五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha毘tỳ 富phú 㘑lệ毘tỳ 富phú 㘑lệ若nhã 那na 毘tỳ 富phú 㘑lệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 海Hải 濤Đào 波Ba 功Công 德Đức 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 摩ma三tam 摩ma三tam 摩ma 悉tất 鬀thế 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 主Chủ 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha曷hạt 囉ra 摩ma曷hạt 囉ra 磨ma曷hạt 低đê 吱chi 囉ra 膩nị莎sa 呵ha



南nam 無mô 瞿Cù 那Na 雲Vân 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha瞿cù 迷mê瞿cù 迷mê瞿cù 摩ma 瞿cù 迷mê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha室thất 唎rị室thất 唎rị室thất 唎rị莎sa 呵ha



南nam 無mô 天Thiên 冠Quan 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha摩ma 句cú 㖑giới摩ma 句cú 㖑giới達đạt 摩ma 摩ma 句cú 㖑giới莎sa 呵ha



南nam 無mô 智Trí 焰Diễm 威Uy 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha誓thệ 裔duệ誓thệ 裔duệ闍xà 耶da 鉢bát 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha度độ 磨ma度độ 磨ma度độ 迷mê度độ 迷mê莎sa 呵ha



南nam 無mô 虛Hư 空Không 聲Thanh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha伽già 伽già 泥nê伽già 伽già 泥nê伽già 伽già 那na娑sa 迷mê莎sa 呵ha



南nam 無mô 三Tam 漫Mạn 多Đa 生Sanh 燈Đăng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 婆bà 婆bà三tam 婆bà 婆bà佛phật 陀đà薩tát 怟để 裔duệ 那na莎sa 呵ha



南nam 無mô 豪Hào 功Công 能Năng 形Hình 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha漚âu 迷mê漚âu 迷mê漚âu 摩ma 拔bạt 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 寂Tịch 鳴Minh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha瞿cù 殺sát瞿cù 殺sát佛phật 陀đà 瞿cù 殺sát莎sa 呵ha



南nam 無mô 海Hải 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha薩tát 囉ra薩tát 囉ra施thí 鞞bệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 日Nhật 威Uy 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha低đê 嗜thị低đê 嗜thị低đê 闍xà 鉢bát 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 輿Dư 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha施thí 鞞bệ施thí 鞞bệ 覆phú莎sa 呵ha



南nam 無mô 相Tướng 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha叉xoa 裔duệ叉xoa 裔duệ羯yết 磨ma 叉xoa 裔duệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 雲Vân 音Âm 鳴Minh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha胡hồ 嘍lâu 醯hê胡hồ 嘍lâu 醯hê瞿cù 沙sa 胡hồ 嘍lâu 醯hê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 主Chủ 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha因nhân 地địa 唎rị因nhân 地địa 唎rị因nhân 陀đà 囉ra 鉢bát 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha瞿cù 嬭nễ瞿cù 嬭nễ瞿cù 拏noa三tam 謨mô 地địa 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 富Phú 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha不bất 羅la 耶da不bất 囉ra 耶da薩tát 婆bà 摩ma 奴nô曷hạt 唎rị 他tha莎sa 呵ha



南nam 無mô 聲Thanh 寂Tịch 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha奢xa 彌di奢xa 彌di奢xa 摩ma 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 光Quang 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha波ba 羅la 波ba 羅la波ba 羅la 娑sa 羅la 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 華Hoa 積Tích 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha鳩cưu 暮mộ鳩cưu 暮mộ鳩cưu 暮mộ 提đề莎sa 呵ha



南nam 無mô 海Hải 胎Thai 藏Tạng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha揭yết 薜bệ揭yết 薜bệ怛đát 他tha 伽già 多đa揭yết 薜bệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 出Xuất 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 婆bà 婆bà三tam 婆bà 婆bà波ba 羅la 尼ni 陀đà 那na三tam 婆bà 婆bà莎sa 呵ha



南nam 無mô 天Thiên 主Chủ 周Chu 羅La 摩Ma 尼Ni 胎Thai 藏Tạng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha第đệ 薜bệ第đệ 薜bệ第đệ 便tiện 陀đà 羅la不bất 視thị 低đê莎sa 呵ha



南nam 無mô 金Kim 山Sơn 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha綱cương 遮già 泥nê綱cương 遮già 泥nê綱cương 遮già 那na地địa 利lợi 施thi莎sa 呵ha



南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha何hà 囉ra 怛đát 泥nê何hà 囉ra 怛đát 泥nê若nhã 那na何hà 囉ra 怛đát 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha淡đạm 磨ma淡đạm 磨ma達đạt 摩ma淡đạm 磨ma莎sa 呵ha



南nam 無mô 財Tài 貨Hóa 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha尸thi 利lợi低đê 誓thệ尸thi 利lợi低đê 誓thệ尸thi 利lợi莎sa 呵ha



南nam 無mô 智Trí 意Ý 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha闍xà 弊tệ闍xà 弊tệ闍xà 婆bà 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 寂Tịch 幢Tràng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha羶thiên 帝đế羶thiên 帝đế波ba 羅la 羶thiên 帝đế莎sa 呵ha



南nam 無mô 奢Xa 摩Ma 他Tha 幢Tràng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha吉cát 利lợi吉cát 利lợi吉cát 都đô 囉ra 誓thệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 寂Tịch 燈Đăng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha奢xa 摩ma 泥nê 覆phú波ba 羅la 奢xa 摩ma 泥nê 覆phú羶thiên 都đô婆bà 婆bà 覆phú莎sa 呵ha



南nam 無mô 無Vô 邊Biên 明Minh 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha阿a 婆bà 婆bà 細tế阿a 婆bà 婆bà 細tế阿a 婆bà 婆bà娑sa 迦ca 囉ra 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 雲Vân 徐Từ 步Bộ 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha毘tỳ 婢tỳ毘tỳ 婢tỳ毘tỳ 嵐lam 毘tỳ 低đê莎sa 呵ha



南nam 無mô 日Nhật 威Uy 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha蘇tô 嚧rô蘇tô 嚧rô蘇tô 利lợi 踰du 地địa 低đê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 燈Đăng 功Công 德Đức 彌Di 嘍Lâu 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha地địa 蜱tỳ地địa 蜱tỳ達đạt 摩ma 波ba 地địa 蜱tỳ莎sa 呵ha不bất 嗜thị 低đê莎sa 呵ha



南nam 無mô 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 智Trí 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha四tứ 迷mê四tứ 迷mê佛phật 陀đà僧tăng 伽già四tứ 迷mê莎sa 呵ha



南nam 無mô 普Phổ 求Cầu 那Na 雲Vân 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha彌di 嘍lâu彌di 嘍lâu佛phật 陀đà 彌di 嘍lâu莎sa 呵ha



南nam 無mô 虛Hư 空Không 思Tư 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha伽già 伽già 泥nê伽già 伽già 泥nê伽già 伽già 那na毘tỳ 首thủ 陀đà 耶da莎sa 呵ha



南nam 無mô 出Xuất 生Sanh 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 婆bà 薜bệ 覆phú三tam 婆bà 薜bệ 覆phú三tam 婆bà 婆bà鼻tị 由do 奚hề 覆phú莎sa 呵ha



南nam 無mô 雷Lôi 法Pháp 海Hải 震Chấn 鳴Minh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha伽già 唎rị 囉ra 闍xà 泥nê伽già 唎rị 囉ra 闍xà 泥nê若nhã 那na伽già 唎rị 囉ra 闍xà 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 界Giới 音Âm 鳴Minh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha陀đà 囉ra陀đà 囉ra陀đà 囉ra 尼ni槃bàn 悌đễ莎sa 呵ha



南nam 無mô 化Hóa 雲Vân 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha尼ni 彌di尼ni 彌di若nhã 那na尼ni 彌di莎sa 呵ha



南nam 無mô 善Thiện 音Âm 功Công 德Đức 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha婆bà 婆bà 離ly婆bà 婆bà 離ly佛phật 陀đà 婆bà 婆bà 離ly莎sa 呵ha



南nam 無mô 普Phổ 方Phương 威Uy 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha多đa 囉ra多đa 囉ra佛phật 陀đà提đề 瑟sắt 魑si 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 法Pháp 海Hải 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 謨mô 垤điệt 唎rị三tam 謨mô 垤điệt 唎rị達đạt 摩ma陀đà 妬đố三tam 謨mô 垤điệt 唎rị莎sa 呵ha



南nam 無mô 普Phổ 音Âm 聲Thanh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha三tam 婆bà 鞞bệ三tam 婆bà 鞞bệ拔bạt 都đô佛phật 陀đà地địa 瑟sắt 咤trá 泥nê 那na莎sa 呵ha



南nam 無mô 瞿Cù 那Na 海Hải 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha瞿cù 泥nê瞿cù 泥nê佛phật 陀đà三tam 婆bà 婆bà瞿cù 泥nê莎sa 呵ha



南nam 無mô 功Công 德Đức 燈Đăng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha尸thi 唎rị尸thi 唎rị鉢bát 囉ra 提đề波ba 尸thi 唎rị莎sa 呵ha



南nam 無mô 耆Kỳ 那Na 日Nhật 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha耆kỳ 泥nê耆kỳ 泥nê耆kỳ 那na蘇tô 唎rị 裔duệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 廣Quảng 雲Vân 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha毘tỳ 富phú 隸lệ毘tỳ 富phú 隸lệ伽già 伽già 那na毘tỳ 富phú 隸lệ莎sa 呵ha



南nam 無mô 寶Bảo 功Công 燈Đăng 明Minh 瞿Cù 那Na 相Tướng 如Như 來Lai

鉢bát 囉ra 地địa 閉bế鉢bát 囉ra 地địa 閉bế尸thi 利lợi 底để 闍xà鉢bát 囉ra 地địa 閉bế莎sa 呵ha



南nam 無mô 成Thành 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha悉tất 地địa悉tất 地địa蘇tô 悉tất 地địa謨mô 折chiết 儞nễ謨mô 剎sát 儞nễ目mục 訖ngật 底để毘tỳ 目mục 訖ngật 底để阿a 摩ma 隸lệ毘tỳ 摩ma 隸lệ瞢măng 伽già 隸lệ爰viên 囒lan 孃nương 伽già 鞞bệ何hà 囉ra 底để 那na 伽già 鞞bệ薩tát 婆bà 他tha 娑sa 達đạt 泥nê波ba 囉ra 摩ma 囉ra他tha 婆bà 達đạt 泥nê摩ma 那na 賜tứ摩ma 訶ha 摩ma 那na 賜tứ阿a 陀đà 浮phù 底để頞át 底để 耶da 浮phù 底để毘tỳ 多đa 拔bạt 裔duệ蘇tô 拔bạt 唎rị 泥nê拔bạt 囉ra 摩ma 瞿cù 灑sái拔bạt 囉ra 摩ma阿a 厨trù 灑sái 帝đế薩tát 婆bà 囉ra 挮thế 數số阿a 波ba 囉ra 祇kỳ薩tát 婆bà 多đa 囉ra阿a 波ba 囉ra 底để 呵ha 底để折chiết 妬đố 殺sát 灑sái 致trí佛phật 陀đà 俱câu 致trí毘tỳ 婆bà 殺sát 帝đế那na 摩ma 薩tát 婆bà悉tất 陀đà 那na怛đát 他tha 揭yết 多đa 那na莎sa 呵ha

說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 時thời彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn而nhi 讚tán 嘆thán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善Thiện 丈Trượng 夫Phu汝nhữ 今kim 乃nãi 說thuyết是thị 甚thậm 深thâm 陀Đà 羅La 尼Ni 乎hồ

若nhược 有hữu 讀độc 誦tụng受thọ 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả常thường 廣quảng 思tư 惟duy彼bỉ 族tộc 姓tánh 子tử當đương 得đắc 此thử 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn恒hằng 常thường 滿mãn 足túc彼bỉ 之chi 所sở 願nguyện

爾nhĩ 時thời 香Hương 明Minh 如Như 來Lai以dĩ 其kỳ 舌thiệt 根căn遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

然nhiên 後hậu 告cáo 彼bỉ 七thất 十thập 七thất 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

若nhược 有hữu 良lương 家gia 子tử 良lương 家gia 女nữ受thọ 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 章chương 句cú若nhược 讀độc 若nhược 誦tụng隨tùy 力lực 當đương 作tác 供cúng 養dường彼bỉ 為vi 此thử 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn所sở 有hữu 心tâm 願nguyện皆giai 悉tất 滿mãn 足túc

爾nhĩ 時thời 教Giáo 發Phát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 香Hương 光Quang 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 等đẳng 云vân 何hà而nhi 作tác 供cúng 養dường供cúng 養dường 彼bỉ 等đẳng諸chư 佛Phật 如Như 來Lai

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ世Thế 尊Tôn 告cáo 彼bỉ 教Giáo 發Phát 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

良lương 家gia 姓tánh 子tử若nhược 有hữu 初sơ 發phát 心tâm行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 業nghiệp 者giả又hựu 欲dục 得đắc 滿mãn一nhất 切thiết 願nguyện 者giả彼bỉ 於ư 晨thần 朝triêu 時thời以dĩ 瞿cù 摩ma 塗đồ 地địa隨tùy 力lực 香hương 花hoa而nhi 供cúng 養dường 已dĩ去khứ 離ly 世thế 談đàm晝trú 三tam 遍biến夜dạ 三tam 遍biến誦tụng 彼bỉ 諸chư 佛Phật如Như 來Lai 名danh 號hiệu及cập 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni而nhi 彼bỉ 即tức 得đắc現hiện 見kiến 諸chư 法pháp漸tiệm 得đắc 滅diệt 除trừ一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng以dĩ 諸chư 如Như 來Lai真chân 實thật 持trì 故cố



南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha氈chiên 達đạt 唎rị氈chiên 達đạt 唎rị蘇tô 氈chiên 達đạt 唎rị染nhiễm 帝đế 氈chiên 達đạt 唎rị氈chiên 達đạt 唎rị吱chi 囉ra 尼ni 泥nê彌di 唎rị彌di 唎rị佛phật 陀đà提đề 瑟sắt 呹thất 帝đế四tứ 履lý四tứ 履lý達đạt 摩ma提đề 瑟sắt 呹thất 帝đế莎sa 呵ha

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 晨thần 朝triêu 時thời常thường 當đương 精tinh 勤cần專chuyên 念niệm 彼bỉ 等đẳng如Như 來Lai 名danh 號hiệu而nhi 彼bỉ 人nhân 輩bối四tứ 萬vạn 劫kiếp常thường 識thức 宿túc 命mạng亦diệc 不bất 忘vong 失thất菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm



南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 趣Thú 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha輸du 達đạt 儞nễ輸du 達đạt 儞nễ薩tát 婆bà 波ba 頗phả毘tỳ 輸du 達đạt 儞nễ輸du 悌đễ毘tỳ 輸du 悌đễ薩tát 婆bà 達đạt 摩ma毘tỳ 輸du 悌đễ莎sa 呵ha

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân常thường 能năng 受thọ 持trì此thử 如Như 來Lai 名danh 號hiệu精tinh 勤cần 憶ức 念niệm不bất 忘vong 失thất 者giả即tức 得đắc 現hiện 見kiến一nhất 切thiết 諸chư 法pháp盡tận 諸chư 業nghiệp 障chướng及cập 盡tận 諸chư 惡ác以dĩ 佛Phật 真chân 實thật住trụ 持trì 力lực 故cố當đương 於ư 十thập 四tứ 俱câu 致trí 世thế 中trung常thường 憶ức 宿túc 命mạng乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn亦diệc 不bất 窮cùng 盡tận



南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha斫chước 芻sô斫chước 芻sô若nhã 那na 斫chước 芻sô莎sa 呵ha

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân持trì 此thử 如Như 來Lai之chi 名danh 號hiệu 者giả彼bỉ 於ư 世thế 間gian當đương 作tác 眼nhãn 目mục常thường 能năng 憶ức 持trì四tứ 十thập 俱câu 致trí宿túc 命mạng 之chi 事sự乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng善thiện 根căn 不bất 盡tận



南nam 無mô 香Hương 象Tượng 光Quang 王Vương 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha揭yết 誓thệ揭yết 誓thệ揭yết 誓thệ延diên 悌đễ 唎rị莎sa 呵ha

爾nhĩ 時thời 勝Thắng 聚Tụ 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân持trì 此thử 香Hương 象Tượng 光Quang 王Vương 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 者giả彼bỉ 於ư 十thập 三tam 俱câu 致trí 歲tuế 中trung身thân 出xuất 香hương 氣khí不bất 曾tằng 休hưu 息tức亦diệc 不bất 廢phế 忘vong菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm



南nam 無mô 花Hoa 相Tướng 如Như 來Lai

多đa 緻trí 他tha布bố 澁sáp 閉bế布bố 澁sáp 閉bế蘇tô 布bố 澁sáp 閉bế莎sa 呵ha

此thử 陀Đà 羅La 尼Ni多đa 有hữu 功công 能năng以dĩ 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 華hoa二nhị 十thập 一nhất 遍biến如như 所sở 備bị 具cụ向hướng 如Như 來Lai 塔tháp 中trung 散tán 之chi彼bỉ 人nhân 所sở 有hữu 心tâm 願nguyện皆giai 得đắc 滿mãn 足túc復phục 盡tận 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng



南nam 無mô 治Trị 地Địa 王Vương 如Như 來Lai

多đa 著trước 他tha達đạt 唎rị達đạt 唎rị達đạt 囉ra 尼ni盤bàn 地địa莎sa 呵ha

若nhược 有hữu 人nhân 持trì 此thử 如Như 來Lai 名danh 字tự及cập 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 章chương 句cú彼bỉ 人nhân 當đương 滿mãn一nhất 切thiết 心tâm 願nguyện

誦tụng 此thử 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến即tức 當đương 一nhất 切thiết諸chư 地địa 方phương 所sở皆giai 成thành 結kết 界giới隨tùy 得đắc 供cúng 具cụ供cúng 養dường 如Như 來Lai即tức 滿mãn 一nhất 切thiết所sở 有hữu 諸chư 願nguyện



有hữu 佛Phật 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 是thị 佛Phật 名danh 號hiệu
更cánh 不bất 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 中trung


有hữu 佛Phật 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 光Quang
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 總Tổng 持Trì 能năng 巧xảo 知tri


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 電Điện 燈Đăng 明Minh
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả
不bất 曾tằng 生sanh 於ư 惡ác 趣thú 中trung


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 燈Đăng
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
諸chư 相tướng 未vị 曾tằng 有hữu 缺khuyết 少thiểu


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 住Trụ 真Chân 實Thật
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
其kỳ 口khẩu 常thường 出xuất 優ưu 鉢bát 香hương


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 智Trí 燈Đăng 明Minh
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
大đại 得đắc 行hành 行hạnh 於ư 智trí 中trung


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 燈Đăng 明Minh 主Chủ
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 照chiếu 世thế 間gian 猶do 如như 燈đăng


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 威Uy 德Đức 住Trụ
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
一nhất 切thiết 諸chư 方phương 威uy 顯hiển 赫hách


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 陀Đà 羅La 住Trụ
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
令linh 眾chúng 甘cam 露lộ 得đắc 充sung 足túc


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 空Không 燈Đăng 明Minh
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
能năng 令linh 驚kinh 怖bố 著trước 有hữu 者giả


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 實Thật 燈Đăng 明Minh
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 說thuyết 于vu 經Kinh 不bất 染nhiễm 著trước


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 實Thật 燈Đăng 號Hiệu
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
驚kinh 怖bố 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 誓Thệ 空Không 行Hành
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
能năng 脫thoát 多đa 數sổ 千thiên 家gia 生sanh


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 盡Tận 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 盡Tận 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 速tốc 知tri 耳nhĩ 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 有Hữu 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 速tốc 知tri 有hữu 眼nhãn 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 邊Biên 際Tế 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 轉Chuyển 功Công 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 轉chuyển 眼nhãn 處xứ


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 離Ly 功Công 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 離ly 處xứ


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 無Vô 物Vật 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 速tốc 知tri 眼nhãn 無vô 物vật


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 無Vô 生Sanh 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 無vô 生sanh


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 滅Diệt 功Công 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 寂tịch 處xứ


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 不Bất 取Thủ 德Đức
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 速tốc 知tri 眼nhãn 不bất 取thủ


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 眼Nhãn 盡Tận 邊Biên
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 盡tận 知tri 耳nhĩ 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 耳Nhĩ 盡Tận 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 得đắc 知tri 鼻tị 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 鼻Tị 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 速tốc 知tri 舌thiệt 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 舌Thiệt 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 顯hiển 知tri 身thân 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 身Thân 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 能năng 顯hiển 知tri 心tâm 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 心Tâm 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 色sắc 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 色Sắc 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 聲thanh 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 聲Thanh 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 香hương 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 香Hương 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 味vị 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 味Vị 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 觸xúc 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 觸Xúc 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 盡tận 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 盡Tận 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 地địa 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 地Địa 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 水thủy 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 水Thủy 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 風phong 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 風Phong 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 火hỏa 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 火Hỏa 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 顯hiển 知tri 想tưởng 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 想Tưởng 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 了liễu 知tri 愛ái 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 愛Ái 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 了liễu 知tri 世thế 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 世Thế 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
當đương 得đắc 了liễu 知tri 業nghiệp 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 業Nghiệp 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 陰ấm 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 陰Ấm 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 界giới 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 界Giới 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 生sanh 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 生Sanh 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 因nhân 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 因Nhân 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 有hữu 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 有Hữu 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 名danh 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 名Danh 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 事sự 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 事Sự 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 鳴minh 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 鳴Minh 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 施thí 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 施Thí 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 戒giới 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 戒Giới 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 忍nhẫn 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 住Trụ 忍Nhẫn 辱Nhục
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 精tinh 進tấn 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 住Trụ 精Tinh 進Tấn
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 禪thiền 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 住Trụ 禪Thiền 那Na
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 般Bát 若Nhã 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 住Trụ 般Bát 若Nhã
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 慈từ 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 慈Từ 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 有hữu 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 悲bi 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 悲Bi 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 喜hỷ 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 喜Hỷ 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 捨xả 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 捨Xả 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 華hoa 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 華Hoa 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 鬘man 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 鬘Man 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 音âm 聲thanh 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 音Âm 聲Thanh 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 香hương 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 香Hương 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 然nhiên 香hương 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 然Nhiên 香Hương 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 傘tản 蓋cái 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 傘Tản 蓋Cái 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 幢tràng 邊biên 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 幢Tràng 邊Biên 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 作tác 燈đăng 際tế


有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 作Tác 燈Đăng 際Tế
現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 人Nhân 師Sư 子Tử
若nhược 能năng 持trì 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu
即tức 得đắc 了liễu 知tri 光quang 明minh 際tế




帝đế 殺sát 搩kiệt那na 摩ma 末mạt 底để阿a 波ba 囉ra 延diên 底để帝đế 殺sát 搩kiệt 醯hê閇bế 唎rị 那na 摩ma 末mạt 底để波ba 離ly 輸du 悌đễ帝đế 殺sát 搩kiệt 醯hê安an 搩kiệt 跋bạt 帝đế燠úc 醯hê惡ác 棄khí帝đế 殺sát 搩kiệt 醯hê婆bà 傍bàng那na 佉khư 伽già 囉ra 醯hê多đa 摩ma 陀đà 四tứ醯hê 履lý悉tất 履lý 履lý惡ác 叉xoa 囉ra 輸du 悌đễ伏phục 多đa 儞nễ 鷄kê 底để阿a 婆bà 毘tỳ 跋bạt 吒tra波ba 囉ra 帝đế殺sát 搩kiệt 伽già 多đa 四tứ僧tăng 祇kỳ 若nhã波ba 囉ra 毘tỳ 舍xá毘tỳ 跋bạt 唎rị 匙thi 多đa薩tát 鞞bệ 多đa 囉ra毘tỳ 跋bạt 唎rị 匙thi 多đa

瞿cù 沙sa 毘tỳ 輸du 悌đễ瞿cù 沙sa 八bát 囉ra婆bà 毘tỳ 妬đố輸du 若nhã薩tát 婆bà 婆bà 鞞bệ㖶yết 迦ca 波ba 陀đà 妬đố頞át 真chân 底để 耶da 迦ca 他tha伽già 他tha 涅niết 何hà 呵ha 囉ra娑sa 呵ha 薩tát 囉ra 設thiết 多đa 儞nễ斫chước 芻sô 叉xoa 耶da 延diên 多đa叉xoa 耶da 多đa 涅niết 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô 波ba 離ly 延diên 多đa波ba 離ly 延diên 多đa 涅niết 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô 婆bà 槃bàn 哆đa鞞bệ 鞞bệ 迦ca 涅niết 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô 毘tỳ 跋bạt 唎rị 多đa婆bà 槃bàn 多đa泥nê 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô 頞át 闍xà 帝đế泥nê 呵ha 嚧rô達đạt 泥nê 呵ha 嚧rô

斫chước 芻sô阿a 伽già 囉ra 醯hê 耶da摩ma 婆bà 薩tát 妬đố泥nê 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô何hà 囉ra 奴nô 伽già 囉ra 呵ha婆bà 迦ca 鉢bát 他tha羶thiên 耽đam斫chước 芻sô那na 帝đế 尸thi 都đô瞿cù 沙sa 鉢bát 涕thế 那na瞿cù 沙sa 毘tỳ 跋bạt 唎rị 祇kỳ 多đa瞿cù 沙sa 涅niết 履lý 地địa 殺sát 吒tra斫chước 芻sô 賀hạ 囉ra 悉tất 唎rị 多đa曷hạt 囉ra 儞nễ 失thất 唎rị 多đa 呵ha 嚧rô斫chước 芻sô何hà 囉ra 那na 伽già 多đa阿a 伽già 多đa何hà 囉ra 阿a 貰thế 耶da育dục 吉cát 帝đế阿a 著trước 何hà 舍xá 夜dạ育dục 吉cát 夜dạ蘇tô 遮già 那na羅la 叉xoa 那na謨mô 達đạt 囉ra優ưu 伽già 囉ra 呵ha波ba 囉ra 伽già 囉ra 呵ha

曷hạt 唎rị 沙sa摩ma 那na 卸tá質chất 多đa 毘tỳ 世thế 沙sa泥nê 呵ha 囉ra娑sa 何hà 薩tát 囉ra波ba 帝đế 殺sát 搩kiệt莫mạc 阿a 羅la波ba 底để 殺sát 搩kiệt阿a 羅la 波ba 揭yết 車xa莫mạc 阿a 羅la 波ba 揭yết 車xa阿a 羅la 波ba 低đê 遮già莫mạc 阿a 羅la 波ba 低đê 遮già步bộ 醯hê 娑sa 莫mạc 醯hê 多đa摩ma 婆bà 婆bà 底để 殺sát 搩kiệt阿a 羅la 波ba 帝đế那na 嚧rô 伊y 悉tất 帝đế 唎rị僧tăng 祇kỳ 若nhã毘tỳ 拔bạt 囉ra祇kỳ 多đa 低đê 那na莫mạc 阿a 羅la 波ba 顛điên 遮già阿a 羅la 波ba 顛điên 遮già迦ca 尸thi 脂chi 捨xả阿a 羅la 波ba 帝đế那na 盧lô 伊y 悉tất 帝đế 唎rị伊y 悉tất 帝đế 唎rị 耶da

僧tăng 祇kỳ 若nhã 那na跋bạt 唎rị 多đa 帝đế多đa 卸tá伊y 悉tất 唎rị僧tăng 祇kỳ 若nhã毘tỳ 跋bạt 囉ra祇kỳ 多đa 低đê 那na阿a 羅la 波ba 顛điên 遮già莫mạc 阿a 羅la 波ba 顛điên 遮già若nhã 那na 施thí泥nê 呵ha 囉ra索sách 呵ha 薩tát 囉ra夷di 摩ma 那na 娑sa僕bộc 呼hô鉢bát 囉ra 舍xá 那na娑sa 呵ha 薩tát 囉ra服phục 多đa 瞿cù 那na波ba 離ly 鉢bát 唎rị 車xa 耶da摩ma 那na鉢bát 囉ra 毘tỳ 尸thi 妬đố那na 盧lô 波ba 舍xá 底để泥nê 唎rị涅niết [日*監]giam 。 阿a 伽già 多đa阿a 伽già 帝đế 喻dụ伽già 摩ma 難nan 柘chá

阿a 賴lại 耶da娑sa 他tha 那na毘tỳ 跋bạt 囉ra 匙thi多đa 薩tát 鞞bệ阿a 伽già 摩ma 難nan 遮già那na 毘tỳ 轍triệt 底để 多đa 寫tả婆bà 師sư 曳duệ 底để頞át 喻dụ阿a 𡛜để 那na 摩ma安an 多đa 唎rị 制chế毘tỳ 呵ha 嚧rô一nhất 儞nễ 師sư 般bát 奴nô阿a 伽già 摩ma 尼ni 遮già那na 婆bà 唎rị 囉ra 哆đa 帝đế僧tăng 祇kỳ 若nhã阿a 伽già 末mạt 奴nô阿a 伽già 底để 曳duệ頞át 世thế 捨xả 衫sam阿a 伽già 妬đố 奢xa 薩tát 怒nộ迦ca 𠺕lưu 尼ni 迦ca 卸tá阿a 跋bạt 囉ra 難nan 遮già那na 毘tỳ 轍triệt 底để 多đa 寫tả阿a 伽già 底để薩tát 跋bạt 遮già 多đa 寫tả

那na 阿a 薩tát 底để惡ác 叉xoa 夜dạ塞tắc 揵càn 馱đà毘tỳ 闍xà 膩nị多đa 低đê 那na頞át 叉xoa 與dữ 迦ca 喻dụ頞át 真chân 帝đế 輸du若nhã 那na阿a 嚧rô 多đa惡ác 叉xoa 囉ra育dục 吉cát 帝đế 泥nê 呵ha 濫lạm惡ác 伽già 囉ra 多đa 娑sa波ba 離ly 施thí 多đa薩tát 婆bà 匙thi 泥nê 奈nại頞át 施thí 嚧rô鉢bát 囉ra 波ba 妬đố頞át 真chân 帝đế 喻dụ 多đa 寫tả阿a 伽già 底để 闍xà 訶ha 妬đố那na 毘tỳ 稚trĩ 耶da 帝đế 多đa 寫tả阿a 伊y 底để惡ác 叉xoa 嚧rô伊y 迦ca 儞nễ 著trước何hà 鉢bát 帝đế阿a 伊y 帝đế 喻dụ阿a 毘tỳ 跋bạt 囉ra 多đa波ba 利lợi 延diên 妬đố

鴦ương阿a 真chân 帝đế 夜dạ何hà 囉ra 濕thấp 彌di鉢bát 囉ra婆bà 鉢bát 囉ra文văn 遮già 帝đế阿a 婆bà 毘tỳ 地địa 汝nhữ伊y 跋bạt 囉ra 帝đế 呵ha 囉ra低đê 那na 摩ma阿a 多đa 囉ra 那na阿a 跋bạt 囉ra 奴nô低đê 那na 那na 阿a 四tứ阿a 伽già 底để 耶da 四tứ阿a 那na 伽già 底để 耶da 四tứ惡ác 叉xoa 囉ra跋bạt 囉ra 匙thi 多đa底để 殺sát 搩kiệt 醯hê 輸du 染nhiễm婆bà 殺sát 底để 達đạt 謨mô阿a 迦ca 羅la 波ba 尼ni 呵ha 嚧rô渧đề 尸thi 妬đố 達đạt 摩ma阿a 僧tăng 迦ca 囉ra 呵ha 嚧rô薩tát 婆bà 嚧rô 低đê 陛bệ頞át 僧tăng 伽già 尼ni 呵ha 嚧rô奢xa 他tha 尸thi 利lợi 殺sát 吒tra頞át 僧tăng 伽già 尼ni 呵ha 嚧rô頞át 唎rị 他tha 尼ni 呵ha 嚧rô

鉢bát 囉ra 婆bà 沙sa 尼ni 呵ha 𠺕lưu那na 娜na 尼ni 𠺕lưu 吉cát 底để鳥điểu 地địa 裔duệ 囉ra 那na 呵ha 嚧rô達đạt 摩ma 泥nê 囉ra 多đa 摩ma憂ưu 渧đề 囉ra 那na 呵ha 嚧rô輸du 設thiết 多đa 阿a 呵ha 嚧rô膩nị 否phủ 大đại 伽già 羅la 呵ha 嚧rô醯hê 妬đố 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 醯hê 妬đố 泥nê 呵ha 嚧rô跋bạt 薩tát 妬đố 泥nê 呵ha 嚧rô跋bạt 薩tát 妬đố 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 跋bạt 薩tát 尼ni 呵ha 嚧rô輸du 世thế 泥nê 呵ha 嚧rô富phú 大đại 迦ca 羅la 泥nê 呵ha 嚧rô頞át 悉tất 帝đế 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 那na 悉tất 帝đế 泥nê 呵ha 嚧rô謁yết 摩ma 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 謁yết 摩ma 泥nê 呵ha 嚧rô

毘tỳ 波ba 迦ca 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 毘tỳ 波ba 迦ca 泥nê 呵ha 嚧rô因nhân 地địa 唎rị 耶da 陀đà 妬đố 泥nê 呵ha 嚧rô鉢bát 囉ra 鞞bệ 輸du那na 那na 毘tỳ 大đại頞át 地địa 目mục 吉cát 底để 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 鉢bát 囉ra 底để莫mạc 鉢bát 囉ra 底để鉢bát 底để 泥nê 呵ha 嚧rô蒲bồ 多đa 結kết 唎rị 殺sát 吒tra縛phược 婆bà 陀đà 那na 泥nê 呵ha 嚧rô哺bộ 囉ra 婆bà 婆bà 拔bạt 寫tả儞nễ 婆bà 婆bà 泥nê 呵ha 嚧rô頞át 拙chuyết 底để 泥nê 呵ha 嚧rô主chủ 帝đế 裔duệ 泥nê 嚧rô阿a 薩tát 囉ra 婆bà 。 [車*昔]tích 那na鉢bát 唎rị 延diên 多đa 泥nê 呵ha 嚧rô婆bà 薩tát 那na 差sai 毘tỳ 多đa賀hạ 囉ra 泥nê 呵ha 嚧rô

薩tát 婆bà 末mạt 奴nô 囉ra 他tha薩tát 寫tả 泥nê 呵ha 嚧rô落lạc 剎sát 那na 便tiện 闍xà 那na跋bạt 囉ra 那na 泥nê 呵ha 嚧rô闍xà 底để 毘tỳ 輸du 達đạt 那na瞿cù 多đa 囉ra 泥nê 呵ha薩tát 婆bà 楞lăng 伽già毘tỳ 輸du 達đạt 泥nê泥nê 呵ha 嚧rô頡hiệt 唎rị 第đệ 毘tỳ 俱câu 嚧rô槃bàn 那na 浮phù 陀đà泥nê 呵ha 嚧rô頞át 鉢bát 囉ra 底để 刪san 地địa毘tỳ 世thế 沙sa 泥nê 呵ha 嚧rô野dã 迦ca 鉢bát 地địa 那na鉢bát 陀đà 那na 泥nê 呵ha 嚧rô野dã 迦ca 那na 野dã 迦ca頞át 泥nê 迦ca 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 迦ca 妬đố阿a 伽già 底để 耶da 寫tả泥nê 呵ha 嚧rô謁yết 摩ma 毘tỳ 輸du 第đệ泥nê 沙sa 鉢bát 底để泥nê 呵ha 嚧rô

斫chước 芻sô 鉢bát 囉ra 闍xà 那na 妬đố斫chước 芻sô 泥nê 呵ha 嚧rô結kết 梨lê 舍xá 鉢bát 囉ra 醯hê 那na鉢bát 囉ra 羶thiên 多đa 泥nê 呵ha 嚧rô頞át 陀đà 浮phù 多đa 呵ha 嚧rô尼ni 陀đà 浮phù 陀đà 呵ha 嚧rô阿a 吒tra 囉ra 迦ca 吒tra 囉ra呵ha 醯hê 履lý吐thổ 澁sáp 閉bế呵ha 迦ca 細tế婆bà 迦ca 細tế叉xoa 來lai頞át 輸du 施thí帝đế 殺sát 搩kiệt 醯hê陀đà 囉ra 尼ni薩tát 婆bà 泥nê 呵ha 嚧rô薩tát 婆bà 鉢bát 帝đế醯hê 履lý 米mễ挮thế 利lợi 迷mê 者giả阿a 世thế 也dã 加gia 吒tra 膩nị伏phục 多đa 伽già 拏noa 那na朱chu 多đa 泥nê謨mô 多đa 泥nê都đô 殺sát 泥nê尸thi 利lợi 殺sát 搩kiệt

夜dạ 叉xoa 伽già 拏noa 那na鳩cưu 槃bàn 荼đồ 伽già 拏noa 那na提đề 婆bà 伽già 拏noa 那na乾càn 闥thát 娑sa 伽già 荼đồ 那na陀đà 那na 婆bà 僧tăng 伽già摩ma 睺hầu 羅la 伽già 僧tăng 枷già婆bà 囉ra 摩ma 泥nê 呵ha 𠺕lưu阿a 婆bà 囉ra 摩ma 泥nê 呵ha 𠺕lưu同đồng 達đạt 囉ra 泥nê 呵ha 𠺕lưu阿a 蘇tô 囉ra 泥nê 呵ha 嚧rô釋thích 迦ca 囉ra 泥nê 訶ha 𠺕lưu那na 釋thích 迦ca 囉ra 泥nê 呵ha 𠺕lưu提đề 婆bà 泥nê 呵ha 𠺕lưu那na 提đề 婆bà 泥nê 呵ha 嚧rô夜dạ 叉xoa 泥nê 呵ha 𠺕lưu那na 夜dạ 叉xoa 泥nê 呵ha 嚧rô那na 伽già 泥nê 呵ha 嚧rô那na 那na 伽già 泥nê 呵ha 嚧rô

浮phù 多đa鳩cưu 槃bàn 荼đồ乾càn 闥thát 婆bà泥nê 呵ha 嚧rô哺bộ 多đa 那na閉bế 唎rị 多đa卑ty 貰thế 遮già泥nê 呵ha 嚧rô低đê 沙sa 遮già 羯yết 磨ma毘tỳ 質chất 多đa 囉ra泥nê 呵ha 嚧rô低đê 沙sa 遮già 涅niết毘tỳ 世thế 沙sa泥nê 呵ha 嚧rô真chân 陀đà 囉ra 泥nê 呵ha 嚧rô那na 真chân 陀đà 囉ra 泥nê 呵ha 嚧rô蘇tô 利lợi 耶da 泥nê 呵ha 嚧rô那na 蘇tô 利lợi 耶da 泥nê 呵ha 嚧rô馨hinh 求cầu 隷lệ鴦ương 求cầu 隷lệ鴦ương 求cầu 羅la 那na毘tỳ 醯hê 智trí尸thi 毘tỳ 智trí

應ưng 當đương 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 行hành
月nguyệt 八bát 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật
思tư 惟duy 巧xảo 智trí 莫mạc 忘vong 失thất
頂đảnh 戴đái 如Như 來Lai 佛Phật 舍xá 利lợi
心tâm 念niệm 當đương 出xuất 陀Đà 羅La 尼Ni


五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

隋Tùy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 闍Xà 那Na 崛Quật 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Chí (523-600)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 21/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 21/10/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam