大Đại 集Tập 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 寶Bảo 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát問vấn 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

仁Nhân 者Giả汝nhữ 已dĩ 淨tịnh 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử如như 是thị已dĩ 淨tịnh

復phục 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 已dĩ 淨tịnh

答đáp 言ngôn

我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố已dĩ 淨tịnh

復phục 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 我ngã 清thanh 淨tịnh

答đáp 言ngôn

世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 故cố我ngã 清thanh 淨tịnh

復phục 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh

答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử色sắc 前tiền 際tế 清thanh 淨tịnh無vô 去khứ 故cố

色sắc 後hậu 際tế 清thanh 淨tịnh無vô 來lai 故cố

色sắc 中trung 際tế 清thanh 淨tịnh不bất 住trụ 故cố

如như 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức識thức 前tiền 際tế 清thanh 淨tịnh無vô 去khứ 故cố

識thức 後hậu 際tế 清thanh 淨tịnh無vô 來lai 故cố

識thức 中trung 際tế 清thanh 淨tịnh不bất 住trụ 故cố

善thiện 男nam 子tử是thị 故cố 名danh 為vi世thế 間gian 清thanh 淨tịnh

復phục 問vấn

仁Nhân 者Giả如như 是thị 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh欲dục 何hà 所sở 顯hiển

答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử顯hiển 一nhất 切thiết 法pháp悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh

復phục 問vấn

云vân 何hà 顯hiển 一nhất 切thiết 法pháp 清thanh 淨tịnh

答đáp 曰viết

以dĩ 智trí 慧tuệ 故cố知tri 一nhất 切thiết 法pháp前tiền 際tế 後hậu 際tế之chi 分phân 齊tề 故cố

復phục 問vấn

云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp前tiền 後hậu 分phân 齊tề

答đáp 曰viết

不bất 斷đoạn 不bất 常thường 故cố

復phục 問vấn

於ư 彼bỉ 不bất 斷đoạn 不bất 常thường是thị 何hà 言ngôn 說thuyết

答đáp 曰viết

不bất 斷đoạn 不bất 常thường是thị 不bất 生sanh不bất 滅diệt 言ngôn 說thuyết

復phục 問vấn

於ư 彼bỉ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt是thị 何hà 言ngôn 說thuyết

答đáp 曰viết

不bất 生sanh 不bất 滅diệt是thị 無vô 言ngôn 說thuyết

復phục 問vấn

云vân 何hà 法pháp 無vô 言ngôn 說thuyết

答đáp 曰viết

是thị 法pháp 無vô 數số 故cố

復phục 言ngôn

仁Nhân 者Giả法pháp 若nhược 無vô 數số云vân 何hà 隨tùy 於ư 名danh 數số

答đáp 曰viết

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 虛hư 空không不bất 隨tùy 名danh 數số但đãn 以dĩ 名danh 數số假giả 名danh 虛hư 空không如như 是thị 名danh 數số即tức 非phi 名danh 數số

復phục 問vấn

云vân 何hà 數số 非phi 數số 門môn

答đáp 曰viết

數số 門môn 者giả說thuyết 有hữu 為vi 法pháp非phi 數số 門môn 者giả說thuyết 無vô 為vi 法Pháp

又hựu 數số 非phi 數số 法pháp皆giai 是thị 無vô 為vi是thị 故cố 佛Phật 說thuyết應ưng 以dĩ 智trí 慧tuệ遠viễn 離ly 一nhất 切thiết稱xưng 量lượng 數số 法pháp於ư 有hữu 為vi 數số以dĩ 識thức 稱xưng 量lượng如như 理lý 觀quán 察sát

爾nhĩ 時thời 不bất 見kiến是thị 法pháp 應ưng 斷đoạn是thị 不bất 應ưng 斷đoạn是thị 法Pháp 應ưng 證chứng是thị 不bất 應ưng 證chứng是thị 法Pháp 應ưng 修tu是thị 不bất 應ưng 修tu不bất 見kiến 諸chư 法pháp亦diệc 不bất 作tác 限hạn 量lượng

若nhược 無vô 見kiến 無vô 量lượng是thị 時thời 即tức 獲hoạch無vô 所sở 執chấp 著trước得đắc 無vô 悕hy 望vọng

若nhược 無vô 悕hy 望vọng則tắc 無vô 所sở 緣duyên得đắc 無vô 所sở 緣duyên則tắc 得đắc 無vô 我ngã

若nhược 得đắc 無vô 我ngã則tắc 無vô 所sở 執chấp

云vân 何hà 無vô 所sở 執chấp不bất 執chấp 色sắc是thị 常thường 無vô 常thường不bất 執chấp 受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 常thường 無vô 常thường不bất 執chấp 色sắc是thị 苦khổ 是thị 樂lạc不bất 執chấp 受thọ 想tưởng 行hành 識thức是thị 苦khổ 是thị 樂lạc不bất 執chấp 色sắc是thị 我ngã 無vô 我ngã乃nãi 至chí 不bất 執chấp 識thức是thị 我ngã 無vô 我ngã不bất 執chấp 色sắc是thị 淨tịnh 非phi 淨tịnh乃nãi 至chí 不bất 執chấp 識thức是thị 淨tịnh 非phi 淨tịnh不bất 執chấp 色sắc是thị 空không 非phi 空không乃nãi 至chí 不bất 執chấp 識thức是thị 空không 非phi 空không即tức 獲hoạch 無Vô 所Sở 執Chấp 著Trước 三Tam 摩Ma 地Địa得đắc 是thị 三tam 摩ma 地địa 已dĩ常thường 起khởi 大đại 悲bi度độ 諸chư 有hữu 情tình不bất 見kiến 流lưu 轉chuyển生sanh 死tử 煩phiền 惱não

所sở 以dĩ 者giả 何hà生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn性tánh 無vô 別biệt 故cố於ư 諸chư 有hữu 情tình現hiện 見kiến 涅Niết 槃Bàn亦diệc 知tri 自tự 身thân本bổn 來lai 涅Niết 槃Bàn是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả名danh 無vô 有hữu 觀quán 行hành迴hồi 向hướng 薩Tát 婆Bà 若Nhã於ư 薩Tát 婆Bà 若Nhã不bất 作tác 色sắc 求cầu不bất 作tác 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 求cầu以dĩ 無vô 求cầu 心tâm住trụ 清thanh 淨tịnh 戒giới滿mãn 足túc 本bổn 願nguyện於ư 一nhất 切thiết 法pháp不bất 見kiến 增tăng 減giảm獲hoạch 於ư 平bình 等đẳng住trụ 於ư 法Pháp 界Giới由do 住trụ 法Pháp 界Giới行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành亦diệc 無vô 行hành 法pháp而nhi 為vi 所sở 行hành

善thiện 男nam 子tử是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành

復phục 問vấn

云vân 何hà 無vô 行hành 有hữu 行hành觀quán 察sát 涅Niết 槃Bàn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 作tác 意ý觀quán 察sát 涅Niết 槃Bàn名danh 為vi 有hữu 行hành證chứng 於ư 無vô 行hành以dĩ 無vô 行hành 故cố名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn

復phục 次thứ菩Bồ 薩Tát 於ư 言ngôn 說thuyết 詮thuyên 表biểu不bất 生sanh 分phân 別biệt名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn又hựu 涅Niết 槃Bàn 者giả名danh 為vi 彼bỉ 岸ngạn而nhi 彼bỉ 岸ngạn 者giả無vô 有hữu 諸chư 相tướng於ư 彼bỉ 諸chư 相tướng心tâm 不bất 取thủ 著trước名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn又hựu 彼bỉ 岸ngạn 者giả名danh 無vô 分phân 別biệt於ư 彼bỉ 不bất 起khởi分phân 別biệt 心tâm 故cố名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn又hựu 彼bỉ 岸ngạn 者giả無vô 阿a 賴lại 耶da於ư 彼bỉ 不bất 起khởi阿a 賴lại 耶da 心tâm 故cố名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 行hành 已dĩ名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai正Chánh 士Sĩ快khoái 說thuyết 此thử 法Pháp契khế 於ư 菩Bồ 薩Tát般Bát 涅Niết 槃Bàn 行hành

說thuyết 此thử 法Pháp 時thời會hội 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

爾nhĩ 時thời 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn由do 於ư 如Như 來Lai智trí 慧tuệ 光quang 明minh照chiếu 曜diệu 我ngã 等đẳng故cố 得đắc 斯tư 辯biện非phi 我ngã 能năng 也dã譬thí 如như 日nhật 光quang照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 色sắc 像tượng如như 是thị 世Thế 尊Tôn大đại 調điều 御ngự 士sĩ慧tuệ 光quang 明minh 力lực能năng 令linh 我ngã 等đẳng曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 寶Bảo 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát謂vị 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 今kim 云vân 何hà隱ẩn 其kỳ 自tự 智trí皆giai 言ngôn 盡tận 是thị如Như 來Lai 加gia 持trì

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát所sở 獲hoạch 辯biện 才tài皆giai 是thị 如Như 來Lai之chi 所sở 加gia 持trì非phi 唯duy 於ư 我ngã

善thiện 男nam 子tử若nhược 無vô 如Như 來Lai所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp菩Bồ 薩Tát 從tùng 何hà而nhi 有hữu 辯biện 才tài

寶Bảo 吉Cát 祥Tường 言ngôn

若nhược 因nhân 如Như 來Lai生sanh 菩Bồ 薩Tát 辯biện當đương 知tri 佛Phật 辯biện可khả 移di 轉chuyển 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

如Như 來Lai 辯biện 才tài無vô 有hữu 移di 轉chuyển但đãn 為vì 其kỳ 因nhân以dĩ 因nhân 如Như 來Lai所sở 說thuyết 之chi 法Pháp生sanh 菩Bồ 薩Tát 辯biện譬thí 如như 無vô 明minh不bất 轉chuyển 至chí 行hành但đãn 為vì 行hành 因nhân生sanh 起khởi 行hành 故cố如như 是thị 佛Phật 辯biện無vô 所sở 移di 轉chuyển但đãn 為vi 作tác 因nhân生sanh 菩Bồ 薩Tát 辯biện

又hựu 如như 象tượng 馬mã 人nhân 聲thanh不bất 轉chuyển 至chí 谷cốc因nhân 彼bỉ 等đẳng 聲thanh生sanh 於ư 谷cốc 響hưởng故cố 彼bỉ 聲thanh 等đẳng但đãn 與dữ 谷cốc 響hưởng而nhi 作tác 其kỳ 因nhân佛Phật 辯biện 亦diệc 爾nhĩ無vô 有hữu 移di 轉chuyển但đãn 與dữ 菩Bồ 薩Tát 辯biện 才tài作tác 因nhân

寶Bảo 吉Cát 祥Tường 言ngôn

如Như 來Lai 常thường 說thuyết甚thậm 深thâm 緣duyên 生sanh又hựu 說thuyết 諸chư 法pháp而nhi 無vô 所sở 生sanh

善thiện 男nam 子tử豈khởi 無vô 緣duyên 生sanh一nhất 切thiết 法pháp 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

若nhược 緣duyên 有hữu 作tác 者giả是thị 法pháp 有hữu 生sanh因nhân 緣duyên 之chi 法pháp無vô 有hữu 作tác 者giả是thị 故cố 諸chư 法pháp說thuyết 無vô 有hữu 生sanh

寶Bảo 吉Cát 祥Tường 言ngôn

如Như 來Lai 今kim 者giả出xuất 現hiện 於ư 世thế豈khởi 非phi 生sanh 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

若nhược 真Chân 如Như 有hữu 生sanh可khả 說thuyết 如Như 來Lai有hữu 其kỳ 生sanh 也dã若nhược 許hứa 真Chân 如Như無vô 有hữu 生sanh 者giả不bất 應ưng 徵trưng 責trách如Như 來Lai 出xuất 世thế以dĩ 為vi 有hữu 生sanh是thị 故cố 無vô 生sanh說thuyết 為vi 如Như 來Lai如Như 來Lai 者giả於ư 一nhất 切thiết 法pháp隨tùy 所sở 覺giác 悟ngộ名danh 為vi 如Như 來Lai

汝nhữ 善thiện 男nam 子tử復phục 云vân 何hà 言ngôn如Như 來Lai 生sanh 耶da此thử 應ưng 置trí 答đáp

復phục 問vấn

云vân 何hà 置trí 答đáp

對đối 曰viết

如như 法pháp 性tánh 住trụ是thị 名danh 為vi 置trí

復phục 問vấn

法pháp 性tánh 云vân 何hà 住trụ

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

住trụ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt不bất 住trụ非phi 不bất 住trụ是thị 名danh 法pháp 性tánh 住trụ如như 法pháp 性tánh住trụ 無vô 所sở 住trụ一nhất 切thiết 諸chư 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị住trụ 無vô 所sở 住trụ如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ住trụ 無vô 所sở 住trụ不bất 生sanh 不bất 滅diệt非phi 住trụ非phi 不bất 住trụ如như 是thị 非phi 住trụ非phi 不bất 住trụ名danh 如Như 來Lai 住trụ 處xứ

善thiện 男nam 子tử言ngôn 如Như 來Lai 生sanh 者giả是thị 著trước 一nhất 邊biên言ngôn 不bất 生sanh 者giả亦diệc 著trước 一nhất 邊biên離ly 此thử 二nhị 邊biên名danh 為vi 中Trung 道Đạo

善thiện 男nam 子tử觀quán 如Như 來Lai 者giả應ưng 如như 是thị 觀quán若nhược 異dị 觀quán 者giả非phi 正chánh 觀quán 也dã

寶Bảo 吉Cát 祥Tường 言ngôn

如Như 來Lai 生sanh 義nghĩa如như 是thị 甚thậm 深thâm住trụ 無vô 所sở 住trụ不bất 生sanh 不bất 滅diệt

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

善thiện 男nam 子tử若nhược 解giải 此thử 佛Phật生sanh 之chi 義nghĩa 者giả不bất 生sanh 增tăng 上thượng

復phục 問vấn

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 名danh 增tăng 上thượng

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

增tăng 上thượng 者giả名danh 增tăng 益ích 句cú謂vị 於ư 無vô 中trung妄vọng 生sanh 增tăng 益ích法pháp 無vô 增tăng 益ích若nhược 能năng 於ư 法pháp不bất 生sanh 增tăng 益ích名danh 平bình 等đẳng 句cú無vô 等đẳng 句cú無vô 句cú無vô 句cú 句cú無vô 文văn 字tự 句cú無vô 了liễu 別biệt 句cú於ư 彼bỉ 無vô 心tâm意ý 識thức 所sở 行hành無vô 所sở 行hành 句cú其kỳ 無vô 所sở 行hành 句cú譬thí 如như 空không 中trung實thật 無vô 鳥điểu 跡tích假giả 以dĩ 言ngôn 說thuyết說thuyết 鳥điểu 跡tích 聲thanh如như 是thị 如Như 來Lai實thật 無vô 有hữu 生sanh假giả 以dĩ 言ngôn 說thuyết說thuyết 佛Phật 出xuất 世thế其kỳ 智trí 慧tuệ 者giả方phương 能năng 曉hiểu 了liễu不bất 生sanh 句cú 義nghĩa

所sở 以dĩ 者giả 何hà此thử 不bất 生sanh 句cú 義nghĩa即tức 是thị 一nhất 切thiết諸chư 法pháp 自tự 性tánh所sở 謂vị 無vô 生sanh而nhi 此thử 無vô 生sanh亦diệc 無vô 自tự 性tánh無vô 自tự 性tánh 者giả無vô 有hữu 所sở 住trụ無vô 所sở 住trụ 際tế是thị 一nhất 切thiết 法pháp 際tế住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 際tế名danh 為vi 實thật 際tế亦diệc 名danh 邊biên 際tế際tế 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 故cố由do 是thị 證chứng 得đắc一nhất 切thiết 法pháp 實thật 際tế猶do 如như 虛hư 空không平bình 等đẳng 無vô 有hữu 限hạn 齊tề彼bỉ 法pháp 實thật 際tế亦diệc 無vô 限hạn 齊tề若nhược 限hạn 齊tề 際tế 者giả不bất 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 際tế如như 是thị 平bình 等đẳng一nhất 切thiết 法pháp 實thật際tế 則tắc 我ngã 際tế知tri 我ngã 際tế則tắc 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 際tế若nhược 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 際tế則tắc 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 際tế是thị 實thật 際tế是thị 我ngã 際tế是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 際tế是thị 一nhất 切thiết 法pháp 際tế是thị 名danh 盡tận 際tế夫phù 盡tận 際tế 者giả涅Niết 槃Bàn 之chi 謂vị 也dã證chứng 此thử 理lý 者giả名danh 得đắc 涅Niết 槃Bàn

又hựu 一nhất 切thiết 法pháp 者giả無vô 有hữu 相tương 待đãi離ly 相tương 對đối 治trị譬thí 如như 虛hư 空không無vô 能năng 對đối 治trị如như 是thị 諸chư 法pháp亦diệc 無vô 對đối 治trị若nhược 言ngôn 有hữu 涅Niết 槃Bàn可khả 入nhập 可khả 求cầu是thị 生sanh 滅diệt 見kiến此thử 法pháp 應ưng 生sanh此thử 法pháp 應ưng 滅diệt彼bỉ 人nhân 則tắc 為vi行hành 於ư 生sanh 滅diệt不bất 知tri 涅Niết 槃Bàn平bình 等đẳng 一nhất 性tánh以dĩ 不bất 知tri 故cố則tắc 著trước 諸chư 法pháp妄vọng 生sanh 諍tranh 論luận

如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn

若nhược 知tri 我ngã 教giáo 授thọ應ưng 知tri 則tắc 為vi 滿mãn 足túc沙Sa 門Môn 最tối 勝thắng 功công 德đức

爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà白bạch 佛Phật 言ngôn

甚thậm 奇kỳ世Thế 尊Tôn大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát無vô 礙ngại 辯biện 才tài乃nãi 能năng 如như 是thị由do 自tự 身thân 證chứng能năng 作tác 斯tư 說thuyết

時thời 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát語ngứ 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

大đại 德đức不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn我ngã 自tự 身thân 證chứng

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 身thân 即tức 虛hư 空không以dĩ 身thân 虛hư 空không 故cố知tri 一nhất 切thiết 法pháp悉tất 為vi 虛hư 空không云vân 何hà 大đại 德đức言ngôn 我ngã 身thân 證chứng

阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

身thân 若nhược 空không 者giả汝nhữ 以dĩ 何hà 身thân而nhi 作tác 佛Phật 事sự

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

以dĩ 法Pháp 身thân 故cố法Pháp 身thân 者giả無vô 有hữu 遷thiên 變biến蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng不bất 生sanh 不bất 滅diệt非phi 顛điên 倒đảo 身thân得đắc 隨tùy 意ý 現hiện意ý 所sở 成thành 身thân而nhi 作tác 佛Phật 事sự

阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

大Đại 士Sĩ汝nhữ 證chứng 法Pháp 身thân 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

大đại 德đức如như 我ngã 所sở 解giải離ly 法pháp 無vô 身thân我ngã 身thân 即tức 法pháp法pháp 即tức 我ngã 身thân若nhược 法pháp 若nhược 身thân無vô 有hữu 二nhị 相tướng故cố 言ngôn 身thân 證chứng

阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

大Đại 士Sĩ若nhược 身thân 證chứng 者giả汝nhữ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 耶da

答đáp 言ngôn

無vô 所sở 得đắc 故cố 而nhi 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà阿A 羅La 漢Hán 者giả善thiện 能năng 通thông 達đạt無vô 諍tranh 法Pháp 故cố不bất 染nhiễm 不bất 恚khuể亦diệc 不bất 癡si 故cố

復phục 言ngôn

大Đại 士Sĩ若nhược 如như 是thị 者giả汝nhữ 應ưng 究cứu 竟cánh般Bát 涅Niết 槃Bàn 耶da

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

大đại 德đức阿A 羅La 漢Hán 者giả不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn

何hà 以dĩ 故cố知tri 一nhất 切thiết 法pháp究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn斷đoạn 涅Niết 槃Bàn 想tưởng但đãn 諸chư 異dị 生sanh作tác 是thị 分phân 別biệt言ngôn 我ngã 涅Niết 槃Bàn乃nãi 至chí 分phân 別biệt計kế 有hữu 種chủng 種chủng涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt

阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

大Đại 士Sĩ如như 汝nhữ 所sở 說thuyết菩Bồ 薩Tát 非phi 阿A 羅La 漢Hán非phi 異dị 生sanh非phi 學Học非phi 無Vô 學Học非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật非phi 菩Bồ 薩Tát非phi 如Như 來Lai

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà以dĩ 非phi 阿A 羅La 漢Hán非phi 異dị 生sanh非phi 學Học非phi 無Vô 學Học非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật非phi 菩Bồ 薩Tát非phi 如Như 來Lai 故cố菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 處xứ皆giai 能năng 示thị 現hiện亦diệc 不bất 住trụ 於ư一nhất 切thiết 位vị 地địa

說thuyết 是thị 法Pháp 時thời會hội 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán各các 各các 脫thoát 身thân所sở 著trước 上thượng 服phục而nhi 以dĩ 供cúng 養dường虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

願nguyện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình獲hoạch 得đắc 辯biện 才tài如như 虛Hư 空Không 藏Tạng

爾nhĩ 時thời 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát以dĩ 加gia 持trì 力lực 故cố令linh 其kỳ 所sở 奉phụng上thượng 妙diệu 法Pháp 衣y盡tận 入nhập 虛hư 空không隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện

彼bỉ 等đẳng 羅La 漢Hán 苾Bật 芻Sô問vấn 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

大Đại 士Sĩ如như 是thị 等đẳng 衣y為vi 何hà 所sở 在tại

虛Hư 空Không 藏Tạng 言ngôn

並tịnh 入nhập 於ư 我ngã虛hư 空không 庫khố 藏tạng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn熙hi 怡di 微vi 笑tiếu

阿A 難Nan 陀Đà白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn何hà 因nhân 緣duyên 故cố而nhi 現hiện 微vi 笑tiếu如Như 來Lai 微vi 笑tiếu非phi 無vô 因nhân 緣duyên唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

彼bỉ 諸chư 苾Bật 芻Sô所sở 奉phụng 衣y 服phục以dĩ 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát威uy 神thần 力lực 故cố令linh 衣y 盡tận 入nhập虛hư 空không 庫khố 藏tạng往vãng 彼bỉ 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 所sở而nhi 作tác 佛Phật 事sự虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát所sở 說thuyết 法Pháp 音âm於ư 彼bỉ 世thế 界giới皆giai 從tùng 袈ca 裟sa之chi 所sở 流lưu 出xuất無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ皆giai 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

阿A 難Nan 陀Đà當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát神thần 通thông 智trí 勝thắng以dĩ 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 言ngôn 音âm成thành 就tựu 有hữu 情tình以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên故cố 我ngã 笑tiếu 耳nhĩ

說thuyết 是thị 法Pháp 時thời忽hốt 於ư 空không 中trung雨vũ 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 光quang 花hoa皆giai 如như 火hỏa 色sắc昔tích 所sở 未vị 見kiến

花hoa 中trung 出xuất 聲thanh而nhi 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 人nhân 聞văn 此thử大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết不bất 退thoái 法pháp 印ấn得đắc 生sanh 信tín 解giải必tất 定định 當đương 趣thú菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 陀Đà白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 之chi 花hoa從tùng 何hà 所sở 來lai

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà

有hữu 一nhất 梵Phạm 王Vương名danh 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm為vi 百bách 千thiên 世thế 界giới 主chủ是thị 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên為vì 供cúng 養dường 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 故cố雨vũ 如như 是thị 花hoa

阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 咸hàm 願nguyện見kiến 彼bỉ 梵Phạm 王Vương

佛Phật 言ngôn

且thả 待đãi 須tu 臾du汝nhữ 當đương 自tự 見kiến

爾nhĩ 時thời 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạm 王Vương與dữ 諸chư 梵Phạm 眾chúng六lục 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu從tùng 彼bỉ 天thiên 沒một至chí 於ư 佛Phật 前tiền頭đầu 面diện 禮lễ 足túc右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp退thoái 坐tọa 一nhất 面diện合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật白bạch 言ngôn

甚thậm 奇kỳ世Thế 尊Tôn此thử 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát不bất 可khả 思tư 議nghị具cụ 足túc 淨tịnh 戒giới 威uy 德đức三tam 摩ma 地địa 威uy 德đức神thần 通thông 威uy 德đức智trí 慧tuệ 威uy 德đức滿mãn 願nguyện 威uy 德đức善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 威uy 德đức增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 威uy 德đức法Pháp 身thân 自tự 在tại 威uy 德đức身thân 莊trang 嚴nghiêm 威uy 德đức口khẩu 意ý 莊trang 嚴nghiêm 威uy 德đức於ư 一nhất 切thiết 法pháp自tự 在tại 威uy 德đức

世Thế 尊Tôn是thị 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát都đô 不bất 從tùng 於ư身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp勤cần 發phát 示thị 現hiện一nhất 切thiết 化hóa 事sự但đãn 由do 往vãng 昔tích修tu 習tập 之chi 力lực積tích 集tập 善thiện 根căn滿mãn 足túc 諸chư 佛Phật甚thậm 深thâm 之chi 行hành由do 此thử 能năng 作tác大đại 師sư 子tử 吼hống

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị梵Phạm 王Vương如như 汝nhữ 所sở 說thuyết菩Bồ 薩Tát 皆giai 由do昔tích 善thiện 根căn 力lực積tích 集tập 福phước 智trí 資tư 糧lương而nhi 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển能năng 現hiện 如như 是thị神thần 通thông 化hóa 事sự

爾nhĩ 時thời 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạm 王Vương白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn云vân 何hà 為vi 福phước云vân 何hà 為vi 智trí

佛Phật 告cáo 梵Phạm 王Vương 言ngôn

善thiện 根căn 者giả謂vị 諸chư 有hữu 情tình最tối 初sơ 發phát 於ư阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm福phước 者giả謂vị 發phát 心tâm 已dĩ超siêu 於ư 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác為vì 諸chư 有hữu 情tình修tu 行hành 布bố 施thí 持trì 戒giới及cập 修tu 所sở 成thành一nhất 切thiết 福phước 業nghiệp智trí 者giả謂vị 以dĩ 所sở 集tập 善thiện 根căn迴hồi 向hướng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 故cố

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 淨tịnh 意ý 樂lạc無vô 矯kiểu 誑cuống 故cố福phước 者giả加gia 行hành 積tích 集tập一nhất 切thiết 福phước 故cố智trí 者giả增tăng 上thượng 意ý 樂lạc悉tất 殊thù 勝thắng 故cố

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả於ư 諸chư 善thiện 法Pháp願nguyện 堅kiên 固cố 故cố福phước 者giả集tập 善thiện 資tư 糧lương無vô 厭yếm 足túc 故cố智trí 者giả所sở 有hữu 善thiện 根căn觀quán 如như 幻huyễn 故cố

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 獲hoạch 善thiện 友hữu福phước 者giả不bất 捨xả 善thiện 友hữu智trí 者giả數sác 問vấn 善thiện 友hữu

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả樂nhạo 求cầu 佛Phật 法Pháp福phước 者giả所sở 聞văn 不bất 忘vong智trí 者giả悅duyệt 於ư 法Pháp 樂lạc

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả常thường 求cầu 佛Phật 法Pháp福phước 者giả說thuyết 法Pháp 無vô 所sở 悕hy 望vọng智trí 者giả於ư 法Pháp 無vô 悋lận

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả常thường 樂nhạo 聽thính 法Pháp福phước 者giả如như 理lý 觀quán 察sát智trí 者giả如như 法Pháp 修tu 行hành

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả常thường 樂nhạo 見kiến 佛Phật福phước 者giả常thường 供cúng 養dường 佛Phật智trí 者giả隨tùy 順thuận 佛Phật 教giáo

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 獲hoạch 出xuất 家gia福phước 者giả修tu 聖thánh 種chủng 行hành智trí 者giả樂nhạo 住trú 蘭lan 若nhã

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả善thiện 能năng 修tu 習tập少thiểu 欲dục 知tri 足túc福phước 者giả於ư 諸chư 衣y 食thực任nhậm 運vận 不bất 貪tham智trí 者giả於ư 所sở 受thọ 用dụng任nhậm 運vận 無vô 染nhiễm

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả修tu 念niệm 處xứ 觀quán福phước 者giả滿mãn 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn智trí 者giả獲hoạch 如như 意ý 足túc

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 入nhập 信tín 根căn福phước 者giả修tu 於ư 進tiến 念niệm智trí 者giả觀quán 三tam 摩ma 地địa 慧tuệ

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả住trụ 於ư 五Ngũ 力Lực福phước 者giả隨tùy 順thuận 覺giác 支chi智trí 者giả入nhập 聖thánh 道Đạo 智trí

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả心tâm 住trụ 妙diệu 理lý福phước 者giả求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 資tư 糧lương智trí 者giả得đắc 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 善thiện 巧xảo

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 施thí 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự福phước 者giả謂vị 戒giới 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự智trí 者giả謂vị 修tu 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 增tăng 上thượng 戒giới 學học福phước 者giả增tăng 上thượng 心tâm 學học智trí 者giả增tăng 上thượng 慧tuệ 學học

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả說thuyết 悔hối 諸chư 罪tội福phước 者giả隨tùy 喜hỷ 眾chúng 善thiện智trí 者giả勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả捨xả 諸chư 所sở 有hữu福phước 者giả不bất 悕hy 望vọng 報báo智trí 者giả迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả於ư 戒giới 要yếu 期kỳ福phước 者giả持trì 戒giới 不bất 缺khuyết智trí 者giả持trì 戒giới 迴hồi 向hướng

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả於ư 諸chư 有hữu 情tình不bất 懷hoài 損tổn 害hại福phước 者giả所sở 聞văn 惡ác 語ngữ而nhi 能năng 忍nhẫn 受thọ智trí 者giả能năng 捨xả 身thân 命mạng成thành 就tựu 有hữu 情tình

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả勤cần 求cầu 善thiện 法Pháp不bất 生sanh 厭yếm 倦quyện福phước 者giả以dĩ 所sở 有hữu 善thiện 根căn迴hồi 施thí 有hữu 情tình智trí 者giả積tích 集tập 善thiện 根căn迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 能năng 修tu 習tập諸chư 禪thiền 支chi 等đẳng福phước 者giả謂vị 獲hoạch 禪thiền 定định一nhất 切thiết 善thiện 根căn智trí 者giả從tùng 諸chư 禪thiền 定định現hiện 生sanh 欲dục 界giới

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả慧tuệ 力lực 多đa 聞văn福phước 者giả所sở 聞văn 觀quán 察sát智trí 者giả慧tuệ 得đắc 圓viên 滿mãn

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả等đẳng 視thị 有hữu 情tình福phước 者giả證chứng 得đắc 慈từ 定định智trí 者giả慈từ 心tâm 平bình 等đẳng猶do 如như 虛hư 空không

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 修tu 習tập 三tam 地địa 資tư 糧lương福phước 者giả積tích 集tập 四tứ 地địa 資tư 糧lương智trí 者giả圓viên 滿mãn八bát九cửu十Thập 地Địa 資tư 糧lương

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát福phước 者giả住trụ 行hành 菩Bồ 薩Tát智trí 者giả不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 平bình 等đẳng 行hành福phước 者giả相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm智trí 者giả無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ福phước 者giả心tâm 念niệm 惠huệ 施thí智trí 者giả利lợi 諸chư 有hữu 情tình

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả聞văn 說thuyết 魔ma 業nghiệp福phước 者giả覺giác 察sát 魔ma 業nghiệp智trí 者giả能năng 超siêu 魔ma 業nghiệp

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả謂vị 具cụ 大đại 悲bi福phước 者giả善thiện 巧xảo 方phương 便tiện智trí 者giả謂vị 修tu 般Bát 若Nhã

復phục 次thứ善thiện 根căn 者giả莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng福phước 者giả善thiện 能năng 摧tồi 壞hoại 諸chư 魔ma智trí 者giả謂vị 一nhất 剎sát 那na心tâm 相tương 應ứng 慧tuệ成thành 於ư 正chánh 覺giác

梵Phạm 王Vương如như 是thị 名danh 為vi善thiện 根căn福phước智trí

爾nhĩ 時thời 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạm 王Vương白bạch 佛Phật 言ngôn

甚thậm 奇kỳ世Thế 尊Tôn能năng 以dĩ 三tam 句cú 義nghĩa說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp

時thời 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát告cáo 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 梵Phạm 天Thiên 言ngôn

梵Phạm 天Thiên有hữu 一nhất 句cú能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp云vân 何hà 為vi 一nhất謂vị 性tánh 空không 句cú

所sở 以dĩ 者giả 何hà由do 一nhất 切thiết 法pháp同đồng 空không 性tánh 故cố是thị 謂vị 一nhất 句cú

復phục 有hữu 一nhất 句cú攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp謂vị 無vô 相tướng 句cú無vô 願nguyện 句cú皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp如như 是thị 廣quảng 說thuyết乃nãi 至chí 無vô 行hành 句cú離ly 欲dục 句cú寂tịch 靜tĩnh 句cú無vô 阿a 賴lại 耶da 句cú法Pháp 界Giới 句cú真Chân 如Như 句cú實thật 際tế 句cú不bất 生sanh 句cú不bất 起khởi 句cú涅Niết 槃Bàn 句cú各các 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 如như 是thị

復phục 次thứ梵Phạm 王Vương欲dục 者giả是thị 離ly 欲dục 句cú以dĩ 離ly 欲dục 性tánh即tức 是thị 欲dục 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

嗔sân 者giả是thị 離ly 嗔sân 句cú以dĩ 離ly 嗔sân 性tánh即tức 是thị 嗔sân 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

癡si 者giả是thị 離ly 癡si 句cú以dĩ 離ly 癡si 性tánh即tức 是thị 癡si 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

乃nãi 至chí 身thân 見kiến 者giả是thị 無vô 身thân 見kiến 句cú以dĩ 無vô 身thân 見kiến 性tánh即tức 是thị 身thân 見kiến 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

色sắc 者giả是thị 無vô 色sắc 句cú以dĩ 無vô 色sắc 性tánh即tức 是thị 色sắc 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

如như 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức識thức 者giả是thị 無vô 識thức 句cú以dĩ 無vô 了liễu 別biệt 性tánh即tức 是thị 識thức 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

如như 是thị 廣quảng 說thuyết處xứ界giới十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh無vô 明minh 者giả即tức 是thị 明minh 句cú以dĩ 明minh 性tánh即tức 是thị 無vô 明minh 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

乃nãi 至chí 生sanh 者giả是thị 不bất 生sanh 句cú以dĩ 不bất 生sanh 性tánh即tức 是thị 生sanh 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

一nhất 切thiết 法pháp 句cú 者giả是thị 無vô 法pháp 句cú以dĩ 無vô 法pháp 性tánh即tức 是thị 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp亦diệc 同đồng 是thị 性tánh

梵Phạm 王Vương是thị 為vi 一nhất 句cú攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp若nhược 菩Bồ 薩Tát入nhập 此thử 法Pháp 門môn 者giả則tắc 於ư 一nhất 句cú入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp

梵Phạm 王Vương譬thí 如như 大đại 海hải吞thôn 納nạp 眾chúng 流lưu是thị 一nhất 一nhất 句cú攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị

譬thí 如như 虛hư 空không能năng 包bao 萬vạn 像tượng此thử 一nhất 一nhất 句cú攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp亦diệc 復phục 如như 是thị

是thị 故cố 此thử 句cú 無vô 盡tận展triển 轉chuyển 無vô 量lượng譬thí 如như 算toán 師sư數sổ 以dĩ 算toán 籌trù布bố 在tại 局cục 上thượng然nhiên 局cục 中trung 無vô 籌trù籌trù 中trung 無vô 局cục而nhi 能năng 展triển 轉chuyển成thành 無vô 量lượng 數số如như 是thị 一nhất 句cú成thành 無vô 量lượng 句cú亦diệc 復phục 如như 是thị

梵Phạm 王Vương如như 是thị 等đẳng 百bách 千thiên 劫kiếp所sở 說thuyết 校giảo 量lượng 佛Phật 法Pháp若nhược 身thân 若nhược 心tâm皆giai 無vô 所sở 得đắc亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 數số 知tri

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 法pháp 者giả是thị 佛Phật 法Pháp 故cố是thị 佛Phật 法Pháp 者giả即tức 非phi 法pháp 故cố

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 想tưởng 分phân 別biệt以dĩ 想tưởng 遍biến 知tri假giả 名danh 說thuyết 故cố於ư 中trung 無vô 相tướng亦diệc 非phi 無vô 相tướng無vô 法pháp非phi 無vô 法pháp究cứu 竟cánh 無vô 相tướng此thử 相tướng 清thanh 淨tịnh自tự 相tương 遠viễn 離ly猶do 如như 虛hư 空không同đồng 一nhất 自tự 性tánh佛Phật 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ性tánh 相tướng 皆giai 空không

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát說thuyết 是thị 法Pháp 時thời於ư 彼bỉ 梵Phạm 眾chúng二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 梵Phạm 天Thiên皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

復phục 次thứ五ngũ 千thiên 梵Phạm 王Vương以dĩ 宿túc 植thực 善thiện 根căn獲hoạch 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

大Đại 集Tập 大Đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 謚ích 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/3/2017 ◊ Cập nhật: 16/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8