大Đại 乘Thừa 日Nhật 子Tử 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại憍Kiêu 閃Thiểm 彌Di瞿Cù 尸Thi 羅La 林Lâm與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng五ngũ 百bách 人nhân 俱câu及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng

是thị 時thời 無Vô 比Tỉ 摩Ma 建Kiến 儞Nễ 迦Ca 女Nữ而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể憎tăng 嫉tật 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 妃Phi 后Hậu於ư 日Nhật 子Tử 王Vương 邊biên 說thuyết 言ngôn

天thiên 子tử 知tri 耶da舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 妃Phi 后Hậu 等đẳng五ngũ 百bách 女nữ共cộng 其kỳ 沙Sa 門Môn而nhi 行hành 婬dâm 慾dục我ngã 今kim 告cáo 言ngôn要yếu 天thiên 子tử 知tri實thật 難nan 容dung 恕thứ

是thị 時thời 日Nhật 子Tử 王Vương聞văn 無Vô 比Tỉ 摩Ma 建Kiến 儞Nễ 迦Ca 女Nữ 說thuyết 已dĩ瞋sân 怒nộ 至chí 極cực意ý 不bất 可khả 忍nhẫn擬nghĩ 殺sát 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân遂toại 以dĩ 手thủ 執chấp 弓cung放phóng 箭tiễn 便tiện 射xạ是thị 時thời 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân入nhập 慈Từ 心Tâm 定Định王vương 所sở 放phóng 箭tiễn上thượng 虛hư 空không 中trung發phát 生sanh 火hỏa 焰diễm其kỳ 焰diễm 熾sí 盛thịnh其kỳ 箭tiễn 卻khước 迴hồi奔bôn 日Nhật 子Tử 王Vương 前tiền於ư 左tả 邊biên 而nhi 住trụ佛Phật 為vi 密mật 護hộ箭tiễn 不bất 著trước 身thân亦diệc 無vô 損tổn 動động

是thị 時thời 日Nhật 子Tử 王Vương心tâm 生sanh 驚kinh 怖bố身thân 毛mao 皆giai 竪thụ而nhi 便tiện 倒đảo 地địa又hựu 復phục 還hoàn 起khởi問vấn 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 復phục 為vi 天thiên 女nữ鬼quỷ 女nữ 羅la 剎sát 女nữ巘Nghiễn 馱Đà 婆Bà 女Nữ 等đẳng我ngã 問vấn 如như 是thị 說thuyết

汝nhữ 持trì 云vân 何hà 行hành未vị 見kiến 未vị 曾tằng 聞văn亦diệc 復phục 不bất 曾tằng 知tri未vị 曾tằng 有hữu 女nữ 人nhân

器khí 仗trượng 不bất 能năng 傷thương我ngã 有hữu 精tinh 進tấn 力lực善thiện 學học 於ư 弓cung 箭tiễn我ngã 箭tiễn 不bất 空không 發phát

未vị 曾tằng 虛hư 放phóng 箭tiễn如như 我ngã 所sở 要yếu 射xạ獼mi 猴hầu 及cập 飛phi 禽cầm人nhân 身thân 兼kiêm 射xạ

而nhi 未vị 無vô 所sở 中trung如như 我ngã 今kim 放phóng 箭tiễn卻khước 迴hồi 面diện 前tiền 住trụ不bất 傷thương 損tổn 我ngã 身thân

我ngã 今kim 歸quy 命mạng 汝nhữ願nguyện 救cứu 我ngã 苦khổ 惱não審thẩm 聽thính 誠thành 實thật 言ngôn我ngã 欲dục 故cố 殺sát 汝nhữ

捨xả 過quá 勿vật 生sanh 瞋sân汝nhữ 念niệm 為vi 好hảo 事sự令linh 我ngã 離ly 苦khổ 惱não永vĩnh 不bất 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân答đáp 日Nhật 子Tử 王Vương即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 非phi 是thị 天thiên 女nữ亦diệc 非phi 健kiện 闥thát 女nữ非phi 鬼quỷ 非phi 羅la 剎sát是thị 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để

我ngã 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử為vì 彼bỉ 大đại 慈từ 悲bi故cố 我ngã 心tâm 行hành 善thiện發phát 心tâm 世Thế 尊Tôn 處xứ

俱câu 胝chi 百bách 千thiên 劫kiếp觀quán 彼bỉ 善thiện 慈từ 悲bi故cố 我ngã 行hành 慈từ 行hành女nữ 色sắc 所sở 縛phược 人nhân

見kiến 彼bỉ 如như 實thật 者giả若nhược 苗miêu 稼giá 成thành 熟thục而nhi 被bị 雷lôi 雹bạc 壞hoại若nhược 離ly 女nữ 色sắc 染nhiễm

我ngã 彼bỉ 俱câu 愛ái 樂nhạo一nhất 切thiết 諸chư 世Thế 尊Tôn遠viễn 離ly 於ư 婬dâm 慾dục又hựu 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết

佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn悉tất 皆giai 離ly 女nữ 色sắc愚ngu 者giả 不bất 能năng 知tri

普phổ 被bị 魔ma 羅la 降hàng離ly 女nữ 色sắc 染nhiễm 污ô能năng 得đắc 身thân 安an 樂lạc究cứu 竟cánh 得đắc 解giải 脫thoát

無vô 智trí 諸chư 眾chúng 生sanh愛ái 慾dục 無vô 遠viễn 離ly作tác 罪tội 業nghiệp 無vô 邊biên墮đọa 落lạc 三tam 惡ác 道đạo

無vô 底để 慾dục 火hỏa 坑khanh猛mãnh 焰diễm 熾sí 不bất 滅diệt有hữu 智trí 樂nhạo 解giải 脫thoát不bất 為vị 女nữ 色sắc 染nhiễm

見kiến 已dĩ 便tiện 纏triền 縛phược詐trá 言ngôn 虛hư 適thích 悅duyệt墜trụy 墮đọa 於ư 眾chúng 生sanh死tử 入nhập 嶮hiểm 惡ác 道đạo

勿vật 聽thính 女nữ 人nhân 言ngôn亦diệc 不bất 忿phẫn 怒nộ 我ngã意ý 願nguyện 生sanh 歡hoan 喜hỷ發phát 心tâm 世Thế 尊Tôn 處xứ

汝nhữ 欲dục 求cầu 見kiến 佛Phật我ngã 與dữ 大đại 王vương 去khứ到đáo 彼bỉ 汝nhữ 諦đế 聽thính必tất 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp

爾nhĩ 時thời 日Nhật 子Tử 王Vương告cáo 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân

正chánh 當đương 是thị 時thời汝nhữ 意ý 速tốc 疾tật詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở

王vương 及cập 臣thần 民dân侍thị 從tùng 圍vi 繞nhiễu見kiến 大đại 牟Mâu 尼Ni巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường如như 大đại 金kim 山sơn光quang 明minh 焰diễm 赫hách吉cát 祥tường 莊trang 嚴nghiêm又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát及cập 諸chư 苾Bật 芻Sô苾Bật 芻Sô 尼Ni塢Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca塢Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca天thiên龍long藥dược 叉xoa犍kiền 闥thát 婆bà阿a 素tố 囉ra孽nghiệt 嚕rô 荼đồ緊khẩn 那na 囉ra摩ma 護hộ 囉ra 誐nga人nhân 非phi 人nhân 等đẳng圍vi 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn

爾nhĩ 時thời 大đại 王vương頭đầu 面diện 作tác 禮lễ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 事sự先tiên 未vị 聞văn 見kiến今kim 詣nghệ 佛Phật 所sở世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi與dữ 我ngã 解giải 說thuyết

世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn

大đại 王vương汝nhữ 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 事sự

王vương 復phục 白bạch 言ngôn

今kim 日nhật 我ngã 宮cung有hữu 婬dâm 慾dục 因nhân 緣duyên無Vô 比Tỉ 摩Ma 建Kiến 儞Nễ 迦Ca 女Nữ生sanh 毀hủy 謗báng 心tâm言ngôn

舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân與dữ 聲Thanh 聞Văn 沙Sa 門Môn而nhi 行hành 婬dâm 事sự

我ngã 聞văn 此thử 言ngôn瞋sân 恨hận 至chí 極cực殺sát 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân以dĩ 箭tiễn 便tiện 射xạ於ư 其kỳ 箭tiễn 上thượng而nhi 出xuất 火hỏa 焰diễm赫hách 奕dịch 熾sí 盛thịnh卻khước 迴hồi 我ngã 身thân左tả 邊biên 而nhi 住trụ亦diệc 不bất 傷thương 損tổn 我ngã 身thân

舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc說thuyết 如như 是thị 言ngôn

彼bỉ 王vương 問vấn 我ngã

為vi 復phục 天thiên 女nữ龍long 女nữ犍kiền 闥thát 婆bà 女nữ比tỉ 舍xá 際tế 女nữ鬼quỷ 女nữ羅la 剎sát 女nữ汝nhữ 修tu 持trì 何hà 行hành而nhi 乃nãi 如như 是thị

而nhi 答đáp 王vương 言ngôn

我ngã 是thị 大đại 王vương 夫phu 人nhân非phi 是thị 天thiên 女nữ龍long 女nữ健kiện 闥thát 婆bà 女nữ比tỉ 舍xá 際tế 女nữ羅la 剎sát 女nữ

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác弟đệ 子tử 心tâm 善thiện 純thuần 淨tịnh為ví 如như 彼bỉ 天thiên

是thị 時thời 舍Xá 摩Ma 嚩Phạ 底Để 夫Phu 人Nhân稱xưng 讚tán 世Thế 尊Tôn 功công 德đức

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai有hữu 如như 是thị應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác有hữu 如như 是thị大đại 慈từ 大đại 悲bi具cụ 大đại 福phước 慧tuệ成thành 大đại 威uy 德đức得đắc 大đại 自tự 在tại

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư願nguyện 鑒giám 斯tư 誠thành

爾nhĩ 時thời 日Nhật 子Tử 王Vương對đối 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 前tiền懺sám 悔hối 發phát 露lộ

我ngã 等đẳng 由do 如như 愚ngu 童đồng如như 心tâm 迷mê 亂loạn如như 在tại 黑hắc 暗ám如như 無vô 善thiện 根căn我ngã 念niệm 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn而nhi 生sanh 毀hủy 謗báng

善thiện 哉tai世Thế 尊Tôn願nguyện 解giải 疑nghi 悔hối我ngã 等đẳng 受thọ 持trì

世Thế 尊Tôn 說thuyết 言ngôn

汝nhữ 發phát 起khởi 慈từ 心tâm受thọ 持trì 戒giới 行hạnh廣quảng 利lợi 有hữu 情tình

日Nhật 子Tử 王Vương 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương汝nhữ 但đãn 安an 坐tọa

于vu 時thời 日Nhật 子Tử 王Vương頭đầu 面diện 作tác 禮lễ卻khước 坐tọa 一nhất 面diện日Nhật 子Tử 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 心tâm 勇dũng 猛mãnh聽thính 女nữ 人nhân 言ngôn造tạo 罪tội 業nghiệp 苦khổ知tri 自tự 命mạng 終chung墮đọa 於ư 地địa 獄ngục

善thiện 哉tai世Thế 尊Tôn女nữ 人nhân 之chi 過quá唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi

世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn

女nữ 人nhân 行hành 業nghiệp有hữu 其kỳ 多đa 種chủng惑hoặc 亂loạn 有hữu 情tình詐trá 現hiện 異dị 相tướng諂siểm 媚mị 虛hư 誑cuống心tâm 不bất 真chân 實thật顛điên 倒đảo 思tư 惟duy諂siểm 曲khúc 詐trá 偽ngụy舉cử 動động 施thí 為vi強cưỡng 求cầu 親thân 近cận牽khiên 繫hệ 有hữu 情tình恒hằng 行hành 邪tà 行hành汝nhữ 須tu 省tỉnh 覺giác

王vương 言ngôn

世Thế 尊Tôn願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi願nguyện 聽thính 所sở 說thuyết如như 我ngã 此thử 後hậu不bất 近cận 女nữ 人nhân亦diệc 不bất 由do 女nữ 人nhân而nhi 造tạo 罪tội 業nghiệp既ký 不bất 造tạo 罪tội不bất 墮đọa 地địa 獄ngục

世Thế 尊Tôn如như 我ngã 長trường 夜dạ利lợi 益ích 安an 樂lạc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị

復phục 次thứ 日Nhật 子Tử 王Vương 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 於ư 佛Phật 邊biên聞văn 斯tư 慾dục 義nghĩa實thật 由do 女nữ 人nhân得đắc 其kỳ 惡ác 報báo

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương女nữ 色sắc 深thâm 固cố生sanh 冤oan 家gia 之chi 父phụ 母mẫu生sanh 暴bạo 惡ác 之chi 父phụ 母mẫu若nhược 起khởi 愛ái 樂nhạo墮đọa 於ư 地địa 獄ngục是thị 故cố 女nữ 人nhân有hữu 如như 是thị 之chi 過quá

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương若nhược 較giảo 量lượng 丈trượng 夫phu婬dâm 慾dục 之chi 過quá汝nhữ 後hậu 世thế父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc亦diệc 有hữu 其kỳ 過quá

日Nhật 子Tử 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn善thiện 哉tai 善thiện 哉tai丈trượng 夫phu 之chi 過quá與dữ 我ngã 解giải 說thuyết云vân 何hà 丈trượng 夫phu 之chi 過quá父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc亦diệc 有hữu 其kỳ 過quá

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương諦đế 聽thính 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết

世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn

大đại 王vương若nhược 丈trượng 夫phu 之chi 過quá有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng

大đại 王vương 問vấn 言ngôn

四tứ 過quá 云vân 何hà

世Thế 尊Tôn 答đáp 言ngôn

大đại 王vương若nhược 丈trượng 夫phu耽đam 著trước 婬dâm 慾dục被bị 婬dâm 慾dục 迷mê 醉túy由do 迷mê 醉túy 故cố情tình 意ý 顛điên 倒đảo由do 顛điên 倒đảo 故cố於ư 其kỳ 女nữ 人nhân深thâm 生sanh 愛ái 樂nhạo於ư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 中trung有hữu 持trì 戒giới 德đức 行hạnh 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn不bất 欲dục 見kiến 聞văn由do 不bất 欲dục 見kiến 聞văn持trì 戒giới 德đức 行hạnh 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 故cố亦diệc 不bất 親thân 近cận亦diệc 不bất 歸quy 依y亦diệc 不bất 供cúng 養dường於ư 無vô 戒giới 無vô 行hành 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn亦diệc 復phục 遠viễn 離ly又hựu 無vô 信tín 根căn不bất 修tu 德đức 行hạnh不bất 行hành 布bố 施thí全toàn 無vô 智trí 慧tuệ寡quả 聞văn 薄bạc 德đức我ngã 慢mạn 貢cống 高cao行hành 鬼quỷ 神thần 行hành

又hựu 復phục 親thân 近cận 無vô 智trí貪tham 著trước 惡ác 法pháp樂nhạo 著trước 臭xú 穢uế遠viễn 離ly 善thiện 友hữu縱túng 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 間gian於ư 自tự 身thân 命mạng恒hằng 時thời 呵ha 毀hủy於ư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn不bất 作tác 護hộ 摩ma於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng而nhi 復phục 遠viễn 離ly於ư 涅Niết 槃Bàn 果Quả 德đức而nhi 所sở 棄khí 背bội長trường 時thời 憶ức 念niệm 女nữ 人nhân倡xướng 妓kỹ 歌ca 舞vũ飲ẩm 酒tửu 談đàm 笑tiếu如như 是thị 纏triền 縛phược而nhi 復phục 命mạng 終chung墮đọa 在tại 眾chúng 合hợp黑Hắc 繩Thằng等Đẳng 活Hoạt號Hào 叫Khiếu大Đại 號Hào 叫Khiếu炎Diễm 熱Nhiệt極Cực 炎Diễm 熱Nhiệt阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ從tùng 地địa 獄ngục 出xuất生sanh 焰Diễm 魔Ma 羅La 界giới畜súc 趣thú 中trung 生sanh為vị 師sư 子tử 虎hổ 狼lang諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú乃nãi 至chí 孽nghiệt 路lộ 荼đồ 身thân止chỉ 鐵thiết 叉xoa 樹thụ

大đại 王vương若nhược 丈trượng 夫phu 如như 是thị行hành 愚ngu 法pháp 行hành獲hoạch 斯tư 惡ác 報báo此thử 是thị 丈trượng 夫phu 初sơ 過quá

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

婬dâm 慾dục 臭xú 穢uế 根căn 不bất 淨tịnh過quá 後hậu 常thường 增tăng 業nghiệp 苦khổ 深thâm聰thông 慧tuệ 法Pháp 師sư 呵ha 慾dục 染nhiễm當đương 生sanh 父phụ 母mẫu 亦diệc 無vô 益ích

譬thí 如như 廣quảng 大đại 不bất 淨tịnh 坑khanh滿mãn 盛thịnh 糞phẩn 壤nhưỡng 多đa 臭xú 穢uế亦diệc 似tự 塚trủng 間gian 脹trướng 屍thi婬dâm 慾dục 之chi 人nhân 亦diệc 如như 是thị

復phục 似tự 蠅dăng 蟲trùng 咂táp 瘡sang 腫thũng驢lư 馬mã 奔bôn 眠miên 糞phẩn 穢uế 中trung猪trư 狗cẩu 食thực 啖đạm 臭xú 魚ngư 等đẳng耽đam 愛ái 女nữ 人nhân 亦diệc 如như 是thị

破phá 壞hoại 善thiện 名danh 兼kiêm 德đức 行hạnh恒hằng 行hành 毀hủy 禁cấm 具cụ 無vô 慚tàm不bất 生sanh 天thiên 道đạo 墮đọa 阿A 鼻Tị是thị 故cố 法Pháp 師sư 呵ha 愛ái 慾dục

如như 人nhân 悞ngộ 飲ẩm 惡ác 毒độc 藥dược迷mê 亂loạn 狂cuồng 遍biến 體thể 疼đông不bất 覺giác 無vô 常thường 毒độc 所sở 中trung耽đam 慾dục 之chi 人nhân 亦diệc 如như 是thị

樂nhạo 著trước 美mỹ 味vị 便tiện 珍trân 饌soạn愛ái 聽thính 歌ca 音âm 戀luyến 色sắc 聲thanh家gia 事sự 不bất 思tư 多đa 忘vong 失thất唯duy 作tác 輪luân 迴hồi 集tập 苦khổ 因nhân

貪tham 著trước 婬dâm 慾dục 常thường 稱xưng 讚tán不bất 了liễu 愚ngu 迷mê 糞phẩn 袋đại 身thân晝trú 夜dạ 恒hằng 行hành 下hạ 劣liệt 行hành薄bạc 福phước 沈trầm 輪luân 於ư 惡ác 趣thú

讚tán 美mỹ 婬dâm 慾dục 行hành 非phi 行hành多đa 饒nhiêu 瞋sân 恚khuể 長trưởng 愚ngu 癡si如như 履lý 顛điên 巍nguy 大đại 嶮hiểm 崖nhai不bất 覺giác 須tu 臾du 致trí 失thất 命mạng

既ký 別biệt 人nhân 世thế 閻Diêm 浮Phù 界giới死tử 墮đọa 無vô 邊biên 業nghiệp 海hải 中trung五ngũ 峯phong 圍vi 繞nhiễu 鐵thiết 山sơn 間gian日nhật 月nguyệt 燈đăng 光quang 全toàn 不bất 見kiến

如như 風phong 狂cuồng 亂loạn 無vô 知tri 解giải往vãng 返phản 縱tung 橫hoành 失thất 路lộ 岐kỳ如như 是thị 經Kinh 生sanh 常thường 住trụ 此thử一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 所sở 重trọng

種chủng 種chủng 善thiện 業nghiệp 亦diệc 不bất 生sanh設thiết 有hữu 女nữ 男nam 無vô 孝hiếu 敬kính棄khí 背bội 尊tôn 親thân 行hành 五ngũ 逆nghịch和hòa 合hợp 妻thê 女nữ 倍bội 慇ân 懃cần

張trương 羅la 罪tội 網võng 無vô 思tư 慮lự墮đọa 落lạc 貪tham 癡si 慾dục 樂lạc 中trung父phụ 母mẫu 遠viễn 離ly 無vô 返phản 復phục罔võng 思tư 育dục 養dưỡng 報báo 艱gian 辛tân

放phóng 逸dật 耽đam 婬dâm 著trước 戲hí 弄lộng互hỗ 相tương 煩phiền 惱não 倍bội 增tăng 多đa破phá 壞hoại 修tu 行hành 疑nghi 種chủng 種chủng不bất 逢phùng 賢hiền 聖thánh 作tác 良lương 因nhân

樂nhạo 行hành 邪tà 行hành 受thọ 極cực 苦khổ不bất 顧cố 刑hình 罰phạt 恥sỉ 辱nhục 侵xâm鬪đấu 諍tranh 欺khi 抄sao 致trí 殺sát 傷thương隳huy 張trương 財tài 賄hối 離ly 善thiện 友hữu

不bất 生sanh 天thiên 道đạo 兼kiêm 人nhân 趣thú死tử 入nhập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 中trung鐵thiết 林lâm 青thanh 色sắc 攢toàn 鋒phong 刃nhận猛mãnh 焰diễm 煻đường 煨ổi 烈liệt 火hỏa 城thành

劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 遍biến 地địa 中trung洋dương 銅đồng 熱nhiệt 鐵thiết 為vi 漿tương 饌soạn如như 斯tư 大đại 苦khổ 因nhân 婬dâm 慾dục隱ẩn 沒một 菩Bồ 提Đề 智trí 慧tuệ 根căn

汝nhữ 向hướng 女nữ 人nhân 生sanh 恐khủng 怖bố勿vật 令linh 親thân 近cận 起khởi 攀phàn 緣duyên人nhân 天thiên 善thiện 道đạo 若nhược 相tương 應ứng不bất 久cửu 菩Bồ 提Đề 自tự 獲hoạch 得đắc

復phục 次thứ大đại 王vương若nhược 父phụ 母mẫu 生sanh 產sản 兒nhi 子tử其kỳ 事sự 甚thậm 難nan世thế 所sở 共cộng 知tri處xử 胎thai 之chi 時thời懷hoài 擔đảm 十thập 月nguyệt苦khổ 惱não 疼đông 痛thống種chủng 種chủng 多đa 般bàn起khởi 坐tọa 艱gian 辛tân餐xan 飲ẩm 節tiết 度độ縱túng 獲hoạch 生sanh 產sản如như 宰tể 猪trư 羊dương不bất 顧cố 自tự 身thân唯duy 憂ưu 兒nhi 子tử乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục豈khởi 離ly 懷hoài 抱bão大đại 小tiểu 便tiện 痢lỵ須tu 自tự 洗tẩy 濯trạc後hậu 漸tiệm 長trưởng 大đại而nhi 以dĩ 誠thành 實thật 之chi 言ngôn種chủng 種chủng 誘dụ 訓huấn令linh 彼bỉ 修tu 學học閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội工công 巧xảo 伎kỹ 藝nghệ書thư 疏sớ 算toán 計kế經kinh 商thương 買mãi 賣mại種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp

又hựu 復phục 令linh 彼bỉ身thân 心tâm 安an 樂lạc廣quảng 與dữ 財tài 帛bạch富phú 貴quý 授thọ 用dụng選tuyển 揀giản 親thân 姻nhân娉phinh 娶thú 妻thê 妾thiếp比tỉ 望vọng 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu供cung 敬kính 侍thị 養dưỡng而nhi 復phục 心tâm 意ý 顛điên 狂cuồng一nhất 向hướng 迷mê 亂loạn深thâm 著trước 色sắc 慾dục都đô 不bất 省tỉnh 悟ngộ

又hựu 於ư 別biệt 族tộc 姓tánh 家gia私tư 娶thú 妻thê 妾thiếp互hỗ 相tương 貪tham 愛ái於ư 其kỳ 父phụ 母mẫu返phản 成thành 不bất 孝hiếu亦diệc 不bất 敬kính 重trọng其kỳ 父phụ 後hậu 時thời耆kỳ 年niên 老lão 邁mại身thân 體thể 羸luy 瘦sấu眼nhãn 耳nhĩ 聾lung 暗ám起khởi 坐tọa 艱gian 難nan要yếu 人nhân 扶phù 持trì而nhi 卻khước 憎tăng 惡ác輕khinh 棄khí 嫌hiềm 厭yếm種chủng 種chủng 逼bức 迫bách趁sấn 父phụ 出xuất 舍xá娶thú 其kỳ 外ngoại 族tộc 妻thê 子tử於ư 家gia 聚tụ 會hội種chủng 種chủng 歡hoan 樂lạc

佛Phật 告cáo 大đại 王vương

若nhược 是thị 丈trượng 夫phu行hành 此thử 邪tà 行hành棄khí 背bội 父phụ 母mẫu決quyết 定định 命mạng 終chung入nhập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục求cầu 出xuất 無vô 期kỳ為vi 第đệ 二nhị 過quá若nhược 善thiện 男nam 子tử棄khí 背bội 女nữ 色sắc心tâm 意ý 清thanh 潔khiết供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu行hành 孝hiếu 敬kính 行hành命mạng 終chung 之chi 後hậu不bất 墮đọa 惡ác 趣thú而nhi 生sanh 諸chư 天thiên受thọ 福phước 快khoái 樂lạc天thiên 上thượng 福phước 盡tận下hạ 生sanh 人nhân 間gian亦diệc 不bất 受thọ 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện富phú 貴quý 吉cát 祥tường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

離ly 慾dục 行hành 慈từ 孝hiếu命mạng 終chung 生sanh 天thiên 趣thú梵Phạm 王Vương帝Đế 釋Thích 身thân恒hằng 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu後hậu 生sanh 人nhân 世thế 中trung入nhập 海hải 為vi 商thương 賈cổ安an 樂lạc 獲hoạch 珍trân 寶bảo

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu一nhất 切thiết 最tối 上thượng 德đức田điền 種chủng 菓quả 成thành 熟thục較giảo 量lượng 福phước 不bất 盡tận

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu永vĩnh 不bất 擔đảm 重trọng 擔đảm常thường 得đắc 驢lư 馬mã 負phụ刀đao 刃nhận 不bất 能năng 害hại

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu不bất 度độ 醎hàm 水thủy 河hà猛mãnh 火hỏa 與dữ 刀đao 兵binh亦diệc 復phục 不bất 能năng 近cận

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu常thường 得đắc 善thiện 妻thê 男nam穀cốc 麥mạch 與dữ 資tư 財tài瑠lưu 璃ly 及cập 金kim 寶bảo

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu常thường 得đắc 天thiên 宮cung 住trụ無vô 數số 歡hoan 喜hỷ 園viên四tứ 面diện 恒hằng 圍vi 繞nhiễu

供cúng 養dường 老lão 父phụ 母mẫu常thường 聞văn 佛Phật 法Pháp 音âm具cụ 相tướng 色sắc 端đoan 嚴nghiêm誰thùy 人nhân 不bất 敬kính 重trọng

復phục 次thứ大đại 王vương若nhược 彼bỉ 丈trượng 夫phu行hành 非phi 法pháp 業nghiệp心tâm 不bất 真chân 實thật恒hằng 多đa 邪tà 見kiến於ư 善thiện 不bất 知tri妄vọng 生sanh 顛điên 倒đảo多đa 得đắc 愚ngu 癡si 之chi 人nhân常thường 所sở 稱xưng 讚tán有hữu 智trí 慧tuệ 者giả恒hằng 生sanh 忿phẫn 怒nộ罪tội 業nghiệp 轉chuyển 深thâm永vĩnh 失thất 大đại 利lợi於ư 其kỳ 佛Phật 世thế永vĩnh 不bất 值trị 遇ngộ我ngã 慢mạn 貢cống 高cao貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện眾chúng 不bất 愛ái 樂nhạo此thử 是thị 丈trượng 夫phu第đệ 三tam 過quá 失thất

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

丈trượng 夫phu 行hành 婬dâm 慾dục顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 我ngã愚ngu 迷mê 罪tội 業nghiệp 深thâm輪luân 迴hồi 墮đọa 惡ác 道đạo

遠viễn 離ly 佛Phật 功công 德đức無vô 智trí 慧tuệ 揀giản 擇trạch虛hư 妄vọng 求cầu 安an 樂lạc如như 河hà 覓mịch 盧lô 迦ca

愚ngu 癡si 愛ái 慾dục 人nhân諂siểm 曲khúc 多đa 虛hư 誑cuống望vọng 求cầu 非phi 法pháp 樂lạc返phản 成thành 地địa 獄ngục 苦khổ

著trước 慾dục 見kiến 顛điên 倒đảo下hạ 劣liệt 自tự 無vô 知tri如như 夜dạ 黑hắc 暗ám 中trung不bất 分phân 道đạo 非phi 道đạo

無vô 慚tàm 愧quý 信tín 根căn唯duy 耽đam 聲thanh 色sắc 味vị菩Bồ 薩Tát 與dữ 聲Thanh 聞Văn未vị 曾tằng 行hành 供cúng 養dường

設thiết 遇ngộ 正chánh 行hành 者giả廣quảng 演diễn 微vi 妙diệu 音âm輕khinh 法Pháp 而nhi 不bất 聽thính沈trầm 淪luân 於ư 地địa 獄ngục

永vĩnh 不bất 復phục 人nhân 身thân斷đoạn 除trừ 檀đàn 等đẳng 行hành迷mê 沒một 不bất 修tu 行hành菩Bồ 提Đề 最tối 上thượng 失thất

復phục 次thứ大đại 王vương若nhược 諸chư 男nam 子tử自tự 為vi 活hoạt 命mạng及cập 著trước 婬dâm 慾dục癡si 愚ngu 障chướng 閉bế作tác 諸chư 工công 巧xảo種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp書thư 疏sớ 算toán 計kế讚tán 詠vịnh 談đàm 論luận親thân 近cận 王vương 臣thần行hành 非phi 法pháp 行hành 罰phạt 有hữu 情tình種chủng 種chủng 虛hư 誑cuống廣quảng 求cầu 財tài 利lợi作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp又hựu 復phục 自tự 為vi 活hoạt 命mạng 故cố行hành 不bất 律luật 儀nghi 行hành貨hóa 易dị 牛ngưu 驢lư 駝đà 馬mã猪trư 羊dương 鷄kê 犬khuyển乃nãi 至chí 咒chú 龍long 罝ta 兔thố魁khôi 膾khoái 等đẳng 事sự或hoặc 復phục 經kinh 商thương不bất 擇trạch 道đạo 路lộ遊du 行hành 嶮hiểm 惡ác 之chi 道đạo臭xú 穢uế 之chi 道đạo賊tặc 徒đồ 刀đao 劍kiếm 之chi 道đạo乃nãi 至chí 泛phiếm 大đại 溟minh 海hải寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát種chủng 種chủng 苦khổ 惱não而nhi 求cầu 財tài 利lợi

又hựu 於ư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn慳san 貪tham 不bất 肯khẳng 布bố 施thí一nhất 向hướng 著trước 慾dục又hựu 被bị 女nữ 人nhân降hàng 伏phục 驅khu 使sử猶do 如như 奴nô 僕bộc長trường 時thời 同đồng 處xứ未vị 曾tằng 捨xả 離ly起khởi 坐tọa 談đàm 話thoại互hỗ 相tương 攀phàn 顧cố深thâm 生sanh 愛ái 著trước是thị 故cố 畜súc 養dưỡng 女nữ 人nhân命mạng 終chung 之chi 後hậu同đồng 入nhập 地địa 獄ngục為vi 第đệ 四tứ 過quá

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

追truy 求cầu 著trước 慾dục 人nhân迷mê 醉túy 何hà 曾tằng 樂lạc下hạ 劣liệt 妄vọng 追truy 尋tầm云vân 何hà 得đắc 安an 樂lạc

非phi 真chân 丈trượng 夫phu 業nghiệp自tự 作tác 不bất 知tri 非phi無vô 恥sỉ 若nhược 駝đà 驢lư不bất 堪kham 極cực 穢uế 惡ác

斯tư 人nhân 少thiểu 智trí 慧tuệ不bất 悟ngộ 罪tội 根căn 深thâm奔bôn 競cạnh 向hướng 女nữ 人nhân如như 狗cẩu 便tiện 糞phẩn 穢uế

臭xú 穢uế 不bất 可khả 樂lạc愚ngu 癡si 所sở 愛ái 重trọng不bất 知tri 婬dâm 慾dục 過quá如như 盲manh 不bất 見kiến 色sắc

愚ngu 癡si 著trước 婬dâm 慾dục如như 犬khuyển 奔bôn 糞phẩn 穢uế聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp貪tham 著trước 亦diệc 如như 是thị

愚ngu 癡si 著trước 慾dục 人nhân輪luân 迴hồi 於ư 諸chư 趣thú如như 橛quyết 繫hệ 獼mi 猴hầu永vĩnh 不bất 出xuất 三tam 界giới

愚ngu 迷mê 著trước 慾dục 人nhân如như 烏ô 戀luyến 臭xú 肉nhục常thường 被bị 惡ác 魔ma 牽khiên墮đọa 在tại 於ư 惡ác 趣thú

愚ngu 人nhân 貪tham 愛ái 味vị於ư 美mỹ 起khởi 纏triền 縛phược何hà 異dị 廁trắc 中trung 蟲trùng寧ninh 知tri 是thị 不bất 淨tịnh

智trí 者giả 得đắc 解giải 脫thoát女nữ 色sắc 不bất 可khả 染nhiễm見kiến 彼bỉ 生sanh 驚kinh 怖bố棄khí 捨xả 如như 壞hoại 屍thi

愚ngu 癡si 懷hoài 散tán 亂loạn著trước 慾dục 而nhi 無vô 捨xả如như 熱nhiệt 路lộ 艱gian 辛tân困khốn 渴khát 飲ẩm 醎hàm 水thủy

如như 是thị 見kiến 飲ẩm 者giả愚ngu 癡si 迷mê 失thất 命mạng堅kiên 牢lao 著trước 慾dục 人nhân過quá 患hoạn 亦diệc 如như 是thị

實thật 為vi 此thử 女nữ 人nhân如như 身thân 患hoạn 瘡sang 癩lại生sanh 蟲trùng 自tự 咂táp 食thực貪tham 婬dâm 亦diệc 如như 是thị

若nhược 裝trang 飾sức 女nữ 人nhân如như 畫họa 甕úng 盛thịnh 糞phẩn但đãn 觀quán 諸chư 外ngoại 相tướng誰thùy 知tri 裏lý 不bất 淨tịnh

又hựu 如như 油du 洗tẩy 衣y掛quải 於ư 身thân 上thượng莊trang 嚴nghiêm 於ư 女nữ 人nhân染nhiễm 污ô 亦diệc 如như 是thị

如như 衣y 蓋cái 刀đao 劍kiếm似tự 火hỏa 覆phú 輕khinh 灰hôi嚴nghiêm 飾sức 於ư 女nữ 人nhân違vi 損tổn 亦diệc 如như 是thị

又hựu 如như 劫kiếp 火hỏa 起khởi大đại 地địa 皆giai 洞đỗng 燃nhiên草thảo 木mộc 不bất 見kiến 生sanh河hà 海hải 乾can 枯khô 盡tận

部bộ 多đa 所sở 住trú 處xứ須Tu 彌Di 及cập 鐵Thiết 圍Vi六lục 欲dục 與dữ 初sơ 禪thiền破phá 壞hoại 誰thùy 能năng 救cứu

如như 是thị 耽đam 女nữ 色sắc婬dâm 火hỏa 大đại 熾sí 燃nhiên焚phần 燒thiêu 於ư 有hữu 情tình違vi 損tổn 不bất 可khả 救cứu

人nhân 身thân 速tốc 不bất 淨tịnh穢uế 惡ác 諸chư 物vật 成thành指chỉ 爪trảo 與dữ 髮phát 毛mao涎tiên 唾thóa 并tinh 結kết 聹ninh

垢cấu 汗hãn 大đại 小tiểu 便tiện肪phương 膏cao 及cập 腦não 膜mô皮bì 肉nhục 兼kiêm 骨cốt 髓tủy膿nùng 血huyết 筋cân 脈mạch 連liên

脾tì 腎thận 心tâm 共cộng 肺phế腸tràng 胃vị 膽đảm 與dữ 肝can生sanh 藏tạng 對đối 熟thục 藏tạng赤xích 痰đàm 共cộng 白bạch 痰đàm

又hựu 復phục 八bát 萬vạn 戶hộ微vi 細tế 蟲trùng 咂táp 食thực常thường 住trụ 於ư 身thân 中trung愚ngu 人nhân 那na 知tri 覺giác

於ư 身thân 起khởi 貪tham 愛ái如như 蠅dăng 慕mộ 膿nùng 血huyết臭xú 氣khí 覺giác 馨hinh 香hương苦khổ 中trung 而nhi 為vi 樂lạc

如như 是thị 耽đam 慾dục 人nhân執chấp 杖trượng 相tương 擊kích慾dục 火hỏa 競cạnh 來lai 燒thiêu迷mê 醉túy 誰thùy 能năng 悟ngộ

愚ngu 癡si 著trước 樂lạc 味vị如như 狗cẩu 在tại 空không 房phòng亦diệc 似tự 底để 囉ra 聲thanh究cứu 竟cánh 成thành 妄vọng 想tưởng

又hựu 如như 於ư 猿viên 猴hầu攀phàn 緣duyên 常thường 在tại 樹thụ乃nãi 至chí 到đáo 無vô 常thường不bất 離ly 於ư 樹thụ 上thượng

如như 是thị 貪tham 慾dục 人nhân追truy 求cầu 於ư 色sắc 境cảnh墜trụy 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung不bất 離ly 生sanh 死tử 苦khổ

愚ngu 癡si 婬dâm 慾dục 人nhân彼bỉ 處xứ 命mạng 終chung 後hậu擲trịch 在tại 鐵thiết 鑊hoạch 中trung如như 是thị 住trụ 一nhất 劫kiếp

浮phù 沈trầm 如như 煮chử 豆đậu其kỳ 鑊hoạch 大đại 小tiểu 量lượng六lục 十thập 四tứ 俱câu 胝chi眾chúng 生sanh 所sở 依y 彼bỉ

一nhất 一nhất 墮đọa 落lạc 者giả較giảo 量lượng 不bất 能năng 知tri煎tiễn 煮chử 於ư 鑊hoạch 中trung受thọ 苦khổ 滿mãn 百bách 劫kiếp

或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 劫kiếp隨tùy 彼bỉ 業nghiệp 輕khinh 重trọng皮bì 肉nhục 俱câu 爛lạn 壞hoại骨cốt 現hiện 似tự 白bạch 螺loa

又hựu 隨tùy 自tự 業nghiệp 力lực手thủ 捉tróc 尖tiêm 利lợi 鉤câu擲trịch 在tại 炎diễm 鐵thiết 槽tào死tử 已dĩ 而nhi 還hoàn 活hoạt

又hựu 被bị 於ư 獄ngục 卒tốt手thủ 執chấp 鐵thiết 杵xử 搗đảo骨cốt 髓tủy 皆giai 成thành 粖mạt風phong 吹xuy 而nhi 卻khước 活hoạt

或hoặc 以dĩ 鐵thiết 棒bổng 打đả劈phách 裂liệt 如như 斧phủ 斫chước鐵thiết 獸thú 三tam 四tứ 五ngũ隨tùy 後hậu 而nhi 咬giảo 嚙giảo

又hựu 復phục 為vì 鐵thiết 烏ô鐵thiết 狗cẩu 及cập 犲cái 狗cẩu牙nha 嘴chủy 利lợi 如như 劍kiếm食thực 罪tội 人nhân 腦não 髓tủy

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp墮đọa 落lạc 於ư 糞phẩn 河hà或hoặc 落lạc 刀đao 劍kiếm 上thượng一nhất 切thiết 皆giai 臭xú 穢uế

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp墮đọa 在tại 極Cực 炎Diễm 熱Nhiệt號Hào 叫Khiếu 大Đại 號Hào 叫Khiếu黑Hắc 繩Thằng 及cập 燒Thiêu 燃Nhiên

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp墮đọa 在tại 於ư 灰Hôi 河Hà重trùng 重trùng 入nhập 由do 增tăng痛thống 苦khổ 不bất 可khả 忍nhẫn

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung飢cơ 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn渴khát 復phục 飲ẩm 銅đồng 汁trấp

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp墮đọa 在tại 鐵thiết 山sơn 間gian眾chúng 山sơn 一nhất 時thời 合hợp 碎toái 身thân 如như 粉phấn

若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 業nghiệp恒hằng 受thọ 於ư 苦khổ 惱não獲hoạch 得đắc 如như 是thị 果quả無vô 有hữu 能năng 救cứu 者giả

此thử 處xứ 非phi 安an 樂lạc先tiên 世thế 業nghiệp 所sở 招chiêu父phụ 母mẫu 與dữ 妻thê 兒nhi何hà 能năng 相tương 救cứu 濟tế

下hạ 劣liệt 婬dâm 慾dục 行hành直trực 往vãng 於ư 無vô 間gian受thọ 苦khổ 不bất 可khả 當đương三tam 世thế 佛Phật 皆giai 說thuyết

是thị 故cố 下hạ 劣liệt 人nhân與dữ 女nữ 人nhân 同đồng 處xứ如như 擔đảm 於ư 糞phẩn 袋đại愚ngu 癡si 到đáo 處xứ 行hành

丈trượng 夫phu 為vị 女nữ 人nhân纏triền 縛phược 如như 枷già 鎖tỏa地địa 獄ngục 火hỏa 燃nhiên 身thân無vô 能năng 得đắc 安an 樂lạc

剎sát 那na 智trí 慧tuệ 生sanh如như 是thị 聞văn 佛Phật 法Pháp離ly 一nhất 切thiết 婬dâm 慾dục出xuất 家gia 得đắc 解giải 脫thoát

佛Phật 告cáo 大đại 王vương

若nhược 丈trượng 夫phu 行hành 婬dâm 慾dục 行hành當đương 墮đọa 地địa 獄ngục受thọ 斯tư 大đại 苦khổ

是thị 故cố大đại 王vương恒hằng 常thường 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp觀quán 察sát 身thân 心tâm勿vật 令linh 起khởi 過quá

日Nhật 子Tử 王Vương 言ngôn

如như 是thị 。世Thế 尊Tôn

於ư 如Như 來Lai 處xứ發phát 深thâm 信tín 心tâm白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn甚thậm 為vi 希hy 有hữu如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác善thiện 說thuyết 女nữ 人nhân丈trượng 夫phu 之chi 過quá我ngã 當đương 受thọ 持trì歸quy 佛Phật 歸quy 法pháp歸quy 苾Bật 芻Sô 眾chúng今kim 後hậu 棄khí 捨xả 婬dâm 慾dục刀đao 杖trượng 等đẳng 過quá慜mẫn 念niệm 饒nhiêu 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

說thuyết 此thử 語ngữ 時thời會hội 中trung 日Nhật 子Tử 王Vương及cập 諸chư 苾Bật 芻Sô菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát天thiên龍long藥dược 叉xoa阿a 素tố 囉ra孽nghiệt 路lộ 荼đồ健kiện 闥thát 婆bà莫mạc 呼hô 落lạc 迦ca人nhân 非phi 人nhân 等đẳng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 三Tam 藏Tạng 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/7/2015 ◊ Cập nhật: 18/7/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam