受Thọ 持Trì 七Thất 佛Phật 名Danh 號Hiệu 所Sở 生Sinh 功Công 德Đức 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt住trụ 誓Thệ 多Đa 林Lâm給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu及cập 諸chư 天thiên 人nhân阿a 素tố 洛lạc 等đẳng一nhất 切thiết 大đại 眾chúng前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử

吾ngô 今kim 愍mẫn 念niệm一nhất 切thiết 有hữu 情tình略lược 說thuyết 受thọ 持trì七thất 佛Phật 名danh 號hiệu所sở 生sinh 功công 德đức令linh 受thọ 持trì 者giả當đương 獲hoạch 殊thù 勝thắng利lợi 益ích 安an 樂lạc汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính極cực 善thiện 思tư 惟duy吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn



佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử

於ư 此thử 東đông 方phương有hữu 一nhất 佛Phật 土độ名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu 眾Chúng 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 曰viết 輪Luân 遍Biến 照Chiếu 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả便tiện 超siêu 百bách 千thiên俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp生sinh 死tử 長trường 夜dạ流lưu 轉chuyển 劇kịch 苦khổ隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 識thức 宿túc 命mạng

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 百bách 千thiên俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 所sở 生sinh 處xứ心tâm 離ly 愚ngu 癡si於ư 天thiên 人nhân 中trung受thọ 諸chư 妙diệu 樂lạc

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 得đắc 值trị 佛Phật速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chính 等Đẳng 菩Bồ 提Đề



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 東đông 方phương復phục 有hữu 佛Phật 土độ名danh 曰viết 妙Diệu 覺Giác 眾Chúng 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 妙Diệu 功Công 德Đức 住Trụ 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 天thiên 人nhân說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả便tiện 得đắc 超siêu 越việt一nhất 切thiết 八bát 難nạn隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 識thức 宿túc 命mạng

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 在tại 所sở 生sinh心tâm 常thường 聰thông 慧tuệ恒hằng 居cư 善thiện 趣thú受thọ 諸chư 妙diệu 樂lạc

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 得đắc 值trị 佛Phật修tu 行hành 一nhất 切thiết波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa成thành 大đại 導đạo 師sư度độ 無vô 量lượng 眾chúng



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 東đông 方phương復phục 有hữu 佛Phật 土độ名danh 眾Chúng 生Sinh 主Chủ彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 王Vương 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả便tiện 得đắc 遠viễn 離ly一nhất 切thiết 憂ưu 苦khổ祿lộc 位vị 財tài 寶bảo無vô 有hữu 退thoái 失thất唯duy 除trừ 宿túc 世thế定định 惡ác 業nghiệp 因nhân

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức隨tùy 在tại 所sở 生sinh具cụ 大đại 威uy 德đức神thần 通thông 自tự 在tại身thân 帶đái 光quang 明minh形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm眾chúng 所sở 樂nhạo 見kiến

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp常thường 不bất 枉uổng 生sinh無vô 佛Phật 世thế 界giới修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm成thành 無vô 上thượng 覺giác饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 東đông 方phương復phục 有hữu 佛Phật 土độ名danh 自Tự 在Tại 力Lực彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 善Thiện 逝Thệ 定Định 跡Tích 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả心tâm 便tiện 寂tịch 靜tĩnh離ly 諸chư 諠huyên 雜tạp

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 所sở 生sinh 處xứ身thân 四tứ 威uy 儀nghi若nhược 語ngữ 若nhược 默mặc心tâm 常thường 在tại 定định

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 得đắc 值trị 佛Phật速tốc 能năng 究cứu 竟cánh諸chư 等Đẳng 持Trì 門môn成thành 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn度độ 無vô 量lượng 眾chúng



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 東đông 方phương復phục 有hữu 佛Phật 土độ名danh 最Tối 勝Thắng 寶Bảo彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 寶Bảo 華Hoa 光Quang 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả便tiện 得đắc 具cụ 足túc勝thắng 念niệm 慧tuệ 行hành處xứ 四tứ 眾chúng 中trung說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy言ngôn 詞từ 威uy 肅túc聞văn 皆giai 敬kính 受thọ

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 在tại 所sở 生sinh具cụ 念niệm 慧tuệ 行hành成thành 猛mãnh 利lợi 智trí得đắc 勝thắng 聞văn 持trì

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 無vô 量lượng俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp隨tùy 所sở 生sinh 處xứ常thường 值trị 如Như 來Lai辯biện 才tài 無vô 礙ngại廣quảng 宣tuyên 妙diệu 法Pháp漸tiệm 次thứ 修tu 習tập福phúc 慧tuệ 資tư 糧lương成thành 天Thiên 人Nhân 尊Tôn度độ 無vô 量lượng 眾chúng



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 南nam 方phương有hữu 一nhất 佛Phật 土độ名danh 寂Tịch 靜Tĩnh 珠Châu彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 超Siêu 無Vô 邊Biên 跡Tích 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả其kỳ 心tâm 泰thái 然nhiên無vô 所sở 擾nhiễu 亂loạn

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 能năng 速tốc 證chứng月Nguyệt 光Quang 勝Thắng 定Định證chứng 此thử 定định 已dĩ尋tầm 復phục 能năng 證chứng殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng三Tam 摩Ma 地Địa 門môn

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 諸chư 佛Phật所sở 說thuyết 法Pháp 門môn能năng 遍biến 受thọ 持trì深thâm 達đạt 義nghĩa 趣thú照chiếu 了liễu 無vô 礙ngại如như 日nhật 光quang 明minh隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 得đắc 值trị 佛Phật因nhân 以dĩ 速tốc 證chứng無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề



復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 此thử 南nam 方phương復phục 有hữu 佛Phật 土độ名danh 最Tối 上Thượng 香Hương彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật名danh 妙Diệu 香Hương 王Vương 如Như 來Lai應Ưng正Chính 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm今kim 現hiện 在tại 彼bỉ哀ai 愍mẫn 世thế 間gian為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp開khai 示thị 初sơ 善thiện中trung 善thiện 後hậu 善thiện文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn清thanh 白bạch 梵Phạm 行hành

若nhược 有hữu 得đắc 聞văn彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả身thân 心tâm 調điều 暢sướng離ly 諸chư 麤thô 重trọng惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt煩phiền 惱não 輕khinh 微vi

有hữu 能năng 受thọ 持trì彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 來lai 世thế隨tùy 在tại 所sở 生sinh具cụ 三tam 十thập 二nhị大đại 丈trượng 夫phu 相tướng一nhất 切thiết 有hữu 情tình同đồng 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng

有hữu 能năng 建kiến 立lập彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng恭cung 敬kính 供cúng 養dường尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán不bất 失thất 如như 前tiền所sở 獲hoạch 功công 德đức復phục 於ư 來lai 世thế隨tùy 在tại 所sở 生sinh常thường 得đắc 出xuất 家gia具cụ 清thanh 淨tịnh 戒giới遊du 諸chư 佛Phật 土độ聞văn 法Pháp 受thọ 持trì具cụ 足túc 修tu 行hành一nhất 切thiết 功công 德đức由do 是thị 速tốc 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề



佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử

若nhược 諸chư 有hữu 情tình得đắc 聞văn 如như 是thị七thất 佛Phật 名danh 號hiệu受thọ 持trì 供cúng 養dường必tất 獲hoạch 如như 前tiền所sở 說thuyết 功công 德đức

所sở 以dĩ 者giả 何hà如như 是thị 七thất 佛Phật名danh 號hiệu 色sắc 像tượng皆giai 由do 本bổn 願nguyện大đại 悲bi 所sở 成thành 故cố令linh 眾chúng 生sinh聞văn 持trì 供cúng 養dường皆giai 獲hoạch 如như 是thị利lợi 益ích 安an 樂lạc



時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát并tinh 諸chư 天thiên 人nhân阿a 素tố 洛lạc 等đẳng一nhất 切thiết 大đại 眾chúng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ奉phụng 行hành 受thọ 持trì

受Thọ 持Trì 七Thất 佛Phật 名Danh 號Hiệu 所Sở 生Sinh 功Công 德Đức 經Kinh

唐Đường 法Pháp 師Sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Huyền Tráng (602-664)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2014 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam