十Thập 小Tiểu 咒Chú dasa mantra

一nhất如Như 意Ý 寶Bảo 輪Luân 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni cakravarti-cintāmaṇi dhāraṇī

namo ratna-trayāya nama-āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya mahākāruṇikāya

向hướng 三Tam 寶Bảo 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 聖Thánh 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 向hướng 菩Bồ 薩Tát 向hướng 大đại 菩Bồ 薩Tát 向hướng 大đại 悲bi 皈quy 命mạng 啊a

本bổn 咒chú 梵Phạn 文văn 為vi 唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 祕Bí 密Mật 藏Tạng 如Như 意Ý 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh 》 ( 大Đại 正Chánh 藏Tạng 1082 ) 所sở 據cứ 的đích 本bổn 此thử 句cú 其kỳ 譯dịch 為vi那na 謨mô 曷hạt 囉ra 怛đát 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 那na 謨mô 阿a 唎rị 耶da 婆bà 路lộ 帝đế 攝nhiếp 伐phạt 囉ra 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 跛bả 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 跛bả 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 盧lô 尼ni 迦ca 耶da 」 ; 通thông 行hành 課khóa 誦tụng 本bổn 則tắc 採thải 自tự 唐Đường 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch佛Phật 說Thuyết 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 如Như 意Ý 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh 》 ( 大Đại 正Chánh 藏Tạng 1081 ) 。 此thử 句cú 其kỳ 譯dịch 文văn 為vi南nam 謨mô 佛phật 馱đà 耶da 南nam 謨mô 達đạt 摩ma 耶da 南nam 謨mô 僧tăng 伽già 耶da 南Nam 謨mô 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 大đại 悲bi 心tâm 者giả 」 。 還hoàn 原nguyên 為vi 梵Phạn 文văn 即tức namo buddhāya namo dharmāya namaḥ saṃghāya nama-āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya mahākāruṇikāya 。 筆bút 者giả 只chỉ 見kiến 今kim 存tồn 與dữ 前tiền 者giả 對đối 應ứng 之chi 梵Phạn 本bổn 而nhi 未vị 見kiến 有hữu 與dữ 後hậu 者giả 對đối 應ứng 者giả 其kỳ 實thật 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch 本bổn 的đích南nam 謨mô 佛phật 馱đà 耶da 南nam 謨mô 達đạt 摩ma 耶da 南nam 謨mô 僧tăng 伽già 耶da 」 ( 皈Quy 依Y 佛Phật 皈Quy 依Y 法Pháp 皈Quy 依Y 僧Tăng與dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 本bổn 的đích namo ratna-trayāya ( 皈quy 依y 三tam 寶bảo意ý 思tư 一nhất 只chỉ 是thị 詳tường 略lược 不bất 同đồng 而nhi 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch 本bổn 的đích南Nam 謨mô 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 大đại 悲bi 心tâm 者giả與dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 本bổn 的đích nama-āryāvalokiteśvarāya bodhisattvāya mahāsattvāya mahākāruṇikāya 。 不bất 過quá 是thị 一nhất 採thải 意ý 譯dịch 一nhất 採thải 音âm 譯dịch 而nhi 已dĩ 兩lưỡng 個cá 本bổn 的đích 咒chú 語ngữ 是thị 相tương 通thông 的đích

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

ratna-trayāya ( 中trung 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 三Tam 寶Bảo

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + ratna-trayāya → namo ratna-trayāya 」 。

ārya ( 形hình 陽dương ) 。 聖thánh 聖thánh 賢hiền 賢hiền 聖thánh 者giả

avalokita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 觀quán 照chiếu 到đáo 的đích

注chú ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √lok ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 觀quán 觀quán 察sát 」 。

īśvaraḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 自tự 在tại 王vương 自Tự 在Tại 天Thiên

avalokiteśvaraḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 觀Quán 自Tự 在Tại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ārya-avalokita-īśvara → āryāvalokiteśvara 」 。

bodhisattvāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát

mahā-sattvāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 大đại 菩Bồ 薩Tát

mahā-kāruṇikāya ( 陰âm 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 大đại 悲bi

tadyathā oṃ cakra-varti cintā-maṇi mahā-padme ru ru tiṣṭhan jvala-ākarṣāya hūṃ phaṭ svāhā

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 轉chuyển 輪luân 聖thánh 王vương 啊a 如như 意ý 寶bảo 珠châu 啊a 在tại 大đại 蓮liên 花hoa 中trung在tại ) 「 如như 如như 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 起khởi 焰diễm 為vi 了liễu 召triệu 請thỉnh在tại ) 「 混hỗn 得đắc 」 ( 的đích 聲thanh 中trung斯tư 瓦ngõa

tadyathā 。 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

cakra-varti ( = cakra-vartin ) ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 轉Chuyển 輪luân 聖Thánh 王Vương 啊a

cintā-maṇi ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 啊a

注chú ← cintā-maṇī ( 陰âm ) 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 」 。

mahāpadme ( 陽dương 處xứ 單đơn ) 。 在tại 大đại 蓮liên 花hoa 中trung

ru 。 此thử 字tự 字tự 面diện 沒một 意ý 思tư 於ư 密mật 教giáo 中trung 象tượng 徵trưng 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu

注chú 全toàn 佛Phật 編biên 部bộ 主chủ 編biên 佛Phật 教giáo 的đích 真chân 言ngôn 咒chú 語ngữ 台Đài 北Bắc 全toàn 佛Phật 文văn 化hóa 2000 。 92 ) 。 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch 本bổn 中trung 有hữu 四tứ 個cá魯lỗ 」 ( ru ) 。 本bổn 咒chú 所sở 據cứ 的đích 梵Phạn 本bổn 及cập 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 本bổn 則tắc 只chỉ 有hữu 兩lưỡng 個cá 」 。

tiṣṭhan ( 現hiện 分phân 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 起khởi 啊a

注chú ← tiṣṭhat ( 現hiện 分phần ) 。 起khởi ; √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập 」 。

jvala ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 焰diễm

注chú ← jvala ( 陽dương ) 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 」 。

ākarṣāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 為vi 了liễu 召triệu 請thỉnh

注chú ← ākarṣa ( 陽dương ) 。 召triệu 請thỉnh 鉤câu 引dẫn 召triệu 」 。

hūṃ=huṃ 。 聲thanh 響hưởng

phaṭ ( 無vô 語ngữ ) 。 摧tồi 破phá 裂liệt 開khai 爆bộc 裂liệt 猛mãnh 裂liệt 一nhất 擊kích 指chỉ 去khứ 除trừ 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

svāhā 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ 唐Đường 不Bất 空Không 譯dịch仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 陀Đà 羅La 尼Ni 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 》 。 大Đại 正Chánh 藏Tạng 994 載tái此thử 云vân 成thành 就tựu 義nghĩa 亦diệc 云vân 吉cát 祥tường 義nghĩa 亦diệc 云vân 圓viên 寂tịch 義nghĩa 亦diệc 云vân 息tức 災tai 增tăng 益ích 義nghĩa 亦diệc 云vân 無vô 住trụ 義nghĩa 」 《 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 續Tục云vân : 「 所sở 謂vị ( svāhā ) 云vân 何hà 義nghĩa 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 能năng 消tiêu 除trừ 善thiện 業nghiệp 資tư 糧lương 得đắc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn 能năng 減giảm 滅diệt 摧tồi 一nhất 切thiết 苦khổ 中trung 最tối 勝thắng 引dẫn 自tự 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập 三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận 及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 377-9 仁Nhân 王Vương 經Kinh 道Đạo 場Tràng 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 卷quyển 下hạ謂vị 娑sa 嚩phạ 訶ha 即tức 成thành 就tựu 吉cát 祥tường 圓viên 寂tịch 息tức 災tai 增tăng 益ích 無vô 住trụ 之chi 義nghĩa依y 無vô 住trụ 義nghĩa 娑sa 嚩phạ 訶ha 即tức 是thị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 依y 此thử 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 盡tận 未vị 來lai 際tế 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ大Đại 日Nhật 經Kinh 疏Sớ 卷quyển 六lục則tắc 謂vị 莎sa 訶ha 乃nãi 驚kinh 覺giác 義nghĩa 即tức 驚kinh 覺giác 諸chư 佛Phật 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 滿mãn 足túc 所sở 願nguyện 令linh 道Đạo 場Tràng 具cụ 足túc 嚴nghiêm 淨tịnh 之chi 意ý 又hựu 同đồng 經Kinh 疏sớ 卷quyển 十thập 三tam 載tái 莎sa 訶ha 乃nãi 打đả 擊kích 諸chư 障chướng 礙ngại 令linh 彼bỉ 退thoái 散tán 具cụ 有hữu 摧tồi 魔ma 之chi 義nghĩa 蓋cái 此thử 語ngữ 原nguyên 為vi 古cổ 印Ấn 度Độ 對đối 神thần 獻hiến 供cúng 時thời 所sở 唱xướng 之chi 感cảm 嘆thán 詞từ 又hựu 意ý 謂vị 良lương 美mỹ 之chi 供cúng 物vật後hậu 世thế 作tác 為vi 神thần 聖thánh 語ngữ 附phụ 於ư 咒chú 文văn 之chi 末mạt 係hệ 表biểu 示thị 成thành 就tựu 吉cát 祥tường 息tức 災tai 增tăng 益ích 等đẳng 意ý 印Ấn 順Thuận 導Đạo 師Sư 在tại 般Bát 若Nhã 經Kinh 講giảng 記ký 最tối 後hậu 一nhất 說thuyết 道đạo娑sa 婆bà 訶ha這giá 一nhất 句cú 類loại 式thức 耶da 教giáo 禱đảo 詞từ 中trung 的đích阿a 門môn 」 。 道đạo 教giáo 咒chú 語ngữ 中trung 的đích如như 律luật 令lệnh 」 。

oṃ padma cintā-maṇi mahā-jvala hūṃ

蓮liên 花hoa 啊a 如như 意ý 寶bảo 珠châu 啊a 大đại 焰diễm 在tại ) 「 混hỗn 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

一nhất 本bổn 作tác oṃ padma cintā-maṇi jvala hūṃ 。 與dữ 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch 本bổn菴am 缽bát 踏đạp 摩ma 震chấn 多đa 末mạt 尼ni 吽hồng對đối 應ứng

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

padma ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 蓮liên 花hoa 啊a

cintā-maṇi ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 啊a

mahā ( 形hình ) 。 大đại 廣quảng 大đại

mahā-jvala ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 大đại 焰diễm

oṃ varada padme hūṃ

滿mãn 願nguyện 啊a 於ư 蓮liên 花hoa 中trung在tại ) 「 混hỗn 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

varada ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 滿mãn 願nguyện 啊a

padme ( 陽dương 處xứ 單đơn ) 。 在tại 蓮liên 花hoa 中trung

二nhị消Tiêu 災Tai 吉Cát 祥Tường 神Thần 咒Chú śāntika-śrīya dhāraṇī

namaḥ samanta-buddhānām apratihata-śāsanānāṃ

普phổ 遍biến 諸chư 佛Phật 諸chư 無vô 罣quái 礙ngại 教giáo 導đạo 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

samanta ( 形hình ) 。 普phổ 遍biến 普phổ 遍biến

buddhānāṃ ( 陽dương 屬thuộc 複phức ) 。 諸chư 佛Phật 的đích

apratihata ( 形hình ) 。 無vô 閡ngại 無vô 無vô 障chướng 礙ngại 無vô 罣quái 礙ngại 無vô 所sở 罣quái 礙ngại

注chú ← a ( 前tiền 綴chuế ) 。 無vô 非phi 不bất + prati ( 前tiền 綴chuế ) 。 對đối 著trước + √han 。 障chướng 礙ngại 破phá 壞hoại 」 。

śāsanānāṃ ( 陽dương 屬thuộc 複phức ) 。 諸chư 教giáo 導đạo 的đích

注chú ← śāsana ( 陽dương ) 。 教giáo 導đạo 」 。

tadyathā oṃ kha kha khā hi khā hi hūṃ hūṃ jvala jvala prajvala prajvala tiṣṭhā tiṣṭhā ṣṭri ṣṭri sphaṭ sphaṭ śāntika śrīye svāhā

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 虛hư 空không 啊a 虛hư 空không 啊a 息tức 災tai 啊a 息tức 災tai 啊a在tại ) 「 混hỗn 混hỗn 」 ( 的đích 諸chư 聲thanh 中trung ) 。 光quang 明minh 啊a 光quang 明minh 啊a 輝huy 煌hoàng 啊a 輝huy 煌hoàng 啊a 現hiện 前tiền 啊a 現hiện 前tiền 啊a 星tinh 星tinh 啊a 星tinh 星tinh 啊a 破phá 壞hoại 啊a 破phá 壞hoại 啊a 息tức 災tai 啊a 吉cát 祥tường 啊a 斯tư 瓦ngõa

tadyathā 。 所sở 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 ) 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

kha ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 天thiên 空không 啊a 虛hư 空không 啊a 竅khiếu

khā hi 。 「 khā 」 是thị 泉tuyền 的đích 意ý 思tư 「 hi 」 乃nãi 拋phao 棄khí 之chi 意ý 兩lưỡng 字tự 合hợp 成thành 意ý 思tư 不bất 明minh 可khả 能năng 有hữu 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa

khā hi 。 「 khā 」 是thị 泉tuyền 的đích 意ý 思tư 「 hi 」 乃nãi 拋phao 棄khí 之chi 意ý 兩lưỡng 字tự 合hợp 成thành 意ý 思tư 不bất 明minh 可khả 能năng 有hữu 象tượng 徵trưng 意ý 義nghĩa 藏Tạng 傳truyền 佛Phật 教giáo 一nhất 般bàn 解giải 釋thích 為vi 享hưởng 用dụng 食thực 用dụng 之chi 義nghĩa 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập 三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận 及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 381 日Nhật 本Bổn 真Chân 言Ngôn 宗Tông東Đông 密Mật通thông 常thường 釋thích 其kỳ 為vi 噉đạm 食thực 佛Phật 教Giáo 的Đích 真Chân 言Ngôn 咒Chú 語Ngữ 283 用dụng 在tại 息tức 災tai 降hàng 伏phục 的đích 咒chú 語ngữ 時thời 多đa 指chỉ 把bả 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây 吃cật 掉trạo

prajvala ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 輝huy 煌hoàng 啊a 鮮tiên 明minh 啊a 比tỉ 字tự 亦diệc 有hữu 教giáo 說thuyết 解giải 釋thích 說thuyết 明minh 之chi 意ý

注chú ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền 進tiến + jvala ( 陽dương ) 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 」 。

tiṣṭha ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 現hiện 前tiền 啊a 當đương 下hạ 啊a

注chú ← √sthā 。 立lập 」 。

ṣṭri ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 星tinh 星tinh 啊a

ṣṭri 。 此thử 字tự 原nguyên 意ý 不bất 明minh 可khả 能năng 只chỉ 取thủ 音âm 效hiệu 田điền 久cửu 保bảo 周chu 譽dự 八bát 田điền 幸hạnh 雄hùng 與dữ 內nội 龍long 雄hùng 等đẳng 將tương 其kỳ 解giải 釋thích 成thành星tinh 星tinh 」 。 有hữu 賀hạ 要yếu 延diên 的đích 梵Phạn 文văn 寫tả 成thành ṣṭhirī 。 解giải 釋thích 成thành秘bí 」 。 認Nhận 識Thức 咒Chú 語Ngữ 152

sphaṭ ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 破phá 裂liệt 啊a 破phá 壞hoại 啊a

sphaṭ 。 田điền 久cửu 保bảo 周chu 譽dự 八bát 田điền 幸hạnh 雄hùng 與dữ 內nội 龍long 雄hùng 將tương 此thử 字tự 還hoàn 原nguyên 成thành sphuṭ ; 但đãn 淨tịnh 嚴nghiêm 的đích普Phổ 通Thông 真Chân 言Ngôn 藏Tạng與dữ教Giáo 令Lệnh 法Pháp 輪Luân 》 ( 大Đại 正Chánh 藏Tạng 966 ) 中trung 的đích 悉Tất 曇Đàm 字tự 皆giai 寫tả 成thành sphaṭ ; 有hữu 賀hạ 要yếu 延diên 也dã 寫tả 成thành sphaṭ ; 大Đại 藏Tạng 全Toàn 咒Chú 新Tân 編Biên 作tác sphoṭa 。 sphuṭ 與dữ sphaṭ 意ý 思tư 相tương 近cận 漢Hán 文văn 是thị 破phá 裂liệt 膨bành 脹trướng 傷thương 害hại 之chi 意ý 認Nhận 識Thức 咒Chú 語Ngữ 152

śāntika ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 息tức 災tai 啊a

注chú ← śāntika 。 息tức 災tai 寂tịch 災tai 法pháp 除trừ 災tai 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 寂tịch 然nhiên 法pháp 」 。

śāntika 。 為vi 密mật 教giáo 四tứ 種chủng 修tu 法pháp 之chi 一nhất 又hựu 作tác 寂tịch 災tai 法pháp 除trừ 災tai 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 寂tịch 然nhiên 法pháp 為vi 消tiêu 滅diệt 天thiên 災tai 戰chiến 禍họa 火hỏa 災tai 饑cơ 饉cận 疾tật 病bệnh 等đẳng 災tai 厄ách 或hoặc 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 之chi 煩phiền 惱não 罪tội 業nghiệp 而nhi 舉cử 行hành 之chi 修tu 法pháp

śriye ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 吉cát 祥tường 啊a

注chú ← śriyā ( 陰âm ) 。 吉cát 祥tường 妙diệu 善thiện 」 。

三tam功Công 德Đức 寶Bảo 山Sơn 神Thần 咒Chú guṇa-ratna-parvata dhāraṇī

namo buddhāya namo dharmāya namaḥ saṃghāya oṃ śīte hu ru ru sindhu ru kṛpā kṛpā siddhaṇi pūrṇi svāhā

向hướng 佛Phật 陀Đà 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 達Đạt 摩Ma 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 僧Tăng 伽Già 皈quy 命mạng 啊a 徙Tỉ 多Đa 河Hà 啊a 祭tế 祀tự在tại ) 「 如như 如như 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 信Tín 度Độ 河Hà 啊a在tại ) 「 如như 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 憐lân 憫mẫn 憐lân 憫mẫn 成thành 就tựu 啊a 已dĩ 滿mãn 啊a 斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

buddhāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 佛Phật 陀Đà

dharmāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 達Đạt 摩Ma

saṃghāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 僧Tăng 伽Già

śīte ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 徙Tỉ 多Đa 河Hà 啊a

注chú ← śītā ( 陰âm ) 。 徙Tỉ 多Đa 河Hà 意ý 譯dịch 冷lãnh 河Hà 」 。

sindhu ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 信Tín 度Độ 河Hà 啊a

注chú ← sindhū ( 陰âm ) 。 信tín 度độ 河hà 」 。

hu ( 第đệ 三tam 種chủng 動động 詞từ ) 。 獻hiến 祭tế 祭tế 祀tự

ru ( 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ ) 。 叫khiếu 高cao 聲thanh 叫khiếu 轟oanh 嗚ô

kṛpā ( 陰âm ) 。 憐lân 憫mẫn 親thân 切thiết

siddhaṇi ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 成thành 就tựu 啊a 達đạt 成thành 啊a

注chú ← siddhaṇī ( 陰âm ) 。 成thành 就tựu 達đạt 成thành 」 。

pūrṇi ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 滿mãn 啊a

注chú ← pūrṇī ( 陰âm ) 。 已dĩ 滿mãn 」 。

pūrṇī 。 已dĩ 滿mãn彼bỉ 無vô 礙ngại 光quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 無vô 明minh 能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 志chí 願nguyện中trung 略lược若nhược 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 便tiện 得đắc 滿mãn 願nguyện 者giả 指chỉ 月nguyệt 之chi 指chỉ 應ưng 能năng 破phá 闇ám若nhược 指chỉ 月nguyệt 之chi 指chỉ 不bất 能năng 破phá 闇ám 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 亦diệc 何hà 能năng 滿mãn 願nguyện 耶da ? 」 往Vãng 生Sanh 論Luận 註Chú 卷quyển 下hạ大Đại 正Chánh 藏Tạng 40 。 835b

四tứ準Chuẩn 提Đề 神Thần 咒Chú cundi dhāraṇī

namaḥ saptānāṃ samyak-saṃbuddha-koṭīnāṃ tadyathā oṃ cale cule cunde svāhā

七thất 俱câu 胝chi 正Chánh 遍Biến 知Tri 的đích 皈quy 命mạng 啊a 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 動động 啊a 昇thăng 起khởi 啊a 清thanh 淨tịnh 啊a 斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

saptānāṃ ( 數số 陽dương 又hựu 中trung 又hựu 陰âm 屬thuộc 複phức ) 。 七thất 個cá 的đích

注chú ← sapta ( 數số ) 。 七thất 」 。

samyak-saṃbuddha ( 陽dương ) 。 正Chánh 遍Biến 知Tri

koṭīnāṃ ( 陰âm 屬thuộc 複phức ) 。 俱câu 胝chi 們môn 的đích

注chú ← koṭi ( 陰âm ) 。 俱câu 胝chi 千thiên 萬vạn 」 。

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

cale ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 動động 啊a

注chú ← calā ( 陰âm ) 。 動động 」 。

cule ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 昇thăng 起khởi 啊a

注chú ← culā ( 陰âm ) 。 昇thăng 起khởi 」 。

cunde ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 清thanh 淨tịnh 啊a

注chú ← cundi ( 陰âm ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

cundi 。 准Chuẩn 胝Chi 又hựu 作tác 準Chuẩn 提Đề 准Chuẩn 泥Nê 又hựu 稱xưng 尊Tôn 那Na 佛Phật 母Mẫu 准Chuẩn 提Đề 佛Phật 母Mẫu 佛Phật 母Mẫu 準Chuẩn 提Đề 七Thất 俱Câu 胝Chi 佛Phật 母Mẫu梵Phạn saptakoṭi-buddhabhagavatī ) 。 為vi 六lục 觀Quán 音Âm 之chi 一nhất 七thất 觀Quán 音Âm 之chi 一nhất 意ý 譯dịch 之chi 一nhất 是thị 清thanh 淨tịnh

五ngũ聖Thánh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni aparimita-āyur-jñāna-suviniścita-tejo-rāja dhāraṇī

namo bhagavate aparimita-āyur-jñāna-su-viniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 可khả 敬kính 的đích 無Vô 量Lượng 壽Thọ 智Trí 妙Diệu 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

今kim 通thông 行hành 課khóa 誦tụng 本bổn 咒chú 首thủ 有hữu唵án 」 ( oṃ ) 。 這giá 應ưng 是thị 明minh 清thanh 時thời 代đại 按án 藏Tạng 文văn 本bổn 重trùng 譯dịch 的đích 本bổn藏Tạng 文văn 本bổn 咒chú 首thủ 有hữu oṃ ) 。 本bổn 咒chú 最tối 先tiên 的đích 漢Hán 譯dịch 佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 聖Thánh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 宋Tống 法Pháp 天Thiên 譯dịch 大Đại 正Chánh 藏Tạng 0937 ) 咒chú 首thủ 是thị 沒một 有hữu oṃ 的đích

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 可khả 敬kính 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

aparimita ( 形hình ) 。 無vô 量lượng

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

āyuḥ ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 壽thọ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc āyuḥ + jñāna → āyur jñāna 」

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc aparimita-āyur → aparimitāyur ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

jñāna ( 中trung ) 。 智trí

su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu

viniścita ( 形hình ) 。 決quyết 定định

tejas ( 中trung ) 。 光quang 明minh 威uy 神thần 力lực

rājāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 王vương

注chú ← rājan ( 陽dương ) 。 王vương

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tejas rājāya → tejo rājāya 」 。

tathāgatāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

arhate ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú ← arhat ( 陽dương ) 。 應Ưng 供Cúng 」 。

samyak-saṃbuddhāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

tadyathā oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddha dharmate gagana samudgate svabhāva viśuddhe mahā-naya parivārī svāhā

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 一nhất 切thiết 行hành 極cực 清thanh 淨tịnh 啊a 法pháp 性tánh 啊a 虛hư 空không 啊a 升thăng 起khởi 啊a 自tự 性tánh 啊a 清thanh 淨tịnh 啊a 大đại 理lý 趣thú 啊a 隨tùy 行hành 者giả 斯tư 瓦ngõa

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

sarva ( 形hình 陽dương 複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

saṃskāra ( 陽dương ) 。 行hành

pariśuddha ( 形hình 呼hô 單đơn ) 。 極cực 清thanh 淨tịnh 啊a

注chú ← pari ( 前tiền 綴chuế ) 。 環hoàn 繞nhiễu + śuddha ( 形hình ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

sarva-saṃskāra-pariśuddha 。 一nhất 切thiết 行hành 極cực 清thanh 淨tịnh 啊a

dharmate ( 抽trừu 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 法pháp 性tánh 啊a

注chú ← dharmatā ( 抽trừu 陰âm ) 。 法pháp 性tánh 」 。

gagana ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 虛hư 空không 啊a

samudgatā ( 陰âm ) 。 顯hiển 露lộ 升thăng 起khởi

注chú ← saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

samudgate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 顯hiển 露lộ 啊a 升thăng 起khởi 啊a

svabhāva ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 自tự 性tánh 啊a

注chú 即tức 自tự 身thân 指chỉ 存tồn 在tại 而nhi 固cố 定định 之chi 實thật 體thể 」 。

viśuddhe ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 清thanh 淨tịnh 啊a

注chú ← viśuddhā ( 形hình ) 。 清thanh 淨tịnh 」 。

naya ( 陽dương ) 。 理lý 趣thú 正chánh 理lý 方phương 便tiện 門môn 方phương 法pháp

naya 。 譯dịch 作tác 乘thừa 即tức 理lý 趣thú 道đạo 之chi 義nghĩa 謂vị 從tùng 一nhất 念niệm 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 於ư 其kỳ 中trung 一nhất 一nhất 諸chư 地Địa 所sở 乘thừa 之chi 法pháp 所sở 行hành 之chi 道đạo 通thông 名danh 為vi 娜na 耶da

mahā-naya ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 大đại 理lý 趣thú 啊a

parivārī ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 親thân 近cận 順thuận 從tùng 者giả 隨tùy 行hành 者giả

注chú ← parivārin ( 陽dương ) 。 親thân 近cận 順thuận 從tùng 者giả 隨tùy 行hành 者giả 」 。

六lục藥Dược 師Sư 灌Quán 頂đảnh 真Chân 言Ngôn bhaisajya-guru dhāraṇī

namo bhagavate bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabhā-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya tadyathā oṃ bhaiṣajye bhaiṣajye bhaiṣajya-samudgate svāhā

向hướng 可khả 敬kính 的đích 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 藥dược 啊a 藥dược 啊a 藥dược 升thăng 起khởi 啊a 斯tư 瓦ngõa

bhagavate ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 可khả 敬kính 的đích

注chú ← bhagavat ( 陽dương ) 。 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 可khả 敬kính 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha ( 陽dương ) 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang

rājāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 王vương

注chú ← rājan ( 陽dương ) 。 王vương 」 。

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabhā-rājāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương

arhate ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú ← arhat ( 陽dương ) 。 應Ưng 供Cúng 」 。

samyak-saṃbuddhāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

bhaiṣajye ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 藥dược 啊a

注chú ← bhaiṣajyā ( 陰âm ) 。 藥dược 」 。

samudgatā ( 陰âm ) 。 顯hiển 露lộ 升thăng 起khởi

注chú ← sam ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

samudgate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 顯hiển 露lộ 啊a 升thăng 起khởi 啊a

bhaiṣajya-samudgate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 藥dược 升thăng 起khởi 啊a

七thất觀Quán 音Âm 靈Linh 感Cảm 真Chân 言Ngôn lokeśvara dhāraṇī

oṃ maṇi padme hūṃ mahā-jñāna citta-utpāda cittasya na-vitarka sarva-artha bhūri siddhaka na-purāṇa na-pratyutpanna namo lokeśvarāya svāhā

寶bảo 珠châu 啊a 於ư 蓮liên 花hoa 中trung在tại ) 「 混hỗn 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 大đại 智trí 啊a 心tâm 發phát 起khởi 啊a 心tâm 的đích 不bất 尋tầm 一nhất 切thiết 義nghĩa 啊a 多đa 成thành 就tựu 啊a 無vô 往vãng 世thế 書thư 啊a 無vô 現hiện 前tiền 啊a 向hướng 世Thế 自Tự 在Tại 皈quy 命mạng 啊a 斯tư 瓦ngõa

maṇi ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 寶bảo 珠châu 啊a

注chú ← maṇī ( 陰âm ) 。 寶bảo 珠châu 」 。

maṇi 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 即tức 珠châu 之chi 總tổng 稱xưng 寶bảo 珠châu 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 自tự 然nhiên 流lưu 露lộ 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 四tứ 方phương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 七thất 寶bảo 之chi 一nhất

padme ( 陽dương 處xứ 單đơn ) 。 在tại 蓮liên 花hoa 中trung

注chú ← padma ( 陽dương ) 。 蓮liên 花hoa 」 。

hūṃ=huṃ 。 聲thanh 響hưởng

mahā-jñāna ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 大đại 智trí 啊a

注chú ← mahā ( 形hình ) 。 大đại 廣quảng 大đại + jñāna ( 中trung ) 。 智trí 」 。

citta ( 中trung ) 。 心tâm

utpāda ( 陽dương ) 。 升thăng 起khởi 生sanh

注chú ← ut ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 上thượng + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

citta-utpāda ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 心tâm 升thăng 起khởi 啊a

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc citta-utpāda → cittotpāda ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

cittasya ( 中trung 屬thuộc 單đơn ) 。 心tâm 的đích

na ( 副phó ) 。 不bất

vitarka ( 陽dương ) 。 尋tầm

vitarka 。 舊cựu 譯dịch 作tác 覺giác 為vi 尋tầm 求cầu 推thôi 度độ 之chi 意ý 即tức 對đối 事sự 理lý 之chi 粗thô 略lược 思tư 考khảo 作tác 用dụng 俱Câu 舍Xá 論Luận 卷quyển 四tứ大Đại 正Chánh 藏Tạng 29 。 21b : 「 心tâm 之chi 麁thô 性tánh 名danh 尋tầm成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 七thất 》 。 大Đại 正Chánh 藏Tạng 31 。 35c : 「 尋tầm 謂vị 尋tầm 求cầu 令linh 心tâm 怱thông 遽cự 於ư 意ý 言ngôn 境cảnh 麁thô 轉chuyển 為vi 性tánh 」 。

sarva ( 形hình 陽dương 複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

artha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 義nghĩa 意ý 思tư 道đạo 理lý 意ý 義nghĩa 價giá 值trị 利lợi 益ích

sarva-artha ( 陽dương 又hựu 中trung 呼hô 單đơn ) 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 啊a

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha → sarvārtha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

bhūri ( 形hình ) 。 多đa

siddhaka ( 形hình 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 成thành 就tựu 啊a

purāṇa ( 中trung ) 。 往vãng 世thế 書thư

na purāṇa ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 無vô 往vãng 世thế 書thư 啊a

pratyupanna ( 中trung ) 。 現hiện 在tại 現hiện 前tiền

na pratyupanna ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 無vô 現hiện 前tiền 啊a

lokeśvarāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 世Thế 自Tự 在Tại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc loka-īśvara → lokeśvara 」 。

八bát七Thất 佛Phật 滅Diệt 罪Tội 真Chân 言Ngôn sapta-buddha-kṣaya dhāraṇī

deva devate cyu ha cyu hate dhara dhṛte nir-hṛte vimalate svāhā

天thiên 啊a 天thiên 神thần 啊a 搖dao 動động 破phá 壞hoại 搖dao 動động 打đả 擊kích 啊a 執chấp 持trì 啊a 堅kiên 固cố 啊a 除trừ 去khứ 啊a 離ly 垢cấu 啊a 斯tư 瓦ngõa

本bổn 咒chú 梵Phạn 文văn 有hữu 多đa 個cá 本bổn 一nhất 作tác ripari pate kuha kuhāte traṇite ṇigalarita vimarite svāhā 。 一nhất 本bổn 作tác riparipate kuha kuhate traṇite ṇigalate vimarite mahāgate jaṃlaṃcaṃte svāhā 。 唯duy 兩lưỡng 咒chú 意ý 義nghĩa 都đô 有hữu 疑nghi 問vấn 故cố 棄khí 而nhi 不bất 取thủ

deva ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 天thiên 啊a

devate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 天thiên 神thần 啊a

注chú ← devatā ( 陰âm ) 。 天thiên 神thần 」 。

cyu 。 搖dao 動động 奪đoạt 取thủ 滅diệt 破phá 滅diệt 退thoái 墮đọa 命mạng 終chung

ha ( 形hình ) 。 破phá 壞hoại

hate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 打đả 擊kích 啊a

注chú ← hati ( 陰âm ) 。 打đả 擊kích 殺sát 害hại 破phá 壞hoại 喪táng 失thất 消tiêu 失thất 」 。

dhara ( 形hình 呼hô 單đơn ) 。 執chấp 持trì 啊a

注chú ← dhara ( 形hình ) 。 執chấp 持trì 」 。

dhṛte ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 堅kiên 固cố 啊a

注chú ← dhṛti ( 陰âm ) 。 堅kiên 固cố 」 。

nirhṛte ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 除trừ 去khứ 啊a 啊a

注chú ← nirhṛti ( 陰âm ) 。 除trừ 去khứ 」 。

vimalate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 離ly 垢cấu 啊a

注chú ← vimalatā ( 陰âm ) 。 離ly 垢cấu 」 。

九cửu往Vãng 生Sanh 淨Tịnh 土Độ 神Thần 咒Chú sukhāvatī-vyūha-dhāraṇī

namo’mitābhāya tathāgatāya tadyathā amṛtod bhave amṛta-siddhaṃ bhave amṛta-vikrānte amṛta-vikrānta gāmini gagana kīrta-kāre svāhā

向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 起khởi 中trung 在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 成thành 中trung 在tại 不bất 死tử 的đích 勇dũng 猛mãnh 中trung 在tại 證chứng 入nhập 不bất 死tử 的đích 勇dũng 猛mãnh 中trung 虛hư 空không 在tại 做tố 讚tán 嘆thán 中trung 斯tư 瓦ngõa

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

amitābhāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang

注chú ← amitābha ( 陽dương ) 。 無Vô 量Lượng 光Quang 阿A 彌Di 陀Đà

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + amitābhāya → namo ’mitābhāya 」 。

tathāgatāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

注chú ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

tadyathā 。 所sở 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

amṛta ( 陽dương ) 。 不bất 死tử 甘cam 露lộ

ut ( 前tiền 綴chuế ) 。起khởi 來lai的đích 意ý 思tư

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc amṛta + ut → amṛtod 」 。

bhave ( 陽dương 處xứ 單đơn ) 。 在tại 生sanh 起khởi 中trung

注chú ← bhava ( 陽dương ) 。 生sanh 生sanh 者giả 有hữu 諸chư 有hữu 」 。

amṛtod-bhave ( 陽dương 處xứ 單đơn ) 。 在tại 甘cam 露lộ 的đích 生sanh 起khởi 中trung

siddhaṃ ( 形hình 主chủ 單đơn ) 。 成thành 就tựu

注chú ← siddha ( 過quá 被bị 分phân ) 。 成thành 成thành 就tựu 」 。

vi-krānte ( 中trung 處xứ 單đơn ) 。 在tại 勇dũng 猛mãnh 中trung

注chú ← vi-krānta ( 中trung ) 。 勇dũng 氣khí 勇dũng 猛mãnh 勝thắng 利lợi 」 。

gāmini ( 形hình 處xứ 單đơn ) 。 在tại 證chứng 入nhập 中trung

注chú ← gāmin ( 形hình ) 。 行hành 證chứng 令linh 入nhập 向hướng 去khứ 通thông 達đạt 」 。

gagana ( 陽dương ) 。 虛hư 空không 天thiên 空không

kīrta ( 陽dương ) 。 讚tán 嘆thán 稱xưng 讚tán 稱xưng 揚dương

kare ( 形hình 處xứ 單đơn ) 。 在tại 做tố 中trung

注chú ← kara ( 形hình ) 。 做tố 修tu 能năng 成thành 辦biện 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

十thập大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女nữ 咒Chú śrī-mahā-devī dhāraṇī

namo buddhāya namo dharmāya namaḥ saṃghāya namaḥ śrī-mahā-deviye

向hướng 佛Phật 陀Đà 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 達Đạt 摩Ma 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 僧Tăng 伽Già 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 吉Cát 祥Tường 大Đại 天Thiên 女nữ 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

buddhāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 佛Phật 陀Đà

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + buddhāya → namo buddhāya 」 。

dharmāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 達Đạt 摩Ma

saṃghāya ( 陽dương 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 僧Tăng 伽Già

śrī ( 陰âm ) 。 光quang 輝huy 吉cát 祥tường

deviye ( 陰âm 與dữ 單đơn ) 。 向hướng 天thiên 女nữ

注chú ← devī ( 陰âm ) 。 天thiên 女nữ 」 。

śrī mahā-deviye 。 向hướng 吉Cát 祥Tường 大Đại 天Thiên 女nữ

tadyathā oṃ pari-pūraṇa cāre samanta-darśane

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 圓viên 滿mãn 啊a 行hành 啊a 普phổ 遍biến 見kiến 啊a

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

paripūraṇa ( 中trung 呼hô 單đơn ) 。 圓viên 滿mãn 啊a

注chú ← paripūraṇa ( 中trung ) 。 周chu 遍biến 充sung 足túc 無vô 所sở 缺khuyết 減giảm 之chi 意ý 圓viên 滿mãn 」 。

cāre ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 行hành 啊a

注chú ← cāri ( =cari ) ( 陰âm ) 。 行hành 」 。

samanta-darśane ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 周chu 遍biến 見kiến 啊a 「 samanta ( 形hình ) 。 普phổ 遍biến 周chu 遍biến + darśani ( 陰âm ) 。 見kiến 」 。

mahā-vihāra-gate samanta-vidhamane mahā-kārya pratiṣṭhāpane sarva-artha-sādhane su-pratipūri ayatna dharmatā

大đại 住trú 趣thú 啊a 普phổ 遍biến 破phá 壞hoại 啊a 大đại 事sự 啊a 建kiến 立lập 啊a 一nhất 切thiết 義nghĩa 能năng 立lập 善thiện 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 啊a 不bất 注chú 心tâm 啊a 法pháp 性tánh 也dã

vihāra-gati ( 陰âm ) 。 住trú 趣thú

mahā ( 形hình ) 。 大đại 廣quảng 大đại

mahā-vihāra-gate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 大đại 住trú 趣thú 啊a

samanta-vidhamane ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 普phổ 遍biến 破phá 壞hoại 啊a

注chú ← samanta ( 形hình ) 。 普phổ 遍biến 周chu 遍biến + vidhamanā ( 陰âm ) 。 破phá 壞hoại 消tiêu 除trừ 」 。

kārya ( 未vị 被bị 分phân ) 。 作tác 業nghiệp 作tác 用dụng 所sở 作tác 事sự 所sở 用dụng

mahā-kārya ( 陽dương ) 。 大đại 事sự 啊a

pratiṣṭhāpane ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 建kiến 啊a 建kiến 立lập 啊a

注chú ← pratiṣṭhāpanā ( 陰âm ) 。 建kiến 建kiến 立lập 」 。

sarva ( 形hình 陽dương 複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

artha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 義nghĩa 意ý 思tư 道đạo 理lý 意ý 義nghĩa 價giá 值trị 利lợi 益ích

sarva-artha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 一nhất 切thiết 義nghĩa

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha → sarvārtha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

sādhanā ( 陰âm ) 。 能năng 立lập

注chú 即tức 推thôi 理lý 證chứng 明minh 」 。

sarva-artha-sādhane ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 能năng 立lập

supratipūri ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 善thiện 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 啊a

注chú ← su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu 善thiện + pratipūrī ( 陰âm ) 。 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 」 。

ayatna ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 不bất 注chú 心tâm 啊a

注chú ← ayatna ( 陽dương ) 。 不bất 注chú 心tâm 」 。

dharmatā ( 抽trừu 陰âm ) 。 法pháp 性tánh

mahā-vikurvite mahā-maitri upa-saṃhite mahārṣe su-saṃgṛhīte samanta-artha anu-pālane svāhā

大đại 神thần 變biến 啊a 大đại 慈từ 愍mẫn 啊a 結kết 合hợp 啊a 大đại 仙tiên 啊a 善thiện 攝nhiếp 受thọ 啊a 普phổ 遍biến 義nghĩa 啊a 護hộ 持trì 啊a 斯tư 瓦ngõa

mahā ( 形hình ) 。 大đại 廣quảng 大đại

vikurvite ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 神thần 變biến 啊a

注chú ← vikurvitā ( 形hình ) 。 神thần 通thông 神thần 力lực 神thần 變biến 自tự 在tại 變biến 化hóa 化hóa 行hành 」 。

maitrī ( 陰âm ) 。 慈từ 慈từ 愍mẫn 慈từ 念niệm 慈từ 心tâm

mahā-maitri ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 大đại 慈từ 愍mẫn 啊a

upasaṃhitā ( 過quá 被bị 分phân 陰âm ) 。 結kết 合hợp

注chú ← upa ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng + saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + √hi ( 第đệ 五ngũ 種chủng 動động 詞từ ) 。 推thôi 進tiến 」 。

upasaṃhite ( 過quá 被bị 分phân 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 結kết 合hợp 啊a

ṛṣi ( 陽dương ) 。 大đại 仙tiên 仙tiên 人nhân

mahā-rṣe ( 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 大đại 仙tiên 啊a

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mahā-ṛṣe → mahārṣe 」 。

su-saṃgṛhite ( 過quá 被bị 分phân 呼hô 單đơn ) 。 善thiện 攝nhiếp 受thọ 啊a

注chú ← su ( 前tiền 綴chuế ) 。 妙diệu 善thiện + saṃgṛhitā ( 過quá 被bị 分phân ) 。 攝nhiếp 受thọ 攝nhiếp 取thủ 所sở 攝nhiếp 」 。

samantārtha ( 陽dương 又hựu 中trung 呼hô 單đơn ) 。 普phổ 遍biến 義nghĩa 啊a

注chú ← samanta ( 形hình ) 。 普phổ 遍biến 周chu 遍biến + artha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 義nghĩa 意ý 思tư 道đạo 理lý 意ý 義nghĩa 價giá 值trị 利lợi 益ích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samanta-artha → samantārtha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

anu ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 其kỳ 後hậu

anupālane ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 護hộ 持trì 啊a

注chú ← anupālanā ( 陰âm ) 。 護hộ 持trì 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

十Thập 小Tiểu 咒Chú dasa mantra

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam