大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ

菩Bồ 薩Tát 見Kiến 實Thật 會Hội 第đệ 十thập 六lục 之chi 十thập 四tứ

六Lục 界Giới 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 二nhị

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung見kiến 於ư 國quốc 中trung第đệ 一nhất 端đoan 正chánh最tối 勝thắng 女nữ 人nhân於ư 彼bỉ 女nữ 邊biên得đắc 聞văn 微vi 妙diệu可khả 愛ái 音âm 樂nhạc彼bỉ 人nhân 聞văn 已dĩ以dĩ 彼bỉ 樂nhạc 音âm而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung可khả 愛ái 音âm 樂nhạc

於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 所sở 見kiến最tối 勝thắng 女nữ 人nhân可khả 愛ái 音âm 樂nhạc畢tất 竟cánh 是thị 無vô況huống 五ngũ 欲dục 樂lạc是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 最tối 勝thắng 女nữ 人nhân及cập 以dĩ 音âm 樂nhạc稱xứng 可khả 其kỳ 意ý心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 愛ái 樂nhạo既ký 愛ái 樂nhạo 已dĩ生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 忙mang 怖bố自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 此thử 世thế至chí 於ư 他tha 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ受thọ 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng是thị 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương耳nhĩ 聞văn 惡ác 聲thanh生sanh 於ư 惡ác 心tâm

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung親thân 愛ái 別biệt 離ly生sanh 大đại 苦khổ 惱não悲bi 號hào 啼đề 哭khốc或hoặc 離ly 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử所sở 愛ái 眷quyến 屬thuộc是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung親thân 愛ái 別biệt 離ly悲bi 哭khốc 等đẳng 事sự

於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 所sở 見kiến親thân 愛ái 別biệt 離ly畢tất 竟cánh 是thị 無vô何hà 況huống 悲bi 泣khấp是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 聞văn 惡ác 聲thanh而nhi 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 不bất 愛ái 心tâm以dĩ 不bất 愛ái 故cố生sanh 於ư 瞋sân 心tâm生sanh 瞋sân 心tâm 故cố造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 憂ưu 怖bố自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ受thọ 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương耳nhĩ 聞văn 捨xả 聲thanh起khởi 於ư 捨xả 相tướng

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung聞văn 不bất 了liễu 句cú 義nghĩa 聲thanh是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 聞văn 之chi 聲thanh

於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 聞văn 聲thanh是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 音âm 聲thanh 可khả 得đắc何hà 況huống 當đương 有hữu 了liễu 義nghĩa及cập 不bất 了liễu 義nghĩa 句cú是thị 人nhân 空không 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu聞văn 於ư 捨xả 聲thanh而nhi 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ而nhi 生sanh 迷mê 惑hoặc生sanh 迷mê 惑hoặc 已dĩ造tạo 作tác 癡si 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp造tạo 作tác 業nghiệp 已dĩ便tiện 即tức 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 執chấp 著trước自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 彼bỉ 夢mộng 中trung不bất 了liễu 句cú 義nghĩa 之chi 聲thanh

大đại 王vương如như 是thị最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương或hoặc 多đa 摩ma 羅la 葉diệp 香hương及cập 諸chư 種chủng 種chủng 餘dư 香hương用dụng 塗đồ 己kỷ 身thân是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung栴chiên 檀đàn 之chi 香hương及cập 多đa 摩ma 羅la 葉diệp 香hương并tinh 餘dư 香hương 等đẳng

於ư 意ý 云vân 何hà如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 諸chư 香hương況huống 塗đồ 其kỳ 身thân是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu觸xúc 聞văn 妙diệu 香hương便tiện 生sanh 愛ái 著trước生sanh 愛ái 著trước 已dĩ復phục 更cánh 深thâm 樂nhạo生sanh 深thâm 樂nhạo 已dĩ起khởi 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 聞văn 諸chư 香hương

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung夢mộng 見kiến 死tử 蛇xà死tử 狗cẩu死tử 人nhân 等đẳng 尸thi繫hệ 著trước 於ư 頸cảnh是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 見kiến死tử 蛇xà死tử 狗cẩu死tử 人nhân 之chi 尸thi心tâm 生sanh 怖bố 畏úy

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà如như 是thị 夢mộng 中trung或hoặc 以dĩ 一nhất 尸thi繫hệ 著trước 於ư 頸cảnh是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

是thị 人nhân 執chấp 於ư 夢mộng 中trung所sở 見kiến 之chi 尸thi寧ninh 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 死tử 蛇xà死tử 狗cẩu死tử 人nhân 之chi 尸thi況huống 將tương 繫hệ 頸cảnh是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 無vô 聞văn愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu既ký 見kiến 臭xú 惡ác而nhi 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 不bất 愛ái 心tâm以dĩ 不bất 愛ái 故cố生sanh 於ư 瞋sân 心tâm生sanh 瞋sân 心tâm 故cố造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ便tiện 即tức 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 厭yếm 惡ác自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 為vi 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 為vi 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung夢mộng 鼻tị 根căn 壞hoại是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 壞hoại 鼻tị 根căn

於ư 意ý 云vân 何hà夢mộng 中trung 所sở 見kiến是thị 實thật 有hữu 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 鼻tị 根căn況huống 復phục 壞hoại 也dã是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 鼻tị 根căn 壞hoại便tiện 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 恐khủng 懼cụ既ký 恐khủng 懼cụ 已dĩ生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 忙mang 怖bố自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 似tự 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri識thức 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung自tự 身thân 飢cơ 渴khát得đắc 百bách 味vị 饌soạn 恣tứ 意ý 而nhi 食thực是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung百bách 味vị 飲ẩm 食thực

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 食thực 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 飲ẩm 食thực況huống 復phục 食thực 也dã是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 百bách 種chủng 食thực 已dĩ心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 貪tham 樂nhạo 心tâm既ký 貪tham 樂nhạo 已dĩ心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạo自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

大đại 王vương當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung為vị 飢cơ 所sở 逼bức遇ngộ 得đắc 苦khổ 瓠hoạch并tinh 拘câu 奢xa 得đắc 子tử及cập 婆bà 子tử 等đẳng而nhi 便tiện 食thực 之chi是thị 人nhân 覺giác 已dĩ念niệm 於ư 夢mộng 中trung 所sở 食thực苦khổ 瓠hoạch 子tử 等đẳng

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 食thực 苦khổ 瓠hoạch 以dĩ 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 為vi 實thật便tiện 生sanh 瞋sân 恚khuể是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 苦khổ 瓠hoạch及cập 拘câu 奢xa 得đắc 子tử 等đẳng況huống 復phục 食thực 也dã是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu夢mộng 為vị 飢cơ 所sở 逼bức心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ作tác 執chấp 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 妄vọng 想tưởng自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 今kim 世thế至chí 於ư 後hậu 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương如như 人nhân 夢mộng 中trung夢mộng 舌thiệt 根căn 壞hoại是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung舌thiệt 根căn 毀hủy 敗bại

於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 壞hoại 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 實thật 壞hoại是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 舌thiệt 根căn況huống 復phục 壞hoại 也dã是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 舌thiệt 根căn 壞hoại 心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ生sanh 不bất 愛ái 心tâm生sanh 不bất 愛ái 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 怖bố 懼cụ自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 此thử 世thế至chí 於ư 他tha 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 異dị 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大đại 王vương猶do 如như 夢mộng 中trung自tự 覩đổ 國quốc 中trung最tối 勝thắng 之chi 女nữ共cộng 相tương 抱bão 持trì是thị 人nhân 覺giác 已dĩ憶ức 念niệm 夢mộng 中trung所sở 得đắc 細tế 觸xúc於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng是thị 真chân 實thật 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã

大đại 王vương於ư 意ý 云vân 何hà是thị 人nhân 所sở 夢mộng執chấp 謂vị 真chân 實thật是thị 為vi 智trí 不phủ

王vương 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh無vô 有hữu 此thử 女nữ況huống 受thọ 細tế 觸xúc是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao都đô 無vô 有hữu 實thật

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương如như 是thị 愚ngu 癡si無vô 聞văn 凡phàm 夫phu見kiến 可khả 意ý 色sắc眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ心tâm 生sanh 執chấp 著trước生sanh 執chấp 著trước 已dĩ起khởi 於ư 愛ái 欲dục起khởi 愛ái 欲dục 已dĩ生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp所sở 謂vị身thân 三tam 口khẩu 四tứ意ý 三tam 種chủng 業nghiệp

造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ亦diệc 復phục 不bất 依y南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ如như 是thị 之chi 業nghiệp乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời最tối 後hậu 識thức 滅diệt見kiến 先tiên 所sở 作tác心tâm 想tưởng 中trung 現hiện

大đại 王vương是thị 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 生sanh 愛ái 喜hỷ自tự 分phần 業nghiệp 盡tận異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền

大đại 王vương如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác念niệm 夢mộng 中trung 事sự

如như 是thị 大đại 王vương最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên生sanh 分phần 之chi 中trung識thức 心tâm 初sơ 起khởi或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh或hoặc 生sanh 閻Diêm 魔Ma 羅La 界giới或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần 識thức 生sanh生sanh 分phần 相tương 續tục 心tâm種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt

大đại 王vương無vô 有hữu 一nhất 法pháp從tùng 於ư 此thử 世thế至chí 於ư 他tha 世thế而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt見kiến 所sở 作tác 業nghiệp及cập 受thọ 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời名danh 入nhập 死tử 數số若nhược 初sơ 識thức 生sanh名danh 入nhập 生sanh 數số

大đại 王vương彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai及cập 其kỳ 滅diệt 時thời亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí初sơ 識thức 生sanh 時thời亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí

何hà 以dĩ 故cố自tự 性tánh 離ly 故cố

彼bỉ 後hậu 識thức後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không緣duyên緣duyên 體thể 性tánh 空không業nghiệp業nghiệp 體thể 性tánh 空không死tử死tử 體thể 性tánh 空không初sơ 識thức初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không受thọ 生sanh受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không世thế 間gian世thế 間gian 體thể 性tánh 空không涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không起khởi起khởi 體thể 性tánh 空không壞hoại壞hoại 體thể 性tánh 空không

大đại 王vương如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo皆giai 不bất 失thất 壞hoại無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã

大đại 王vương 當đương 知tri一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 悉tất 空không 寂tịch一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn空không 無vô 空không 相tướng名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn若nhược 無vô 相tướng 者giả則tắc 無vô 願nguyện 求cầu名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn

如như 是thị 大đại 王vương一nhất 切thiết 法pháp皆giai 具cụ 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn與dữ 空không 共cộng 行hành涅Niết 槃Bàn 先tiên 道Đạo遠viễn 離ly 於ư 相tướng遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới決quyết 定định 如như 法Pháp 界Giới周chu 遍biến 虛hư 空không 際tế

大đại 王vương 當đương 知tri諸chư 根căn 如như 幻huyễn境cảnh 界giới 如như 夢mộng一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ當đương 如như 是thị 知tri

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ

北Bắc 齊Tề 三Tam 藏Tạng 那Na 連Liên 提Đề 耶Da 舍Xá 譯Dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam