羯Yết 磨Ma

結Kết 界Giới 法Pháp 第đệ 一nhất

凡phàm 說thuyết 欲dục 有hữu 三tam 種chủng

一nhất 者giả說thuyết 戒giới 時thời與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh二nhị 者giả自tự 恣tứ 時thời與dữ 欲dục 自tự 恣tứ三tam 者giả自tự 餘dư 羯yết 磨ma但đãn 言ngôn 與dữ 欲dục

結Kết 大Đại 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tướng若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 大đại 界giới同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tướng僧Tăng 今kim 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 大đại 界giới同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 大đại 界giới同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 大đại 界giới同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới結kết 大đại 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 時thời 如như 是thị 持trì

結Kết 戒Giới 場Tràng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 於ư 此thử四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 內nội結kết 作tác 戒giới 場tràng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng僧Tăng 今kim 於ư 此thử四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tướng 內nội結kết 作tác 戒giới 場tràng誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 戒giới 場tràng 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 戒giới 場tràng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 時thời 如như 是thị 持trì

解Giải 大Đại 界Giới 戒Giới 場Tràng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính解giải 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới今kim 解giải 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới解giải 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới解giải 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 不Bất 失Thất 衣Y 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới除trừ 村thôn村thôn 外ngoại 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới僧Tăng 今kim 結kết 不bất 失thất 衣y 界giới除trừ 村thôn村thôn 外ngoại 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 住trú 處xứ同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới結kết 不bất 失thất 衣y 界giới除trừ 村thôn村thôn 外ngoại 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới結kết 不bất 失thất 衣y 界giới除trừ 村thôn村thôn 外ngoại 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

解Giải 不Bất 失Thất 衣Y 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới僧Tăng 今kim 解giải 不bất 失thất 衣y 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn同đồng 一nhất 住trú 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới解giải 不bất 失thất 衣y 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 小Tiểu 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính結kết 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu集tập 結kết 小tiểu 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập結kết 小tiểu 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập結kết 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

解Giải 小Tiểu 界Giới 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn解giải 此thử 處xứ 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 小Tiểu 界Giới 自Tự 恣Tứ 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính諸chư 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 已dĩ 滿mãn齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 於ư 此thử 處xứ結kết 小tiểu 界giới

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ僧Tăng 於ư 此thử 處xứ結kết 小tiểu 界giới誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 齊tề 如như 是thị比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ僧Tăng 於ư 中trung結kết 小tiểu 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ結kết 小tiểu 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 同Đồng 一Nhất 說Thuyết 戒Giới 同Đồng 一Nhất 利Lợi 養Dưỡng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính如như 所sở 說thuyết 戒giới 相tướng若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính於ư 此thử 處xứ彼bỉ 處xứ結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính如như 所sở 說thuyết 界giới 相tướng今kim 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ彼bỉ 處xứ結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ彼bỉ 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng結kết 界giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 處xứ彼bỉ 處xứ同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng結kết 界giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 同Đồng 一Nhất 說Thuyết 戒Giới 別Biệt 利Lợi 養Dưỡng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính如như 所sở 說thuyết 界giới 方phương 相tướng若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 於ư 此thử 處xứ結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới別biệt 利lợi 養dưỡng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính如như 所sở 說thuyết 界giới 方phương 相tướng僧Tăng 今kim 於ư 此thử 處xứ結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới別biệt 利lợi 養dưỡng誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới別biệt 利lợi 養dưỡng 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn於ư 此thử 四tứ 方phương 相tướng 內nội結kết 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới別biệt 利lợi 養dưỡng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 別Biệt 說Thuyết 戒Giới 同Đồng 一Nhất 利Lợi 養Dưỡng 磨Ma 羯Yết 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 於ư 此thử彼bỉ 住trú 處xứ結kết 別biệt 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 今kim 於ư 此thử彼bỉ 住trú 處xứ結kết 別biệt 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 於ư 此thử彼bỉ 住trú 處xứ結kết 別biệt 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố僧Tăng 忍nhẫn 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử彼bỉ 住trú 處xứ結kết 別biệt 說thuyết 戒giới同đồng 一nhất 利lợi 養dưỡng為vì 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

受Thọ 戒Giới 法Pháp 第đệ 二nhị

度độ 沙Sa 彌Di 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp欲dục 求cầu 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính與dữ 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 某mỗ 甲giáp 求cầu 出xuất 家gia若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính與dữ 某mỗ 甲giáp 出xuất 家gia

白bạch 如như 是thị

我ngã 某mỗ 甲giáp歸quy 依y 佛Phật歸quy 依y 法Pháp歸quy 依y 僧Tăng隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 上thượng如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

我ngã 某mỗ 甲giáp歸quy 依y 佛Phật 竟cánh歸quy 依y 法Pháp 竟cánh歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 竟cánh某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 上thượng如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 殺sát 生sinh是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 盜đạo是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 婬dâm是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 著trước 華hoa 鬘man香hương 油du 塗đồ 身thân是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ及cập 故cố 往vãng 觀quan 聽thính是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 高cao 廣quảng大đại 床sàng 上thượng 坐tọa是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 捉tróc 持trì 生sinh 像tượng金kim 銀ngân 寶bảo 物vật是thị 沙Sa 彌Di 戒giới能năng 持trì 不phủ

此thử 是thị 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh當đương 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo佛Phật 寶bảo法Pháp 寶bảo僧Tăng 寶bảo

勤cần 修tu 三tam 業nghiệp坐tọa 禪thiền誦tụng 經Kinh勸khuyến 作tác 眾chúng 事sự

受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp 請Thỉnh 和Hòa 上Thượng 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp請thỉnh 大đại 德đức 為vi 和hòa 上thượng願nguyện 大đại 德đức 為vì 我ngã作tác 和hòa 上thượng我ngã 依y 大đại 德đức 故cố得đắc 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới慈từ 愍mẫn 故cố

眾chúng 中trung 誰thùy 能năng 為vì 某mỗ 甲giáp作tác 教giáo 授thọ 師sư

差Sai 教Giáo 授Thọ 師Sư 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 某mỗ 甲giáp作tác 教giáo 授thọ 師sư

白bạch 如như 是thị

此thử 安an 陀đà 會hội欝uất 多đa 羅la 僧tăng僧tăng 伽già 梨lê是thị 衣y 鉢bát是thị 汝nhữ 有hữu 不phủ

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời實thật 語ngữ 時thời實thật 當đương 言ngôn 實thật不bất 實thật 當đương 言ngôn 不bất 實thật

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 母mẫu 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sinh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng和hòa 上thượng 字tự 誰thùy年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị三tam 衣y 鉢bát 具cụ 不phủ

父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 奴nô 不phủ

汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ

汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ

丈trượng 夫phu 有hữu 如như 是thị 病bệnh癩lại癰ung 疽thư白bạch 癩lại𤴲 痟tiêu顛điên 狂cuồng 病bệnh汝nhữ 無vô 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

如như 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương如như 是thị 問vấn 汝nhữ如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã僧Tăng 中trung 亦diệc 如như 是thị 答đáp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 問vấn 已dĩ聽thính 將tương 來lai

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới我ngã 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

善thiện 男nam 子tử 聽thính今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời實thật 語ngữ 時thời我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ當đương 隨tùy 實thật 答đáp

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 戒giới 尼Ni 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 母mẫu 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sinh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng和hòa 上thượng 字tự 誰thùy年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị三tam 衣y 鉢bát 具cụ 不phủ父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 奴nô 不phủ

汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ

汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ

丈trượng 夫phu 有hữu 如như 是thị 病bệnh癩lại癰ung 疽thư白bạch 癩lại𤴲 痟tiêu癲điên 狂cuồng汝nhữ 無vô 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 滿mãn 二nhị 十thập三tam 衣y 鉢bát 具cụ若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng乞khất 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 滿mãn 二nhị 十thập三tam 衣y 鉢bát 具cụ僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 與dữ 某mỗ 甲giáp受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 竟cánh和hòa 上thượng 某mỗ 甲giáp 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác說thuyết 四tứ 波ba 羅la 夷di 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu犯phạm 一nhất 一nhất 法pháp非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 種chủng 子tử

汝nhữ 一nhất 切thiết不bất 得đắc 犯phạm 婬dâm作tác 不bất 淨tịnh 行hành

若nhược 比Bỉ 丘Khâu犯phạm 不bất 淨tịnh 行hành受thọ 婬dâm 欲dục 法pháp乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sinh非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 種chủng 子tử如như 折chiết 石thạch 破phá不bất 可khả 還hoàn 合hợp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc 盜đạo乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 盜đạo 人nhân 五ngũ 錢tiền若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền若nhược 自tự 取thủ若nhược 教giáo 人nhân 取thủ若nhược 自tự 斫chước教giáo 人nhân 斫chước若nhược 自tự 破phá教giáo 人nhân 破phá若nhược 自tự 燒thiêu教giáo 人nhân 燒thiêu若nhược 埋mai若nhược 壞hoại 色sắc非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 種chủng 子tử猶do 如như 截tiệt 頭đầu不bất 復phục 還hoàn 活hoạt汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc故cố 斷đoạn 眾chúng 生sinh 命mạng乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 比Bỉ 丘Khâu故cố 自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân教giáo 死tử讚tán 死tử勸khuyến 死tử與dữ 人nhân 非phi 藥dược若nhược 墮đọa 胎thai若nhược 厭yếm 禱đảo 殺sát自tự 作tác 方phương 便tiện若nhược 教giáo 人nhân 作tác非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 種chủng 子tử猶do 如như 多đa 羅la 樹thụ心tâm 斷đoạn 不bất 復phục 生sinh汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

一nhất 切thiết 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 比Bỉ 丘Khâu不bất 真chân 實thật非phi 己kỷ 有hữu自tự 稱xưng 言ngôn得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp得đắc 禪thiền得đắc 解giải 脫thoát得đắc 定định得đắc 四tứ 空không 定định得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả言ngôn 天thiên 來lai龍long 來lai鬼quỷ 神thần 來lai供cúng 養dường 我ngã非phi 沙Sa 門Môn非phi 釋Thích 種chủng 子tử如như 針châm 鼻tị 破phá不bất 復phục 用dụng汝nhữ 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác說thuyết 四tứ 依y 法pháp比Bỉ 丘Khâu 依y 是thị 出xuất 家gia依y 糞phẩn 掃tảo 衣y是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi檀đàn 越việt 施thí 衣y割cát 壞hoại 衣y得đắc 受thọ

依y 乞khất 食thực是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi若nhược 僧Tăng 差sai 食thực若nhược 檀đàn 越việt 送tống 食thực月nguyệt 八bát 日nhật 食thực十thập 五ngũ 日nhật 食thực月nguyệt 初sơ 日nhật 食thực眾chúng 僧Tăng 常thường 食thực檀đàn 越việt 請thỉnh 食thực得đắc 受thọ

依y 樹thụ 下hạ 坐tọa是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi別biệt 房phòng尖tiêm 頭đầu 屋ốc小tiểu 房phòng石thạch 室thất兩lưỡng 房phòng 一nhất 戶hộ得đắc 受thọ

依y 腐hủ 爛lạn 藥dược是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi酥tô油du石thạch 蜜mật得đắc 受thọ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh白bạch 四tứ 羯yết 磨ma如như 法Pháp 成thành 就tựu得đắc 好hảo 處xứ 所sở和hòa 上thượng 如như 法Pháp阿a 闍xà 梨lê 如như 法Pháp眾chúng 僧Tăng 具cụ 足túc當đương 善thiện 受thọ 教giáo 法Pháp應ưng 勸khuyến 化hóa作tác 福phúc 治trị 塔tháp供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê一nhất 切thiết 如như 法Pháp 教giáo不bất 得đắc 違vi 逆nghịch應ưng 學học 問vấn坐tọa 禪thiền誦tụng 經Kinh勤cần 求cầu 方phương 便tiện於ư 佛Phật 法Pháp 中trung得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả

汝nhữ 始thỉ 發phát 心tâm 出xuất 家gia功công 不bất 唐đường 捐quyên果quả 報báo 不bất 絕tuyệt餘dư 所sở 未vị 知tri當đương 問vấn 和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê

受Thọ 衣Y 鉢Bát 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp此thử 僧tăng 伽già 梨lê若nhược 干can 條điều 割cát 截tiệt 成thành今kim 受thọ 持trì不bất 離ly 宿túc

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp此thử 鉢bát 多đa 羅la應ứng 量lượng 器khí令linh 受thọ 持trì常thường 用dụng 故cố

請Thỉnh 依Y 止Chỉ 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp請thỉnh 大đại 德đức 為vi依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê願nguyện 大đại 德đức 為vì 我ngã作tác 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê我ngã 依y 大đại 德đức 故cố得đắc 如như 法Pháp 住trụ慈từ 愍mẫn 故cố

除Trừ 罪Tội 法Pháp 第đệ 三tam

懺Sám 僧Tăng 殘Tàn 罪Tội 法Pháp

乞Khất 覆Phú 藏Tàng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 覆Phú 藏Tàng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật未vị 行hành 若nhược 干can 日nhật白bạch 大đại 德đức 令linh 知tri我ngã 行hành 覆phú 藏tàng

乞Khất 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật未vị 行hành 若nhược 干can 日nhật白bạch 大đại 德đức 令linh 知tri我ngã 行hành 摩ma 那na 埵đóa

乞Khất 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã出xuất 罪tội 羯yết 磨ma慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp已dĩ 行hành 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội 覆phú 藏tàng此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật已dĩ 從tùng 僧Tăng乞khất 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp隨tùy 覆phú 藏tàng 日nhật 羯yết 磨ma此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 羯yết 磨ma僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 羯yết 磨ma此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp行hành 六lục 夜dạ 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh從tùng 僧Tăng 乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

捨Xả 墮Đọa 懺Sám 悔Hối 法Pháp

持Trì 捨Xả 墮Đọa 衣Y 於Ư 僧Tăng 中Trung 捨Xả 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 許hứa長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa今kim 捨xả 與dữ 僧Tăng

從Tùng 僧Tăng 乞Khất 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 許hứa長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng乞khất 懺sám 悔hối願nguyện 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối慈từ 愍mẫn 故cố

我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp請thỉnh 大đại 德đức 懺sám 悔hối

受Thọ 懺Sám 者Giả 僧Tăng 中Trung 白Bạch 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng有hữu 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 懺sám 悔hối若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối

白bạch 如như 是thị

某Mỗ 對Đối 一Nhất 人Nhân 僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 大đại 德đức 懺sám 悔hối不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng懺sám 悔hối 則tắc 安an 樂lạc不bất 懺sám 悔hối 不bất 安an 樂lạc憶ức 念niệm 犯phạm 發phát 露lộ知tri 而nhi 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng大đại 德đức 憶ức 我ngã 清thanh 淨tịnh戒giới 身thân 具cụ 足túc清thanh 淨tịnh 布Bố 薩Tát

自tự 責trách 汝nhữ 心tâm生sinh 厭yếm 離ly

僧Tăng 還Hoàn 此Thử 比Bỉ 丘Khâu 衣Y 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y與dữ 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp故cố 畜súc 爾nhĩ 所sở長trưởng 衣y 過quá 十thập 日nhật犯phạm 捨xả 墮đọa此thử 衣y 已dĩ 捨xả 與dữ 僧Tăng僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y與dữ 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y與dữ 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn僧Tăng 持trì 此thử 衣y與dữ 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 衣y 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

三Tam 人Nhân 二Nhị 人Nhân 一Nhất 人Nhân 前Tiền 捨Xả 墮Đọa 文Văn

三tam 人nhân二nhị 人nhân 中trung受thọ 懺sám 者giả語ngứ 邊biên 人nhân 文văn

長trưởng 老lão 聽thính 我ngã受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám 悔hối

餘Dư 罪Tội 懺Sám 悔Hối 法Pháp

向Hướng 一Nhất 比Bỉ 丘Khâu 懺Sám 悔Hối 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 長trưởng 老lão 懺sám 悔hối不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng懺sám 悔hối 則tắc 安an 樂lạc不bất 懺sám 悔hối 不bất 安an 樂lạc憶ức 念niệm 犯phạm 發phát 露lộ知tri 而nhi 不bất 覆phú 藏tàng長trưởng 老lão 憶ức 我ngã 清thanh 淨tịnh戒giới 身thân 具cụ 是thị清thanh 淨tịnh 布Bố 薩Tát

自tự 責trách 汝nhữ 心tâm生sinh 厭yếm 離ly

二Nhị 比Bỉ 丘Khâu 前Tiền 懺Sám 悔Hối 文Văn

長trưởng 老lão 聽thính 我ngã比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp懺sám 悔hối

三Tam 比Bỉ 丘Khâu 前Tiền 懺Sám 悔Hối 文Văn

僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 懺sám 悔hối

我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp請thỉnh 大đại 德đức 懺sám 悔hối

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 罪tội今kim 從tùng 僧Tăng 懺sám 悔hối若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 懺sám

白bạch 如như 是thị

一Nhất 切Thiết 僧Tăng 同Đồng 犯Phạm 即Tức 僧Tăng 中Trung 懺Sám 悔Hối 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 犯phạm 罪tội若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính此thử 一nhất 切thiết 僧Tăng 懺sám 悔hối

白bạch 如như 是thị

疑Nghi 罪Tội 發Phát 露Lộ 文Văn

大đại 德đức 憶ức 念niệm我ngã 於ư 某mỗ 罪tội 生sinh 疑nghi今kim 向hướng 大đại 德đức 說thuyết須tu 後hậu 無vô 疑nghi 時thời當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

一Nhất 切Thiết 僧Tăng 同Đồng 犯Phạm 罪Tội 疑Nghi 於Ư 僧Tăng 中Trung 發Phát 露Lộ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 一nhất 切thiết 僧Tăng於ư 罪tội 有hữu 疑nghi若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính此thử 眾chúng 僧Tăng 自tự 說thuyết 罪tội

白bạch 如như 是thị

說Thuyết 戒Giới 法Pháp 第đệ 四tứ

與Dữ 欲Dục 及Cập 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng布Bố 薩Tát 說thuyết 戒giới我ngã 某mỗ 甲giáp為vì 某mỗ 緣duyên 事sự 故cố如như 法Pháp 僧Tăng 事sự與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

受Thọ 欲Dục 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu為vì 某mỗ 緣duyên 事sự我ngã 與dữ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu受thọ 欲dục 清thanh 淨tịnh如như 法Pháp 僧Tăng 事sự與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

轉Chuyển 與Dữ 欲Dục 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp與dữ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu受thọ 欲dục 清thanh 淨tịnh今kim 有hữu 緣duyên 事sự彼bỉ 及cập 我ngã 身thân如như 法Pháp 僧Tăng 事sự與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh

布Bố 薩Tát 說Thuyết 戒Giới 文Văn

今kim 布Bố 薩Tát 日nhật某mỗ 時thời眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp集tập 某mỗ 堂đường 說thuyết 戒giới

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

告Cáo 清Thanh 淨Tịnh 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh

八Bát 難Nạn 事Sự 起Khởi 及Cập 餘Dư 緣Duyên 略Lược 說Thuyết 戒Giới 文Văn

教Giáo 誡Giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 等đẳng和hòa 合hợp 禮lễ 大đại 德đức 僧Tăng 足túc求cầu 教giáo 授thọ

差Sai 教Giáo 授Thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

先tiên 為vi 說thuyết 八bát 不bất 違vi 法pháp何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả雖tuy 百bách 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni見kiến 新tân 受thọ 戒giới 比Bỉ 丘Khâu應ưng 起khởi 迎nghênh 逆nghịch禮lễ 拜bái與dữ 敷phu 請thỉnh 坐tọa此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

二nhị 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni不bất 應ưng 罵mạ 比Bỉ 丘Khâu呵ha 責trách 比Bỉ 丘Khâu不bất 應ưng 誹phỉ 謗báng 言ngôn破phá 戒giới破phá 見kiến破phá 威uy 儀nghi此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

三tam 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni不bất 應ưng 為vì 比Bỉ 丘Khâu 作tác 舉cử作tác 憶ức 念niệm作tác 自tự 言ngôn不bất 應ưng 遮già 他tha 覓mịch 罪tội說thuyết 戒giới自tự 恣tứ不bất 應ưng 呵ha 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 應ưng 呵ha 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

四tứ 者giả式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 學học 戒giới 已dĩ從tùng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

五ngũ 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni犯phạm 僧Tăng 殘tàn 罪tội應ưng 在tại 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung半bán 月nguyệt行hành 摩ma 那na 埵đóa此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

六lục 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt從tùng 僧Tăng 乞khất 教giáo 授thọ此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

七thất 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni不bất 應ưng 無vô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 處xứ夏hạ 安an 居cư此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

八bát 者giả比Bỉ 丘Khâu 尼Ni僧Tăng 安an 居cư 竟cánh應ưng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung求cầu 三tam 事sự 自tự 恣tứ見kiến聞văn疑nghi此thử 法pháp 應ưng 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 違vi

上Thượng 座Tọa 教Giáo 授Thọ 勅Sắc 文Văn

此thử 處xứ 無vô 教giáo 授thọ 人nhân尼Ni 眾chúng 等đẳng當đương 如như 法Pháp 布Bố 薩Tát謹cẩn 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật

安An 居Cư 法Pháp 第đệ 五ngũ

僧Tăng 差Sai 人Nhân 分Phân 房Phòng 舍Xá 臥Ngọa 具Cụ 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp分phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 上thượng 座tọa如như 是thị 好hảo 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ隨tùy 意ý 所sở 樂nhạo便tiện 取thủ

安An 居Cư 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu依y 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc某mỗ 甲giáp 僧tăng 伽già 藍lam某mỗ 甲giáp 房phòng 舍xá前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư房phòng 舍xá 破phá修tu 治trị 故cố

依y 某mỗ 甲giáp 持trì 律luật若nhược 有hữu 疑nghi 事sự當đương 往vãng 問vấn

受Thọ 七Thất 日Nhật 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 七thất 日nhật 法pháp出xuất 界giới 外ngoại為vì 某mỗ 甲giáp 事sự 故cố還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

受Thọ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 法Pháp

乞Khất 受Thọ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật出xuất 界giới 外ngoại為vì 某mỗ 事sự 故cố還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 過Quá 七Thất 日Nhật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật出xuất 界giới 外ngoại為vì 某mỗ 事sự 故cố還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 處xứ 夏hạ 安an 居cư受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật出xuất 界giới 外ngoại為vì 某mỗ 事sự 故cố還hoàn 此thử 中trung 安an 居cư今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp十thập 五ngũ 日nhật若nhược 一nhất 月nguyệt 日nhật 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

自Tự 恣Tứ 法Pháp 第đệ 六lục

僧Tăng 差Sai 自Tự 恣Tứ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

白Bạch 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính和hòa 合hợp 自tự 恣tứ

白bạch 如như 是thị

眾Chúng 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp亦diệc 自tự 恣tứ若nhược 見kiến聞văn疑nghi 罪tội大đại 德đức 長trưởng 老lão哀ai 愍mẫn 故cố 語ngứ 我ngã我ngã 若nhược 見kiến 罪tội當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

若Nhược 四Tứ 人Nhân 更Cánh 互Hỗ 自Tự 恣Tứ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp亦diệc 自tự 恣tứ

眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp亦diệc 自tự 恣tứ

有Hữu 八Bát 難Nạn 事Sự 起Khởi 白Bạch 僧Tăng 各Các 三Tam 語Ngữ 自Tự 恣Tứ 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 各các 各các三tam 語ngứ 自tự 恣tứ

白bạch 如như 是thị

差Sai 持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp為vì 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

以Dĩ 衣Y 與Dữ 持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 僧Tăng得đắc 可khả 分phân 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp當đương 持trì 此thử 衣y為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ 僧Tăng得đắc 可khả 分phân 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu當đương 持trì 此thử 衣y為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu當đương 持trì 此thử 衣y為vì 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y於ư 此thử 住trú 處xứ持trì 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 衣y此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp持trì 此thử 衣y於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

白Bạch 僧Tăng 受Thọ 功Công 德Đức 衣Y 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng受thọ 功công 德đức 衣y若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp受thọ 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

持Trì 功Công 德Đức 衣Y 人Nhân 持Trì 衣Y 眾Chúng 僧Tăng 前Tiền 說Thuyết 法Pháp

此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng當đương 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng今kim 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng已dĩ 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y

捉Tróc 衣Y 者Giả 受Thọ 功Công 德Đức 衣Y 法Pháp

其kỳ 受thọ 者giả已dĩ 善thiện 受thọ此thử 中trung 所sở 有hữu功công 德đức 名danh 稱xưng屬thuộc 我ngã

出Xuất 功Công 德Đức 衣Y 白Bạch 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng出xuất 功công 德đức 衣y若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp出xuất 功công 德đức 衣y

白bạch 如như 是thị

分Phân 衣Y 法Pháp 第đệ 七thất

分Phân 非Phi 時Thời 僧Tăng 得Đắc 施Thí 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp彼bỉ 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 住trú 處xứ若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp彼bỉ 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 此thử 住trú 處xứ若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp彼bỉ 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp彼bỉ 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm是thị 住trú 處xứ得đắc 可khả 分phân 衣y 物vật現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân是thị 中trung 無vô 僧Tăng此thử 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã及cập 長trưởng 老lão我ngã 及cập 長trưởng 老lão 受thọ 用dụng

是thị 住trú 處xứ得đắc 可khả 分phân 衣y 物vật現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân是thị 中trung 無vô 僧Tăng此thử 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã我ngã 應ưng 受thọ 用dụng

分Phân 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 羯Yết 磨Ma 法Pháp

看Khán 病Bệnh 人Nhân 持Trì 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 資Tư 具Cụ 僧Tăng 中Trung 捨Xả 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y此thử 住trú 處xứ現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân

持Trì 亡Vong 者Giả 衣Y 鉢Bát 與Dữ 看Khán 病Bệnh 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 衣y 鉢bát坐tọa 具cụ針châm 筒đồng盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp看khán 病bệnh 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 衣y 鉢bát坐tọa 具cụ針châm 筒đồng盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp看khán 病bệnh 人nhân誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp看khán 病bệnh 人nhân衣y 鉢bát坐tọa 具cụ針châm 筒đồng盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp看khán 病bệnh 人nhân衣y 鉢bát坐tọa 具cụ針châm 筒đồng盛thình 衣y [袖-由+著]# 器khí 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

現Hiện 前Tiền 僧Tăng 分Phân 亡Vong 者Giả 輕Khinh 物Vật 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu某mỗ 甲giáp 當đương 還hoàn 與dữ 僧Tăng 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

三Tam 人Nhân 二Nhị 人Nhân 分Phân 亡Vong 者Giả 衣Y 物Vật 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân此thử 處xứ 無vô 僧Tăng是thị 衣y 物vật 屬thuộc 我ngã及cập 長trưởng 老lão我ngã 及cập 長trưởng 老lão 受thọ 用dụng

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp此thử 住trú 處xứ 命mạng 過quá所sở 有hữu 若nhược 衣y若nhược 非phi 衣y現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phân此thử 處xứ 無vô 僧Tăng是thị 衣y 物vật 應ưng 屬thuộc 我ngã我ngã 應ưng 受thọ 用dụng

衣Y 藥Dược 淨Tịnh 法Pháp 第đệ 八bát

真Chân 實Thật 淨Tịnh 施Thí 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp有hữu 此thử 長trưởng 衣y未vị 作tác 淨tịnh今kim 為vì 作tác 淨tịnh 故cố捨xả 與dữ 長trưởng 老lão為vì 真chân 實thật 淨tịnh 施thí 故cố

展Triển 轉Chuyển 淨Tịnh 施Thí 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp有hữu 此thử 長trưởng 衣y未vị 作tác 淨tịnh施thí 與dữ 長trưởng 老lão為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm汝nhữ 有hữu 此thử 長trưởng 衣y未vị 作tác 淨tịnh為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố施thí 與dữ 我ngã我ngã 已dĩ 受thọ 之chi

施thí 與dữ 某mỗ 甲giáp

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm汝nhữ 有hữu 是thị 長trưởng 衣y未vị 作tác 淨tịnh為vì 展triển 轉chuyển 淨tịnh 故cố施thí 與dữ 我ngã我ngã 今kim 受thọ 之chi受thọ 已dĩ汝nhữ 與dữ 某mỗ 甲giáp是thị 衣y 某mỗ 甲giáp 已dĩ 有hữu汝nhữ 為vì 某mỗ 甲giáp善thiện 護hộ 持trì著trước 用dụng 時thời 隨tùy 意ý

足Túc 食Thực 已Dĩ 作Tác 餘Dư 食Thực 文Văn

大đại 德đức我ngã 已dĩ 足túc 食thực長trưởng 老lão 看khán 是thị 知tri 是thị作tác 餘dư 食thực 法pháp

我ngã 已dĩ 食thực 止chỉ汝nhữ 取thủ 食thực 之chi

受Thọ 請Thỉnh 已Dĩ 食Thực 前Tiền 食Thực 後Hậu 入Nhập 村Thôn 囑Chúc 授Thọ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp已dĩ 受thọ 某mỗ 甲giáp 請thỉnh有hữu 緣duyên 事sự欲dục 入nhập 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc至chí 某mỗ 甲giáp 家gia白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

受Thọ 七Thất 日Nhật 藥Dược 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp有hữu 病bệnh 因nhân 緣duyên是thị 七thất 日nhật 藥dược為vì 共cộng 宿túc 七thất 日nhật 服phục 故cố今kim 於ư 長trưởng 老lão 邊biên 受thọ

受Thọ 盡Tận 形Hình 壽Thọ 藥Dược 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp有hữu 病bệnh 因nhân 緣duyên此thử 盡tận 形hình 壽thọ 藥dược為vì 共cộng 宿túc 長trường 服phục 故cố今kim 於ư 長trưởng 老lão 邊biên 受thọ

結Kết 淨Tịnh 地Địa 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 結kết 某mỗ 處xứ作tác 淨tịnh 地địa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 今kim 結kết 某mỗ 處xứ作tác 淨tịnh 地địa誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 結kết 某mỗ 處xứ作tác 淨tịnh 地địa 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn結kết 某mỗ 處xứ 作tác 淨tịnh 地địa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

房Phòng 舍Xá 雜Tạp 法Pháp 第đệ 九cửu

乞Khất 作Tác 小Tiểu 房Phòng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp自tự 乞khất 作tác 房phòng無vô 主chủ自tự 為vi 已dĩ今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp自tự 乞khất 作tác 房phòng無vô 主chủ自tự 為vi 已dĩ今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp自tự 乞khất 作tác 房phòng無vô 主chủ自tự 為vi 已dĩ今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp處xứ 分phần無vô 難nạn 處xứ無vô 妨phương 處xứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

結Kết 房Phòng 作Tác 庫Khố 藏Tạng 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn結kết 某mỗ 甲giáp 房phòng作tác 庫khố 藏tạng 屋ốc 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

差Sai 守Thủ 庫Khố 藏Tạng 物Vật 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 守thủ 物vật 人nhân

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 守thủ 物vật 人nhân誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 守thủ 物vật 人nhân 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 守thủ 物vật 人nhân 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

老Lão 病Bệnh 比Bỉ 丘Khâu 畜Súc 杖Trượng 絡Lạc 囊Nang 乞Khất 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh不bất 能năng 無vô 杖trượng絡lạc 囊nang 而nhi 行hành今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang願nguyện 僧Tăng 聽thính 我ngã比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 老Lão 病Bệnh 比Bỉ 丘Khâu 畜Súc 杖Trượng 絡Lạc 囊Nang 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh不bất 能năng 無vô 杖trượng絡lạc 囊nang 而nhi 行hành今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 老lão 病bệnh不bất 能năng 無vô 杖trượng絡lạc 囊nang 而nhi 行hành今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang僧Tăng 今kim 聽thính 此thử 比Bỉ 丘Khâu畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn聽thính 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

非Phi 時Thời 入Nhập 聚Tụ 落Lạc 囑Chúc 授Thọ 文Văn

長trưởng 老lão 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp非phi 時thời 入nhập 某mỗ 甲giáp 聚tụ 落lạc至chí 某mỗ 甲giáp 家gia為vì 某mỗ 緣duyên 事sự白bạch 長trưởng 老lão 令linh 知tri

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯Yết 磨Ma 文Văn

結Kết 界Giới 法Pháp 第đệ 一nhất

受Thọ 戒Giới 法Pháp 第đệ 二nhị

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乞Khất 畜Súc 眾Chúng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 度độ 人nhân授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới願nguyện 僧Tăng 聽thính 我ngã 度độ 人nhân授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

與Dữ 畜Súc 眾Chúng 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới僧Tăng 今kim 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ忍nhẫn 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp度độ 人nhân授thọ 人nhân 具Cụ 足Túc 戒Giới 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

度Độ 沙Sa 彌Di 尼Ni 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp欲dục 從tùng 某mỗ 甲giáp求cầu 剃thế 髮phát若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính為vì 某mỗ 甲giáp 剃thế 髮phát

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp欲dục 從tùng 某mỗ 甲giáp求cầu 出xuất 家gia若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính與dữ 某mỗ 甲giáp 出xuất 家gia

白bạch 如như 是thị

我ngã 阿a 夷di 某mỗ 甲giáp歸quy 依y 佛Phật歸quy 依y 法Pháp歸quy 依y 僧Tăng我ngã 今kim 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

我ngã 阿a 夷di 某mỗ 甲giáp歸quy 依y 佛Phật 竟cánh歸quy 依y 法Pháp 竟cánh歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh我ngã 今kim 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 竟cánh和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 殺sát 生sinh是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 盜đạo是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 婬dâm是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 著trước 華hoa 鬘man香hương 油du 塗đồ 身thân是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ亦diệc 不bất 得đắc故cố 往vãng 觀quan 聽thính是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 高cao 廣quảng大đại 床sàng 上thượng 坐tọa是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 捉tróc 持trì 生sinh 像tượng金kim 銀ngân 寶bảo 物vật是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới能năng 持trì 不phủ

如như 是thị 沙Sa 彌Di 尼Ni 十Thập 戒Giới盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh當đương 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo佛Phật 寶bảo法Pháp 寶bảo僧Tăng 寶bảo

當đương 修tu 三tam 業nghiệp坐tọa 禪thiền誦tụng 經Kinh勸khuyến 助trợ 眾chúng 事sự

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 受Thọ 六Lục 法Pháp 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính我ngã 沙Sa 彌Di 尼Ni 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã慈từ 愍mẫn 故cố與dữ 我ngã 二nhị 歲tuế 學học 戒giới

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 某mỗ 甲giáp 沙Sa 彌Di 尼Ni二nhị 歲tuế 學học 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

某mỗ 甲giáp 諦đế 聽thính如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác說thuyết 六lục 法pháp

不bất 得đắc 犯phạm不bất 淨tịnh 行hành行hành 婬dâm 欲dục 法pháp

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na行hành 婬dâm 欲dục 法pháp非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na非phi 釋Thích 種chủng 女nữ與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử 共cộng身thân 相tương 摩ma 觸xúc缺khuyết 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 偷thâu 盜đạo乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na取thủ 人nhân 五ngũ 錢tiền若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền若nhược 自tự 取thủ教giáo 人nhân 取thủ若nhược 自tự 斫chước教giáo 人nhân 斫chước若nhược 自tự 破phá教giáo 人nhân 破phá若nhược 燒thiêu若nhược 埋mai若nhược 壞hoại 色sắc非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na非phi 釋Thích 種chủng 女nữ若nhược 取thủ 減giảm 五ngũ 錢tiền缺khuyết 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 故cố 斷đoạn 眾chúng 生sinh 命mạng乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na故cố 自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân教giáo 死tử勸khuyến 死tử讚tán 死tử若nhược 與dữ 非phi 藥dược若nhược 墮đọa 胎thai厭yếm 禱đảo 咒chú 術thuật自tự 作tác教giáo 人nhân 作tác 者giả非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na非phi 釋Thích 種chủng 女nữ若nhược 斷đoạn 畜súc 生sinh不bất 能năng 變biến 化hóa 者giả 命mạng缺khuyết 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 受thọ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na不bất 真chân 實thật非phi 己kỷ 有hữu自tự 稱xưng言ngôn 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp言ngôn 得đắc 禪thiền得đắc 解giải 脫thoát得đắc 三tam 昧muội正chính 受thọ得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả言ngôn 天thiên 來lai龍long 來lai鬼quỷ 神thần 來lai供cúng 養dường 我ngã此thử 非phi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na非phi 釋Thích 種chủng 女nữ若nhược 於ư 眾chúng 中trung故cố 作tác 妄vọng 語ngữ缺khuyết 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 非phi 時thời 食thực

若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na非phi 時thời 食thực犯phạm 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu若nhược 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na飲ẩm 酒tửu犯phạm 戒giới應ưng 更cánh 與dữ 戒giới是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na於ư 一nhất 切thiết 尼Ni 戒giới 中trung應ưng 學học除trừ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni過quá 食thực自tự 受thọ 食thực 食thực

式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp

大đại 姊tỷ 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 某mỗ 甲giáp求cầu 阿a 夷di 為vi 和hòa 上thượng願nguyện 阿a 夷di為vì 我ngã 作tác 和hòa 上thượng我ngã 依y 阿a 夷di 故cố得đắc 受thọ 大đại 戒giới

爾nhĩ

此thử 眾chúng 中trung誰thùy 能năng 為vì 某mỗ 甲giáp作tác 教giáo 授thọ 師sư

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 某mỗ 甲giáp為vi 教giáo 授thọ 師sư

白bạch 如như 是thị

此thử 安an 陀đà 會hội欝uất 多đa 羅la 僧tăng僧tăng 伽già 梨lê此thử 僧tăng 祇kỳ 支chi覆phú 肩kiên 衣y此thử 衣y 鉢bát是thị 汝nhữ 有hữu 不phủ

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ有hữu 便tiện 言ngôn 有hữu無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ殺sát 母mẫu殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sinh 不phủ

汝nhữ 非phi 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy年niên 歲tuế 滿mãn 不phủ衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh癩lại白bạch 癩lại𤴲 痟tiêu顛điên 狂cuồng二nhị 根căn二nhị 道đạo 合hợp道đạo 小tiểu大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu涕thế 唾thóa 常thường 出xuất汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

如như 我ngã 向hướng 問vấn 汝nhữ僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 問vấn汝nhữ 如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 答đáp

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 已dĩ 問vấn 竟cánh聽thính 將tương 來lai

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính我ngã 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới我ngã 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp願nguyện 僧Tăng 濟tế 度độ 我ngã慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

汝nhữ 諦đế 聽thính今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ有hữu 當đương 言ngôn 有hữu無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ殺sát 母mẫu殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sinh 不phủ

汝nhữ 不bất 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy年niên 歲tuế 滿mãn 不phủ

衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh癩lại白bạch 癩lại𤴲 痟tiêu顛điên 狂cuồng二nhị 根căn二nhị 道đạo 合hợp道đạo 小tiểu大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu涕thế 唾thóa 常thường 出xuất汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 滿mãn 二nhị 十thập衣y 鉢bát 具cụ 足túc若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn衣y 鉢bát 具cụ 足túc僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ忍nhẫn 僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới 竟cánh和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

尼Ni 往Vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中Trung 受Thọ 大Đại 戒Giới 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới我ngã 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp願nguyện 僧Tăng 救cứu 濟tế 我ngã慈từ 愍mẫn 故cố

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự

白bạch 如như 是thị

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời實thật 語ngữ 時thời我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ有hữu 當đương 言ngôn 有hữu無vô 當đương 言ngôn 無vô

汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ

汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

汝nhữ 不bất 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ

汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ

汝nhữ 不bất 殺sát 父phụ殺sát 母mẫu殺sát 真Chân 人Nhân 阿A 羅La 漢Hán 不phủ

汝nhữ 不bất 破phá 僧Tăng 不phủ

汝nhữ 不bất 惡ác 心tâm出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ

汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ

汝nhữ 非phi 畜súc 生sinh 不phủ

汝nhữ 不bất 二nhị 根căn 不phủ

汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng和hòa 上thượng 尼Ni 字tự 誰thùy年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ

父phụ 母mẫu 夫phu 主chủ 聽thính 汝nhữ 不phủ

汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ

汝nhữ 非phi 婢tỳ 不phủ

汝nhữ 是thị 女nữ 人nhân 不phủ

女nữ 人nhân 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh

癩lại 病bệnh白bạch 癩lại𤴲 痟tiêu顛điên 狂cuồng二nhị 根căn二nhị 道đạo 合hợp道đạo 小tiểu大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu涕thế 唾thóa 常thường 出xuất汝nhữ 有hữu 如như 是thị 諸chư 病bệnh 不phủ

汝nhữ 學học 戒giới 未vị清thanh 淨tịnh 不phủ

某mỗ 甲giáp 學học 戒giới 未vị清thanh 淨tịnh 不phủ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn衣y 鉢bát 具cụ 足túc已dĩ 學học 戒giới 清thanh 淨tịnh若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 某mỗ 甲giáp從tùng 和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp求cầu 受thọ 大đại 戒giới此thử 某mỗ 甲giáp今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh無vô 諸chư 難nạn 事sự年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn衣y 鉢bát 具cụ 足túc已dĩ 學học 戒giới 清thanh 淨tịnh僧Tăng 今kim 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn為vì 某mỗ 甲giáp受thọ 大đại 戒giới 竟cánh和hòa 上thượng 尼Ni 某mỗ 甲giáp

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác說thuyết 八bát 波ba 羅la 夷di 法pháp若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 者giả非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ

不bất 得đắc 犯phạm 不bất 淨tịnh 行hành行hành 婬dâm 欲dục 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni作tác 不bất 淨tịnh 行hành行hành 婬dâm 欲dục 法pháp乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sinh非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 偷thâu 盜đạo乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni盜đạo 人nhân 五ngũ 錢tiền若nhược 過quá 五ngũ 錢tiền若nhược 自tự 取thủ教giáo 人nhân 取thủ若nhược 自tự 斫chước教giáo 人nhân 斫chước若nhược 自tự 破phá教giáo 人nhân 破phá若nhược 燒thiêu若nhược 埋mai若nhược 壞hoại 色sắc非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 斷đoạn 眾chúng 生sinh 命mạng乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni自tự 手thủ 斷đoạn 人nhân 命mạng持trì 刀đao 授thọ 與dữ 人nhân教giáo 死tử讚tán 死tử勸khuyến 死tử與dữ 人nhân 非phi 藥dược墮đọa 胎thai厭yếm 禱đảo 咒chú 術thuật若nhược 作tác 方phương 便tiện教giáo 人nhân 作tác 方phương 便tiện彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni不bất 真chân 實thật非phi 己kỷ 有hữu自tự 稱xưng言ngôn 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp得đắc 禪thiền得đắc 解giải 脫thoát三tam 昧muội正chính 受thọ得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả言ngôn 天thiên 來lai龍long 來lai鬼quỷ 神thần 來lai供cúng 養dường 我ngã彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 身thân 相tương 觸xúc乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sinh

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử身thân 相tương 觸xúc腋dịch 已dĩ 下hạ膝tất 已dĩ 上thượng若nhược 摩ma若nhược 捺nại若nhược 逆nghịch 摩ma若nhược 順thuận 摩ma若nhược 牽khiên若nhược 推thôi若nhược 舉cử若nhược 下hạ若nhược 捉tróc急cấp 捺nại彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 犯phạm 八bát 事sự乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sinh

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 男nam 子tử受thọ 捉tróc 手thủ捉tróc 衣y至chí 屏bính 處xứ屏bính 處xứ 立lập屏bính 處xứ 語ngữ若nhược 共cộng 行hành若nhược 身thân 相tương 近cận若nhược 共cộng 期kỳ犯phạm 此thử 八bát 事sự彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 應ưng 覆phú 藏tàng 他tha 罪tội乃nãi 至chí 突đột 吉cát 羅la 惡ác 說thuyết若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni知tri 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni犯phạm 波ba 羅la 夷di不bất 自tự 舉cử亦diệc 不bất 白bạch 僧Tăng不bất 語ngứ 人nhân 令linh 知tri後hậu 於ư 異dị 時thời此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni若nhược 休hưu 道đạo若nhược 滅diệt 擯bấn若nhược 作tác 不bất 共cộng 住trú若nhược 入nhập 外ngoại 道đạo

後hậu 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 先tiên 知tri 此thử 人nhân如như 是thị 如như 是thị

彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ覆phú 藏tàng 重trọng 罪tội是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

不bất 得đắc 隨tùy 被bị 舉cử 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni知tri 比Bỉ 丘Khâu為vi 僧Tăng 所sở 舉cử如như 法Pháp如như 毘Tỳ 尼Ni如như 佛Phật 所sở 教giáo犯phạm 威uy 儀nghi未vị 懺sám 悔hối不bất 作tác 共cộng 住trú便tiện 隨tùy 順thuận 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn

大đại 姊tỷ彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu為vi 僧Tăng 所sở 舉cử如như 法Pháp如như 毘Tỳ 尼Ni如như 佛Phật 所sở 教giáo犯phạm 威uy 儀nghi未vị 懺sám 悔hối不bất 共cộng 住trú莫mạc 隨tùy 順thuận 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 時thời堅kiên 持trì 不bất 捨xả彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni應ưng 乃nãi 至chí 三tam 諫gián捨xả 此thử 事sự 故cố乃nãi 至chí 三tam 諫gián捨xả 者giả善thiện若nhược 不bất 捨xả 者giả彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni非phi 釋Thích 種chủng 女nữ犯phạm 隨tùy 舉cử是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ不bất 得đắc 犯phạm能năng 持trì 不phủ

善thiện 女nữ 人nhân 諦đế 聽thính如Như 來Lai無Vô 所Sở 著Trước等Đẳng 正Chính 覺Giác說thuyết 四tứ 依y 法pháp比Bỉ 丘Khâu 尼Ni依y 此thử 出xuất 家gia受thọ 大đại 戒giới是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp

依y 糞phẩn 掃tảo 衣y出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi若nhược 檀đàn 越việt 施thí 衣y若nhược 得đắc 輕khinh 衣y若nhược 得đắc 割cát 截tiệt 衣y應ưng 受thọ

依y 乞khất 食thực 出xuất 家gia受thọ 大đại 戒giới是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi僧Tăng 差sai 食thực若nhược 檀đàn 越việt 送tống 食thực月nguyệt 八bát 日nhật 食thực十thập 五ngũ 日nhật 食thực月nguyệt 初sơ 日nhật 食thực眾chúng 僧Tăng 常thường 食thực檀đàn 越việt 請thỉnh 食thực得đắc 受thọ

依y 樹thụ 下hạ 坐tọa出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi若nhược 別biệt 房phòng樓lâu 閣các小tiểu 房phòng石thạch 室thất兩lưỡng 房phòng 一nhất 戶hộ應ưng 受thọ

依y 腐hủ 爛lạn 藥dược出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới是thị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法Pháp是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ能năng 持trì 不phủ

若nhược 得đắc 長trưởng 利lợi蘇tô油du生sinh 酥tô蜜mật石thạch 蜜mật應ưng 受thọ

汝nhữ 已dĩ 受thọ 戒giới 竟cánh白bạch 四tứ 羯yết 磨ma如như 法Pháp 成thành 就tựu得đắc 處xứ 所sở和hòa 上thượng 如như 法Pháp阿a 闍xà 梨lê 如như 法Pháp二nhị 部bộ 僧Tăng 具cụ 足túc 滿mãn當đương 善thiện 受thọ 教giáo 法Pháp當đương 勤cần 供cúng 養dường佛Phật 法Pháp 僧Tăng和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê一nhất 切thiết 如như 法Pháp 教giáo 勅sắc一nhất 不bất 得đắc 違vi 逆nghịch當đương 學học 問vấn誦tụng 經Kinh勤cần 求cầu 方phương 便tiện於ư 佛Phật 法Pháp 中trung得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả汝nhữ 始thỉ 出xuất 家gia功công 不bất 唐đường 捐quyên果quả 報báo 不bất 絕tuyệt餘dư 所sở 未vị 知tri 者giả當đương 問vấn 和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê

除Trừ 罪Tội 法Pháp 第đệ 三tam

尼Ni 懺Sám 僧Tăng 殘Tàn 罪Tội 法Pháp

乞Khất 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 摩Ma 那Na 埵Đóa 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội今kim 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp已dĩ 行hành 若nhược 干can 日nhật 過quá餘dư 有hữu 若nhược 干can 日nhật 在tại白bạch 大đại 德đức 僧Tăng 令linh 知tri我ngã 行hành 摩ma 那na 埵đóa

乞Khất 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính我ngã 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 我ngã半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa我ngã 已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã出xuất 罪tội 羯yết 磨ma慈từ 愍mẫn 故cố

與Dữ 出Xuất 罪Tội 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp若nhược 干can 僧Tăng 殘tàn 罪tội已dĩ 從tùng 二nhị 部bộ 僧Tăng乞khất 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa僧Tăng 已dĩ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp已dĩ 於ư 二nhị 部bộ 僧Tăng 中trung行hành 半bán 月nguyệt 摩ma 那na 埵đóa 竟cánh今kim 從tùng 僧Tăng乞khất 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

說Thuyết 戒Giới 法Pháp 第đệ 四tứ

尼Ni 僧Tăng 差Sai 請Thỉnh 教Giáo 授Thọ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung求cầu 教giáo 授thọ

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính僧Tăng 今kim 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung求cầu 教giáo 授thọ誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ忍nhẫn 僧Tăng 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung求cầu 教giáo 授thọ 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố半bán 月nguyệt 往vãng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung求cầu 教giáo 授thọ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng某mỗ 甲giáp 等đẳng 和hòa 合hợp禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 足túc求cầu 教giáo 授thọ

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng某mỗ 甲giáp 眾chúng 和hòa 合hợp禮lễ 大đại 德đức 僧Tăng 足túc求cầu 教giáo 授thọ

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni明minh 日nhật 應ưng 問vấn 可khả 否phủ比Bỉ 丘Khâu 教giáo 授thọ 師sư應ưng 期kỳ 往vãng比Bỉ 丘Khâu 尼Ni應ưng 期kỳ 迎nghênh 比Bỉ 丘Khâu期kỳ 往vãng 不bất 往vãng 者giả突đột 吉cát 羅la

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng期kỳ 迎nghênh 而nhi 不bất 迎nghênh 者giả突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni聞văn 教giáo 授thọ 師sư 來lai當đương 半bán 由do 旬tuần迎nghênh 至chí 寺tự 內nội供cung 給cấp 所sở 須tu洗tẩy 浴dục 具cụ 粥chúc飲ẩm 食thực果quả 蓏lỏa以dĩ 此thử 供cúng 養dường若nhược 不bất 者giả突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 盡tận 病bệnh若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn遣khiển 信tín 往vãng 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 盡tận 病bệnh不bất 和hòa 合hợp若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn亦diệc 當đương 遣khiển 信tín 往vãng禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn若nhược 不bất 往vãng 者giả突đột 吉cát 羅la

安An 居Cư 法Pháp 第đệ 五ngũ

自Tự 恣Tứ 法Pháp 第đệ 六lục

尼Ni 僧Tăng 差Sai 往Vãng 大Đại 僧Tăng 中Trung 受Thọ 自Tự 恣Tứ 人Nhân 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố往vãng 大đại 僧Tăng 中trung說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ見kiến聞văn疑nghi

白bạch 如như 是thị

大đại 姊tỷ 僧Tăng 聽thính僧Tăng 今kim 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố往vãng 大đại 僧Tăng 中trung說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ見kiến聞văn疑nghi

誰thùy 諸chư 大đại 姊tỷ忍nhẫn 僧Tăng 差sai比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố往vãng 大đại 僧Tăng 中trung說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ見kiến聞văn疑nghi 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp為vì 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 故cố往vãng 大đại 僧Tăng 中trung說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

往Vãng 大Đại 僧Tăng 中Trung 受Thọ 自Tự 恣Tứ 文Văn

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng夏hạ 安an 居cư 竟cánh比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng夏hạ 安an 居cư 竟cánh比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng說thuyết 三tam 事sự 自tự 恣tứ見kiến聞văn疑nghi大đại 德đức 僧Tăng慈từ 愍mẫn 故cố 語ngứ 我ngã我ngã 若nhược 見kiến 罪tội當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu僧Tăng 自tự 恣tứ 日nhật便tiện 自tự 恣tứ而nhi 皆giai 疲bì 極cực

佛Phật 言ngôn

不bất 應ưng 爾nhĩ若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng十thập 四tứ 日nhật 自tự 恣tứ比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ

若nhược 大đại 僧Tăng 病bệnh若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 應ưng 遣khiển 信tín禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn不bất 者giả突đột 吉cát 羅la

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 病bệnh若nhược 眾chúng 不bất 和hòa 合hợp若nhược 眾chúng 不bất 滿mãn比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng亦diệc 當đương 遣khiển 信tín禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn不bất 者giả突đột 吉cát 羅la

分Phân 衣Y 法Pháp 第đệ 七thất

衣Y 食Thực 淨Tịnh 法Pháp 第đệ 八bát

雜Tạp 法Pháp 第đệ 九cửu

內Nội 護Hộ 匡Khuông 救Cứu 僧Tăng 眾Chúng 擯Bấn 罰Phạt 羯Yết 磨Ma 法Pháp

律luật 藏tạng 所sở 明minh僧Tăng 之chi 正Chính 法Pháp採thải 要yếu 有hữu 三tam故cố 結kết 集tập 稱xưng 言ngôn

是thị 法pháp是thị 毘Tỳ 尼Ni是thị 佛Phật 所sở 教giáo

法pháp 者giả謂vị 五ngũ 種chủng 遠viễn 離ly 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

毘Tỳ 尼Ni 者giả謂vị 五ngũ 種chủng 出xuất 要yếu 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

佛Phật 所sở 教giáo 者giả謂vị 五ngũ 種chủng 教giáo 誡giới 行hành

何hà 等đẳng 五ngũ

故cố 經Kinh 云vân

正Chính 法Pháp 住trụ正Chính 法Pháp 滅diệt

謂vị 之chi於ư 此thử 傳truyền 法pháp 之chi 人nhân亦diệc 有hữu 於ư 三tam

故cố 聖thánh 語ngữ 稱xưng 言ngôn

知tri 法Pháp知tri 律luật知tri 摩ma 夷di

知tri 法Pháp 者giả謂vị 善thiện 持trì 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng如như 阿A 難Nan 等đẳng

知tri 律luật 者giả謂vị 善thiện 持trì 毘Tỳ 尼Ni 藏tạng如như 優Ưu 波Ba 離Ly 等đẳng

知tri 摩ma 夷di 者giả謂vị 善thiện 於ư 訓huấn 導đạo宰tể 任nhậm 玄huyền 綱cương如như 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng

故cố 凡phàm 欲dục暉huy 蹤tung 聖thánh 跡tích以dĩ 隆long 道Đạo 教giáo繼kế 軌quỹ 後hậu 代đại不bất 絕tuyệt 於ư 時thời 者giả非phi 茲tư 而nhi 誰thùy

五ngũ 種chủng 入nhập 眾chúng 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 如như 法Pháp 默mặc 然nhiên

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 非phi 法pháp 默mặc 然nhiên

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 棄khí 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

五ngũ 種chủng 作tác 羯yết 磨ma 法pháp

何hà 等đẳng 五ngũ

斯tư 謂vị 知tri 病bệnh知tri 藥dược知tri 對đối 治trị善thiện 於ư 廢phế 立lập 通thông 塞tắc存tồn 護hộ 之chi 儀nghi故cố 致trí 任nhậm 持trì 之chi 功công義nghĩa 顯hiển 於ư 此thử

三tam 種chủng 調điều 法pháp

三tam 種chủng 滅diệt 法pháp

三tam 種chủng 不bất 共cộng 住trú 法pháp

呵Ha 責Trách 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp憙hí 共cộng 鬪đấu 諍tranh共cộng 相tương 罵mạ 詈lị口khẩu 出xuất 刀đao 劍kiếm互hỗ 求cầu 長trường 短đoản

彼bỉ 自tự 共cộng 鬪đấu 諍tranh 已dĩ若nhược 更cánh 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu鬪đấu 諍tranh 者giả即tức 復phục 往vãng 彼bỉ 勸khuyến 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勉miễn 力lực莫mạc 不bất 如như 他tha汝nhữ 等đẳng 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ財tài 富phú 亦diệc 勝thắng多đa 有hữu 知tri 識thức我ngã 等đẳng 當đương 為vì 汝nhữ作tác 伴bạn 儻thảng

令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự而nhi 生sinh 諍tranh 事sự已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự而nhi 不bất 除trừ 滅diệt若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma若nhược 後hậu 復phục 更cánh 鬪đấu 諍tranh共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 者giả眾chúng 僧Tăng 當đương 更cánh 增tăng 罪tội 治trị

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp憙hí 共cộng 鬪đấu 諍tranh共cộng 罵mạ 詈lị口khẩu 出xuất 刀đao 劍kiếm互hỗ 求cầu 長trường 短đoản

彼bỉ 自tự 共cộng 鬪đấu 諍tranh 已dĩ若nhược 復phục 有hữu 餘dư比Bỉ 丘Khâu 鬪đấu 諍tranh 者giả即tức 復phục 往vãng 彼bỉ 勸khuyến 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 勉miễn 力lực莫mạc 不bất 如như 他tha汝nhữ 等đẳng 智trí 慧tuệ 多đa 聞văn財tài 富phú 亦diệc 勝thắng多đa 有hữu 知tri 識thức我ngã 等đẳng 當đương 為vì 汝nhữ作tác 伴bạn 儻thảng

令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự而nhi 有hữu 諍tranh 事sự已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự而nhi 不bất 除trừ 滅diệt僧Tăng 為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp集tập 呵ha 責trách 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma若nhược 復phục 後hậu 更cánh 鬪đấu 諍tranh共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 者giả眾chúng 僧Tăng 當đương 更cánh增tăng 罪tội 治trị 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn為vì 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp作tác 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

與Dữ 罪Tội 處Xứ 所Sở 羯Yết 磨Ma 法Pháp

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp無vô 慚tàm 無vô 愧quý多đa 犯phạm 諸chư 罪tội有hữu 見kiến聞văn疑nghi先tiên 自tự 言ngôn 犯phạm後hậu 言ngôn 不bất 犯phạm前tiền 後hậu 言ngôn 語ngữ 相tương 違vi若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp無vô 慚tàm 無vô 愧quý多đa 犯phạm 諸chư 罪tội有hữu 見kiến聞văn疑nghi先tiên 自tự 言ngôn 犯phạm後hậu 言ngôn 不bất 犯phạm前tiền 後hậu 言ngôn 語ngữ 相tương 違vi僧Tăng 今kim 與dữ是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 今kim 與dữ比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

與Dữ 滅Diệt 擯Bấn 羯Yết 磨Ma 文Văn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo僧Tăng 忍nhẫn 聽thính僧Tăng 今kim 與dữ比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp波ba 羅la 夷di 罪tội滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma不bất 得đắc 共cộng 住trú不bất 得đắc 共cộng 事sự

白bạch 如như 是thị

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính是thị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp犯phạm 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội僧Tăng 今kim 與dữ比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp波ba 羅la 夷di 罪tội滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma不bất 得đắc 共cộng 住trú不bất 得đắc 共cộng 事sự誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp波ba 羅la 夷di 罪tội滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma不bất 得đắc 共cộng 住trú不bất 得đắc 共cộng 事sự 者giả默mặc 然nhiên誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả說thuyết

是thị 初sơ 羯yết 磨ma

僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp波ba 羅la 夷di 罪tội滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma不bất 得đắc 共cộng 住trú不bất 得đắc 共cộng 事sự 竟cánh

僧Tăng 忍nhẫn默mặc 然nhiên 故cố

是thị 事sự 如như 是thị 持trì

此thử 後hậu 三tam 羯yết 磨ma皆giai 是thị 治trị 罰phạt 法pháp但đãn 以dĩ 過quá 有hữu 輕khinh 重trọng階giai 之chi 為vi 三tam前tiền 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 等đẳng是thị 調điều 伏phục 法pháp罪tội 處xứ 所sở 羯yết 磨ma 等đẳng是thị 折chiết 伏phục 法pháp滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 等đẳng是thị 驅khu 出xuất 法pháp

故cố 經Kinh 言ngôn

應ưng 調điều 伏phục 者giả而nhi 調điều 伏phục 之chi應ưng 折chiết 伏phục 者giả而nhi 折chiết 伏phục 之chi應ưng 罰phạt 黜truất 者giả而nhi 罰phạt 黜truất 之chi

若nhược 隨tùy 事sự 而nhi 言ngôn羯yết 磨ma 非phi 一nhất備bị 明minh 律luật 典điển寧ninh 容dung 具cụ 集tập故cố 各các 當đương 其kỳ 分phân唯duy 標tiêu 一nhất 羯yết 磨ma示thị 之chi 恒hằng 式thức餘dư 類loại 准chuẩn 以dĩ 可khả 知tri

羯Yết 磨Ma

曹tào 魏ngụy 安an 息tức 沙Sa 門Môn 曇đàm 諦đế 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/10/2017 ◊ Cập nhật: 28/10/2017
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam