咒Chú 五Ngũ 首Thủ

能Năng 滅Diệt 眾Chúng 罪Tội 千Thiên 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

納nạp 慕mộ 曷hạt 喇lặt 怛đát 那na 怛đát 喇lặt 夜dạ 耶da納nạp 慕mộ 阿a 喇lặt 耶da縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 筏phiệt 囉ra 耶da步bộ 地địa 薩tát 埵đóa 耶da莫mạc 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da莫mạc 訶ha 迦ca 嚧rô 匿nặc 迦ca 耶da怛đát 姪điệt 他tha闍xà 曳duệ 闍xà 曳duệ闍xà 耶da 縛phược呬hê 儞nễ闍xà 逾du 怛đát 唎rị羯yết 囉ra 羯yết 囉ra末mạt 羅la 末mạt 羅la折chiết 羅la 折chiết 羅la廁trắc 尼ni 廁trắc 尼ni薩tát 縛phược 羯yết 摩ma筏phiệt 喇lặt 拏noa 儞nễ 謎mê薄bạc 伽già 伐phạt 底để索sách 訶ha 薩tát 羅la 伐phạt 喇lặt 帝đế薩tát 縛phược 佛phật 陀đà縛phược 盧lô 枳chỉ 帝đế斫chước 芻sô室thất [口*路]# 怛đát 囉ra揭yết 囉ra 拏noa市thị 吸hấp 縛phược迦ca 耶da末mạt 奴nô毘tỳ 輸du 達đạt 尼ni素tố 囉ra 素tố 囉ra鉢bát 囉ra 素tố 囉ra鉢bát 囉ra 素tố 囉ra薩tát 嚩phạ佛phật 陀đà地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế莎sa 訶ha達đạt 磨ma 馱đà 覩đổ 揭yết 鞞bệ莎sa 訶ha 。 [褒-保+可]# 婆bà 縛phược颯tát 縛phược婆bà 嚩phạ薩tát 縛phược 達đạt 磨ma縛phược 蒲bồ 達đạt 泥nê莎sa 訶ha

六Lục 字Tự 咒Chú

納nạp 慕mộ 阿a 利lợi 耶da曼mạn 殊thù 室thất 利lợi 曳duệ瓮úng 縛phược繫hệ 淡đạm 納nạp 莫mạc

七Thất 俱Câu 胝Chi 佛Phật 咒Chú

納nạp 莫mạc 颯tát 多đa 南nam三tam 藐miệu 三tam 勃bột 陀đà俱câu 胝chi 南nam怛đát 姪điệt 他tha唵án 折chiết 麗lệ主chủ 麗lệ 准chuẩn 第đệ 莎sa 訶ha

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 隨Tùy 心Tâm 咒Chú

納nạp 莫mạc 薩tát 縛phược怛đát 他tha 阿a 揭yết 多đa 頡hiệt 唎rị 達đạt 耶da阿a 奴nô 揭yết 帝đế 怛đát 姪điệt 他tha 瓮úng 屈khuất 岐kỳ 尼ni 莎sa 呵ha

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 隨Tùy 心Tâm 咒Chú

南nam 慕mộ 曷hạt 喇lặt 怛đát 那na 怛đát 邏la 夜dạ 耶da納nạp 莫mạc 阿a 唎rị 耶da縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 筏phiệt 囉ra 耶da步bộ 地địa 薩tát 埵đóa 耶da莫mạc 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da莫mạc 訶ha 迦ca 嚧rô 匿nặc 迦ca 耶da怛đát 姪điệt 他tha 瓮úng 多đa 囇lệ 咄đốt 多đa 囇lệ 咄đốt 多đa 囇lệ莎sa 賀hạ

na mo ra tna tra yā ya na maḥ ā rya va lo ki te śva rā ya bo dhi sa tvā ya ma hā sa tvā ya ma hā kā ru ṇi kā ya ta cya thā ja ye SD-D957.gifja ya va hi ni ja yo ta ri ka ra SD-D957.gifma ra SD-D957.gifca ra SD-D957.gifkṣi ṇi SD-D957.gifsa rva ka rmā va ra ṇa ni me bhā ga va ti sa ha sra va rtte sa rva bu ddhā va lo ki te ca kṣa śrū tra gā ṇa ji hva kā ya ma nu vi śu dha ni su ra SD-D957.gifpra su ra pra su ra sa rva bu ddhā dhi ṣṭi te svā hā dha rmma dhā tu ga rbhe svā hā a bha va sva bha va sa rva dha rmma va vo dha ne svā hā

咒Chú 五Ngũ 首Thủ

大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/7/2015 ◊ Cập nhật: 4/7/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam