手Thủ 柔Nhu 軟Nhuyễn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Nhu Nhuyễn Phật

南nam 無mô 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Phật

已dĩ 上thượng 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 1.100 danh hiệu]

佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 1


Chú Thích

Khi lạy hoặc quán tưởng danh hiệu, hành giả có thể tùy ý chọn lựa kiểu xưng niệm mà mình thích. Ví dụ như: «Quy mạng / Nam-mô / Kính lễ / Quy y / Chí tâm đảnh lễ / Con xin quy y và đảnh lễ ... Phật»

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

Bhikṣu: bíc su
Jambū: cham bu
nayuta: na du ta
bimbara: bim ba ra
Đang dùng phương ngữ: BắcNam