蒙Mông 山Sơn 施Thí 食Thực 儀Nghi 軌Quỹ

大Đại 輪luân 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni mahā-cakra-vajra dhāraṇī

namas tryadhvikānāṃ tathāgatānāṃ

皈quy 命mạng 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + tryadhvikānām → namas tryadhvikānām 」 。

tryadhvikānāṃ ( 形hình屬thuộc複phức ) 。 諸chư 三tam 世thế 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tri ( ) 。 三tam + adhvika ( 形hình ) 。 世thế --> tryadhvika 」 。

tathāgatānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 諸chư 如Như 來Lai 的đích

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

oṃ virāji virāji mahā-cakra-vajri

極cực 淨tịnh 啊a無vô 垢cấu 啊a大đại 輪luân 金kim 剛cang 啊a

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

virāji ( 形hình中trung呼hô單đơn ) 。 無vô 垢cấu 啊a極cực 淨tịnh 呼hô

注chú 。 ← virājin 。 ( 形hình中trung無vô 垢cấu極cực 淨tịnh 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại 的đích非phi 常thường 的đích

cakra ( 中trung輪luân

vajri ( 陽dương 又hựu 中trung呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang

注chú 。 ← vajrin ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang 」 。

sata sata sarate sarate trayī trayī vidhamani saṃbhañjani

請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 勇dũng 往vãng 直trực 前tiền各các 個cá 顛điên 峰phong 被bị 超siêu 越việt滅diệt 除trừ一nhất 切thiết 惡ác啊a完hoàn 全toàn 粉phấn 碎toái 啊a

sata ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 勇dũng 猛mãnh注chú 。 ← satati ( 三tam單đơn ) 。 勇dũng 猛mãnh ; √tan ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ ) 。 張trương 」 。

sarate ( 三tam自tự單đơn ) 。 橫hoành 越việt

注chú 。 ← √sṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 行hành 」 。

trayī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 峰phong 頂đảnh

vidhamanī ( 陰âm主chủ單đơn破phá 滅diệt 滅diệt

注chú 。 ← √dham ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 吹xuy 」 。

vidhamani ( 陰âm呼hô單đơn破phá 滅diệt 啊a 滅diệt 啊a

saṃbhañjanī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 完hoàn 全toàn 粉phấn 碎toái

注chú 。 ← saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 完hoàn 全toàn一nhất 起khởi一nhất 同đồng和hòa + √bhañj ( 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ ) 。 打đả 碎toái 」 。

saṃbhañjani ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 完hoàn 全toàn 粉phấn 碎toái 啊a

tramati siddhāgryatvaṃ svāhā

直trực 至chí三tam 慧tuệ 成thành 就tựu 之chi 最tối 高cao 境cảnh 界giới斯tư 瓦ngõa

tra = tri ( ) 。 三tam

mati ( 中trung主chủ單đơn ) 。 慧tuệ

agrya ( 形hình ) 。 尊tôn勝thắng最tối 勝thắng最tối 上thượng無vô 上thượng

siddha-agryatvaṃ ( 抽trừu ) 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc siddha + agryatvaṃ → siddhāgryatvaṃ 」 成thành 就tựu 之chi 最tối 高cao 境cảnh 界giới 一nhất 本bổn 作tác siddhāgrya traṃ 。 siddhāgrya 是thị最tối 高cao 成thành 就tựu 」 。 traṃ 為vi 灌quán 頂đảnh 種chủng 子tử見kiến 梵Phạn 字tự 佛Phật 與dữ 梵Phạn 文văn 真chân 言ngôn 222 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

大Đại 悲Bi 咒Chú mahā-kāruṇika-citta-dhāraṇī

namo ratna-trayāya

向hướng 三Tam 寶Bảo 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + ratna → namo ratna 」 。

ratna-trayāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 三Tam 寶Bảo

nama āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya mahākāruṇikāya

向hướng 聖Thánh 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại向hướng 菩Bồ 薩Tát向hướng 大đại 菩Bồ 薩Tát向hướng 大đại 悲bi 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + āryāvalokiteśvarāya → nama āryāvalokiteśvarāya 」 。

ārya ( 形hình ) 。 聖thánh

avalokita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 觀quán 照chiếu 到đáo 的đích

注chú : ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √lok ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 觀quán觀quán 察sát 」 。

īśvaraḥ ( 陽dương ) 。 自tự 在tại王vương自Tự 在Tại 天Thiên

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ārya-avalokita-īśvara → āryāvalokiteśvara 」 。

avalokiteśvarāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại

bodhisattvāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát

mahā-sattvāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 大đại 菩Bồ 薩Tát

mahā-kāruṇikāya ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 大đại 悲bi

oṃ sarva-bhayeṣu trāṇatasya

於ư 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy急cấp 難nạn 之chi 中trung 。 ( 有hữu他tha 的đích 保bảo 護hộ

oṃ 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết

bhayeṣu ( 中trung處xứ複phức ) 。 於ư 諸chư 怖bố 畏úy 急cấp 難nạn 之chi 中trung

trāṇa ( 中trung ) 。 保bảo 護hộ

tasya ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 他tha 的đích

namaḥ kṛta imam āryāvalokiteśvaraṃ dhāvanam anārakini hṛt

如như 是thị 的đích 禮lễ 拜bái聖Thánh 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát在tại 無vô 惡ác 趣thú 中trung驅khu 走tẩu 強cưỡng 奪đoạt能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 黑hắc 暗ám ) 。

namaḥ kṛtaḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 禮lễ 拜bái

imam ( 業nghiệp單đơn ) 「 注chú 。 ← idam ( 代đại ) 。 彼bỉ此thử如như 是thị所sở 有hữu

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc kṛtaḥ imam → kṛta imam 」 。

dhāvanam ( 中trung主chủ單đơn ) 。 驅khu 走tẩu能năng 除trừ

nārakin = nāraka ( 陽dương ) 。 惡ác 趣thú地địa 獄ngục冥minh 界giới

anārakini ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 無vô 惡ác 趣thú 中trung

注chú 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

hṛt ( 形hình中trung業nghiệp單đơn ) 。 強cưỡng 奪đoạt

mahā pāṭhāsya me sarva-artha-duḥ-śubhaṃ

大đại 導đạo 師sư 啊a請thỉnh 為vì 我ngã去khứ 除trừ 一nhất 切thiết不bất 祥tường 之chi 事sự

mahā ( 形hình ) 。 大đại廣quảng 大đại

pāṭha = pāṭhaka ( 陽dương ) 。 學học 者giả教giáo 師sư指chỉ導đạo 師sư 」 。

mahā-pāṭha ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 大đại 導đạo 師sư 啊a

asya ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 去khứ 除trừ

注chú 。 ← asyati ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ現hiện單đơn三tam ) 。 去khứ 除trừ

√as ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 放phóng 棄khí去khứ 除trừ 」 。

me ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

sarva-artha ( 陽dương ) 。 一nhất 切thiết 之chi 事sự 物vật

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha → sarvārtha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

śubha ( 形hình ) 。 福phước善thiện吉cát幸hạnh 運vận

duḥ-śubhaṃ ( 形hình業nghiệp單đơn ) 。 不bất 善thiện不bất 吉cát 利lợi不bất 幸hạnh 運vận

ajeyaṃ sarva-sādhanāḥ mahā-sādhana

使sử 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 能năng 不bất 被bị 敗bại 壞hoại 。 ( 能năng 有hữu大đại 成thành 就tựu 啊a

ajeyaṃ ( 未vị 分phân業nghiệp單đơn ) 。 不bất 敗bại

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

mahā-sādhana ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 大đại 成thành 就tựu 啊a

sādhanāḥ mahā-sādhana 中trung 的đích nāḥ mahā-sādha 。 相tương 當đương 於ư 通thông 行hành 漢Hán 譯dịch 本bổn 的đích那na 摩ma 婆bà 薩tát 哆đa 」 。 然nhiên 而nhi 諸chư 梵Phạn 本bổn及cập 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 眾chúng 大Đại 悲Bi 咒Chú 譯dịch 本bổn均quân 無vô 此thử 句cú 禪thiền 門môn 日nhật 誦tụng 台Đài 北Bắc老Lão 古Cổ 文Văn 化Hóa 事Sự 業Nghiệp 公Công 司Ty 。 1992 ) 46 云vân那na 摩ma 婆bà 薩tát 哆đa 五ngũ 字tự係hệ 雲vân 棲tê 大đại 師sư 據cứ 古cổ 本bổn 大đại 悲bi 經Kinh 增tăng 入nhập 。 」 今kim 姑cô 且thả 將tương 此thử 句cú 一nhất 拼bính 還hoàn 原nguyên 為vi 梵Phạn 文văn

mahā-gharma-bhā-dhāto

大đại 熱nhiệt 光quang 明minh 舍xá 利lợi 啊a

gharma ( 陽dương ) 。 熱nhiệt

bhā ( 陰âm ) 。 光quang 輝huy光quang 明minh

dhāto ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 舍xá 利lợi 啊a

注chú 。 ← dhātu ( 陽dương ) 。 界giới身thân 界giới舍xá 利lợi 」 。

tadyathā oṃ avaro he loka te kāra te

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết你nễ 唯duy 一nhất 至chí 上thượng 的đích 世thế 間gian 法pháp及cập 利lợi 益ích 事sự 啊a

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vara ( 形hình ) 。 最tối 上thượng上thượng最tối 勝thắng

avara ( 形hình ) 。 無vô 上thượng

注chú在tại 梵Phạn 文văn 文văn 法pháp 中trung 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

avaraḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 無vô 上thượng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc avaraḥ + he → avaro he 」 。

he 。 唯duy

loka ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 世thế 間gian 法pháp 啊a

te ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 汝nhữ 的đích

kāra ( 中trung呼hô單đơn ) 。 利lợi 益ích 事sự 啊a

ye hṛd - mahā bodhisattvaḥ

作tác 此thử 諸chư 事sự 之chi 大đại 心tâm 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa

ye ( 代đại陽dương主chủ複phức ) 。 指chỉ世thế 間gian 事sự 業nghiệp利lợi 益ích 事sự等đẳng 諸chư 事sự

hṛd ( 中trung ) 。 心tâm

mahā ( 形hình ) 。 大đại

bodhisattvaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa

saha saha māra-mārā

請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 征chinh 服phục 諸chư 魔ma 疾tật 疫dịch

saha ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 征chinh 服phục

注chú 。 ← sahati ( 現hiện三tam單đơn ) 。 今kim 征chinh 服phục ; √sah ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 克khắc 服phục征chinh 服phục 」 。

māra ( 陽dương ) 。 死tử疫dịch 病bệnh惡ác 魔ma魔ma

mārā ( 陰âm ) 。 死tử疫dịch 病bệnh惡ác 魔ma魔ma

mahe mahe arthayān kuru kuru

於ư 豐phong 雄hùng 之chi 中trung請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 圓viên 滿mãn 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu

mahe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 大đại 中trung在tại 豐phong 富phú 中trung

arthayān ( 業nghiệp複phức ) 。 諸chư 願nguyện 求cầu

注chú 。 ← arthaya ( 名danh 起khởi ) 。 願nguyện 求cầu求cầu願nguyện希hy 望vọng 」 。

kuru ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 履lý 行hành

注chú 。 ← √kṛ ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ ) 。 生sanh作tác為vi實thật 行hành履lý 行hành 」 。

kāmān dhuru dhuru bhājayate mahā bhājayate

請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 堅kiên 守thủ讓nhượng 我ngã 處xứ 於ư 安an 樂lạc

kāmān ( 陽dương業nghiệp複phức ) 。 諸chư 快khoái 樂lạc

注chú 。 ← kāma ( 陽dương ) 。 快khoái 樂lạc欲dục 樂lạc樂lạc 」 。

dhuru dhuru 。 堅kiên 守thủ

bhājayate ( 使sử單đơn三tam單đơn ) 。 使sử 之chi 自tự 我ngã 享hưởng 受thọ

注chú 。 ← bhājayati ( 使sử三tam單đơn ) 。 使sử 之chi 享hưởng 受thọ使sử 之chi 經kinh 驗nghiệm使sử 之chi 體thể 驗nghiệm ; √bhaj ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 享hưởng 受thọ經kinh 驗nghiệm體thể 驗nghiệm 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

dhara dhara dhṛti-īśvarāya

為vi 了liễu解giải 脫thoát自tự 在tại堅kiên 持trì 勇dũng 猛mãnh 啊a

dhara ( 形hình呼hô單đơn ) 。 執chấp 持trì 啊a

注chú 。 ← dhara ( 形hình ) 。 受thọ 持trì持trì奉phụng 持trì執chấp 持trì 」 。

dhṛti ( 陰âm ) 。 堅kiên 強cường堅kiên 固cố勇dũng 猛mãnh

īśvarāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 自tự 在tại

注chú 。 ← īśvara ( 陽dương ) 。 自tự 在tại自Tự 在Tại 天Thiên富phú

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc dhṛti-īśvarāya → dhṛtīśvarāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

cala cala mama bha māram utsāiḥ

請thỉnh 用dụng楊dương 枝chi淨tịnh 水thủy 淨tịnh 除trừ 我ngã 的đích 疾tật 疫dịch 星tinh 宿tú

cala ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 轉chuyển 移di

注chú 。 ← calati ( 現hiện三tam單đơn ) 。 動động 搖dao動động 轉chuyển移di 動động ; √cal ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 動động 搖dao動động 轉chuyển移di 動động 」 。

mama ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

bha-māra ( 陽dương ) 。 死tử 星tinh 宿tú疫dịch 病bệnh 星tinh 宿tú

注chú 。 ← bha ( 中trung ) 。 星tinh 座tòa星tinh月nguyệt 星tinh 宿tú + māra ( 陽dương ) 。 死tử疫dịch 病bệnh惡ác 魔ma魔ma 」 。

utsāiḥ ( 陽dương具cụ複phức ) 。 用dụng 諸chư 泉tuyền 水thủy

注chú 。 ← utsa ( 陽dương ) 。 泉tuyền 泉tuyền流lưu 水thủy泉tuyền 水thủy 」 。

ehy ehi śīnāś śīnā arasān varāḥ śālīḥ

請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 善thiện 加gia 照chiếu 切thiết 弱nhược 者giả願nguyện 望vọng及cập 收thu 成thành

ehi ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 來lai善thiện 來lai

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ehi + ehi → ehy ehi 」 。

śīnāḥ ( 形hình主chủ複phức ) 。 堅kiên 固cố

注chú 。 ← śīna ( 過quá 被bị 分phân ) 。 固cố堅kiên 固cố凝ngưng 結kết 」 。

arasān ( 形hình業nghiệp複phức ) 。 諸chư 無vô 氣khí 力lực 的đích弱nhược

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śīnāḥ + śīnāḥ + arasān → śīnāś śīnā arasān 」 。

varāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 願nguyện 望vọng

注chú 。 ← varā ( 陰âm ) 。 所sở 願nguyện所sở 求cầu希hy願nguyện願nguyện 望vọng 」 。

śālīḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 稻đạo 穀cốc稻đạo米mễ收thu 成thành

注chú 。 ← śālī ( 陰âm ) 。 稻đạo 穀cốc收thu 成thành 」 。

bhāsa bhāsān vara śayāḥ

請thỉnh 普phổ 放phóng 光quang 明minh摒bính 除trừ 一nhất 切thiết 昏hôn 沈trầm黑hắc 暗ám 」 。

bhāsa ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 普phổ 照chiếu

注chú 。 ← bhāsati ( 現hiện三tam單đơn ) 。 今kim 普phổ 照chiếu ; √bhās ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 普phổ 照chiếu照chiếu 耀diệu 」 。

bhāsān ( 陽dương業nghiệp複phức ) 。 諸chư 光quang 明minh

注chú 。 ← bhāsa ( 陽dương ) 。 光quang 明minh光quang光quang 輝huy 」 。

vara ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 屏bính 除trừ

注chú 。 ← varati ( 現hiện三tam單đơn ) 。 今kim 屏bính 除trừ ; √vṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 止chỉ遮già制chế 止chỉ屏bính 除trừ 」 。

śayāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 昏hôn 沈trầm

注chú 。 ← śayā ( 陰âm ) 。 睡thụy 眠miên昏hôn 睡thụy昏hôn 沈trầm 」 。

hulo hulo mārā hulo hulo hṛt

力lực 擊kích一nhất 切thiết諸chư 魔ma 疾tật 疫dịch 啊a堅kiên 決quyết 力lực 擊kích 啊a

hulo ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 力lực 擊kích 啊a

注chú 。 ← hulu ( 陽dương ) 。 力lực 擊kích撞chàng力lực 林lâm 光quang 明minh 解giải 釋thích 為vi快khoái 一nhất 點điểm 」 。 「 快khoái的đích 意ý 思tư 」 。

mārāḥ ( 陰âm主chủ 複phức ) 。 諸chư 疫dịch 病bệnh諸chư 惡ác 魔ma

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mārāḥ + hulo → mārā hulo 」 。

hṛt ( 形hình ) 。 盜đạo 奪đoạt強cưỡng 奪đoạt

sāra sāra siri siri suru suru

在tại ) 「 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung一nhất 切thiết 財tài 富phú及cập 福phước 德đức 啊a

sāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 富phú 啊a財tài 產sản 啊a

注chú 。 ← sāra ( 陽dương ) 。 精tinh 純thuần精tinh 妙diệu財tài 產sản富phú 」 。

siri ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 福phước 德đức 啊a

注chú 。 ← sirī=śrī ( 陰âm ) 。 福phước 德đức 」 。

suru 。 意ý 思tư 不bất 明minh相tương 信tín 只chỉ 取thủ 其kỳ 音âm

bodhyā bodhyā bodhaya bodhaya amiteryāḥ

請thỉnh 用dụng 菩Bồ 提Đề 來lai使sử 他tha 成thành 就tựu 無vô 量lượng 威uy 儀nghi

bodhyā ( 陰âm具cụ單đơn ) 。 用dụng 菩Bồ 提Đề

注chú 。 ← bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm ) 。 道Đạo覺giác菩Bồ 提Đề 」 。

bodhaya ( 使sử命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 使sử 之chi 成thành

注chú 。 ← bodhayati ( 使sử三tam單đơn ) 。 使sử 之chi 成thành ; √budh ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 覺giác了liễu 知tri能năng 知tri 」 。

amiteryāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 無vô 量lượng 威uy 儀nghi

注chú 。 ← amita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 無vô 量lượng無vô 有hữu 量lượng + īryā ( 陰âm ) 。 威uy 儀nghi律luật 儀nghi

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc amita + īryāḥ → amiteryāḥ 」 。

nārakini dhṛṣṇunā pāya mānāḥ svāhā

於ư 惡ác 趣thú 中trung請thỉnh 勇dũng 猛mãnh 地địa去khứ 除trừ 一nhất 切thiết 我ngã 慢mạn 之chi 心tâm斯tư 瓦ngõa

dhṛṣṇunā ( 形hình具cụ單đơn ) 。 用dụng 大đại 膽đảm 的đích用dụng 勇dũng 氣khí 的đích用dụng 勇dũng 猛mãnh 的đích

注chú 。 ← dhṛṣṇu ( 形hình ) 。 大đại 膽đảm 的đích勇dũng 氣khí 的đích勇dũng 猛mãnh 的đích 」 。

pāya ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 排bài 泄tiết

注chú 。 ← pāyate ( 現hiện自tự三tam單đơn ) 。 排bài 泄tiết 糞phẩn 便tiện ; √pāy ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 排bài 泄tiết 糞phẩn 便tiện 」 。

mānāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 我ngã 慢mạn 心tâm

siddhāya svāhā

為vi 了liễu 成thành 就tựu斯tư 瓦ngõa

siddhāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 成thành 就tựu

注chú 。 ← siddha ( 過quá 被bị 分phân ) 。 成thành 就tựu成thành作tác為vi 」 。

mahā-siddhāya svāhā

為vi 了liễu 大đại 成thành 就tựu斯tư 瓦ngõa

mahā ( 形hình ) 。 大đại

siddhāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 成thành 就tựu

siddha-yogeśvarāya svāhā

為vi 了liễu 成thành 就tựu 禪thiền 修tu 自tự 在tại斯tư 瓦ngõa

siddha-yoga-īśvara ( 陽dương ) 。 成thành 就tựu 禪thiền 修tu 自tự 在tại

注chú 。 ← siddha ( 過quá 被bị 分phân ) 。 成thành 就tựu成thành作tác為vi + yoga ( 陽dương ) 。 修tu 行hành修tu 學học禪thiền + īśvara ( 陽dương ) 。 自tự 在tại自Tự 在Tại 天Thiên 」 。

siddhayogeśvarāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 成thành 就tựu 禪thiền 修tu 自tự 在tại

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yoga + īśvarāya → yogeśvarāya 」 。

anārakini svāhā

在tại 安an 樂lạc 中trung斯tư 瓦ngõa

amāranāra svāhā

免miễn 於ư 疾tật 疫dịch 的đích 人nhân 們môn斯tư 瓦ngõa

māra ( 陽dương ) 。 死tử疫dịch 病bệnh惡ác 魔ma魔ma

nāra ( 陽dương ) 。 人nhân

amāra-nāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 無vô 疫dịch 病bệnh 的đích 人nhân 啊a

注chú 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

śīla-sam-amoghāya svāhā

為vi 了liễu 同đồng 時thời 利lợi 益ích 戒giới 行hành斯tư 瓦ngõa

śīla ( 中trung ) 。 持trì 戒giới戒giới戒giới 行hành善thiện 行hành

samamoghāya ( 形hình中trung與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 無vô 空không 過quá

注chú 。 ← saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi一nhất 同đồng + amogha ( 形hình ) 。 不bất 空không無vô 空không 過quá無vô 所sở 唐đường 捐quyên益ích有hữu 益ích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc saṃ + amoghāya → samamoghāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

saha mahā-asiddhāya svāhā

為vi 了liễu 克khắc 服phục 大đại 失thất 敗bại斯tư 瓦ngõa

saha-mahā-asiddhāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 克khắc 服phục 大đại 失thất 敗bại

注chú 。 ← saha ( 形hình ) 。 克khắc 服phục忍nhẫn 耐nại抵để 抗kháng + mahā ( 形hình ) 。 大đại + asiddha ( 過quá 被bị 分phân ) 。 不bất 成thành無vô 驗nghiệm失thất 敗bại

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mahā + asiddhāya → mahāsiddhāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

ca kīla-asiddhāya svāhā

又hựu 為vi 了liễu 釘đính 住trụ 失thất 敗bại斯tư 瓦ngõa

ca ( 附phụ ) 。 又hựu及cập及cập與dữ

注chú這giá 的đích及cập是thị 連liên 接tiếp 上thượng 句cú為vi 了liễu 克khắc 服phục 大đại 失thất 敗bại 」 。 」 。

kīla ( 陽dương ) 。 釘đinh楔tiết指chỉ釘đính 住trụ 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc kīla + asiddhāya → kīlāsiddhāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

padam akṣitāya svāhā

為vi 了liễu 永vĩnh 恒hằng 不bất 滅diệt 的đích 咒chú 句cú斯tư 瓦ngõa

padaṃ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 咒chú 句cú

注chú 。 ← pada ( 中trung ) 。 步bộ跡tích章chương 句cú文văn 句cú指chỉ咒chú 句cú 」 」 。

akṣitāya ( 形hình中trung與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 不bất 壞hoại 的đích為vi 了liễu 不bất 滅diệt 的đích

注chú 。 ← akṣita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 不bất 壞hoại 的đích不bất 滅diệt 的đích 」 。

padam akṣitāya 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc padaṃ + akṣitāya → padam akṣitāya 」 。

nārakini pa-gharāya svāhā

為vi 了liễu 於ư 厄ách 難nạn 中trung 守thủ 護hộ 家gia 園viên斯tư 瓦ngõa

gharāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 家gia 宅trạch

注chú 。 ← ghara ( 中trung ) 。 家gia 宅trạch家gia 」 。

√pa 。 保bảo 護hộ守thủ 護hộ守thủ

mahārṣaṃ karāya svāhā

為vi 了liễu 增tăng 進tiến 無vô 限hạn 的đích 安an 穩ổn斯tư 瓦ngõa

ārṣaṃ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 安an 穩ổn

注chú 。 ← ārṣa ( 中trung ) 。 安an 穩ổn

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mahā + ārṣaṃ → mahārṣaṃ 」 。

karāya ( 形hình中trung與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 增tăng 長trưởng

注chú 。 ← kara ( 形hình ) 。 發phát生sanh作tác增tăng 長trưởng 」 。

namo ratna-trayāya nama āryāvalokiteśvarāya svāhā

向hướng 三Tam 寶Bảo 皈quy 命mạng 啊a向hướng 聖Thánh 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại菩Bồ 薩Tát皈quy 命mạng 啊a斯tư 瓦ngõa

oṃ sidhyantu mantra-padāya svāhā

為vi 了liễu 請thỉnh 他tha 成thành 就tựu 咒chú 句cú斯tư 瓦ngõa

sidhyantu ( 命mạng三tam複phức ) 。 命mạng 之chi 成thành 就tựu

注chú 。 ← √sidh ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 成thành 就tựu 」 。

mantra-padāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 咒chú 句cú

注chú 。 ← mantra-pada ( 中trung ) 。 咒chú 句cú 」 。

往Vãng 生Sanh 咒Chú sukhāvatī-vyūha dhāraṇī

namo ’mitābhāya tathāgatāya tadyathā amṛtod-bhave amṛta-siddhaṃ bhave amṛta-vikrānte amṛta-vikrānta gāmini gagana kīrta-kāre svāhā

向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a即tức 說thuyết 咒chú 曰viết在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 起khởi 中trung在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 成thành 中trung在tại 不bất 死tử 的đích 勇dũng 猛mãnh 中trung在tại 證chứng 入nhập 不bất 死tử 的đích 勇dũng 猛mãnh 中trung虛hư 空không 在tại 做tố 讚tán 嘆thán 中trung斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

amitābhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang

注chú 。 ← amitābha ( 陽dương ) 。 無Vô 量Lượng 光Quang阿A 彌Di 陀Đà

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + amitābhāya → namo ’mitābhāya 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

tadyathā 。 所sở 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

amṛta ( 陽dương ) 。 不bất 死tử甘cam 露lộ

ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 「 起khởi 來lai的đích 意ý 思tư

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc amṛta + ut → amṛtod 」 。

bhave ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 生sanh 起khởi 中trung

注chú 。 ← bhava ( 陽dương ) 。 生sanh生sanh 者giả有hữu諸chư 有hữu 」 。

amṛtod-bhave ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 起khởi 中trung

siddhaṃ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 成thành 就tựu

注chú 。 ← siddha ( 過quá 被bị 分phân ) 。 成thành成thành 就tựu 」 。

vi-krānte ( 中trung處xứ單đơn ) 。 在tại 勇dũng 猛mãnh 中trung

注chú 。 ← vi-krānta ( 中trung ) 。 勇dũng 氣khí勇dũng 猛mãnh勝thắng 利lợi 」 。

gāmini ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 證chứng 入nhập 中trung

注chú 。 ← gāmin ( 形hình ) 。 行hành證chứng令linh 入nhập向hướng去khứ通thông 達đạt 」 。

gagana ( 陽dương ) 。 虛hư 空không天thiên 空không

kīrta ( 陽dương ) 。 讚tán 嘆thán稱xưng 讚tán稱xưng 揚dương

kare ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 做tố 中trung

注chú 。 ← kara ( 形hình ) 。 做tố修tu能năng 成thành 辦biện 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

軍Quân 荼Đồ 利Lợi 小Tiểu 咒Chú kuṇḍalī dhāraṇī

oṃ amṛte hūṃ phaṭ

甘cam 露lộ 啊a 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

amṛte ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 甘cam 露lộ 啊a

注chú 。 ← amṛtā ( 陰âm ) 。 不bất 死tử甘cam 露lộ 」 。

hūṃ 。 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa

phaṭ ( 無vô 語ngữ ) 。 摧tồi 破phá裂liệt 開khai爆bộc 裂liệt猛mãnh 裂liệt 一nhất 擊kích

淨Tịnh 三Tam 業Nghiệp 真Chân 言Ngôn karma-traya-visuddhi dhāraṇī

oṃ svabhāva śuddha sarva-dharma-svabhāva-śuddho’haṃ

自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 啊a我ngã在tại一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

svabhāva ( 陽dương ) 。 自tự 性tánh即tức 自tự 身thân指chỉ 存tồn 在tại 而nhi 固cố 定định 之chi 實thật 體thể

śuddha ( 形hình ) 。 清thanh 淨tịnh

svabhāva-śuddha ( 形hình陽dương呼hô單đơn ) 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh

sarva ( 形hình陽dương ) 。 一nhất 切thiết

dharma ( 各các陽dương ) 。 達đạt 磨ma意ý 譯dịch法pháp 」 。

sarva-dharma-svabhāva-śuddhaḥ ( 形hình陽dương主chủ單đơn ) 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh

ahaṃ ( 一nhất代đại主chủ單đơn ) 。 我ngã

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śuddhaḥ + ahaṃ → śuddho’haṃ 」 。

佛Phật 部Bộ 三Tam 昧Muội 耶Da tathāgata samaya

oṃ tathāgata utpādya svāhā

如Như 來Lai 啊a使sử 其kỳ 生sanh 起khởi斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

tathāgata ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 如Như 來Lai 啊a

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

utpādya ( 絕tuyệt 分phân使sử ) 。 使sử 之chi 生sanh 起khởi

注chú 。 ← ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata + utpādya → tathāgatotpādya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 三Tam 昧Muội 耶Da padma samaya

oṃ padma utpādya svāhā

蓮liên 花hoa 啊a使sử 其kỳ 生sanh 起khởi斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

padma ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 蓮liên 花hoa 啊a

注chú 。 ← padma ( 陽dương ) 。 蓮liên 花hoa 」 。

utpādya ( 絕tuyệt 分phân使sử ) 。 使sử 之chi 生sanh 起khởi

注chú 。 ← ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc padma + utpādya → padmotpādya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

金Kim 剛Cang 部Bộ 三Tam 昧Muội 耶Da vajra samaya

oṃ vajra utpādya svāhā

金kim 剛cang 啊a使sử 其kỳ 生sanh 起khởi斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang 」 。

utpādya ( 絕tuyệt 分phân使sử ) 。 使sử 之chi 生sanh 起khởi

注chú 。 ← ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajra + utpādya → vajrotpādya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

oṃ vajra agni-pradīptāya svāhā

金kim 剛cang 啊a向hướng 燃nhiên 起khởi 之chi 火hỏa 燄diệm斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang 」 。

agni ( 陽dương ) 。 火hỏa 焰diễm

pradīptāya ( 與dữ單đơn ) 。 向hướng 燃nhiên 起khởi

注chú 。 ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền + dīpta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 燃nhiên暉huy 耀diệu ; √dīp ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 照chiếu 耀diệu 」 。

開Khai 地Địa 獄Ngục 真Chân 言Ngôn naraka-krāthīya dhāraṇī

oṃ krāthīye svāhā

破phá 壞hoại 啊a斯tư 瓦ngõa

kratha ( 形hình ) 。 破phá 壞hoại

注chú 。 ← √krath ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 破phá 」 。

krāthīye ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 破phá 壞hoại 啊a

注chú 。 ← krāthīyā ( 形hình陰âm ) 。 破phá 壞hoại 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

破Phá 地Địa 獄Ngục 真Chân 言Ngôn pāpa-sphoṭā dhāraṇī

namo’ṣṭāsītīnām samyak-sambuddha koṭīnām oṃ jñāna-avabhāsi dīdi dīdi hūṃ

皈quy 命mạng 八bát 十thập 八bát 俱câu 胝chi 的đích 正Chánh 遍Biến 知Tri 啊a顯hiển 露lộ 智trí 慧tuệ光quang 明minh 啊a

光quang 明minh 啊a 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

aṣṭāsītīnāṃ ( 陰âm屬thuộc複phức ) 。 向hướng 八bát 十thập 八bát

注chú 。 ← aṣṭāsīti ( 陰âm ) 。 八bát 十thập 八bát

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + aṣṭāsītīnāṃ → namo’ ṣṭāsītīnāṃ 」 。

samyak-sambuddha 。 正Chánh 遍Biến 知Tri音âm 譯dịch 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà能năng 正chánh 遍biến 了liễu 知tri一nhất 切thiết 之chi 法pháp

koṭīnāṃ ( 陰âm屬thuộc複phức ) 。 俱câu 胝chi 們môn 的đích

注chú 。 ← koṭi ( 陰âm ) 。 俱câu 胝chi千thiên 萬vạn百bách 億ức 」 。

jñāna ( 中trung ) 。 智trí

avabhāsi ( 中trung主chủ單đơn ) 。 顯hiển 露lộ

注chú 。 ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √bhās ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 照chiếu 耀diệu --avabhāsin 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jñāna + avabhāsi → jñānāvabhāsi ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

dīdi ( 中trung主chủ單đơn ) 。 光quang 明minh

dīdi ( 中trung呼hô單đơn ) 。 光quang 明minh

普Phổ 召Triệu 請Thỉnh 真Chân 言Ngôn ākarṣaṇī dhāraṇī

namo bhū bhūri-kāri tāri tathāgatāya

向hướng 如Như 來Lai 。 ( 十thập 方phương世thế 界giới遍biến 歡hoan 喜hỷ救cứu 助trợ 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhū ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 大đại 地địa土thổ 地địa世thế 界giới

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhū → namo bhū 」 。

bhūri ( 陰âm ) 。 豐phong 富phú多đa遍biến

kāri ( 中trung主chủ單đơn ) 。 欣hân 喜hỷ讚tán 歎thán喜hỷ 悅duyệt

注chú 。 ← kārin 」 。

tāri ( 中trung主chủ單đơn ) 。 橫hoành 斷đoạn救cứu 助trợ拯chửng 救cứu

注chú 。 ← tārin 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

解Giải 冤Oan 結Kết 真Chân 言Ngôn granthi-mocaka dhāraṇī

oṃ saṃtāra ghāta svāhā

渡độ 過quá 啊a滅diệt 啊a斯tư 瓦ngõa

saṃtāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 渡độ 過quá 啊a

注chú 。 ← saṃtāra ( 陽dương ) 。 渡độ 過quá 」 。

ghāta ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 破phá 壞hoại 啊a滅diệt 啊a

注chú 。 ← ghāta ( 形hình陽dương ) 。 破phá 壞hoại滅diệt 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

秉Bỉnh 宣Tuyên 三Tam 皈Quy tri-śaraṇa-ākhyāta-pragrahaṇa

oṃ bhūḥ khān

大đại 地địa 響hưởng 徹triệt 啊a

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

bhūḥ ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 大đại 地địa 啊a

khān 。 響hưởng 徹triệt又hựu 一nhất 本bổn 作tác 「 khaṃ 」 。 為vi 五ngũ 大đại地địa水thủy火hỏa風phong空không中trung 空không 大đại 的đích 種chủng 子tử 字tự

注chú --√khan / √khā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 」 。

召Triệu 罪Tội 真Chân 言Ngôn pāpa-śodhana dhāraṇī

oṃ sarva-pāpa-ākarṣaṇa viśodhana vajra-sattva samaya hūṃ jaḥ

拉lạp 近cận 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 罪tội 業nghiệp令linh 其kỳ 清thanh 淨tịnh金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 啊a請thỉnh 依y 本bổn 誓thệ 摧tồi 破phá惡ác 業nghiệp ) 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 召triệu 請thỉnh

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

pāpa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 苦khổ 惱não罪tội 業nghiệp

ākarṣaṇa ( 中trung ) 。 拉lạp 近cận

注chú 。 ← ā ( 前tiền 綴chuế ) 。 接tiếp 近cận + √kṛṣ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 犁lê 地địa

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc pāpa + ākarṣaṇa → pāpākarṣaṇa ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

viśodhana ( 中trung ) 。 清thanh 淨tịnh令linh 清thanh 淨tịnh

vajrasattva ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 啊a

vajrasattva 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 。 「 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa一nhất 語ngữ象tượng 徵trưng堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 之chi 菩Bồ 提Đề 心tâm與dữ煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 之chi 妙diệu 理lý 」 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa表biểu 示thị 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 之chi 因nhân 位vị眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 佛Phật 性tánh 之chi 始thỉ 發phát即tức 以dĩ 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 眾chúng 生sanh悉tất 稱xưng 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3575

samaya ( 陽dương ) 。 具cụ 有hữu 平bình 等đẳng本bổn 誓Thệ除trừ 障chướng驚kinh 覺giác 等đẳng 四tứ 義nghĩa

samaya 。 密mật 教giáo 以dĩ 之chi 為vi 諸chư 佛phật或hoặc 諸chư 尊tôn 之chi 本bổn 誓thệ因nhân 位vị 之chi 誓Thệ 願nguyện ) 。 具cụ 有hữu 平bình 等đẳng本bổn 誓thệ除trừ 障chướng驚kinh 覺giác 等đẳng 四tứ 義nghĩa即tức 以dĩ 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 質chất 而nhi 言ngôn二nhị 者giả完hoàn 全toàn 平bình 等đẳng無vô 有hữu 差sai 別biệt平bình 等đẳng ) 。 故cố 佛Phật 發phát 誓thệ令linh 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh開khai 悟ngộ 成thành 佛Phật本bổn 誓thệ ) 。 而nhi 眾chúng 生sanh 由do 於ư 佛Phật 之chi 加gia 持trì 力lực故cố 能năng 除trừ 煩phiền 惱não除trừ 障chướng ) 。 眾chúng 生sanh 之chi 迷mê 心tâm亦diệc 能năng 隨tùy 之chi 而nhi 驚kinh 醒tỉnh驚kinh 覺giác ) 。 其kỳ 中trung 均quân 以dĩ 平bình 等đẳng 之chi 義nghĩa 為vi 中trung 心tâm故cố 大Đại 日Nhật 經Kinh 卷quyển 六lục言ngôn 此thử 三tam 者giả皆giai 平bình 等đẳng 一nhất 致trí即tức 三tam 皆giai 三tam 昧muội 之chi 意ý而nhi 稱xưng 為vi 三tam 三tam 昧muội 耶da 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 672

hūṃ 。 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa

jaḥ 。 字tự 面diện 無vô 義nghĩa

jaḥ 。 字tự 面diện 無vô 義nghĩa 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 215 釋thích 其kỳ 為vi 召triệu 請thỉnh 金Kim 剛Cang 界Giới 咒Chú 語Ngữ 解Giải 記Ký 將tương 其kỳ 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa 解giải 說thuyết得đắc 十thập 分phần 明minh 白bạch 。 「 jaḥ 金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát 之chi 種chủng 子tử 字tự鉤câu 召triệu 之chi 義nghĩa 。 「 ja 」 ( 生sanh ) 。 「 ḥ 」 ( 涅Niết 槃Bàn 點điểm ) 。 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 法Pháp 界Giới 。 」 在tại 此thử 處xứ 大đại 概khái 指chỉ 召triệu 請thỉnh金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa清thanh 淨tịnh 行hành 者giả一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp或hoặc 請thỉnh 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 罪tội 業nghiệp 後hậu在tại 將tương 眾chúng 生sanh 引dẫn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 或hoặc 法Pháp 界Giới 金Kim 剛Cang 界Giới 咒Chú 語Ngữ 解Giải 記Ký 115

摧Tồi 罪Tội 真Chân 言Ngôn pāpa-pramardana dhāraṇī

oṃ vajra-pāṇi visphoṭaya sarva-apāya-bandhanāni pramokṣāya sarva-apāya-gatibhyaḥ sarva-sattva sarva-tathāgata vajra samaya hūṃ traṭ

執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 啊a為vi 了liễu 使sử 一nhất 切thiết 有hữu 情tình從tùng 諸chư 惡ác 趣thú 中trung解giải 脫thoát 出xuất 來lai請thỉnh 摧tồi 碎toái一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 及cập 繫hệ 縛phược一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a金kim 剛cang 啊a平bình 等đẳng 啊a 。 ( 在tại ) 「 混hỗn得đắc 拉lạp 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vajrapāṇi ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 啊a執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 啊a

vajrapāṇi 。 金Kim 剛Cang 手Thủ又hựu 稱xưng 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 手Thủ 藥Dược 叉Xoa 將Tướng廣quảng 指chỉ 執chấp 持trì 金kim 剛cang 杵xử 之chi 菩Bồ 薩Tát亦diệc 特đặc 用dụng 以dĩ 稱xưng 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ如như 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la金Kim 剛Cang 手Thủ 院viện 之chi 諸chư 尊tôn皆giai 稱xưng 金Kim 剛Cang 手Thủ又hựu增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 二nhị 十thập 二nhị載tái密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ在tại 如Như 來Lai 之chi 後hậu手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3536

visphoṭaya ( 命mạng使sử二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 摧tồi 碎toái

注chú 。 ← visphoṭayati ( 使sử三tam單đơn ) 。 摧tồi 碎toái ; √sphuṭ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 破phá 裂liệt 」 。

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

apāya ( 陽dương ) 。 惡ác 趣thú

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva + apāya → sarvāpāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

bandhanāni ( 中trung主chủ複phức ) 。 諸chư 繫hệ 縛phược

注chú 。 ← bandhana ( 中trung ) 。 繫hệ 縛phược 」 。

pramokṣāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 解giải 脫thoát

注chú 。 ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền + mokṣa ( 陽dương ) 。 解giải 脫thoát 」 。

sarva-apāya-gatibhyaḥ ( 陰âm從tùng複phức ) 。 從tùng 諸chư 惡ác 趣thú

sarva-sattva ( 陽dương ) 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

sarva-tathāgata ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a

vajra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

samaya ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 平bình 等đẳng 啊a

hūṃ 。 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa

traṭ ( 無vô 語ngữ ) 。 摧tồi 碎toái

traṭ 。 摧tồi 碎toái原nguyên 為vi 擬nghĩ 聲thanh 詞từ模mô 擬nghĩ 火hỏa 燄diệm 燃nhiên 燒thiêu 時thời發phát 出xuất 的đích 聲thanh 音âm多đa 用dụng 於ư 息tức 災tai或hoặc 調điều 伏phục 性tánh 質chất 咒chú 語ngữ表biểu 摧tồi 毀hủy 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây 佛Phật 教Giáo 的Đích 真Chân 言Ngôn 咒Chú 語Ngữ 23 」 。

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 真Chân 言Ngôn bodhi-citta dhāraṇī

oṃ bodhi cittam utpādayāmi

我ngã 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

bodhicittaṃ ( 各các中trung業nghiệp單đơn ) 。 菩Bồ 提Đề 心tâm

utpādayāmi ( 使sử一nhất單đơn ) 。 我ngã 升thăng 起khởi

注chú 。 ← ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √pad ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 滅Diệt 定Định 業Nghiệp 真Chân 言Ngôn karma-niyata-kṣaya dhāraṇī

oṃ pramardani svāhā

毀hủy 滅diệt 啊a斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

pramardani ( 中trung主chủ單đơn ) 。 毀hủy 滅diệt

注chú 。 ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền + √mṛd ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 壓áp 捽tốt 」 。

pramardani ( 中trung呼hô單đơn ) 。 毀hủy 滅diệt 啊a

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 滅Diệt 業Nghiệp 障Chướng 真Chân 言Ngôn karma-kṣaya dhāraṇī

oṃ ālolike svāhā

清thanh 淨tịnh 啊a斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

√lul = √luḍ 。 動động 搖dao

alola ( 形hình ) 。 無vô 動động 搖dao無vô 染nhiễm 著trước清thanh 淨tịnh

注chú 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

ālolike ( 陰âm單đơn呼hô ) 。 清thanh 淨tịnh 啊a

注chú 。 ← ālolikā ( 形hình陰âm ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

三Tam 昧Muội 耶Da 戒Giới 真Chân 言Ngôn samaya dhāraṇī

oṃ samayas stvaṃ

平bình 等đẳng有hữu 情tình 啊a

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

samayaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 平bình 等đẳng

注chú 。 ← samaya ( 陽dương ) 。 平bình 等đẳng 。 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samayaḥ + stvaṃ → samayas stvaṃ 」 。

stvaṃ 。 普Phổ 賢Hiền 三tam 昧muội 耶da 種chủng 子tử 字tự

stvaṃ 。 普Phổ 賢Hiền 三tam 昧muội 耶da 種chủng 子tử 字tự 金Kim 剛Cang 界Giới 咒Chú 語Ngữ 解Giải 記Ký 18 說thuyết : 「 stvaṃ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 中trung 的đích與dữ 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 的đích 種chủng 子tử 字tự vaṃ 。 合hợp 成thành 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 的đích 種chủng 子tử 字tự此thử 字tự 表biểu 示thị金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 的đích 因nhân 德đức與dữ 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 的đích 果quả 德đức 不bất 二nhị生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 之chi 實thật 義nghĩa 也dã 。 」 。

滅Diệt 障Chướng 礙Ngại 開Khai 咽Yết 喉Hầu 真Chân 言Ngôn āvaraṇa-kṣaya dhāraṇī

oṃ bhū-pud-tri ghāti tathāgatāya

從tùng 地địa 獄ngục 救cứu 出xuất 來lai 大đại 地địa破phá 啊a向hướng 如Như 來Lai皈quy 命mạng 啊a ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

bhū ( 陰âm ) 。 大đại 地địa土thổ 地địa世thế 界giới

pud-tri 。 從tùng 地địa 獄ngục 救cứu 出xuất

ghāti ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 破phá 啊a

注chú 。 ← ghātin ( 陰âm ) 。 滅diệt毀hủy破phá 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

變Biến 食Thực 真Chân 言Ngôn āhāra-pariṇāma dhāraṇī

namaḥ sarva-tathāgata-avalokita oṃ saṃbhāra saṃbhāra hūṃ

皈quy 命mạng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a觀quán 啊a資tư 糧lương 啊a資tư 糧lương 啊a 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 如Như 來Lai 啊a

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

avalokita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 觀quán

注chú 。 ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √lok ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 觀quán觀quán 察sát 」 。

avalokita ( 形hình陽dương呼hô單đơn ) 。 觀quán 啊a

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata + avalokita → tathāgatāvalokita ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

sambhāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 積tích 集tập 啊a資tư 糧lương 啊a

注chú 。 ← sambhāra ( 陽dương ) 。 積tích 集tập資tư 糧lương 」 。

hūṃ 。 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa

甘Cam 露Lộ 水Thủy 真Chân 言Ngôn amṛta-dhāraṇī

namaḥ surūpāya tathāgatāya tadyathā oṃ sru sru pra sru pra sru svāhā

向hướng 妙Diệu 色Sắc 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a即tức 說thuyết 咒chú 曰viết流lưu流lưu向hướng 前tiền 流lưu向hướng 前tiền 流lưu斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu

rūpāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 妙diệu 色sắc

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

tadyathā 。 所sở 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

sru ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 流lưu

pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

一Nhất 字Tự 水Thủy 輪Luân 真Chân 言Ngôn毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 一Nhất 字Tự 心Tâm 水Thủy 輪Luân 觀Quán 真Chân 言Ngôn ) jala-maṇḍala dhāraṇī

oṃ vaṃ vaṃ vaṃ vaṃ vaṃ

水thủy水thủy水thủy水thủy水thủy

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 水thủy

注chú 。 ← va ( 陽dương ) 。 水thủy 。 」 。

乳Nhũ 海Hải 真Chân 言Ngôn kṣīra-sāgara dhāraṇī

namaḥ samanta-buddhānāṃ oṃ vaṃ

皈quy 命mạng 無vô 所sở 不bất 在tại 的đích 諸chư 佛Phật 啊a水thủy

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

samanta ( 形hình ) 。 普phổ遍biến普phổ 遍biến

buddhānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 諸chư 佛Phật 的đích

注chú 。 ← buddha ( 陽dương ) 。 佛Phật 」 。

vaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 水thủy

注chú : ← va ( 陽dương ) 。 水thủy 。 」 。

七Thất 寶Bảo 如Như 來Lai 名Danh sapta-ratna-tathāgata

一nhất南Nam 摩Ma 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai prabhūta-ratna-tathāgata

namo bhagavate prabhūta-ratnāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

prabhūta ( 形hình ) 。 多đa

prabhūta-ratnāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 多đa 寶bảo

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

二nhị南Nam 摩Ma 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai ratna-śikha-tathāgata

namo bhagavate ratna-śikhāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

ratna ( 中trung ) 。 寶bảo

śikha ( 陽dương ) 。 勝thắng

ratna-śikhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 寶bảo 勝thắng

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

三tam南Nam 摩Ma 妙Diệu 色Sắc 身Thân 如Như 來Lai surūpa-tathāgata

namo bhagavate su-rūpāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 妙Diệu 色Sắc 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」 。

su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu

su-rūpāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 妙diệu 色sắc

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

四tứ南Nam 摩Ma 廣Quảng 博Bác 身Thân 如Như 來Lai vipula-gātra-tathāgata

namo bhagavate vipula-gātrāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 廣Quảng 博Bác 身Thân 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

vipula ( 形hình ) 。 廣quảng 博bác

gātra ( 陽dương ) 。 身thân

vipula-gātrāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 廣quảng 博bác 身thân

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

五ngũ南Nam 摩Ma 離Ly 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai vigata-trāsa-tathāgata

namo bhagavate vigata-trāsāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 離Ly 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

vigata ( 過quá 被bị 分phân ) 。 棄khí除trừ離ly

trāsa ( 陽dương ) 。 怖bố 畏úy

vigata-trāsāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 離ly 怖bố 畏úy

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

六lục南Nam 摩Ma 甘Cam 露Lộ 王Vương 如Như 來Lai amṛta-rāja-tathāgata

namo bhagavate amṛtarājāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 甘Cam 露Lộ 王Vương 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

amṛta-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 甘cam 露lộ 王vương

注chú 。 ← amṛta ( 陽dương ) 。 不bất 死tử甘cam 露lộ + rājan ( 陽dương ) 。 王vương 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

七thất南Nam 摩Ma 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai amitābha-tathāgata

namo bhagavate amitābhāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

amitābhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

南Nam 摩Ma 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 廣Quảng 大Đại 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai loka-vistīrṇa-tejeśvara-prabha-tathāgata

namo bhagavate loka-vistīrṇa-tejeśvara-prabhāya tathāgatāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 世Thế 間Gian 廣Quảng 大Đại 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

loka ( 陽dương ) 。 世thế 間gian

vistīrṇa ( 形hình ) 。 廣quảng 大đại

tejas ( 中trung ) 。 威uy 德đức

īśvara ( 陽dương ) 。 自tự 在tại

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tejas + īśvara → teja-īśvara → tejeśvara 」 。

prabha ( 形hình ) 。 光quang 明minh

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

施Thí 無Vô 遮Già 食Thực 真Chân 言Ngôn vārṣikamahā dhāraṇī

oṃ mūlini svāhā

在tại 穩ổn 固cố 中trung斯tư 瓦ngõa

mūlini ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 穩ổn 固cố 中trung在tại 結kết 實thật 中trung

注chú 。 ← mūlin ( 陽dương ) 。 有hữu 根căn樹thụ ; √mūl 。 穩ổn 固cố堅kiên 固cố 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

普Phổ 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn samantapūjanā dhāraṇī

oṃ gagana saṃbhava vajra hoḥ

虛hư 空không 啊a生sanh 啊a金kim 剛cang 啊a歡hoan 喜hỷ

gagana ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 虛hư 空không 啊a

注chú 。 ← gagana ( 陽dương ) 。 虛hư 空không空không天thiên 空không 」 。

saṃbhava ( 陽dương ) 。 ( 出xuất生sanh

注chú 。 ← sam ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi一nhất 同đồng + √bhū ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 成thành 為vi存tồn 在tại是thị 」 。

saṃbhava ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 ( 出xuất生sanh 啊a

vajra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

注chú 。 ← vajra ( 陽dương金kim 剛cang 」 。

hoḥ 。

hoḥ 。 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 215 釋thích 其kỳ 為vi歡hoan 喜hỷ 中trung 安an 住trụ 」 。 金Kim 剛Cang 界Giới 咒Chú 語Ngữ 解Giải 記Ký 117 說thuyết : 「 hoḥ 金Kim 剛Cang 鈴Linh 菩Bồ 薩Tát 之chi 種chủng 子tử 字tự歡hoan 喜hỷ 之chi 義nghĩa 。 ‘Ha’ 歡hoan 喜hỷ 。 ‘o’ 流lưu 住trụ 生sanh 滅diệt 之chi 義nghĩa皈quy 順thuận 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn故cố 附phụ 加gia 遠viễn 離ly 點điểm ( ḥ ) 。 云vân 為vi 真chân 歡hoan 喜hỷ 也dã 。 」 又hựu 敦Đôn 珠Châu 新Tân 寶Bảo 藏Tạng 前Tiền 行Hành 讚Tán 頌Tụng 29 說thuyết 是thị 笑tiếu 聲thanh 吉Cát 祥Tường 喜Hỷ 金Kim 剛Cang 外Ngoại 生Sanh 起Khởi 次Thứ 第Đệ 釋Thích善Thiện 說Thuyết 日Nhật 光Quang 143 則tắc 解giải 作tác 無vô 別biệt 。 「 見kiến 「 ha 」 」 。

心Tâm 經Kinh 咒Chú hṛdaya-sūtra dhāraṇī

gate gate pāra-gate pāra-saṃgate bodhi svāhā

去khứ 啊a去khứ 啊a向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a全toàn 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a菩Bồ 提Đề 啊a斯tư 瓦ngõa

gatā ( 過quá 被bị 分phân陰âm ) 。 去khứ

注chú 。 ← √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

gate ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 去khứ 啊a

pāra ( 中trung ) 。 彼bỉ 岸ngạn

pāra-gate ( 形hình陰âm呼hô單đơn ) 。 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

samgata ( 過quá 被bị 分phân ) 。 全toàn 面diện 到đáo

注chú 。 ← sam ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi一nhất 同đồng + √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

pāra-saṃgate ( 形hình陰âm呼hô單đơn ) 。 全toàn 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm呼hô單đơn ) 。 菩Bồ 提Đề 啊a

注chú 。 ← bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm ) 。 菩Bồ 提Đề 」 。

毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 光Quang 明Minh 真Chân 言Ngôn jvala dhāraṇī

oṃ amogha vairocana mahā-mudra maṇi-padma jvala pravartaya hūṃ

真chân 實thật 不bất 虛hư 啊a毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 啊a大đại 手thủ 印ấn 啊a寶bảo 珠châu 蓮liên 花hoa 啊a火hỏa 焰diễm 啊a請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 轉chuyển 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

amogha ( 形hình陽dương呼hô單đơn ) 。 不bất 空không 啊a無vô 空không 過quá 啊a無vô 所sở 唐đường 捐quyên 啊a有hữu 益ích 啊a真chân 實thật 不bất 虛hư 啊a

注chú 。 ← √muh ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 迷Mê 惑hoặc 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

vairocana 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na

mahā-mudre ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 大đại 手thủ 印ấn 啊a

注chú 。 ← mahā ( 形hình ) 。 大đại + mudrā ( 陰âm ) 。 印ấn 」 。

maṇi ( 各các陽dương呼hô單đơn ) 。 寶bảo 珠châu 啊a

注chú 。 ← maṇi ( 陽dương ) 。 寶bảo 珠châu 」 。

padma ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 蓮liên 花hoa 啊a

注chú 。 ← padma ( 陽dương ) 。 蓮liên 花hoa 」 。

jvala ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 焰diễm 啊a光quang 明minh 呼hô

pravartayati ( 使sử三tam單đơn ) 。 轉chuyển

注chú 。 ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền + √vṛt ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 轉chuyển 」 。

pravartaya ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 轉chuyển

大Đại 寶Bảo 廣Quảng 博Bác 樓Lâu 閣Các 善Thiện 住Trú 秘Bí 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni guhyādhiṣṭhita-garbha dhāraṇī

namas sarva-tathāgatānāṃ oṃ vipula-garbhe maṇi prabhe tathāgata nidarśane maṇi maṇi suprabhe vimale sāgara-gambhīre hūṃ hūṃ jvala jvala buddha-vilokite guhya-adhiṣṭhita-garbhe svāhā

向hướng 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a在tại 廣quảng 博bác 胎thai 藏tạng 中trung在tại 寶bảo 珠châu 光quang 明minh 中trung如Như 來Lai 啊a在tại 顯hiển 示thị 中trung寶bảo 珠châu 啊a在tại 妙diệu 光quang 明minh 中trung在tại 無vô 垢cấu 中trung在tại 海hải 甚thậm 深thâm 中trung 。 ( 在tại ) 「 混hỗn混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 光quang 燄diệm 熾sí 盛thịnh 啊a在tại 佛Phật 觀quán 中trung在tại 秘bí 密mật 加gia 持trì 胎thai 藏tạng 中trung斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgatānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 諸chư 如Như 來Lai 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + sarva-tathāgatānāṃ → namas sarva-tathāgatānāṃ 」 。

garbhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại胎thai 藏tạng 中trung

注chú 。 ← garbha ( 陽dương ) 。 胎thai胎thai 藏tạng 」 。

maṇi-prabhe 。 寶bảo 珠châu 光quang 明minh

nidarśane ( 形hình處xứ單đơn ) 。 顯hiển 示thị表biểu 明minh

注chú 。 ← ni ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √dṛś ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 見kiến 」 。

su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu

suprabhe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 妙diệu 光quang 明minh 中trung

vi ( 前tiền 綴chuế ) 。 分phân 開khai 地địa

vimale ( 形hình處xứ單đơn ) 。 無vô 垢cấu清thanh 淨tịnh

sāgara ( 陽dương ) 。 海hải

gambhīra ( 形hình ) 。 深thâm

jvala-jvala ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 光quang 燄diệm 熾sí 盛thịnh 啊a

buddha ( 陽dương ) 。 佛Phật

lokita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 觀quán 察sát

guhya 。 秘bí 密mật

adhiṣṭhita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 加gia 持trì藏Tạng 文văn 本bổn 作tác adhiṣṭhite 亦diệc 可khả 通thông

注chú 。 ← adhi ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 某mỗ 上thượng + √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc guhya + adhiṣṭhita → guhyādhiṣṭhita ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni uṣṇīṣa-vijaya dhāraṇī

namo bhagavate trailokya-prati-viśiṣṭāya buddhāya bhagavate tadyathā

向hướng 可khả 敬kính 的đích 三tam 世thế 無vô 上thượng 殊thù 勝thắng 佛Phật世Thế 尊Tôn 皈quy 命mạng 啊a即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ可khả 敬kính 的đích 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

tri ( ) 。 三tam

loka ( 各các陽dương ) 。 世thế

trailokya ( 抽trừu ) 。

注chú 。 ← tri-loka 。 ‘ya’ 加gia 上thượng loka 成thành 抽trừu 象tượng 各các 詞từ 」 。

prativiśiṣtāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 向hướng 最tối 殊thù 勝thắng

注chú 。 ← prati ( 前tiền 綴chuế ) 。 對đối 著trước + viśiṣṭa ( 過quá 被bị 分phân ) 。 最tối 殊thù 勝thắng ; √śiṣ ( 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ ) 。 殘tàn 留lưu 」 。

buddhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 佛Phật

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ viśuddhāya viśuddhāya asamasama samanta-avabhāsa spharaṇa-gati-gahana

為vi 了liễu 清thanh 淨tịnh為vi 了liễu 清thanh 淨tịnh無vô 等đẳng 等đẳng佛Phật啊a平bình 等đẳng 照chiếu 耀diệu一nhất 切thiết啊a遍biến 滿mãn 趣thú 及cập 稠trù 林lâm眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 煩phiền 惱não啊a

viśuddhāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 為vi 了liễu 清thanh 淨tịnh 。 viśuddhāya 藏Tạng 文văn 本bổn 作tác viśodhāya 亦diệc 可khả 通thông

注chú 。 ← viśuddha ( 形hình ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

asamasama ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 無vô 等đẳng 等đẳng 佛Phật 啊a

注chú 。 ← asamasama ( 陽dương ) 。 無vô 等đẳng 等đẳng 。 」 。

asamasama 。 為vi 佛Phật 之chi 德đức 號hiệu又hựu 作tác 阿a 娑sa 摩ma 沙sa 摩ma意ý 譯dịch 無vô 等đẳng 等đẳng佛Phật 之chi 煩phiền 惱não 淨tịnh 盡tận且thả 神thần 力lực 廣quảng 大đại非phi 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 所sở 能năng 等đẳng 同đồng故cố 稱xưng 為vi 無vô 等đẳng佛Phật 與dữ 佛Phật 之chi 果quả 位vị 平bình 等đẳng故cố 稱xưng 無vô 等đẳng 等đẳng 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3653

samanta ( 形hình ) 。 普phổ遍biến普phổ 遍biến即tức 平bình 等đẳng

avabhāsa ( 形hình ) 。 照chiếu 耀diệu

注chú 。 ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √bhās ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 照chiếu 耀diệu 」 。

samantāvabhāsa ( 形hình陽dương呼hô單đơn ) 。 平bình 等đẳng 照chiếu 耀diệu 啊a

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samanta + avabhāsa → samantāvabhāsa ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

spharaṇa ( 中trung ) 。 遍biến 滿mãn又hựu 作tác 遍biến 滿mãn即tức 光quang 明minh 流lưu 布bố

gati ( 陰âm ) 。 趣thú

gahana ( 形hình陽dương ) 。 深thâm 林Lâm稠trù 林Lâm遮già難nạn隱ẩn 密mật佛Phật 教giáo 比tỉ 喻dụ 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 煩phiền 惱não交giao 絡lạc 繁phồn 茂mậu有hữu 如như 稠trù 林lâm

spharaṇa-gati-gahana ( 形hình陽dương呼hô單đơn ) 。 遍biến 滿mãn六lục趣thú 及cập 稠trù 林lâm 啊a

svabhāva-viśuddhe abhiṣiñcatu māṃ sugata vara-vacana-amṛta-abhiṣekair

在tại 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 中trung善Thiện 逝Thệ 啊a請thỉnh 用dụng 殊thù 勝thắng 言ngôn 教giáo 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 於ư 我ngã

svabhāva ( 陽dương ) 。 自tự 性tánh即tức 自tự 身thân指chỉ 存tồn 在tại 而nhi 固cố 定định 之chi 實thật 體thể

viśuddhe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 清thanh 淨tịnh 中trung

注chú 。 ← viśuddha ( 形hình ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

abhiṣiñcatu ( 命mạng三tam單đơn ) 。 請thỉnh 灌quán 頂đảnh

注chú 。 ← abhi ( 前tiền 綴chuế ) 。 對đối 著trước + √sic ( 第đệ 六lục 種chủng 動động 詞từ ) 。 澆kiêu 」 。

māṃ ( 一nhất代đại業nghiệp單đơn ) 。 於ư 我ngã

注chú 。 ← asmad 」 。

sugata ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 善Thiện 逝Thệ 啊a

vara ( 形hình ) 。 殊thù 勝thắng

vacana ( 中trung ) 。 言ngôn 教giáo

amṛta ( 陽dương ) 。 不bất 死tử甘cam 露lộ

abhiṣeka ( 陽dương ) 。 灌quán 頂đảnh

vara-vacana-amṛta-abhiṣekaiḥ ( 陽dương具cụ複phức ) 。 用dụng 殊thù 勝thắng 言ngôn 教giáo 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh

abhiṣekaiḥ ( 陽dương具cụ複phức ) 。 具cụ 灌quán 頂đảnh

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc abhiṣekaiḥ + māha → abhiṣekair māha 」 。

mahā-mantra-padairāhara-āhara-āyus saṃdhāraṇi śodhaya śodhaya

請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 實thật 現hiện用dụng 大đại 真chân 言ngôn 及cập 咒chú 句cú請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 實thật 現hiện執chấp 持trì 壽thọ 命mạng請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 使sử 其kỳ 清thanh 淨tịnh請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 使sử 其kỳ 清thanh 淨tịnh

mahā-mantra ( 陽dương ) 。 大đại 真chân 言ngôn

padaiḥ ( 中trung具cụ複phức ) 。 用dụng 咒chú 句cú

注chú 。 ← pada ( 中trung ) 。 步bộ跡tích章chương 句cú文văn 句cú指chỉ咒chú 句cú 」 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc padaiḥ + āhara → padairāhara 」 。

āhara ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 實thật 現hiện

注chú 。 ← ā ( 前tiền 綴chuế ) 。 接tiếp 近cận + √hṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 取thủ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc padairāhara-āhara-āyuḥ → padairāharāharāyuḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

āyuḥ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 壽thọ 命mạng

saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi一nhất 同đồng和hòa

saṃdhāraṇi ( 陰âm ) 。 執chấp 持trì

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc āyuḥ + saṃdhāraṇi → āyus saṃdhāraṇi 」 。

śodhaya ( 使sử命mạng二nhị單đơn ) 。 使sử 你nễ 一nhất 定định 要yếu 清thanh 淨tịnh

注chú 。 ← √śudh ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

gagana viśuddhy-uṣṇīṣa vijaya viśuddhe sāhasra-raśmi saṃcodite

虛hư 空không 啊a清thanh 淨tịnh 頂đảnh 髻kế 啊a降hàng 伏phục 啊a在tại 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung在tại 覺giác 悟ngộ 中trung放phóng千thiên 光quang 明minh

gagana ( 陽dương ) 。 虛hư 空không空không天thiên 空không

viśuddhi ( 陰âm ) 。 清thanh 淨tịnh

uṣṇīṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 頂đảnh 髻kế

uṣṇīṣa 。 頂đảnh 髻kế意ý 譯dịch 髻kế頂đảnh 髻kế肉nhục 髻kế 相tướng無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng為vi 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 一nhất佛Phật 之chi 頂đảnh 骨cốt自tự 然nhiên 隆long 起khởi呈trình 一nhất 髻kế 形hình故cố 有hữu 肉nhục 髻kế 之chi 稱xưng佛Phật 之chi 頂đảnh 相tướng乃nãi 常thường 人nhân 所sở 無vô 法pháp 見kiến 到đáo 之chi 殊thù 勝thắng 相tướng表biểu 示thị 此thử 種chủng 功công 德đức 之chi 佛Phật 像tượng即tức 稱xưng 佛Phật 頂đảnh 尊tôn

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc viśuddhi-uṣṇīṣa → viśuddhyuṣṇīṣa 」 。

vijaya ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 調điều 伏phục 啊a降hàng 伏phục 啊a摧tồi 伏phục 啊a

注chú 。 ← vijaya ( 陽dương ) 。 調điều 伏phục降hàng 伏phục摧tồi 伏phục 」 。

viśuddhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung

sāhasra ( ) 。 千thiên

raśmi ( 陽dương ) 。 光quang 明minh

saṃcodita ( 過quá 被bị 分phân使sử ) 。 語ngữ教giáo開khai 悟ngộ覺giác 悟ngộ

注chú 。 ← √cud ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 推thôi 」 。

saṃcodite ( 過quá 被bị 分phân使sử處xứ單đơn ) 。 在tại 覺giác 悟ngộ 中trung

sāhasraraśmi-saṃcodite ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 覺giác 悟ngộ 中trung放phóng千thiên 光quang 明minh

sarva-tathāgata-avalokani ṣaṭ-pāramitā paripūraṇi mati-daśa-bhūmi pratiṣṭhite

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a觀quán 照chiếu 啊a圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 啊a慧tuệ 及cập 十Thập 地Địa 堅kiên 固cố 啊a

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên

avalokani ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 觀quán 察sát 啊a觀quán 照chiếu 啊a

注chú 。 ← avalokanī ( 陰âm ) 。 觀quán 察sát觀quán 照chiếu

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata-avalokani → tathāgatāvalokani ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

ṣaṭ-pāramitā ( 陰âm ) 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa六Lục 度Độ ) 。

pari ( 前tiền 綴chuế ) 。 普phổ

paripūraṇī ( 陰âm ) 。 圓viên 滿mãn

ṣaṭ-pāramitā-paripūraṇi ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 啊a

mati ( 陰âm ) 。 慧tuệ

daśa-bhūmi ( 陰âm ) 。 十Thập 地Địa

pratiṣṭhitā ( 過quá 被bị 分phân陰âm ) 。 安an 住trụ依y 止chỉ堅kiên 固cố

注chú 。 ← prati ( 前tiền 綴chuế ) 。 對đối 著trước + √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập 」 。

mati-daśa-bhūmi-pratiṣṭhite ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 慧tuệ 及cập 十Thập 地Địa 堅kiên 固cố 啊a

sarva-tathāgata-hṛdaya-adhiṣṭhāna-adhiṣṭhita mahā-mudre vajra-kāya-saṃhatana viśuddhe

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 所sở 依y 處xứ 啊a威uy 力lực 加gia 持trì 啊a大đại 印ấn 啊a金kim 剛cang 身thân 不bất 毀hủy 啊a在tại 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

hṛdaya ( 中trung ) 。 心tâm

adhiṣṭhāna ( 中trung ) 。 所sở 依y 處xứ安an 住trụ

注chú 。 ← adhi ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 某mỗ 上thượng + √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập 」 。

adhiṣṭhita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 所sở 護hộ守thủ 護hộ所sở 加gia 持trì為vi 所sở 加gia所sở 持trì威uy 力lực 加gia 持trì所sở 建kiến 立lập

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc hṛdaya-adhiṣṭhāna-adhiṣṭhita → hṛdayādhiṣṭhānādhiṣṭhita ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

mahā-mudre ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 大đại 印ấn 啊a

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

kāya ( 陽dương ) 。 身thân

saṃhatana ( 中trung ) 。 不bất 毀hủy

vajra-kāya-saṃhatana ( 中trung呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 身thân 不bất 毀hủy 啊a

viśuddhe ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 清thanh 淨tịnh 啊a

sarva-āvaraṇa-apāya-durgati pari-viśuddhe pratinivartaya

在tại 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 將tương一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 怖bố 畏úy及cập 厄ách 難nạn 轉chuyển 化hóa

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

āvaraṇa ( 中trung ) 。 障chướng 礙ngại

apāya ( 陽dương ) 。 恐khủng 怖bố

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-āvaraṇa-apāya → sarvāvaraṇāpāya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

durgati ( 陰âm ) 。 惡ác 趣thú

pari ( 前tiền 綴chuế ) 。 環hoàn 繞nhiễu全toàn 面diện普phổ

pariviśuddhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung

pratinivartaya ( 使sử命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 轉chuyển 化hóa

注chú 。 ← prati ( 前tiền 綴chuế ) 。 對đối 著trước + ni ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √vṛt ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 轉chuyển 」 。

āyuś śuddhe samaya-adhiṣṭhite maṇi maṇi mahā-maṇi tathatā bhūtakoṭi pariśuddhe

壽thọ 命mạng 在tại 清thanh 淨tịnh 中trung在tại 平bình 等đẳng 所sở 加gia 持trì 中trung諸chư 大đại 如như 意ý 寶bảo 珠châu 啊a如như 實thật 真chân 實thật 完hoàn 全toàn 清thanh 淨tịnh 啊a

āyuḥ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 壽thọ 命mạng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc āyuḥ śuddhe → āyuś śuddhe 」 。

śuddhe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 清thanh 淨tịnh

samaya ( 陽dương ) 。 平bình 等đẳng具cụ 有hữu 平bình 等đẳng本bổn 誓Thệ除trừ 障chướng驚kinh 覺giác 等đẳng 四tứ 義nghĩa

adhiṣṭhite ( 過quá 被bị 分phân陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 所sở 加gia 持trì 中trung

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samaya-adhiṣṭhite → samayādhiṣṭhite ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

maṇi ( 陽dương ) 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu

mahāmaṇi 。 大đại 如như 意ý 寶bảo 珠châu

tathatā ( 抽trừu ) 。 如như 如như如như 實thật法pháp 界giới法pháp 性tánh實thật 際tế實thật 相tướng如Như 來Lai 藏tạng法pháp 身thân佛Phật 性tánh自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 身thân一nhất 心tâm不bất 思tư 議nghị 界giới

tathatā 。 如như 如như如như 實thật法pháp 界giới法pháp 性tánh實thật 際tế實thật 相tướng如Như 來Lai 藏tạng法pháp 身thân佛Phật 性tánh自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 身thân一nhất 心tâm不bất 思tư 議nghị 界giới以dĩ 語ngữ 言ngôn 上thượng 言ngôn為vi tathā 之chi 抽trừu 象tượng 名danh 詞từ即tức有hữu 如như … 」 。 「 如như 同đồng … 」 之chi 意ý欲dục 把bả 握ác 現hiện 實thật 存tồn 在tại 者giả若nhược 非phi 以dĩ如như 同đồng … 」 表biểu 示thị 之chi則tắc 無vô 可khả 言ngôn 喻dụ

bhūtakoṭi ( 陰âm ) 。 真chân 實thật

bhūtakoṭi 。 真chân 實thật 際tế 極cực 之chi 意ý即tức 指chỉ 絕tuyệt 離ly 虛hư 妄vọng 之chi 涅Niết 槃Bàn 實thật 證chứng又hựu 指chỉ 真chân 如như 之chi 理lý 體thể金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh大Đại 正Chánh 藏Tạng 。 9 。 370a ) : 「 佛Phật 言ngôn實thật 際tế 之chi 法pháp法pháp 無vô 有hữu 際tế無vô 際tế 之chi 心tâm則tắc 入nhập 實thật 際tế 。 」 又hựu 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 卷quyển 三tam 十thập 二nhị大Đại 正Chánh 藏Tạng 。 25 。 297c ) : 「 實thật 際tế 者giả以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 實thật證chứng 故cố 為vi 際tế如như 阿A 羅La 漢Hán名danh 為vi 住trụ 於ư 實thật 際tế 。 ( 中trung 略lược善thiện 入nhập 法pháp 性tánh是thị 為vi 實thật 際tế 。 ( 中trung 略lược實thật 際tế 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 」 中Trung 論Luận 卷quyển 四tứ大Đại 正Chánh 藏Tạng 。 30 。 36a ) : 「 究cứu 竟cánh 推thôi 求cầu 世thế 間gian涅Niết 槃Bàn 實thật 際tế 無vô 生sanh 際tế以dĩ 平bình 等đẳng 不bất 可khả 得đắc 故cố無vô 毫hào 釐li 差sai 別biệt 。 」 此thử 謂vị 涅Niết 槃Bàn 即tức 實thật 際tế而nhi 生sanh 死tử 與dữ 涅Niết 槃Bàn亦diệc 皆giai 平bình 等đẳng 不bất 可khả 得đắc而nhi 無vô 毫hào 釐li 之chi 別biệt禪thiền 宗tông 常thường 用dụng實thật 際tế 理lý 地địa一nhất 語ngữ表biểu 示thị 超siêu 越việt 斷đoạn 絕tuyệt一nhất 切thiết 差sai 別biệt 妄vọng 見kiến 的đích 平bình 等đẳng一nhất 如như 之chi 世thế 界giới或hoặc 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 之chi 境cảnh 地địa此thử 外ngoại一nhất 般bàn 則tắc 轉chuyển 申thân 其kỳ 義nghĩa相tương 對đối 於ư 理lý 論luận空không 論luận而nhi 以dĩ實thật 際tế表biểu 示thị 事sự 實thật或hoặc 實thật 踐tiễn 之chi 意ý 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 5791

pariśuddhi ( 陰âm ) 。 完hoàn 全toàn 清thanh 淨tịnh

tathatā-bhūtakoṭi-pariśuddhe ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 如như 實thật 真chân 實thật 完hoàn 全toàn 清thanh 淨tịnh 啊a

visphuṭa buddhi śuddhe jaya jaya vijaya vijaya smara smara

請thỉnh 一nhất 定định要yếu 開khai 顯hiển 正chánh 覺giác在tại 清thanh 淨tịnh 中trung請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 征chinh 服phục請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 征chinh 服phục請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 完hoàn 全toàn 征chinh 服phục請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 完hoàn 全toàn 征chinh 服phục請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 憶ức 念niệm請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 憶ức 念niệm

visphuṭa ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 開khai 顯hiển

注chú 。 ← √sphuṭ ( 第đệ 六lục 種chủng 動động 詞từ ) 。 開khai 」 。

buddhi ( 陰âm ) 。 覺giác

śuddhe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 清thanh 淨tịnh 中trung

jaya ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 征chinh 服phục

注chú 。 ← √jī ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 征chinh 服phục勝thắng 」 。

vijaya ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 完hoàn 全toàn 征chinh 服phục

smara ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 億ức 念niệm

注chú 。 ← √smṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 億ức 念niệm念niệm 」 。

sarva-buddha-adhiṣṭhita śuddhe vajre vajra-garbhe vajraṃ bhavatu mama 「 自tự 稱xưng 姓tánh 名danh若nhược 為vì 他tha 人nhân 誦tụng稱xưng 他tha 人nhân 名danh 」 śarīraṃ

一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 加gia 持trì 啊a在tại 清thanh 淨tịnh 中trung在tại 金kim 剛cang 中trung在tại 金kim 剛cang 胎thai 藏tạng 中trung願nguyện我ngã自tự 稱xưng 姓tánh 名danh ) ; 他tha稱xưng 他tha 人nhân 名danh ) 」 成thành 金kim 剛cang 身thân

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

buddha ( 陽dương ) 。 佛Phật

adhiṣṭhita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 所sở 加gia 持trì建kiến 立lập住trụ 持trì

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-buddha-adhiṣṭhita → sarva-buddhādhiṣṭhita ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

śuddhe ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 清thanh 淨tịnh 中trung

vajre ( 陽dương 又hựu 中trung處xứ單đơn ) 。 在tại 金kim 剛cang 中trung

vajragarbhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 金kim 剛cang 胎thai 藏tạng 中trung

vajraṃ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 金kim 剛cang

bhavatu ( 命mạng三tam單đơn ) 。 願nguyện 我ngã … ; 願nguyện 你nễ … 。

śarīraṃ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 舍xá 利lợi身thân

sarva-sattvānām ca kāya pariviśuddhe sarva-gati pariśuddhe

及cập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 啊a在tại 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung在tại 一nhất 切thiết 趣thú 完hoàn 全toàn 清thanh 淨tịnh 中trung

ca ( 附phụ ) 。 又hựu及cập與dữ

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

sattvānām ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 諸chư 有hữu 情tình 的đích

kāya ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 身thân 啊a

pariviśuddhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 中trung

sarva-tathāgata siñca me sama-āśvāsayantu sarva-tathāgata sama-āśvāsa-adhiṣṭhite

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a請thỉnh 灌quán 頂đảnh 於ư 我ngã請thỉnh 平bình 等đẳng 安an 慰úy我ngã ) 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a在tại 平bình 等đẳng 安an 穩ổn 加gia 持trì 中trung

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

siñca ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 灌quán 頂đảnh

注chú 。 ← √sic ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 澆kiêu 」 。

me ( 一nhất代đại與dữ單đơn ) 。 於ư 我ngã

注chú 。 ← asmad 」 。

sama ( 形hình ) 。 平bình 等đẳng即tức 均quân 平bình 無vô 高cao 下hạ淺thiển 深thâm 之chi 差sai 別biệt

āśvāsayantu ( 使sử命mạng三tam複phức ) 。 願nguyện 他tha 們môn 安an 慰úy

注chú 。 ← ā ( 前tiền 綴chuế ) 。 接tiếp 近cận + √śvas ( 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ ) 。 呼hô 吸hấp 」 。

āśvāsa ( 陽dương ) 。 安an 樂lạc安an 慰úy安an 穩ổn輕khinh 安an無vô 畏úy

sama-āśvāsa-adhiṣthite ( 形hình陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 平bình 等đẳng 安an 穩ổn 加gia 持trì 中trung

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sama-āśvāsa-adhiṣṭhite → samāśvāsādhiṣṭhite ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

bodhyā bodhyā vibodhyā vibodhyā bodhaya bodhaya

用dụng 菩Bồ 提Đề用dụng 菩Bồ 提Đề用dụng 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề用dụng 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề請thỉnh 使sử 其kỳ 覺giác 知tri請thỉnh 使sử 其kỳ 覺giác 知tri

bodhyā ( 陰âm具cụ單đơn ) 。 用dụng 菩Bồ 提Đề

注chú 。 ← bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm ) 。 覺giác菩Bồ 提Đề 」 。

vibodhyā ( 陰âm具cụ單đơn ) 。 用dụng 最tối 菩Bồ 提Đề

bodhayati ( 使sử單đơn三tam ) 。 使sử 之chi 覺giác 知tri

注chú 。 ← √budh ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 覺giác覺giác 知tri能năng 知tri 」 。

bodhaya ( 使sử 又hựu 命mạng單đơn二nhị ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 使sử 之chi 覺giác 知tri

vibodhaya vibodhaya samanta-pariśuddhe sarva-tathāgata-hṛdaya-adhiṣṭhāna-adhiṣṭhita mahā-mudre svāhā

請thỉnh 要yếu 使sử 其kỳ 無vô 比tỉ 覺giác 知tri請thỉnh 要yếu 使sử 其kỳ 無vô 比tỉ 覺giác 知tri在tại 普phổ 遍biến 而nhi 完hoàn 全toàn 的đích 清thanh 淨tịnh 中trung一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 所sở 依y 處xứ 啊a威uy 力lực 加gia 持trì 啊a大đại 印ấn 啊a斯tư 瓦ngõa

vibodhaya ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ使sử命mạng單đơn二nhị ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 使sử 其kỳ 勝thắng 覺giác 知tri

samanta ( 形hình ) 。 普phổ遍biến普phổ 遍biến即tức 平bình 等đẳng

pari ( 前tiền 綴chuế ) 。 環hoàn 繞nhiễu全toàn 面diện普phổ

pariśuddhe ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 最tối 清thanh 淨tịnh 中trung

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

hṛdaya ( 中trung ) 。 心tâm

adhiṣṭhāna ( 中trung ) 。 所sở 依y 處xứ安an 住trụ

adhiṣṭhita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 所sở 護hộ守thủ 護hộ所sở 加gia 持trì為vi 所sở 加gia所sở 持trì威uy 力lực 加gia 持trì所sở 建kiến 立lập

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc hṛdaya-adhiṣṭhāna-adhiṣṭhita → hṛdayādhiṣṭhānādhiṣṭhita ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

mahā-mudre ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 大đại 印ấn 啊a

心Tâm 真Chân 言Ngôn hṛdaya dhāraṇī

oṃ amṛta-tejavati svāhā

在tại 甘cam 露lộ 光quang 明minh 中trung斯tư 瓦ngõa

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

amṛta ( 陽dương ) 。 不bất 死tử甘cam 露lộ

tejavati ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 光quang 明minh 中trung

注chú 。 ← tejavat ( 形hình ) 。 光quang 明minh 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

普Phổ 回Hồi 向Hướng 真Chân 言Ngôn samanta-pariṇāma dhāraṇī

oṃ sphara sphara vimāna sāra mahā-cakra hūṃ

遍biến 滿mãn 啊a遍biến 滿mãn 啊a天thiên 宮cung 啊a堅kiên 固cố 啊a大đại 輪luân 啊a 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

sphara ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 遍biến 滿mãn 啊a

注chú 。 ← sphara ( 陽dương ) 。 遍biến 滿mãn 」 。

vimāna ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 天thiên 宮cung 啊a

注chú 。 ← vimāna ( 陽dương ) 。 天thiên 宮cung 」 。

sāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 堅kiên 固cố 啊a

注chú 。 ← sāra ( 陽dương ) 。 堅kiên 固cố 」 。

mahācakra ( 陽dương 又hựu 中trung呼hô單đơn ) 。 大đại 輪luân 啊a

注chú 。 ← mahācakra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 大đại 輪luân 」 。

hūṃ 。 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa

金Kim 剛Cang 解Giải 脫Thoát 真Chân 言Ngôn vajra-mokṣa dhāraṇī

oṃ vajra mokṣa muc

金kim 剛cang 啊a解giải 脫thoát 啊a釋thích 放phóng

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang 」 。

mokṣa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 解giải 脫thoát 啊a

注chú 。 ← mokṣa ( 陽dương ) 。 解giải 脫thoát 」 。

√muc ( 第đệ 三tam 種chủng 動động 詞từ ) 。 釋thích 放phóng解giải 開khai

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 百Bách 字Tự 明Minh vajrasattvaśatākṣara

oṃ vajra-sattva-samaya mānupālaya vajra-sattvatvena-upatiṣṭha

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 昧muội 耶da 啊a請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 保bảo 護hộ 我ngã請thỉnh 以dĩ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 之chi 本bổn 質chất 示thị 現hiện 我ngã

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

vajrasattva-samaya ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 三tam 昧muội 耶da 啊a

mān ( 代đại業nghiệp單đơn ) 。 對đối 我ngã

anu ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 其kỳ 後hậu

anupālaya ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 保bảo 護hộ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samayam-anupālaya → samayamanupālaya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

vajrasattvena ( 陽dương具cụ單đơn ) 。

注chú 。 ← vajrasattvatva ( 抽trừu ) 。 以dĩ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 之chi 本bổn 質chất 」 。

upatiṣṭha ( 祈kỳ二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 近cận安an 撫phủ撫phủ 慰úy

注chú 。 ← upa ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng + √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập出xuất 現hiện示thị 現hiện

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajrasattvatvena-upatiṣṭha → vajrasattvenopatiṣṭha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

dṛḍho me bhava sutoṣyo me bhava supoṣyo me bhava anurakto me bhava

請thỉnh 為vi 我ngã 堅kiên 固cố請thỉnh 對đối 我ngã 滿mãn 意ý請thỉnh 為vì 我ngã 而nhi 興hưng 盛thịnh請thỉnh 喜hỷ 愛ái 我ngã

dṛḍhaḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 堅kiên 固cố

me ( 一nhất代đại與dữ單đơn ) 。 於ư 我ngã

注chú 。 ← asmad 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc dṛḍhaḥ + me → dṛḍho me 」 。

bhava ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 為vì 我ngã 而nhi … 。

注chú 。 ← √bhū ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 是thị成thành 為vi 」 。

sutoṣyaḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 滿mãn 足túc

注chú 。 ← su ( 前tiền 綴chuế ) 。 好hảo + toṣya 。 滿mãn 足túc歡hoan 樂lạc 」 。

supoṣyaḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 善thiện 養dưỡng易dị 養dưỡng

注chú 。 ← su ( 前tiền 綴chuế ) 。 好hảo + poṣya 。 興hưng 盛thịnh繁phồn 榮vinh vinh 」 。

anuraktaḥ ( 形hình主chủ單đơn ) 。 滿mãn 意ý歡hoan 喜hỷ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhava-anurakto → bhavānurakto ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

sarva-siddhiṃ me prayaccha sarva-karmasu ca me citta-śreyaḥ kuru hūṃ

請thỉnh 給Cấp 我ngã 一nhất 切thiết 成thành 就tựu及cập 讓nhượng 我ngã 的đích 心tâm於ư 一nhất 切thiết 業nghiệp 中trung 增tăng 益ích 。 ( 在tại ) 「 混hỗn 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

sarva ( 形hình ) 。 各các 人nhân一nhất 切thiết皆giai

siddhiṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 成thành 就tựu達đạt 成thành完hoàn 成thành

me ( 一nhất代đại與dữ單đơn ) 。 於ư 我ngã

注chú 。 ← asmad 」 。

prayaccha ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 給Cấp

注chú 。 ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền + √yam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 達đạt 到đáo 」 。

karmasu ( 中trung處xứ複phức ) 。 在tại 諸chư 業nghiệp 中trung

注chú 。 ← karman ( 中trung ) 。 業nghiệp 」 。

ca ( 附phụ ) 。 又hựu及cập與dữ

citta ( 中trung ) 。 心tâm

śreyaḥ ( 比tỉ中trung業nghiệp單đơn ) 。 最tối 勝thắng較giảo 善thiện 的đích妙diệu增tăng 益ích吉cát 祥tường勝thắng 德đức

kuru ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 履lý 行hành

注chú 。 ← √kṛ ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ ) 。 做tố履lý 行hành實thật 行hành 」 。

ha ha ha ha hoḥ bhagavan sarva-tathāgata vajra mā me muñca

在tại ) 「 訶ha 。 」 ( 的đích 諸chư 聲thanh 中trung ) 。 世Thế 尊Tôn 啊a一nhất 切thiết 如Như 來Lai 啊a金kim 剛cang 啊a請thỉnh 不bất 要yếu 捨xả 棄khí 我ngã

ha 。

ha 。 「 呵ha在tại 咒chú 語ngữ 裹khỏa 常thường 見kiến 有hữu 強cường 調điệu 的đích 意ý 思tư英Anh 文văn 是thị indeed 。 certainly 。 《 敦Đôn 珠Châu 新Tân 寶Bảo 藏Tạng 前Tiền 行Hành 讚Tán 頌Tụng謂vị 四tứ 個cá ha 代đại 表biểu 四tứ 身thân四tứ 喜hỷ四tứ 灌quán 頂đảnh或hoặc 四tứ 無vô 量lượng 心tâm 敦Đôn 珠Châu 新Tân 寶Bảo 藏Tạng 前Tiền 行Hành 讚Tán 頌Tụng 29 吉Cát 祥Tường 喜Hỷ 金Kim 剛Cang 外Ngoại 生Sanh 起Khởi 次Thứ 第Đệ 釋Thích善Thiện 說Thuyết 日Nhật 光Quang 143 則tắc 以dĩ 「 hūṃ 」 加gia 上thượng 四tứ 個cá 「 ha 」 代đại 表biểu 五ngũ 智trí 。 「 見kiến 「 hoḥ 」 」 。

hoḥ 。

bhagavan ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 世Thế 尊Tôn 啊a

注chú 。 ← bhagavat ( 陽dương ) 。 世Thế 尊Tôn 」 。

sarva ( 形hình陽dương ) 。 一nhất 切thiết

tathāgata ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 如Như 來Lai 啊a

vajra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 金kim 剛cang 啊a

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang 」 。

mā ( 副phó ) 。 不bất表biểu 示thị 禁cấm 止chỉ 的đích 語ngữ 助trợ 詞từ

me ( 一nhất代đại與dữ單đơn ) 。 於ư 我ngã

注chú 。 ← asmad 」 。

√muc ( 第đệ 六lục 種chủng 動động 詞từ ) 。 解giải 脫thoát脫thoát解giải開khai放phóng捨xả 除trừ捨xả 棄khí

mā me muñca ( 命mạng二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 不bất 要yếu 捨xả 棄khí 我ngã或hoặc 請thỉnh 勿vật 遠viễn 離ly 我ngã

vajri bhava mahā-samaya-sattva āḥ

大đại 本bổn 誓Thệ 有hữu 情tình 啊a請thỉnh 成thành 為vi 金kim 剛cang 大Đại 士Sĩ種chủng 子tử

vajri ( 陽dương 又hựu 中trung主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang金kim 剛cang 大Đại 士Sĩ

注chú 。 ← vajrin ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 持trì 金kim 剛cang金kim 剛cang 大Đại 士Sĩ 」 。

bhava ( 使sử二nhị單đơn ) 。 請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 成thành 為vi

注chú 。 ← √bhū ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 是thị成thành 為vi 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

samaya ( 陽dương ) 。 密mật 教giáo 以dĩ 之chi 為vi 諸chư 佛Phật或hoặc 諸chư 尊tôn 之chi 本bổn 誓thệ因nhân 位vị 之chi 誓thệ 願nguyện ) 。 具cụ 有hữu 平bình 等đẳng本bổn 誓thệ除trừ 障chướng驚kinh 覺giác 等đẳng 四tứ 義nghĩa

sattva ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 眾chúng 生sanh有hữu 情tình

mahā-samaya-sattva ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 大đại 本bổn 誓thệ 有hữu 倩thiến 啊a

āḥ 。 種chủng 子tử

āḥ 。 密mật 教giáo 教giáo 主chủ大đại 日Nhật 如Như 來Lai 的đích 種chủng 子tử 字tự部bộ 分phần 藏Tạng 傳truyền 佛Phật 教giáo 導đạo 師sư將tương 百bách 字tự 明minh 中trung 的đích 「 āḥ 」 訓huấn 為vi語ngữ的đích 種chủng 子tử 字tự ( oṃ 。 āḥ 。 hūṃ 分phân 別biệt 代đại 表biểu 身thân 語ngữ 意ý 三tam 業nghiệp 大Đại 圓Viên 滿Mãn 龍Long 欽Khâm 心Tâm 髓Tủy 修Tu 行Hành 法Pháp 211 格cách 西tây 索sách 南nam 堅kiên 贊tán 恭cung 達đạt 藏Tạng 傳Truyền 佛Phật 教Giáo 實Thật 用Dụng 觀Quán 想Tưởng 秘Bí 法Pháp 167 唯duy 敦Đôn 珠Châu 新Tân 寶Bảo 藏Tạng 前Tiền 行Hành 讚Tán 頌Tụng 29 及cập 吉Cát 祥Tường 喜Hỷ 金Kim 剛Cang 外Ngoại 生Sanh 起Khởi 次Thứ 第Đệ 釋Thích善Thiện 說Thuyết 日Nhật 光Quang 143 均quân 將tương 其kỳ 解giải 作tác 不bất 二nhị無vô 別biệt指chỉ 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn及cập 修tu 行hành 者giả自tự 性tánh 空không 之chi 狀trạng 態thái 一nhất 昧muội

蒙Mông 山Sơn 施Thí 食Thực 儀Nghi 軌Quỹ

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam