不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 一nhất

一Nhất 切Thiết 明Minh 主Chủ 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 自Tự 在Tại 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni第đệ 一nhất

陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na怛đát 羅la夜dạ 耶da那na 麼ma 阿a 彌di 跢đa 婆bà 耶da跢đa 他tha 伽già 跢đa 耶da那na 麼ma 阿a 梨lê 耶da 跋bạt 嚧rô 枳chỉ 帝đế攝nhiếp 皤bàn囉ra 耶da菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa耶da摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 耶da怛đát 姪điệt 他tha唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa虎hổ 吽hồng 虎hổ 吽hồng泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

此thử 名danh 祕Bí 密Mật 一Nhất 切Thiết 明Minh 主Chủ 不Bất 空Không 自Tự 在Tại 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni受thọ 持trì 此thử 咒chú誦tụng 則tắc 成thành 誦tụng一nhất 切thiết 明minh 咒chú及cập 悉tất 能năng 作tác一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp

爾nhĩ 時thời觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát復phục 說thuyết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú名danh 為vi 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 之Chi 法Pháp悉tất 能năng 淨tịnh 除trừ無vô 量lượng 無vô 邊biên 世thế 界giới業nghiệp 障chướng 積tích 集tập無vô 量lượng 福phước 德đức 資tư 糧lương增tăng 長trưởng 善thiện 根căn皆giai 悉tất 能năng 生sanh無vô 邊biên 智trí 慧tuệ神thần 通thông 境cảnh 界giới超siêu 過quá 得đắc 入nhập善thiện 巧xảo 方phương 便tiện六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy不Bất 空Không 佛Phật 法Pháp及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế神Thần 足Túc 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo得đắc 定định 因nhân 緣duyên解giải 脫thoát 三tam 昧muội三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để

能năng 令linh 見kiến 者giả修tu 習tập 成thành 就tựu聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác佛Phật 地Địa 智trí 慧tuệ威uy 德đức 之chi 力lực成thành 就tựu 聰thông 明minh福phước 德đức 吉cát 祥tường勤cần 勇dũng 精tinh 進tấn 勢thế 力lực辯biện 才tài 具cụ 足túc騰đằng 空không 隱ẩn 形hình 自tự 在tại持trì 咒chú 仙tiên 位vị具cụ 足túc 世thế 樂lạc多đa 財tài 富phú 貴quý成thành 就tựu 賢hiền 瓶bình如như 意ý 珠châu 法pháp緊khẩn 羯yết 囉ra制chế 迦ca 降hàng 伏phục出xuất 於ư 伏phục 藏tạng 入nhập 窟quật安an 善thiện 那na 藥dược悉tất 能năng 療liệu 除trừ一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước咒chú 結kết 壇đàn 法pháp降hàng 伏phục 諸chư 龍long及cập 男nam 子tử 婦phụ 人nhân童đồng 男nam 女nữ 等đẳng祈kỳ 雨vũ 止chỉ 雨vũ災tai 疫dịch 銷tiêu 滅diệt 降hàng 伏phục能năng 成thành 一nhất 切thiết 諸chư 事sự興hưng 一nhất 切thiết 福phước滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội成thành 就tựu 無vô 邊biên 門môn陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội得đắc 於ư 最tối 勝thắng廣quảng 大đại 之chi 法pháp

此thử 大Đại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 明Minh 咒Chú 王Vương 法Pháp常thường 為vi 一nhất 切thiết天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 迦ca部bộ 多đa鞞bệ 𡅏 多đa毘tỳ 舍xá 闍xà鳩cưu 槃bàn 荼đồ囉ra 剎sát 娑sa七thất 耀diệu 諸chư 宿tú毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca苾bật 近cận 那na 等đẳng之chi 所sở 供cúng 養dường禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán皆giai 稱xưng 吉cát 祥tường常thường 為vi 釋Thích 梵Phạm護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương成thành 就tựu 咒chú 仙tiên諸chư 仙tiên 之chi 眾chúng供cúng 養dường 隨tùy 喜hỷ信tín 受thọ 加gia 持trì獲hoạch 得đắc 修tu 行hành讚tán 歎thán 稱xưng 說thuyết恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng供cúng 養dường 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ而nhi 為vi 供cúng 養dường承thừa 事sự 而nhi 住trụ

已dĩ 說thuyết 第đệ 一nhất讚Tán 歎Thán 品Phẩm 竟cánh

受Thọ 持Trì 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 二nhị

爾nhĩ 時thời 復phục 說thuyết受thọ 持trì 之chi 法pháp

欲dục 持trì 咒chú 者giả當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y受thọ 持trì 菩Bồ 薩Tát律luật 儀nghi 之chi 戒giới住trụ 於ư 慈từ 心tâm以dĩ 大đại 悲bi 意ý樂nhạo 真chân 實thật 語ngữ除trừ 於ư 貪tham 垢cấu利lợi 益ích 安an 樂lạc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh誠thành 心tâm 質chất 直trực不bất 諂siểm 曲khúc 心tâm願nguyện 樂nhạo 福phước 德đức除trừ 貪tham 瞋sân 癡si當đương 知tri 報báo 恩ân常thường 當đương 洗tẩy 浴dục誦tụng 咒chú念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng勿vật 令linh 忘vong 失thất

設thiết 廣quảng 大đại 供cúng 養dường觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát散tán 花hoa 末mạt 香hương燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương鬘man 幢tràng 幡phan 蓋cái而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm當đương 於ư 彼bỉ 前tiền一nhất 心tâm 堅kiên 固cố意ý 樂lạc 信tín 心tâm誦tụng 於ư 聖Thánh 者Giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách心tâm 王vương 之chi 咒chú一nhất 百bách 八bát 遍biến入nhập 於ư 不Bất 空Không 陀Đà 羅La 尼Ni 定Định作tác 蓮Liên 華Hoa 印Ấn默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 莫mạc 語ngữ則tắc 得đắc 成thành 就tựu

世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát則tắc 於ư 夢mộng 中trung現hiện 比Bỉ 丘Khâu 身thân婆Bà 羅La 門Môn 身thân或hoặc 現hiện 童đồng 男nam 身thân或hoặc 現hiện 王vương 身thân或hoặc 現hiện 大đại 臣thần 身thân作tác 如như 是thị 身thân而nhi 來lai 示thị 現hiện

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa汝nhữ 今kim 已dĩ 能năng攝nhiếp 護hộ 教giáo 法Pháp已dĩ 成thành 所sở 願nguyện更cánh 何hà 所sở 求cầu

若nhược 其kỳ 咒chú 師sư所sở 須tu 之chi 願nguyện應ưng 當đương 求cầu 之chi如như 其kỳ 所sở 欲dục咒chú 得đắc 成thành 就tựu隨tùy 所sở 作tác 事sự速tốc 得đắc 成thành 就tựu一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng盡tận 得đắc 銷tiêu 滅diệt永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết地địa 獄ngục 畜súc 生sanh惡ác 趣thú 之chi 處xứ此thử 人nhân 則tắc 得đắc智trí 眼nhãn 清thanh 淨tịnh念niệm 得đắc 增tăng 長trưởng常thường 為vi 諸chư 天thiên作tác 其kỳ 同đồng 伴bạn為vi 除trừ 障chướng 礙ngại所sở 作tác 之chi 事sự令linh 得đắc 成thành 就tựu亦diệc 令linh 其kỳ 人nhân勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn咒chú 得đắc 成thành 就tựu一nhất 切thiết 善thiện 願nguyện皆giai 得đắc 成thành 就tựu不bất 為vị 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo怨oán 家gia 之chi 所sở 降hàng 伏phục恒hằng 為vi 聖thánh 者giả之chi 所sở 讚tán 歎thán囉ra 闍xà 大đại 臣thần婆Bà 羅La 門Môn居cư 士sĩ 等đẳng一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân之chi 所sở 愛ái 敬kính禮lễ 拜bái 供cúng 養dường一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân之chi 所sở 稱xưng 讚tán恒hằng 為vi 一nhất 切thiết恐khủng 怖bố 之chi 人nhân作tác 歸quy 依y 處xứ一nhất 切thiết 善thiện 人nhân之chi 所sở 依y 信tín

若nhược 常thường 誦tụng 者giả身thân 口khẩu 意ý 中trung積tích 集tập 惡ác 業nghiệp皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt

若nhược 誦tụng 一nhất 遍biến則tắc 得đắc 衣y 食thực臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược及cập 餘dư 資tư 具cụ皆giai 得đắc 殊thù 勝thắng終chung 不bất 乏phạp 少thiểu得đắc 壽thọ 命mạng 長trường少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não

第đệ 二nhị受Thọ 持Trì 成Thành 就Tựu 品Phẩm 竟cánh

見Kiến 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 三tam

若nhược 欲dục 親thân 見kiến觀Quán 自Tự 在Tại 者giả彼bỉ 當đương 往vãng 詣nghệ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ或hoặc 阿a 蘭lan 若nhã 寺tự有hữu 塔tháp 之chi 處xứ或hoặc 於ư 園viên 苑uyển或hoặc 於ư 河hà 邊biên或hoặc 於ư 山sơn 林lâm往vãng 詣nghệ 彼bỉ 已dĩ受thọ 持trì 齋trai 戒giới菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi三tam 曼mạn 荼đồ 羅la三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh入nhập 於ư 三tam 昧muội定định 陀đà 羅la 尼ni著trước 新tân 淨tịnh 衣y住trụ 四tứ 梵Phạm 處xứ於ư 尊tôn 者giả 乞khất布bố 施thí 歡hoan 喜hỷ乞khất 歡hoan 喜hỷ 已dĩ先tiên 當đương 供cúng 養dường觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh於ư 彼bỉ 空không 閑nhàn寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ清thanh 淨tịnh 房phòng 中trung以dĩ 俱câu 舒thư 草thảo作tác 為vi 座tòa 具cụ坐tọa 已dĩ 誦tụng 於ư不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 咒Chú心tâm 不bất 動động 搖dao實thật 莫mạc 餘dư 念niệm以dĩ 晝trú 繼kế 夜dạ乃nãi 至chí 空không 中trung出xuất 恐khủng 怖bố 聲thanh 時thời持trì 咒chú 者giả不bất 應ưng 恐khủng 怖bố不bất 應ưng 離ly 坐tọa待đãi 於ư 空không 中trung聞văn 音âm 樂nhạc 聲thanh聞văn 其kỳ 聲thanh 已dĩ不bất 應ưng 驚kinh 怪quái亦diệc 勿vật 觀quan 看khán但đãn 當đương 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 天thiên 雨vũ妙diệu 曼mạn 陀đà 羅la摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la紅hồng 色sắc 蓮liên 華hoa青thanh 色sắc 蓮liên 華hoa白bạch 色sắc 蓮liên 華hoa分phân 荼đồ 利lợi 華hoa亦diệc 不bất 應ưng 起khởi

乃nãi 至chí 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát自tự 求cầu 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai持trì 咒chú 仙tiên 人nhân汝nhữ 已dĩ 供cúng 養dường承thừa 事sự 於ư 我ngã此thử 咒chú汝nhữ 今kim 已dĩ 成thành 就tựu竟cánh 更cánh 何hà 所sở 求cầu

爾nhĩ 時thời 當đương 起khởi於ư 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền以dĩ 用dụng 香hương 花hoa上thượng 味vị 飲ẩm 食thực生sanh 粳canh 米mễ 等đẳng而nhi 為vi 供cúng 養dường右hữu 旋toàn 遶nhiễu 已dĩ禮lễ 足túc 請thỉnh 言ngôn如như 所sở 願nguyện 求cầu而nhi 當đương 求cầu 之chi一nhất 切thiết 皆giai 與dữ此thử 為vi 成thành 就tựu

見Kiến 成Thành 就Tựu 品Phẩm已dĩ 竟cánh

成Thành 就Tựu 像Tượng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 復phục 說thuyết造tạo 像tượng 之chi 法pháp

與dữ 其kỳ 畫họa 師sư授thọ 於ư 八Bát 戒Giới令linh 淨tịnh 持trì 齋trai當đương 於ư 不bất 截tiệt淨tịnh 白bạch 氎điệp 上thượng畫họa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng諸chư 彩thải 色sắc 中trung不bất 得đắc 著trước 膠giao作tác 髻kế 髮phát 色sắc如như 蓮liên 華hoa 藏tạng面diện 上thượng 三tam 眼nhãn白bạch 縠hộc 絡lạc 身thân披phi 黑hắc 鹿lộc 皮bì綬thụ 帶đái 繫hệ 腰yêu

身thân 有hữu 四tứ 手thủ左tả 上thượng 一nhất 手thủ執chấp 持trì 蓮liên 華hoa左tả 下hạ 一nhất 手thủ執chấp 持trì 澡táo 罐quán右hữu 上thượng 一nhất 手thủ執chấp 持trì 數sổ 珠châu右hữu 下hạ 一nhất 手thủ垂thùy 於ư 向hướng 下hạ作tác 施thí 無vô 畏úy

著trước 天thiên 妙diệu 衣y一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 嚴nghiêm 身thân立lập 蓮liên 華hoa 上thượng百bách 千thiên 光quang 明minh莊trang 嚴nghiêm 頭đầu 冠quan并tinh 散tán 雜tạp 花hoa令linh 有hữu 威uy 德đức半bán 月nguyệt 瓔anh 珞lạc瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân耳nhĩ 璫đang 臂tý 釧xuyến及cập 以dĩ 手thủ 釧xuyến而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm作tác 歡hoan 喜hỷ 面diện其kỳ 頂đảnh 上thượng持trì 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

造tạo 此thử 像tượng 已dĩ白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 五ngũ 日nhật以dĩ 吉cát 宿tú 日nhật無vô 雲vân 無vô 風phong 日nhật或hoặc 於ư 春xuân 時thời或hoặc 當đương 秋thu 時thời先tiên 於ư 城thành 外ngoại淨tịnh 料liệu 理lý 地địa除trừ 去khứ 瓦ngõa 石thạch棘cức 骨cốt 惡ác 物vật其kỳ 地địa 平bình 正chánh不bất 高cao 不bất 下hạ其kỳ 土thổ 白bạch 色sắc或hoặc 有hữu 青thanh 草thảo種chủng 種chủng 花hoa 樹thụ果quả 木mộc 稠trù 林lâm茂mậu 盛thịnh 之chi 處xứ流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì周chu 遍biến 有hữu 處xứ而nhi 作tác 方phương 壇đàn以dĩ 五ngũ 色sắc 粉phấn布bố 之chi 好hảo 畫họa

言ngôn 五ngũ 色sắc 者giả

一nhất青thanh二nhị黃hoàng三tam赤xích四tứ白bạch五ngũ淺thiển 草thảo 色sắc

所sở 謂vị石thạch 灰hôi 赤xích 土thổ雌thư 黃hoàng 金kim 精tinh及cập 以dĩ 金kim 土thổ以dĩ 如như 是thị 等đẳng五ngũ 色sắc 之chi 粉phấn用dụng 嚴nghiêm 其kỳ 壇đàn壇đàn 作tác 四tứ 門môn此thử 門môn 則tắc 是thị四tứ 吉cát 祥tường 門môn又hựu 作tác 商thương 迦ca及cập 難nan 提đề 迦ca 室thất 哩rị 伐phạt 蹉sa及cập 滿mãn 瓶bình 等đẳng於ư 壇đàn 中trung 心tâm作tác 蓮liên 華hoa 池trì池trì 中trung 具cụ 作tác種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa及cập 諸chư 雜tạp 鳥điểu鵝nga 雁nhạn 之chi 類loại充sung 滿mãn 其kỳ 中trung

於ư 其kỳ 池trì 中trung安an 置trí 尊tôn 像tượng以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa花hoa 鬘man 末mạt 香hương燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương及cập 幡phan 幢tràng 蓋cái建kiến 立lập 壇đàn 中trung於ư 壇đàn 四tứ 面diện各các 置trí 一nhất 瓶bình或hoặc 金kim 或hoặc 銀ngân或hoặc 銅đồng 或hoặc 瓦ngõa於ư 其kỳ 瓶bình 中trung滿mãn 盛thình 淨tịnh 水thủy又hựu 以dĩ 種chủng 種chủng諸chư 花hoa 樹thụ 枝chi插sáp 於ư 瓶bình 口khẩu以dĩ 繒tăng 帛bạch 束thúc并tinh 一nhất 切thiết 藥dược寶bảo 珠châu 金kim 等đẳng盛thình 其kỳ 瓶bình 內nội彩thải 畫họa 瓶bình 上thượng極cực 令linh 妙diệu 好hảo

又hựu 於ư 壇đàn 內nội散tán 種chủng 種chủng 花hoa及cập 稻đạo 穀cốc 花hoa插sáp 眾chúng 花hoa 樹thụ充sung 滿mãn 壇đàn 中trung張trương 於ư 白bạch 帳trướng於ư 壇đàn 四tứ 面diện各các 令linh 一nhất 人nhân守thủ 護hộ 其kỳ 壇đàn其kỳ 持trì 咒chú 者giả香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y每mỗi 日nhật 三tam 時thời受thọ 三tam 律luật 儀nghi於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền獻hiến 白bạch 食thực 供cúng 養dường所sở 謂vị 乳nhũ 酪lạc及cập 酥tô 蜜mật 等đẳng燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương檀đàn 香hương酥tô 合hợp龍long 腦não 香hương 等đẳng燒thiêu 供cúng 養dường 已dĩ持trì 咒chú 之chi 人nhân結kết 跏già 趺phu 坐tọa作tác 蓮Liên 華Hoa 印Ấn當đương 心tâm 合hợp 掌chưởng禮lễ 拜bái 一nhất 切thiết諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát已dĩ 即tức 當đương 誦tụng 咒chú

第đệ 二nhị 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 鉢bát 囉ra底để 呵ha 跢đa囉ra 叉xoa囉ra 叉xoa 麼ma 麼ma 虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 咒chú用dụng 結kết 頂đảnh 上thượng 髮phát 髻kế

第đệ 三tam 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 槃bàn 陀đà虎hổ 𤙖 虎hổ 𤙖泮phấn 吒tra

此thử 咒chú 結kết 壇đàn

第đệ 四tứ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa菴am 虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 咒chú 結kết 界giới

第đệ 五ngũ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già帝đế 𡅏路lộ 計kế 也dã 毘tỳ 社xã 耶da 迦ca 囉ra 摩ma虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

應ưng 以dĩ 此thử 咒chú結kết 四tứ 方phương 界giới

第đệ 六lục 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 囉ra 叉xoa 莎sa 訶ha

咒chú 自tự 身thân

第đệ 七thất 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 虎hổ 𤙖佉khư

此thử 咒chú 護hộ 同đồng 伴bạn

第đệ 八bát 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 陀đà 摩ma 陀đà 摩ma虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

應ưng 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 香hương 燒thiêu 之chi

第đệ 九cửu 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 訖ngật 哩rị訶ha 拏noa訖ngật 哩rị 虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

應ưng 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 花hoa 飲ẩm 食thực然nhiên 後hậu 供cúng 養dường

第đệ 十thập 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 毘tỳ 社xã 耶da虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

作tác 一nhất 切thiết 事sự應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 時thời持trì 咒chú 者giả 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 觀Quán 自Tự 在Tại 像tượng動động 搖dao 為vi 限hạn咒chú 者giả 勿vật 怖bố但đãn 當đương 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 煙yên 出xuất亦diệc 當đương 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 火hỏa 然nhiên若nhược 動động 得đắc 富phú煙yên 出xuất 得đắc 官quan若nhược 火hỏa 然nhiên 時thời則tắc 得đắc 騰đằng 空không此thử 為vi 二nhị 種chủng成thành 就tựu 之chi 法Pháp若nhược 火hỏa 然nhiên 時thời亦diệc 莫mạc 起khởi 坐tọa觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát即tức 自tự 現hiện 身thân安an 慰úy 咒chú 者giả所sở 須tu 即tức 與dữ其kỳ 人nhân 證chứng 得đắc菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề現hiện 身thân 得đắc 宿túc 命mạng 智trí更cánh 得đắc 無vô 量lượng百bách 千thiên 功công 德đức

成Thành 就Tựu 像Tượng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 四tứ已dĩ 竟cánh

成Thành 就Tựu 緊Khẩn 羯Yết 羅La 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 復phục 說thuyết成thành 就tựu 緊khẩn 羯yết 羅la 法pháp

若nhược 欲dục 受thọ 持trì緊khẩn 羯yết 羅la 者giả聖Thánh 者Giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 緊Khẩn 羯Yết 羅La一nhất 切thiết 作tác 事sự悉tất 皆giai 成thành 辦biện作tác 於ư 夜dạ 叉xoa童đồng 子tử 之chi 形hình瞋sân 面diện 怒nộ 目mục髮phát 赤xích 黃hoàng 色sắc向hướng 上thượng 聳tủng 竪thụ猶do 如như 火hỏa 焰diễm鼻tị 作tác 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất吐thổ 舌thiệt 舐thỉ 脣thần身thân 有hữu 兩lưỡng 臂tý著trước 青thanh 色sắc 衣y 持trì 索sách一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm芻sô 麻ma 布bố 上thượng畫họa 其kỳ 形hình 像tượng白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật或hoặc 十thập 四tứ 日nhật持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai於ư 其kỳ 夜dạ 中trung詣nghệ 四tứ 衢cù 道đạo或hoặc 空không 室thất 中trung安an 置trí 其kỳ 以dĩ 花hoa 花hoa 鬘man末mạt 香hương 燒thiêu 香hương塗đồ 香hương 供cúng 養dường應ưng 自tự 護hộ 身thân除trừ 血huyết 肉nhục 外ngoại一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực及cập 以dĩ 資tư 具cụ而nhi 用dụng 供cúng 養dường

供cúng 養dường 既ký 已dĩ當đương 於ư 其kỳ 前tiền應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 王Vương一nhất 百bách 八bát 遍biến時thời 緊khẩn 羯yết 羅la則tắc 來lai 現hiện 前tiền隨tùy 所sở 處xử 分phân依y 命mệnh 而nhi 作tác

若nhược 須tu 驅khu 使sử令linh 其kỳ 問vấn 事sự即tức 詣nghệ 彼bỉ 所sở如như 其kỳ 所sở 見kiến所sở 聞văn 之chi 事sự如như 實thật 來lai 報báo

若nhược 不bất 驅khu 使sử彼bỉ 當đương 日nhật 日nhật與dữ 持trì 咒chú 者giả一nhất 百bách 金kim 錢tiền得đắc 已dĩ為vì 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 用dụng 卻khước不bất 應ưng 慳san 悋lận勿vật 向hướng 人nhân 說thuyết不bất 得đắc 憎tăng 嫌hiềm勿vật 作tác 不bất 淨tịnh

恒hằng 常thường 供cúng 養dường隨tùy 所sở 辦biện 食thực 供cúng 養dường常thường 自tự 食thực 時thời每mỗi 常thường 須tu 先tiên出xuất 食thực 分phần 與dữ 之chi所sở 飲ẩm 之chi 味vị亦diệc 先tiên 出xuất 與dữ必tất 不bất 得đắc 忘vong

忌kỵ 貪tham 瞋sân 癡si皆giai 當đương 捨xả 離ly常thường 當đương 實thật 語ngữ法Pháp 語ngữ不bất 為vị 聖thánh 者giả之chi 所sở 譏cơ 嫌hiềm

於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh常thường 生sanh 慈từ 心tâm利lợi 益ích 之chi 心tâm唯duy 當đương 一nhất 心tâm敬kính 事sự 於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát勿vật 念niệm 餘dư 事sự常thường 以dĩ 眾chúng 花hoa末mạt 香hương 燒thiêu 香hương花hoa 鬘man 塗đồ 香hương衣y 服phục 幢tràng 蓋cái及cập 幡phan 供cúng 養dường亦diệc 應ưng 常thường 當đương知tri 恩ân 報báo 恩ân

如như 是thị 日nhật 日nhật五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc恒hằng 以dĩ 一nhất 切thiết飲ẩm 食thực 資tư 具cụ花hoa 鬘man 塗đồ 香hương盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng終chung 不bất 乏phạp 少thiểu所sở 須tu 去khứ 處xứ則tắc 能năng 得đắc 往vãng所sở 須tu 之chi 物vật則tắc 能năng 將tương 來lai

此thử 為vi 成Thành 就Tựu 緊Khẩn 羯Yết 羅La 品Phẩm 法Pháp 第đệ 五ngũ已dĩ 竟cánh

成Thành 就Tựu 制Chế 迦Ca 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 復phục 說thuyết制chế 迦ca 法pháp

若nhược 欲dục 受thọ 持trì制chế 迦ca 者giả彼bỉ 人nhân 應ưng 作tác不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 制Chế 迦Ca 像tượng作tác 童đồng 子tử 形hình歡hoan 喜hỷ 相tướng 貌mạo頭đầu 上thượng 五ngũ 髻kế一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm從tùng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 所sở 生sanh或hoặc 用dụng 木mộc 作tác亦diệc 以dĩ 白bạch 檀đàn或hoặc 紫tử 檀đàn 香hương檀đàn 木mộc 天thiên 木mộc亦diệc 用dụng 金kim 銀ngân或hoặc 畫họa 絹quyên 上thượng用dụng 此thử 等đẳng 成thành著trước 緋phi 赤xích 衣y以dĩ 胡hồ 燕yên 脂chi不bất 得đắc 著trước 膠giao以dĩ 朱chu 砂sa和hòa 欝uất 金kim 根căn及cập 欝uất 金kim 香hương畫họa 其kỳ 身thân 相tướng令linh 悅duyệt 人nhân 意ý歡hoan 喜hỷ 笑tiếu 面diện面diện 黃hoàng 白bạch 色sắc而nhi 作tác 兩lưỡng 臂tý其kỳ 一nhất 手thủ把bả 阿a 摩ma 羅la 果quả一nhất 手thủ 把bả 花hoa

作tác 此thử 像tượng 已dĩ持trì 齋trai 住trụ 慈từ 心tâm應ưng 將tương 安an 置trí自tự 住trụ 室thất 內nội以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 香hương末mạt 香hương 燒thiêu 香hương塗đồ 香hương 花hoa 鬘man飲ẩm 食thực 燈đăng 等đẳng供cúng 養dường 竟cánh 已dĩ對đối 於ư 彼bỉ 前tiền應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 咒Chú一nhất 千thiên 八bát 遍biến則tắc 得đắc 成thành 就tựu制chế 迦ca 驗nghiệm亦diệc 當đương 現hiện 身thân則tắc 得đắc 自tự 在tại隨tùy 所sở 處xử 分phân依y 命mạng 即tức 作tác所sở 見kiến 所sở 聞văn皆giai 來lai 相tương 報báo隨tùy 所sở 驅khu 使sử受thọ 教giáo 來lai 去khứ悉tất 為vi 能năng 成thành

一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp所sở 應ưng 作tác 者giả悉tất 皆giai 能năng 成thành 辦biện一nhất 切thiết 利lợi 益ích亦diệc 能năng 與dữ 財tài意ý 樂nhạo 去khứ 處xứ則tắc 能năng 將tương 去khứ及cập 能năng 將tương 來lai所sở 住trú 宅trạch 舍xá亦diệc 為vi 掃tảo 灑sái 又hựu 為vi 泥nê 地địa所sở 有hữu 之chi 事sự悉tất 報báo 令linh 知tri常thường 說thuyết 好hảo 事sự令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ所sở 有hữu 惡ác 事sự不bất 悅duyệt 意ý 者giả能năng 令linh 消tiêu 滅diệt一nhất 切thiết 罪tội 障chướng不bất 祥tường 災tai 疫dịch亦diệc 能năng 消tiêu 除trừ一nhất 切thiết 病bệnh 厄ách

若nhược 服phục 一nhất 切thiết 毒độc悉tất 能năng 消tiêu 毒độc毒độc 不bất 能năng 害hại所sở 有hữu 一nhất 切thiết 願nguyện 者giả悉tất 令linh 滿mãn 足túc常thường 為vì 咒chú 者giả積tích 集tập 一nhất 切thiết福phước 德đức 資tư 糧lương一nhất 切thiết 罪tội 障chướng悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt如như 忠trung 孝hiếu 子tử受thọ 父phụ 教giáo 命mệnh等đẳng 無vô 有hữu 異dị所sở 欲dục 皆giai 與dữ

其kỳ 持trì 咒chú 者giả若nhược 其kỳ 常thường 欲dục快khoái 樂lạc 利lợi 益ích莫mạc 生sanh 憎tăng 嫌hiềm 心tâm亦diệc 勿vật 輕khinh 慢mạn身thân 行hành 清thanh 淨tịnh常thường 當đương 洗tẩy 浴dục常thường 當đương 念niệm 誦tụng常thường 當đương 供cúng 養dường常thường 當đương 實thật 語ngữ慈từ 心tâm 哀ai 愍mẫn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng一nhất 心tâm 敬kính 信tín常thường 應ưng 供cúng 養dường觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát應ưng 以dĩ 眾chúng 花hoa末mạt 香hương 燒thiêu 香hương鬘man 等đẳng 之chi 物vật又hựu 常thường 供cúng 養dường其kỳ 制chế 迦ca常thường 自tự 食thực 時thời以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực先tiên 出xuất 食thực 分phần與dữ 制chế 迦ca又hựu 以dĩ 花hoa 香hương燒thiêu 香hương 鬘man 等đẳng與dữ 制chế 迦ca

不bất 得đắc 一nhất 日nhật而nhi 有hữu 廢phế 忘vong常thường 當đương 憶ức 念niệm若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả縱túng 得đắc 法Pháp 成thành不bất 受thọ 驅khu 使sử即tức 自tự 隱ẩn 沒một不bất 能năng 現hiện 伏phục亦diệc 不bất 為vi 作tác一nhất 切thiết 事sự 走tẩu 去khứ故cố 持trì 咒chú 者giả常thường 莫mạc 放phóng 逸dật常thường 當đương 勤cần 求cầu實thật 勿vật 懈giải 怠đãi勤cần 求cầu 受thọ 法pháp及cập 大đại 聰thông 明minh勿vật 令linh 忘vong 失thất菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm應ưng 當đương 隨tùy 順thuận布bố 施thí持trì 戒giới忍nhẫn 辱nhục精tinh 進tấn禪thiền 定định智trí 慧tuệ遠viễn 離ly 貪tham 垢cấu常thường 畏úy 後hậu 世thế恒hằng 生sanh 慚tàm 愧quý心tâm 常thường 在tại 定định一nhất 切thiết 咒chú 法pháp等đẳng 皆giai 受thọ 持trì如như 是thị 成thành 就tựu終chung 無vô 有hữu 異dị

制Chế 迦Ca 品Phẩm 第đệ 六lục已dĩ 竟cánh

成Thành 就Tựu 賢Hiền 瓶Bình 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 復phục 說thuyết咒chú 賢hiền 瓶bình 法pháp

若nhược 欲dục 受thọ 持trì其kỳ 持trì 咒chú 人nhân先tiên 求cầu 善thiện 人nhân以dĩ 為vi 同đồng 伴bạn先tiên 如như 法Pháp 住trụ十Thập 善Thiện 道Đạo 已dĩ然nhiên 後hậu 一nhất 切thiết宮cung 殿điện 空không 室thất林lâm 地địa 方phương 所sở閑nhàn 無vô 人nhân 處xứ或hoặc 於ư 往vãng 昔tích人nhân 得đắc 道Đạo 處xứ於ư 中trung 修tu 理lý作tác 壇đàn 之chi 所sở極cực 令linh 平bình 正chánh清thanh 淨tịnh 浴dục 身thân著trước 新tân 淨tịnh 衣y吉cát 祥tường 持trì 齋trai服phục 乳nhũ 大đại 麥mạch當đương 護hộ 同đồng 伴bạn然nhiên 後hậu 泥nê 壇đàn應ưng 以dĩ 香hương 葉diệp雄hùng 黃hoàng 赤xích 土thổ紫tử 檀đàn 等đẳng 末mạt用dụng 布bố 規quy 界giới

其kỳ 壇đàn 方phương 正chánh開khai 作tác 四tứ 門môn於ư 四tứ 方phương 作tác四Tứ 天Thiên 王Vương 形hình身thân 著trước 衣y 甲giáp一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm持trì 刀đao 弓cung 箭tiễn

又hựu 於ư 四tứ 面diện作tác 諸chư 器khí 仗trượng當đương 於ư 東đông 方phương作tác 金kim 剛cang 杵xử南nam 方phương作tác 螺loa當đương 於ư 西tây 方phương作tác 圓viên 頭đầu 杵xử北bắc 方phương作tác 釋thích 枳chỉ 底để 幡phan又hựu 於ư 北bắc 方phương作tác 螺loa 輪luân 盆bồn蓮liên 花hoa 等đẳng 物vật

其kỳ 壇đàn 四tứ 角giác懸huyền 赤xích 色sắc 幡phan散tán 雜tạp 色sắc 花hoa正chánh 壇đàn 中trung 心tâm置trí 其kỳ 賢hiền 瓶bình種chủng 種chủng 彩thải 色sắc以dĩ 畫họa 瓶bình 上thượng又hựu 以dĩ 花hoa 絛thao繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng蓮liên 花hoa 及cập 水thủy充sung 滿mãn 其kỳ 中trung上thượng 妙diệu 香hương 藥dược諸chư 名danh 果quả 子tử及cập 五ngũ 穀cốc 子tử金kim 銀ngân 寶bảo 珠châu亦diệc 置trí 其kỳ 中trung賢hiền 瓶bình 四tứ 面diện周chu 遍biến 行hàng 列liệt乳nhũ 糜mi 及cập 酪lạc蜜mật 餅bính 酥tô 餅bính簡giản 取thủ 五ngũ 人nhân膽đảm 勇dũng 不bất 怯khiếp有hữu 威uy 德đức 者giả堪kham 可khả 委ủy 付phó有hữu 信tín 之chi 人nhân以dĩ 結kết 為vi 伴bạn執chấp 刀đao 正chánh 立lập守thủ 護hộ 四tứ 方phương令linh 一nhất 人nhân 近cận持trì 咒chú 人nhân 邊biên持trì 諸chư 器khí 仗trượng以dĩ 充sung 驅khu 使sử而nhi 為vi 供cúng 養dường 供cung 給cấp令linh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y

隨tùy 持trì 咒chú 者giả所sở 有hữu 處xử 分phân依y 命mạng 即tức 作tác終chung 不bất 違vi 背bội應ưng 作tác 擁ủng 護hộ是thị 持trì 咒chú 者giả應ưng 依y 如như 法pháp建kiến 立lập 壇đàn 已dĩ於ư 其kỳ 四tứ 方phương行hàng 列liệt 飲ẩm 食thực以dĩ 為vi 供cúng 養dường唯duy 除trừ 酒tửu 肉nhục於ư 此thử 壇đàn 內nội當đương 賢hiền 瓶bình 前tiền敷phu 俱câu 賒xa 草thảo以dĩ 為vi 坐tọa 具cụ草thảo 上thượng 坐tọa 已dĩ持trì 散tán 粳canh 米mễ燒thiêu 香hương 供cúng 養dường以dĩ 此thử 咒chú 結kết一nhất 切thiết 方phương 界giới

第đệ 十thập 一nhất 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 波ba 奢xa阿a 鉢bát 囉ra底để 訶ha 哆đa帝đế 𡅏 路lộ 計kế 也dã毘tỳ 社xã 耶da囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 麼ma 麼ma 虎hổ 吽hồng虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

亦diệc 以dĩ 此thử 咒chú當đương 護hộ 自tự 身thân及cập 於ư 同đồng 伴bạn則tắc 作tác 大đại 印ấn應ưng 誦tụng 聖Thánh 者Giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách心tâm 王vương 之chi 咒chú一nhất 百bách 八bát 遍biến誦tụng 此thử 咒chú 時thời一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ或hoặc 三tam 日nhật 三tam 夜dạ斷đoạn 食thực 誦tụng 之chi所sở 有hữu 障chướng 礙ngại毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca悉tất 皆giai 恐khủng 怖bố不bất 作tác 障chướng 礙ngại其kỳ 持trì 咒chú 者giả必tất 須tu 心tâm 定định不bất 應ưng 驚kinh 恐khủng默mặc 然nhiên 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 南nam 方phương聞văn 於ư 可khả 畏úy夜dạ 叉xoa 之chi 聲thanh聞văn 此thử 聲thanh 時thời取thủ 白bạch 芥giới 子tử則tắc 咒chú 七thất 遍biến向hướng 彼bỉ 散tán 抗kháng 其kỳ 聲thanh即tức 得đắc 消tiêu 除trừ 止chỉ 息tức終chung 不bất 敢cảm而nhi 更cánh 作tác 障chướng 礙ngại南nam 方phương 既ký 爾nhĩ東đông 西tây 北bắc 方phương亦diệc 如như 是thị 抗kháng一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt

第đệ 十thập 二nhị 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già阿a 鉢bát 囉ra視thị 跢đa訶ha 那na 訶ha 虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

以dĩ 此thử 咒chú咒chú 賢hiền 瓶bình即tức 動động若nhược 欲dục 示thị 現hiện成thành 就tựu 相tướng 時thời其kỳ 持trì 咒chú 者giả心tâm 莫mạc 動động 搖dao亦diệc 不bất 應ưng 起khởi勿vật 擬nghĩ 廢phế 坐tọa但đãn 當đương 誦tụng 咒chú令linh 彼bỉ 賢hiền 瓶bình有hữu 大đại 利lợi 益ích同đồng 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu能năng 與dữ 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện極cực 難nan 受thọ 持trì

若nhược 得đắc 成thành 就tựu有hữu 大đại 威uy 力lực能năng 得đắc 神thần 通thông與dữ 於ư 安an 樂lạc一nhất 切thiết 富phú 饒nhiêu令linh 能năng 積tích 集tập一nhất 切thiết 福phước 德đức令linh 其kỳ 增tăng 長trưởng是thị 故cố 受thọ 持trì勿vật 使sử 放phóng 逸dật莫mạc 令linh 空không 過quá

若nhược 其kỳ 賢hiền 瓶bình出xuất 火hỏa 然nhiên 焰diễm或hoặc 若nhược 搖dao 動động亦diệc 勿vật 驚kinh 怪quái乃nãi 至chí 從tùng 瓶bình吐thổ 出xuất 金kim 銀ngân摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc及cập 種chủng 種chủng 色sắc殊thù 妙diệu 衣y 服phục莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ吐thổ 出xuất 殊thù 妙diệu端đoan 正chánh 采thải 女nữ童đồng 男nam 童đồng 女nữ天thiên 勝thắng 丈trượng 夫phu具cụ 妙diệu 相tướng 者giả吐thổ 出xuất 張trương 乘thừa及cập 坐tọa 宮cung 殿điện園viên 苑uyển 城thành 邑ấp村thôn 巷hạng 大đại 路lộ象tượng 馬mã 車xa 輅lộ 步bộ 人nhân及cập 飲ẩm 食thực 燒thiêu 香hương花hoa 鬘man 塗đồ 香hương幢tràng 蓋cái 及cập 幡phan出xuất 生sanh 音âm 樂nhạc歌ca 詠vịnh 之chi 聲thanh其kỳ 持trì 咒chú 者giả亦diệc 不bất 應ưng 起khởi乃nãi 至chí 其kỳ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát變biến 作tác 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 身thân 形hình從tùng 其kỳ 賢hiền 瓶bình與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát眷quyến 屬thuộc 出xuất 時thời先tiên 所sở 出xuất 者giả由do 此thử 神thần 力lực悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một不bất 復phục 更cánh 現hiện唯duy 有hữu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát眷quyến 屬thuộc 現hiện 住trụ

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai持trì 咒chú 仙tiên 人nhân汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc成thành 就tựu 此thử 咒chú隨tùy 何hà 所sở 求cầu皆giai 當đương 與dữ 汝nhữ

時thời 持trì 咒chú 者giả即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng右hữu 遶nhiễu 作tác 禮lễ

禮lễ 已dĩ白bạch 言ngôn

惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn以dĩ 此thử 賢hiền 瓶bình垂thùy 授thọ 與dữ 我ngã

則tắc 時thời 聖thánh 者giả普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát告cáo 咒chú 者giả 言ngôn

汝nhữ 當đương 受thọ 取thủ隨tùy 意ý 受thọ 用dụng

咒chú 者giả 受thọ 已dĩ置trí 於ư 頭đầu 上thượng又hựu 置trí 地địa 上thượng則tắc 以dĩ 花hoa 香hương燒thiêu 香hương 花hoa 鬘man而nhi 用dụng 供cúng 養dường

尋tầm 當đương 發phát 願nguyện

歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn令linh 我ngã 及cập 其kỳ 同đồng 伴bạn滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện

說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ隨tùy 欲dục 去khứ 處xứ潛tiềm 隱ẩn 而nhi 去khứ其kỳ 賢hiền 瓶bình 者giả隨tùy 持trì 咒chú 者giả所sở 欲dục 之chi 形hình隨tùy 意ý 而nhi 變biến此thử 為vi 成thành 就tựu賢hiền 瓶bình 之chi 法pháp

賢Hiền 瓶Bình 品Phẩm 第đệ 七thất 竟cánh

成Thành 就Tựu 使Sứ 者Giả 品Phẩm 第đệ 八bát

若nhược 其kỳ 欲dục 得đắc降hàng 伏phục 使sứ 者giả彼bỉ 持trì 咒chú 人nhân畫họa 一nhất 使sứ 者giả作tác 小tiểu 兒nhi 形hình一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm作tác 歡hoan 喜hỷ 面diện頭đầu 上thượng 五ngũ 髻kế身thân 形hình 可khả 喜hỷ著trước 黃hoàng 色sắc 衣y手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa身thân 黃hoàng 白bạch 色sắc遊du 行hành 空không 中trung置trí 祕bí 密mật 處xứ於ư 精tinh 舍xá 中trung白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật或hoặc 十thập 四tứ 日nhật受thọ 持trì 齋trai 戒giới香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y以dĩ 眾chúng 香hương 花hoa燒thiêu 香hương 末mạt 香hương塗đồ 香hương 花hoa 鬘man燈đăng 明minh 飲ẩm 食thực供cúng 養dường 彼bỉ 已dĩ當đương 於ư 彼bỉ 前tiền結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 心Tâm 咒Chú一nhất 百bách 八bát 遍biến

則tắc 來lai 現hiện 前tiền問vấn 咒chú 者giả 言ngôn

欲dục 求cầu 何hà 願nguyện我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ

咒chú 者giả 告cáo 言ngôn

我ngã 今kim 須tu 汝nhữ充sung 為vi 侍thị 者giả受thọ 我ngã 教giáo 命mệnh

彼bỉ 作tác 是thị 言ngôn

所sở 有hữu 教giáo 命mệnh我ngã 悉tất 為vi 作tác作tác 者giả 成thành 辦biện

從tùng 是thị 已dĩ 後hậu所sở 有hữu 教giáo 命mệnh悉tất 為vi 成thành 辦biện終chung 不bất 敢cảm 違vi皆giai 依y 命mệnh 作tác常thường 當đương 供cúng 養dường不bất 敢cảm 輕khinh 慢mạn

咒chú 者giả 每mỗi 欲dục喫khiết 飲ẩm 食thực 時thời常thường 當đương 為vì 彼bỉ先tiên 出xuất 食thực 分phần與dữ 彼bỉ 然nhiên 後hậu自tự 當đương 喫khiết 食thực必tất 不bất 得đắc 忘vong若nhược 如như 是thị 者giả則tắc 得đắc 歸quy 伏phục能năng 與dữ 財tài 物vật能năng 示thị 伏phục 藏tạng隨tùy 所sở 須tu 物vật彼bỉ 皆giai 將tương 來lai有hữu 所sở 見kiến 聞văn皆giai 向hướng 耳nhĩ 中trung而nhi 來lai 告cáo 示thị說thuyết 之chi 令linh 知tri終chung 不bất 乏phạp 少thiểu所sở 須tu 之chi 物vật皆giai 令linh 憶ức 念niệm前tiền 生sanh 之chi 中trung所sở 有hữu 事sự 務vụ過quá 去khứ 未vị 來lai現hiện 在tại 之chi 事sự若nhược 其kỳ 問vấn 者giả皆giai 悉tất 為vi 說thuyết終chung 無vô 不bất 實thật

已dĩ 說thuyết 使Sứ 者Giả 品Phẩm 第đệ 八bát 竟cánh

取Thủ 伏Phục 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 九cửu

若nhược 欲dục 須tu 出xuất伏phục 藏tạng 之chi 時thời先tiên 自tự 護hộ 身thân應ưng 往vãng 塜trủng 間gian取thủ 於ư 未vị 壞hoại男nam 子tử 死tử 屍thi身thân 無vô 傷thương 損tổn無vô 炙chích 者giả與dữ 洗tẩy 浴dục 已dĩ以dĩ 香hương 花hoa 鬘man供cúng 養dường 彼bỉ 屍thi以dĩ 用dụng 酥tô 油du摩ma 其kỳ 脚cước 掌chưởng誦tụng 咒chú 乃nãi 至chí待đãi 彼bỉ 起khởi 語ngữ

白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả 有hữu 何hà 教giáo 命mệnh欲dục 令linh 我ngã 作tác

咒chú 者giả 則tắc 與dữ紙chỉ 筆bút 并tinh 墨mặc悉tất 令linh 抄sao 取thủ伏phục 藏tạng 所sở 在tại隨tùy 其kỳ 方phương 處xứ城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc及cập 村thôn 等đẳng 名danh并tinh 其kỳ 取thủ 法pháp若nhược 其kỳ 能năng 咒chú一nhất 一nhất 子tử 細tế悉tất 皆giai 為vi 抄sao

若nhược 不bất 用dụng 抄sao則tắc 語ngứ 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 當đương 為vì 我ngã自tự 出xuất 將tương 來lai

彼bỉ 聞văn 此thử 語ngữ則tắc 自tự 為vi 出xuất將tương 其kỳ 物vật 來lai所sở 得đắc 之chi 物vật悉tất 皆giai 受thọ 用dụng為vì 佛Phật 法Pháp 僧Tăng當đương 布bố 施thí 與dữ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh彼bỉ 當đương 數sác 數sác將tương 寶bảo 物vật 來lai若nhược 不bất 受thọ 用dụng施thí 佛Phật 法Pháp 僧Tăng沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn及cập 窮cùng 乏phạp 者giả則tắc 更cánh 不bất 得đắc成thành 就tựu 此thử 法pháp

若nhược 不bất 能năng 往vãng詣nghệ 塜trủng 間gian 所sở起khởi 死tử 屍thi 者giả若nhược 先tiên 曾tằng 聞văn有hữu 伏phục 藏tạng 處xứ當đương 於ư 夜dạ 中trung往vãng 詣nghệ 彼bỉ 所sở與dữ 親thân 密mật 人nhân堪kham 委ủy 誠thành 信tín避tị 罪tội 求cầu 福phước有hữu 所sở 知tri 解giải和hòa 順thuận 善thiện 者giả結kết 為vi 同đồng 伴bạn先tiên 當đương 自tự 護hộ然nhiên 後hậu然nhiên 於ư 酥tô 燈đăng當đương 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 咒Chú一nhất 百bách 八bát 遍biến以dĩ 賒xa 彌di 木mộc為vi 柴sài 然nhiên 火hỏa

尋tầm 發phát 願nguyện 言ngôn

今kim 為vì 一nhất 切thiết永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng故cố 發phát 遣khiển 彼bỉ

彼bỉ 當đương 昇thăng 空không而nhi 往vãng 詣nghệ 彼bỉ大đại 伏phục 藏tạng 處xứ至chí 彼bỉ 而nhi 住trụ其kỳ 火hỏa 熾sí 然nhiên而nhi 得đắc 不bất 滅diệt待đãi 持trì 咒chú 者giả到đáo 知tri 藏tạng 處xứ結kết 界giới 決quyết 定định然nhiên 後hậu 始thỉ 滅diệt住trụ 伏phục 藏tạng 上thượng令linh 同đồng 伴bạn 掘quật掘quật 到đáo 處xứ 已dĩ則tắc 以dĩ 乳nhũ 粥chúc及cập 胡hồ 麻ma 粥chúc供cúng 養dường 藏tạng 神thần則tắc 取thủ 其kỳ 物vật分phân 為vi 三tam 分phần一nhất 分phần 自tự 用dụng其kỳ 第đệ 二nhị 分phần與dữ 同đồng 伴bạn 用dụng其kỳ 第đệ 三tam 分phần與dữ 共cộng 同đồng 伴bạn布bố 施thí 三Tam 寶Bảo自tự 所sở 取thủ 分phần應ưng 當đương 布bố 施thí一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh悉tất 願nguyện 同đồng 用dụng由do 是thị 自tự 分phân布bố 施thí 與dữ 故cố取thủ 終chung 無vô 盡tận盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng終chung 無vô 變biến 異dị

說thuyết 取Thủ 伏Phục 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 九cửu已dĩ 竟cánh

入Nhập 窟Quật 品Phẩm 第đệ 十thập

若nhược 欲dục 入nhập 窟quật其kỳ 持trì 咒chú 者giả與dữ 於ư 善thiện 人nhân結kết 為vi 同đồng 伴bạn護hộ 身thân 入nhập 山sơn至chí 於ư 窟quật 所sở其kỳ 窟quật 中trung 有hữu香hương 水thủy 流lưu 出xuất有hữu 靈linh 異dị 者giả眾chúng 人nhân 共cộng 知tri曾tằng 成thành 就tựu 者giả應ưng 於ư 白bạch 月nguyệt十thập 五ngũ 日nhật 時thời持trì 齋trai 清thanh 淨tịnh香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y如như 法pháp 作tác 誦tụng 於ư 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 咒Chú乃nãi 至chí 窟quật 開khai不bất 須tu 恐khủng 怖bố亦diệc 勿vật 停đình 誦tụng乃nãi 至chí 有hữu 其kỳ采thải 女nữ 出xuất 見kiến

持trì 香hương 花hoa 鬘man作tác 如như 是thị 言ngôn

持trì 咒chú 仙tiên 人nhân善thiện 來lai受thọ 我ngã 此thử 香hương 花hoa

時thời 持trì 咒chú 者giả 未vị 應ứng即tức 受thọ 待đãi 其kỳ 三tam 請thỉnh然nhiên 後hậu 告cáo 言ngôn

姊tỷ 妹muội善thiện 來lai 姊tỷ 妹muội若nhược 能năng 攝nhiếp 受thọ 我ngã 者giả汝nhữ 可khả 與dữ 我ngã同đồng 伴bạn 共cộng 之chi

是thị 時thời 同đồng 伴bạn隨tùy 愛ái 采thải 女nữ則tắc 把bả 其kỳ 手thủ把bả 取thủ 得đắc 者giả則tắc 為vi 其kỳ 妻thê一nhất 切thiết 所sở 欲dục皆giai 令linh 具cụ 足túc自tự 在tại 為vi 作tác僕bộc 使sử 之chi 人nhân隨tùy 欲dục 去khứ 處xứ而nhi 則tắc 能năng 去khứ隨tùy 所sở 欲dục 作tác種chủng 種chủng 身thân 形hình悉tất 皆giai 能năng 作tác還hoàn 得đắc 年niên 少thiếu如như 天thiên 童đồng 子tử同đồng 共cộng 遊du 戲hí受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc不bất 捨xả 人nhân 身thân則tắc 得đắc 天thiên 身thân得đắc 成thành 咒chú 仙tiên

其kỳ 持trì 咒chú 者giả但đãn 當đương 誦tụng 咒chú乃nãi 至chí 一nhất 切thiết勝thắng 上thượng 采thải 女nữ有hữu 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc圍vi 繞nhiễu 出xuất 來lai持trì 衣y 塗đồ 香hương莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ恭cung 敬kính 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái白bạch 咒chú 者giả 言ngôn

善thiện 來lai 聖thánh 者giả願nguyện 領lãnh 受thọ 此thử 衣y及cập 塗đồ 香hương 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố

乃nãi 至chí 三tam 請thỉnh然nhiên 後hậu 咒chú 者giả為vì 法Pháp 故cố 受thọ纔tài 得đắc 受thọ 已dĩ則tắc 與dữ 采thải 女nữ隱ẩn 沒một 不bất 現hiện得đắc 成thành 持trì 咒chú轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương捨xả 於ư 人nhân 身thân則tắc 得đắc 天thiên 身thân又hựu 得đắc 一nhất 切thiết持trì 咒chú 仙tiên 等đẳng禮lễ 拜bái 其kỳ 足túc咸hàm 以dĩ 吉cát 祥tường言ngôn 讚tán 歎thán 之chi建kiến 立lập 百bách 千thiên幢tràng 蓋cái 幡phan 等đẳng又hựu 復phục 奏tấu 於ư種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh聞văn 者giả 皆giai 得đắc受thọ 天thiên 自tự 在tại安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc念niệm 佛Phật 之chi 心tâm終chung 不bất 忘vong 失thất菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành亦diệc 不bất 休hưu 廢phế得đắc 宿túc 命mạng 智trí永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú不bất 為vị 慾dục 酒tửu之chi 所sở 醉túy 亂loạn常thường 得đắc 見kiến 佛Phật及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát悉tất 能năng 成thành 就tựu無vô 量lượng 眾chúng 生sanh令linh 其kỳ 住trụ 於ư菩Bồ 提Đề 道Đạo 中trung能năng 入nhập 三tam 昧muội得đắc 不bất 迷mê 惑hoặc智trí 陀đà 羅la 尼ni

已dĩ 說thuyết 入Nhập 窟Quật 品Phẩm 第đệ 十thập 竟cánh

成Thành 就Tựu 安An 善Thiện 那Na 藥Dược 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

若nhược 欲dục 成thành 就tựu安an 善thiện 那na 藥dược 者giả其kỳ 持trì 咒chú 人nhân當đương 取thủ 雄hùng 黃hoàng牛ngưu 黃hoàng蘇tô 毘tỳ 羅la安an 善thiện 那na三tam 物vật 合hợp 裹khỏa當đương 於ư 白bạch 月nguyệt十thập 五ngũ 日nhật 時thời持trì 齋trai 清thanh 淨tịnh香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y廣quảng 大đại 供cúng 養dường觀Quán 自Tự 在Tại 已dĩ憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật當đương 於ư 彼bỉ 前tiền結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 聖Thánh 者Giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú一nhất 百bách 八bát 遍biến待đãi 其kỳ 裏lý 中trung烟yên 相tướng 出xuất 已dĩ然nhiên 後hậu 塗đồ 壇đàn菩Bồ 提Đề 葉diệp 上thượng置trí 其kỳ 藥dược 裹khỏa

誦tụng 咒chú 乃nãi 至chí火hỏa 烟yên 熾sí 然nhiên放phóng 光quang 燒thiêu 融dung應ưng 知tri 令linh 我ngã安an 善thiện 那na 藥dược法pháp 成thành 就tựu 竟cánh則tắc 時thời 應ưng 當đương結kết 四tứ 方phương 界giới及cập 護hộ 自tự 身thân出xuất 取thủ 其kỳ 藥dược當đương 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 於ư 其kỳ 藥dược

第đệ 十thập 三tam 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già阿a 鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa虎hổ 𤙖 闍xà 皤bàn 羅la闍xà 皤bàn羅la泮phấn 吒tra 莎sa 呵ha

咒chú 已dĩ 當đương 取thủ安an 善thiện 那na 等đẳng共cộng 磨ma 石thạch 上thượng細tế 研nghiên 為vi 末mạt用dụng 塗đồ 眼nhãn 中trung能năng 見kiến 伏phục 藏tạng則tắc 得đắc 隱ẩn 形hình隨tùy 願nguyện 去khứ 處xứ出xuất 入nhập 自tự 在tại無vô 有hữu 一nhất 人nhân而nhi 能năng 得đắc 見kiến悉tất 皆giai 得đắc 見kiến一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát一nhất 切thiết 天thiên 龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà及cập 諸chư 眾chúng 生sanh天thiên 趣thú 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 之chi 趣thú生sanh 時thời 死tử 時thời亦diệc 皆giai 得đắc 見kiến作tác 罪tội 作tác 福phước於ư 一nhất 切thiết 處xứ皆giai 得đắc 自tự 在tại得đắc 其kỳ 供cúng 養dường

見kiến 一nhất 切thiết 窟quật一nhất 切thiết 龍long 宮cung亦diệc 皆giai 能năng 現hiện一nhất 切thiết 之chi 身thân意ý 願nguyện 去khứ 處xứ悉tất 皆giai 能năng 往vãng在tại 於ư 彼bỉ 處xứ以dĩ 神thần 通thông 定định 力lực得đắc 神thần 通thông 地địa神thần 通thông 而nhi 去khứ乃nãi 至chí 見kiến 佛Phật得đắc 蒙mông 授thọ 於ư無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng菩Bồ 提Đề 之chi 記ký得đắc 菩Bồ 提Đề 記ký一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát最tối 勝thắng 智trí 慧tuệ善thiện 巧xảo 方phương 便tiện獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết禪thiền 定định 三tam 昧muội 及cập 自tự 在tại得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 根Căn力Lực 菩Bồ 提Đề 分Phần皆giai 得đắc 成thành 就tựu具cụ 足túc 十Thập 力Lực得đắc 一nhất 切thiết 咒chú陀đà 羅la 尼ni 力lực得đắc 無vô 所sở 畏úy

是thị 名danh 成Thành 就Tựu 安An 善Thiện 那Na 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 竟cánh

禁Cấm 諸Chư 鬼Quỷ 神Thần 所Sở 著Trước 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

若nhược 心tâm 清thanh 淨tịnh信tín 心tâm 精tinh 進tấn作tác 於ư 善thiện 業nghiệp諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng下hạ 疑nghi 惑hoặc 者giả當đương 得đắc 成thành 就tựu清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh知tri 恩ân 決quyết 定định求cầu 成thành 就tựu 者giả謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát非phi 凡phàm 夫phu 人nhân之chi 所sở 能năng 也dã

是thị 故cố 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

摩ma 尼ni 咒chú 咒chú 藥dược是thị 三tam 種chủng 有hữu不bất 思tư 議nghị 力lực諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới不bất 可khả 思tư 議nghị若nhược 誦tụng 此thử 咒chú一nhất 百bách 八bát 遍biến一nhất 切thiết 事sự 皆giai 成thành 就tựu永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết著trước 病bệnh 患hoạn 者giả若nhược 一nhất 日nhật若nhược 二nhị 日nhật若nhược 三tam 日nhật若nhược 七thất 日nhật誦tụng 其kỳ 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú唯duy 泮phấn 吒tra 字tự能năng 除trừ 一nhất 切thiết壯tráng 熱nhiệt 之chi 氣khí以dĩ 緋phi 線tuyến 咒chú二nhị 十thập 一nhất 遍biến一nhất 咒chú 一nhất 結kết二nhị 十thập 一nhất 結kết繫hệ 一nhất 切thiết 病bệnh壯tráng 熱nhiệt 除trừ 差sái一nhất 切thiết 七thất 曜diệu皆giai 當đương 擁ủng 護hộ終chung 不bất 惱não 亂loạn亦diệc 不bất 橫hoạnh 死tử

次thứ 說thuyết 咒chú 法pháp若nhược 欲dục 燎liệu 治trị四tứ 日nhật 一nhất 度độ熱nhiệt 發phát 病bệnh 者giả作tác 一nhất 方phương 壇đàn於ư 中trung 散tán 花hoa令linh 其kỳ 病bệnh 者giả坐tọa 向hướng 壇đàn 中trung咒chú 鑌tấn 鐵thiết 刀đao誦tụng 不Bất 空Không 王Vương咒chú 三tam 遍biến 已dĩ又hựu 以dĩ 麵miến tác 彼bỉ 病bệnh 兒nhi 形hình用dụng 其kỳ 刀đao 截tiệt彼bỉ 當đương 恐khủng 怖bố得đắc 見kiến 不Bất 空Không病bệnh 則tắc 除trừ 差sái

若nhược 欲dục 禁cấm 人nhân彼bỉ 當đương 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y先tiên 自tự 護hộ 身thân以dĩ 牸tự 牛ngưu 糞phẩn塗đồ 作tác 方phương 壇đàn以dĩ 色sắc 畫họa 壇đàn令linh 規quy 齊tề 整chỉnh散tán 花hoa 壇đàn 中trung當đương 以dĩ 白bạch 食thực獻hiến 供cúng 養dường 已dĩ令linh 一nhất 童đồng 男nam若nhược 一nhất 童đồng 女nữ洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh著trước 白bạch 淨tịnh 衣y以dĩ 諸chư 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân令linh 於ư 壇đàn 中trung結kết 跏già 趺phu 坐tọa結kết 其kỳ 頂đảnh 髮phát用dụng 此thử 咒chú 咒chú則tắc 是thị 用dụng 第đệ 十thập 四tứ 咒chú 也dã

第đệ 十thập 四tứ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 羅la底để 訶ha 跢đa囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 薩tát 皤bàn 婆bà 曳duệ 比tỉ 也dã 虎hổ 𤙖 盤bàn 陀đà泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

於ư 彼bỉ 手thủ 中trung滿mãn 著trước 花hoa 已dĩ又hựu 用dụng 花hoa 香hương生sanh 米mễ 散tán 之chi燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 之chi 咒chú誦tụng 三tam 遍biến 已dĩ以dĩ 花hoa 香hương散tán 彼bỉ 童đồng 子tử 面diện 上thượng則tắc 得đắc 禁cấm 之chi

第đệ 十thập 五ngũ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 囉ra 闍xà鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa虎hổ 吽hồng 布bố 地địa 也dã 菩bồ 陀đà 耶da社xã 囉ra 跛bả 耶da虎hổ 吽hồng 虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

又hựu 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 水thủy 三tam 遍biến灑sái 彼bỉ 面diện 上thượng彼bỉ 則tắc 得đắc 語ngữ所sở 問vấn 之chi 事sự若nhược 吉cát 若nhược 凶hung過quá 去khứ 未vị 來lai現hiện 在tại 等đẳng 事sự皆giai 悉tất 具cụ 說thuyết此thử 即tức 名danh 禁cấm 無vô 病bệnh 人nhân 法pháp禁cấm 病bệnh 人nhân 法pháp亦diệc 當đương 作tác 壇đàn燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương散tán 花hoa 供cúng 養dường令linh 其kỳ 病bệnh 者giả坐tọa 於ư 壇đàn 內nội誦tụng 咒chú 即tức 禁cấm取thủ 其kỳ 中trung 指chỉ及cập 無vô 名danh 指chỉ捏niết 之chi 則tắc 語ngữ令linh 其kỳ 立lập 誓thệ然nhiên 後hậu 放phóng 去khứ用dụng 第đệ 十thập 六lục 咒chú 也dã

第đệ 十thập 六lục 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa伽già 車xa 伽già 車xa莎sa 婆bà 皤bàn 南nam 莎sa 呵ha

第đệ 十thập 七thất 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già 奢xa 婆bà 耶da虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

若nhược 不bất 放phóng 時thời則tắc 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 治trị 罰phạt 之chi以dĩ 此thử 咒chú 之chi放phóng 燒thiêu 走tẩu 去khứ更cánh 莫mạc 敢cảm 來lai此thử 為vi 成thành 就tựu

若nhược 被bị 一nhất 切thiết鬼quỷ 所sở 著trước 病bệnh欲dục 令linh 差sái 者giả取thủ 芥giới 子tử咒chú 三tam 遍biến打đả 之chi又hựu 一nhất 切thiết 鬼quỷ及cập 以dĩ 癲điên 癎giản難nan 禁cấm 鬼quỷ 著trước應ưng 作tác 法pháp以dĩ 牛ngưu 糞phẩn摩ma 地địa 作tác 壇đàn於ư 中trung 然nhiên 火hỏa以dĩ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 枝chi賒xa 彌di 木mộc為vi 柴sài 然nhiên 之chi阿a 婆bà 末mạt 迦ca與dữ 酥tô 酪lạc 蜜mật 相tương 和hòa咒chú 燒thiêu 一nhất 百bách 八bát 遍biến若nhược 一nhất 日nhật 夜dạ或hoặc 三tam 日nhật 夜dạ誦tụng 觀Quán 自Tự 在Tại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú或hoặc 以dĩ 芥giới 子tử或hoặc 一nhất 切thiết 種chủng 子tử咒chú 已dĩ 燒thiêu 之chi若nhược 夜dạ 叉xoa 著trước 者giả和hòa 安an 息tức 香hương芥giới 子tử 燒thiêu 之chi若nhược 天thiên 龍long 著trước 者giả以dĩ 檀đàn 沈trầm 香hương 末mạt相tương 和hòa 燒thiêu 之chi一nhất 切thiết 著trước 者giả胡hồ 麻ma 芥giới 子tử或hoặc 白bạch 芥giới 子tử相tương 和hòa 燒thiêu 之chi若nhược 一nhất 日nhật 夜dạ若nhược 三tam 日nhật 夜dạ一nhất 一nhất 誦tụng 咒chú一nhất 切thiết 所sở 著trước皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt若nhược 一nhất 切thiết 災tai疫dịch 病bệnh 起khởi 時thời鹽diêm 乳nhũ 相tương 和hòa咒chú 以dĩ 燒thiêu 之chi一nhất 切thiết 災tai 疫dịch鬪đấu 諍tranh 憂ưu 惱não悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

說thuyết 諸Chư 鬼Quỷ 神Thần 所Sở 著Trước 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 竟cánh

入Nhập 壇Đàn 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

次thứ 說thuyết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 壇đàn 法pháp

欲dục 得đắc 攝nhiếp 受thọ一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát見kiến 大Đại 乘Thừa 者giả應ưng 當đương 觀quán 視thị觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát當đương 如như 見kiến 佛Phật齊tề 等đẳng 無vô 二nhị差sai 別biệt 之chi 相tướng為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ陀đà 羅la 尼ni 故cố為vì 欲dục 能năng 斷đoạn恐khủng 墮đọa 惡ác 道đạo自tự 利lợi 利lợi 他tha二nhị 俱câu 成thành 辦biện得đắc 善thiện 道đạo 故cố勤cần 求cầu 應ưng 依y 如như 法pháp大đại 供cúng 養dường 壇đàn

其kỳ 持trì 咒chú 者giả為vì 欲dục 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh被bị 精tinh 進tấn 甲giáp莫mạc 祕bí 其kỳ 法pháp依y 於ư 文văn 義nghĩa子tử 細tế 教giáo 示thị勿vật 生sanh 貪tham 心tâm莫mạc 懷hoài 諂siểm 誑cuống常thường 當đương 正chánh 念niệm於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh心tâm 行hành 平bình 等đẳng善thiện 巧xảo 方phương 便tiện勿vật 有hữu 懶lãn 墮đọa貢cống 高cao 之chi 心tâm勿vật 鬪đấu 諍tranh 訟tụng常thường 持trì 淨tịnh 戒giới每mỗi 日nhật 洗tẩy 浴dục

壇đàn 有hữu 三tam 種chủng

一nhất 者giả王vương 壇đàn二nhị大đại 臣thần 壇đàn三tam 者giả一nhất 切thiết 凡phàm 庶thứ 人nhân 壇đàn

王vương 壇đàn 廣quảng 設thiết臣thần 壇đàn 中trung 設thiết若nhược 其kỳ 一nhất 切thiết凡phàm 庶thứ 人nhân 壇đàn隨tùy 力lực 所sở 辦biện如như 應ứng 而nhi 作tác若nhược 為vì 王vương 作tác不bất 用dụng 中trung 法pháp若nhược 為vì 臣thần 作tác不bất 用dụng 下hạ 法pháp為vì 凡phàm 人nhân 作tác無vô 增tăng 減giảm 法pháp各các 各các 依y 法pháp作tác 之chi 為vi 吉cát不bất 依y 本bổn 法pháp必tất 過quá 患hoạn 生sanh

若nhược 結kết 壇đàn 時thời咒chú 者giả 先tiên 應ưng擇trạch 其kỳ 地địa 色sắc知tri 好hảo 惡ác 相tướng當đương 宿túc 候hậu 其kỳ 地địa若nhược 於ư 河hà 邊biên或hoặc 於ư 山sơn 林lâm若nhược 於ư 園viên 苑uyển其kỳ 地địa 可khả 愛ái吉cát 祥tường 之chi 處xứ當đương 彼bỉ 方phương 所sở應ưng 作tác 壇đàn 法pháp深thâm 掘quật 除trừ 去khứ棘cức 石thạch 瓦ngõa 骨cốt去khứ 其kỳ 舊cựu 土thổ更cánh 將tương 別biệt 處xứ淨tịnh 土thổ 來lai 填điền令linh 滿mãn 掘quật 處xứ築trúc 令linh 平bình 正chánh極cực 精tinh 妙diệu 好hảo平bình 如như 手thủ 掌chưởng如như 鏡kính 無vô 垢cấu令linh 地địa 細tế 滑hoạt

修tu 理lý 地địa 已dĩ於ư 中trung 作tác 壇đàn若nhược 為vì 王vương 作tác縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng三tam 十thập 二nhị 肘trửu以dĩ 金kim 摩ma 尼ni珠châu 等đẳng 為vi 末mạt相tương 和hòa 用dụng 作tác規quy 界giới 其kỳ 壇đàn又hựu 取thủ 青thanh 黃hoàng赤xích 白bạch 黑hắc 等đẳng 五ngũ 色sắc作tác 五ngũ 界giới 道đạo壇đàn 開khai 四tứ 門môn復phục 應ưng 開khai 作tác四tứ 吉cát 祥tường 門môn以dĩ 諸chư 樹thụ 枝chi而nhi 作tác 華hoa 鬘man周chu 遍biến 安an 置trí

東đông 門môn 兩lưỡng 邊biên作tác 二nhị 神thần 王vương當đương 為vi 守thủ 門môn右hữu 邊biên 應ưng 作tác護Hộ 國Quốc 神Thần 王Vương左tả 邊biên 應ưng 作tác增Tăng 長Trưởng 神Thần 王Vương身thân 被bị 衣y 甲giáp一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm眼nhãn 赤xích 瞋sân 面diện手thủ 執chấp 於ư 戟kích其kỳ 護Hộ 國Quốc 者giả手thủ 執chấp 圓viên 頭đầu 杵xử

南nam 門môn 兩lưỡng 邊biên作tác 二nhị 神thần 王vương一nhất 名danh醜Xú 目Mục二nhị 名danh赤Xích 眼Nhãn以dĩ 金kim 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân身thân 被bị 衣y 甲giáp執chấp 刀đao 弓cung 箭tiễn一nhất 黃hoàng 白bạch 色sắc一nhất 身thân 赤xích 色sắc

西tây 門môn 兩lưỡng 邊biên作tác 二nhị 神thần 王vương一nhất 者giả 名danh 曰viết摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà二nhị 者giả 名danh 曰viết富Phú 那Na 跋Bạt 陀Đà各các 自tự 持trì 本bổn衣y 服phục 形hình 狀trạng身thân 被bị 衣y 甲giáp一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm執chấp 索sách 鉞việt 斧phủ

北bắc 門môn 兩lưỡng 邊biên作tác 二nhị 神thần 王vương一nhất 名danh毘Tỳ 沙Sa 門Môn一nhất 名danh執Chấp 金Kim 剛Cang各các 自tự 形hình 狀trạng持trì 本bổn 衣y 服phục一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm執chấp 持trì 器khí 仗trượng

於ư 其kỳ 壇đàn 中trung心tâm 作tác 觀Quán 自Tự 在Tại頭đầu 戴đái 天thiên 冠quan紺cám 髮phát 垂thùy 下hạ一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân當đương 頭đầu 上thượng 作tác阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật作tác 水thủy 精tinh 色sắc 菩Bồ 薩Tát四tứ 臂tý 左tả 上thượng一nhất 手thủ執chấp 蓮liên 華hoa 瓶bình左tả 下hạ 一nhất 手thủ施thí 無vô 畏úy 手thủ右hữu 上thượng 一nhất 手thủ把bả 於ư 數sổ 珠châu右hữu 下hạ 一nhất 手thủ作tác 施thí 無vô 畏úy端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm作tác 歡hoan 喜hỷ 狀trạng圓viên 光quang 圍vi 遶nhiễu天thiên 妙diệu 華hoa 光quang以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm正chánh 當đương 胸hung 前tiền作tác 於ư 卍vạn 字tự眼nhãn 如như 低đê 視thị當đương 於ư 蓮liên 華hoa臺đài 座tòa 上thượng 立lập

於ư 其kỳ 右hữu 邊biên作tác 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát形hình 像tượng 容dung 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh以dĩ 天thiên 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân披phi 天thiên 妙diệu 衣y偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên合hợp 掌chưởng對đối 觀Quán 自Tự 在Tại 前tiền 住trụ

左tả 邊biên 應ưng 作tác普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm如như 蓮liên 華hoa 色sắc戴đái 寶bảo 天thiên 冠quan紺cám 髮phát 垂thùy 下hạ一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân而nhi 有hữu 兩lưỡng 臂tý歡hoan 喜hỷ 顏nhan 狀trạng偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên合hợp 掌chưởng對đối 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát當đương 前tiền 而nhi 住trụ

於ư 其kỳ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 底để 下hạ作tác 摩Ma 尼Ni 雞Kê 神Thần及cập 金Kim 剛Cang 神Thần俱câu 屈khuất 雙song 膝tất柱trụ 著trước 地địa 上thượng

當đương 於ư 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 底để 下hạ作tác 多Đa 羅La 神Thần及cập 毘Tỳ 俱Câu 致Trí著trước 天thiên 妙diệu 衣y及cập 天thiên 瓔anh 珞lạc嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ身thân 黃hoàng 白bạch 色sắc顏nhan 容dung 歡hoan 喜hỷ相tướng 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh

其kỳ 多Đa 羅La 神Thần著trước 於ư 白bạch 衣y毘Tỳ 俱Câu 致Trí著trước 種chủng 種chủng 色sắc 衣y摩Ma 尼Ni 雞Kê及cập 金Kim 剛Cang 使Sứ 神Thần亦diệc 同đồng 著trước 種chủng 種chủng 色sắc 衣y俱câu 共cộng 合hợp 掌chưởng雙song 膝tất 著trước 地địa瞻chiêm 仰ngưỡng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 面diện

於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 底để 下hạ作tác 於ư 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 王Vương身thân 重trùng 棗táo 色sắc四tứ 臂tý 四tứ 牙nha著trước 赤xích 色sắc 衣y而nhi 有hữu 三tam 眼nhãn其kỳ 眼nhãn 赤xích 色sắc如như 放phóng 赤xích 光quang全toàn 身thân 瓔anh 珞lạc半bán 身thân 瓔anh 珞lạc以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm雙song 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng對đối 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 面diện 看khán顏nhan 容dung 歡hoan 喜hỷ眉mi 眼nhãn 分phân 明minh耳nhĩ 璫đang 殊thù 妙diệu其kỳ 心tâm 一nhất 定định少thiểu 分phần 曲khúc 躬cung狀trạng 若nhược 飛phi 騰đằng

菩Bồ 薩Tát 兩lưỡng 邊biên作tác 於ư 梵Phạm 天Thiên并tinh 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên作tác 自Tự 在Tại 天Thiên大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc各các 各các 自tự 持trì眾chúng 色sắc 衣y 服phục莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ向hướng 菩Bồ 薩Tát 面diện合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ

於ư 其kỳ 四tứ 方phương作tác 四tứ 龍long 王vương

一nhất娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương二nhị阿A 那Na 跋Bạt 答Đáp 多Đa 龍Long 王Vương三tam難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương四tứ跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương

北bắc 方phương 作tác 四tứ阿a 修tu 羅la 王vương

一nhất 名danh毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 王vương二nhị 名danh羅La 睺Hầu 羅La 王Vương三tam 名danh毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 王Vương四tứ 名danh婆Bà 稚Trĩ 王Vương

如như 是thị 壇đàn 中trung作tác 一nhất 切thiết 印ấn一nhất 切thiết 器khí 仗trượng螺loa 輪luân 蓮liên 華hoa難nan 提đề 迦ca 莎sa悉tất 底để 迦ca 圓viên頭đầu 三tam 叉xoa 戟kích 索sách釋thích 枳chỉ 帝đế 都đô末mạt 羅la 室thất 唎rị跋bạt 嗟ta 華hoa 鬘man 幢tràng 等đẳng分phân 荼đồ 利lợi 華hoa總tổng 為vi 華hoa 蓋cái應ưng 用dụng 欝uất 金kim牛ngưu 黃hoàng雄hùng 黃hoàng金kim 精tinh 朱chu 砂sa不bất 得đắc 和hòa 膠giao淨tịnh 色sắc 畫họa 之chi應ưng 與dữ 畫họa 師sư受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai

其kỳ 壇đàn 四tứ 面diện周chu 匝táp 懸huyền 幡phan青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch諸chư 色sắc 幡phan 等đẳng張trương 於ư 白bạch 帳trướng應ưng 用dụng 八bát 瓶bình若nhược 金kim 銀ngân 瓶bình若nhược 赤xích 銅đồng 等đẳng於ư 八bát 瓶bình 中trung滿mãn 盛thình 淨tịnh 水thủy水thủy 中trung 具cụ 著trước檀đàn 香hương沈trầm 香hương龍long 腦não欝uất 金kim諸chư 名danh 香hương 等đẳng一nhất 切thiết 種chủng 子tử相tương 和hòa 盛thình 訖ngật華hoa 果quả 樹thụ 枝chi插sáp 其kỳ 瓶bình 中trung以dĩ 眾chúng 華hoa 鬘man繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng所sở 列liệt 之chi 華hoa分phân 齊tề 間gian 錯thác香hương 瓶bình 四tứ 口khẩu香hương 爐lô 四tứ 具cụ酥tô 瓶bình 四tứ 口khẩu蜜mật 瓶bình 四tứ 口khẩu乳nhũ 瓶bình 四tứ 口khẩu酪lạc 瓶bình 四tứ 口khẩu安an 置trí 種chủng 種chủng華hoa 果quả 飲ẩm 食thực悉tất 皆giai 充sung 滿mãn以dĩ 糖đường 和hòa作tác 諸chư 飲ẩm 食thực及cập 用dụng 和hòa 水thủy作tác 胡hồ 麻ma 粥chúc大đại 麥mạch 粥chúc 等đẳng香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực唯duy 除trừ 酒tửu 肉nhục五ngũ 辛tân 以dĩ 外ngoại一nhất 切thiết 皆giai 著trước散tán 種chủng 種chủng 華hoa燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương及cập 華hoa 鬘man 等đẳng緣duyên 其kỳ 壇đàn 中trung所sở 須tu 之chi 物vật周chu 匝táp 遍biến 布bố

其kỳ 壇đàn 四tứ 面diện周chu 匝táp 圍vi 牆tường或hoặc 張trương 幔màn 幕mạc安an 諸chư 樂nhạc 器khí皆giai 令linh 如như 法pháp又hựu 於ư 四tứ 方phương各các 安an 一nhất 人nhân為vi 守thủ 護hộ 者giả又hựu 其kỳ 四tứ 面diện各các 十thập 里lý 內nội滿mãn 著trước 步bộ 人nhân象tượng 馬mã 車xa 等đẳng四tứ 兵binh 守thủ 護hộ其kỳ 王vương 為vì 欲dục除trừ 災tai 障chướng 故cố作tác 此thử 吉cát 祥tường事sự 已dĩ 然nhiên 後hậu令linh 王vương 入nhập 壇đàn當đương 以dĩ 手thủ 印ấn印ấn 於ư 其kỳ 壇đàn印ấn 壇đàn 已dĩ 送tống柳liễu 枝chi 清thanh 淨tịnh著trước 白bạch 淨tịnh 衣y令linh 持trì 齋trai 戒giới堪kham 委ủy 信tín 人nhân若nhược 其kỳ 眷quyến 屬thuộc或hoặc 其kỳ 兄huynh 弟đệ及cập 兒nhi 子tử 等đẳng若nhược 欲dục 入nhập 壇đàn悉tất 與dữ 灌quán 頂đảnh於ư 其kỳ 手thủ 上thượng與dữ 繫hệ 芥giới 子tử并tinh 與dữ 柳liễu 枝chi令linh 持trì 齋trai 戒giới依y 入nhập 壇đàn 法pháp善thiện 言ngôn 安an 慰úy則tắc 令linh 入nhập 壇đàn求cầu 師sư 求cầu 神thần以dĩ 華hoa 香hương 燈đăng飲ẩm 食thực 供cúng 養dường禮lễ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát應ưng 咒chú 芥giới 子tử散tán 其kỳ 齋trai 方phương以dĩ 此thử 咒chú 咒chú

第đệ 十thập 八bát 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 賢hiền 囉ra 若nhã 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa南nam 虎hổ 吽hồng 句cú 菴am泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

第đệ 十thập 九cửu 咒chú 曰viết

唵án帝đế 𡅏路lộ 計kế 也dã 毘tỳ 社xã 耶da阿a 謨mô 伽già 波ba 奢xa娑sa 麼ma 囉ra 娑sa 麼ma 耶da地địa 師sư 吒tra喃nẩm 摩ma 訶ha 娑sa 麼ma 耶da鉢bát 囉ra跋bạt 跢đa 虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

此thử 為vi 結Kết 壇Đàn 咒Chú

第đệ 二nhị 十thập 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

此thử 為vi 護Hộ 自Tự 身Thân 咒Chú

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 咒chú 曰viết

唵án訶ha 謨mô 伽già陀đà 摩ma 陀đà 摩ma鉢bát 囉ra底để 度độ 跛bả 闍xà 摩ma 毘tỳ 藍lam 皤bàn莎sa 呵ha

此thử 名danh 咒Chú 香Hương 燒Thiêu 咒Chú

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già阿a 訶ha 囉ra布bố 沙sa 波ba陀đà 皤bàn 毘tỳ 摩ma 那na遮già 唎rị 尼ni虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra

應ưng 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 華hoa 供cúng 養dường

第đệ 二nhị 十thập 三tam 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già囉ra 闍xà 鉢bát 囉ra底để車xa 囉ra 伽già 摩ma 地địa 闍xà 訖ngật 柳liễu噓hư 拏noa訖ngật 柳liễu噓hư 拏noa 麼ma 林lâm 莎sa 訶ha

應ưng 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 於ư 飲ẩm 食thực生sanh 粳canh 米mễ 供cúng 養dường

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già烏ô 波ba 毘tỳ 舍xá虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 咒chú 咒chú 座tòa持trì 咒chú 者giả 時thời作tác 蓮liên 華hoa 印ấn結kết 跏già 趺phu 坐tọa誦tụng 於ư 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú不bất 得đắc 停đình 斷đoạn待đãi 於ư 壇đàn 中trung聞văn 懺sám 悔hối 聲thanh及cập 彈đàn 指chỉ 聲thanh及cập 善thiện 哉tai 聲thanh乃nãi 至chí 散tán 華hoa應ưng 知tri 其kỳ 壇đàn已dĩ 得đắc 加gia 持trì今kim 正chánh 是thị 其kỳ可khả 入nhập 壇đàn 時thời持trì 咒chú 者giả可khả 起khởi 禮lễ 拜bái咒chú 神thần 則tắc 出xuất執chấp 王vương 右hữu 手thủ以dĩ 帛bạch 閉bế 眼nhãn令linh 其kỳ 禮lễ 拜bái諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát及cập 其kỳ 咒chú 神thần并tinh 諸chư 神thần 等đẳng多Đa 羅La毘Tỳ 俱Câu 胝Chi摩Ma 麼Ma 雞Kê金Kim 剛Cang 使Sứ 者Giả及cập 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát尋tầm 常thường 懺sám 悔hối發phát 願nguyện 心tâm 意ý歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín

手thủ 中trung 著trước 華hoa入nhập 於ư 壇đàn 前tiền散tán 手thủ 中trung 華hoa看khán 華hoa 落lạc 處xứ到đáo 何hà 神thần 上thượng則tắc 得đắc 彼bỉ 神thần能năng 與dữ 成thành 就tựu

禮lễ 拜bái 合hợp 掌chưởng 持trì 戒giới而nhi 作tác 是thị 言ngôn

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu我ngã 更cánh 不bất 食thực酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân亦diệc 不bất 歸quy 依y禮lễ 拜bái 餘dư 神thần常thường 當đương 知tri 恩ân 報báo 恩ân歸quy 依y 佛Phật 法Pháp菩Bồ 薩Tát 聖thánh 者giả應ưng 當đương 一nhất 心tâm念niệm 阿a 闍xà 梨lê及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát獲hoạch 法pháp 善thiện 神thần明minh 咒chú 神thần 等đẳng悉tất 知tri 證chứng 明minh我ngã 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu布bố 施thí 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 無vô 畏úy令linh 其kỳ 與dữ 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm亦diệc 令linh 堅kiên 固cố乃nãi 至chí 為vi 命mạng不bất 敢cảm 行hành 惡ác作tác 於ư 罪tội 業nghiệp於ư 不bất 違vi 負phụ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh令linh 其kỳ 歸quy 依y 信tín 敬kính終chung 不bất 妄vọng 語ngữ常thường 當đương 實thật 語ngữ不bất 行hành 邪tà 行hành正chánh 見kiến 依y 空không不bất 取thủ 著trước 相tướng無vô 有hữu 我ngã 人nhân眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả

如như 是thị 三tam 說thuyết

以dĩ 此thử 善thiện 願nguyện我ngã 得đắc 成thành 佛Phật兩Lưỡng 足Túc 聖Thánh 尊Tôn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh悉tất 為vi 療liệu 除trừ悉tất 願nguyện 同đồng 此thử 行hành

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ當đương 示thị 其kỳ 王vương祕bí 密mật 之chi 印ấn不Bất 空Không 處Xứ 陀Đà 羅La 尼Ni受thọ 法pháp 既ký 竟cánh還hoàn 將tương 出xuất 壇đàn經kinh 少thiểu 時thời 間gian其kỳ 諸chư 眷quyến 屬thuộc應ưng 入nhập 壇đàn 者giả准chuẩn 於ư 上thượng 法pháp將tương 入nhập 將tương 出xuất其kỳ 王vương 則tắc 應ưng作tác 大đại 布bố 施thí與dữ 持trì 咒chú 師sư廣quảng 大đại 施thí 已dĩ辭từ 還hoàn 本bổn 宮cung

此thử 名danh 王vương 入nhập 大đại 壇đàn 法pháp 竟cánh

若nhược 為vì 臣thần 作tác其kỳ 壇đàn 縱tung 廣quảng一nhất 十thập 六lục 肘trửu如như 上thượng 應ưng 作tác一nhất 切thiết 咒chú 神thần用dụng 凡phàm 色sắc 畫họa 界giới 壇đàn亦diệc 當đương 好hảo 料liệu 理lý 地địa不bất 須tu 用dụng 金kim 銀ngân寶bảo 物vật 等đẳng 之chi 色sắc其kỳ 供cúng 養dường 具cụ 飲ẩm 食thực隨tùy 力lực 所sở 辦biện亦diệc 當đương 建kiến 立lập 幢tràng 幡phan安an 四tứ 乳nhũ 瓶bình一nhất 切thiết 香hương 華hoa燒thiêu 香hương 供cúng 養dường如như 其kỳ 所sở 堪kham作tác 灌quán 頂đảnh 法pháp

此thử 是thị 臣thần 中trung 壇đàn 法pháp凡phàm 人nhân 壇đàn 者giả縱tung 廣quảng 八bát 肘trửu其kỳ 中trung 作tác 印ấn及cập 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 之chi 像tượng并tinh 諸chư 咒chú 神thần不bất 得đắc 同đồng 王vương及cập 臣thần 等đẳng 法pháp

於ư 其kỳ 壇đàn 上thượng布bố 三tam 界giới 道đạo所sở 謂vị

一nhất白bạch二nhị赤xích三tam黃hoàng

應ưng 用dụng 瓦ngõa 器khí銅đồng 銀ngân 亦diệc 得đắc隨tùy 其kỳ 力lực 辦biện隨tùy 信tín 以dĩ 用dụng華hoa 香hương 燒thiêu 香hương華hoa 鬘man 幡phan 帳trướng一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ悉tất 皆giai 應ưng 作tác亦diệc 以dĩ 種chủng 種chủng飲ẩm 食thực 供cúng 養dường還hoàn 應ưng 如như 法pháp與dữ 其kỳ 灌quán 頂đảnh將tương 出xuất 入nhập 壇đàn依y 如như 上thượng 法pháp

世Thế 尊Tôn 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố現hiện 種chủng 種chủng 形hình度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh

應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 得đắc 度độ 者giả現hiện 以dĩ 聲Thanh 聞Văn身thân 形hình 教giáo 化hóa

應ưng 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 得đắc 度độ 者giả現hiện 以dĩ 緣Duyên 覺Giác身thân 形hình 教giáo 化hóa

應ưng 以dĩ 大Đại 乘Thừa而nhi 得đắc 度độ 者giả現hiện 以dĩ 菩Bồ 薩Tát身thân 形hình 教giáo 化hóa

應ưng 以dĩ 咒chú 法pháp而nhi 得đắc 度độ 者giả則tắc 為vi 說thuyết 法Pháp令linh 住trụ 善thiện 道đạo

於ư 中trung實thật 莫mạc 生sanh 疑nghi若nhược 佛Phật 所sở 說thuyết若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết陀đà 羅la 尼ni 法Pháp及cập 受thọ 持trì 咒chú 法pháp須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả阿A 羅La 漢Hán 果Quả辟Bích 支Chi 佛Phật乃nãi 至chí 證chứng 得đắc無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

是thị 故cố 應ưng 知tri得đắc 入nhập 壇đàn 者giả獲hoạch 大đại 福phước 德đức果quả 報báo 之chi 聚tụ入nhập 壇đàn 菩Bồ 薩Tát得đắc 於ư 智trí 慧tuệ所sở 生sanh 之chi 處xứ得đắc 宿túc 命mạng 智trí及cập 得đắc 神thần 通thông得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển得đắc 登đăng 十Thập 地Địa超siêu 魔ma 境cảnh 界giới無vô 能năng 勝thắng 者giả一nhất 切thiết 怨oán 讐thù一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt五ngũ 無vô 間gián 罪tội速tốc 得đắc 消tiêu 滅diệt得đắc 如như 是thị 功công 德đức更cánh 得đắc 無vô 量lượng諸chư 功công 德đức 聚tụ

說thuyết 入Nhập 壇Đàn 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam 竟cánh

降Hàng 伏Phục 龍Long 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

若nhược 欲dục 降hàng 伏phục 龍long 者giả應ưng 當đương 往vãng 詣nghệ龍long 住trụ 池trì 所sở於ư 彼bỉ 池trì 邊biên以dĩ 牸tự 牛ngưu 糞phẩn塗đồ 地địa 作tác 壇đàn壇đàn 上thượng 散tán 華hoa燒thiêu 檀đàn 沈trầm 等đẳng 香hương應ưng 誦tụng 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 咒Chú一nhất 百bách 八bát 遍biến若nhược 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 之chi 時thời其kỳ 池trì 中trung 水thủy悉tất 皆giai 乾can 涸hạc其kỳ 中trung 所sở 有hữu龍long 及cập 龍long 女nữ以dĩ 歡hoan 喜hỷ 形hình來lai 現hiện 其kỳ 前tiền

三tam 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh禮lễ 拜bái 白bạch 言ngôn

善thiện 來lai 聖thánh 者giả命mệnh 何hà 所sở 作tác

則tắc 應ưng 告cáo 言ngôn

我ngã 所sở 念niệm 者giả汝nhữ 則tắc 為vi 作tác

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 龍long及cập 其kỳ 龍long 女nữ又hựu 復phục 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả 所sở 須tu願nguyện 見kiến 告cáo 示thị

其kỳ 持trì 咒chú 者giả則tắc 當đương 告cáo 言ngôn

我ngã 有hữu 事sự 時thời若nhược 念niệm 於ư 汝nhữ汝nhữ 當đương 應ứng 時thời來lai 至chí 我ngã 所sở

時thời 彼bỉ 白bạch 言ngôn

如như 所sở 教giáo 令lệnh

白bạch 已dĩ 禮lễ 拜bái其kỳ 池trì 應ứng 時thời水thủy 還hoàn 盈doanh 滿mãn更cánh 倍bội 於ư 常thường則tắc 入nhập 其kỳ 中trung還hoàn 歸quy 本bổn 宮cung從tùng 此thử 已dĩ 後hậu心tâm 常thường 念niệm 持trì終chung 不bất 敢cảm 忘vong聖thánh 者giả 但đãn 莫mạc治trị 罰phạt 於ư 我ngã莫mạc 令linh 失thất 我ngã龍long 神thần 自tự 在tại彼bỉ 於ư 諸chư 欲dục不bất 敢cảm 放phóng 逸dật又hựu 恐khủng 於ư 死tử畏úy 墮đọa 惡ác 道đạo

其kỳ 持trì 咒chú 者giả為vì 欲dục 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố憶ức 念niệm 彼bỉ 龍long纔tài 憶ức 念niệm 已dĩ尋tầm 時thời 則tắc 到đáo隱ẩn 沒một 龍long 身thân以dĩ 天thiên 妙diệu 形hình如như 童đồng 子tử 狀trạng以dĩ 諸chư 嚴nghiêm 具cụ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân

現hiện 咒chú 者giả 前tiền禮lễ 拜bái 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả 所sở 須tu願nguyện 示thị 教giáo 命mệnh欲dục 令linh 何hà 作tác

應ưng 當đương 告cáo 言ngôn

我ngã 須tu 財tài 物vật為vì 給cấp 貧bần 窮cùng困khốn 苦khổ 眾chúng 生sanh我ngã 見kiến 彼bỉ 已dĩ生sanh 大đại 悲bi 心tâm

聞văn 已dĩ 白bạch 言ngôn

如như 聖thánh 者giả 教giáo我ngã 必tất 當đương 令linh滿mãn 足túc 其kỳ 願nguyện

則tắc 入nhập 大đại 海hải取thủ 如như 意ý 寶bảo 珠châu將tương 來lai 與dữ 持trì 咒chú 者giả白bạch 言ngôn

此thử 是thị 如như 意ý 寶bảo 珠châu能năng 除trừ 眾chúng 生sanh貧bần 窮cùng 之chi 苦khổ隨tùy 意ý 布bố 施thí閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội所sở 有hữu 眾chúng 生sanh飲ẩm 食thực 資tư 具cụ皆giai 令linh 滿mãn 足túc

時thời 持trì 咒chú 者giả受thọ 彼bỉ 寶bảo 已dĩ告cáo 言ngôn

歸quy 去khứ若nhược 我ngã 有hữu 事sự憶ức 念niệm 則tắc 來lai莫mạc 忘vong

得đắc 此thử 珠châu 已dĩ應ưng 集tập 無vô 量lượng貧bần 窮cùng 乞khất 人nhân則tắc 以dĩ 華hoa 香hương燒thiêu 香hương 華hoa 鬘man而nhi 用dụng 供cúng 養dường勿vật 令linh 人nhân 見kiến若nhược 有hữu 人nhân 見kiến則tắc 當đương 隱ẩn 沒một更cánh 不bất 得đắc 物vật自tự 在tại 而nhi 用dụng變biến 成thành 寶bảo 直trực百bách 俱câu 胝chi 價giá若nhược 將tương 出xuất 賣mại得đắc 其kỳ 半bán 價giá若nhược 更cánh 轉chuyển 轉chuyển將tương 出xuất 賣mại 時thời漸tiệm 漸tiệm 賤tiện 價giá乃nãi 至chí 最tối 後hậu總tổng 不bất 直trực 價giá無vô 光quang 如như 石thạch而nhi 棄khí 擲trịch 卻khước若nhược 佛Phật 出xuất 世thế其kỳ 神thần 變biến 力lực還hoàn 復phục 如như 本bổn大đại 海hải 中trung 沒một由do 其kỳ 咒chú 力lực及cập 福phước 德đức 力lực還hoàn 得đắc 此thử 寶bảo如như 其kỳ 不bất 然nhiên終chung 無vô 得đắc 法pháp

若nhược 其kỳ 世thế 間gian旱hạn 無vô 雨vũ 時thời不bất 熟thục 飢cơ 餓ngạ還hoàn 當đương 憶ức 念niệm應ứng 時thời 即tức 來lai以dĩ 凡phàm 人nhân 形hình作tác 禮lễ 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả我ngã 已dĩ 到đáo 來lai欲dục 令linh 何hà 作tác

告cáo 言ngôn

當đương 為vi 成thành 熟thục 五ngũ 穀cốc

告cáo 已dĩ 應ứng 時thời以dĩ 龍long 神thần 力lực騰đằng 虛hư 空không 中trung興hưng 大đại 黑hắc 雲vân風phong 滿mãn 虛hư 空không降giáng 注chú 大đại 雨vũ大đại 雨vũ 充sung 足túc成thành 熟thục 五ngũ 穀cốc

成thành 熟thục 五ngũ 穀cốc 已dĩ重trùng 更cánh 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả

我ngã 已dĩ 利lợi 益ích 安an 樂lạc諸chư 眾chúng 生sanh 訖ngật更cánh 何hà 所sở 作tác

應ưng 當đương 告cáo 言ngôn

我ngã 若nhược 更cánh 憶ức 念niệm還hoàn 則tắc 速tốc 來lai

時thời 龍long 受thọ 教giáo拜bái 辭từ 而nhi 去khứ還hoàn 歸quy 本bổn 宮cung

若nhược 欲dục 得đắc 見kiến龍long 世thế 界giới 時thời還hoàn 三tam 憶ức 念niệm纔tài 憶ức 念niệm 已dĩ應ứng 時thời 即tức 來lai現hiện 咒chú 者giả 前tiền

白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả我ngã 今kim 則tắc 至chí願nguyện 示thị 教giáo 命mệnh欲dục 令linh 何hà 作tác

告cáo 言ngôn

示thị 我ngã 龍long 住trú 世thế 界giới

纔tài 說thuyết 已dĩ則tắc 從tùng 此thử 沒một至chí 龍long 世thế 界giới以dĩ 龍long 神thần 力lực作tác 彼bỉ 形hình 狀trạng諸chư 龍long 之chi 毒độc不bất 能năng 損tổn 害hại如như 龍long 童đồng 子tử遊du 行hành 於ư 彼bỉ龍long 世thế 界giới 中trung無vô 疑nghi 怪quái 者giả若nhược 憶ức 人nhân 世thế 界giới彼bỉ 龍long 將tương 以dĩ天thiên 妙diệu 資tư 具cụ勝thắng 妙diệu 衣y 服phục諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ天thiên 妙diệu 香hương 華hoa天thiên 妙diệu 粳canh 米mễ 飯phạn天thiên 妙diệu 工công 巧xảo 刻khắc 畫họa悅duyệt 意ý 歌ca 詠vịnh人nhân 間gian 無vô 者giả俱câu 從tùng 彼bỉ 沒một來lai 此thử 人nhân 間gian

其kỳ 龍long 即tức 還hoàn三tam 請thỉnh 白bạch 言ngôn

聖thánh 者giả更cánh 命mệnh 何hà 作tác

咒chú 者giả 告cáo 言ngôn

所sở 應ưng 作tác 者giả汝nhữ 已dĩ 作tác 訖ngật汝nhữ 今kim 可khả 去khứ隨tùy 意ý 安an 樂lạc於ư 我ngã 無vô 負phụ

聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ以dĩ 龍long 神thần 通thông還hoàn 歸quy 本bổn 宮cung

若nhược 欲dục 將tương 龍long向hướng 別biệt 國quốc 去khứ爾nhĩ 時thời 咒chú 者giả先tiên 當đương 作tác 護hộ 身thân 法pháp詣nghệ 龍long 池trì 所sở以dĩ 誦tụng 此thử 咒chú

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già毘tỳ 社xã 耶da摩ma 訶ha 那na 加gia盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà莎sa 訶ha

則tắc 成thành 結kết 禁cấm於ư 一nhất 切thiết 方phương無vô 能năng 障chướng 礙ngại作tác 惱não 亂loạn 者giả應ưng 作tác 方phương 壇đàn若nhược 土thổ 白bạch 者giả不bất 是thị 曾tằng 經kinh受thọ 持trì 之chi 處xứ塗đồ 作tác 壇đàn 已dĩ散tán 華hoa 塗đồ 香hương燒thiêu 香hương 供cúng 養dường畫họa 龍long 羂quyến 索sách誦tụng 不Bất 空Không 咒Chú一nhất 百bách 八bát 遍biến當đương 以dĩ 右hữu 足túc 大đại 指chỉ蹋đạp 彼bỉ 龍long 頭đầu 索sách 上thượng其kỳ 龍long 身thân 熱nhiệt如như 似tự 被bị 火hỏa 燒thiêu則tắc 走tẩu 出xuất 來lai亦diệc 無vô 有hữu 毒độc以dĩ 咒chú 索sách 力lực所sở 繫hệ 縛phược 住trụ所sở 有hữu 神thần 通thông無vô 所sở 能năng 為vi縱túng 其kỳ 瞋sân 怒nộ亦diệc 無vô 能năng 為vi則tắc 作tác 蛇xà 身thân咒chú 者giả 當đương 以dĩ手thủ 擎kình 取thủ 龍long置trí 一nhất 筐khuông 箱tương 中trung或hoặc 澡táo 罐quán 內nội盛thình 擎kình 將tương 去khứ隨tùy 將tương 去khứ 處xứ則tắc 逐trục 而nhi 去khứ終chung 不bất 能năng 走tẩu與dữ 其kỳ 乳nhũ 喫khiết莫mạc 令linh 遣khiển 死tử若nhược 欲dục 將tương 賣mại於ư 無vô 水thủy 國quốc 賣mại 之chi亦diệc 得đắc 得đắc 殺sát 龍long 罪tội欲dục 避tị 此thử 過quá若nhược 為vì 利lợi 益ích諸chư 眾chúng 生sanh 故cố出xuất 水thủy 安an 置trí則tắc 無vô 罪tội 過quá

彼bỉ 龍long 住trú 已dĩ則tắc 於ư 其kỳ 國quốc成thành 熟thục 五ngũ 穀cốc是thị 故cố 彼bỉ 國quốc諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc其kỳ 國quốc 豐phong 樂lạc多đa 諸chư 人nhân 眾chúng稻đạo 穀cốc 甘cam 蔗giá黃hoàng 牛ngưu 水thủy 牛ngưu充sung 饒nhiêu 熾sí 盛thịnh恒hằng 常thường 歡hoan 喜hỷ少thiểu 病bệnh 少thiểu 事sự無vô 有hữu 死tử 疫dịch飢cơ 餓ngạ 鬪đấu 諍tranh無vô 惡ác 逆nghịch 賊tặc猛mãnh 獸thú 潛tiềm 藏tàng不bất 能năng 惱não 亂loạn彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh悉tất 皆giai 賢hiền 善thiện淳thuần 是thị 質chất 直trực住trụ 善thiện 法Pháp 中trung常thường 樂nhạo 布bố 施thí恒hằng 作tác 喜hỷ 樂lạc作tác 諸chư 福phước 業nghiệp堅kiên 持trì 齋trai 戒giới口khẩu 常thường 宣tuyên 說thuyết 苦khổ 空không無vô 我ngã 無vô 常thường 等đẳng 法pháp生sanh 此thử 邊biên 地địa無vô 端đoan 不bất 雨vũ水thủy 旱hạn 不bất 調điều今kim 由do 此thử 龍long住trụ 持trì 力lực 故cố於ư 此thử 苦khổ 難nạn今kim 得đắc 解giải 脫thoát其kỳ 龍long 亦diệc 得đắc大đại 致trí 供cúng 養dường守thủ 護hộ 其kỳ 國quốc

復phục 與dữ 其kỳ 龍long結kết 願nguyện 受thọ 戒giới因nhân 此thử 善thiện 根căn離ly 畜súc 生sanh 趣thú得đắc 不bất 退thoái 地Địa彼bỉ 於ư 咒chú 者giả為vì 欲dục 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố得đắc 成thành 就tựu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

又hựu 由do 布bố 施thí眾chúng 生sanh 命mạng 故cố故cố 得đắc 離ly 於ư畜súc 生sanh 之chi 趣thú趣thú 向hướng 佛Phật 地Địa亦diệc 復phục 不bất 難nan

降Hàng 伏Phục 龍Long 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ 竟cánh

見Kiến 不Bất 空Không 王Vương 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

爾nhĩ 時thời 若nhược 欲dục承thừa 事sự 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 王Vương 者giả彼bỉ 持trì 咒chú 者giả清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y受thọ 持trì 齋trai 戒giới於ư 空không 閑nhàn 處xứ當đương 一nhất 樹thụ 下hạ或hoặc 於ư 有hữu 佛Phật舍xá 利lợi 塔tháp 處xứ白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật或hoặc 十thập 四tứ 日nhật料liệu 理lý 壇đàn 地địa壇đàn 前tiền 應ưng 敷phu俱câu 施thí 那na 草thảo以dĩ 水thủy 灑sái 身thân結kết 自tự 頂đảnh 髮phát護hộ 身thân 已dĩ 竟cánh以dĩ 此thử 咒chú 咒chú

第đệ 二nhị 十thập 六lục 咒chú 曰viết

唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 虎hổ 吽hồng 泮phấn 吒tra 莎sa 呵ha

誦tụng 不Bất 空Không 咒Chú芥giới 子tử 三tam 遍biến散tán 於ư 四tứ 方phương一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt除trừ 散tán 不bất 能năng 惱não 亂loạn當đương 加gia 趺phu 坐tọa以dĩ 帛bạch 裹khỏa 頭đầu結kết 瑜du 伽già 印ấn誦tụng 不Bất 空Không 咒Chú一nhất 千thiên 八bát 遍biến遍biến 數số 滿mãn 時thời當đương 有hữu 大đại 聲thanh亦diệc 有hữu 光quang 明minh及cập 雨vũ 於ư 華hoa咒chú 者giả 定định 心tâm莫mạc 生sanh 恐khủng 怖bố應ưng 知tri 已dĩ 得đắc不bất 空không 王vương 法pháp成thành 就tựu 竟cánh 也dã

所sở 以dĩ 有hữu 此thử示thị 現hiện 瑞thụy 相tướng則tắc 起khởi 以dĩ 華hoa末mạt 香hương 燒thiêu 香hương華hoa 鬘man 供cúng 養dường一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát觀quán 察sát 四tứ 方phương觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát則tắc 從tùng 南nam 方phương從tùng 空không 降giáng放phóng 百bách 千thiên 光quang 明minh猶do 如như 火hỏa 聚tụ乘thừa 霞hà 雲vân 來lai一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm面diện 上thượng 三tam 眼nhãn面diện 重trùng 棗táo 色sắc身thân 有hữu 四tứ 臂tý持trì 火hỏa 焰diễm 刀đao及cập 執chấp 羂quyến 索sách狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất著trước 赤xích 色sắc 衣y瞋sân 面diện 鼻tị 中trung出xuất 於ư 雲vân 氣khí以dĩ 金kim 摩ma 尼ni金kim 剛cang 瑠lưu 璃ly滿mãn 於ư 手thủ 足túc頭đầu 戴đái 龍long 王vương形hình 狀trạng 可khả 畏úy咒chú 王vương 大đại 笑tiếu吼hống 而nhi 大đại 笑tiếu譬thí 如như 鼓cổ 聲thanh蕩đãng 除trừ 山sơn 谷cốc而nhi 來lai 現hiện 彼bỉ持trì 咒chú 之chi 人nhân咒chú 者giả 勿vật 怖bố但đãn 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 王Vương心tâm 念niệm 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát散tán 華hoa 燒thiêu 香hương而nhi 供cúng 養dường 彼bỉ彼bỉ 於ư 空không 中trung歡hoan 喜hỷ 形hình 狀trạng以dĩ 天thiên 妙diệu 身thân稱xưng 本bổn 體thể 性tánh寂tịch 靜tĩnh 而nhi 住trụ

讚tán 咒chú 者giả 言ngôn

善thiện 哉tai 咒chú 者giả我ngã 今kim 歡hoan 喜hỷ汝nhữ 何hà 所sở 求cầu為vi 求cầu 富phú 樂lạc安an 達đạt 怛đát 那na為vi 求cầu 騰đằng 空không持trì 咒chú 仙tiên 人nhân轉chuyển 輪luân 之chi 位vị梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương求cầu 宿túc 命mạng 智trí五ngũ 種chủng 神thần 通thông須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 果Quả辟Bích 支Chi 迦Ca 佛Phật無vô 上thượng 菩Bồ 薩Tát無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 也dã

爾nhĩ 時thời 咒chú 者giả隨tùy 所sở 欲dục 願nguyện禮lễ 拜bái 求cầu 請thỉnh如như 上thượng 諸chư 願nguyện若nhược 不bất 樂nhạo 欲dục當đương 言ngôn 依y 我ngã則tắc 當đương 依y 之chi受thọ 其kỳ 處xử 分phân隨tùy 其kỳ 教giáo 命mệnh皆giai 依y 命mệnh 作tác所sở 求cầu 則tắc 與dữ意ý 所sở 須tu 物vật則tắc 為vi 將tương 來lai遣khiển 去khứ 之chi 處xứ依y 命mệnh 則tắc 去khứ欲dục 得đắc 去khứ 處xứ則tắc 能năng 將tương 去khứ須tu 來lai 則tắc 來lai所sở 聞văn 皆giai 說thuyết常thường 與dữ 聖thánh 者giả隨tùy 逐trục 行hành 住trụ若nhược 不bất 欲dục 得đắc常thường 近cận 住trụ 時thời但đãn 憶ức 念niệm 則tắc 來lai為vi 將tương 伏phục 藏tạng而nhi 來lai 示thị 現hiện所sở 有hữu 鬼quỷ 著trước悉tất 為vi 除trừ 遣khiển亦diệc 能năng 治trị 罰phạt為vi 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh及cập 一nhất 切thiết 死tử禁cấm 火hỏa 禁cấm 水thủy禁cấm 刀đao 禁cấm 毒độc祈kỳ 雨vũ 止chỉ 雨vũ禁cấm 雲vân 禁cấm 龍long隨tùy 意ý 所sở 欲dục悉tất 皆giai 為vi 作tác

作tác 咒chú 者giả 若nhược 瞋sân更cánh 不bất 現hiện 身thân 來lai是thị 故cố 咒chú 者giả應ưng 當đương 自tự 護hộ及cập 護hộ 於ư 彼bỉ不bất 自tự 加gia 持trì所sở 為vi 之chi 事sự而nhi 復phục 恐khủng 怖bố懶lãn 墮đọa 修tu 行hành和hòa 雜tạp 惡ác 業nghiệp難nan 得đắc 成thành 就tựu亦diệc 難nan 得đắc 見kiến應ưng 當đương 勤cần 求cầu樂nhạo 福phước 德đức 者giả無vô 有hữu 功công 用dụng而nhi 得đắc 成thành 就tựu

見Kiến 不Bất 空Không 王Vương 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 竟cánh

見Kiến 如Như 來Lai 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

若nhược 欲dục 成thành 就tựu見kiến 如Như 來Lai 者giả其kỳ 持trì 咒chú 之chi 人nhân行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo於ư 諸chư 眾chúng 生sanh利lợi 益ích 安an 樂lạc勝thắng 意ý 樂lạc 心tâm應ưng 行hành 悲bi 心tâm於ư 誓thệ 願nguyện 中trung堅kiên 固cố 精tinh 進tấn供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo

供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền作tác 曼mạn 陀đà 羅la隨tùy 力lực 所sở 辦biện華hoa 香hương 燒thiêu 香hương飲ẩm 食thực 華hoa 鬘man一nhất 切thiết 資tư 具cụ燈đăng 明minh 供cúng 養dường

既ký 設thiết 供cung 已dĩ若nhược 經kinh 三tam 日nhật若nhược 一nhất 七thất 日nhật持trì 齋trai 清thanh 淨tịnh三tam 時thời 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y三tam 時thời 換hoán 衣y結kết 跏già 趺phu 坐tọa勝thắng 妙diệu 座tòa 上thượng作tác 如Như 來Lai 印ấn但đãn 當đương 誦tụng 咒chú待đãi 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát像tượng 身thân 震chấn 動động現hiện 於ư 神thần 通thông隱ẩn 沒một 不bất 現hiện或hoặc 坐tọa 輪luân 上thượng或hoặc 低đê 或hoặc 立lập或hoặc 現hiện 一nhất 身thân或hoặc 現hiện 多đa 身thân或hoặc 現hiện 麁thô或hoặc 現hiện 細tế或hoặc 放phóng 光quang 明minh

現hiện 如như 是thị 等đẳng諸chư 瑞thụy 相tướng 已dĩ咒chú 者giả 應ưng 知tri我ngã 當đương 見kiến 佛Phật有hữu 如như 是thị 等đẳng成thành 就tựu 瑞thụy 相tướng觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát啟khải 請thỉnh 世Thế 尊Tôn令linh 見kiến 神thần 變biến成thành 就tựu 之chi 相tướng如như 是thị 知tri 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát請thỉnh 現hiện 相tướng 已dĩ世Thế 尊Tôn 受thọ 請thỉnh為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát及cập 欲dục 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh故cố 現hiện 瑞thụy 相tướng

爾nhĩ 時thời 咒chú 者giả生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm更cánh 應ưng 供cúng 養dường觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát供cúng 養dường 既ký 已dĩ還hoàn 當đương 誦tụng 咒chú待đãi 於ư 世Thế 尊Tôn以dĩ 自tự 神thần 力lực隱ẩn 於ư 佛Phật 形hình於ư 其kỳ 座tòa 上thượng變biến 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 形hình為vi 佛Phật 形hình

舒thư 金kim 色sắc 臂tý慰úy 喻dụ 告cáo 言ngôn

持trì 咒chú 仙tiên 人nhân 起khởi汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 大đại 悲bi為vì 當đương 滿mãn 足túc 汝nhữ 願nguyện 故cố來lai 至chí 此thử 時thời

持trì 咒chú 者giả遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp以dĩ 華hoa 散tán 香hương燒thiêu 香hương 華hoa 鬘man供cúng 養dường 禮lễ 拜bái

供cúng 養dường 禮lễ 已dĩ白bạch 言ngôn

我ngã 見kiến 世Thế 尊Tôn大đại 悲bi 教giáo 師sư我ngã 眼nhãn 親thân 見kiến世Thế 尊Tôn 令linh 我ngã 所sở 願nguyện悉tất 不bất 空không 過quá為vì 見kiến 世Thế 尊Tôn 故cố

世Thế 尊Tôn 告cáo 咒chú 者giả 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 所sở 求cầu為vì 欲dục 求cầu 多đa 聞văn求cầu 富phú 饒nhiêu 財tài持trì 咒chú 仙tiên 位vị世thế 中trung 如Như 來Lai聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa灌quán 頂đảnh 無vô 病bệnh長trường 命mạng 生sanh 天thiên生sanh 於ư 大đại 姓tánh婆Bà 羅La 門Môn 家gia生sanh 於ư 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh殊thù 勝thắng 行hành 家gia生sanh 轉chuyển 輪luân 家gia欲dục 得đắc 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên及cập 欲dục 界giới 天thiên欲dục 得đắc 具cụ 足túc生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên夜Dạ 摩Ma 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên化Hóa 樂Lạc 天Thiên梵Phạm 天Thiên淨Tịnh 居Cư 天Thiên佛Phật 位vị 所sở 欲dục皆giai 得đắc 由do 於ư 如Như 來Lai神thần 力lực 福phước 力lực如Như 來Lai 祕bí 密mật陀đà 羅la 尼ni 力lực由do 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực及cập 不Bất 空Không 王Vương 咒Chú 之chi 威uy 力lực及cập 心tâm 清thanh 淨tịnh一nhất 切thiết 意ý 樂lạc皆giai 得đắc 現hiện 前tiền如Như 來Lai 所sở 言ngôn終chung 無vô 有hữu 異dị

咒chú 者giả 隨tùy 心tâm樂nhạo 欲dục 之chi 願nguyện應ưng 當đương 求cầu 取thủ若nhược 欲dục 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở求cầu 親thân 授thọ 記ký應ưng 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành世Thế 尊Tôn 積tích 集tập加gia 行hành 苦khổ 行hành乃nãi 得đắc 成thành 佛Phật佛Phật 智trí 甚thậm 難nan 得đắc何hà 況huống 其kỳ 餘dư凡phàm 夫phu 之chi 人nhân云vân 何hà 由do 此thử少thiểu 分phần 咒chú 力lực一nhất 生sanh 積tích 集tập俱câu 胝chi 百bách 千thiên無vô 數số 劫kiếp 生sanh修tu 生sanh 善thiện 行hành所sở 得đắc 之chi 佛Phật莫mạc 疑nghi 咒chú 此thử少thiểu 力lực 能năng 得đắc皆giai 由do 智trí 慧tuệ方phương 便tiện 善thiện 巧xảo成thành 就tựu 信tín 力lực精tinh 進tấn 力lực念niệm 力lực及cập 三tam 昧muội 力lực此thử 則tắc 是thị 其kỳ得đắc 佛Phật 之chi 因nhân精tinh 進tấn 勤cần 勇dũng慰úy 喻dụ 方phương 便tiện所sở 為vi 授thọ 於ư無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 之chi 記ký

得đắc 授thọ 記ký 已dĩ菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ得đắc 自tự 在tại 定định菩Bồ 薩Tát 得đắc 於ư三tam 昧muội 自tự 在tại成thành 於ư 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 不bất 遠viễn是thị 故cố 咒chú 者giả心tâm 當đương 信tín 受thọ得đắc 菩Bồ 提Đề 安an 樂lạc不bất 得đắc 不bất 信tín 一Nhất 乘Thừa其kỳ 信tín 於ư 一nhất 切thiết 力lực得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn若nhược 不bất 信tín 受thọ縱túng 於ư 多đa 百bách 千thiên俱câu 胝chi 劫kiếp 中trung行hành 精tinh 進tấn 行hành終chung 不bất 能năng 得đắc菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả彼bỉ 去khứ 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 甚thậm 遠viễn

是thị 故cố 世Thế 尊Tôn知tri 眾chúng 生sanh 已dĩ為vì 授thọ 無vô 上thượng菩Bồ 提Đề 之chi 記ký是thị 故cố 咒chú 者giả於ư 如Như 來Lai 所sở求cầu 請thỉnh 授thọ 記ký是thị 時thời 如Như 來Lai 為vi 授thọ 記ký持trì 咒chú 之chi 人nhân得đắc 授thọ 記ký 已dĩ應ưng 當đương 自tự 知tri我ngã 得đắc 成thành 佛Phật世thế 間gian 教giáo 師sư於ư 天thiên 人nhân 中trung無vô 上thượng 福phước 田điền我ngã 知tri 用dụng 是thị凡phàm 夫phu 不bất 淨tịnh短đoản 命mạng 之chi 身thân我ngã 以dĩ 此thử 身thân而nhi 欲dục 求cầu 佛Phật堅kiên 固cố 之chi 身thân彼bỉ 身thân 不bất 作tác不bất 善thiện 之chi 事sự及cập 其kỳ 三tam 業nghiệp常thường 善thiện 五ngũ 根căn 具cụ 足túc得đắc 發phát 精tinh 進tấn而nhi 求cầu 佛Phật 位vị常thường 在tại 心tâm 中trung

持trì 咒chú 之chi 人nhân由do 咒chú 力lực得đắc 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề陀đà 羅la 尼ni 力lực不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức三tam 昧muội 殊thù 勝thắng 之chi 力lực咒chú 仙tiên 藏tạng 中trung所sở 說thuyết 之chi 壇đàn大đại 印ấn 加gia 持trì受thọ 此thử 法pháp 者giả降hàng 伏phục 止chỉ 息tức惡ác 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca能năng 治trị 罰phạt 咒chú令linh 其kỳ 調điều 伏phục方phương 便tiện 增tăng 長trưởng菩Bồ 薩Tát 神thần 變biến寂tịch 靜tĩnh 安an 隱ẩn善thiện 好hảo 守thủ 護hộ吉cát 祥tường 攝nhiếp 受thọ善thiện 巧xảo 方phương 便tiện除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não遮già 止chỉ 諸chư 惡ác 趣thú淨tịnh 五ngũ 無vô 間gián 罪tội消tiêu 除trừ 病bệnh 災tai 疫dịch消tiêu 滅diệt 起khởi 尸thi厭yếm 蠱cổ 不bất 祥tường悉tất 能năng 除trừ 斷đoạn刀đao 毒độc 惡ác 藥dược惡ác 腫thũng 油du 瘻lũ癲điên 癎giản 癩lại 病bệnh著trước 小tiểu 兒nhi 病bệnh壽thọ 命mạng 色sắc 力lực富phú 貴quý 快khoái 樂lạc具cụ 足túc 歡hoan 喜hỷ心tâm 生sanh 智trí 慧tuệ聰thông 明minh 之chi 念niệm相tướng 貌mạo 端đoan 正chánh為vi 人nhân 喜hỷ 見kiến能năng 得đắc 積tích 集tập福phước 智trí 資tư 糧lương 善thiện 根căn而nhi 有hữu 威uy 德đức譬thí 如như 摩ma 尼ni如như 意ý 寶bảo 聚tụ

世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 大Đại 菩Bồ 薩Tát不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 咒Chú 法Pháp如như 迦ca 羅la 波ba 樹thụ悉tất 皆giai 具cụ 足túc無vô 量lượng 功công 德đức不bất 是thị 少thiểu 福phước薄bạc 德đức 眾chúng 生sanh所sở 能năng 求cầu 得đắc乃nãi 至chí 百bách 千thiên俱câu 胝chi 劫kiếp 中trung亦diệc 難nan 得đắc 聞văn況huống 具cụ 足túc 得đắc一nhất 切thiết 如Như 來Lai加gia 持trì 一nhất 切thiết菩Bồ 薩Tát 諸chư 願nguyện皆giai 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai之chi 所sở 成thành 就tựu一nhất 切thiết 咒chú 仙tiên之chi 所sở 供cúng 養dường常thường 為vi 一nhất 切thiết諸chư 天thiên 加gia 持trì能năng 與dữ 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện能năng 大đại 積tích 集tập福phước 德đức 之chi 聚tụ能năng 入nhập 菩Bồ 提Đề 道Đạo能năng 示thị 導đạo 法Pháp皆giai 能năng 消tiêu 滅diệt地địa 獄ngục 畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ 之chi 趣thú

若nhược 有hữu 受thọ 持trì讀độc 誦tụng 此thử 咒chú以dĩ 華hoa 散tán 香hương燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương華hoa 鬘man 幢tràng 蓋cái 幡phan 等đẳng供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 之chi 者giả彼bỉ 當đương 得đắc 生sanh極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 剎sát壽thọ 命mạng 無vô 量lượng等đẳng 同đồng 得đắc 共cộng 世Thế 尊Tôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

見Kiến 如Như 來Lai 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục 竟cánh



不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 法Pháp不BẤT 空không 成Thành 就Tựu 王Vương第đệ 二nhị 十thập 七thất 曰viết

那na 謨mô 囉ra 怛đát 那na怛đát 囉ra夜dạ 耶da那na 謨mô 阿a 𠼝lê 耶da阿a 弭nhị 跢đa 婆bà 耶da跢đa 他tha 孽nghiệt 跢đa 耶da那na 謨mô 阿a 唎rị 耶da跋bạt 盧lô 枳chỉ 帝đế攝nhiếp 皤bàn囉ra 耶da菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa耶da摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa耶da摩ma 訶ha 迦ca 盧lô 尼ni 迦ca 耶da怛đát 姪điệt 他tha唵án阿a 謨mô 伽già鉢bát 囉ra底để 訶ha 跢đa僧tăng 訶ha 囉ra 僧tăng 訶ha 囉ra虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra

作tác 壇đàn 已dĩ 竟cánh然nhiên 後hậu 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú掃tảo 除trừ 壇đàn 卻khước

新tân 譯dịch不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 經Kinh 咒Chú鈔sao 功công 能năng 竟cánh

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 印Ấn 一nhất 卷quyển

阿A 牟Mâu 伽Già 皤Bàn 奢Xa 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 印Ấn 咒Chú 心Tâm

雲Vân 自Tự 在Tại 印Ấn 咒Chú第đệ 一nhất

屈khuất 右hữu 無vô 名danh及cập 小tiểu 指chỉ以dĩ 大đại 指chỉ押áp 其kỳ 甲giáp 上thượng中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ直trực 申thân 竪thụ 之chi

咒chú 曰viết

烏ô 𤙖

此thử 是thị 迷Mê 加Gia 攝Nhiếp 皤Bàn 囉Ra 印Ấn最tối 勝thắng 所sở 說thuyết作tác 一nhất 切thiết 事sự能năng 成thành 吉cát 祥tường

不Bất 空Không 心Tâm 印Ấn 咒Chú第đệ 二nhị

准chuẩn 前tiền惟duy 改cải屈khuất 右hữu 無vô 名danh 小tiểu 指chỉ著trước 掌chưởng則tắc 以dĩ 大đại 母mẫu 指chỉ押áp 其kỳ 中trung 節tiết中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ少thiểu 曲khúc 竪thụ 之chi

咒chú 曰viết

唎rị

此thử 印ấn 說thuyết 名danh不Bất 空Không 心Tâm 印Ấn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh特đặc 明minh 咒chú 仙tiên 眾chúng皆giai 歸quy 依y恭cung 敬kính 供cúng 養dường

三Tam 摩Ma 地Địa 印Ấn 咒Chú第đệ 三tam

二nhị 手thủ 相tương 合hợp十thập 指chỉ 相tương 當đương二nhị 無vô 名danh 指chỉ及cập 二nhị 中trung 指chỉ並tịnh 屈khuất 著trước 掌chưởng各các 背bối 相tương 著trước頭đầu 指chỉ小tiểu 指chỉ大đại 指chỉ並tịnh 竪thụ令linh 各các 相tương 離ly

咒chú 曰viết

訶ha

此thử 是thị 三tam 摩ma 地địa 印ấn 之chi 咒chú作tác 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 之chi 法Pháp皆giai 得đắc 成thành 就tựu

觀Quán 世Thế 音Âm 心Tâm 印Ấn 咒Chú第đệ 四tứ

二nhị 手thủ 作tác 捲quyển八bát 指chỉ 向hướng 內nội 反phản 叉xoa在tại 掌chưởng 中trung其kỳ 二nhị 大đại 指chỉ並tịnh 直trực 竪thụ 之chi

咒chú 曰viết

呬hê

此thử 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 心Tâm 印Ấn 咒Chú由do 是thị 印ấn 咒chú 力lực 故cố能năng 令linh 持trì 咒chú憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh蓮liên 華hoa 藏tạng 法Pháp得đắc 成thành 就tựu 無vô 疑nghi

蓮Liên 華Hoa 印Ấn 咒Chú第đệ 五ngũ

二nhị 腕oản 相tương 著trước十thập 指chỉ 散tán 竪thụ小tiểu 曲khúc 向hướng 上thượng如như 蓮liên 華hoa 開khai

咒chú 曰viết

虎hổ 𤙖

是thị 名danh 蓮Liên 華Hoa 印Ấn千Thiên 光Quang 王Vương 所sở 說thuyết所sở 願nguyện 滿mãn 足túc從tùng 自tự 身thân 出xuất

救Cứu 拔Bạt 擁Ủng 護Hộ 世Thế 間Gian 心Tâm 印Ấn 咒Chú第đệ 六lục

以dĩ 二nhị 手thủ無vô 名danh 小tiểu 指chỉ作tác 捲quyển以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ各các 押áp 其kỳ 上thượng竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ指chỉ 頭đầu 相tương 柱trụ竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ令linh 少thiểu 屈khuất 頭đầu

咒chú 曰viết

泮phấn 吒tra

此thử 是thị 救Cứu 拔Bạt 擁Ủng 護Hộ 世Thế 間Gian 心Tâm 印Ấn 咒Chú

金Kim 剛Cang 結Kết 印Ấn 咒Chú第đệ 七thất

以dĩ 二nhị 手thủ 小tiểu 指chỉ無vô 名danh 中trung 指chỉ向hướng 內nội 相tương 叉xoa以dĩ 右hữu 押áp 左tả並tịnh 屈khuất 作tác 捲quyển竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ及cập 二nhị 大đại 指chỉ並tịnh 令linh 相tương 著trước

咒chú 曰viết

莎sa 訶ha

此thử 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 金Kim 剛Cang 結Kết 印Ấn 咒Chú稱xưng 能năng 摧tồi 破phá一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng又hựu 亦diệc 能năng 斷đoạn一nhất 切thiết 厭yếm 蠱cổ

三Tam 摩Ma 地Địa 蓮Liên 華Hoa 印Ấn 咒Chú第đệ 八bát

以dĩ 二nhị 手thủ合hợp 令linh 掌chưởng 內nội 空không

咒chú 曰viết

寺tự

此thử 名danh 三Tam 摩Ma 地Địa 蓮Liên 華Hoa 印Ấn由do 是thị 力lực 故cố得đắc 三tam 摩ma 地địa

世Thế 間Gian 勇Dũng 猛Mãnh 嗔Sân 怒Nộ 印Ấn 咒Chú第đệ 九cửu

以dĩ 右hữu 手thủ無vô 名danh 指chỉ押áp 小tiểu 指chỉ 背bối令linh 頭đầu 相tương 著trước直trực 竪thụ 中trung 指chỉ頭đầu 指chỉ 少thiểu 屈khuất大đại 指chỉ 橫hoành 屈khuất

咒chú 曰viết

阿a

此thử 是thị 世thế 間gian勇dũng 猛mãnh 瞋sân 怒nộ 印ấn能năng 破phá 一nhất 切thiết諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần及cập 破phá 夜dạ 叉xoa羅la 剎sát 娑sa 等đẳng

觀Quán 世Thế 音Âm 頂Đảnh 印Ấn 咒Chú 等đẳng第đệ 十thập

以dĩ 二nhị 手thủ小tiểu 指chỉ無vô 名danh 中trung 指chỉ向hướng 內nội 相tương 叉xoa竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ以dĩ 二nhị 大đại 母mẫu 指chỉ捻nẫm 頭đầu 指chỉ 側trắc

咒chú 曰viết

𠼝lê 耶da

此thử 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 頂Đảnh 印Ấn於ư 三tam 有hữu 中trung能năng 為vi 擁ủng 護hộ

大Đại 結Kết 界Giới 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 一nhất

以dĩ 二nhị 手thủ無vô 名danh 小tiểu 指chỉ相tương 叉xoa入nhập 掌chưởng 中trung以dĩ 右hữu 押áp 左tả竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ令linh 頭đầu 相tương 柱trụ竪thụ 二nhị 大đại 母mẫu 指chỉ屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ押áp 二nhị 大đại 指chỉ

咒chú 曰viết

皤bàn

此thử 是thị 大Đại 結Kết 界Giới 印Ấn 咒Chú能năng 令linh 十thập 方phương夜dạ 叉xoa 諸chư 鬼quỷ奪đoạt 精tinh 氣khí 者giả大đại 揭yết 囉ra 訶ha 等đẳng見kiến 此thử 大đại 印ấn悉tất 皆giai 退thoái 散tán磨ma 滅diệt 無vô 餘dư決quyết 定định 無vô 疑nghi

能Năng 銷Tiêu 龍Long 毒Độc 調Điều 伏Phục 龍Long 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 二nhị

二nhị 無vô 名danh 指chỉ中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa竪thụ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 著trước以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ押áp 二nhị 頭đầu 指chỉ

咒chú 曰viết

嚧rô

此thử 是thị 能Năng 銷Tiêu 龍Long 毒Độc 調Điều 伏Phục 毒Độc 龍Long 印Ấn 咒Chú正chánh 等đẳng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết

觀Quán 世Thế 音Âm 火Hỏa 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 三tam

二nhị 無vô 名danh 指chỉ小tiểu 指chỉ 中trung 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 合hợp以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ附phụ 頭đầu 指chỉ 側trắc

咒chú 曰viết

枳chỉ

此thử 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 火Hỏa 印Ấn 咒Chú不bất 為vị 劫kiếp 火hỏa之chi 所sở 焚phần 燒thiêu

摩Ma 尼Ni 海Hải 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 四tứ

二nhị 手thủ 八bát 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa以dĩ 右hữu 押áp 左tả以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ押áp 右hữu 頭đầu 指chỉ

咒chú 曰viết

帝đế

此thử 是thị 摩Ma 尼Ni 海Hải 印Ấn 咒Chú悉tất 能năng 銷tiêu 除trừ一nhất 切thiết 暴bạo 雨vũ

能Năng 解Giải 縛Phược 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 五ngũ

以dĩ 二nhị 手thủ 小tiểu 指chỉ向hướng 內nội 相tương 叉xoa二nhị 無vô 名danh 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 著trước以dĩ 二nhị 手thủ 中trung 指chỉ各các 附phụ 頭đầu 指chỉ指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ博bác 頭đầu 指chỉ 側trắc

咒chú 曰viết

攝nhiếp 皤bàn

此thử 是thị 能Năng 解Giải 縛Phược 印Ấn 咒Chú觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát悉tất 能năng 銷tiêu 除trừ三tam 世thế 繫hệ 縛phược

象Tượng 耳Nhĩ 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 六lục

智trí 者giả

屈khuất 右hữu 大đại 指chỉ在tại 於ư 掌chưởng 中trung少thiểu 曲khúc 頭đầu 指chỉ餘dư 指chỉ 皆giai 申thân

咒chú 曰viết

囉ra

此thử 是thị 象Tượng 耳Nhĩ 印Ấn 咒Chú伊Y 囉ra 皤Bàn 拏Noa屈khuất 伏phục 無vô 疑nghi

蓮Liên 華Hoa 鬘Man 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 七thất

以dĩ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ竪thụ 頭đầu 相tương 拄trụ二nhị 小tiểu 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ曲khúc 竪thụ 頭đầu 相tương 拄trụ竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ捻nẫm 頭đầu 指chỉ 側trắc

咒chú 曰viết

野dã

此thử 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 蓮Liên 華Hoa 鬘Man 印Ấn一nhất 切thiết 咒chú 詛trớ悉tất 能năng 銷tiêu 滅diệt正chánh 等đẳng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết

喫Khiết 一Nhất 切Thiết 明Minh 咒Chú 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 八bát

以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa二nhị 無vô 名danh 指chỉ向hướng 內nội 相tương 叉xoa竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương 拄trụ二nhị 頭đầu 指chỉ二nhị 大đại 指chỉ屈khuất 頭đầu 相tương 拄trụ面diện 向hướng 左tả 傾khuynh狀trạng 如như 馬mã 頭đầu

咒chú 曰viết

唎rị

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát說thuyết 此thử 印ấn 法pháp能năng 喫khiết 一nhất 切thiết明minh 咒chú 之chi 法pháp

金Kim 剛Cang 三Tam 叉Xoa 戟Kích 王Vương 印Ấn 咒Chú第đệ 十thập 九cửu

以dĩ 左tả 右hữu 小tiểu 指chỉ中trung 指chỉ 大đại 指chỉ雙song 竪thụ 相tương 著trước二nhị 無vô 名danh 指chỉ頭đầu 指chỉ 屈khuất 在tại 掌chưởng 中trung

咒chú 曰viết

訶ha

此thử 是thị 金Kim 剛Cang 三Tam 叉Xoa 戟Kích 王Vương 印Ấn

與Dữ 閻Diêm 羅La 王Vương 遠Viễn 離Ly 最Tối 勝Thắng 無Vô 能Năng 勝Thắng 印Ấn 咒Chú第đệ 二nhị 十thập

以dĩ 左tả 右hữu 小tiểu 指chỉ中trung 指chỉ 大đại 指chỉ向hướng 內nội 相tương 叉xoa二nhị 無vô 名danh 指chỉ曲khúc 竪thụ 相tương 拄trụ復phục 竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ令linh 頭đầu 相tương 拄trụ屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ近cận 中trung 指chỉ 邊biên

咒chú 曰viết

呬hê

此thử 是thị 無Vô 能Năng 勝Thắng 印Ấn 咒Chú

火Hỏa 焰Diễm 印Ấn 咒Chú第đệ 二nhị 十thập 一nhất

竪thụ 二nhị 小tiểu 指chỉ二nhị 無vô 名danh 指chỉ頭đầu 指chỉ 相tương 拄trụ竪thụ 二nhị 中trung 指chỉ大đại 指chỉ 小tiểu 曲khúc頭đầu 相tương 離ly 三tam 分phần

咒chú 曰viết

虎hổ 𤙖

此thử 是thị 火Hỏa 焰Diễm 印Ấn 咒Chú悉tất 能năng 燒thiêu 於ư一nhất 切thiết 魔ma 刺thứ

金Kim 剛Cang 棒Bổng 印Ấn 咒Chú第đệ 二nhị 十thập 二nhị

二nhị 手thủ 十thập 指chỉ總tổng 屈khuất 掌chưởng 中trung急cấp 把bả 為vi 捲quyển則tắc 誦tụng 咒chú 曰viết

唎rị訶ha 呬hê 虎hổ 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

此thử 金Kim 剛Cang 棒Bổng 印Ấn 咒Chú名danh 聲thanh 普phổ 聞văn此thử 通thông 前tiền 諸chư 印ấn 中trung 用dụng是thị 咒chú 名danh 為vi五Ngũ 字Tự 心Tâm 咒Chú

已dĩ 說thuyết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 法Pháp 竟cánh

觀Quán 世Thế 音Âm 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 母Mẫu 身Thân 印Ấn 咒Chú

二nhị 大đại 指chỉ 竪thụ各các 捻nẫm 二nhị 小tiểu 指chỉ 頭đầu兩lưỡng 手thủ 並tịnh 竪thụ 相tương 著trước二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 捻nẫm在tại 二nhị 大đại 指chỉ 小tiểu 指chỉ 上thượng二nhị 無vô 名danh 指chỉ 亦diệc 爾nhĩ二nhị 中trung 指chỉ在tại 上thượng 頭đầu少thiểu 不bất 相tương 到đáo 掌chưởng 下hạ相tương 著trước 頭đầu 指chỉ 來lai 去khứ

咒chú 曰viết

觀Quán 世Thế 音Âm 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 身Thân 印Ấn 咒Chú 法Pháp

准chuẩn 前tiền又hựu 改cải開khai 二nhị 中trung 指chỉ去khứ 一nhất 寸thốn 許hứa二nhị 頭đầu 指chỉ無vô 名danh 指chỉ 少thiểu 舉cử勿vật 與dữ 大đại 指chỉ 相tương 著trước頭đầu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 間gian開khai 容dung 一nhất 中trung 指chỉ 地địa頭đầu 指chỉ 來lai 去khứ

咒chú 曰viết

跢đa 姪điệt 他tha濕thấp 閉bế多đa 夜dạ濕thấp 閉bế多đa菩bồ 闍xà 夜dạ㖶yết 醯hê 㖶yết 醯hê鉢bát 囉ra麼ma輸du 馱đà 薩tát 埵đóa摩ma 訶ha 迦ca 盧lô 膩nị 迦ca莎sa 訶ha

是thị 法pháp 印ấn 咒chú通thông 種chủng 種chủng 用dụng皆giai 有hữu 大đại 力lực亦diệc 能năng 降hàng 伏phục一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 神thần療liệu 一nhất 切thiết 病bệnh一nhất 切thiết 賊tặc 難nạn皆giai 不bất 能năng 害hại若nhược 被bị 枷già 鎖tỏa取thủ 施thí 輸du 未vị 囉ra 脂chi作tác 印ấn 咒chú 已dĩ塗đồ 枷già 鎖tỏa 上thượng更cánh 至chí 心tâm 咒chú即tức 得đắc 解giải 脫thoát

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 口Khẩu 法Pháp 印Ấn

以dĩ 左tả 右hữu 小tiểu 指chỉ雙song 直trực 竪thụ右hữu 無vô 名danh 指chỉ祕bí 左tả 無vô 名danh 指chỉ 中trung 指chỉ 背bối向hướng 頭đầu 指chỉ 中trung 指chỉ岐kỳ 間gian 入nhập左tả 無vô 名danh 指chỉ從tùng 右hữu 中trung 指chỉ無vô 名danh 指chỉ 間gian 出xuất 之chi即tức 入nhập 食thực 指chỉ 中trung 指chỉ岐kỳ 間gian 入nhập二nhị 中trung 指chỉ直trực 竪thụ 頭đầu 相tương 拄trụ屈khuất 二nhị 食thực 指chỉ各các 鉤câu 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu並tịnh 二nhị 大đại 指chỉ直trực 竪thụ 頭đầu 相tương 柱trụ與dữ 小tiểu 指chỉ離ly 半bán 寸thốn 許hứa同đồng 誦tụng 前tiền 咒chú

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 牙Nha 法Pháp 印Ấn

准chuẩn 前tiền 口Khẩu 印Ấn唯duy 改cải少thiểu 屈khuất 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu各các 押áp 二nhị 大đại 指chỉ 頭đầu二nhị 小tiểu 指chỉ 出xuất 外ngoại右hữu 押áp 左tả總tổng 握ác 無vô 名danh 指chỉ 背bối咒chú 用dụng 前tiền 咒chú

是thị 一nhất 法pháp 印ấn能năng 除trừ 一nhất 切thiết水thủy 火hỏa 風phong 賊tặc 刀đao 兵binh及cập 王vương 難nạn夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần毒độc 龍long 毒độc 蛇xà繫hệ 縛phược 等đẳng 難nạn

若nhược 人nhân 日nhật 日nhật常thường 作tác 供cúng 養dường得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ命mạng 終chung 得đắc 生sanh阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc又hựu 復phục 十thập 方phương 淨tịnh 土độ隨tùy 意ý 往vãng 生sanh

若nhược 欲dục 止chỉ 風phong先tiên 以dĩ 此thử 咒chú咒chú 灰hôi一nhất 百bách 八bát 遍biến小tiểu 片phiến 絹quyên 裹khỏa將tương 隨tùy 身thân 去khứ若nhược 風phong 來lai 者giả以dĩ 右hữu 手thủ 取thủ 灰hôi向hướng 風phong 打đả 散tán次thứ 以dĩ 右hữu 餘dư 指chỉ 作tác 拳quyền頭đầu 指chỉ 直trực 竪thụ向hướng 風phong 數sác 數sác 誦tụng 咒chú瞋sân 喝hát 即tức 斷đoạn

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 中Trung 心Tâm 咒Chú

唵án𠼝lê 悉tất 底để 哩rị盧lô 迦ca 毘tỳ 社xã 夜dạ阿a 謨mô 伽già 波ba 舍xá摩ma 訶ha 鳩cưu 嚧rô 馱đà囉ra 闍xà 夜dạ𠼝lê 陀đà 夜dạ阿a 波ba 囉ra 提đề 訶ha 跢đa嗚ô 𤙖 嗚ô 𤙖泮phấn

是thị 一nhất 法pháp 咒chú能năng 滅diệt 罪tội 障chướng懺sám 悔hối 治trị 病bệnh大đại 有hữu 神thần 驗nghiệm具cụ 如như 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 經Kinh 說thuyết

續Tục 驗Nghiệm 灌Quán 頂Đảnh 印Ấn 咒Chú

二nhị 大đại 指chỉ屈khuất 於ư 掌chưởng 中trung捻nẫm 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 甲giáp無vô 名danh 指chỉ 中trung 節tiết 相tương 背bội二nhị 小tiểu 指chỉ 頭đầu 相tương 柱trụ二nhị 中trung 指chỉ 直trực 竪thụ頭đầu 相tương 柱trụ二nhị 頭đầu 指chỉ 柱trụ 屈khuất各các 捻nẫm 中trung 指chỉ 背bối 上thượng 節tiết

咒chú 曰viết

唵án步bộ 三tam 末mạt 羅la鹽diêm莎sa 訶ha

若nhược 欲dục 續tục 驗nghiệm每mỗi 日nhật 平bình 旦đán於ư 水thủy 罐quán 上thượng結kết 印ấn 誦tụng 咒chú二nhị 十thập 一nhất 遍biến灌quán 其kỳ 頂đảnh

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

北bắc 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 首thủ 領lãnh 李# 無vô 諂siểm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/4/2018 ◊ Cập nhật: 6/4/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam