法Pháp 句Cú 經Kinh 卷quyển 上thượng

無Vô 常Thường 品Phẩm 第đệ 一nhất

二nhị 十thập 有hữu 一nhất 章chương無Vô 常Thường 品Phẩm 者giả寤ngụ 欲dục 昏hôn 亂loạn榮vinh 命mạng 難nan 保bảo唯duy 道Đạo 是thị 真chân


睡thụy 眠miên 解giải 寤ngụ
宜nghi 歡hoan 喜hỷ 思tư
聽thính 我ngã 所sở 說thuyết
撰soạn 記ký 佛Phật 言ngôn



所sở 行hành 非phi 常thường
謂vị 興hưng 衰suy 法pháp
夫phù 生sinh 輙triếp 死tử
此thử 滅diệt 為vi 樂lạc



譬thí 如như 陶đào 家gia
埏duyên 埴thực 作tác 器khí
一nhất 切thiết 要yếu 壞hoại
人nhân 命mạng 亦diệc 然nhiên



如như 河hà 駛sử 流lưu
往vãng 而nhi 不bất 返phản
人nhân 命mạng 如như 是thị
逝thệ 者giả 不bất 還hoàn



譬thí 人nhân 操thao 杖trượng
行hành 牧mục 食tự 牛ngưu
老lão 死tử 猶do 然nhiên
亦diệc 養dưỡng 命mạng 去khứ



千thiên 百bách 非phi 一nhất
族tộc 姓tánh 男nam 女nữ
貯trữ 聚tụ 財tài 產sản
無vô 不bất 衰suy 喪táng



生sinh 者giả 日nhật 夜dạ
命mạng 自tự 攻công 削tước
壽thọ 之chi 消tiêu 盡tận
如như 𢄋oanh 䨍doanh 水thủy



常thường 者giả 皆giai 盡tận
高cao 者giả 亦diệc 墮đọa
合hợp 會hội 有hữu 離ly
生sinh 者giả 有hữu 死tử



眾chúng 生sinh 相tương 剋khắc
以dĩ 喪táng 其kỳ 命mạng
隨tùy 行hành 所sở 墮đọa
自tự 受thọ 殃ương 福phúc



老lão 見kiến 苦khổ 痛thống
死tử 則tắc 意ý 去khứ
樂nhạo 家gia 縛phược 獄ngục
貪tham 世thế 不bất 斷đoạn



咄đốt 嗟tá 老lão 至chí
色sắc 變biến 作tác 耄mạo
少thiếu 時thời 如như 意ý
老lão 見kiến 蹈đạo 藉tạ



雖tuy 壽thọ 百bách 歲tuế
亦diệc 死tử 過quá 去khứ
為vị 老lão 所sở 壓áp
病bệnh 條điều 至chí 際tế



是thị 日nhật 已dĩ 過quá
命mạng 則tắc 隨tùy 減giảm
如như 少thiểu 水thủy 魚ngư
斯tư 有hữu 何hà 樂lạc



老lão 則tắc 色sắc 衰suy
所sở 病bệnh 自tự 壞hoại
形hình 敗bại 腐hủ 朽hủ
命mạng 終chung 自tự 然nhiên



是thị 身thân 何hà 用dụng
恒hằng 漏lậu 臭xú 處xứ
為vị 病bệnh 所sở 困khốn
有hữu 老lão 死tử 患hoạn



嗜thị 欲dục 自tự 恣tứ
非phi 法pháp 是thị 增tăng
不bất 見kiến 聞văn 變biến
壽thọ 命mạng 無vô 常thường



非phi 有hữu 子tử 恃thị
亦diệc 非phi 父phụ 兄huynh
為vị 死tử 所sở 迫bách
無vô 親thân 可khả 怙hộ



晝trú 夜dạ 慢mạn 惰nọa
老lão 不bất 止chỉ 婬dâm
有hữu 財tài 不bất 施thí
不bất 受thọ 佛Phật 言ngôn
有hữu 此thử 四tứ 弊tệ
為vi 自tự 侵xâm 欺khi



非phi 空không 非phi 海hải 中trung
非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian
無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở
脫thoát 之chi 不bất 受thọ 死tử



是thị 務vụ 是thị 吾ngô 作tác
當đương 作tác 令linh 致trí 是thị
人nhân 為vị 此thử [跳-兆+參]táo 擾nhiễu
履lý 踐tiễn 老lão 死tử 憂ưu



知tri 此thử 能năng 自tự 淨tịnh
如như 是thị 見kiến 生sinh 盡tận
比Bỉ 丘Khâu 厭yếm 魔ma 兵binh
從tùng 生sinh 死tử 得đắc 度độ


教Giáo 學Học 品Phẩm 第đệ 二nhị

二nhị 十thập 有hữu 九cửu 章chương教Giáo 學Học 品Phẩm 者giả導đạo 以dĩ 所sở 行hành釋thích 己kỷ 愚ngu 闇ám得đắc 見kiến 道Đạo 明minh


咄đốt 哉tai 何hà 為vi 寐mị
螉ông 螺loa 蜯bạng 蠧đố 類loại
隱ẩn 弊tệ 以dĩ 不bất 淨tịnh
迷mê 惑hoặc 計kế 為vi 身thân



焉yên 有hữu 被bị 斫chước 創sang
心tâm 如như 嬰anh 疾tật 痛thống
遘cấu 于vu 眾chúng 厄ách 難nạn
而nhi 反phản 為vi 用dụng 眠miên



思tư 而nhi 不bất 放phóng 逸dật
為vi 仁nhân 學học 仁nhân 迹tích
從tùng 是thị 無vô 有hữu 憂ưu
常thường 念niệm 自tự 滅diệt 意ý



正chính 見kiến 學học 務vụ 增tăng
是thị 為vi 世thế 間gian 明minh
所sở 生sinh 福phúc 千thiên 倍bội
終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo



莫mạc 學học 小tiểu 道đạo
以dĩ 信tín 邪tà 見kiến
莫mạc 習tập 放phóng 蕩đãng
令linh 增tăng 欲dục 意ý



善thiện 修tu 法Pháp 行hành
學học 誦tụng 莫mạc 犯phạm
行hành 道Đạo 無vô 憂ưu
世thế 世thế 常thường 安an



慜mẫn 學học 攝nhiếp 身thân
常thường 慎thận 思tư 言ngôn
是thị 到đáo 不bất 死tử
行hành 滅diệt 得đắc 安an



非phi 務vụ 勿vật 學học
是thị 務vụ 宜nghi 行hành
已dĩ 知tri 可khả 念niệm
則tắc 漏lậu 得đắc 滅diệt



見kiến 法Pháp 利lợi 身thân
夫phù 到đáo 善thiện 方phương
知tri 利lợi 健kiện 行hành
是thị 謂vị 賢hiền 明minh



起khởi 覺giác 義nghĩa 者giả
學học 滅diệt 以dĩ 固cố
着trước 滅diệt 自tự 恣tứ
損tổn 而nhi 不bất 興hưng



是thị 向hướng 以dĩ 強cường
是thị 學học 得đắc 中Trung
從tùng 是thị 解giải 義nghĩa
宜nghi 憶ức 念niệm 行hành



學học 先tiên 斷đoạn 母mẫu
率suất 君quân 二nhị 臣thần
廢phế 諸chư 營doanh 從tùng
是thị 上thượng 道Đạo 人Nhân



學học 無vô 朋bằng 類loại
不bất 得đắc 善thiện 友hữu
寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện
不bất 與dữ 愚ngu 偕giai



樂nhạo 戒giới 學học 行hành
奚hề 用dụng 伴bạn 為vi
獨độc 善thiện 無vô 憂ưu
如như 空không 野dã 象tượng



戒giới 聞văn 俱câu 善thiện
二nhị 者giả 孰thục 賢hiền
方phương 戒giới 稱xưng 聞văn
宜nghi 諦đế 學học 行hành



學học 先tiên 護hộ 戒giới
開khai 閉bế 必tất 固cố
施thí 而nhi 無vô 受thọ
仂lặc 行hành 勿vật 臥ngọa



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
邪tà 學học 志chí 不bất 善thiện
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
精tinh 進tấn 受thọ 正Chính 法Pháp



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
奉phụng 火hỏa 修tu 異dị 術thuật
不bất 如như 須tu 臾du 頃khoảnh
事sự 戒giới 者giả 福phúc 稱xưng



能năng 行hành 說thuyết 之chi 可khả
不bất 能năng 勿vật 空không 語ngữ
虛hư 偽ngụy 無vô 誠thành 信tín
智trí 者giả 所sở 屏bính 棄khí



學học 當đương 先tiên 求cầu 解giải
觀quán 察sát 別biệt 是thị 非phi
受thọ 諦Đế 應ưng 誨hối 彼bỉ
慧tuệ 然nhiên 不bất 復phục 惑hoặc



被bị 髮phát 學học 邪tà 道đạo
草thảo 衣y 內nội 貪tham 濁trược
曚mông 曚mông 不bất 識thức 真chân
如như 聾lung 聽thính 五ngũ 音âm



學học 能năng 捨xả 三tam 惡ác
以dĩ 藥dược 消tiêu 眾chúng 毒độc
健kiện 夫phu 度độ 生sinh 死tử
如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì



學học 而nhi 多đa 聞văn
持trì 戒giới 不bất 失thất
兩lưỡng 世thế 見kiến 譽dự
所sở 願nguyện 者giả 得đắc



學học 而nhi 寡quả 聞văn
持trì 戒giới 不bất 完hoàn
兩lưỡng 世thế 受thọ 痛thống
喪táng 其kỳ 本bổn 願nguyện



夫phù 學học 有hữu 二nhị
常thường 親thân 多đa 聞văn
安an 諦Đế 解giải 義nghĩa
雖tuy 困khốn 不bất 邪tà



稊đề 稗bại 害hại 禾hòa
多đa 欲dục 妨phương 學học
耘vân 除trừ 眾chúng 惡ác
成thành 收thu 必tất 多đa



慮lự 而nhi 後hậu 言ngôn
辭từ 不bất 強cường 梁lương
法Pháp 說thuyết 義nghĩa 說thuyết
言ngôn 而nhi 莫mạc 違vi



善thiện 學học 無vô 犯phạm
畏úy 法pháp 曉hiểu 忌kỵ
見kiến 微vi 知tri 者giả
誡giới 無vô 後hậu 患hoạn



遠viễn 捨xả 罪tội 福phúc
務vụ 成thành 梵Phạm 行hành
終chung 身thân 自tự 攝nhiếp
是thị 名danh 善thiện 學học


多Đa 聞Văn 品Phẩm 第đệ 三tam

十thập 有hữu 九cửu 章chương多Đa 聞Văn 品Phẩm 者giả亦diệc 勸khuyến 聞văn 學học積tích 聞văn 成thành 聖thánh自tự 致trí 正chính 覺giác


多đa 聞văn 能năng 持trì 固cố
奉phụng 法Pháp 為vi 垣viên 牆tường
精tinh 進tấn 難nan 踰du 毀hủy
從tùng 是thị 戒giới 慧tuệ 成thành



多đa 聞văn 令linh 志chí 明minh
已dĩ 明minh 智trí 慧tuệ 增tăng
智trí 則tắc 博bác 解giải 義nghĩa
見kiến 義nghĩa 行hành 法Pháp 安an



多đa 聞văn 能năng 除trừ 憂ưu
能năng 以dĩ 定định 為vi 歡hoan
善thiện 說thuyết 甘cam 露lộ 法Pháp
自tự 致trí 得đắc 泥Nê 洹Hoàn



聞văn 為vi 知tri 法Pháp 律luật
解giải 疑nghi 亦diệc 見kiến 正chính
從tùng 聞văn 捨xả 非phi 法pháp
行hành 到đáo 不bất 死tử 處xứ



為vi 能năng 師sư 現hiện 道Đạo
解giải 疑nghi 令linh 學học 明minh
亦diệc 興hưng 清thanh 淨tịnh 本bổn
能năng 奉phụng 持trì 法Pháp 藏tạng



能năng 攝nhiếp 為vi 解giải 義nghĩa
解giải 則tắc 義nghĩa 不bất 穿xuyên
受thọ 法Pháp 猗ỷ 法Pháp 者giả
從tùng 是thị 疾tật 得đắc 安an



若nhược 多đa 少thiểu 有hữu 聞văn
自tự 大đại 以dĩ 憍kiêu 人nhân
是thị 如như 盲manh 執chấp 燭chúc
炤chiếu 彼bỉ 不bất 自tự 明minh



夫phù 求cầu 爵tước 位vị 財tài
尊tôn 貴quý 升thăng 天thiên 福phúc
辯biện 慧tuệ 世thế 間gian 悍hãn
斯tư 聞văn 為vi 第đệ 一nhất



帝đế 王vương 聘sính 禮lễ 聞văn
天thiên 上thượng 天thiên 亦diệc 然nhiên
聞văn 為vi 第đệ 一nhất 藏tạng
最tối 富phú 旅lữ 力lực 強cường



智trí 者giả 為vi 聞văn 屈khuất
好hiếu 道Đạo 者giả 亦diệc 樂lạc
王vương 者giả 盡tận 心tâm 事sự
雖tuy 釋Thích 梵Phạm 亦diệc 然nhiên



仙tiên 人nhân 常thường 敬kính 聞văn
況huống 貴quý 巨cự 富phú 人nhân
是thị 以dĩ 慧tuệ 為vi 貴quý
可khả 禮lễ 無vô 過quá 是thị



事sự 日nhật 為vì 明minh 故cố
事sự 父phụ 為vì 恩ân 故cố
事sự 君quân 以dĩ 力lực 故cố
聞văn 故cố 事sự 道Đạo 人Nhân



人nhân 為vì 命mạng 事sự 醫y
欲dục 勝thắng 依y 豪hào 強cường
法Pháp 在tại 智trí 慧tuệ 處xứ
福phúc 行hành 世thế 世thế 明minh



察sát 友hữu 在tại 為vi 謀mưu
別biệt 伴bạn 在tại 急cấp 時thời
觀quan 妻thê 在tại 房phòng 樂lạc
欲dục 知tri 智trí 在tại 說thuyết



聞văn 為vi 今kim 世thế 利lợi
妻thê 子tử 昆côn 弟đệ 友hữu
亦diệc 致trí 後hậu 世thế 福phúc
積tích 聞văn 成thành 聖thánh 智trí



是thị 能năng 散tán 憂ưu 恚khuể
亦diệc 除trừ 不bất 祥tường 衰suy
欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 吉cát
當đương 事sự 多đa 聞văn 者giả



斫chước 創sang 無vô 過quá 憂ưu
射xạ 箭tiễn 無vô 過quá 愚ngu
是thị 壯tráng 莫mạc 能năng 拔bạt
唯duy 從tùng 多đa 聞văn 除trừ



盲manh 從tùng 是thị 得đắc 眼nhãn
闇ám 者giả 從tùng 得đắc 燭chúc
亦diệc 導đạo 世thế 間gian 人nhân
如như 目mục 將tương 無vô 目mục



是thị 故cố 可khả 捨xả 癡si
離ly 慢mạn 豪hào 富phú 樂lạc
務vụ 學học 事sự 聞văn 者giả
是thị 名danh 積tích 聚tụ 德đức


篤Đốc 信Tín 品Phẩm 第đệ 四tứ

十thập 有hữu 八bát 章chương篤Đốc 信Tín 品Phẩm 者giả立lập 道Đạo 之chi 根căn果quả 於ư 因nhân 正chính 見kiến行hành 不bất 迴hồi 傾khuynh


信tín 慚tàm 戒giới 意ý 財tài
是thị 法Pháp 雅nhã 士sĩ 譽dự
斯tư 道Đạo 明minh 智trí 說thuyết
如như 是thị 昇thăng 天thiên 世thế



愚ngu 不bất 修tu 天thiên 行hành
亦diệc 不bất 譽dự 布bố 施thí
信tín 施thí 助trợ 善thiện 者giả
從tùng 是thị 到đáo 彼bỉ 安an



信tín 者giả 真Chân 人Nhân 長trưởng
念niệm 法Pháp 所sở 住trụ 安an
近cận 者giả 意ý 得đắc 上thượng
智trí 壽thọ 壽thọ 中trung 賢hiền



信tín 能năng 得đắc 道Đạo
法Pháp 致trí 滅diệt 度độ
從tùng 聞văn 得đắc 智trí
所sở 到đáo 有hữu 明minh



信tín 能năng 度độ 淵uyên
攝nhiếp 為vi 船thuyền 師sư
精tinh 進tấn 除trừ 苦khổ
慧tuệ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn



士sĩ 有hữu 信tín 行hành
為vi 聖thánh 所sở 譽dự
樂nhạo 無vô 為vi 者giả
一nhất 切thiết 縛phược 解giải



信tín 之chi 與dữ 戒giới
慧tuệ 意ý 能năng 行hành
健kiện 夫phu 度độ 恚khuể
從tùng 是thị 脫thoát 淵uyên



信tín 使sử 戒giới 誠thành
亦diệc 受thọ 智trí 慧tuệ
在tại 在tại 能năng 行hành
處xứ 處xứ 見kiến 養dưỡng



比tỉ 方phương 世thế 利lợi
慧tuệ 信tín 為vi 明minh
是thị 財tài 上thượng 寶bảo
家gia 產sản 非phi 常thường



欲dục 見kiến 諸chư 真chân
樂nhạo 聽thính 講giảng 法Pháp
能năng 捨xả 慳san 垢cấu
此thử 之chi 為vi 信tín



信tín 能năng 度độ 河hà
其kỳ 福phúc 難nan 奪đoạt
能năng 禁cấm 止chỉ 盜đạo
野dã 沙Sa 門Môn 樂lạc



無vô 信tín 不bất 習tập
好hiếu 剝bác 正chính 言ngôn
如như 拙chuyết 取thủ 水thủy
掘quật 泉tuyền 揚dương 泥nê



賢hiền 夫phu 習tập 智trí
樂nhạo 仰ngưỡng 清thanh 流lưu
如như 善thiện 取thủ 水thủy
思tư 令linh 不bất 擾nhiễu



信tín 不bất 染nhiễm 他tha
唯duy 賢hiền 與dữ 人nhân
可khả 好hảo 則tắc 學học
非phi 好hảo 則tắc 遠viễn



信tín 為vi 我ngã 輿dư
莫mạc 知tri 斯tư 載tải
如như 大đại 象tượng 調điều
自tự 調điều 最tối 勝thắng



信tín 財tài 戒giới 財tài
慚tàm 愧quý 亦diệc 財tài
聞văn 財tài 施thí 財tài
慧tuệ 為vi 七thất 財tài



從tùng 信tín 守thủ 戒giới
常thường 淨tịnh 觀quán 法Pháp
慧tuệ 而nhi 利lợi 行hành
奉phụng 敬kính 不bất 忘vong



生sinh 有hữu 此thử 財tài
不bất 問vấn 男nam 女nữ
終chung 以dĩ 不bất 貧bần
賢hiền 者giả 識thức 真chân


戒Giới 慎Thận 品Phẩm 第đệ 五ngũ

十thập 有hữu 六lục 章chương戒Giới 慎Thận 品Phẩm 者giả授thọ 與dữ 善thiện 道đạo禁cấm 制chế 邪tà 非phi後hậu 無vô 所sở 悔hối 也dã


人nhân 而nhi 常thường 清thanh
奉phụng 律luật 至chí 終chung
淨tịnh 修tu 善thiện 行hành
如như 是thị 戒giới 成thành



慧tuệ 人nhân 護hộ 戒giới
福phúc 致trí 三Tam 寶Bảo
名danh 聞văn 得đắc 利lợi
後hậu 上thượng 天thiên 樂lạc



常thường 見kiến 法Pháp 處xứ
護hộ 戒giới 為vi 明minh
得đắc 成thành 真chân 見kiến
輩bối 中trung 吉cát 祥tường



持trì 戒giới 者giả 安an
令linh 身thân 無vô 惱não
夜dạ 臥ngọa 恬điềm 淡đạm
寤ngụ 則tắc 常thường 歡hoan



修tu 戒giới 布bố 施thí
作tác 福phúc 為vi 福phúc
從tùng 是thị 適thích 彼bỉ
常thường 到đáo 安an 處xứ



何hà 終chung 為vi 善thiện
何hà 善thiện 安an 止chỉ
何hà 為vi 人nhân 寶bảo
何hà 盜đạo 不bất 取thủ



戒giới 終chung 老lão 安an
戒giới 善thiện 安an 止chỉ
慧tuệ 為vi 人nhân 寶bảo
福phúc 盜đạo 不bất 取thủ



比Bỉ 丘Khâu 立lập 戒giới
守thủ 攝nhiếp 諸chư 根căn
食thực 知tri 自tự 節tiết
悟ngộ 意ý 令linh 應ứng



以dĩ 戒giới 降hàng 心tâm
守thủ 意ý 正chính 定định
內nội 學học 正chính 觀quán
無vô 忘vong 正chính 智trí



明minh 哲triết 守thủ 戒giới
內nội 思tư 正chính 智trí
行hành 道Đạo 如như 應ứng
自tự 清thanh 除trừ 苦khổ



蠲quyên 除trừ 諸chư 垢cấu
盡tận 慢mạn 勿vật 生sinh
終chung 身thân 求cầu 法Pháp
勿vật 暫tạm 離ly 聖thánh



戒giới 定định 慧tuệ 解giải
是thị 當đương 善thiện 惟duy
都đô 已dĩ 離ly 垢cấu
無vô 禍họa 除trừ 有hữu



着trước 解giải 則tắc 度độ
餘dư 不bất 復phục 生sinh
越việt 諸chư 魔ma 界giới
如như 日nhật 清thanh 明minh



狂cuồng 惑hoặc 自tự 恣tứ
已dĩ 常thường 外ngoại 避tị
戒giới 定định 慧tuệ 行hành
求cầu 滿mãn 勿vật 離ly



持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh
心tâm 不bất 自tự 恣tứ
正chính 智trí 已dĩ 解giải
不bất 覩đổ 邪tà 部bộ



是thị 往vãng 吉cát 處xứ
為vì 無vô 上thượng 道Đạo
亦diệc 捨xả 非phi 道đạo
離ly 諸chư 魔ma 界giới


惟Duy 念Niệm 品Phẩm 第đệ 六lục

十thập 有hữu 二nhị 章chương惟Duy 念Niệm 品Phẩm 者giả守thủ 微vi 之chi 始thỉ內nội 思tư 安an 般ban必tất 解giải 道Đạo 紀kỷ


出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm
具cụ 滿mãn 諦đế 思tư 惟duy
從tùng 初sơ 竟cánh 通thông 利lợi
按án 如như 佛Phật 所sở 說thuyết



是thị 則tắc 炤chiếu 世thế 間gian
如như 雲vân 解giải 月nguyệt 現hiện
起khởi 止chỉ 學học 思tư 惟duy
坐tọa 臥ngọa 不bất 廢phế 忘vong



比Bỉ 丘Khâu 立lập 是thị 念niệm
前tiền 利lợi 後hậu 則tắc 勝thắng
始thỉ 得đắc 終chung 必tất 勝thắng
逝thệ 不bất 覩đổ 生sinh 死tử



若nhược 見kiến 身thân 所sở 住trụ
六lục 更cánh 以dĩ 為vi 最tối
比Bỉ 丘Khâu 常thường 一nhất 心tâm
便tiện 自tự 知tri 泥Nê 洹Hoàn



已dĩ 有hữu 是thị 諸chư 念niệm
自tự 身thân 常thường 建kiến 行hành
若nhược 其kỳ 不bất 如như 是thị
終chung 不bất 得đắc 意ý 行hành



是thị 隨tùy 本bổn 行hành 者giả
如như 是thị 度độ 愛ái 勞lao
若nhược 能năng 悟ngộ 意ý 念niệm
知tri 解giải 一nhất 心tâm 樂lạc
應ứng 時thời 等đẳng 行hành 法Pháp
是thị 度độ 老lão 死tử 惱não



比Bỉ 丘Khâu 悟ngộ 意ý 行hành
當đương 令linh 應ứng 是thị 念niệm
諸chư 念niệm 生sinh 死tử 棄khí
為vi 能năng 作tác 苦khổ 際tế



常thường 當đương 聽thính 微vi 妙diệu
自tự 覺giác 悟ngộ 其kỳ 意ý
能năng 覺giác 者giả 為vi 賢hiền
終chung 始thỉ 無vô 所sở 會hội



以dĩ 覺giác 意ý 能năng 應ứng
日nhật 夜dạ 務vụ 學học 行hành
當đương 解giải 甘cam 露lộ 要yếu
令linh 諸chư 漏lậu 得đắc 盡tận



夫phù 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi
乃nãi 來lai 自tự 歸quy 佛Phật
是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ
常thường 念niệm 佛Phật 法Pháp 眾Chúng



己kỷ 知tri 自tự 覺giác 意ý
是thị 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử
常thường 當đương 晝trú 夜dạ 念niệm
佛Phật 與dữ 法Pháp 及cập 僧Tăng



念niệm 身thân 念niệm 非phi 常thường
念niệm 戒giới 布bố 施thí 德đức
空không 不bất 願nguyện 無vô 相tướng
晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị


慈Từ 仁Nhân 品Phẩm 第đệ 七thất

十thập 有hữu 八bát 章chương慈Từ 仁Nhân 品Phẩm 者giả是thị 謂vị 大đại 人nhân聖thánh 人nhân 所sở 履lý德đức 普phổ 無vô 量lượng


為vi 仁nhân 不bất 殺sát
常thường 能năng 攝nhiếp 身thân
是thị 處xứ 不bất 死tử
所sở 適thích 無vô 患hoạn



不bất 殺sát 為vi 仁nhân
慎thận 言ngôn 守thủ 心tâm
是thị 處xứ 不bất 死tử
所sở 適thích 無vô 患hoạn



彼bỉ 亂loạn 已dĩ 整chỉnh
守thủ 以dĩ 慈từ 仁nhân
見kiến 怒nộ 能năng 忍nhẫn
是thị 為vi 梵Phạm 行hành



至chí 誠thành 安an 徐từ
口khẩu 無vô 麤thô 言ngôn
不bất 瞋sân 彼bỉ 所sở
是thị 謂vị 梵Phạm 行hành



垂thùy 拱củng 無vô 為vi
不bất 害hại 眾chúng 生sinh
無vô 所sở 嬈nhiễu 惱não
是thị 應ưng 梵Phạm 行hành



常thường 以dĩ 慈từ 哀ai
淨tịnh 如như 佛Phật 教giáo
知tri 足túc 知tri 止chỉ
是thị 度độ 生sinh 死tử



少thiểu 欲dục 好hiếu 學học
不bất 惑hoặc 於ư 利lợi
仁nhân 而nhi 不bất 犯phạm
世thế 上thượng 所sở 稱xưng



仁nhân 壽thọ 無vô 犯phạm
不bất 興hưng 變biến 快khoái
人nhân 為vi 諍tranh 擾nhiễu
慧tuệ 以dĩ 默mặc 安an



普phổ 愛ái 賢hiền 友hữu
哀ai 加gia 眾chúng 生sinh
常thường 行hành 慈từ 心tâm
所sở 適thích 者giả 安an



仁nhân 儒nho 不bất 邪tà
安an 止chỉ 無vô 憂ưu
上thượng 天thiên 衛vệ 之chi
智trí 者giả 樂nhạo 慈từ



晝trú 夜dạ 念niệm 慈từ
心tâm 無vô 尅khắc 伐phạt
不bất 害hại 眾chúng 生sinh
是thị 行hành 無vô 仇cừu



不bất 慈từ 則tắc 殺sát
違vi 戒giới 言ngôn 妄vọng
過quá 不bất 與dữ 他tha
不bất 觀quan 眾chúng 生sinh



酒tửu 致trí 失thất 志chí
為vi 放phóng 逸dật 行hành
後hậu 墮đọa 惡ác 道đạo
無vô 誠thành 不bất 真chân



履lý 仁nhân 行hành 慈từ
博bác 愛ái 濟tế 眾chúng
有hữu 十thập 一nhất 譽dự
福phúc 常thường 隨tùy 身thân



臥ngọa 安an 覺giác 安an
不bất 見kiến 惡ác 夢mộng
天thiên 護hộ 人nhân 愛ái
不bất 毒độc 不bất 兵binh
水thủy 火hỏa 不bất 喪táng
在tại 所sở 得đắc 利lợi
死tử 昇thăng 梵Phạm 天Thiên
是thị 為vi 十thập 一nhất



若nhược 念niệm 慈từ 心tâm
無vô 量lượng 不bất 廢phế
生sinh 死tử 漸tiệm 薄bạc
得đắc 利lợi 度độ 世thế



仁nhân 無vô 亂loạn 志chí
慈từ 最tối 可khả 行hành
愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sinh
此thử 福phúc 無vô 量lượng



假giả 令linh 盡tận 壽thọ 命mạng
懃cần 事sự 天thiên 下hạ 神thần
象tượng 馬mã 以dĩ 祠từ 天thiên
不bất 如như 行hành 一nhất 慈từ


言Ngôn 語Ngữ 品Phẩm 第đệ 八bát

十thập 有hữu 二nhị 章chương言Ngôn 語Ngữ 品Phẩm 者giả所sở 以dĩ 戒giới 口khẩu發phát 說thuyết 談đàm 論luận當đương 用dụng 道Đạo 理lý


惡ác 言ngôn 罵mạ 詈lị
憍kiêu 陵lăng 蔑miệt 人nhân
興hưng 起khởi 是thị 行hành
疾tật 怨oán 滋tư 生sinh



遜tốn 言ngôn 順thuận 辭từ
尊tôn 敬kính 於ư 人nhân
棄khí 結kết 忍nhẫn 惡ác
疾tật 怨oán 自tự 滅diệt



夫phù 士sĩ 之chi 生sinh
斧phủ 在tại 口khẩu 中trung
所sở 以dĩ 斬trảm 身thân
由do 其kỳ 惡ác 言ngôn



諍tranh 為vi 少thiểu 利lợi
如như 掩yểm 失thất 財tài
從tùng 彼bỉ 致trí 諍tranh
令linh 意ý 向hướng 惡ác



譽dự 惡ác 惡ác 所sở 譽dự
是thị 二nhị 俱câu 為vi 惡ác
好hiếu 以dĩ 口khẩu 儈quái 鬪đấu
是thị 後hậu 皆giai 無vô 安an



無vô 道đạo 墮đọa 惡ác 道đạo
自tự 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ
遠viễn 愚ngu 修tu 忍nhẫn 意ý
念niệm 諦Đế 則tắc 無vô 犯phạm



從tùng 善thiện 得đắc 解giải 脫thoát
為vi 惡ác 不bất 得đắc 解giải
善thiện 解giải 者giả 為vi 賢hiền
是thị 為vi 脫thoát 惡ác 惱não



解giải 自tự 抱bão 損tổn 意ý
不bất 躁táo 言ngôn 得đắc 中trung
義nghĩa 說thuyết 如như 法Pháp 說thuyết
是thị 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 甘cam



是thị 以dĩ 言ngôn 語ngữ 者giả
必tất 使sử 己kỷ 無vô 患hoạn
亦diệc 不bất 尅khắc 眾chúng 人nhân
是thị 為vi 能năng 善thiện 言ngôn



言ngôn 使sử 投đầu 意ý 可khả
亦diệc 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ
不bất 使sử 至chí 惡ác 意ý
出xuất 言ngôn 眾chúng 悉tất 可khả



至chí 誠thành 甘cam 露lộ 說thuyết
如như 法Pháp 而nhi 無vô 過quá
諦đế 如như 義nghĩa 如như 法Pháp
是thị 為vi 近cận 道Đạo 立lập



說thuyết 如như 佛Phật 言ngôn 者giả
是thị 吉cát 得đắc 滅diệt 度độ
為vi 能năng 作tác 浩hạo 際tế
是thị 謂vị 言ngôn 中trung 上thượng


雙Song 要Yếu 品Phẩm 第đệ 九cửu

二nhị 十thập 有hữu 二nhị 章chương雙Song 要Yếu 品Phẩm 者giả兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 明minh善thiện 惡ác 有hữu 對đối舉cử 義nghĩa 不bất 單đơn


心tâm 為vi 法pháp 本bổn
心tâm 尊tôn 心tâm 使sử
中trung 心tâm 念niệm 惡ác
即tức 言ngôn 即tức 行hành
罪tội 苦khổ 自tự 追truy
車xa 轢lịch 于vu 轍triệt



心tâm 為vi 法pháp 本bổn
心tâm 尊tôn 心tâm 使sử
中trung 心tâm 念niệm 善thiện
即tức 言ngôn 即tức 行hành
福phúc 樂lạc 自tự 追truy
如như 影ảnh 隨tùy 形hình



隨tùy 亂loạn 意ý 行hành
拘câu 愚ngu 入nhập 冥minh
自tự 大đại 無vô 法Pháp
何hà 解giải 善thiện 言ngôn



隨tùy 正chính 意ý 行hành
開khai 解giải 清thanh 明minh
不bất 為vị 妬đố 嫉tật
敏mẫn 達đạt 善thiện 言ngôn



慍uấn 於ư 怨oán 者giả
未vị 嘗thường 無vô 怨oán
不bất 慍uấn 自tự 除trừ
是thị 道Đạo 可khả 宗tông



不bất 好hiếu 責trách 彼bỉ
務vụ 自tự 省tỉnh 身thân
如như 有hữu 知tri 此thử
永vĩnh 滅diệt 無vô 患hoạn



行hành 見kiến 身thân 淨tịnh
不bất 攝nhiếp 諸chư 根căn
飲ẩm 食thực 不bất 節tiết
慢mạn 墮đọa 怯khiếp 弱nhược
為vị 邪tà 所sở 制chế
如như 風phong 靡mĩ 草thảo



觀quán 身thân 不bất 淨tịnh
能năng 攝nhiếp 諸chư 根căn
食thực 知tri 節tiết 度độ
常thường 樂nhạo 精tinh 進tấn
不bất 為vị 邪tà 動động
如như 風phong 大đại 山sơn



不bất 吐thổ 毒độc 態thái
欲dục 心tâm 馳trì 騁sính
未vị 能năng 自tự 調điều
不bất 應ưng 法Pháp 衣y



能năng 吐thổ 毒độc 態thái
戒giới 意ý 安an 靜tĩnh
降hàng 心tâm 已dĩ 調điều
此thử 應ưng 法Pháp 衣y



以dĩ 真chân 為vi 偽ngụy
以dĩ 偽ngụy 為vi 真chân
是thị 為vi 邪tà 計kế
不bất 得đắc 真chân 利lợi



知tri 真chân 為vi 真chân
見kiến 偽ngụy 知tri 偽ngụy
是thị 為vi 正chính 計kế
必tất 得đắc 真chân 利lợi



蓋cái 屋ốc 不bất 密mật
天thiên 雨vũ 則tắc 漏lậu
意ý 不bất 惟duy 行hành
淫dâm 泆dật 為vi 穿xuyên



蓋cái 屋ốc 善thiện 密mật
雨vũ 則tắc 不bất 漏lậu
攝nhiếp 意ý 惟duy 行hành
淫dâm 泆dật 不bất 生sinh



鄙bỉ 夫phu 染nhiễm 人nhân
如như 近cận 臭xú 物vật
漸tiệm 迷mê 習tập 非phi
不bất 覺giác 成thành 惡ác



賢hiền 夫phu 染nhiễm 人nhân
如như 近cận 香hương 熏huân
進tiến 智trí 習tập 善thiện
行hành 成thành 潔khiết 芳phương



造tạo 憂ưu 後hậu 憂ưu
行hành 惡ác 兩lưỡng 憂ưu
彼bỉ 憂ưu 惟duy 懼cụ
見kiến 罪tội 心tâm 懅cứ



造tạo 喜hỷ 後hậu 喜hỷ
行hành 善thiện 兩lưỡng 喜hỷ
彼bỉ 喜hỷ 惟duy 歡hoan
見kiến 福phúc 心tâm 安an



今kim 悔hổi 後hậu 悔hổi
為vi 惡ác 兩lưỡng 悔hổi
厥quyết 為vi 自tự 殃ương
受thọ 罪tội 熱nhiệt 惱não



今kim 歡hoan 後hậu 歡hoan
為vi 善thiện 兩lưỡng 歡hoan
厥quyết 為vi 自tự 祐hựu
受thọ 福phúc 悅duyệt 豫dự



巧xảo 言ngôn 多đa 求cầu
放phóng 蕩đãng 無vô 戒giới
懷hoài 婬dâm 怒nộ 癡si
不bất 惟duy 止Chỉ 觀Quán
聚tụ 如như 群quần 牛ngưu
非phi 佛Phật 弟đệ 子tử



時thời 言ngôn 少thiểu 求cầu
行hành 道Đạo 如như 法Pháp
除trừ 婬dâm 怒nộ 癡si
覺giác 正chính 意ý 解giải
見kiến 對đối 不bất 起khởi
是thị 佛Phật 弟đệ 子tử


放Phóng 逸Dật 品Phẩm 第đệ 十thập

有hữu 二nhị 十thập 章chương放Phóng 逸Dật 品Phẩm 者giả引dẫn 律luật 戒giới 情tình防phòng 邪tà 撿kiểm 失thất以dĩ 道Đạo 勸khuyến 賢hiền


戒giới 為vi 甘cam 露lộ 道Đạo
放phóng 逸dật 為vi 死tử 徑kính
不bất 貪tham 則tắc 不bất 死tử
失thất 道Đạo 為vi 自tự 喪táng



慧tuệ 智trí 守thủ 道Đạo 勝thắng
終chung 不bất 為vi 放phóng 逸dật
不bất 貪tham 致trí 歡hoan 喜hỷ
從tùng 是thị 得đắc 道Đạo 樂lạc



常thường 當đương 惟duy 念niệm 道Đạo
自tự 強cường 守thủ 正chính 行hành
健kiện 者giả 得đắc 度độ 世thế
吉cát 祥tường 無vô 有hữu 上thượng



正chính 念niệm 常thường 興hưng 起khởi
行hành 淨tịnh 惡ác 易dị 滅diệt
自tự 制chế 以dĩ 法Pháp 壽thọ
不bất 犯phạm 善thiện 名danh 增tăng



發phát 行hành 不bất 放phóng 逸dật
約ước 以dĩ 自tự 調điều 心tâm
慧tuệ 能năng 作tác 定định 明minh
不bất 返phản 冥minh 淵uyên 中trung



愚ngu 人nhân 意ý 難nan 解giải
貪tham 亂loạn 好hiếu 諍tranh 訟tụng
上thượng 智trí 常thường 重trọng 慎thận
護hộ 斯tư 為vi 寶bảo 尊tôn



莫mạc 貪tham 莫mạc 好hảo 諍tranh
亦diệc 莫mạc 嗜thị 欲dục 樂lạc
思tư 心tâm 不bất 放phóng 逸dật
可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an



放phóng 逸dật 如như 自tự 禁cấm
能năng 卻khước 之chi 為vi 賢hiền
已dĩ 昇thăng 智trí 慧tuệ 閣các
去khứ 危nguy 為vi 即tức 安an
明minh 智trí 觀quán 於ư 愚ngu
譬thí 如như 山sơn 與dữ 地địa



居cư 亂loạn 而nhi 身thân 正chính
彼bỉ 為vi 獨Độc 覺Giác 悟ngộ
是thị 力lực 過quá 師sư 子tử
棄khí 惡ác 為vi 大đại 智trí



睡thụy 眠miên 重trọng 若nhược 山sơn
癡si 冥minh 為vi 所sở 弊tệ
安an 臥ngọa 不bất 計kế 苦khổ
是thị 以dĩ 常thường 受thọ 胎thai



不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ
能năng 制chế 漏lậu 得đắc 盡tận
自tự 恣tứ 魔ma 得đắc 便tiện
如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc



能năng 不bất 自tự 恣tứ 者giả
是thị 為vi 戒giới 比Bỉ 丘Khâu
彼bỉ 思tư 正chính 淨tịnh 者giả
常thường 當đương 自tự 護hộ 心tâm



比Bỉ 丘Khâu 謹cẩn 慎thận 樂lạc
放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên
變biến 諍tranh 小tiểu 致trí 大đại
積tích 惡ác 入nhập 火hỏa 焰diễm



守thủ 戒giới 福phúc 致trí 善thiện
犯phạm 戒giới 有hữu 懼cụ 心tâm
能năng 斷đoạn 三tam 界giới 漏lậu
此thử 乃nãi 近cận 泥Nê 洹Hoàn



若nhược 前tiền 放phóng 逸dật
後hậu 能năng 自tự 禁cấm
是thị 炤chiếu 世thế 間gian
念niệm 定định 其kỳ 宜nghi



過quá 失thất 為vi 惡ác
追truy 覆phúc 以dĩ 善thiện
是thị 炤chiếu 世thế 間gian
念niệm 善thiện 其kỳ 宜nghi



少thiếu 壯tráng 捨xả 家gia
盛thịnh 修tu 佛Phật 教giáo
是thị 炤chiếu 世thế 間gian
如như 月nguyệt 雲vân 消tiêu



人nhân 前tiền 為vi 惡ác
後hậu 止chỉ 不bất 犯phạm
是thị 炤chiếu 世thế 間gian
如như 月nguyệt 雲vân 消tiêu



生sinh 不bất 施thi 惱não
死tử 而nhi 不bất 慼thích
是thị 見kiến 道Đạo 悍hãn
應ưng 中trung 勿vật 憂ưu



斷đoạn 濁trược 黑hắc 法pháp
學học 惟duy 清thanh 白bạch
度độ 淵uyên 不bất 反phản
棄khí 猗ỷ 行hành 止chỉ
不bất 復phục 染nhiễm 樂lạc
欲dục 斷đoạn 無vô 憂ưu


心Tâm 意Ý 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

十thập 有hữu 二nhị 章chương心Tâm 意Ý 品Phẩm 者giả說thuyết 意ý 精tinh 神thần雖tuy 空không 無vô 形hình造tạo 作tác 無vô 竭kiệt


意ý 使sử 作tác 狗cẩu
難nan 護hộ 難nan 禁cấm
慧tuệ 正chính 其kỳ 本bổn
其kỳ 明minh 乃nãi 大đại



輕khinh 躁táo 難nan 持trì
唯duy 欲dục 是thị 從tùng
制chế 意ý 為vi 善thiện
自tự 調điều 則tắc 寧ninh



意ý 微vi 難nan 見kiến
隨tùy 欲dục 而nhi 行hành
慧tuệ 常thường 自tự 護hộ
能năng 守thủ 即tức 安an



獨độc 行hành 遠viễn 逝thệ
寢tẩm 藏tàng 無vô 形hình
損tổn 意ý 近cận 道Đạo
魔ma 繫hệ 乃nãi 解giải



心tâm 無vô 住trụ 息tức
亦diệc 不bất 知tri 法Pháp
迷mê 於ư 世thế 事sự
無vô 有hữu 正chính 智trí



念niệm 無vô 適thích 止chỉ
不bất 絕tuyệt 無vô 邊biên
福phúc 能năng 遏át 惡ác
覺giác 者giả 為vi 賢hiền



佛Phật 說thuyết 心tâm 法pháp
雖tuy 微vi 非phi 真chân
當đương 覺giác 逸dật 意ý
莫mạc 隨tùy 放phóng 心tâm



見kiến 法Pháp 最tối 安an
所sở 願nguyện 得đắc 成thành
慧tuệ 護hộ 微vi 意ý
斷đoạn 苦khổ 因nhân 緣duyên



有hữu 身thân 不bất 久cửu
皆giai 當đương 歸quy 土thổ
形hình 壞hoại 神thần 去khứ
寄ký 住trụ 何hà 貪tham



心tâm 豫dự 造tạo 處xứ
往vãng 來lai 無vô 端đoan
念niệm 多đa 邪tà 僻tích
自tự 為vi 招chiêu 惡ác



是thị 意ý 自tự 造tạo
非phi 父phụ 母mẫu 為vi
可khả 勉miễn 向hướng 正chính
為vi 福phúc 勿vật 回hồi



藏tàng 六lục 如như 龜quy
防phòng 意ý 如như 城thành
慧tuệ 與dữ 魔ma 戰chiến
勝thắng 則tắc 無vô 患hoạn


華Hoa 香Hương 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

十thập 有hữu 七thất 章chương華Hoa 香Hương 品Phẩm 者giả明minh 學học 當đương 行hành因nhân 華hoa 見kiến 實thật使sử 偽ngụy 反phản 真chân


孰thục 能năng 擇trạch 地địa
捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên
誰thùy 說thuyết 法Pháp 句cú
如như 擇trạch 善thiện 華hoa



學học 者giả 擇trạch 地địa
捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên
善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú
能năng 採thải 德đức 華hoa



知tri 世thế 坏phôi 喻dụ
幻huyễn 法pháp 忽hốt 有hữu
斷đoạn 魔ma 華hoa 敷phu
不bất 覩đổ 生sinh 死tử



見kiến 身thân 如như 沫mạt
幻huyễn 法pháp 自tự 然nhiên
斷đoạn 魔ma 華hoa 敷phu
不bất 覩đổ 生sinh 死tử



身thân 病bệnh 則tắc 萎nuy
若nhược 華hoa 零linh 落lạc
死tử 命mạng 來lai 至chí
如như 水thủy 湍thoan 驟sậu



貪tham 欲dục 無vô 厭yếm
消tiêu 散tán 人nhân 念niệm
邪tà 致trí 之chi 財tài
為vi 自tự 侵xâm 欺khi



如như 蜂phong 集tập 華hoa
不bất 嬈nhiễu 色sắc 香hương
但đãn 取thủ 味vị 去khứ
仁nhân 入nhập 聚tụ 然nhiên



不bất 務vụ 觀quan 彼bỉ
作tác 與dữ 不bất 作tác
常thường 自tự 省tỉnh 身thân
知tri 正chính 不bất 正chính



如như 可khả 意ý 華hoa
色sắc 好hảo 無vô 香hương
工công 語ngữ 如như 是thị
不bất 行hành 無vô 得đắc



如như 可khả 意ý 華hoa
色sắc 美mỹ 且thả 香hương
工công 語ngữ 有hữu 行hành
必tất 得đắc 其kỳ 福phúc



多đa 作tác 寶bảo 花hoa
結kết 步bộ 搖dao 綺ỷ
廣quảng 積tích 德đức 者giả
所sở 生sinh 轉chuyển 好hảo



奇kỳ 草thảo 芳phương 花hoa
不bất 逆nghịch 風phong 熏huân
近cận 道Đạo 敷phu 開khai
德đức 人nhân 遍biến 香hương



旃chiên 檀đàn 多đa 香hương
青thanh 蓮liên 芳phương 花hoa
雖tuy 曰viết 是thị 真chân
不bất 如như 戒giới 香hương



華hoa 香hương 氣khí 微vi
不bất 可khả 謂vị 真chân
持trì 戒giới 之chi 香hương
到đáo 天thiên 殊thù 勝thắng



戒giới 具cụ 成thành 就tựu
行hành 無vô 放phóng 逸dật
定định 意ý 度độ 脫thoát
長trường 離ly 魔ma 道đạo



如như 作tác 田điền 溝câu
近cận 于vu 大đại 道đạo
中trung 生sinh 蓮liên 華hoa
香hương 潔khiết 可khả 意ý



有hữu 生sinh 死tử 然nhiên
凡phàm 夫phu 處xứ 邊biên
慧tuệ 者giả 樂nhạo 出xuất
為vi 佛Phật 弟đệ 子tử


愚Ngu 闇Ám 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

二nhị 十thập 有hữu 一nhất 章chương愚Ngu 闇Ám 品Phẩm 者giả將tương 以dĩ 開khai 曚mông故cố 陳trần 其kỳ 態thái欲dục 使sử 闚khuy 明minh


不bất 寐mị 夜dạ 長trường
疲bì 倦quyện 道đạo 長trường
愚ngu 生sinh 死tử 長trường
莫mạc 知tri 正Chính 法Pháp



癡si 意ý 常thường 冥minh
逝thệ 如như 流lưu 川xuyên
在tại 一nhất 行hành 彊cưỡng
獨độc 而nhi 無vô 偶ngẫu



愚ngu 人nhân 着trước 數số
憂ưu 慼thích 久cửu 長trường
與dữ 愚ngu 居cư 苦khổ
於ư 我ngã 猶do 怨oán



有hữu 子tử 有hữu 財tài
愚ngu 惟duy 汲cấp 汲cấp
我ngã 且thả 非phi 我ngã
何hà 憂ưu 子tử 財tài



暑thử 當đương 止chỉ 此thử
寒hàn 當đương 止chỉ 此thử
愚ngu 多đa 務vụ 慮lự
莫mạc 知tri 來lai 變biến



愚ngu 曚mông 愚ngu 極cực
自tự 謂vị 我ngã 智trí
愚ngu 而nhi 勝thắng 智trí
是thị 謂vị 極cực 愚ngu



頑ngoan 闇ám 近cận 智trí
如như 瓢biều 斟châm 味vị
雖tuy 久cửu 狎hiệp 習tập
猶do 不bất 知tri 法pháp



開khai 達đạt 近cận 智trí
如như 舌thiệt 嘗thường 味vị
雖tuy 須tu 臾du 習tập
即tức 解giải 道Đạo 要yếu



愚ngu 人nhân 施thi 行hành
為vi 身thân 招chiêu 患hoạn
快khoái 心tâm 作tác 惡ác
自tự 致trí 重trọng 殃ương



行hành 為vi 不bất 善thiện
退thoái 見kiến 悔hối 悋lận
致trí 涕thế 流lưu 面diện
報báo 由do 宿túc 習tập



行hành 為vi 德đức 善thiện
進tiến 覩đổ 歡hoan 喜hỷ
應ứng 來lai 受thọ 福phúc
喜hỷ 笑tiếu 悅duyệt 習tập



過quá 罪tội 未vị 熟thục
愚ngu 以dĩ 恬điềm 惔đàm
至chí 其kỳ 熟thục 處xứ
自tự 受thọ 大đại 罪tội



愚ngu 所sở 望vọng 處xứ
不bất 謂vị 適thích 苦khổ
臨lâm 墮đọa 厄ách 地địa
乃nãi 知tri 不bất 善thiện



愚ngu 憃xuẩn 作tác 惡ác
不bất 能năng 自tự 解giải
殃ương 追truy 自tự 焚phần
罪tội 成thành 熾sí 燃nhiên



愚ngu 好hiếu 美mỹ 食thực
月nguyệt 月nguyệt 滋tư 甚thậm
於ư 十thập 六lục 分phần
未vị 一nhất 思tư 法Pháp



愚ngu 生sinh 念niệm 慮lự
至chí 終chung 無vô 利lợi
自tự 招chiêu 刀đao 杖trượng
報báo 有hữu 印ấn 章chương



觀quán 處xứ 知tri 其kỳ 愚ngu
不bất 施thí 而nhi 廣quảng 求cầu
所sở 墮đọa 無vô 道đạo 智trí
往vãng 往vãng 有hữu 惡ác 行hành



遠viễn 道Đạo 近cận 欲dục 者giả
為vi 食thực 在tại 學học 名danh
貪tham 猗ỷ 家gia 居cư 故cố
多đa 取thủ 供cung 異dị 姓tánh



學học 莫mạc 墮đọa 二nhị 望vọng
莫mạc 作tác 家gia 沙Sa 門Môn
貪tham 家gia 違vi 聖Thánh 教giáo
為vi 後hậu 自tự 匱quỹ 乏phạp



此thử 行hành 與dữ 愚ngu 同đồng
但đãn 令linh 欲dục 慢mạn 增tăng
利lợi 求cầu 之chi 願nguyện 異dị
求cầu 道Đạo 意ý 亦diệc 異dị



是thị 以dĩ 有hữu 識thức 者giả
出xuất 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử
棄khí 愛ái 捨xả 世thế 習tập
終chung 不bất 墮đọa 生sinh 死tử


明Minh 哲Triết 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

十thập 有hữu 六lục 章chương明Minh 哲Triết 品Phẩm 者giả舉cử 智trí 行hành 者giả修tu 福phúc 進tiến 道Đạo法Pháp 為vi 明minh 鏡kính


深thâm 觀quán 善thiện 惡ác
心tâm 知tri 畏úy 忌kỵ
畏úy 而nhi 不bất 犯phạm
終chung 吉cát 無vô 憂ưu
故cố 世thế 有hữu 福phúc
念niệm 思tư 紹thiệu 行hành
善thiện 致trí 其kỳ 願nguyện
福phúc 祿lộc 轉chuyển 勝thắng



信tín 善thiện 作tác 福phúc
積tích 行hành 不bất 厭yếm
信tín 知tri 陰âm 德đức
久cửu 而nhi 必tất 彰chương



常thường 避tị 無vô 義nghĩa
不bất 親thân 愚ngu 人nhân
思tư 從tùng 賢hiền 友hữu
押áp 附phụ 上thượng 士sĩ



喜hỷ 法Pháp 臥ngọa 安an
心tâm 悅duyệt 意ý 清thanh
聖thánh 人nhân 演diễn 法Pháp
慧tuệ 常thường 樂nhạo 行hành



仁nhân 人nhân 智trí 者giả
齋trai 戒giới 奉phụng 道Đạo
如như 星tinh 中trung 月nguyệt
照chiếu 明minh 世thế 間gian



弓cung 工công 調điều 角giác
水thủy 人nhân 調điều 船thuyền
材tài 匠tượng 調điều 木mộc
智trí 者giả 調điều 身thân



譬thí 如như 厚hậu 石thạch
風phong 不bất 能năng 移di
智trí 者giả 意ý 重trọng
毀hủy 譽dự 不bất 傾khuynh



譬thí 如như 深thâm 淵uyên
澄trừng 靜tĩnh 清thanh 明minh
慧tuệ 人nhân 聞văn 道Đạo
心tâm 淨tịnh 歡hoan 然nhiên



大đại 人nhân 體thể 無vô 欲dục
在tại 所sở 照chiếu 然nhiên 明minh
雖tuy 或hoặc 遭tao 苦khổ 樂lạc
不bất 高cao 現hiện 其kỳ 智trí



大đại 賢hiền 無vô 世thế 事sự
不bất 願nguyện 子tử 財tài 國quốc
常thường 守thủ 戒giới 慧tuệ 道Đạo
不bất 貪tham 邪tà 富phú 貴quý



智trí 人nhân 知tri 動động 搖dao
譬thí 如như 沙sa 中trung 樹thụ
朋bằng 友hữu 志chí 未vị 強cường
隨tùy 色sắc 染nhiễm 其kỳ 素tố



世thế 皆giai 沒một 淵uyên
鮮tiển 尅khắc 度độ 岸ngạn
如như 或hoặc 有hữu 人nhân
欲dục 度độ 必tất 奔bôn



誠thành 貪tham 道Đạo 者giả
覽lãm 受thọ 正chính 教giáo
此thử 近cận 彼bỉ 岸ngạn
脫thoát 死tử 為vi 上thượng



斷đoạn 五ngũ 陰ấm 法pháp
靜tĩnh 思tư 智trí 慧tuệ
不bất 反phản 入nhập 淵uyên
棄khí 猗ỷ 其kỳ 明minh



抑ức 制chế 情tình 欲dục
絕tuyệt 樂lạc 無vô 為vi
能năng 自tự 拯chửng 濟tế
使sử 意ý 為vi 慧tuệ



學học 取thủ 正chính 智trí
意ý 惟duy 正Chính 道Đạo
一nhất 心tâm 受thọ 諦Đế
不bất 起khởi 為vi 樂lạc
漏lậu 盡tận 習tập 除trừ
是thị 得đắc 度độ 世thế


羅La 漢Hán 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

有hữu 十thập 章chương羅La 漢Hán 品Phẩm 者giả言ngôn 真Chân 人Nhân 性tính脫thoát 欲dục 無vô 着trước心tâm 不bất 渝du 變biến


去khứ 離ly 憂ưu 患hoạn
脫thoát 於ư 一nhất 切thiết
縛phược 結kết 已dĩ 解giải
冷lãnh 而nhi 無vô 煖noãn



心tâm 淨tịnh 得đắc 念niệm
無vô 所sở 貪tham 樂lạc
已dĩ 度độ 癡si 淵uyên
如như 鴈nhạn 棄khí 池trì



量lượng 腹phúc 而nhi 食thực
無vô 所sở 藏tàng 積tích
心tâm 空không 無vô 想tưởng
度độ 眾chúng 行hành 地địa
如như 空không 中trung 鳥điểu
遠viễn 逝thệ 無vô 礙ngại



世thế 間gian 習tập 盡tận
不bất 復phục 仰ngưỡng 食thực
虛hư 心tâm 無vô 患hoạn
已dĩ 到đáo 脫thoát 處xứ
譬thí 如như 飛phi 鳥điểu
暫tạm 下hạ 輒triếp 逝thệ



制chế 根căn 從tùng 止chỉ
如như 馬mã 調điều 御ngự
捨xả 憍kiêu 慢mạn 習tập
為vi 天thiên 所sở 敬kính



不bất 怒nộ 如như 地địa
不bất 動động 如như 山sơn
真Chân 人Nhân 無vô 垢cấu
生sinh 死tử 世thế 絕tuyệt



心tâm 已dĩ 休hưu 息tức
言ngôn 行hành 亦diệc 正chính
從tùng 正chính 解giải 脫thoát
寂tịch 然nhiên 歸quy 滅diệt



棄khí 欲dục 無vô 着trước
缺khuyết 三tam 界giới 障chướng
望vọng 意ý 已dĩ 絕tuyệt
是thị 謂vị 上thượng 人nhân



在tại 聚tụ 若nhược 野dã
平bình 地địa 高cao 岸ngạn
應Ưng 真Chân 所sở 過quá
莫mạc 不bất 蒙mông 祐hựu



彼bỉ 樂nhạo 空không 閑nhàn
眾chúng 人nhân 不bất 能năng
快khoái 哉tai 無vô 望vọng
無vô 所sở 欲dục 求cầu


述Thuật 千Thiên 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

十thập 有hữu 六lục 章chương述Thuật 千Thiên 品Phẩm 者giả示thị 學học 者giả 經kinh多đa 而nhi 不bất 要yếu不bất 如như 約ước 明minh


雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn
句cú 義nghĩa 不bất 正chính
不bất 如như 一nhất 要yếu
聞văn 可khả 滅diệt 意ý



雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn
不bất 義nghĩa 何hà 益ích
不bất 如như 一nhất 義nghĩa
聞văn 行hành 可khả 度độ



雖tuy 多đa 誦tụng 經Kinh
不bất 解giải 何hà 益ích
解giải 一nhất 法Pháp 句cú
行hành 可khả 得đắc 道Đạo



千thiên 千thiên 為vi 敵địch
一nhất 夫phu 勝thắng 之chi
未vị 若nhược 自tự 勝thắng
為vi 戰chiến 中trung 上thượng



自tự 勝thắng 最tối 賢hiền
故cố 曰viết 人nhân 雄hùng
護hộ 意ý 調điều 身thân
自tự 損tổn 至chí 終chung



雖tuy 曰viết 尊tôn 天thiên
神thần 魔ma 梵Phạm 釋Thích
皆giai 莫mạc 能năng 勝thắng
自tự 勝thắng 之chi 人nhân



月nguyệt 千thiên 反phản 祠từ
終chung 身thân 不bất 輟chuyết
不bất 如như 須tu 臾du
一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp
一nhất 念niệm 道Đạo 福phúc
勝thắng 彼bỉ 終chung 身thân



雖tuy 終chung 百bách 歲tuế
奉phụng 事sự 火hỏa 祠từ
不bất 如như 須tu 臾du
供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn
一nhất 供cúng 養dường 福phúc
勝thắng 彼bỉ 百bách 年niên



祭tế 神thần 以dĩ 求cầu 福phúc
從tùng 後hậu 觀quan 其kỳ 報báo
四tứ 分phần 未vị 望vọng 一nhất
不bất 如như 禮lễ 賢hiền 者giả



能năng 善thiện 行hành 禮lễ 節tiết
常thường 敬kính 長trưởng 老lão 者giả
四tứ 福phúc 自tự 然nhiên 增tăng
色sắc 力lực 壽thọ 而nhi 安an



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
遠viễn 正chính 不bất 持trì 戒giới
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
守thủ 戒giới 正chính 意ý 禪thiền



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
邪tà 偽ngụy 無vô 有hữu 智trí
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
一nhất 心tâm 學học 正chính 智trí



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
懈giải 怠đãi 不bất 精tinh 進tấn
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
勉miễn 力lực 行hành 精tinh 進tấn



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 知tri 成thành 敗bại 事sự
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
見kiến 微vi 知tri 所sở 忌kỵ



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 見kiến 甘cam 露lộ 道Đạo
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
服phục 行hành 甘cam 露lộ 味vị



若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế
不bất 知tri 大Đại 道Đạo 義nghĩa
不bất 如như 生sinh 一nhất 日nhật
學học 推thôi 佛Phật 法Pháp 要yếu


惡Ác 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

二nhị 十thập 有hữu 二nhị 章chương惡Ác 行Hành 品Phẩm 者giả感cảm 切thiết 惡ác 人nhân動động 有hữu 罪tội 報báo不bất 行hành 無vô 患hoạn


見kiến 善thiện 不bất 從tùng
反phản 隨tùy 惡ác 心tâm
求cầu 福phúc 不bất 正chính
反phản 樂nhạo 邪tà 婬dâm



凡phàm 人nhân 為vi 惡ác
不bất 能năng 自tự 覺giác
愚ngu 癡si 快khoái 意ý
令linh 後hậu 欝uất 毒độc



凶hung 人nhân 行hành 虐ngược
沈trầm 漸tiệm 數sác 數sác
快khoái 欲dục 為vi 人nhân
罪tội 報báo 自tự 然nhiên



吉cát 人nhân 行hành 德đức
相tương 隨tùy 積tích 增tăng
甘cam 心tâm 為vi 之chi
福phúc 應ứng 自tự 然nhiên



妖yêu 𦾨nghiệt 見kiến 福phúc
其kỳ 惡ác 未vị 熟thục
至chí 其kỳ 惡ác 熟thục
自tự 受thọ 罪tội 虐ngược



貞trinh 祥tường 見kiến 禍họa
其kỳ 善thiện 未vị 熟thục
至chí 其kỳ 善thiện 熟thục
必tất 受thọ 其kỳ 福phúc



擊kích 人nhân 得đắc 擊kích
行hành 怨oán 得đắc 怨oán
罵mạ 人nhân 得đắc 罵mạ
施thi 怒nộ 得đắc 怒nộ



世thế 人nhân 無vô 聞văn
不bất 知tri 正Chính 法Pháp
生sinh 此thử 壽thọ 少thiểu
何hà 宜nghi 為vi 惡ác



莫mạc 輕khinh 小tiểu 惡ác
以dĩ 為vi 無vô 殃ương
水thủy 渧đề 雖tuy 微vi
漸tiệm 盈doanh 大đại 器khí
凡phàm 罪tội 充sung 滿mãn
從tùng 小tiểu 積tích 成thành



莫mạc 輕khinh 小tiểu 善thiện
以dĩ 為vi 無vô 福phúc
水thủy 滴tích 雖tuy 微vi
漸tiệm 盈doanh 大đại 器khí
凡phàm 福phúc 充sung 滿mãn
從tùng 纖tiêm 纖tiêm 積tích



夫phù 士sĩ 為vi 行hành
好hảo 之chi 與dữ 惡ác
各các 自tự 為vì 身thân
終chung 不bất 敗bại 亡vong



好hảo 取thủ 之chi 士sĩ
自tự 以dĩ 為vi 可khả
沒một 取thủ 彼bỉ 者giả
人nhân 亦diệc 沒một 之chi



惡ác 不bất 即tức 時thời
如như 搆câu 牛ngưu 乳nhũ
罪tội 在tại 陰âm 祠từ
如như 灰hôi 覆phú 火hỏa



戲hí 笑tiếu 為vi 惡ác
以dĩ 作tác 身thân 行hành
號hào 泣khấp 受thọ 報báo
隨tùy 行hành 罪tội 至chí



作tác 惡ác 不bất 覆phúc
如như 兵binh 所sở 截tiệt
牽khiên 往vãng 乃nãi 知tri
已dĩ 墮đọa 惡ác 行hành
後hậu 受thọ 苦khổ 報báo
如như 前tiền 所sở 習tập



如như 毒độc 摩ma 瘡sang
船thuyền 入nhập 洄hồi 澓phục
惡ác 行hành 流lưu 衍diễn
靡mĩ 不bất 傷thương 尅khắc



加gia 惡ác 誣vu 罔võng 人nhân
清thanh 白bạch 猶do 不bất 污ô
愚ngu 殃ương 反phản 自tự 及cập
如như 塵trần 逆nghịch 風phong 坌bộn



過quá 失thất 犯phạm 非phi 惡ác
能năng 追truy 悔hối 為vi 善thiện
是thị 明minh 照chiếu 世thế 間gian
如như 日nhật 無vô 雲vân 曀ê



夫phù 士sĩ 所sở 以dĩ 行hành
然nhiên 後hậu 身thân 自tự 見kiến
為vi 善thiện 則tắc 得đắc 善thiện
為vi 惡ác 則tắc 得đắc 惡ác



有hữu 識thức 墮đọa 胞bào 胎thai
惡ác 者giả 入nhập 地địa 獄ngục
行hành 善thiện 上thượng 昇thăng 天thiên
無vô 為vi 得đắc 泥Nê 洹Hoàn



非phi 空không 非phi 海hải 中trung
非phi 隱ẩn 山sơn 石thạch 間gian
莫mạc 能năng 於ư 此thử 處xứ
避tị 免miễn 宿túc 惡ác 殃ương



眾chúng 生sinh 有hữu 苦khổ 惱não
不bất 得đắc 免miễn 老lão 死tử
唯duy 有hữu 仁nhân 智trí 者giả
不bất 念niệm 人nhân 非phi 惡ác


刀Đao 杖Trượng 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

十thập 有hữu 四tứ 章chương刀Đao 杖Trượng 品Phẩm 者giả教giáo 習tập 慈từ 仁nhân無vô 行hành 刀đao 杖trượng賊tặc 害hại 眾chúng 生sinh


一nhất 切thiết 皆giai 懼cụ 死tử
莫mạc 不bất 畏úy 杖trượng 痛thống
恕thứ 己kỷ 可khả 為vi 譬thí
勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng



能năng 常thường 安an 群quần 生sinh
不bất 加gia 諸chư 楚sở 毒độc
現hiện 世thế 不bất 逢phùng 害hại
後hậu 世thế 長trường 安an 隱ẩn



不bất 當đương 麤thô 言ngôn
言ngôn 當đương 畏úy 報báo
惡ác 往vãng 禍họa 來lai
刀đao 杖trượng 歸quy 軀khu



出xuất 言ngôn 以dĩ 善thiện
如như 叩khấu 鐘chung 磬khánh
身thân 無vô 論luận 議nghị
度độ 世thế 則tắc 易dị



歐âu 杖trượng 良lương 善thiện
妄vọng 讒sàm 無vô 罪tội
其kỳ 殃ương 十thập 倍bội
災tai 迅tấn 無vô 赦xá



生sinh 受thọ 酷khốc 痛thống
形hình 體thể 毀hủy 折chiết
自tự 然nhiên 惱não 病bệnh
失thất 意ý 恍hoảng 惚hốt



人nhân 所sở 誣vu 咎cữu
或hoặc 縣huyện 官quan 厄ách
財tài 產sản 耗hao 盡tận
親thân 戚thích 離ly 別biệt



舍xá 宅trạch 所sở 有hữu
災tai 火hỏa 焚phần 燒thiêu
死tử 入nhập 地địa 獄ngục
如như 是thị 為vi 十thập



雖tuy 倮khỏa 剪tiễn 髮phát
長trường 服phục 草thảo 衣y
沐mộc 浴dục 踞cứ 石thạch
奈nại 癡si 結kết 何hà



不bất 伐phạt 殺sát 燒thiêu
亦diệc 不bất 求cầu 勝thắng
人nhân 愛ái 天thiên 下hạ
所sở 適thích 無vô 怨oán



世thế 黨đảng 有hữu 人nhân
能năng 知tri 慚tàm 愧quý
是thị 名danh 誘dụ 進tiến
如như 策sách 良lương 馬mã



如như 策sách 善thiện 馬mã
進tiến 道đạo 能năng 遠viễn
人nhân 有hữu 信tín 戒giới
定định 意ý 精tinh 進tấn
受thọ 道Đạo 慧tuệ 成thành
便tiện 滅diệt 眾chúng 苦khổ



自tự 嚴nghiêm 以dĩ 修tu 法Pháp
滅diệt 損tổn 受thọ 淨tịnh 行hành
杖trượng 不bất 加gia 群quần 生sinh
是thị 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân



無vô 害hại 於ư 天thiên 下hạ
終chung 身thân 不bất 遇ngộ 害hại
常thường 慈từ 於ư 一nhất 切thiết
孰thục 能năng 與dữ 為vi 怨oán


老Lão 耗Hao 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

十thập 有hữu 四tứ 章chương老Lão 耗Hao 品Phẩm 者giả誨hối 人nhân 懃cần 仂lặc不bất 與dữ 命mạng 競cạnh老lão 悔hối 何hà 益ích


何hà 喜hỷ 何hà 笑tiếu
命mạng 常thường 熾sí 然nhiên
深thâm 弊tệ 幽u 冥minh
如như 不bất 求cầu 錠đĩnh



見kiến 身thân 形hình 範phạm
倚ỷ 以dĩ 為vi 安an
多đa 想tưởng 致trí 病bệnh
豈khởi 知tri 非phi 真chân



老lão 則tắc 色sắc 衰suy
病bệnh 無vô 光quang 澤trạch
皮bì 緩hoãn 肌cơ 縮súc
死tử 命mạng 近cận 促xúc



身thân 死tử 神thần 徙tỉ
如như 御ngự 棄khí 車xa
肉nhục 消tiêu 骨cốt 散tán
身thân 何hà 可khả 怙hộ



身thân 為ví 如như 城thành
骨cốt 幹cán 肉nhục 塗đồ
生sinh 至chí 老lão 死tử
但đãn 藏tàng 恚khuể 慢mạn



老lão 則tắc 形hình 變biến
喻dụ 如như 故cố 車xa
法Pháp 能năng 除trừ 苦khổ
宜nghi 以dĩ 仂lặc 學học



人nhân 之chi 無vô 聞văn
老lão 若nhược 特đặc 牛ngưu
但đãn 長trưởng 肌cơ 肥phì
無vô 有hữu 福phúc 慧tuệ



生sinh 死tử 無vô 聊liêu
往vãng 來lai 艱gian 難nan
意ý 猗ỷ 貪tham 身thân
生sinh 苦khổ 無vô 端đoan



慧tuệ 以dĩ 見kiến 苦khổ
是thị 故cố 棄khí 身thân
滅diệt 意ý 斷đoạn 行hành
愛ái 盡tận 無vô 生sinh



不bất 修tu 梵Phạm 行hành
又hựu 不bất 富phú 財tài
老lão 如như 白bạch 鷺lộ
守thủ 伺tứ 空không 池trì



既ký 不bất 守thủ 戒giới
又hựu 不bất 積tích 財tài
老lão 羸luy 氣khí 竭kiệt
思tư 故cố 何hà 逮đãi



老lão 如như 秋thu 葉diệp
何hà 穢uế 鑑giám 錄lục
命mạng 疾tật 脫thoát 至chí
亦diệc 用dụng 後hậu 悔hối



命mạng 欲dục 日nhật 夜dạ 盡tận
及cập 時thời 可khả 懃cần 力lực
世thế 間gian 諦đế 非phi 常thường
莫mạc 惑hoặc 墮đọa 冥minh 中trung



當đương 學học 燃nhiên 意ý 燈đăng
自tự 練luyện 求cầu 智trí 慧tuệ
離ly 垢cấu 勿vật 染nhiễm 污ô
執chấp 燭chúc 觀quan 道đạo 地địa


愛Ái 身Thân 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

十thập 有hữu 三tam 章chương愛Ái 身Thân 品Phẩm 者giả所sở 以dĩ 勸khuyến 學học終chung 有hữu 益ích 己kỷ滅diệt 罪tội 興hưng 福phúc


自tự 愛ái 身thân 者giả
慎thận 護hộ 所sở 守thủ
悕hy 望vọng 欲dục 解giải
學học 正chính 不bất 寐mị



為vi 身thân 第đệ 一nhất
常thường 自tự 勉miễn 學học
利lợi 乃nãi 誨hối 人nhân
不bất 倦quyện 則tắc 智trí



學học 先tiên 自tự 正chính
然nhiên 後hậu 正chính 人nhân
調điều 身thân 入nhập 慧tuệ
必tất 遷thiên 為vi 上thượng



身thân 不bất 能năng 利lợi
安an 能năng 利lợi 人nhân
心tâm 調điều 體thể 正chính
何hà 願nguyện 不bất 至chí



本bổn 我ngã 所sở 造tạo
後hậu 我ngã 自tự 受thọ
為vi 惡ác 自tự 更canh
如như 剛cang 鑽toàn 珠châu



人nhân 不bất 持trì 戒giới
滋tư 蔓mạn 如như 藤đằng
逞sính 情tình 極cực 欲dục
惡ác 行hành 日nhật 增tăng



惡ác 行hành 危nguy 身thân
愚ngu 以dĩ 為vi 易dị
善thiện 最tối 安an 身thân
愚ngu 以dĩ 為vi 難nan



如như 真Chân 人Nhân 教giáo
以dĩ 道Đạo 法Pháp 身thân
愚ngu 者giả 疾tật 之chi
見kiến 而nhi 為vi 惡ác
行hành 惡ác 得đắc 惡ác
如như 種chúng 苦khổ 種chủng



惡ác 自tự 受thọ 罪tội
善thiện 自tự 受thọ 福phúc
亦diệc 各các 須tu 熟thục
彼bỉ 不bất 自tự 代đại
習tập 善thiện 得đắc 善thiện
亦diệc 如như 種chúng 甜điềm



自tự 利lợi 利lợi 人nhân
益ích 而nhi 不bất 費phí
欲dục 知tri 利lợi 身thân
戒giới 聞văn 為vi 最tối



如như 有hữu 自tự 憂ưu
欲dục 生sinh 天thiên 上thượng
敬kính 樂nhạo 聞văn 法Pháp
當đương 念niệm 佛Phật 教giáo



凡phàm 用dụng 必tất 豫dự 慮lự
勿vật 以dĩ 損tổn 所sở 務vụ
如như 是thị 意ý 日nhật 修tu
事sự 務vụ 不bất 失thất 時thời



夫phù 治trị 事sự 之chi 士sĩ
能năng 至chí 終chung 成thành 利lợi
真chân 見kiến 身thân 應ưng 行hành
如như 是thị 得đắc 所sở 欲dục


世Thế 俗Tục 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

十thập 有hữu 四tứ 章chương世Thế 俗Tục 品Phẩm 者giả說thuyết 世thế 幻huyễn 夢mộng當đương 捨xả 浮phù 華hoa勉miễn 修tu 道Đạo 用dụng


如như 車xa 行hành 道đạo
捨xả 平bình 大đại 途đồ
從tùng 邪tà 徑kính 敗bại
生sinh 折chiết 軸trục 憂ưu



離ly 法Pháp 如như 是thị
從tùng 非phi 法pháp 增tăng
愚ngu 守thủ 至chí 死tử
亦diệc 有hữu 折chiết 患hoạn



順thuận 行hành 正Chính 道Đạo
勿vật 隨tùy 邪tà 業nghiệp
行hành 住trụ 臥ngọa 安an
世thế 世thế 無vô 患hoạn



萬vạn 物vật 如như 泡bào
意ý 如như 野dã 馬mã
居cư 世thế 若nhược 幻huyễn
奈nại 何hà 樂nhạo 此thử



若nhược 能năng 斷đoạn 此thử
伐phạt 其kỳ 樹thụ 根căn
日nhật 夜dạ 如như 是thị
必tất 至chí 于vu 定định



一nhất 施thí 如như 信tín
如như 樂lạc 之chi 人nhân
或hoặc 從tùng 惱não 意ý
以dĩ 飯phạn 食thực 眾chúng
此thử 輩bối 日nhật 夜dạ
不bất 得đắc 定định 意ý



世thế 俗tục 無vô 眼nhãn
莫mạc 見kiến 道Đạo 真chân
如như 少thiểu 見kiến 明minh
當đương 養dưỡng 善thiện 意ý



如như 鴈nhạn 將tương 群quần
避tị 羅la 高cao 翔tường
明minh 人nhân 導đạo 世thế
度độ 脫thoát 邪tà 眾chúng



世thế 皆giai 有hữu 死tử
三tam 界giới 無vô 安an
諸chư 天thiên 雖tuy 樂lạc
福phúc 盡tận 亦diệc 喪táng



觀quán 諸chư 世thế 間gian
無vô 生sinh 不bất 終chung
欲dục 離ly 生sinh 死tử
當đương 行hành 道Đạo 真chân



癡si 覆phú 天thiên 下hạ
貪tham 令linh 不bất 見kiến
邪tà 疑nghi 卻khước 道Đạo
苦khổ 愚ngu 從tùng 是thị



一nhất 法pháp 脫thoát 過quá
謂vị 妄vọng 語ngữ 人nhân
不bất 免miễn 後hậu 世thế
靡mĩ 惡ác 不bất 更cánh



雖tuy 多đa 積tích 珍trân 寶bảo
嵩tung 高cao 至chí 于vu 天thiên
如như 是thị 滿mãn 世thế 間gian
不bất 如như 見kiến 道Đạo 迹tích



不bất 善thiện 像tượng 如như 善thiện
愛ái 如như 似tự 無vô 愛ái
以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc 像tượng
狂cuồng 夫phu 為vị 所sở 厭yếm


法Pháp 句Cú 經Kinh 卷quyển 上thượng

尊Tôn 者giả 法Pháp 救Cứu 撰soạn 。 吳Ngô 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 維Duy 祇Kỳ 難Nan 等đẳng 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Pháp Cứu
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Chướng Ngại và những vị khác ở Thế Kỷ 3
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2014 ◊ Dịch nghĩa: 28/8/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam