法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

廣Quảng 說Thuyết 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ


雖tuy 說thuyết 百bách 伽già 陀đà
句cú 義nghĩa 不bất 周chu 正chánh
不bất 如như 解giải 一nhất 句cú
聞văn 乃nãi 得đắc 解giải 脫thoát



雖tuy 說thuyết 百bách 伽già 陀đà
不bất 明minh 有hữu 何hà 益ích
不bất 如như 解giải 一nhất 義nghĩa
聞văn 乃nãi 得đắc 止chỉ 息tức



雖tuy 解giải 多đa 伽già 陀đà
不bất 行hành 無vô 所sở 益ích
不bất 如như 行hành 一nhất 句cú
習tập 行hành 可khả 得đắc 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
毀hủy 戒giới 意ý 不bất 息tức
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
供cúng 養dường 持trì 戒giới 人nhân



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
懈giải 怠đãi 劣liệt 精tinh 進tấn
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
勇dũng 猛mãnh 行hành 精tinh 進tấn



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 觀quán 生sanh 滅diệt 法pháp
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
而nhi 解giải 生sanh 滅diệt 法pháp



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 觀quán 成thành 敗bại 事sự
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
覩đổ 微vi 知tri 所sở 忌kỵ



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 無vô 漏lậu 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 無vô 漏lậu 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 無vô 動động 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 無vô 動động 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 覩đổ 難nan 見kiến 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 微vi 妙diệu 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 無vô 生sanh 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 無vô 生sanh 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 無vô 作tác 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 無vô 作tác 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 最tối 上thượng 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 最tối 上thượng 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 寂tịch 滅diệt 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 寂tịch 滅diệt 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 甘cam 露lộ 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 服phục 甘cam 露lộ 味vị



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 無vô 垢cấu 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
得đắc 見kiến 清thanh 淨tịnh 道Đạo



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 離ly 垢cấu 句cú
不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung
離ly 垢cấu 得đắc 解giải 脫thoát



雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế
山sơn 林lâm 祭tế 火hỏa 神thần
不bất 如như 須tu 臾du 間gian
觀quán 身thân 而nhi 積tích 行hành



雖tuy 復phục 百bách 歲tuế 中trung
山sơn 林lâm 祭tế 火hỏa 神thần
不bất 如như 須tu 臾du 間gian
正chánh 見kiến 得đắc 解giải 脫thoát



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
愚ngu 者giả 用dụng 飲ẩm 食thực
彼bỉ 人nhân 不bất 信tín 佛Phật
十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất



若nhược 人nhân 禱đảo 神thần 祀tự
經kinh 歲tuế 望vọng 其kỳ 福phước
彼bỉ 於ư 四tứ 分phần 中trung
亦diệc 不bất 獲hoạch 其kỳ 一nhất



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
愚ngu 者giả 用dụng 飲ẩm 食thực
不bất 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
愚ngu 者giả 用dụng 飲ẩm 食thực
彼bỉ 不bất 知tri 法Pháp 數số
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
常thường 行hành 平bình 等đẳng 會hội
彼bỉ 人nhân 不bất 信tín 佛Phật
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
常thường 行hành 平bình 等đẳng 會hội
彼bỉ 人nhân 不bất 信tín 法pháp
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



從tùng 月nguyệt 至chí 於ư 月nguyệt
常thường 行hành 平bình 等đẳng 會hội
彼bỉ 人nhân 不bất 信tín 僧Tăng
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
恒hằng 施thí 於ư 平bình 等đẳng
彼bỉ 無vô 慈từ 愍mẫn 心tâm
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
恒hằng 施thí 於ư 平bình 等đẳng
彼bỉ 不bất 恤tuất 蠕nhuyễn 動động
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
恒hằng 施thí 於ư 平bình 等đẳng
若nhược 無vô 悲bi 念niệm 心tâm
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
恒hằng 施thí 於ư 平bình 等đẳng
彼bỉ 懷hoài 怨oán 恨hận 心tâm
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
恒hằng 施thí 於ư 平bình 等đẳng
不bất 見kiến 擇trạch 滅diệt 法Pháp
十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất



月nguyệt 月nguyệt 常thường 千thiên 祀tự
終chung 身thân 而nhi 不bất 輟chuyết
不bất 如như 須tu 臾du 間gian
一nhất 心tâm 念niệm 真chân 法pháp
一nhất 念niệm 福phước 無vô 邊biên
勝thắng 彼bỉ 終chung 身thân 祀tự



雖tuy 終chung 百bách 歲tuế 壽thọ
奉phụng 事sự 祀tự 火hỏa 神thần
不bất 如như 須tu 臾du 間gian
供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng
一nhất 念niệm 供cúng 養dường 福phước
勝thắng 彼bỉ 終chung 身thân 祀tự

善Thiện 友Hữu 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ


無vô 信tín 懷hoài 憎tăng 嫉tật
鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 人nhân
智trí 者giả 所sở 棄khí 嫌hiềm
愚ngu 習tập 以dĩ 為vi 樂lạc



有hữu 信tín 無vô 憎tăng 嫉tật
精tinh 進tấn 信tín 多đa 聞văn
智trí 者giả 所sở 敬kính 待đãi
賢hiền 聖thánh 以dĩ 為vi 樂lạc



不bất 親thân 惡ác 知tri 識thức
不bất 與dữ 非phi 法Pháp 會hội
親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức
恒hằng 與dữ 正Chánh 法Pháp 會hội



行hành 路lộ 念niệm 防phòng 慮lự
持trì 戒giới 多đa 聞văn 人nhân
思tư 慮lự 無vô 量lượng 境cảnh
聞văn 彼bỉ 善thiện 言ngôn 教giáo
各các 各các 知tri 差sai 別biệt



近cận 惡ác 自tự 陷hãm 溺nịch
習tập 善thiện 致trí 名danh 稱xưng
妙diệu 者giả 恒hằng 自tự 妙diệu
此thử 由do 身thân 真chân 正chánh



善thiện 者giả 終chung 以dĩ 善thiện
斯tư 由do 親thân 近cận 善thiện
智trí 慧tuệ 為vi 最tối 上thượng
持trì 戒giới 永vĩnh 寂tịch 滅diệt



如như 魚ngư 湊thấu 臭xú 爛lạn
人nhân 貪tham 競cạnh 取thủ 之chi
意ý 者giả 不bất 覺giác 臭xú
習tập 惡ác 亦diệc 如như 是thị



多đa 誐nga 波ba 羅la 葉diệp
眾chúng 生sanh 往vãng 採thải 取thủ
葉diệp 薰huân 香hương 遠viễn 布bố
習tập 善thiện 亦diệc 如như 是thị



親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức
罪tội 垢cấu 日nhật 夜dạ 增tăng
如như 猪trư 身thân 不bất 淨tịnh
自tự 污ô 兼kiêm 污ô 他tha



己kỷ 自tự 不bất 習tập 惡ác
親thân 近cận 習tập 惡ác 者giả
為vị 人nhân 所sở 輕khinh 笑tiếu
惡ác 名danh 日nhật 夜dạ 熾sí



觀quán 習tập 而nhi 習tập 之chi
知tri 近cận 而nhi 親thân 近cận
毒độc 箭tiễn 在tại 其kỳ 束thúc
淨tịnh 者giả 被bị 其kỳ 污ô
勇dũng 夫phu 能năng 除trừ 污ô
去khứ 惡ác 不bất 為vi 伴bạn



是thị 故cố 知tri 果quả 報báo
智trí 人nhân 悉tất 分phân 別biệt
非phi 親thân 慎thận 莫mạc 習tập
習tập 當đương 近cận 於ư 賢hiền
苾Bật 芻Sô 修tu 行hành 道Đạo
忍nhẫn 苦khổ 盡tận 諸chư 漏lậu



愚ngu 人nhân 盡tận 形hình 壽thọ
承thừa 事sự 明minh 智trí 人nhân
亦diệc 不bất 知tri 真chân 法Pháp
如như 杓chước 斟châm 酌chước 食thực



智trí 若nhược 須tu 臾du 間gian
承thừa 事sự 賢hiền 聖thánh 人nhân
一nhất 一nhất 知tri 真chân 法Pháp
如như 舌thiệt 了liễu 眾chúng 味vị



智trí 者giả 尋tầm 一nhất 句cú
演diễn 出xuất 無vô 量lượng 義nghĩa
愚ngu 者giả 誦tụng 千thiên 句cú
不bất 解giải 一nhất 句cú 義nghĩa



一nhất 句cú 義nghĩa 成thành 就tựu
智trí 者giả 所sở 修tu 學học
愚ngu 者giả 好hiếu 遠viễn 離ly
真chân 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết



怨oán 憎tăng 有hữu 智trí 勝thắng
不bất 隨tùy 親thân 友hữu 義nghĩa
愚ngu 者giả 訓huấn 非phi 道đạo
漸tiệm 趣thú 地địa 獄ngục 徑kính



愚ngu 者giả 自tự 稱xưng 愚ngu
當đương 知tri 善thiện 黠hiệt 慧tuệ
愚ngu 人nhân 自tự 稱xưng 智trí
是thị 謂vị 愚ngu 中trung 甚thậm



若nhược 復phục 歎thán 譽dự 愚ngu
毀hủy 訾tí 智trí 者giả 身thân
毀hủy 智trí 猶do 有hữu 勝thắng
歎thán 愚ngu 不bất 為vi 上thượng



莫mạc 見kiến 愚ngu 聞văn 聲thanh
亦diệc 莫mạc 與dữ 愚ngu 居cư
與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn
猶do 如như 怨oán 同đồng 處xứ
當đương 選tuyển 擇trạch 共cộng 居cư
如như 與dữ 親thân 親thân 會hội



是thị 故cố 事sự 多đa 聞văn
并tinh 及cập 持trì 戒giới 者giả
如như 是thị 人nhân 中trung 上thượng
如như 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh

圓Viên 寂Tịch 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục


如như 龜quy 藏tàng 其kỳ 六lục
苾Bật 芻Sô 攝nhiếp 意ý 想tưởng
無vô 倚ỷ 無vô 害hại 彼bỉ
圓viên 寂tịch 無vô 言ngôn 說thuyết



忍nhẫn 辱nhục 第đệ 一nhất 道Đạo
佛Phật 說thuyết 圓viên 寂tịch 最tối
不bất 以dĩ 懷hoài 煩phiền 熱nhiệt
害hại 彼bỉ 為vi 沙Sa 門Môn



言ngôn 當đương 莫mạc 麁thô 獷quánh
所sở 說thuyết 應ưng 辯biện 才tài
少thiểu 聞văn 其kỳ 論luận 難nan
反phản 受thọ 彼bỉ 屈khuất 伏phục



數sác 自tự 興hưng 煩phiền 惱não
猶do 彼bỉ 器khí 敗bại 壞hoại
生sanh 死tử 數sác 流lưu 轉chuyển
長trường 沒một 無vô 出xuất 期kỳ



若nhược 不bất 自tự 煩phiền 惱não
猶do 器khí 完hoàn 牢lao 具cụ
如như 是thị 至chí 圓viên 寂tịch
永vĩnh 無vô 諸chư 塵trần 翳ế



無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi
知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú
知tri 親thân 第đệ 一nhất 友hữu
圓viên 寂tịch 第đệ 一nhất 樂lạc



飢cơ 為vi 第đệ 一nhất 患hoạn
行hành 為vi 第đệ 一nhất 苦khổ
如như 實thật 知tri 此thử 者giả
圓viên 寂tịch 第đệ 一nhất 樂lạc



最tối 妙diệu 聖Thánh 言ngôn 教giáo
流lưu 布bố 無vô 窮cùng 際tế
世thế 共cộng 傳truyền 習tập 者giả
實thật 無vô 有hữu 厭yếm 時thời



如như 是thị 無vô 等đẳng 倫luân
所sở 說thuyết 善thiện 言ngôn 教giáo
身thân 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách
何hà 過quá 飢cơ 患hoạn 苦khổ



趣thú 善thiện 之chi 徒đồ 少thiểu
趣thú 惡ác 之chi 徒đồ 多đa
如như 實thật 知tri 此thử 者giả
速tốc 求cầu 於ư 圓viên 寂tịch



有hữu 緣duyên 生sanh 善thiện 處xứ
有hữu 緣duyên 生sanh 惡ác 趣thú
有hữu 緣duyên 般Bát 涅Niết 槃Bàn
如như 斯tư 皆giai 有hữu 緣duyên



鹿lộc 歸quy 於ư 田điền 野dã
鳥điểu 歸quy 於ư 虛hư 空không
義nghĩa 歸quy 於ư 分phân 別biệt
真Chân 人Nhân 歸quy 寂tịch 滅diệt



不bất 以dĩ 懈giải 怠đãi 意ý
怯khiếp 弱nhược 有hữu 所sở 至chí
欲dục 求cầu 於ư 圓viên 寂tịch
焚phần 燒thiêu 諸chư 縛phược 著trước



苾Bật 芻Sô 速tốc 杼trữ 船thuyền
以dĩ 杼trữ 便tiện 當đương 輕khinh
求cầu 斷đoạn 貪tham 欲dục 情tình
然nhiên 後hậu 至chí 圓viên 寂tịch



我ngã 有hữu 本bổn 以dĩ 無vô
本bổn 有hữu 我ngã 今kim 無vô
非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu
如như 今kim 不bất 可khả 獲hoạch



難nan 見kiến 諦Đế 不bất 動động
善thiện 觀quán 而nhi 不bất 動động
當đương 察sát 愛ái 盡tận 源nguyên
是thị 謂vị 名danh 業nghiệp 際tế



斷đoạn 愛ái 除trừ 其kỳ 欲dục
竭kiệt 河hà 無vô 流lưu 兆triệu
能năng 明minh 此thử 愛ái 本bổn
是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế



無vô 身thân 滅diệt 其kỳ 想tưởng
諸chư 痛thống 得đắc 清thanh 涼lương
眾chúng 行hành 永vĩnh 止chỉ 息tức
識thức 想tưởng 不bất 復phục 興hưng
如như 實thật 知tri 此thử 者giả
是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế



住trú 動động 虛hư 則tắc 靜tĩnh
非phi 近cận 非phi 有hữu 樂lạc
無vô 動động 得đắc 輕khinh 安an
靜tĩnh 乃nãi 獲hoạch 圓viên 寂tịch



亦diệc 不bất 由do 往vãng 來lai
往vãng 來lai 絕tuyệt 生sanh 滅diệt
老lão 死tử 煩phiền 惱não 除trừ
斷đoạn 苦khổ 獲hoạch 圓viên 寂tịch



吾ngô 已dĩ 無vô 往vãng 來lai
不bất 去khứ 而nhi 不bất 來lai
不bất 沒một 不bất 復phục 生sanh
此thử 際tế 名danh 圓viên 寂tịch



智trí 生sanh 之chi 本bổn 末mạt
有hữu 為vi 知tri 無vô 為vi
生sanh 死tử 所sở 纏triền 縛phược
縛phược 者giả 而nhi 難nan 制chế



如như 是thị 四tứ 大đại 身thân
五ngũ 蘊uẩn 苦khổ 惱não 集tập
安an 住trụ 觀quán 實thật 苦khổ
盡tận 苦khổ 獲hoạch 圓viên 寂tịch



諸chư 法pháp 無vô 往vãng 來lai
往vãng 來lai 恒hằng 生sanh 滅diệt
老lão 病bệnh 死tử 遷thiên 流lưu
無vô 漏lậu 獲hoạch 圓viên 寂tịch



苾Bật 芻Sô 有hữu 世thế 生sanh
有hữu 造tạo 無vô 作tác 行hành
有hữu 無vô 生sanh 無vô 有hữu
無vô 作tác 無vô 所sở 行hành



苾Bật 芻Sô 吾ngô 已dĩ 知tri
無vô 復phục 諸chư 地địa 入nhập
無vô 有Hữu 虛Hư 空Không 入nhập
無vô 諸chư 入nhập 用dụng 入nhập



無vô 想Tưởng 不Bất 想Tưởng 入nhập
無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế
亦diệc 無vô 日nhật 月nguyệt 想tưởng
無vô 往vãng 亦diệc 無vô 來lai



從tùng 食thực 因nhân 緣duyên 有hữu
從tùng 食thực 致trí 憂ưu 樂lạc
而nhi 此thử 要yếu 滅diệt 者giả
諸chư 苦khổ 法pháp 已dĩ 盡tận



非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế
孰thục 能năng 不bất 搏bác 食thực
夫phù 立lập 食thực 為vi 先tiên
然nhiên 後hậu 乃nãi 至chí 道Đạo



地địa 種chủng 及cập 水thủy 火hỏa
是thị 時thời 風phong 無vô 吹xuy
光quang 焰diễm 所sở 不bất 照chiếu
亦diệc 不bất 見kiến 其kỳ 實thật



非phi 月nguyệt 非phi 有hữu 光quang
非phi 日nhật 非phi 有hữu 照chiếu
審thẩm 諦đế 觀quán 此thử 者giả
乃nãi 應ưng 真chân 圓viên 寂tịch



端đoan 正chánh 色sắc 縱túng 容dung
得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ
非phi 色sắc 非phi 無vô 色sắc
得đắc 脫thoát 第đệ 一nhất 苦khổ



究cứu 竟cánh 不bất 恐khủng 懼cụ
越việt 縛phược 無vô 狐hồ 疑nghi
未vị 斷đoạn 有hữu 欲dục 刺thứ
豈khởi 知tri 身thân 為vi 患hoạn



所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 者giả
圓viên 寂tịch 為vi 第đệ 一nhất
盡tận 斷đoạn 諸chư 想tưởng 著trước
文văn 句cú 不bất 錯thác 謬mậu



知tri 節tiết 不bất 知tri 節tiết
最tối 勝thắng 捨xả 有hữu 行hành
內nội 自tự 思tư 惟duy 行hành
如như 卵noãn 壞hoại 其kỳ 膜mô



眾chúng 施thí 法Pháp 施thí 勝thắng
眾chúng 樂lạc 法Pháp 樂lạc 上thượng
眾chúng 力lực 忍nhẫn 力lực 最tối
愛ái 盡tận 圓viên 寂tịch 樂lạc


觀Quán 察Sát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất


善thiện 觀quán 己kỷ 瑕hà 隙khích
使sử 己kỷ 不bất 露lộ 外ngoại
彼bỉ 彼bỉ 自tự 有hữu 隙khích
如như 彼bỉ 飛phi 輕khinh 塵trần



若nhược 己kỷ 稱xưng 無vô 瑕hà
罪tội 福phước 俱câu 并tinh 至chí
但đãn 見kiến 他tha 人nhân 隙khích
恒hằng 懷hoài 無vô 明minh 想tưởng



知tri 慚tàm 壽thọ 中trung 上thượng
焉yên 以dĩ 貪tham 牽khiên 縛phược
力lực 士sĩ 無vô 畏úy 忌kỵ
斯tư 等đẳng 命mạng 短đoản 促xúc



知tri 慚tàm 不bất 盡tận 壽thọ
恒hằng 求cầu 清thanh 淨tịnh 行hành
威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 漏lậu
當đương 觀quán 真chân 淨tịnh 壽thọ



世thế 間gian 普phổ 盲manh 冥minh
智trí 眼nhãn 尠tiển 尠tiển 耳nhĩ
群quần 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng
生sanh 天thiên 不bất 足túc 言ngôn



觀quán 世thế 衰suy 耗hao 法pháp
但đãn 見kiến 眾chúng 色sắc 變biến
愚ngu 者giả 自tự 繫hệ 縛phược
為vị 闇ám 所sở 纏triền 繞nhiễu
亦diệc 不bất 見kiến 於ư 行hành
觀quán 而nhi 無vô 所sở 有hữu



眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 我ngã
為vì 彼bỉ 而nhi 生sanh 患hoạn
一nhất 一nhất 不bất 相tương 見kiến
不bất 覩đổ 邪tà 見kiến 刺thứ



觀quán 此thử 刺thứ 因nhân 緣duyên
眾chúng 生sanh 多đa 染nhiễm 著trước
我ngã 造tạo 彼bỉ 非phi 有hữu
彼bỉ 造tạo 非phi 我ngã 有hữu



眾chúng 生sanh 為vị 慢mạn 纏triền
染nhiễm 著trước 於ư 憍kiêu 慢mạn
為vị 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc
不bất 免miễn 生sanh 死tử 際tế



已dĩ 得đắc 與dữ 當đương 得đắc
二nhị 俱câu 受thọ 塵trần 垢cấu
習tập 於ư 病bệnh 根căn 本bổn
及cập 覺giác 諸chư 所sở 學học



觀quán 諸chư 持trì 戒giới 者giả
梵Phạm 行hành 清thanh 淨tịnh 人nhân
瞻chiêm 侍thị 病bệnh 瘦sấu 者giả
是thị 謂vị 至chí 邊biên 際tế



當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào
亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã
如như 是thị 不bất 觀quán 身thân
亦diệc 不bất 見kiến 死tử 至chí



當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào
亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã
如như 是thị 不bất 觀quán 世thế
亦diệc 不bất 見kiến 死tử 王vương



如như 是thị 當đương 觀quán 身thân
如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa
愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước
善thiện 求cầu 遠viễn 離ly 彼bỉ



如như 是thị 當đương 觀quán 身thân
如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa
愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước
智trí 者giả 遠viễn 離ly 之chi



如như 是thị 當đương 觀quán 身thân
眾chúng 病bệnh 之chi 所sở 因nhân
病bệnh 與dữ 愚ngu 合hợp 會hội
焉yên 能năng 可khả 恃thị 怙hộ



當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng
摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát
愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên
不bất 求cầu 越việt 彼bỉ 岸ngạn



當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng
摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát
愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên
智trí 者giả 所sở 厭yếm 患hoạn



強cưỡng 以dĩ 彩thải 畫họa 形hình
莊trang 嚴nghiêm 醜xú 穢uế 身thân
愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên
亦diệc 不bất 自tự 求cầu 度độ



爪trảo 髮phát 為vi 八bát 分phần
雙song 部bộ 眼nhãn 耳nhĩ 璫đang
愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước
亦diệc 不bất 求cầu 自tự 度độ



著trước 欲dục 染nhiễm 於ư 欲dục
不bất 究cứu 結kết 使sử 緣duyên
不bất 以dĩ 生sanh 結kết 使sử
當đương 度độ 欲dục 有hữu 流lưu



非phi 園viên 脫thoát 於ư 園viên
脫thoát 園viên 復phục 就tựu 園viên
當đương 復phục 觀quán 此thử 人nhân
脫thoát 縛phược 復phục 就tựu 縛phược



今kim 捨xả 天thiên 王vương 位vị
不bất 造tạo 生sanh 死tử 本bổn
求cầu 離ly 地địa 獄ngục 苦khổ
願nguyện 說thuyết 圓viên 寂tịch 樂lạc



青thanh 衣y 白bạch 蓋cái 身thân
御ngự 者giả 御ngự 一nhất 輪luân
觀quán 彼bỉ 未vị 斷đoạn 垢cấu
求cầu 便tiện 斷đoạn 縛phược 著trước



人nhân 多đa 求cầu 自tự 歸quy
山sơn 川xuyên 樹thụ 木mộc 神thần
園viên 觀quán 及cập 神thần 祀tự
望vọng 免miễn 苦khổ 患hoạn 難nạn



此thử 非phi 自tự 歸quy 上thượng
亦diệc 非phi 有hữu 吉cát 利lợi
如như 有hữu 自tự 歸quy 者giả
不bất 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ



若nhược 有hữu 自tự 歸quy 佛Phật
及cập 法Pháp 苾Bật 芻Sô 僧Tăng
修tu 習tập 聖Thánh 四Tứ 諦Đế
如như 慧tuệ 之chi 所sở 見kiến



苦khổ 因nhân 緣duyên 苦khổ 生sanh
當đương 越việt 此thử 苦khổ 本bổn
賢hiền 聖thánh 八Bát 品Phẩm 道Đạo
滅diệt 盡tận 甘cam 露lộ 際tế



是thị 為vi 自tự 歸quy 上thượng
非phi 不bất 有hữu 吉cát 利lợi
如như 有hữu 自tự 歸quy 者giả
得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ



觀quán 已dĩ 觀quán 當đương 觀quán
不bất 觀quán 亦diệc 當đương 觀quán
觀quán 而nhi 復phục 重trùng 觀quán
觀quán 而nhi 不bất 復phục 觀quán



觀quán 而nhi 復phục 重trùng 觀quán
分phân 別biệt 彼bỉ 性tánh 本bổn
計kế 晝trú 以dĩ 為vi 夜dạ
寶bảo 身thân 壞hoại 不bất 久cửu



觀quán 而nhi 不bất 重trùng 觀quán
雖tuy 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến
如như 見kiến 而nhi 不bất 見kiến
觀quán 而nhi 亦diệc 不bất 見kiến



云vân 何hà 見kiến 不bất 見kiến
何hà 說thuyết 見kiến 不bất 見kiến
因nhân 何hà 見kiến 不bất 見kiến
因nhân 為vi 出xuất 何hà 見kiến



猶do 若nhược 不bất 觀quán 苦khổ
常thường 當đương 深thâm 自tự 觀quán
以dĩ 解giải 苦khổ 根căn 原nguyên
是thị 為vi 明minh 妙diệu 觀quán



誰thùy 令linh 凡phàm 夫phu 人nhân
不bất 觀quán 眾chúng 行hành 本bổn
因nhân 彼bỉ 而nhi 觀quán 察sát
去khứ 冥minh 見kiến 大đại 明minh


罪Tội 障Chướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát


諸chư 惡ác 業nghiệp 莫mạc 作tác
諸chư 善thiện 業nghiệp 奉phụng 行hành
自tự 淨tịnh 其kỳ 意ý 行hành
是thị 名danh 諸chư 佛Phật 教giáo



惠huệ 施thí 獲hoạch 福phước 報báo
不bất 藏tàng 恚khuể 怒nộ 懷hoài
以dĩ 善thiện 滅diệt 其kỳ 惡ác
欲dục 怒nộ 癡si 無vô 餘dư



獨độc 行hành 勿vật 逐trục 愚ngu
欲dục 群quần 當đương 逐trục 智trí
智trí 者giả 滅diệt 其kỳ 惡ác
如như 鶴hạc 擇trạch 乳nhũ 飲ẩm



觀quán 世thế 若nhược 干can 變biến
知tri 法pháp 起khởi 滅diệt 跡tích
賢hiền 聖thánh 不bất 樂nhạo 世thế
愚ngu 者giả 不bất 處xứ 賢hiền



解giải 知tri 念niệm 待đãi 味vị
思tư 惟duy 休hưu 息tức 義nghĩa
無vô 熱nhiệt 無vô 飢cơ 想tưởng
當đương 服phục 於ư 法Pháp 味vị



人nhân 不bất 損tổn 其kỳ 心tâm
亦diệc 不bất 毀hủy 其kỳ 意ý
以dĩ 善thiện 永vĩnh 滅diệt 惡ác
不bất 憂ưu 隨tùy 惡ác 道đạo



人nhân 欲dục 鍊luyện 其kỳ 神thần
要yếu 當đương 數sác 修tu 琢trác
智trí 者giả 易dị 彫điêu 飾sức
乃nãi 名danh 世thế 之chi 雄hùng
能năng 親thân 近cận 彼bỉ 者giả
安an 隱ẩn 無vô 憂ưu 惱não



永vĩnh 息tức 無vô 過quá 者giả
柔nhu 和hòa 不bất 卒thốt 暴bạo
吹xuy 棄khí 諸chư 惡ác 法pháp
如như 風phong 落lạc 其kỳ 葉diệp



無vô 故cố 畏úy 彼bỉ 人nhân
謗báng 毀hủy 清thanh 淨tịnh 者giả
尋tầm 惡ác 獲hoạch 其kỳ 力lực
煙yên 雲vân 風phong 所sở 吹xuy



人nhân 之chi 為vi 善thiện 惡ác
各các 各các 自tự 知tri 之chi
修tu 善thiện 得đắc 善thiện 果quả
為vi 惡ác 隨tùy 惡ác 趣thú



達đạt 己kỷ 淨tịnh 不bất 淨tịnh
何hà 慮lự 他tha 人nhân 淨tịnh
愚ngu 者giả 不bất 自tự 鍊luyện
如như 鐵thiết 鑽toàn 鈍độn 鋼cương



若nhược 眼nhãn 見kiến 非phi 邪tà
黠hiệt 人nhân 求cầu 方phương 便tiện
智trí 者giả 善thiện 壽thọ 世thế
亦diệc 不bất 為vi 眾chúng 惡ác



商thương 人nhân 在tại 路lộ 懼cụ
伴bạn 少thiểu 而nhi 貨hóa 多đa
經kinh 過quá 險hiểm 難nạn 處xứ
然nhiên 有hữu 折chiết 軸trục 憂ưu



有hữu 身thân 無vô 瘡sang 疣vưu
不bất 為vị 毒độc 所sở 害hại
毒độc 無vô 奈nại 瘡sang 何hà
無vô 惡ác 無vô 所sở 造tạo



多đa 有hữu 行hành 眾chúng 惡ác
必tất 為vi 身thân 作tác 累lụy
施thí 善thiện 布bố 恩ân 德đức
此thử 事sự 甚thậm 為vi 難nan



善thiện 哉tai 修tu 善thiện 者giả
傷thương 哉tai 為vi 甚thậm 惡ác
惡ác 惡ác 自tự 為vi 易dị
惡ác 人nhân 為vi 善thiện 難nan



愚ngu 者giả 自tự 謂vị 正chánh
猶do 惡ác 不bất 成thành 熟thục
惡ác 已dĩ 成thành 熟thục 滿mãn
諸chư 苦khổ 亦diệc 復phục 熟thục



賢hiền 者giả 見kiến 於ư 惡ác
不bất 為vị 惡ác 所sở 熟thục
如như 惡ác 以dĩ 不bất 熟thục
惡ác 者giả 觀quan 其kỳ 惡ác



賢hiền 者giả 觀quán 其kỳ 惡ác
乃nãi 至chí 賢hiền 不bất 熟thục
設thiết 以dĩ 賢hiền 熟thục 者giả
賢hiền 賢hiền 自tự 相tương 觀quán



人nhân 雖tuy 為vi 惡ác 行hành
亦diệc 不bất 數sác 數sác 行hành
於ư 彼bỉ 意ý 不bất 樂lạc
知tri 惡ác 之chi 為vi 苦khổ



人nhân 能năng 作tác 其kỳ 福phước
亦diệc 當đương 數sác 數sác 造tạo
於ư 彼bỉ 意ý 願nguyện 樂nhạo
善thiện 愛ái 其kỳ 福phước 報báo



先tiên 當đương 制chế 善thiện 心tâm
攝nhiếp 持trì 惡ác 根căn 本bổn
由do 是thị 興hưng 福phước 業nghiệp
心tâm 由do 樂nhạo 於ư 惡ác



為vi 惡ác 雖tuy 復phục 少thiểu
後hậu 世thế 受thọ 苦khổ 深thâm
當đương 獲hoạch 無vô 邊biên 報báo
如như 毒độc 在tại 心tâm 腹phúc



為vi 福phước 雖tuy 微vi 少thiểu
後hậu 受thọ 大đại 福phước 德đức
當đương 獲hoạch 大đại 果quả 報báo
如như 種chúng 獲hoạch 真chân 實thật



無vô 過quá 而nhi 強cưỡng 輕khinh
無vô 恚khuể 而nhi 強cưỡng 侵xâm
當đương 於ư 十thập 品phẩm 處xứ
便tiện 當đương 趣thú 於ư 彼bỉ



痛thống 癢dạng 語ngữ 麤thô 獷quánh
此thử 形hình 必tất 壞hoại 敗bại
眾chúng 病bệnh 所sở 逼bức 切thiết
心tâm 亂loạn 而nhi 不bất 定định



宗tông 族tộc 別biệt 離ly 散tán
財tài 貨hóa 費phí 耗hao 盡tận
為vị 賊tặc 所sở 劫kiếp 掠lược
所sở 願nguyện 不bất 從tùng 意ý



或hoặc 復phục 無vô 數số 變biến
為vị 火hỏa 所sở 焚phần 燒thiêu
身thân 壞hoại 無vô 智trí 慧tuệ
亦diệc 趣thú 於ư 十thập 品phẩm



作tác 惡ác 勿vật 言ngôn 無vô
人nhân 作tác 言ngôn 無vô 罪tội
屏bính 隈ôi 言ngôn 無vô 罪tội
斯tư 皆giai 有hữu 證chứng 驗nghiệm



作tác 惡ác 言ngôn 有hữu 憂ưu
久cửu 作tác 亦diệc 言ngôn 憂ưu
憂ưu 屏bính 隈ôi 亦diệc 言ngôn
憂ưu 彼bỉ 報báo 亦diệc 憂ưu



此thử 憂ưu 彼bỉ 亦diệc 憂ưu
惡ác 行hành 二nhị 俱câu 憂ưu
彼bỉ 憂ưu 彼bỉ 受thọ 報báo
見kiến 行hành 乃nãi 審thẩm 知tri



此thử 喜hỷ 彼bỉ 亦diệc 喜hỷ
福phước 行hành 二nhị 俱câu 喜hỷ
彼bỉ 喜hỷ 彼bỉ 受thọ 報báo
見kiến 行hành 自tự 清thanh 淨tịnh



此thử 煮chử 彼bỉ 亦diệc 煮chử
罪tội 行hành 二nhị 俱câu 煮chử
彼bỉ 煮chử 彼bỉ 受thọ 報báo
見kiến 行hành 自tự 有hữu 驗nghiệm



作tác 福phước 不bất 作tác 惡ác
皆giai 由do 宿túc 行hành 法pháp
終chung 不bất 畏úy 死tử 徑kính
如như 船thuyền 截tiệt 流lưu 渡độ


相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu


夜dạ 光quang 照chiếu 于vu 冥minh
至chí 日nhật 未vị 出xuất 間gian
日nhật 光quang 布bố 大đại 明minh
夜dạ 光quang 便tiện 黤yểm 黮đạm



察sát 者giả 布bố 光quang 明minh
如Như 來Lai 未vị 出xuất 頃khoảnh
佛Phật 出xuất 放phóng 大đại 明minh
無vô 察sát 無vô 聲Thanh 聞Văn



不bất 堅kiên 起khởi 堅kiên 想tưởng
堅kiên 起khởi 不bất 堅kiên 想tưởng
後hậu 不bất 至chí 於ư 堅kiên
由do 起khởi 邪tà 見kiến 故cố



堅kiên 而nhi 知tri 堅kiên 者giả
不bất 堅kiên 知tri 不bất 堅kiên
彼bỉ 人nhân 求cầu 於ư 堅kiên
正chánh 治trị 以dĩ 為vi 本bổn



愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 堅kiên
反phản 被bị 九cửu 結kết 縛phược
如như 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng
斯tư 由do 愛ái 深thâm 固cố



諸chư 有hữu 懷hoài 狐hồ 疑nghi
今kim 世thế 及cập 後hậu 世thế
禪thiền 定định 盡tận 能năng 滅diệt
無vô 惱não 修tu 梵Phạm 行hành



無vô 塵trần 離ly 於ư 塵trần
能năng 持trì 此thử 服phục 者giả
無vô 御ngự 無vô 所sở 至chí
此thử 不bất 應ưng 法Pháp 服phục



若nhược 能năng 除trừ 垢cấu 穢uế
修tu 戒giới 等đẳng 慧tuệ 定định
彼bỉ 應ưng 思tư 惟duy 業nghiệp
此thử 應ưng 服phục 袈ca 裟sa



不bất 以dĩ 柔nhu 和hòa 言ngôn
名danh 稱xưng 有hữu 所sở 至chí
人nhân 有hữu 善thiện 顏nhan 色sắc
乃nãi 懷hoài 巧xảo 偽ngụy 心tâm



有hữu 能năng 斷đoạn 是thị 者giả
永vĩnh 拔bạt 其kỳ 根căn 本bổn
智trí 者giả 除trừ 諸chư 穢uế
乃nãi 名danh 為vi 善thiện 色sắc



不bất 以dĩ 色sắc 從tùng 容dung
暫tạm 覩đổ 知tri 人nhân 意ý
世thế 多đa 違vi 行hành 人nhân
遊du 蕩đãng 在tại 世thế 界giới



如như 彼bỉ 虛hư 偽ngụy 鍮thâu
其kỳ 中trung 純thuần 有hữu 銅đồng
獨độc 遊du 無vô 畏úy 忌kỵ
內nội 穢uế 外ngoại 不bất 淨tịnh



貪tham 餮thiết 不bất 自tự 節tiết
三tam 轉chuyển 隨tùy 時thời 行hành
如như 圈quyển 被bị 養dưỡng 猪trư
數sác 數sác 受thọ 胞bào 胎thai



人nhân 能năng 專chuyên 其kỳ 意ý
於ư 食thực 知tri 止chỉ 足túc
趣thú 欲dục 支chi 其kỳ 形hình
養dưỡng 壽thọ 守thủ 其kỳ 道Đạo



觀quán 淨tịnh 而nhi 自tự 淨tịnh
諸chư 根căn 不bất 具cụ 足túc
於ư 食thực 無vô 厭yếm 足túc
斯tư 等đẳng 凡phàm 品phẩm 行hành
轉chuyển 增tăng 於ư 欲dục 意ý
如như 屋ốc 壞hoại 穿xuyên 漏lậu



當đương 觀quán 不bất 淨tịnh 行hành
諸chư 根căn 無vô 缺khuyết 漏lậu
於ư 食thực 知tri 止chỉ 足túc
有hữu 信tín 執chấp 精tinh 進tấn
不bất 恣tứ 於ư 欲dục 意ý
如như 風phong 吹xuy 泰thái 山sơn



空không 閑nhàn 甚thậm 可khả 樂lạc
然nhiên 人nhân 不bất 樂nhạo 彼bỉ
無vô 欲dục 常thường 居cư 之chi
非phi 欲dục 之chi 所sở 處xử



難nan 移di 難nan 可khả 動động
如như 彼bỉ 重trùng 雪Tuyết 山Sơn
非phi 賢hiền 則tắc 不bất 現hiện
猶do 夜dạ 射xạ 冥minh 室thất



賢hiền 者giả 有hữu 千thiên 數số
智trí 者giả 在tại 叢tùng 林lâm
義nghĩa 理lý 極cực 深thâm 邃thúy
智trí 者giả 所sở 分phân 別biệt



多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 類loại
非phi 射xạ 而nhi 不bất 值trị
今kim 觀quán 此thử 義nghĩa 理lý
無vô 戒giới 人nhân 所sở 耻sỉ



觀quán 有hữu 知tri 恐khủng 怖bố
變biến 易dịch 知tri 有hữu 無vô
是thị 故cố 不bất 樂nhạo 有hữu
當đương 念niệm 遠viễn 離ly 有hữu



無vô 信tín 無vô 反phản 復phục
穿xuyên 牆tường 而nhi 盜đạo 竊thiết
斷đoạn 彼bỉ 希hy 望vọng 思tư
是thị 名danh 為vi 勇dũng 士sĩ



除trừ 其kỳ 父phụ 母mẫu 緣duyên
王vương 家gia 及cập 二nhị 種chủng
徧biến 滅diệt 其kỳ 境cảnh 界giới
無vô 垢cấu 為vi 梵Phạm 行hành



若nhược 人nhân 無vô 所sở 依y
知tri 彼bỉ 所sở 貴quý 食thực
空không 及cập 無vô 相tướng 願nguyện
思tư 惟duy 以dĩ 為vi 行hành



鳥điểu 飛phi 於ư 虛hư 空không
而nhi 無vô 足túc 跡tích 現hiện
如như 彼bỉ 行hành 行hành 人nhân
言ngôn 說thuyết 無vô 所sở 趣thú



諸chư 能năng 斷đoạn 有hữu 本bổn
不bất 依y 於ư 未vị 然nhiên
空không 及cập 無vô 相tướng 願nguyện
思tư 惟duy 以dĩ 為vi 行hành



希hy 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh
多đa 不bất 順thuận 其kỳ 性tánh
有hữu 度độ 不bất 度độ 者giả
為vi 滅diệt 甚thậm 為vi 難nan



諸chư 有hữu 平bình 等đẳng 說thuyết
法pháp 法pháp 共cộng 相tương 觀quán
盡tận 斷đoạn 諸chư 結kết 使sử
無vô 復phục 有hữu 熱nhiệt 惱não



行hành 路lộ 無vô 復phục 憂ưu
終chung 日nhật 得đắc 解giải 脫thoát
一nhất 切thiết 結kết 使sử 盡tận
無vô 復phục 有hữu 眾chúng 惱não



如như 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không
而nhi 無vô 有hữu 所sở 礙ngại
彼bỉ 人nhân 獲hoạch 無vô 漏lậu
空không 無vô 相tướng 願nguyện 定định



如như 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không
而nhi 無vô 有hữu 所sở 礙ngại
行hành 人nhân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn
空không 無vô 相tướng 願nguyện 定định



無vô 造tạo 無vô 有hữu 造tạo
造tạo 者giả 受thọ 煩phiền 惱não
非phi 造tạo 非phi 無vô 造tạo
前tiền 憂ưu 後hậu 亦diệc 憂ưu



造tạo 者giả 為vi 善thiện 妙diệu
以dĩ 作tác 不bất 懷hoài 憂ưu
造tạo 而nhi 樂lạc 而nhi 造tạo
生sanh 天thiên 受thọ 歡hoan 樂lạc



虛hư 空không 無vô 轍triệt 迹tích
沙Sa 門Môn 無vô 外ngoại 意ý
眾chúng 人nhân 盡tận 樂nhạo 惡ác
唯duy 佛Phật 淨tịnh 無vô 穢uế



虛hư 空không 無vô 轍triệt 迹tích
沙Sa 門Môn 無vô 外ngoại 意ý
世thế 間gian 皆giai 無vô 常thường
佛Phật 無vô 我ngã 所sở 有hữu



諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân
一nhất 切thiết 行hành 相tương 應ứng
得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ
離ly 愛ái 免miễn 輪luân 迴hồi



諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân
一nhất 切thiết 行hành 相tương 應ứng
能năng 遠viễn 諸chư 惡ác 業nghiệp
不bất 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú



亦diệc 復phục 不bất 知tri 論luận
賢hiền 愚ngu 無vô 差sai 別biệt
若nhược 復phục 知tri 論luận 義nghĩa
所sở 說thuyết 無vô 垢cấu 跡tích



說thuyết 應ưng 法Pháp 議nghị 論luận
當đương 竪thụ 仙Tiên 人Nhân 幢tràng
法Pháp 幢tràng 為vi 仙Tiên 人Nhân
仙Tiên 人Nhân 為vi 法Pháp 幢tràng



或hoặc 有hữu 寂tịch 然nhiên 罵mạ
或hoặc 有hữu 在tại 眾chúng 罵mạ
或hoặc 有hữu 未vị 聲thanh 罵mạ
世thế 無vô 不bất 罵mạ 者giả



一nhất 毀hủy 及cập 一nhất 譽dự
但đãn 利lợi 養dưỡng 其kỳ 名danh
非phi 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu
則tắc 亦diệc 不bất 可khả 知tri



智trí 人nhân 所sở 稱xưng 譽dự
若nhược 好hảo 兼kiêm 及cập 醜xú
智trí 人nhân 無vô 缺khuyết 漏lậu
慧tuệ 定định 得đắc 解giải 脫thoát
如như 紫tử 磨ma 真chân 金kim
內nội 外ngoại 徹triệt 清thanh 淨tịnh



猶do 如như 安An 明Minh 山Sơn
不bất 為vị 風phong 所sở 動động
智trí 人nhân 亦diệc 如như 是thị
不bất 為vị 毀hủy 譽dự 動động



如như 樹thụ 無vô 有hữu 根căn
無vô 枝chi 況huống 有hữu 葉diệp
健kiện 者giả 以dĩ 解giải 縛phược
誰thùy 能năng 毀hủy 其kỳ 德đức



無vô 垢cấu 無vô 有hữu 住trụ
身thân 壍tiệm 種chúng 苦khổ 子tử
最tối 勝thắng 無vô 有hữu 愛ái
天thiên 世thế 人nhân 不bất 知tri



猶do 如như 網võng 叢tùng 林lâm
無vô 愛ái 況huống 有hữu 餘dư
佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 行hành
無vô 跡tích 誰thùy 跡tích 將tương



若nhược 有hữu 不bất 欲dục 生sanh
以dĩ 生sanh 不bất 受thọ 有hữu
佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 行hành
無vô 跡tích 誰thùy 跡tích 將tương



若nhược 欲dục 滅diệt 其kỳ 想tưởng
內nội 外ngoại 無vô 諸chư 因nhân
亦diệc 無vô 過quá 色sắc 想tưởng
四tứ 應ứng 不bất 受thọ 生sanh



捨xả 前tiền 及cập 捨xả 後hậu
捨xả 間gian 越việt 於ư 有hữu
一nhất 切thiết 盡tận 皆giai 捨xả
不bất 復phục 受thọ 生sanh 老lão


法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

尊Tôn 者giả 法Pháp 救Cứu 集tập 。 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 天Thiên 息Tức 災Tai 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Pháp Cứu
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thiên Tức Tai (?-1000)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/10/2014 ◊ Dịch nghĩa: 19/10/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam