十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương

勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

善Thiện 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiện Kiến Phật

毘Tỳ 琉Lưu 璃Ly 憧Sung 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Sung Phật

功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật

有Hữu 功Công 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Công Đức Tịnh Phật

功Công 德Đức 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thông Vương Phật

雨Vũ 法Pháp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Pháp Hoa Phật

造Tạo 光Quang 明Minh 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Quang Minh Phổ Minh Phật

那Na 羅La 延Diên 勝Thắng 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Thắng Nghiệp Phật

愛Ái 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thanh Tịnh Phật

日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

普Phổ 光Quang 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tự Tại Vương Phật




梵Phạm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật

一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 三tam 萬vạn 六lục 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm quy mạng và lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 30.600 kiếp nghiệp tội sinh tử.




不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Luân Thành Thủ Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sinh tử.




大Đại 與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dữ Quang Minh Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 86.000 kiếp nghiệp tội sinh tử.




法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 四tứ 百bách 九cửu 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 409 kiếp nghiệp tội sinh tử.




成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật

與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Quang Minh Phật

法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật

寶Bảo 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Trang Nghiêm Phật

現Hiện 在Tại 南Nam 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Nam


佛Phật 言ngôn
Đức Phật bảo:

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân聞văn 南nam 方phương 佛Phật 名danh不bất 懷hoài 疑nghi 結kết信tín 悟ngộ 道Đạo 眼nhãn執chấp 持trì 禮lễ 拜bái 者giả於ư 現hiện 在tại 世thế 中trung功công 德đức 具cụ 足túc逮đãi 得đắc 五ngũ 法pháp
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật ở phương nam này, rồi với tâm không hoài nghi, tín ngộ Đạo nhãn, và chấp trì lễ bái, họ sẽ đầy đủ công đức ở trong đời hiện tại và cho đến sẽ được năm điều sau:

一nhất 者giả除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã常thường 值trị 佛Phật 世thế二nhị 者giả獲hoạch 尊tôn 勢thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương三tam 者giả逮đãi 得đắc 總Tổng 持Trì執chấp 御ngự 經Kinh 典điển誠thành 信tín 無vô 量lượng四tứ 者giả成thành 三tam 十thập 二nhị大đại 人nhân 之chi 相tướng至chí 得đắc 佛Phật 道Đạo眾chúng 行hành 備bị 悉tất五ngũ 者giả遂toại 五ngũ 神thần 通thông無vô 所sở 弊tệ 礙ngại
1. Trừ bỏ bản ngã và luôn gặp Phật tại thế.
2. Làm Chuyển Luân Thánh Vương, bậc tôn quý và có thế lực.
3. Sẽ đắc Tổng Trì, thọ trì Kinh điển, và thành tín vô lượng.
4. Thành tựu 32 tướng của bậc đại nhân, cho đến đắc Phật Đạo và các hành nguyện đều trọn đủ.
5. Chứng đắc năm loại thần thông như ý và không gì có thể chướng ngại.

是thị 為vi 五ngũ 事sự
Đây là năm điều.

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân聞văn 此thử 佛Phật 名danh至chí 心tâm 禮lễ 敬kính則tắc 離ly 女nữ 身thân生sinh 淨tịnh 佛Phật 土độ神thần 通thông 具cụ 足túc能năng 卻khước 七thất 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu có người nữ nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm lễ kính, họ sẽ rời bỏ thân nữ và sinh về cõi Phật thanh tịnh. Họ sẽ đầy đủ thần thông và có thể diệt trừ bảy triệu ức kiếp nghiệp tội sinh tử.

南nam 方phương 純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật ở phương nam

旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật

名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Quang Phật

火Hỏa 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Kiên Phật

須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đăng Phật

無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật

常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật

寶Bảo [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Biện Phật

不Bất 捨Xả 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Xả Tinh Tấn Phật

破Phá 煩Phiền 惱Não 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Quang Minh Phật

寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật

不Bất 退Thoái 轉Chuyển 上Thượng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Thượng Thủ Phật

樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

二nhị 千thiên 億ức 同đồng 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

無Vô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trang Nghiêm Phật

明Minh 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Tụ Phật

日Nhật 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Ý Phật

那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Phật

離Ly 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tướng Phật

求Cầu 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Kim Cang Phật

淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật

求Cầu 利Lợi 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Lợi An Phật

善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Phật

懷Hoài 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoài Oán Tặc Phật

憂Ưu 鉢Bát 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Đức Phật

流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 雜Tạp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Tạp Hoa Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

轉Chuyển 男Nam 女Nữ 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nam Nữ Tướng Phật

上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật

高Cao 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Vương Phật

香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 所Sở 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sinh Sở Nhạo Phật

智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật

無Vô 礙Ngại 香Hương 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Nghiêm Phật

純Thuần 珍Trân 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Trân Bảo Tạng Phật

不Bất 動Động 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Lực Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

示Thị 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Duyên Phật

調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật

生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sinh Đức Phật

生Sinh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sinh Đức Vương Phật

壞Hoại 眾Chúng 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Nghi Phật

德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật

無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tướng Phật

不Bất 緣Duyên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Duyên Nhất Thiết Pháp Phật

旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật

梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật

無Vô 量Lượng 性Tính 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tính Đắc Phật

無Vô 能Năng 斷Đoạn 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Đoạn Nghiêm Phật

示Thị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Pháp Phật

普Phổ 現Hiện 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiện Chư Pháp Phật

無Vô 邊Biên 得Đắc 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đắc Sinh Phật

智Trí 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Quang Phật

華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Phật

方Phương 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Sinh Phật

華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Phật

於Ư 眾Chúng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Ư Chúng Kiên Cố Phật

智Trí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Minh Phật

智Trí 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chúng Phật

離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật

壞Hoại 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Phiền Não Phật

無Vô 邊Biên 智Trí 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tán Phật

旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

具Cụ 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Sinh Phật

華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Phật

婆Bà 羅La 王Vương 安An 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương An Lực Phật

月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

須Tu 彌Di 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật

施Thí 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Danh Văn Phật

轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

名Danh 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thân Phật

名Danh 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Phật

離Ly 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

華Hoa 生Sinh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Đức Vương Phật

演Diễn 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Hoa Tướng Phật

普Phổ 放Phóng 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Hương Quang Phật

聲Thanh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Nhãn Phật

放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

亦Diệc 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệc Lưu Thập Phương Phật

高Cao 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

寶Bảo 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Minh Phật

火Hỏa 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Phật

三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Lực Phật

名Danh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Luân Phật

空Không 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tự Tại Phật

盡Tận 自Tự 在Tại 力Lực 皷Cổ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Tự Tại Lực Cổ Âm Phật

普Phổ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tự Tại Phật

智Trí 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lưu Bố Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

明Minh 力Lực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Lực Cao Vương Phật

安An 立Lập 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Phật

自Tự 在Tại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Nghiêm Phật

積Tích 諸Chư 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Chư Công Đức Phật

寶Bảo 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật

智Trí 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sinh Đức Phật

智Trí 生Sinh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sinh Minh Đức Phật

聚Tụ 華Hoa 生Sinh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Hoa Sinh Vương Phật

上Thượng 法Pháp 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Tự Tại Thành Tựu Phật

半Bán 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bán Nguyệt Quang Phật

香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tụ Phật

華Hoa 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Đức Phật

旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

演Diễn 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Tụ Phật

上Thượng 名Danh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Danh Tuệ Phật

作Tác 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Tác An Phật

無Vô 量Lượng 德Đức 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Sinh Phật

明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Phật

無Vô 邊Biên 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tích Phật

眾Chúng 德Đức 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Sinh Phật

一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Sinh Phật

持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật

華Hoa 德Đức 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Sinh Phật

極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật

宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

無Vô 寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bảo Cao Phật

虛Hư 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Tịnh Vương Phật

無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật

無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

雜Tạp 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Bảo Hoa Nghiêm Phật

上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

離Ly 垢Cấu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Nghiêm Phật

金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật

雜Tạp 華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Hoa Sinh Phật

放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Phật

華Hoa 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Phật

不Bất 嚴Nghiêm 虛Hư 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nghiêm Hư Phật

流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật

梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

無Vô 邊Biên 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Chúng Phật

調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Phật

無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật

純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật

虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật

常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật

旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

旃Chiên 檀Đàn 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Bảo Quang Phật"

現Hiện 在Tại 西Tây 南Nam 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Nam


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 者giả曾tằng 已dĩ 供cúng 養dường過quá 去khứ 諸chư 佛Phật應ưng 當đương 一nhất 心tâm信tín 樂nhạo 持trì 念niệm當đương 超siêu 廣quảng 遠viễn無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ安an 立lập 其kỳ 意ý令linh 使sử 真Chân 諦Đế
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, tức là họ đã từng cúng dường chư Phật quá khứ. Họ hãy nên nhất tâm, tin mến, thọ trì, và tụng niệm, người ấy sẽ sinh tâm hoan hỷ vô lượng, siêu việt quảng đại sâu xa, và khiến tâm ý họ an lập nơi Chân Đế.

以dĩ 千thiên 萬vạn 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm念niệm 諸chư 如Như 來Lai其kỳ 人nhân 當đương 得đắc無vô 量lượng 之chi 福phúc永vĩnh 當đương 遠viễn 離ly三tam 塗đồ 之chi 厄ách命mạng 終chung 之chi 後hậu皆giai 當đương 後hậu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát命mạng 終chung 之chi 時thời彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai持trì 諸chư 大đại 眾chúng住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa令linh 不bất 退thoái 轉chuyển必tất 成thành 正chính 覺giác
Như người ấy lại với lòng tin mến hết mực mà xưng niệm chư Như Lai kia, họ sẽ được phúc vô lượng, vĩnh viễn xa rời ách khổ của ba đường ác. Sau khi mạng chung, họ đều sẽ sinh về cõi nước của chư Phật kia. Lúc sắp mạng chung, các vị Như Lai kia sẽ dẫn theo các đại chúng mà đứng ở trước người ấy, rồi sẽ thuyết Pháp giáo hóa, khiến họ sẽ không còn thoái chuyển và nhất định sẽ thành chính giác.

其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn稱xưng 揚dương 讚tán 嘆thán是thị 諸chư 如Như 來Lai功công 德đức 名danh 字tự而nhi 生sinh 誹phỉ 謗báng當đương 墮đọa 地địa 獄ngục百bách 五ngũ 萬vạn 劫kiếp具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ
Giả sử có ai nghe người ấy tuyên dương và tán thán về công đức danh hiệu của chư Như Lai này mà sinh lòng phỉ báng, thì kẻ kia sẽ đọa địa ngục đến 1.050.000 kiếp để chịu toàn thống khổ.

若nhược 有hữu 受thọ 持trì一nhất 心tâm 不bất 捨xả禮lễ 拜bái 供cung 敬kính滅diệt 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu có ai thọ trì các danh hiệu của chư Như Lai này với nhất tâm chẳng rời xa và lễ bái cung kính, họ sẽ diệt trừ mười triệu ức kiếp nghiệp tội sinh tử.

西tây 南nam 方phương 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật ở hướng tây nam

善Thiện 哀Ai 觀Quán 眾Chúng 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ai Quán Chúng Sinh Phật

寶Bảo 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật

華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

法Pháp 音Âm 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Âm Hống Phật

師Sư 子Tử 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lôi Âm Phật

造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Diễm Hoa Phật

普Phổ 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hóa Phật

盡Tận 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Thắng Phật

毘Tỳ 婆Bà 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

諦Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật

梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hải Tuệ Tự Tại Thông Vương Phật

跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật

須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Quang Phật

尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Đỉnh Kế Phật

常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật

善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

無Vô 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Nghiêm Phật

普Phổ 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nghiêm Phật

作Tác 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Đăng Phật

作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

一Nhất 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tạng Phật

一Nhất 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tụ Phật

無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Võng Quang Phật

大Đại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thần Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

觀Quán 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Trí Phật

不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

壞Hoại 眾Chúng 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Bố Úy Phật

離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

無Vô 邊Biên 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Vương Phật

壞Hoại 諸Chư 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Oán Tặc Phật

過Quá 諸Chư 魔Ma 界Giới 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Ma Giới Vô Lượng Hoa Phật

持Trì 無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Vô Lượng Đức Phật

無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật

光Quang 聚Tụ 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tụ Minh Đức Phật

離Ly 二Nhị 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhị Biên Phật

無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

無Vô 量Lượng 覺Giác 華Hoa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Giác Hoa Kiến Phật

明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật

沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

寶Bảo 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sinh Phật

月Nguyệt 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật

一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sinh Nghiêm Phật

轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 生Sinh 死Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Sinh Tử Phật

無Vô 邊Biên [千-一+拜]Biện 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Phật

持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật

火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật

智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

善Thiện 淨Tịnh 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Quang Phật

流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật

六lục 百bách 萬vạn 同đồng 字tự 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng 6 triệu vị Phật đồng danh hiệu là Nhất Thiết Nghĩa

功Công 德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Minh Phật

現Hiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Trí Phật

華Hoa 高Cao 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cao Sinh Đức Phật

寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật

善Thiện 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật

壞Hoại 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Nghi Phật

拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật

蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật

放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Minh Phật

上Thượng 法Pháp 王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Vương Tướng Phật

無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật

勝Thắng 山Sơn 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Hải Phật

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

無Vô 礙Ngại 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Âm Phật

無Vô 量Lượng 名Danh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Đức Phật

無Vô 分Phân 別Biệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Thanh Phật

無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

善Thiện 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lợi Phật

吉Cát 利Lợi 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Lợi Nghiêm Phật

寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật

淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

香Hương 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tôn Vương Phật

出Xuất 法Pháp 無Vô 垢Cấu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Pháp Vô Cấu Vương Phật

無Vô 垢Cấu 目Mục 大Đại 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Đại Bảo Tạng Phật

力Lực 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật

自Tự 智Trí 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Trí Công Đức Lực Phật

衣Y 服Phục 知Tri 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Y Phục Tri Túc Phật

得Đắc 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Tự Tại Phật

無Vô 障Chướng 礙Ngại 利Lợi 益ích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lợi ích Phật

智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật

大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật

日Nhật 力Lực 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Lực Tạng Phật

求Cầu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Công Đức Phật

華Hoa 憧Sung 波Ba 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sung Ba Phật

眾Chúng 生Sinh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sinh Quang Minh Phật

無Vô 癡Si 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Si Công Đức Vương Phật

法Pháp 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật

尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

持Trì 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kim Cang Phật

堅Kiên 自Tự 然Nhiên 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tự Nhiên Tràng Phật

珍Trân 寶Bảo 自Tự 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trân Bảo Tự Vương Phật

山Sơn 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Kiếp Phật

雨Vũ 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Ngu Lạc Phật

壞Hoại 蓋Cái 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Cái Thiện Pháp Phật

波Ba 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

遍Biến 滿Mãn 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Mãn Thiên Phật

海Hải 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Công Đức Phật

智Trí 慧Tuệ 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hòa Hợp Phật

智Trí 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thức Phật

華Hoa 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Chúng Phật

世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

優Ưu 曇Đàm 鉢Bát 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Thụy Hoa Tràng Phật

法Pháp 幢Tràng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Tự Tại Vương Phật

旃Chiên 檀Đàn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Vương Phật

善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

精Tinh 進Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Phật

幢Tràng 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Đẳng Quang Minh Phật

眾Chúng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quang Minh Phật

智Trí 出Xuất 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Minh Phật

慧Tuệ 鎧Khải 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Khải Xưng Phật

安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật

智Trí 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Âm Phật

幢Tràng 攝Nhiếp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Nhiếp Tụ Phật

天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

無Vô 為Vi 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Vi Tư Duy Phật

種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Trang Nghiêm Phật

無Vô 勝Thắng 像Tượng 最Tối 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tượng Tối Bộ Phật

德Đức 聚Tụ 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Uy Quang Phật

慧Tuệ 持Trì 群Quần 萠Bằng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Trì Quần Bằng Phật

思Tư 最Tối 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Tối Tôn Phật

須Tu 彌Di 山Sơn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Ý Phật

覺Giác 善Thiện 香Hương 蘍Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thiện Hương Huân Phật

自Tự 在Tại 德Đức 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Đức Uy Phật

眼Nhãn 如Như 蓮Liên 華Hoa 趣Thú 無Vô 為Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Như Liên Hoa Thú Vô Vi Phật

方Phương 帝Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đế Tướng Phật

梵Phạm 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

天Thiên 帝Đế 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đế Kim Cang Phật

金Kim 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hải Tự Tại Vương Phật




寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Chiếu Không Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ卻khước 六lục 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 600 kiếp nghiệp tội sinh tử.




妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 千thiên 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 8.000 kiếp nghiệp tội sinh tử.




諦Đế 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 百bách 九cửu 十thập 六lục 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 896 kiếp nghiệp tội sinh tử.




梵Phạm 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ức Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 六lục 十thập 七thất 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 67 kiếp nghiệp tội sinh tử."

現Hiện 在Tại 西Tây 方Phương 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Tây


佛Phật 言ngôn
Đức Phật bảo:

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo聞văn 此thử 佛Phật 名danh不bất 生sinh 疑nghi 網võng篤đốc 信tín 敬kính 事sự 者giả所sở 生sinh 之chi 處xứ致trí 演diễn 光quang 明minh三Tam 昧Muội 正chính 定định 尋tầm復phục 逮đãi 得đắc 無vô 量lượng 三Tam 昧Muội 門môn臨lâm 終chung 之chi 時thời亦diệc 見kiến 十thập 方phương各các 十thập 億ức 侅cai諸chư 佛Phật 正chính 覺giác皆giai 能năng 啟khải 受thọ甚thậm 深thâm 法Pháp 言ngôn至chí 成thành 佛Phật 道Đạo終chung 不bất 癈phế 忘vong能năng 卻khước 千thiên 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội永vĩnh 棄khí 不bất 受thọ
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và cung kính tin sâu, thì ở mọi nơi sinh ra, họ sẽ có quang minh chiếu đến, vào Đẳng Trì chính định, và còn đắc vô lượng môn Đẳng Trì. Khi sắp mạng chung, họ cũng sẽ thấy mười ức nayuta [na du ta] chư Phật, Ưng Cúng, Chính Đẳng Chính Giác ở mỗi phương trong mười phương. Sau đó, người ấy đều có thể vào sâu cùng thọ trì Pháp ngữ sâu xa, quyết không bao giờ xao lãng, và cho đến thành Phật Đạo. Họ lại có thể diệt trừ 1.000 kiếp nghiệp tội sinh tử và vĩnh viễn sẽ chẳng còn thọ lấy.

西tây 方phương 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật ở phương tây

寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

金Kim 剛Cang 步Bộ 迹Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tích Phật

無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

音Âm 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Trí Tạng Phật

月Nguyệt 藏Tạng 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tạng Quang Minh Vô Cấu Tôn Phật

稱Xưng 黃Hoàng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Hoàng Phật

寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật

勝Thắng 光Quang 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Vô Ưu Phật

遍Biến 藏Tạng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tạng Hoa Phật

二nhị 千thiên 同đồng 字tự 雲Vân 自Tự 在Tại 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Đăng Vương

梵Phạm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật

勢Thế 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tiến Phật

法Pháp 燈Đăng 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Dũng Phật

寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

師Sư 子Tử 吼Hống 相Tướng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Tướng Tôn Phật

攝Nhiếp 諸Chư 根Căn 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Chư Căn Tịnh Mục Phật

世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật

師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật

法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật

梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật

月Nguyệt 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật

寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật

相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật

火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật

珠Châu 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Cái Phật

師Sư 子Tử [髟/(罩-卓+万)]Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phát Phật

破Phá 無Vô 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Phật

智Trí 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Phật

超Siêu 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Siêu Dũng Phật

多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật

雨Vũ 七Thất 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Thất Bảo Phật

離Ly 瞋Sân 恚Khuể 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sân Khuể Phật

大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

無Vô 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Phật

寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

德Đức 頂Đỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đỉnh Phật

多Đa 迦Ca 羅La 香Hương 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Cách Hương Đàn Hương Phật

蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật

莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 路Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đạo Lộ Phật

龍Long 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Long Cái Phật

雨Vũ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hoa Phật

散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật

日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật

蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật

琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật

梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

須Tu 彌Di 頂Đỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đỉnh Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

音Âm 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Thanh Tự Tại Phật

淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật

得Đắc 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chúng Phật

華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Phật

如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật

日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

梵Phạn 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Thanh Phật

世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật

師Sư 子Tử 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hành Phật

妙Diệu 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Ý Phật

師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật

珠Châu 寶Bảo 蓋Cái 珊San 瑚Hô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Bảo Cái San Hô Sắc Phật

破Phá 疑Nghi 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Ám Phật

水Thủy 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật

眾Chúng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Hoa Phật

菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Đạo Phật

華Hoa 超Siêu 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Siêu Xuất Phật

開Khai 智Trí 持Trì 雜Tạp 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Trí Trì Tạp Bảo Phật

真Chân 琉Lưu 璃Ly 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Lưu Ly Minh Phật

蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật

持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật

得Đắc 正Chính 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chính Tuệ Phật

勇Dũng 健Kiện 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Kiện Phật

離Ly 諂Siểm 曲Khúc 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Siểm Khúc Phật

除Trừ 惡Ác 根Căn 裁Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Ác Căn Tài Phật

大Đại 音Âm 道Đạo 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Đạo Ương Phật

水Thủy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Quang Phật

海Hải 雲Vân 慧Tuệ 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Vân Tuệ Du Phật

德Đức 頂Đỉnh 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đỉnh Hoa Phật

莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật

日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật

月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

如Như 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Như Lưu Ly Phật

梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật

龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

淨Tịnh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật

月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

如Như 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Phật

旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

威Uy 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thế Phật

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

寶Bảo 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đắc Phật

離Ly 垢Cấu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Minh Phật

師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

王Vương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Vương Phật

力Lực 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật

喜Hỷ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Âm Phật

光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật

無Vô 畏Úy 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Minh Phật

香Hương 頂Đỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đỉnh Phật

普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật

寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật

上Thượng 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Vương Phật

施Thí 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Nhất Thiết Lạc Phật

見Kiến 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Duyên Phật

壞Hoại 諸Chư 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Kinh Úy Phật

安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

利Lợi 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Nhất Thiết Chúng Phật

無Vô 邊Biên 空Không 嚴Nghiêm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Không Nghiêm Đức Phật

蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Nghiêm Phật

空Không 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tướng Phật

威Uy 華Hoa 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sinh Đức Phật

上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Tích Phật

世Thế 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Diệu Phật

慈Từ 悲Bi 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Bi Phật

大Đại 調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Điều Ngự Phật

無Vô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tướng Phật

最Tối 高Cao 德Đức 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Cao Phật

世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật

人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

眾Chúng 歸Quy 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quy Phật

天Thiên 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hương Cao Phật

月Nguyệt 間Gian 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Gian Vương Phật

上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật

寶Bảo 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sinh Đức Phật

名Danh 聞Văn 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Cao Phật

美Mỹ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Đức Phật

無Vô 閡Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

無Vô 邊Biên 德Đức 積Tích 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Tích Vô Lượng Hoa Phật

滅Diệt 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Đức Vương Phật




寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả其kỳ 人nhân 立lập 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, người ấy lập tức sẽ được không thoái chuyển và nhanh thành Phật Đạo.




淨Tịnh 月Nguyệt 憧Sung 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nguyệt Sung Xưng Quang Minh Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 百bách 六lục 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 160 kiếp nghiệp tội sinh tử.




阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

聞văn 名danh 一nhất 心tâm 信tín 樂nhạo誦tụng 念niệm 歡hoan 喜hỷ得đắc 無vô 量lượng 福phúc離ly 三tam 惡ác 道đạo臨lâm 終chung 至chí 念niệm佛Phật 自tự 來lai 迎nghênh
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi nhất tâm tin mến cùng hoan hỷ tụng niệm, họ sẽ được phúc vô lượng và rời xa ba đường ác. Nếu sắp gần mạng chung mà họ chí tâm tụng niệm, thì Đức Phật này sẽ đích thân đến tiếp dẫn.




殊Thù 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm能năng 降hàng 魔ma 眾chúng卻khước 六lục 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ có thể hàng phục chúng ma và diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sinh tử.




集Tập 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Âm Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ信tín 誦tụng 念niệm其kỳ 人nhân 得đắc 佛Phật 音âm 聲thanh眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp卻khước 八bát 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, người ấy sẽ đắc âm thanh của Phật để thuyết Pháp giữa đại chúng và diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sinh tử.




金Kim 剛Cang 步Bộ 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tinh Tấn Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 百bách 劫kiếp 生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sinh tử.




造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 尖Tiêm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Tiêm Hoa Phật

早Tảo 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tảo Vương Thần Thông Phật

無Vô 量Lượng 憣Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phan Phật

淨Tịnh 日Nhật 憶Ức 稱Xưng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Ức Xưng Quang Phật

度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 大Đại 光Quang 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Đại Quang Phổ Phật

善Thiện 建Kiến 立Lập 珠Châu 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Lập Châu Đài Vương Phật

寶Bảo 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Phan Phật

普Phổ 光Quang 升Thăng 勝Thắng 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Thăng Thắng Đài Vương Phật

淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

雷Lôi 舍Xá 挪Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

普Phổ 賢Hiền 花Hoa 敷Phu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Hoa Phu Phật

寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

樹Thụ 根Căn 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Phật

莊Trang 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thông Phật

維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật




自Tự 在Tại 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Thần Thông Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 五ngũ 十thập 九cửu 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 59 kiếp nghiệp tội sinh tử.




度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Phật

須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bi Quang Minh Phật

蓮Liên 華Hoa 樹Thụ 世Thế 界Giới 長Trường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trường Tinh Tấn Phật ở Thế giới Liên Hoa Thụ




妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sinh tử.




無Vô 量Lượng 幢Tràng 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phan Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sinh tử.




無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sinh tử.




大Đại 光Quang 普Phổ 遍Biến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phổ Biến Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 92 kiếp nghiệp tội sinh tử.




寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 79 kiếp nghiệp tội sinh tử.




淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 二nhị 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 200 kiếp nghiệp tội sinh tử.




寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 百bách 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sinh tử.




樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 三tam 百bách 十thập 三tam 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 313 kiếp nghiệp tội sinh tử.




維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 九cửu 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 900 kiếp nghiệp tội sinh tử.




無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật"

現Hiện 在Tại 西Tây 北Bắc 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Bắc


佛Phật 告cáo 阿A 逸Dật 多Đa
Phật bảo ngài Vô Năng Thắng:

若nhược 族tộc 性tính 子tử 族tộc 性tính 女nữ得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng作tác 禮lễ 之chi 者giả曾tằng 已dĩ 奉phụng 見kiến五ngũ 十thập 萬vạn 佛Phật其kỳ 人nhân 所sở 生sinh 之chi 處xứ常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn見kiến 十thập 方phương 剎sát常thường 得đắc 耳nhĩ聞văn 無vô 量lượng 音âm身thân 能năng 飛phi 行hành歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật心tâm 常thường 能năng 知tri一nhất 切thiết 所sở 念niệm乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn不bất 生sinh 下hạ 賤tiện貧bần 窮cùng 之chi 處xứ不bất 生sinh 三tam 惡ác八bát 難nạn 之chi 處xứ身thân 如như 金kim 剛cang具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo心tâm 樂nhạo 大đại 法Pháp眾chúng 所sở 愛ái 敬kính轉chuyển 身thân 所sở 生sinh不bất 離ly 諸chư 佛Phật
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, rồi hoan hỷ tin mến, thọ trì đọc tụng, và cung kính đỉnh lễ, tức là họ đã từng hầu cận 500.000 vị Phật. Ở mọi nơi sinh ra, người ấy sẽ luôn mở thiên nhãn để thấy các cõi nước trong mười phương. Họ sẽ luôn được căn tai để nghe vô lượng âm thanh. Thân của họ sẽ có thể phi hành để cúng dường chư Phật. Tâm của họ sẽ luôn có thể biết hết thảy mọi ý niệm của chúng sinh. Cho đến người ấy sẽ đạt đến tịch diệt. Họ sẽ không sinh ở chốn nghèo khổ hạ tiện, không sinh vào ba đường ác, hay rơi vào nơi tám nạn. Thân của họ sẽ như kim cang, đầy đủ các tướng hảo, tâm yêu mến Pháp lớn, mọi người kính mến, và khi sinh ở đời sau sẽ không rời xa chư Phật.

是thị 故cố 阿A 逸Dật其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu禮lễ 拜bái 之chi 者giả所sở 得đắc 功công 德đức唯duy 佛Phật 能năng 知tri永vĩnh 脫thoát 生sinh 死tử千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Cho nên, Vô Năng Thắng! Công đức có được của người cung kính và lễ bái các danh hiệu của chư Phật này, duy Phật mới có thể biết. Ngoài ra, họ vĩnh viễn sẽ thoát miễn mười triệu ức kiếp nghiệp tội sinh tử.

西tây 北bắc 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật ở hướng tây bắc

多Đa 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật

寶Bảo 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sinh Đức Phật

寶Bảo 常Thường 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thường Phật

六lục 千thiên 同đồng 字tự 眾Chúng 生Sinh 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng 6.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chúng Sinh Hỷ Kiến

具Cụ 足Túc 千Thiên 萬Vạn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Thiên Vạn Quang Minh Phật

師Sư 子Tử 月Nguyệt 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Ương Phật

離Ly 垢Cấu 光Quang 噞Thiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Quang Thiêm Phật

日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật

阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

雲Vân 雷Lôi 音Âm 宿Tú 華Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Lôi Âm Tú Hoa Trí Phật

淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật

六lục 萬vạn 同đồng 字tự 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh

六lục 百bách 同đồng 字tự 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng 600 vị Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa

無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Lực Phật

無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật

一Nhất 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Phật

無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Hành Phật

寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

善Thiện 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

高Cao 廣Quảng 德Đức 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quảng Đức Vô Biên Quang Phật

自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật

自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật

大Đại 雲Vân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Phật

網Võng 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Tụ Phật

覺Giác 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Quang Phật

蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tự Tại Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật

放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật

不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

頂Đỉnh 生Sinh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đỉnh Sinh Vương Phật

蓮Liên 華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sinh Phật

普Phổ 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Phật

香Hương 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Vương Phật

香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật

香Hương 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quật Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật

蓮Liên 華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sinh Phật

法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật

無Vô 量Lượng 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Pháp Tự Tại Phật

愛Ái 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Đức Phật

散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

華Hoa 蓋Cái 行Hàng 列Liệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Hàng Liệt Phật

華Hoa 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quật Phật

金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

香Hương 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật

彌Di 樓Lâu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật

善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật

一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 最Tối 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sinh Tối Thắng Nghiêm Phật

轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

善Thiện 行Hành 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hành Nghiêm Phật

妙Diệu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật

無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật

普Phổ 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Phật

散Tán 華Hoa 生Sinh 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Sinh Đắc Phật

寶Bảo 網Võng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Thủ Phật

極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật

宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

普Phổ 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 佛Phật 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhất Thiết Phật Độ Phật

妙Diệu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật

安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

香Hương 流Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Lưu Phật

無Vô 邊Biên 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tự Tại Phật

不Bất 虛Hư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Nghiêm Phật

不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật

無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

初Sơ 發Phát 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Ý Phật

無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

燈Đăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Thượng Phật

普Phổ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Minh Phật

光Quang 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật

一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Giới Phật

無Vô 垢Cấu 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Lực Phật

一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sinh 不Bất 斷Đoạn [千-一+拜]Biện 才Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sinh Bất Đoạn Biện Tài Phật

無Vô 流Lưu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lưu Hành Phật

習Tập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Tinh Tấn Phật

上Thượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tinh Tấn Phật

一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật

蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật

法Pháp 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ương Phật

無Vô 量Lượng 德Đức 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 快Khoái 見Kiến 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 遊Du 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Tạng Bảo Tích Khoái Kiến Kim Cang Sư Tử Du Vương Phật

定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật

普Phổ 光Quang 德Đức 上Thượng 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Thượng Nghiêm Vương Phật

堅Kiên 住Trụ 功Công 德Đức 注Chú 山Sơn 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Trụ Công Đức Chú Sơn Nghiêm Vương Phật

德Đức 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Ương Phật

法Pháp 造Tạo 弘Hoằng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạo Hoằng Phật

化Hóa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thiên Phật

諦Đế 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Ương Phật

習Tập 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Kim Cang Phật

眾Chúng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tôn Phật

雷Lôi 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Tượng Phật

樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Tịnh Phật

出Xuất 家Gia 樂Nhạo 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Gia Nhạo Hành Phật

華Hoa 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Ương Phật

勝Thắng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thí Phật

善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

善Thiện 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệu Phật

仙Tiên 勳Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Huân Phật

轉Chuyển 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Thắng Phật

欣Hân 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hân Nhạo Phật

天Thiên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật

轉Chuyển 吉Cát 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Cát Thần Phật

善Thiện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật

住Trụ 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Giác Phật

住Trụ 放Phóng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Phóng Phật

諦Đế 法Pháp 普Phổ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Pháp Phổ Xưng Phật

是Thị 世Thế 善Thiện 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Thế Thiện Diệu Phật

普Phổ [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biện Phật

寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

威Uy 彊Cưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Cưỡng Phật

梵Phạm 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thần Phật

無Vô 畏Úy 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thiện Phật

善Thiện 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật

目Mục 悅Duyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mục Duyệt Phật

積Tích 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Đức Phật

雨Vũ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Âm Phật

妙Diệu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quán Phật

受Thọ 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Thọ Thần Phật

與Dữ 人Nhân 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhân Du Phật

美Mỹ 求Cầu 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Cầu Phật

降Hàng 怨Oán 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Oán Quyến Thuộc Phật

唯Duy 衛Vệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Đỉnh Kế Phật

隨Tùy 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

思Tư 惑Hoặc 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Hoặc Dự Phật

寶Bảo 扌Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

雨Vũ 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hương Vương Phật

多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật

須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

憂Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật

蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thắng Phật

妙Diệu 容Dung 山Sơn 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Dung Sơn Tướng Phật

人Nhân 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Thiên Vương Phật

華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

無Vô 上Thượng 勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Thắng Tôn Phật

慧Tuệ 灌Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quán Phật




開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Hóa Bồ-tát Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sinh tử.




見Kiến 無Vô 怨Oán 懼Cụ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Oán Cụ Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 六lục 十thập 三tam 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 63 kiếp nghiệp tội sinh tử.




一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 64 kiếp nghiệp tội sinh tử."

現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Bắc


佛Phật 言ngôn
Đức Phật bảo:

若nhược 族tộc 性tính 男nam 女nữ學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa聞văn 此thử 佛Phật 名danh信tín 樂nhạo 不bất 疑nghi喜hỷ 心tâm 敬kính 事sự 者giả所sở 生sinh 之chi 處xứ逮đãi 得đắc 種chủng 種chủng 三Tam 昧Muội覩đổ 見kiến 十thập 方phương各các 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật亦diệc 使sử 現hiện 世thế離ly 諸chư 狂cuồng 橫hoạnh怨oán 毒độc 除trừ 滅diệt行hành 道Đạo 日nhật 進tiến心tâm 中trung 善thiện 願nguyện應ưng 念niệm 皆giai 得đắc遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức獲hoạch 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn所sở 生sinh 之chi 處xứ常thường 為vi 人nhân 尊tôn至chí 成thành 佛Phật 道Đạo終chung 不bất 受thọ 苦khổ能năng 滅diệt 三tam 十thập 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ生sinh 死tử 之chi 罪tội
"Nếu có thiện nam tín nữ nào đang tu học Đạo Bồ-tát mà nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi tin tưởng quý mến, chẳng khởi lòng nghi, và tâm hoan hỷ lễ kính, thì ở mọi nơi sinh ra, họ sẽ lần lượt đắc đủ mọi Đẳng Trì và thấy mười Hằng Hà sa chư Phật ở mỗi phương trong mười phương. Cũng như ở hiện đời, họ sẽ rời xa các chứng bệnh điên cuồng, oán độc diệt trừ, tu Đạo ngày càng tiến triển, và những ước nguyện lành đều sẽ được toại ý. Họ sẽ gặp Thiện Tri Thức và đắc Pháp Nhẫn thâm sâu. Ở mọi nơi sinh ra, họ sẽ luôn được người tôn kính, quyết sẽ không bao giờ chịu khổ ách, và cho đến sẽ thành Phật Đạo. Ngoài ra, họ sẽ có thể diệt trừ 300.000 ức vô số nghiệp tội sinh tử.

人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

寶Bảo 智Trí 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trí Thủ Phật

月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 難Nan 爼Trở 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Nan Trở Phật

日Nhật 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Sinh Phật

炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật

最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Âm Phật

網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật

無Vô 量Lượng 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Bảo Phật

蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật

德Đức 行Hành 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Hành Tinh Tấn Phật

雲Vân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Phật

雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật

相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật

王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Tướng Phật

斷Đoạn 愛Ái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ái Vương Phật

接Tiếp 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Tiếp Thức Phật

三tam 十thập 億ức 同đồng 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

摩Ma 尼Ni 珠Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật

釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật

智Trí 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hòa Hợp Phật

善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật

日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật

勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tôn Phật

成Thành 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Hoa Phật

日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật

龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật

金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Xưng Vương Phật

無Vô 上Thượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Minh Phật

四Tứ 相Tướng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tứ Tướng Quang Minh Phật

刪San 尼Ni 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng San-ni Luân Phật

智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Vương Phật

火Hỏa 葉Diệp 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diệp Phật

婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sinh Bổn Phật

無Vô 垢Cấu 燈Đăng 出Xuất 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đăng Xuất Vương Phật

寶Bảo 蓋Cái 增Tăng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Tăng Quang Minh Vương Phật

金Kim 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Vương Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

壞Hoại 諸Chư 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Đạo Phật

破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật

無Vô 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Phật

無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Thành Tựu Phật

寶Bảo 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sinh Đức Phật

蓮Liên 華Hoa 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sinh Đức Phật

寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

燈Đăng 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Cao Đức Phật

智Trí 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sinh Đức Phật

炬Cự 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Đăng Phật

無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

沸Phí 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Phí Sinh Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

方Phương 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đẳng Phật

華Hoa 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sinh Đức Phật

婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật

師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật

寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

毘Tỳ 跋Bạt 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

醫Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Y Vương Phật

上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

上Thượng 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiện Đức Phật

自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật

上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật

上Thượng 香Hương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Tướng Phật

旃Chiên 相Tướng 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Tướng Quật Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

增Tăng 千Thiên 光Quang 華Hoa 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thiên Quang Hoa Xuất Phật

無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật

威Uy 華Hoa 生Sinh 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sinh Cao Vương Phật

寶Bảo 網Võng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật

安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

不Bất 虛Hư 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Lực Phật

不Bất 虛Hư 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tự Tại Lực Phật

不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật

無Vô 邊Biên 釋Thích 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thích Tiến Phật

沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

寶Bảo 娑Sa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

一Nhất 蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Nghiêm Phật

寶Bảo 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hiền Phật

旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

彌Di 樓Lâu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Nghiêm Phật

無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

寶Bảo 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sinh Phật

諸Chư 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Đức Phật

覺Giác 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Đức Phật

善Thiện 住Trụ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tràng Phật

無Vô 邊Biên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Lực Phật

不Bất 虛Hư 德Đức 寶Bảo 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Đức Bảo Lực Phật

無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật

雲Vân 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tướng Âm Phật

藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

不Bất 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Kinh Úy Phật

離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

智Trí 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Phật

勇Dũng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Chúng Phật

智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

作Tác 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Phương Phật

娑Sa 訶Ha 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kham Nhẫn Vương Phật

上Thượng 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Ly Phật

調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật

智Trí 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thủ Phật

最Tối 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật

示Thị 眾Chúng 生Sinh 深Thâm 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Chúng Sinh Thâm Tâm Phật

無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật

滅Diệt 諸Chư 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Chư Ái Tự Tại Phật

華Hoa 最Tối 高Cao 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tối Cao Sinh Đức Phật

拘Câu 陵Lăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Vương Phật

日Nhật 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Đăng Phật

上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật

智Trí 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sinh Đức Phật

無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

安An 立Lập 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Công Đức Vương Phật

無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật

火Hỏa 衣Y 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Y Phật

明Minh 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đăng Phật

不Bất 虛Hư 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tinh Tấn Phật

善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Tướng Phật

師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

妙Diệu 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiện Trụ Vương Phật

寶Bảo 聚Tụ 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Cao Đức Phật

梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật

彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

火Hỏa 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Đăng Vương Phật

華Hoa 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Quang Phật

住Trụ 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Danh Văn Phật

名Danh 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Từ Phật

娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

觀Quan 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quan Hoa Phật

無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật

日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật




德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Nội Phong Nghiêm Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm一nhất 心tâm 作tác 禮lễ得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển疾tật 成thành 正chính 覺giác卻khước 一nhất 劫kiếp 生sinh 死tử後hậu 生sinh 得đắc 六Lục 通Thông得đắc 端đoan 政chính常thường 尊tôn 貴quý能năng 除trừ 欲dục 縛phược 六lục 情tình常thường 無vô 病bệnh生sinh 常thường 值trị 佛Phật聞văn 法Pháp 見kiến 僧Tăng離ly 八bát 難nạn常thường 具cụ 淨tịnh 戒giới心tâm 不bất 亂loạn乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi tin mến tụng niệm và nhất tâm đỉnh lễ, họ sẽ được không thoái chuyển, nhanh thành chính giác, và diệt trừ một kiếp sinh tử. Ở đời sau, người ấy sẽ đắc sáu loại thần thông, tướng mạo đoan chính, luôn sinh trong gia đình tôn quý, có thể diệt trừ tham muốn của sáu căn, và luôn chẳng có bệnh. Ở nơi sinh ra, họ sẽ thường gặp Phật, nghe Pháp, và thấy chư Tăng. Người ấy sẽ xa rời tám nạn, luôn được đầy đủ tịnh giới, tâm chẳng rối loạn, và cho đến chứng tịch diệt.




金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cố Tiêu Phục Hoại Nghiêm Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển卻khước 十thập 萬vạn 億ức 之chi 罪tội
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và diệt trừ 100.000 ức kiếp nghiệp tội sinh tử.




寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển疾tật 成thành 正chính 覺giác
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và nhanh thành chính giác.




寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật

聞văn 名danh 信tín 樂nhạo持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm後hậu 生sinh 得đắc 中trung 正chính 定định自tự 見kiến 諸chư 佛Phật轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ đắc chính định, tự thấy chư Phật, và chuyển Pháp luân của Thế Tôn.




賢Hiền 最Tối 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tối Phật

聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm後hậu 生sinh 端đoan 正chính自tự 識thức 宿túc 命mạng得đắc 成thành 正chính 覺giác
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ được tướng mạo đoan chính, tự biết việc của đời trước, và sẽ thành chính giác.




寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Bộ Phật

聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm所sở 生sinh 之chi 處xứ當đương 為vi 一nhất 切thiết 所sở 敬kính言ngôn 教giáo 承thừa 用dụng一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả能năng 令linh 女nữ 人nhân得đắc 為vi 男nam 子tử成thành 阿a 維duy 越việt 致trí
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, ở mọi nơi sinh ra, họ sẽ được tất cả người tôn kính. Giả sử có người nữ nào y giáo phụng hành và nhất tâm lễ kính, họ sẽ có thể chuyển thân nữ thành thân nam và được không thoái chuyển.




蓮Liên 華Hoa [髟/(罩-卓+万)]Phát 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phát Trang Nghiêm Vương Phật

月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Phật

相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật"

現Hiện 在Tại 東Đông 北Bắc 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Đông Bắc


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược 族tộc 性tính 子tử 族tộc 性tính 女nữ其kỳ 有hữu 聞văn 此thử諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo諷phúng 誦tụng 禮lễ 敬kính 之chi 者giả所sở 得đắc 功công 德đức勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 布bố 施thí諸chư 餘dư 功công 德đức十thập 萬vạn 億ức 倍bội諸chư 佛Phật 國quốc 土độ隨tùy 意ý 往vãng 生sinh不bất 退thoái 轉chuyển成thành 最Tối 正Chính 覺Giác
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi hoan hỷ tin mến và đọc tụng lễ kính, thì công đức có được sẽ vượt hơn hết thảy việc bố thí và những công đức khác gấp hơn 100.000 ức lần. Họ sẽ tùy ý vãng sinh đến các cõi nước của chư Phật, được không thoái chuyển, và sẽ thành Tối Chính Giác.

若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng懷hoài 疑nghi 不bất 信tín 者giả當đương 墮đọa 虛hư [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy 渥ác 犁lê六lục 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung受thọ 無vô 量lượng 罪tội其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo稱xưng 嘆thán 禮lễ 拜bái現hiện 世thế 安an 隱ẩn滅diệt 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu có ai phỉ báng và hoài nghi chẳng tin, thì sẽ đọa địa ngục, lưỡi bị kéo ra để cày bừa và phải chịu vô lượng tội khổ suốt 60.000 ức năm. Nếu có ai tin mến, tuyên dương, tán thán, và lễ bái, thì hiện đời sẽ được an ổn và diệt trừ năm tỷ ức kiếp nghiệp tội sinh tử.

壞Hoại 一Nhất 切Thiết 間Gian 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Thế Gian Bố Úy Phật

蹈Đạo 七Thất 寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Thất Bảo Hoa Phật

離Ly 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tâm Phật

寶Bảo 蓋Cái 超Siêu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Siêu Quang Phật

悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật

三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hành Phật

無Vô 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tịnh Phật

緣Duyên 一Nhất 切Thiết [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Duyên Nhất Thiết Biện Phật

寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật

寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

等Đẳng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Hành Phật

一Nhất 切Thiết 德Đức 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Quang Tướng Phật

彌Di 樓Lâu 乾Càn 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Càn-na Phật

增Tăng 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Kiên Phật

不Bất 虛Hư 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Hành Phật

無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật

普Phổ 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật

德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật

月Nguyệt [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Biện Phật

善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật

普Phổ 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thế Phật

寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật

尊Tôn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Tự Tại Vương Phật

光Quang 淨Tịnh 照Chiếu 燿Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tịnh Chiếu Diệu Phật

梵Phạm 首Thủ 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thủ Thiên Vương Phật

二nhị 萬vạn 同đồng 字tự 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 20.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

慧Tuệ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Kiến Phật

金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

無Vô 量Lượng 德Đức 超Siêu 所Sở 有Hữu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Siêu Sở Hữu Vương Phật

無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 龍Long 自Tự 在Tại 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tịnh Long Tự Tại Tôn Âm Vương Phật

寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

無Vô 量Lượng 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Vương Phật

寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật

不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Phật

寶Bảo 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tôn Âm Phật

遍Biến 出Xuất 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Xuất Nhất Thiết Quang Minh Công Đức Sơn Vương Phật

寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật

智Trí 華Hoa 無Vô 垢Cấu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Vô Cấu Kiên Phật

普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật

無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Quang Minh Vương Phật

善Thiện 樂Lạc 自Tự 在Tại 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lạc Tự Tại Âm Quang Minh Phật

日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

智Trí 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật

龍Long 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Phật

金Kim 剛Cang 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Xưng Phật

日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

大Đại 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Tạng Phật

光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật

常Thường 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Quang Minh Phật

光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật

自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Xưng Phật

不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Vương Phật

安An 和Hòa 自Tự 在Tại 見Kiến 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Hòa Tự Tại Kiến Sơn Vương Phật

智Trí 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dự Phật

眼Nhãn 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Tịnh Vô Cấu Phật

百Bách 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Công Đức Phật

號Hiệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệu Thắng Phật

明Minh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tuệ Phật

遍Biến 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tịnh Phật

善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

九cửu 萬vạn 十thập 一nhất 那na 術thuật 同đồng 字tự 無Vô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng 90.011 nayuta vị Phật đồng danh hiệu là Vô Sắc

無Vô 垢Cấu 超Siêu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Siêu Đức Phật

勇Dũng 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Tiến Phật

離Ly 百Bách 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bách Ưu Phật

喜Hỷ 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Sinh Đức Phật

安An 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Vương Phật

上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật

妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật

憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

勢Thế 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đức Phật

赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật

白Bạch 蓮Liên 華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Liên Hoa Sinh Phật

大Đại 音Âm 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Nhãn Phật

上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

無Vô 邊Biên 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Đức Phật

月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

名Danh 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Lưu Thập Phương Phật

星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

上Thượng 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Cao Phật

離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

安An 隱Ẩn 生Sinh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Sinh Đức Phật

無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Nguyệt Phật

一Nhất 切Thiết 德Đức 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Nghiêm Phật

日Nhật 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Hoa Vương Phật

不Bất 壞Hoại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Tướng Phật

宗Tông 守Thủ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tông Thủ Quang Phật

無Vô 量Lượng 生Sinh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Sinh Hành Phật

一Nhất 切Thiết 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thượng Phật

大Đại 威Uy 德Đức 蓮Liên 華Hoa 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Liên Hoa Sinh Phật

虛Hư 空Không 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tịnh Vương Phật

無Vô 相Tướng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Thanh Phật

明Minh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Vương Phật

德Đức 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Minh Vương Phật

度Độ 功Công 德Đức 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Công Đức Biên Phật

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật

無Vô 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bố Úy Phật

華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

智Trí 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Đức Phật

寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật

寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức An Lập Vương Phật

沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

上Thượng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Đức Phật

無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

觀Quán 世Thế 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Phật

須Tu 彌Di 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Minh Phật

無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Lực Phật

極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật

寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật

無Vô 邊Biên 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thần Thông Tự Tại Phật

隨Tùy 眾Chúng 生Sinh 願Nguyện 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sinh Nguyện Nghiêm Phật

高Cao 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Cái Phật

上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật

無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật

寶Bảo 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tự Tại Phật

月Nguyệt 出Xuất 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Đức Phật

諦Đế 釋Thích 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Vương Phật

發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Phật

十thập 萬vạn 同đồng 字tự 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng 100.000 vị Phật đồng danh hiệu là Lưu Bố

普Phổ 光Quang 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tịnh Đức Phật

勝Thắng 戰Chiến 鬪Đấu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chiến Đấu Phật

無Vô 礙Ngại 尊Tôn 樹Thụ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tôn Thụ Đức Phật

蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật

寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 諦Đế 住Trụ 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Đế Trụ Thụ Vương Phật

大Đại 光Quang 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Diệu Phật

慧Tuệ 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đăng Minh Phật

大Đại 雄Hùng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hùng Phật

白Bạch 無Vô 垢Cấu 塵Trần 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Vô Cấu Trần Phật

內Nội 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Nội Bảo Phật

上Thượng 像Tượng 憧Sung 十Thập 蓋Cái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tượng Sung Thập Cái Vương Phật

威Uy 神Thần 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Tự Tại Vương Phật

極Cực 受Thọ 上Thượng 影Ảnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Thọ Thượng Ảnh Vương Phật

大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

十Thập 方Phương 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Kiến Phật

世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật

須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật

蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật

日Nhật 月Nguyệt 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tôn Phật

寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Phật




壞Hoại 魔Ma 羅La 網Võng 獨Độc 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Ma La Võng Độc Bộ Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 一nhất 百bách 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sinh tử.




師Sư 子Tử 吼Hống 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Lực Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 二nhị 百bách 一nhất 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 210 kiếp nghiệp tội sinh tử.




悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sinh tử.




三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hành Phật

金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tự Tại Vương Phật

梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật"

現Hiện 在Tại 上Thượng 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Trên


佛Phật 言ngôn
Đức Phật bảo:

若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa聞văn 此thử 佛Phật 名danh心tâm 無vô 結kết 網võng信tín 吾ngô 道Đạo 眼nhãn之chi 所sở 斑ban 宣tuyên 者giả世thế 世thế 所sở 生sinh未vị 曾tằng 懈giải 怠đãi不bất 習tập 貪tham 欲dục常thường 以dĩ 菩Bồ 薩Tát為vi 父phụ 妻thê 子tử兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc在tại 在tại 所sở 生sinh身thân 未vị 曾tằng 離ly三tam 十thập 二nhị 相tướng亦diệc 得đắc 往vãng 生sinh諸chư 佛Phật 國quốc 土độ少thiểu 婬dâm 怒nộ 癡si身thân 無vô 疾tật 病bệnh一nhất 切thiết 功công 德đức皆giai 得đắc 成thành 就tựu三tam 十thập 五ngũ 萬vạn恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt
"Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và kính tin Đạo nhãn của Ta, thì đời đời ở nơi sinh ra, họ sẽ không bao giờ lười biếng, không có tập khí của tham dục, và sẽ luôn với Bồ-tát làm thân quyến, cha mẹ, vợ chồng, con cái, hoặc anh em. Ở mọi nơi sinh ra, thân của họ sẽ chẳng hề rời xa 32 tướng. Họ cũng sẽ được vãng sinh về quốc độ của chư Phật, không có dâm dục, nóng giận, hay ngu si, và thân không có bệnh tật. Hết thảy mọi công đức đều được thành tựu và nghiệp tội của 350.000 Hằng Hà sa kiếp thảy đều tiêu diệt.

華Hoa 敷Phu 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Phu Nhật Vương Phật

不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Nguyệt Quang Minh Phật

勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật

名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật

樂Nhạo 蓮Liên 華Hoa 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Liên Hoa Thủ Phật

廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật

思Tư 樂Lạc 成Thành 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Lạc Thành Thiện Đức Phật

無Vô 樓Lâu 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lâu Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật

世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật

消Tiêu 滅Diệt 等Đẳng 超Siêu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tiêu Diệt Đẳng Siêu Vương Phật

無Vô 限Hạn 眼Nhãn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Hạn Nhãn Vương Phật

至Chí 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Tinh Tấn Phật

香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 字tự 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Vương

無Vô 垢Cấu 大Đại 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đại Thánh Phật

吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật

師Sư 子Tử 央Ương 如Như 光Quang 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Như Quang Tôn Phật

梵Phạn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phật

宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật

香Hương 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật

香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Phật

大Đại 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Kiên Phật

娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thụ Vương Phật

雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật

寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật

見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật

善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật

無Vô 邊Biên 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Lực Vương Phật

月Nguyệt 嚮Hướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hướng Phật

精Tinh 進Tấn 最Tối 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tối Cao Lực Vương Phật

破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật

善Thiện 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Vương Phật

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật

淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

白Bạch 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Cái Phật

香Hương 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cái Phật

寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật

旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật

須Tu 彌Di 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật

寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật

娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

無Vô 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Kinh Bố Phật

離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật

上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

轉Chuyển 女Nữ 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Tướng Nghiêm Phật

無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật

無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

網Võng 明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Tướng Phật

國Quốc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quốc Vương Phật

德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật

普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật

勝Thắng 敵Địch 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Địch Phật

相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật

藥Dược 王Vương 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Vô Ngại Phật

無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Minh Tự Tại Vương Phật

寶Bảo 遊Du 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Du Hành Phật

寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật

山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

無Vô 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tướng Phật

大Đại 山Sơn 戶Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Hộ Phật

淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 願Nguyện 威Uy 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhất Thiết Nguyện Uy Đức Thắng Vương Phật

善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật

月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

無Vô 勝Thắng 步Bộ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Bộ Tự Tại Vương Phật

娑Sa 隣Lân 陀Đà 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-lân-đà Vương Phật

普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

八bát 十thập 同đồng 字tự 師Sư 子Tử 步Bộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Bộ Vương

蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật

法Pháp 自Tự 在Tại 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phong Vương Phật

光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 香Hương 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Hiền Hương Phong Vương Phật

智Trí 光Quang 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Tự Tại Tướng Vương Phật

千thiên 智Trí 識Thức 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Thức Tôn Âm Vương

千thiên 增Tăng 相Tướng 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tăng Tướng Tôn Âm Vương

千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Tôn Âm Vương

千thiên 離Ly 怖Bố 畏Úy 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Bố Úy Tôn Âm Vương

千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 光Quang 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Quang Tôn Âm Vương

五ngũ 百bách 日Nhật 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tôn Âm Vương

五ngũ 百bách 日Nhật 藏Tạng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tạng Tôn Vương

五ngũ 百bách 藥Dược 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Dược Âm Tôn Vương

二nhị 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Quang Minh

四tứ 龍Long 自Tự 在Tại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng 4 vị Phật đồng danh hiệu là Long Tự Tại Thần

八bát 離Ly 恐Khủng 怖Bố 稱Xưng 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Khủng Bố Xưng Vương Quang Minh

十thập 離Ly 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 10 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Âm Quang Minh

八bát 聲Thanh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Xưng

十thập 一nhất 顯Hiển 露Lộ 法Pháp 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 11 vị Phật đồng danh hiệu là Hiển Lộ Pháp Âm

九cửu 功Công 德Đức 法Pháp 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Pháp Xưng Vương

二nhị 十thập 不Bất 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Tư Nghị Vương

四tứ 十thập 寶Bảo 憶Ức 無Vô 明Minh 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Ức Vô Minh Tôn Vương

覺Giác 智Trí 尊Tôn 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Trí Tôn Tướng Vương

七thất 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 7 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Tư Nghị Âm

三tam 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tạng

十thập 五ngũ 智Trí 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Sơn Ức

十thập 五ngũ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Hải Vương

三tam 十thập 大Đại 智Trí 力Lực 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Lực Tôn Âm Vương

二nhị 山Sơn 功Công 德Đức 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Công Đức Kiếp

十thập 八bát 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 懃Cần 佛Phật
♪ Quy mạng 18 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Trí Cần

九cửu 十thập 尊Tôn 相Tướng 眾Chúng 生Sinh 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Tôn Tướng Chúng Sinh

百bách 善Thiện 智Trí 無Vô 垢Cấu 雷Lôi 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 100 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Trí Vô Cấu Lôi Âm Tôn Vương

八bát 十Thập 勝Thắng 尊Tôn 大Đại 海Hải 功Công 德Đức 智Trí 生Sinh 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Thắng Tôn Đại Hải Công Đức Trí Sinh Lực Vương

四tứ 十thập 天Thiên 上Thượng 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Thiên Thượng Giác Tôn

二nhị 智Trí 覺Giác 山Sơn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Giác Sơn Hoa Vương

二nhị 功Công 德Đức 智Trí 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Trí Giác

二nhị 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Sư Tử

二nhị 持Trì 戒Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trì Giới Quang Minh

二nhị 示Thị 現Hiện 增Tăng 番Phiên 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Thị Hiện Tăng Phiên

無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

三tam 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Du Hí

二nhị 無Vô 盡Tận 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Tận Trí Sơn

二nhị 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Quang Minh

二nhị 無Vô 垢Cấu 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Trí Tuệ

九cửu 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tuệ Quang Minh

五ngũ 十thập 那Na 羅La 延Diên 無Vô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 50 vị Phật đồng danh hiệu là Nhân Sinh Bổn Vô Thắng Tạng

二nhị 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Tịnh Trí Tuệ

九cửu 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Tuệ Quang Minh

七thất 十thập 聚Tụ 集Tập 珍Trân 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Tụ Tập Trân Bảo Công Đức

二nhị 十thập 分Phân 別Biệt 星Tinh 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Phân Biệt Tinh Bảo Vương

三tam 功Công 德Đức 力Lực 娑Sa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Lực Sa Vương

九cửu 十thập 妙Diệu 香Hương 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Diệu Hương Âm

提Đề 頭Đầu 賴Lại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Quốc Vương Phật

六lục 十thập 光Quang 明Minh 熾Sí 珠Châu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 60 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Sí Châu Vương

千thiên 蓮Liên 華Hoa 香Hương 釋Thích 稱Xưng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Thích Xưng Tôn Vương

三tam 十thập 蓮Liên 華Hoa 香Hương 力Lực 增Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Lực Tăng

二nhị 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 智Trí 增Tăng 僧Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Lượng Công Đức Đại Hải Trí Tăng Tăng

閻Diêm 浮Phù 提Đề 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Kim Châu Hương Phật

一nhất 百bách 三tam 功Công 德Đức 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 103 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Ức

師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật

百bách 一nhất 龍Long 雷Lôi 尊Tôn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 101 vị Phật đồng danh hiệu là Long Lôi Tôn Hoa Vương

度Độ 蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Cái Hành Phật

善Thiện 趣Thú 種Chủng 無Vô 我Ngã 三Tam 十Thập 露Lộ 功Công 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thú Chủng Vô Ngã Tam Thập Lộ Công Đức Vương Kiếp Phật

千thiên 離Ly 智Trí 龍Long 王Vương 解Giải 脫Thoát 覺Giác 世Thế 界Giới 海Hải 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Trí Long Vương Giải Thoát Giác Thế Giới Hải Nhãn Sơn Vương

威Uy 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Phật

善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật

諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Hoa Phật

寶Bảo 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Phật

善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật

無Vô 數Số 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật

廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật

珠Châu 勝Thắng 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Thắng Nguyệt Vương Phật"

現Hiện 在Tại 下Hạ 方Phương一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh
150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Dưới


佛Phật 言ngôn
Đức Phật bảo:

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân聞văn 此thử 佛Phật 名danh至chí 心tâm 受thọ 持trì燒thiêu 香hương 敬kính 禮lễ 者giả所sở 生sinh 之chi 處xứ得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội命mạng 欲dục 終chung 時thời自tự 然nhiên 得đắc 見kiến億ức 百bách 千thiên 侅cai諸chư 佛Phật 住trụ 前tiền十thập 方phương 皆giai 然nhiên諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết悉tất 皆giai 受thọ 持trì未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong神thần 通thông 威uy 動động無vô 量lượng 眾chúng 生sinh亦diệc 能năng 滅diệt 除trừ二nhị 百bách 萬vạn 億ức 侅cai生sinh 死tử 之chi 罪tội
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm thọ trì, thắp hương, và lễ kính, thì ở mọi nơi sinh ra, họ sẽ đắc Phổ Quang Đẳng Trì. Lúc gần mạng chung, người ấy sẽ tự nhiên thấy được trăm nghìn ức nayuta chư Phật khắp mười phương hiện ra đứng ở trước họ. Tất cả Pháp của chư Phật thuyết giảng, người ấy thảy đều thọ trì và sẽ không bao giờ quên lãng. Thần thông uy đức của họ vang dội đến vô lượng chúng sinh. Ngoài ra, họ cũng có thể diệt trừ hai triệu ức nayuta nghiệp tội sinh tử.

明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật

師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Phật

普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

遠Viễn 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ma Phật

法Pháp 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ức Phật

持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật

一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Bảo Cái Phật

染Nhiễm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiễm Thanh Tịnh Phật

普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

梵Phạm 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tinh Tấn Phật

寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

離Ly 恐Khủng 怖Bố 圍Vi 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Khủng Bố Vi Viễn Phật

月Nguyệt 殿Điện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Phật

清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Quang Phật

遇Ngộ 神Thần 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngộ Thần Thông Vương Phật

建Kiến 立Lập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Lập Tinh Tấn Phật

師Sư 子Tử 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Phật

無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Tối Thắng Phật

虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật

虛Hư 空Không 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Nghiêm Phật

火Hỏa 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Mục Phật

拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật

有Hữu 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Âm Phật

蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật

師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật

成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật

師Sư 子Tử 頸Cảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Cảnh Phật

師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật

安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật

梵Phạm 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật

不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đức Phật

香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

香Hương 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tụ Phật

寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật

寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật

善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật

娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật

七thất 十thập 普Phổ 淨Tịnh 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Tịnh Quang Minh Vương

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

提Đề 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

蜜Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 涉Thiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Tích Kim Cang Thiệp Phật

淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

息Tức 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tức Ý Phật

無Vô 量Lượng 訓Huấn 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Huấn Bảo Phật

錦Cẩm 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cẩm Tịnh Vương Phật

師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

妙Diệu 央Ương 意Ý 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ương Ý Quang Minh Vương Phật

供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

妙Diệu 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật

奉Phụng 養Dưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Dưỡng Phật

善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật

快Khoái 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Tý Phật

炎Diễm 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Quang Phật

炎Diễm 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Vị Phật

無Vô 退Thoái 沒Một 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thoái Một Phật

執Chấp 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Công Đức Phật

寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật

無Vô 欺Khi 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Khi Thế Phật

無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Phật

寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật

雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật

虛Hư 空Không 性Tính 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tính Phật

違Vi 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Ly Phật

德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật

善Thiện 思Tư 願Nguyện 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nguyện Thành Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

香Hương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Phật

八bát 千thiên 定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Định Quang

無Vô 邊Biên 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Bảo Phật

普Phổ 光Quang 德Đức 淨Tịnh 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Tịnh Uy Phật

不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật

五ngũ 百bách 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Hoa Thượng

五ngũ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 5 vị Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

二nhị 千thiên 憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật

普Phổ 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật

迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

十thập 五ngũ 日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Minh

六lục 十thập 二nhị 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng 62 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Tịch

定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật

大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

無Vô 始Thỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thỉ Phật

智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

淨Tịnh 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thân Phật

華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật

大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật

閻Diêm 浮Phù 那Na 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Jambū [cham bu] Hà Phật

金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật

多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật

千thiên 二nhị 百bách 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 1.200 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Minh

光Quang 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Viễn Phật

月Nguyệt 教Giáo 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Giáo Phật

旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

善Thiện 山Sơn 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sơn Cang Phật

止Chỉ 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Chỉ Niệm Phật

世Thế 如Như 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Như Vương Phật

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

離Ly 垢Cấu [千-一+拜]Biện 無Vô 着Trước 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Biện Vô Trước Phật

龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật

安An 明Minh 頂Đỉnh 佛Phật
♪ Quy mạng An Minh Đỉnh Phật

金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

㷿Hiểm 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiểm Quang Tướng Phật

地Địa 種Chủng 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Chủng Phật

上Thượng 瑠Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Lưu Ly Phật

金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

月Nguyệt 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tượng Phật

音Âm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Hoa Phật

解Giải 脫Thoát 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Hoa Phật

具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Quang Minh Phật

海Hải 意Ý 樂Nhạo 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Ý Nhạo Tuệ Phật

火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

大Đại 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Phật

離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

捨Xả 厭Yếm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Yếm Ý Phật

寶Bảo 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hành Phật

勇Dũng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Âm Phật

首Thủ 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Tích Phật

大Đại 眾Chúng 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Pháp Tuệ Phật

蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật

極Cực 最Tối 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Tối Thủ Phật

月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

調Điều 意Ý 越Việt 諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ý Việt Chư Hoa Phật

除Trừ 諸Chư 癡Si 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Chư Si Minh Phật

宣Tuyên 龍Long 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyên Long Lôi Âm Phật

出Xuất 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Sơn Hải Tự Tại Vương Phật




斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 除Trừ 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Bạt Dục Trừ Minh Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 三tam 十thập 六lục 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 36 ức kiếp nghiệp tội sinh tử.




意Ý 無Vô 恐Khủng 懼Cụ 威Uy 毛Mao 不Bất 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Vô Khủng Cụ Uy Mao Bất Kiên Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sinh tử.




師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 六lục 十thập 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sinh tử.




名Danh 稱Xưng 遠Viễn 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Viễn Văn Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sinh tử.




法Pháp 名Danh 號Hiệu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Danh Hiệu Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 72 kiếp nghiệp tội sinh tử.




奉Phụng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Pháp Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 八bát 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 823.000 kiếp nghiệp tội sinh tử.




法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả卻khước 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp生sinh 死tử 之chi 罪tội
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 123.100 ức kiếp nghiệp tội sinh tử.




善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật

明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật

日Nhật 月Nguyệt 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Vương Phật

十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương

失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

nayuta: na du ta
Jambū: cham bu
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam