大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ

護Hộ 塔Tháp 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời長Trưởng 老lão 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 日Nhật 藏Tạng 修Tu 多Đa 羅La長trường 夜dạ 照chiếu 明minh說thuyết 一nhất 切thiết 龍long惡ác 業nghiệp 果quả 報báo不bất 可khả 思tư 議nghị復phục 說thuyết 菩Bồ 薩Tát真chân 實thật 行hành 法Pháp

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị憍Kiêu 陳Trần 如Như此thử 四tứ 天thiên 下hạ有hữu 大đại 支chi 提đề聖thánh 人nhân 住trú 處xứ若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh精tinh 勤cần 方phương 便tiện坐tọa 禪thiền 正chánh 慧tuệ當đương 知tri 此thử 處xứ則tắc 為vi 不bất 空không如như 是thị 福phước 地địa則tắc 為vi 流lưu 布bố日Nhật 藏Tạng 法Pháp 寶bảo

何hà 者giả 名danh 為vi大đại 支chi 提đề 處xứ

此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內Nội王Vương 舍Xá 城Thành 中trung聖thánh 人nhân 處xứ 所sở大đại 支chi 提đề 者giả乃nãi 是thị 過quá 去khứ無vô 量lượng 如Như 來Lai無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát無vô 量lượng 緣Duyên 覺Giác無vô 量lượng 聲Thanh 聞Văn曾tằng 於ư 其kỳ 中trung修tu 道Đạo 滅diệt 度độ今kim 悉tất 現hiện 有hữu當đương 來lai 亦diệc 然nhiên過quá 去khứ 諸chư 佛Phật菩Bồ 薩Tát 聖thánh 人nhân皆giai 以dĩ 付phó 授thọ婆Bà 婁Lâu 那Na 龍Long令linh 使sử 擁ủng 護hộ住trụ 持trì 安an 立lập

我ngã 今kim 亦diệc 欲dục令linh 此thử 處xứ 所sở光quang 明minh 久cửu 住trụ還hoàn 以dĩ 付phó 囑chúc婆Bà 婁Lâu 那Na 龍Long

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh能năng 護hộ 我ngã 法Pháp精tinh 勤cần 方phương 便tiện坐tọa 禪thiền 正chánh 慧tuệ諸chư 富phú 伽già 羅la應ưng 常thường 守thủ 護hộ供cung 給cấp 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 婆Bà 婁Lâu 那Na 龍Long 王Vương作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị如như 世Thế 尊Tôn 教giáo往vãng 昔tích 過quá 去khứ迦Ca 羅La 鳩Cưu 村Thôn 駄Đà應Ưng正Chánh 遍Biến 知Tri亦diệc 以dĩ 此thử 處xứ令linh 我ngã 守thủ 護hộ供cung 給cấp 供cúng 養dường精tinh 勤cần 方phương 便tiện坐tọa 禪thiền 正chánh 慧tuệ修tu 善thiện 法Pháp 者giả為vi 作tác 檀đàn 越việt我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời供cung 給cấp 守thủ 護hộ乃nãi 至chí 法Pháp 滅diệt

次thứ 復phục 有hữu 佛Phật名danh 拘Câu 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp亦diệc 以dĩ 此thử 處xứ付phó 囑chúc 於ư 我ngã守thủ 護hộ 供cúng 養dường我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời供cung 給cấp 守thủ 護hộ乃nãi 至chí 法Pháp 盡tận亦diệc 復phục 如như 是thị

彼bỉ 佛Phật 法Pháp 中trung或hoặc 有hữu 弟đệ 子tử不bất 受thọ 奴nô 婢tỳ僮đồng 僕bộc 田điền 地địa以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm精tinh 勤cần 苦khổ 行hành如như 是thị 一nhất 切thiết我ngã 皆giai 守thủ 護hộ今kim 日nhật 如Như 來Lai復phục 以dĩ 此thử 處xứ付phó 囑chúc 於ư 我ngã住trụ 持trì 守thủ 護hộ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 以dĩ 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ何Hà 羅La 闍Xà 低Đê 羅La 山Sơn 中trung聖thánh 人nhân 處xứ 所sở名danh 曰viết 雲Vân 盡Tận付phó 寶Bảo 護Hộ 龍Long 王Vương

時thời 寶Bảo 護Hộ 龍Long白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 如như 是thị如như 世Thế 尊Tôn 教giáo過quá 去khứ 迦Ca 羅La 鳩Cưu 村Thôn 駄Đà 如Như 來Lai亦diệc 以dĩ 此thử 雲Vân 盡Tận聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 於ư 我ngã我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời守thủ 護hộ 此thử 處xứ及cập 佛Phật 弟đệ 子tử如như 法Pháp 行hành 者giả乃nãi 至chí 法Pháp 滅diệt

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 以dĩ 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ青Thanh 鴦Ương 伽Già 那Na 山Sơn 中trung 支chi 提đề聖thánh 人nhân 住trú 處xứ名danh 聖Thánh 人Nhân 生Sanh付phó 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 嚧Rô 叉Xoa 龍Long 王Vương

時thời 彼bỉ 龍long 王vương白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 如như 是thị如như 世Thế 尊Tôn 教giáo

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ北bắc 脇hiếp 之chi 間gian華Hoa 齒Xỉ 山Sơn 中trung 支chi 提đề聖thánh 人nhân 住trú 處xứ名danh 香Hương 峯Phong 牟Mâu 尼Ni付phó 毘Tỳ 昌Xương 伽Già 蘇Tô 脂Chi 龍Long 王Vương乃nãi 至chí 清thanh 淨tịnh法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 皆giai 付phó 囑chúc

時thời 彼bỉ 龍long 王vương作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị如như 世Thế 尊Tôn 教giáo過quá 去khứ 迦Ca 羅La 鳩Cưu 村Thôn 駄Đà 如Như 來Lai亦diệc 以dĩ 此thử 香Hương 峯Phong聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 於ư 我ngã及cập 法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu守thủ 護hộ 供cúng 養dường乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai亦diệc 復phục 如như 是thị今kim 日nhật 如Như 來Lai又hựu 以dĩ 香Hương 峯Phong支chi 提đề 處xứ 所sở付phó 囑chúc 於ư 我ngã我ngã 當đương 守thủ 護hộ

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 大đại 龍long 王vương如như 是thị 能năng 護hộ 我ngã 法Pháp住trụ 持trì 法Pháp 母mẫu汝nhữ 是thị 我ngã 伴bạn大đại 善Thiện 知Tri 識Thức如như 法Pháp 檀đàn 越việt一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh依y 於ư 我ngã 法Pháp國quốc 土thổ 久cửu 住trụ利lợi 益ích 照chiếu 明minh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 以dĩ 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 洲Châu 中trung那Na 焰Diễm 牟Mâu 尼Ni聖thánh 人nhân 處xứ 所sở付phó 囑chúc 瞿Cù 娑Sa 嵐Lam 婆Bà 龍Long 王Vương乃nãi 至chí 法Pháp 行hành 弟đệ 子tử守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲Châu 中trung昵Ni 迦Ca 羅La 陀Đà 蓮Liên 華Hoa牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 婆Bà 私Tư 摸Mạc 極Cực 叉Xoa 龍Long 王Vương乃nãi 至chí 法Pháp 行hành 弟đệ 子tử守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 北Bắc 欝Uất 多Đa 羅La 越Việt 洲Châu 中trung香Hương 峯Phong 炎Diễm聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 地Địa 行Hành 龍Long 王Vương乃nãi 至chí 法Pháp 行hành 弟đệ 子tử守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 大đại 海hải 之chi 中trung娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 宮cung摩Ma 尼Ni 藏Tạng 炎Diễm牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương乃nãi 至chí 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh帝Đế 釋Thích 住trú 處xứ開Khai 華Hoa 藏Tạng 殿Điện牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 伊Y 羅La 跋Bạt 羅La 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 中trung難Nan 陀Đà 婆Bà 陀Đà 那Na大đại 德đức 聖thánh 人nhân牟Mâu 尼Ni 住trú 處xứ付phó 囑chúc 閻Diêm 浮Phù 迦Ca 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 中trung鞞Bệ 奢Xa 利Lợi 善Thiện 住Trụ牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 婆Bà 須Tu 吉Cát 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 中trung迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 須Tu 都Đô善Thiện 香Hương 迦Ca 那Na 迦Ca 燈Đăng牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc毘Tỳ 富Phú 羅La 朋Bằng 迦Ca牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 山Sơn 德Đức 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc名danh 愛Ái 雲Vân 炎Diễm牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 閻Diêm 婆Bà 迦Ca 質Chất 多Đa 羅La 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung憍Kiêu 薩Tát 羅La 國Quốc名danh 闍Xà 耶Da 首Thủ 駄Đà牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 吃Cật 利Lợi 彌Di 迦Ca 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung蘇Tô 波Ba 洛Lạc 罽Kế 薩Tát 遮Già 牟Mâu 脂Chi 鄰Lân 陀Đà 羅La 名Danh 香Hương牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 牟Mâu 脂Chi 鄰Lân 陀Đà 羅La 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 地Địa 中trung乾Càn 陀Đà 羅La 國Quốc名danh 大Đại 利Lợi 舍Xá 那Na 若Nhã 摩Ma 羅La牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 伊Y 羅La 跋Bạt 多Đa 羅La 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內Nội罽Kế 賓Tân 國Quốc 中trung名danh 宮Cung 宮Cung 摩Ma 尼Ni 佉Khư牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 吁Hu 留Lưu 邏La 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung菴Am 浮Phù 利Lợi 摩Ma 國Quốc名danh 億Ức 藏Tạng 炎Diễm牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 邏La 浮Phù 邏La 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung震Chấn 旦Đán 漢Hán 國Quốc名danh 那Na 羅La 耶Da 那Na 弗Phất 羅La 婆Bà 娑Sa牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 海Hải 德Đức 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內Nội于Vu 闐Điền 國Quốc 中trung水thủy 河hà 岸ngạn 上thượng牛Ngưu 頭Đầu 山Sơn 邊biên近cận 河hà 岸ngạn 側trắc瞿Cù 摩Ma 婆Bà 羅La 香Hương 大Đại 聖Thánh 人Nhân支chi 提đề 住trú 處xứ付phó 囑chúc 吃Cật 利Lợi 呵Ha 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương守thủ 護hộ 供cúng 養dường

此thử 大đại 支chi 提đề皆giai 是thị 過quá 去khứ大đại 聖thánh 菩Bồ 薩Tát大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật大đại 阿A 羅La 漢Hán得đắc 果Quả 沙Sa 門Môn五ngũ 通thông 神thần 仙tiên諸chư 聖thánh 住trú 處xứ是thị 故cố 過quá 去khứ一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật次thứ 第đệ 付phó 囑chúc欲dục 令linh 流lưu 轉chuyển怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh增tăng 長trưởng 善thiện 根căn得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố

如như 是thị 十thập 方phương無vô 量lượng 無vô 數số阿a 僧tăng 祇kỳ 剎sát過quá 去khứ 諸chư 佛Phật及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát皆giai 住trú 於ư 彼bỉ大đại 支chi 提đề 處xứ常thường 加gia 守thủ 護hộ令linh 諸chư 眾chúng 生sanh惡ác 業nghiệp 盡tận 故cố於ư 未vị 來lai 世thế無vô 量lượng 無vô 邊biên阿a 僧tăng 祇kỳ 剎sát諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác亦diệc 復phục 住trú 此thử二nhị 十thập 大đại 支chi 提đề常thường 加gia 守thủ 護hộ令linh 諸chư 世thế 間gian增tăng 福phước 德đức 故cố一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh惡ác 業nghiệp 盡tận 故cố

復phục 次thứ一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát一nhất 切thiết 辟Bích 支Chi 佛Phật一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán得đắc 果Quả 沙Sa 門Môn一nhất 切thiết 五ngũ 通thông神thần 仙tiên 聖thánh 人nhân於ư 此thử 二nhị 十thập聖thánh 人nhân 住trú 處xứ大đại 支chi 提đề 中trung常thường 加gia 護hộ 持trì一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh福phước 德đức 增tăng 故cố一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh惡ác 業nghiệp 盡tận 故cố如như 是thị 過quá 去khứ一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân付phó 囑chúc 如như 是thị二nhị 十thập 支chi 提đề我ngã 今kim 付phó 囑chúc亦diệc 如như 前tiền 佛Phật欲dục 令linh 一nhất 切thiết流lưu 轉chuyển 海hải 中trung怖bố 畏úy 眾chúng 生sanh得đắc 安an 樂lạc 故cố堅kiên 固cố 護hộ 持trì不bất 散tán 壞hoại 故cố

時thời 一nhất 切thiết 龍long受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc二nhị 十thập 支chi 提đề聖thánh 人nhân 處xứ 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 諸chư 龍long多đa 於ư 障chướng 礙ngại貪tham 嗜thị 睡thụy 眠miên如như 癡si 無vô 異dị一nhất 夜dạ 睡thụy 眠miên當đương 於ư 人nhân 中trung二nhị 十thập 一nhất 年niên如như 是thị 我ngã 等đẳng睡thụy 猶do 不bất 覺giác或hoặc 有hữu 惡ác 人nhân及cập 非phi 人nhân 等đẳng或hoặc 水thủy 或hoặc 火hỏa毀hủy 壞hoại 支chi 提đề我ngã 等đẳng 或hoặc 睡thụy或hoặc 食thực 飲ẩm 時thời或hoặc 復phục 喜hỷ 歡hoan為vi 世thế 欲dục 事sự如như 此thử 因nhân 緣duyên此thử 之chi 惡ác 事sự則tắc 不bất 能năng 卻khước是thị 故cố 我ngã 於ư一nhất 切thiết 過quá 去khứ現hiện 在tại 當đương 來lai佛Phật 法Pháp 之chi 中trung成thành 諸chư 不bất 善thiện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 二nhị 十thập 八bát夜dạ 叉xoa 將tướng 言ngôn

我ngã 今kim 持trì 此thử聖thánh 人nhân 住trú 處xứ付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ此thử 二nhị 十thập 支chi 提đề福phước 德đức 住trú 處xứ好hảo 加gia 愛ái 敬kính精tinh 心tâm 護hộ 持trì

時thời 二nhị 十thập 八bát夜dạ 叉xoa 將tướng 言ngôn

敬kính 順thuận 佛Phật 教giáo二nhị 十thập 支chi 提đề如Như 來Lai 付phó 囑chúc豈khởi 敢cảm 不bất 持trì但đãn 瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La 香Hương 山Sơn 一nhất 處xứ我ngã 難nan 受thọ 取thủ

時thời 祇Kỳ 利Lợi 呵Ha 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 今kim 者giả以dĩ 于Vu 闐Điền 國Quốc牛Ngưu 角Giác 峯Phong 山Sơn瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La 乾Càn 陀Đà 牟Mâu 尼Ni大đại 支chi 提đề 處xứ付phó 囑chúc 於ư 我ngã然nhiên 彼bỉ 國quốc 土thổ城thành 邑ấp 村thôn 落lạc悉tất 皆giai 空không 曠khoáng所sở 有hữu 人nhân 民dân悉tất 從tùng 他tha 方phương餘dư 國quốc 土thổ 來lai或hoặc 餘dư 天thiên 下hạ或hoặc 餘dư 剎sát 中trung菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật大đại 阿A 羅La 漢Hán得đắc 果Quả 沙Sa 門Môn五ngũ 神thần 通thông 人nhân坐tọa 禪thiền 力lực 故cố向hướng 彼bỉ 供cúng 養dường瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La舊cựu 無vô 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 來lai 者giả皆giai 是thị 他tha 國quốc

世Thế 尊Tôn此thử 二nhị 十thập 八bát諸chư 夜dạ 叉xoa 將tướng不bất 肯khẳng 護hộ 持trì我ngã 今kim 怪quái 此thử

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 彼bỉ 不bất 護hộ我ngã 等đẳng 諸chư 龍long得đắc 於ư 惡ác 名danh

佛Phật 言ngôn

龍long 王vương莫mạc 如như 是thị 說thuyết

何hà 以dĩ 故cố今kim 有hữu 二nhị 萬vạn大đại 福phước 德đức 人nhân見kiến 於ư 四Tứ 諦Đế從tùng 沙Sa 勒Lặc 國Quốc而nhi 往vãng 彼bỉ 住trú以dĩ 彼bỉ 二nhị 萬vạn福phước 德đức 眾chúng 生sanh有hữu 大đại 力lực 故cố於ư 此thử 瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La 香Hương 山Sơn大đại 支chi 提đề 處xứ日nhật 夜dạ 常thường 來lai一nhất 切thiết 供cúng 養dường

龍long 王vương 當đương 知tri如như 是thị 之chi 時thời恒hằng 不bất 饑cơ 乏phạp

又hựu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời彼bỉ 于Vu 闐Điền 國Quốc名danh 迦Ca 邏La 沙Sa 摩Ma國quốc 土thổ 廣quảng 大đại安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc種chủng 種chủng 華hoa 果quả眾chúng 生sanh 受thọ 用dụng彼bỉ 國quốc 多đa 有hữu 百bách 千thiên五ngũ 通thông 聖thánh 人nhân世thế 間gian 福phước 田điền依y 止chỉ 其kỳ 中trung係hệ 念niệm 坐tọa 禪thiền樂nhạo 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề以dĩ 其kỳ 國quốc 土thổ安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc彼bỉ 土thổ 眾chúng 生sanh多đa 行hành 放phóng 逸dật貪tham 著trước 五ngũ 欲dục謗báng 毀hủy 聖thánh 人nhân為vi 作tác 惡ác 名danh以dĩ 灰hôi 塵trần 土thổ坌bộn 彼bỉ 聖thánh 人nhân

時thời 諸chư 行hành 者giả受thọ 斯tư 辱nhục 已dĩ各các 離ly 彼bỉ 國quốc散tán 向hướng 餘dư 方phương

時thời 彼bỉ 眾chúng 生sanh見kiến 聖thánh 人nhân 去khứ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ是thị 因nhân 緣duyên 故cố彼bỉ 國quốc 土thổ 中trung水thủy 天thiên 火hỏa 天thiên皆giai 生sanh 瞋sân 忿phẫn所sở 有hữu 諸chư 水thủy河hà 池trì 泉tuyền 井tỉnh一nhất 切thiết 枯khô 竭kiệt

時thời 彼bỉ 眾chúng 生sanh無vô 水thủy 火hỏa 故cố饑cơ 渴khát 皆giai 死tử是thị 時thời 國quốc 土thổ自tự 然nhiên 丘khâu 荒hoang

佛Phật 告cáo 龍long 王vương

我ngã 今kim 不bất 久cửu往vãng 瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La牟Mâu 尼Ni 住trú 處xứ結kết 加gia 七thất 日nhật受thọ 解giải 脫thoát 樂lạc令linh 于Vu 闐Điền 國Quốc於ư 我ngã 滅diệt 度độ後hậu 一nhất 百bách 年niên是thị 時thời 彼bỉ 國quốc還hoàn 復phục 興hưng 立lập多đa 饒nhiêu 城thành 邑ấp郡quận 縣huyện 村thôn 落lạc人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh皆giai 樂nhạo 大Đại 乘Thừa安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực及cập 諸chư 果quả 華hoa無vô 所sở 乏phạp 少thiểu

時thời 僧Tăng 兒Nhi 耶Da 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 將Tướng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 如như 是thị

佛Phật 言ngôn

大đại 夜dạ 叉xoa 將tướng汝nhữ 憶ức 過quá 去khứ久cửu 遠viễn 事sự 不phủ

僧Tăng 兒Nhi 耶Da 言ngôn

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời此thử 牛Ngưu 角Giác 山Sơn聖thánh 人nhân 住trú 處xứ迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai亦diệc 於ư 彼bỉ 處xứ七thất 日nhật 結kết 加gia受thọ 解giải 脫thoát 樂lạc過quá 七thất 日nhật 已dĩ從tùng 禪thiền 定định 起khởi我ngã 時thời 到đáo 彼bỉ瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La 香Hương牟Mâu 尼Ni 住trú 處xứ禮lễ 拜bái 供cúng 養dường彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật亦diệc 以dĩ 平bình 等đẳng法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu精tinh 勤cần 方phương 便tiện坐tọa 禪thiền 正chánh 慧tuệ修tu 善thiện 法Pháp 者giả付phó 囑chúc 於ư 我ngã

時thời 祇Kỳ 利Lợi 呵Ha 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 誓thệ 於ư 此thử瞿Cù 摩Ma 娑Sa 羅La 香Hương大đại 支chi 提đề 所sở常thường 護hộ 不bất 捨xả乃nãi 至chí 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu精tinh 勤cần 修tu 善thiện不bất 受thọ 畜súc 者giả我ngã 等đẳng 守thủ 護hộ乃nãi 至chí 法Pháp 盡tận或hoặc 水thủy 或hoặc 火hỏa或hoặc 龍long 夜dạ 叉xoa或hoặc 鳩cưu 槃bàn 荼đồ彌Di 勒Lặc 佛Phật 時thời瞋sân 忿phẫn 作tác 惡ác如như 是thị 時thời 中trung非phi 我ngã 所sở 護hộ

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai龍long 王vương若nhược 能năng 如như 是thị發phát 至chí 誠thành 心tâm加gia 護hộ 我ngã 法Pháp住trụ 持trì 法Pháp 母mẫu令linh 法Pháp 久cửu 住trụ是thị 我ngã 真chân 伴bạn是thị 好hảo 檀đàn 越việt

是thị 時thời 座tòa 中trung有hữu 六lục 十thập 億ức菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát并tinh 及cập 十thập 方phương餘dư 佛Phật 剎sát 中trung一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát皆giai 悉tất 來lai 集tập娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới聽thính 於ư 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh

聞văn 已dĩ 一nhất 切thiết同đồng 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 是thị世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 從tùng 今kim常thường 來lai 於ư 此thử四tứ 天thiên 下hạ 中trung牟Mâu 尼Ni 住trú 處xứ禮lễ 拜bái 供cúng 養dường持trì 種chủng 種chủng 華hoa種chủng 種chủng 幡phan 蓋cái種chủng 種chủng 金kim 銀ngân而nhi 以dĩ 奉phụng 散tán亦diệc 復phục 持trì 此thử日Nhật 藏Tạng 授Thọ 記Ký 惡Ác 業Nghiệp 盡Tận 陀Đà 羅La 尼Ni如như 佛Phật 所sở 說thuyết廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh而nhi 宣tuyên 說thuyết 之chi

我ngã 今kim 為vì 利lợi自tự 身thân 他tha 身thân惡ác 業nghiệp 盡tận 故cố行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo滿mãn 足túc 六Lục 度Độ今kim 此thử 眾chúng 中trung有hữu 多đa 億ức 魔ma及cập 於ư 無vô 量lượng阿a 僧tăng 祇kỳ 天thiên龍long夜dạ 叉xoa阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 陀đà 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già悉tất 在tại 此thử 會hội圍vi 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn惟duy 願nguyện 如Như 來Lai以dĩ 此thử 二nhị 十thập牟Mâu 尼Ni 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ普phổ 皆giai 付phó 囑chúc莫mạc 遣khiển 當đương 來lai魔ma天thiên龍long 王vương夜dạ 叉xoa羅la 剎sát及cập 緊khẩn 陀đà 羅la阿a 修tu 羅la 等đẳng生sanh 於ư 異dị 心tâm於ư 此thử 二nhị 十thập大đại 支chi 提đề 處xứ空không 無vô 守thủ 護hộ令linh 彼bỉ 惡ác 人nhân及cập 非phi 人nhân 等đẳng欲dục 興hưng 破phá 毀hủy

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 莫mạc 怖bố 畏úy

何hà 以dĩ 故cố過quá 去khứ 諸chư 佛Phật亦diệc 以dĩ 此thử 處xứ付phó 囑chúc 一nhất 切thiết龍long 王vương 夜dạ 叉xoa

我ngã 亦diệc 如như 是thị以dĩ 此thử 二nhị 十thập大đại 支chi 提đề 處xứ付phó 囑chúc 諸chư 龍long及cập 夜dạ 叉xoa 眾chúng

所sở 以dĩ 者giả 何hà未vị 來lai 眾chúng 生sanh多đa 在tại 八bát 難nạn欲dục 令linh 彼bỉ 等đẳng惡ác 業nghiệp 盡tận 故cố薄bạc 慢mạn 心tâm 故cố樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 故cố乃nãi 至chí 資tư 生sanh 所sở 須tu飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược無vô 所sở 乏phạp 故cố風phong 雨vũ 順thuận 時thời華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành常thường 安an 樂lạc 故cố

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên付phó 囑chúc 諸chư 龍long及cập 夜dạ 叉xoa 等đẳng

於ư 未vị 來lai 世thế一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật亦diệc 於ư 二nhị 十thập大đại 支chi 提đề 處xứ林lâm 樹thụ 經kinh 行hành坐tọa 禪thiền 苦khổ 行hành得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn安an 置trí 塔tháp 廟miếu及cập 佛Phật 弟đệ 子tử法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân亦diệc 於ư 彼bỉ 住trụ一nhất 切thiết 天thiên 人nhân皆giai 於ư 彼bỉ 處xứ禮lễ 拜bái 供cúng 養dường多đa 生sanh 功công 德đức起khởi 涅Niết 槃Bàn 道Đạo彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn亦diệc 以dĩ 二nhị 十thập大đại 支chi 提đề 處xứ及cập 諸chư 弟đệ 子tử付phó 囑chúc 龍long 王vương及cập 夜dạ 叉xoa 等đẳng令linh 加gia 守thủ 護hộ

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết一nhất 切thiết 惡ác 心tâm 眾chúng 生sanh悉tất 得đắc 歡hoan 喜hỷ亦diệc 得đắc 生sanh 於ư諸chư 三tam 昧muội 力lực亦diệc 除trừ 一nhất 切thiết惡ác 邪tà 煩phiền 惱não大Đại 授Thọ 記Ký 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

此thử 陀đà 羅la 尼ni過quá 去khứ 未vị 來lai一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật加gia 助trợ 隨tùy 喜hỷ此thử 咒chú 能năng 令linh惡ác 心tâm 眾chúng 生sanh得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 故cố教giáo 修tu 一nhất 切thiết諸chư 福phước 德đức 故cố令linh 習tập 惡ác 人nhân心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố一nhất 切thiết 福phước 德đức皆giai 成thành 就tựu 故cố種chủng 種chủng 大đại 願nguyện達đạt 彼bỉ 岸ngạn 故cố大đại 智trí 慧tuệ 中trung安an 隱ẩn 住trụ 故cố得đắc 大đại 聞văn 持trì陀đà 羅la 尼ni 故cố大đại 方phương 便tiện 智trí得đắc 究cứu 竟cánh 故cố一nhất 切thiết 怨oán 家gia生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố能năng 除trừ 一nhất 切thiết諸chư 災tai 患hoạn 故cố出xuất 大đại 難nạn 故cố離ly 怖bố 畏úy 故cố辦biện 大đại 事sự 故cố大đại 諦đế 見kiến 故cố得đắc 大đại 忍nhẫn 故cố大đại 智trí 海hải 中trung深thâm 遠viễn 入nhập 故cố得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc三tam 摩ma 跋bạt 提đề能năng 除trừ 一nhất 切thiết諸chư 惡ác 見kiến 故cố乃nãi 至chí 能năng 了liễu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố

而nhi 說thuyết 神thần 咒chú

多đa 絰điệt 咃tha 阿a 摩ma阿a 摩ma 婆bà 婆bà阿a 摩ma 波ba 利lợi 婆bà 婆bà三tam 舍xá 耶da 揭yết 婆bà波ba 利lợi 婆bà 婆bà蜜mật 多đa 羅la 蜜mật 多đa 羅la 舍xá 羅la 耶da蜜mật 多đa 羅la 波ba 利lợi 婆bà 婆bà蜜mật 多đa 羅la 三tam 寐mị 若nhược 耶da 尼ni 瞿cù 盧lô 陀đà 三tam 寐mị 若nhược 耶da摸mạc 極cực 叉xoa 三tam 寐mị 若nhược 耶da示thị 利lợi 苦khổ 伽già 婆bà 優ưu 婆bà 矣hĩ 羅la 闍xà毘tỳ 那na 舍xá 耶da三tam 摩ma 舍xá 羅la 耶da 帝đế 羅la 阿a 那na薄bạc 迦ca 嵐lam 摩ma婆bà 婆bà 迦ca 嵐lam 摩ma 示thị 利lợi 地địa 毘tỳ 迦ca 羅la 婆bà 那na 三tam 摩ma 若nhược 那na 阿a 波ba 婆bà 伽già那na 羅la 夜dạ 那na 跋bạt 伽già 摩ma薩tát 婆bà 多đa他tha 阿a 伽già 多đa 地địa 悉tất 他tha 那na 跋bạt 伽già莎sa 呵ha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn

此thử 陀đà 羅la 尼ni亦diệc 名danh 賢Hiền 面Diện一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật之chi 所sở 加gia 護hộ能năng 生sanh 禪thiền 定định 三tam 摩ma 提đề能năng 盡tận 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác乃nãi 至chí 能năng 了liễu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

若nhược 今kim 現hiện 在tại及cập 未vị 來lai 世thế大đại 支chi 提đề 處xứ若nhược 有hữu 餘dư 眾chúng或hoặc 魔ma 或hoặc 天thiên或hoặc 龍long夜dạ 叉xoa或hoặc 復phục 羅la 剎sát或hoặc 阿a 修tu 羅la或hoặc 迦ca 樓lâu 羅la或hoặc 緊khẩn 陀đà 羅la或hoặc 鳩cưu 槃bàn 荼đồ人nhân 及cập 非phi 人nhân或hoặc 以dĩ 水thủy 火hỏa種chủng 種chủng 惡ác 事sự欲dục 壞hoại 支chi 提đề汝nhữ 等đẳng 應ưng 念niệm三tam 世thế 諸chư 佛Phật念niệm 諸chư 佛Phật 已dĩ於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh起khởi 慈từ 悲bi 心tâm誦tụng 持trì 如như 是thị大đại 陀đà 羅la 尼ni令linh 諸chư 一nhất 切thiết惡ác 心tâm 眾chúng 生sanh悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt若nhược 諸chư 魔ma 王vương及cập 人nhân 非phi 人nhân於ư 如Như 來Lai 所sở心tâm 不bất 樂nhạo 者giả悉tất 生sanh 歡hoan 喜hỷ恭cung 敬kính 供cúng 養dường

時thời 佛Phật 神thần 力lực令linh 魔ma 波Ba 旬Tuần於ư 自tự 宮cung 內nội即tức 得đắc 安an 住trụ自tự 然nhiên 得đắc 聞văn此thử 陀đà 羅la 尼ni聞văn 此thử 咒chú 已dĩ即tức 於ư 佛Phật 所sở生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm得đắc 大đại 信tín 心tâm

得đắc 信tín 心tâm 已dĩ啼đề 泣khấp 雨vũ 淚lệ集tập 諸chư 眷quyến 屬thuộc作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết諦đế 聽thính 諦đế 聽thính我ngã 今kim 於ư 此thử大đại 牟Mâu 尼Ni 處xứ得đắc 大đại 忍nhẫn 心tâm不bất 動động 如như 山sơn彼bỉ 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn慈từ 悲bi 滿mãn 足túc放phóng 大đại 光quang 明minh照chiếu 一nhất 切thiết 龍long一nhất 切thiết 天thiên 人nhân一nhất 切thiết 修tu 羅la我ngã 亦diệc 在tại 彼bỉ於ư 牟Mâu 尼Ni 所sở興hưng 造tạo 諸chư 惡ác今kim 欲dục 懺sám 悔hối受thọ 三Tam 歸Quy 依Y汝nhữ 若nhược 曾tằng 於ư佛Phật 邊biên 作tác 惡ác今kim 可khả 懺sám 悔hối受thọ 三Tam 歸Quy 依Y我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ俱câu 往vãng 見kiến 佛Phật禮lễ 拜bái 供cúng 養dường至chí 心tâm 聽thính 法Pháp斷đoạn 煩phiền 惱não 魔ma入nhập 清thanh 淨tịnh 道đạo離ly 於ư 怖bố 畏úy到đáo 涅Niết 槃Bàn 城thành

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc八bát 十thập 億ức 眾chúng前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu往vãng 至chí 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ 接tiếp 足túc頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn說thuyết 如như 是thị 偈kệ

佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 世thế 中trung 勝thắng
自tự 得đắc 寂tịch 滅diệt 亦diệc 教giáo 他tha
忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 愍mẫn 眾chúng 生sanh
我ngã 等đẳng 愚ngu 癡si 興hưng 惡ác 意ý


不bất 知tri 過quá 去khứ 諸chư 業nghiệp 行hành
惟duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 能năng 了liễu 知tri
苞bao 藏tàng 國quốc 土độ 內nội 身thân 中trung
令linh 我ngã 心tâm 遠viễn 種chủng 種chủng 惑hoặc


三tam 世thế 諸chư 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi
受thọ 我ngã 禮lễ 懺sám 一nhất 切thiết 殃ương
法Pháp 僧Tăng 二nhị 寶bảo 亦diệc 復phục 然nhiên
至chí 心tâm 歸quy 依y 無vô 有hữu 異dị


願nguyện 我ngã 今kim 日nhật 所sở 供cúng 養dường
恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 世thế 導đạo 師sư
諸chư 惡ác 永vĩnh 盡tận 不bất 復phục 生sanh
盡tận 壽thọ 歸quy 依y 如Như 來Lai 法Pháp


時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 於ư 我ngã及cập 諸chư 眾chúng 生sanh平bình 等đẳng 無vô 二nhị心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ慈từ 悲bi 含hàm 忍nhẫn

佛Phật 言ngôn

如như 是thị

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm重trùng 於ư 佛Phật 前tiền接tiếp 足túc 頂đảnh 禮lễ右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng卻khước 住trụ 一nhất 面diện瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn心tâm 無vô 厭yếm 足túc

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung有hữu 一nhất 魔ma 子tử名danh 加Gia 羅La 支Chi與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc從tùng 座tòa 而nhi 起khởi到đáo 於ư 佛Phật 前tiền接tiếp 足túc 頂đảnh 禮lễ長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật作tác 如như 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 名danh 眼nhãn為vi 眼nhãn是thị 色sắc 因nhân 緣duyên為vi 色sắc是thị 眼nhãn 因nhân 緣duyên乃nãi 至chí 意ý 法pháp 因nhân 緣duyên亦diệc 復phục 如như 是thị

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử非phi 眼nhãn是thị 色sắc 因nhân 緣duyên非phi 色sắc是thị 眼nhãn 因nhân 緣duyên乃nãi 至chí 非phi 意ý是thị 法pháp 因nhân 緣duyên非phi 法pháp是thị 意ý 因nhân 緣duyên

善thiện 男nam 子tử眼nhãn眼nhãn 性tánh 空không眼nhãn 識thức識thức 性tánh 空không

善thiện 男nam 子tử眼nhãn 因nhân 緣duyên眼nhãn 識thức 生sanh彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố色sắc 可khả 見kiến乃nãi 至chí 意ý 因nhân 緣duyên意ý 識thức 生sanh彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố法pháp 可khả 知tri非phi 眼nhãn 識thức 可khả 得đắc

何hà 以dĩ 故cố非phi 餘dư 處xứ 來lai非phi 餘dư 處xứ 去khứ眼nhãn 非phi 常thường 住trụ於ư 三tam 世thế 中trung一nhất 切thiết 皆giai 空không

如như 是thị 眼nhãn 者giả亦diệc 非phi 滿mãn 見kiến亦diệc 非phi 減giảm 見kiến非phi 和hòa 合hợp 見kiến非phi 相tướng 離ly 見kiến亦diệc 非phi 相tướng 觸xúc亦diệc 不bất 依y 止chỉ

譬thí 如như 日nhật 出xuất光quang 照chiếu 一nhất 切thiết其kỳ 有hữu 窓song 處xứ明minh 焰diễm 皆giai 入nhập照chiếu 於ư 壁bích 上thượng而nhi 是thị 壁bích 光quang不bất 作tác 是thị 念niệm我ngã 暗ám 我ngã 明minh此thử 光quang 非phi 但đãn獨độc 在tại 一nhất 壁bích及cập 眾chúng 多đa 壁bích以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố有hữu 是thị 光quang 生sanh此thử 壁bích 及cập 光quang非phi 合hợp 非phi 離ly因nhân 壁bích 見kiến 光quang而nhi 此thử 壁bích 光quang不bất 作tác 是thị 念niệm日nhật 能năng 生sanh 我ngã日nhật 亦diệc 不bất 念niệm我ngã 生sanh 此thử 光quang

何hà 以dĩ 故cố日nhật 滅diệt 沒một 已dĩ光quang 亦diệc 隨tùy 滅diệt去khứ 處xứ 來lai 處xứ一nhất 切thiết 皆giai 空không無vô 一nhất 可khả 見kiến

以dĩ 日nhật 因nhân 緣duyên故cố 能năng 照chiếu 耀diệu見kiến 此thử 光quang 色sắc以dĩ 光quang 顯hiển 赫hách照chiếu 耀diệu 因nhân 緣duyên故cố 得đắc 可khả 見kiến於ư 彼bỉ 生sanh 識thức亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 內nội 六lục 入nhập生sanh 外ngoại 六lục 入nhập亦diệc 外ngoại 六lục 入nhập生sanh 內nội 六lục 入nhập外ngoại 六lục 入nhập亦diệc 非phi 因nhân 緣duyên內nội 六lục 入nhập亦diệc 非phi 因nhân 緣duyên

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 此thử 性tánh 離ly亦diệc 非phi 聚tụ 集tập亦diệc 非phi 和hòa 合hợp亦diệc 非phi 依y 止chỉ

乃nãi 至chí 內nội 入nhập 外ngoại 入nhập彼bỉ 和hòa 合hợp 識thức亦diệc 非phi 聚tụ 集tập亦diệc 非phi 和hòa 合hợp亦diệc 非phi 依y 止chỉ

何hà 以dĩ 故cố各các 不bất 相tương 持trì境cảnh 界giới 離ly 故cố

此thử 法pháp 及cập 識thức智trí 慧tuệ 知tri 見kiến諸chư 行hành 因nhân 緣duyên行hành 因nhân 緣duyên 故cố有hữu 識thức而nhi 此thử 識thức 生sanh則tắc 三tam 種chủng 行hành

云vân 何hà 三tam 行hành

身thân 行hành口khẩu 行hành及cập 以dĩ 意ý 行hành

云vân 何hà 身thân 行hành

身thân 行hành 名danh 為vi氣khí 息tức 入nhập 出xuất此thử 名danh 身thân 行hành彼bỉ 息tức 出xuất 入nhập去khứ 來lai 動động 作tác彼bỉ 此thử 出xuất 入nhập各các 不bất 相tương 識thức新tân 識thức 若nhược 生sanh舊cựu 識thức 不bất 住trụ體thể 性tánh 爾nhĩ 故cố非phi 聚tụ 集tập 故cố亦diệc 非phi 異dị 故cố於ư 如như 如như 中trung各các 不bất 相tương 依y虛hư 空không 平bình 等đẳng風phong 行hành 空không 中trung風phong 亦diệc 非phi 空không空không 亦diệc 非phi 風phong

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 此thử 不bất 觸xúc各các 非phi 境cảnh 界giới彼bỉ 二nhị 皆giai 空không亦diệc 不bất 可khả 說thuyết

何hà 以dĩ 故cố相tướng 離ly 相tướng 故cố無vô 增tăng 減giảm 故cố不bất 依y 此thử 岸ngạn及cập 彼bỉ 岸ngạn 故cố第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế如như 如như 住trụ 故cố

此thử 名danh 身thân 行hành是thị 故cố 身thân 行hành非phi 識thức 依y 止chỉ亦diệc 非phi 伴bạn 侶lữ非phi 是thị 和hòa 合hợp非phi 是thị 聚tụ 集tập常thường 不bất 依y 止chỉ相tướng 離ly 相tướng 故cố是thị 識thức 亦diệc 復phục非phi 依y 止chỉ 身thân離ly 和hòa 合hợp 故cố此thử 名danh 身thân 行hành

云vân 何hà 口khẩu 行hành

口khẩu 行hành 二nhị 種chủng名danh 為vi 覺giác 觀quán

云vân 何hà 是thị 覺giác何hà 者giả 是thị 觀quán

於ư 出xuất 入nhập 息tức生sanh 二nhị 種chủng 心tâm思tư 惟duy 憶ức 念niệm是thị 名danh 為vi 覺giác乃nãi 至chí 細tế 心tâm 次thứ 生sanh如như 是thị 漸tiệm 除trừ得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm亦diệc 名danh 為vi 覺giác是thị 覺giác 依y 止chỉ出xuất 入nhập 故cố 生sanh生sanh 已dĩ 即tức 滅diệt根căn 塵trần 亦diệc 復phục 不bất 覺giác此thử 彼bỉ 境cảnh 界giới相tướng 相tương 離ly 故cố性tánh 相tướng 無vô 故cố乃nãi 至chí 不bất 可khả說thuyết 其kỳ 長trường 短đoản此thử 名danh 為vi 覺giác

何hà 者giả 是thị 觀quán

若nhược 有hữu 人nhân 觀quán冷lãnh 相tương 觸xúc 身thân於ư 是thị 中trung 行hành或hoặc 復phục 熱nhiệt 相tướng一nhất 切thiết 氣khí 息tức皆giai 猶do 於ư 風phong彼bỉ 風phong 因nhân 緣duyên觀quán 觸xúc 知tri 者giả此thử 名danh 為vi 觀quán各các 離ly 境cảnh 界giới彼bỉ 此thử 離ly 相tướng乃nãi 至chí 不bất 可khả說thuyết 其kỳ 長trường 短đoản是thị 名danh 覺giác 觀quán

云vân 何hà 意ý 行hành

意ý 行hành 名danh 思tư

云vân 何hà 名danh 思tư

知tri 一nhất 切thiết 法pháp乃nãi 至chí 能năng 知tri時thời 出xuất 入nhập 氣khí 息tức非phi 時thời 出xuất 入nhập 氣khí 息tức知tri 此thử 出xuất 息tức非phi 彼bỉ 入nhập 息tức知tri 彼bỉ 入nhập 息tức非phi 彼bỉ 出xuất 息tức差sai 別biệt 悉tất 知tri如như 是thị 思tư 量lượng知tri 行hành 順thuận 相tướng非phi 行hành 順thuận 相tướng此thử 則tắc 名danh 為vi彼bỉ 風phong 依y 止chỉ如như 是thị 二nhị 種chủng不bất 可khả 得đắc 說thuyết

云vân 何hà 是thị 思tư云vân 何hà 心tâm 相tướng乃nãi 至chí 知tri 行hành差sai 別biệt 作tác 已dĩ入nhập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo過quá 凡phàm 夫phu 地địa名danh 出xuất 生sanh 死tử於ư 禪thiền 定định 中trung心tâm 能năng 除trừ 卻khước此thử 則tắc 名danh 思tư如như 是thị 風phong 者giả不bất 去khứ 不bất 來lai彼bỉ 思tư 識thức 中trung如như 是thị 依y 止chỉ眼nhãn 如như 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý如như 意ý 各các 不bất 相tương 觸xúc三tam 受thọ 盡tận 已dĩ名danh 為vi 聖thánh 人nhân

如như 是thị善thiện 男nam 子tử非phi 眼nhãn是thị 色sắc 因nhân 緣duyên非phi 色sắc是thị 眼nhãn 因nhân 緣duyên乃nãi 至chí 非phi 意ý是thị 法pháp 因nhân 緣duyên非phi 法pháp是thị 意ý 因nhân 緣duyên

何hà 以dĩ 故cố此thử 二nhị 境cảnh 界giới非phi 遠viễn 非phi 近cận亦diệc 非phi 聚tụ 集tập亦diệc 非phi 思tư 量lượng亦diệc 非phi 和hòa 合hợp

何hà 以dĩ 故cố不bất 可khả 說thuyết 故cố此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 中trung不bất 依y 止chỉ 故cố依y 實thật 際tế 故cố

佛Phật 說thuyết 此thử 已dĩ是thị 時thời 魔Ma 子Tử 伽Già 羅La 支Chi二nhị 萬vạn 眷quyến 屬thuộc曾tằng 於ư 過quá 去khứ佛Phật 法Pháp 之chi 中trung修tu 行hành 福phước 德đức皆giai 得đắc 順Thuận 忍Nhẫn

復phục 有hữu 無vô 量lượng無vô 邊biên 眾chúng 生sanh亦diệc 於ư 過quá 去khứ殖thực 眾chúng 德đức 本bổn或hoặc 得đắc 初sơ 禪thiền乃nãi 至chí 四tứ 禪thiền或hoặc 有hữu 得đắc 於ư須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả或hoặc 有hữu 當đương 來lai於ư 小Tiểu 乘Thừa 中trung為vi 福phước 種chủng 子tử乃nãi 至chí 當đương 來lai辟Bích 支Chi 佛Phật 中trung得đắc 為vi 種chủng 子tử或hoặc 復phục 有hữu 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung有hữu 六lục 十thập 頻tần 婆bà 羅la 龍long過quá 去khứ 已dĩ 來lai未vị 曾tằng 值trị 佛Phật今kim 聞văn 此thử 法Pháp皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

時thời 此thử 一nhất 切thiết三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 佛Phật 剎sát大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động大đại 動động 遍biến 動động一nhất 切thiết 十thập 方phương諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát各các 得đắc 種chủng 種chủng菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội

得đắc 三tam 昧muội 已dĩ各các 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo種chủng 種chủng 衣y種chủng 種chủng 香hương種chủng 種chủng 花hoa散tán 於ư 佛Phật 上thượng供cúng 養dường 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 是thị世Thế 尊Tôn不bất 可khả 思tư 議nghị我ngã 從tùng 昔tích 來lai未vị 曾tằng 見kiến 聞văn如như 是thị 大Đại 集Tập說thuyết 此thử 三tam 昧muội力lực 陀đà 羅la 尼ni此thử 即tức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai第đệ 二nhị 利lợi 益ích轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân我ngã 等đẳng 今kim 者giả於ư 此thử 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 鞞Bệ 富Phú 略Lược 修Tu 多Đa 羅La一nhất 心tâm 奉phụng 持trì為vì 諸chư 眾chúng 生sanh廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết

是thị 時thời 眾chúng 會hội魔ma天thiên龍long 王vương夜dạ 叉xoa羅la 剎sát阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 陀đà 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già鳩cưu 槃bàn 荼đồ薜bệ 荔lệ 多đa毘tỳ 舍xá 遮già現hiện 在tại 集tập 者giả悉tất 如như 是thị 說thuyết

不bất 可khả 思tư 議nghị釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai能năng 作tác 如như 是thị利lợi 益ích 眾chúng 生sanh

各các 大đại 歡hoan 喜hỷ以dĩ 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc種chủng 種chủng 寶bảo種chủng 種chủng 衣y種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc花hoa 鬘man燒thiêu 香hương塗đồ 香hương從tùng 空không 而nhi 散tán供cúng 養dường 如Như 來Lai

是thị 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn惟duy 願nguyện 如Như 來Lai暫tạm 入nhập 海hải 中trung往vãng 我ngã 家gia 內nội受thọ 我ngã 微vi 供cúng憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố若nhược 佛Phật 如Như 來Lai至chí 我ngã 宮cung 者giả我ngã 之chi 眷quyến 屬thuộc一nhất 切thiết 皆giai 得đắc聞văn 此thử 日Nhật 藏Tạng 授Thọ 記Ký 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni

時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 大đại 海hải 中trung一nhất 切thiết 男nam 女nữ若nhược 得đắc 聞văn 此thử大Đại 乘Thừa 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh專chuyên 心tâm 聽thính 者giả得đắc 幾kỷ 許hứa 福phước

佛Phật 言ngôn

龍long 王vương若nhược 善thiện 男nam 子tử以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ滿mãn 中trung 七thất 寶bảo布bố 施thí 如Như 來Lai

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh具cụ 足túc 聞văn 此thử大Đại 乘Thừa 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh一nhất 心tâm 聽thính 者giả於ư 前tiền 福phước 德đức百bách 倍bội 不bất 及cập百bách 千thiên 億ức 倍bội 不bất 及cập乃nãi 至chí 算toán 數số所sở 不bất 能năng 及cập

大đại 王vương若nhược 有hữu 聽thính 是thị甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển其kỳ 福phước 難nan 量lương

爾nhĩ 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương復phục 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn不bất 入nhập 大đại 海hải我ngã 當đương 抄sao 此thử日Nhật 藏Tạng 授Thọ 記Ký大Đại 集Tập 經Kinh 典điển置trí 我ngã 宮cung 中trung以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên於ư 彼bỉ 海hải 中trung幾kỷ 許hứa 諸chư 龍long福phước 德đức 增tăng 長trưởng

佛Phật 言ngôn

龍long 王vương隨tùy 所sở 有hữu 處xứ抄sao 此thử 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh如như 法Pháp 安an 置trí恭cung 敬kính 供cúng 養dường則tắc 能năng 獲hoạch 得đắc十thập 種chủng 利lợi 益ích

何hà 等đẳng 為vi 十thập

若nhược 有hữu 人nhân 能năng如như 法Pháp 抄sao 寫tả 此thử 經Kinh一nhất 心tâm 供cúng 養dường令linh 其kỳ 家gia 內nội一nhất 切thiết 吉cát 祥tường若nhược 在tại 眾chúng 中trung得đắc 大đại 自tự 在tại五ngũ 穀cốc 豐phong 饒nhiêu種chủng 種chủng 資tư 生sanh錢tiền 財tài 寶bảo 物vật悉tất 皆giai 具cụ 足túc

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 宅trạch 內nội或hoặc 復phục 眾chúng 中trung抄sao 此thử 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh抄sao 已dĩ 供cúng 養dường於ư 其kỳ 處xứ 所sở則tắc 有hữu 六lục 十thập 億ức菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát數sác 來lai 禮lễ 拜bái供cúng 養dường 此thử 經Kinh以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên種chủng 種chủng 惡ác 事sự鬪đấu 諍tranh 疾tật 疫dịch種chủng 種chủng 惡ác 病bệnh穀cốc 米mễ 貴quý 儉kiệm國quốc 土thổ 饑cơ 荒hoang他tha 方phương 賊tặc 盜đạo非phi 時thời 風phong 雨vũ一nhất 切thiết 皆giai 滅diệt

彼bỉ 六lục 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 當đương 種chủng 種chủng擁ủng 護hộ 供cung 給cấp令linh 得đắc 稱xứng 心tâm

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 家gia 內nội或hoặc 大đại 眾chúng 中trung抄sao 此thử 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh如như 法Pháp 安an 置trí彼bỉ 帝Đế 釋Thích 天Thiên及cập 諸chư 梵Phạm 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên二nhị 十thập 八bát 大đại 夜dạ 叉xoa 將tướng并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc乃nãi 至chí 大đại 德đức 天thiên并tinh 其kỳ 男nam 女nữ娑Sa 羅La 娑Sa 陀Đà 天Thiên牢Lao 固Cố 地Địa 天Thiên善Thiện 住Trụ 樂Lạc 天Thiên 等đẳng一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc皆giai 至chí 其kỳ 國quốc日nhật 夜dạ 至chí 心tâm常thường 加gia 守thủ 護hộ與dữ 其kỳ 安an 樂lạc

時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên乃nãi 至chí 善Thiện 住Trụ 樂Lạc 天Thiên 等đẳng聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 是thị如Như 來Lai我ngã 及cập 眷quyến 屬thuộc常thường 當đương 至chí 心tâm往vãng 護hộ 彼bỉ 國quốc

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 居cư 家gia乃nãi 至chí 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh福phước 德đức 天thiên 下hạ於ư 過quá 去khứ 世thế供cúng 養dường 多đa 佛Phật布bố 施thí 持trì 戒giới如như 是thị 之chi 人nhân往vãng 彼bỉ 受thọ 生sanh

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 居cư 家gia乃nãi 至chí 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh不bất 樂nhạo 五ngũ 欲dục常thường 行hành 檀Đàn 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 居cư 家gia乃nãi 至chí 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh福phước 田điền 眾chúng 生sanh常thường 樂nhạo 安an 住trụ

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh其kỳ 國quốc 常thường 有hữu種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp如như 雨vũ 而nhi 下hạ

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh於ư 十Thập 善Thiện 業Nghiệp常thường 行hành 不bất 捨xả

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh常thường 生sanh 慈từ 心tâm

復phục 次thứ龍long 王vương若nhược 有hữu 居cư 家gia乃nãi 至chí 國quốc 土thổ抄sao 寫tả 此thử 經Kinh其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh常thường 人nhân 天thiên 生sanh不bất 入nhập 惡ác 道đạo

大đại 王vương如như 是thị 日Nhật 藏Tạng 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh隨tùy 何hà 國quốc 土thổ如như 法Pháp 抄sao 寫tả安an 置trí 供cúng 養dường數sác 數sác 讀độc 誦tụng具cụ 足túc 得đắc 此thử十thập 種chủng 利lợi 益ích

何hà 以dĩ 故cố若nhược 有hữu 讀độc 誦tụng此thử 日Nhật 藏Tạng 經Kinh如như 說thuyết 行hành 者giả彼bỉ 福phước 德đức 聚tụ於ư 百bách 劫kiếp 中trung說thuyết 不bất 可khả 盡tận

龍long 王vương此thử 日Nhật 藏Tạng 大Đại 集Tập 大Đại 授Thọ 記Ký 經Kinh如như 是thị 甚thậm 深thâm能năng 滿mãn 大đại 願nguyện能năng 大đại 利lợi 益ích

說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ十thập 方phương 佛Phật 剎sát諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát到đáo 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới娑Sa 婆Bà 國Quốc 土Độ大Đại 集Tập 聚tụ 會hội并tinh 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng乃nãi 至chí 魔ma 王vương天thiên龍long夜dạ 叉xoa羅la 剎sát阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già鳩cưu 槃bàn 荼đồ餓ngạ 鬼quỷ毘tỳ 舍xá 遮già富phú 單đơn 那na人nhân 非phi 人nhân 等đẳng隨tùy 分phần 悟ngộ 解giải滿mãn 足túc 於ư 心tâm皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ各các 設thiết 供cúng 養dường僉thiêm 然nhiên 而nhi 住trụ

大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/2/2018 ◊ Cập nhật: 5/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam