大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 會Hội 第đệ 十thập 二nhị 之chi 十thập 二nhị

毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 品Phẩm 第đệ 九cửu 之chi 二nhị

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử當đương 來lai 之chi 世thế法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát安an 住trụ 大Đại 乘Thừa行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả見kiến 如như 是thị 等đẳng諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh誹phỉ 謗báng 毀hủy 滅diệt是thị 正Chánh 法Pháp 已dĩ倍bội 增tăng 振chấn 發phát勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần大đại 精tinh 進tấn 力lực於ư 是thị 經Kinh 典điển大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng微vi 妙diệu 法Pháp 門môn慇ân 懃cần 聽thính 受thọ書thư 持trì 讀độc 誦tụng廣quảng 為vì 他tha 人nhân開khai 示thị 演diễn 說thuyết

舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát當đương 於ư 爾nhĩ 時thời應ưng 起khởi 四tứ 想tưởng

何hà 等đẳng 為vi 四tứ

舍Xá 利Lợi 子Tử所sở 謂vị我ngã 父phụ 寶bảo 藏tạng不bất 久cửu 當đương 滅diệt由do 為vì 此thử 故cố佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác於ư 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 拘câu 胝chi無vô 數số 大đại 劫kiếp精tinh 勤cần 修tu 習tập難nan 行hành 苦khổ 行hành方phương 乃nãi 獲hoạch 是thị正Chánh 法Pháp 寶bảo 藏tạng是thị 故cố 我ngã 當đương發phát 勤cần 精tinh 進tấn奉phụng 持trì 此thử 藏tạng遍biến 持trì 此thử 藏tạng極cực 當đương 遍biến 持trì廣quảng 通thông 此thử 藏tạng欲dục 令linh 法Pháp 寶bảo久cửu 不bất 滅diệt 故cố

舍Xá 利Lợi 子Tử譬thí 如như 有hữu 人nhân唯duy 有hữu 一nhất 子tử憐lân 念niệm 愛ái 重trọng具cụ 大đại 福phước 相tướng觀quan 無vô 厭yếm 足túc是thị 人nhân 後hậu 時thời欲dục 有hữu 所sở 趣thú而nhi 携huề 此thử 子tử將tương 涉thiệp 危nguy 難nạn恐khủng 顛điên 墜trụy 故cố以dĩ 手thủ 執chấp 持trì又hựu 等đẳng 遍biến 持trì極cực 等đẳng 遍biến 持trì勿vật 令linh 我ngã 子tử墮đọa 險hiểm 難nạn 處xứ

如như 是thị舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 善thiện 男nam 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị深thâm 懷hoài 奉phụng 信tín敬kính 重trọng 於ư 我ngã不bất 捨xả 如như 是thị無vô 上thượng 法Pháp 寶bảo志chí 恒hằng 希hy 求cầu清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt雖tuy 經kinh 惡ác 世thế而nhi 能năng 攝nhiếp 受thọ最tối 勝thắng 正Chánh 法Pháp

舍Xá 利Lợi 子Tử我ngã 今kim 以dĩ 此thử菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp付phó 囑chúc 是thị 人nhân

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử譬thí 如như 世thế 間gian大đại 軍quân 戰chiến 時thời少thiểu 有hữu 眾chúng 生sanh為vì 護hộ 眾chúng 故cố處xử 於ư 前tiền 陣trận唯duy 有hữu 果quả 敢cảm雄hùng 猛mãnh 丈trượng 夫phu合hợp 率suất 勇dũng抗kháng 拒cự 敵địch為vì 護hộ 己kỷ 眾chúng處xử 大đại 軍quân 前tiền振chấn 威uy 而nhi 住trụ

如như 是thị舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 當đương 來lai 世thế正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời壞hoại 正Chánh 法Pháp 者giả當đương 現hiện 前tiền 時thời有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh發phát 起khởi 深thâm 心tâm欣hân 樂nhạo 寂tịch 滅diệt而nhi 能năng 於ư 是thị無vô 上thượng 法Pháp 寶bảo乃nãi 至chí 受thọ 持trì少thiểu 分phần 要yếu 義nghĩa當đương 知tri 是thị 人nhân亦diệc 復phục 如như 是thị被bị 於ư 正chánh 勤cần堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ奮phấn 發phát 勇dũng 猛mãnh大đại 精tinh 進tấn 力lực摧tồi 碎toái 諸chư 魔ma所sở 有hữu 軍quân 陣trận

何hà 以dĩ 故cố舍Xá 利Lợi 子Tử若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh於ư 是thị 經Kinh 典điển乃nãi 至chí 受thọ 持trì一nhất 四tứ 句cú 頌tụng不bất 生sanh 誹phỉ 謗báng隨tùy 喜hỷ 讚tán 歎thán言ngôn 此thử 經Kinh 典điển真chân 是thị 佛Phật 說thuyết於ư 多đa 人nhân 前tiền廣quảng 宣tuyên 顯hiển 示thị 者giả當đương 知tri 是thị 人nhân即tức 為vi 隨tùy 喜hỷ讚tán 說thuyết 去khứ 來lai現hiện 在tại 諸chư 佛Phật所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp

舍Xá 利Lợi 子Tử如Như 來Lai 不bất 說thuyết是thị 人nhân 但đãn 得đắc 少thiểu 分phần功công 德đức 果quả 報báo我ngã 說thuyết 是thị 人nhân乃nãi 能năng 成thành 就tựu如như 虛hư 空không 量lượng大đại 功công 德đức 聚tụ

何hà 以dĩ 故cố舍Xá 利Lợi 子Tử我ngã 說thuyết 是thị 等đẳng名danh 為vi 善thiện 人nhân如như 是thị 善thiện 人nhân甚thậm 為vi 難nan 得đắc謂vị 知tri 恩ân 者giả及cập 報báo 恩ân 者giả

舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 知tri 恩ân及cập 報báo 恩ân 者giả當đương 知tri 是thị 為vi人nhân 中trung 珍trân 寶bảo

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 當đương 來lai 世thế正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời諸chư 惡ác 魔ma 等đẳng威uy 勢thế 現hiện 時thời若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh於ư 如Như 來Lai 所sở信tín 重trọng 不bất 捨xả受thọ 持trì 是thị 經Kinh無vô 有hữu 遠viễn 離ly我ngã 說thuyết 是thị 人nhân第đệ 一nhất 丈trượng 夫phu為vi 善thiện 丈trượng 夫phu為vi 勝thắng 丈trượng 夫phu為vi 健kiện 丈trượng 夫phu為vi 大đại 丈trượng 夫phu當đương 知tri 是thị 人nhân則tắc 為vi 如Như 來Lai勝thắng 法Pháp 朋bằng 侶lữ非phi 為vi 詐trá 現hiện朋bằng 惡ác 黨đảng 者giả當đương 知tri 是thị 人nhân行hành 實thật 行hành 者giả

如như 是thị舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 當đương 修tu 習tập堅kiên 固cố 正chánh 行hành乃nãi 至chí 命mạng 終chung中trung 無vô 暫tạm 廢phế於ư 諸chư 佛Phật 所sở當đương 勤cần 衛vệ 護hộ乃nãi 至chí 命mạng 終chung中trung 無vô 暫tạm 廢phế於ư 正Chánh 法Pháp 所sở當đương 勤cần 攝nhiếp 受thọ乃nãi 至chí 命mạng 終chung中trung 無vô 暫tạm 廢phế甚thậm 深thâm 空không 法pháp當đương 勤cần 信tín 解giải乃nãi 至chí 命mạng 終chung中trung 無vô 暫tạm 廢phế

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 後hậu 惡ác 世thế所sở 起khởi 四tứ 法Pháp若nhược 有hữu 成thành 就tựu如như 是thị 四tứ 法Pháp菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 當đương 來lai 世thế法Pháp 欲dục 盡tận 時thời謗báng 正Chánh 法Pháp 時thời滅diệt 正Chánh 法Pháp 時thời犯phạm 戒giới 徒đồ 黨đảng大đại 強cường 盛thịnh 時thời熾sí 然nhiên 追truy 求cầu順thuận 世thế 外ngoại 道đạo惡ác 咒chú 術thuật 時thời劫kiếp 濁trược 亂loạn 時thời有hữu 情tình 濁trược 時thời壽thọ 命mạng 濁trược 時thời煩phiền 惱não 濁trược 時thời諸chư 見kiến 濁trược 時thời菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát當đương 於ư 爾nhĩ 時thời應ưng 住trụ 三tam 處xứ而nhi 為vi 依y 止chỉ

何hà 等đẳng 為vi 三tam

所sở 謂vị應ưng 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ應ưng 住trụ 諍tranh 息tức 滅diệt 處xứ應ưng 住trụ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 處xứ

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát當đương 來lai 惡ác 世thế住trụ 於ư 三tam 處xứ應ưng 如như 是thị 持trì是thị 則tắc 具cụ 足túc毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

於ư 最tối 勝thắng 法Pháp 不bất 遠viễn 離ly
為vi 盡tận 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ
常thường 勤cần 精tinh 進tấn 無vô 妄vọng 念niệm
當đương 速tốc 成thành 就tựu 自tự 他tha 利lợi


若nhược 有hữu 於ư 是thị 善thiện 說thuyết 法Pháp
聞văn 已dĩ 安an 住trụ 正chánh 思tư 惟duy
當đương 知tri 我ngã 為vi 彼bỉ 大đại 師sư
彼bỉ 則tắc 是thị 我ngã 真chân 弟đệ 子tử


若nhược 不bất 聽thính 聞văn 如như 是thị 法Pháp
設thiết 聞văn 不bất 住trụ 正chánh 思tư 惟duy
是thị 人nhân 當đương 趣thú 諸chư 惡ác 道đạo
猶do 彼bỉ 眾chúng 流lưu 歸quy 大đại 海hải


百bách 千thiên 拘câu 胝chi 那na 庾dữu 劫kiếp
諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 甚thậm 為vi 難nan
雖tuy 復phục 暫tạm 遇ngộ 不bất 親thân 奉phụng
當đương 隨tùy 惡ác 魔ma 自tự 在tại 轉chuyển


復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử乃nãi 往vãng 過quá 去khứ九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp當đương 於ư 爾nhĩ 時thời有hữu 佛Phật 出xuất 世thế名danh 曰viết 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác明Minh 行Hành 圓Viên 滿Mãn善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 丈Trượng 夫Phu善thiện 調Điều 御Ngự 士Sĩ天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật薄Bạc 伽Già 梵Phạm

舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 佛Phật 法Pháp 中trung有hữu 六lục 苾Bật 芻Sô行hành 諸chư 惡ác 行hành恒hằng 相tương 隨tùy 逐trục

一nhất 名danh善Thiện 見Kiến二nhị 名danh善Thiện 樂Lạc三tam 名danh歡Hoan 喜Hỷ四tứ 名danh調Điều 善Thiện五ngũ 名danh蘇Tô 逾Du 遮Già六lục 名danh火Hỏa 天Thiên 授Thọ

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 六lục 苾Bật 芻Sô恒hằng 說thuyết 非phi 法pháp有hữu 我ngã 有hữu 人nhân有hữu 常thường 有hữu 斷đoạn結kết 固cố 周chu 旋toàn更cánh 相tương 信tín 任nhậm趣thú 深thâm 隱ẩn 所sở同đồng 共cộng 謀mưu 議nghị

我ngã 等đẳng 應ưng 當đương各các 各các 誘dụ 化hóa人nhân 別biệt 百bách 家gia用dụng 為vi 徒đồ 黨đảng又hựu 令linh 百bách 家gia傳truyền 告cáo 眷quyến 屬thuộc如như 是thị 展triển 轉chuyển親thân 姻nhân 傳truyền 告cáo或hoặc 當đương 至chí 於ư五ngũ 十thập 百bách 等đẳng

作tác 是thị 議nghị 已dĩ便tiện 往vãng 教giáo 化hóa若nhược 村thôn 若nhược 城thành郊giao 野dã 店điếm 肆tứ或hoặc 至chí 王vương 都đô及cập 餘dư 邦bang 國quốc一nhất 一nhất 諸chư 家gia悉tất 皆giai 往vãng 趣thú既ký 到đáo 彼bỉ 已dĩ不bất 說thuyết 正Chánh 法Pháp於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn先tiên 行hành 毀hủy 謗báng

舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 惡ác 苾Bật 芻Sô云vân 何hà 毀hủy 謗báng

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 惡ác 苾Bật 芻Sô告cáo 眾chúng 人nhân 言ngôn

世thế 間gian 決quyết 定định有hữu 我ngã有hữu 眾chúng 生sanh有hữu 壽thọ 命mạng 者giả有hữu 數sổ 取thủ 者giả若nhược 諸chư 世thế 間gian定định 無vô 有hữu 我ngã及cập 諸chư 法pháp 者giả誰thùy 去khứ 誰thùy 來lai誰thùy 坐tọa 誰thùy 臥ngọa誰thùy 語ngữ 誰thùy 默mặc誰thùy 能năng 行hành 施thí誰thùy 是thị 所sở 受thọ誰thùy 能năng 受thọ 用dụng誰thùy 受thọ 苦khổ 樂lạc誰thùy 有hữu 能năng 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc

若nhược 有hữu 人nhân 來lai語ngứ 汝nhữ 等đẳng 言ngôn

世thế 間gian 決quyết 定định無vô 我ngã無vô 眾chúng 生sanh無vô 壽thọ 命mạng 者giả無vô 數sổ 取thủ 者giả

當đương 知tri 是thị 人nhân為vi 汝nhữ 等đẳng 怨oán非phi 汝nhữ 善thiện 友hữu

舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 諸chư 惡ác 苾Bật 芻Sô重trùng 更cánh 誘dụ 化hóa婦phụ 人nhân 丈trượng 夫phu及cập 以dĩ 男nam 女nữ作tác 如như 是thị 言ngôn

若nhược 有hữu 人nhân 說thuyết無vô 我ngã 等đẳng 法pháp當đương 知tri 其kỳ 人nhân為vi 不bất 善thiện 者giả為vi 暴bạo 惡ác 者giả是thị 汝nhữ 惡ác 友hữu非phi 汝nhữ 善thiện 友hữu

復phục 更cánh 化hóa 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân是thị 聰thông 慧tuệ 者giả深thâm 能năng 領lãnh 解giải我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa自tự 今kim 已dĩ 往vãng若nhược 諸chư 惡ác 友hữu非phi 善thiện 友hữu 來lai當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết世thế 間gian 決quyết 定định無vô 我ngã 等đẳng 法pháp汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng輒triếp 相tương 親thân 昵ni交giao 顧cố 往vãng 還hoàn承thừa 事sự 供cúng 養dường

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 惡ác 苾Bật 芻Sô行hành 如như 是thị 化hóa於ư 半bán 月nguyệt 間gian人nhân 各các 誘dụ 得đắc滿mãn 五ngũ 百bách 家gia歸quy 從tùng 其kỳ 見kiến

舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô是thị 阿A 羅La 漢Hán永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 垢cấu 穢uế而nhi 是thị 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác真chân 實thật 弟đệ 子tử為vì 乞khất 食thực 等đẳng諸chư 因nhân 緣duyên 故cố詣nghệ 彼bỉ 諸chư 惡ác 苾Bật 芻Sô所sở 化hóa 之chi 家gia暫tạm 至chí 其kỳ 門môn便tiện 為vị 婦phụ 人nhân 丈trượng 夫phu及cập 諸chư 男nam 女nữ所sở 共cộng 毀hủy 罵mạ非phi 理lý 訶ha 責trách以dĩ 麁thô 惡ác 言ngôn面diện 陳trần 挫tỏa 辱nhục

為vì 諸chư 苾Bật 芻Sô而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

汝nhữ 等đẳng 不bất 能năng 知tri 正Chánh 法Pháp
汝nhữ 等đẳng 迷mê 失thất 於ư 聖thánh 道Đạo
汝nhữ 等đẳng 退thoái 捨xả 於ư 淨tịnh 教giáo
汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục


舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ於ư 阿A 羅La 漢Hán倍bội 更cánh 訶ha 罵mạ既ký 訶ha 罵mạ 已dĩ復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 言ngôn 詞từ而nhi 罵mạ 於ư 佛Phật

即tức 於ư 佛Phật 前tiền說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

如Như 來Lai 所sở 說thuyết 非phi 虛hư 妄vọng
所sở 謂vị 諸chư 行hành 悉tất 無vô 常thường
又hựu 說thuyết 諸chư 法pháp 皆giai 無vô 我ngã
及cập 以dĩ 無vô 恒hằng 無vô 不bất 變biến


諸chư 行hành 都đô 無vô 有hữu 堅kiên 實thật
皆giai 為vi 虛hư 偽ngụy 妄vọng 失thất 法pháp
所sở 說thuyết 空không 華hoa 無vô 所sở 有hữu
但đãn 能năng 誑cuống 惑hoặc 彼bỉ 愚ngu 夫phu


舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng說thuyết 如như 是thị 語ngữ輕khinh 毀hủy 佛Phật 已dĩ倍bội 增tăng 憤phẫn 恚khuể

又hựu 於ư 佛Phật 前tiền說thuyết 伽già 他tha 曰viết

如Như 來Lai 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp
決quyết 定định 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh
無vô 有hữu 壽thọ 命mạng 無vô 數sổ 取thủ
亦diệc 無vô 作tác 者giả 及cập 受thọ 者giả


而nhi 今kim 現hiện 見kiến 諸chư 世thế 間gian
有hữu 能năng 行hành 施thí 及cập 所sở 受thọ
并tinh 餘dư 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 人nhân
及cập 覺giác 廣quảng 大đại 諸chư 受thọ 等đẳng


當đương 知tri 宣tuyên 說thuyết 定định 無vô 我ngã
一nhất 切thiết 皆giai 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo


舍Xá 利Lợi 子Tử當đương 爾nhĩ 之chi 時thời諸chư 不bất 善thiện 人nhân同đồng 聲thanh 說thuyết 是thị非phi 法pháp 語ngữ 者giả大đại 小tiểu 男nam 女nữ有hữu 六lục 十thập 八bát拘câu 胝chi 千thiên 眾chúng 生sanh皆giai 惡ác 苾Bật 芻Sô所sở 化hóa 導đạo 故cố行hành 是thị 惡ác 業nghiệp彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ同đồng 生sanh 無Vô 間Gián大đại 地địa 獄ngục 中trung受thọ 身thân 麁thô 大đại魚ngư 形hình 人nhân 首thủ其kỳ 舌thiệt 長trường 廣quảng彌di 布bố 於ư 地địa周chu 遍biến 下hạ 釘đính如như 殖thực 薑khương 田điền

又hựu 於ư 舌thiệt 上thượng眾chúng 多đa 鐵thiết 犁lê常thường 以dĩ 耕canh 之chi彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân又hựu 為vị 一nhất 百bách極cực 惡ác 商thương 佉khư之chi 所sở 唼xiệp 食thực又hựu 於ư 空không 中trung大đại 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn猛mãnh 焰diễm 赫hách 然nhiên光quang 色sắc 熾sí 盛thịnh從tùng 空không 而nhi 墮đọa常thường 雨vũ 其kỳ 身thân是thị 諸chư 罪tội 人nhân以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố受thọ 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 楚sở 毒độc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

鐵thiết 丸hoàn 猛mãnh 焰diễm 如như 飛phi 電điện
可khả 畏úy 無vô 量lượng 百bách 千thiên 種chủng
常thường 於ư 其kỳ 身thân 而nhi 墮đọa 墜trụy
熾sí 然nhiên 恒hằng 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ


又hựu 於ư 身thân 內nội 遍biến 流lưu 轉chuyển
炎diễm 熾sí 猛mãnh 盛thịnh 難nan 逢phùng 近cận
騰đằng 焰diễm 高cao 踊dũng 百bách 由do 旬tuần
流lưu 火hỏa 遍biến 出xuất 身thân 毛mao 孔khổng


又hựu 彼bỉ 眾chúng 生sanh 一nhất 一nhất 舌thiệt
盡tận 為vị 無vô 量lượng 鐵thiết 犁lê 耕canh
一nhất 切thiết 舌thiệt 分phần 皆giai 分phân 裂liệt
如như 是thị 苦khổ 受thọ 恒hằng 纏triền 繞nhiễu


斯tư 由do 親thân 近cận 惡ác 友hữu 已dĩ
能năng 感cảm 如như 斯tư 大đại 苦khổ 聚tụ
又hựu 由do 遠viễn 離ly 具cụ 戒giới 者giả
致trí 令linh 速tốc 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo


舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 彼bỉ 非phi 法pháp六lục 惡ác 苾Bật 芻Sô由do 惡ác 教giáo 故cố命mạng 終chung 之chi 後hậu皆giai 生sanh 阿A 毘Tỳ大đại 地địa 獄ngục 中trung一nhất 一nhất 受thọ 身thân縱tung 廣quảng 等đẳng 量lượng三tam 十thập 踰du 繕thiện 那na彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân皆giai 生sanh 千thiên 口khẩu一nhất 一nhất 口khẩu 中trung各các 生sanh 二nhị 舌thiệt是thị 一nhất 一nhất 舌thiệt廣quảng 長trường 量lượng 等đẳng四tứ 踰du 繕thiện 那na一nhất 一nhất 舌thiệt 上thượng有hữu 五ngũ 百bách 鐵thiết 犁lê鐵thiết 牛ngưu 挽vãn 之chi以dĩ 耕canh 其kỳ 舌thiệt

是thị 諸chư 罪tội 人nhân雖tuy 受thọ 苦khổ 痛thống大đại 苦khổ 逼bức 故cố不bất 遑hoàng 號hào 叫khiếu又hựu 於ư 頭đầu 上thượng各các 有hữu 萬vạn 億ức 獄ngục 卒tốt手thủ 執chấp 害hại 具cụ刀đao 鋸cứ 矛mâu 矟sáo斫chước 刺thứ 破phá 裂liệt壞hoại 其kỳ 身thân 首thủ在tại 此thử 獄ngục 中trung壽thọ 萬vạn 億ức 歲tuế如như 是thị 展triển 轉chuyển復phục 往vãng 諸chư 餘dư大đại 地địa 獄ngục 中trung具cụ 受thọ 辛tân 酸toan種chủng 種chủng 苦khổ 楚sở

何hà 以dĩ 故cố由do 彼bỉ 瞋sân 毀hủy佛Phật 聖thánh 教giáo 故cố

舍Xá 利Lợi 子Tử當đương 於ư 爾nhĩ 時thời有hữu 大đại 長trưởng 者giả名danh 曰viết 安An 隱Ẩn財tài 富phú 無vô 量lượng資tư 產sản 具cụ 足túc多đa 諸chư 珍trân 寶bảo金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly珊san 瑚hô 末mạt 尼ni真chân 珠châu 貝bối 玉ngọc無vô 不bất 備bị 有hữu又hựu 多đa 僕bộc 使sử奴nô 婢tỳ財tài 穀cốc 庫khố 藏tạng皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn

是thị 時thời 長trưởng 者giả為vị 惡ác 苾Bật 芻Sô之chi 所sở 教giáo 化hóa既ký 受thọ 其kỳ 語ngữ生sanh 於ư 斷đoạn 見kiến長trưởng 者giả 有hữu 妻thê名danh 為vi 焰Diễm 慧Tuệ容dung 色sắc 盛thịnh 美mỹ為vi 人nhân 所sở 重trọng彼bỉ 生sanh 一nhất 男nam形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm眾chúng 覩đổ 無vô 厭yếm成thành 就tựu 第đệ 一nhất圓viên 滿mãn 淨tịnh 色sắc曾tằng 於ư 過quá 去khứ無vô 量lượng 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa拘câu 胝chi 佛Phật 所sở植thực 諸chư 善thiện 本bổn當đương 初sơ 生sanh 時thời三tam 返phản 微vi 笑tiếu

又hựu 發phát 是thị 言ngôn

奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai云vân 何hà 今kim 者giả生sanh 斷đoạn 見kiến 家gia

其kỳ 母mẫu 聞văn 已dĩ驚kinh 恐khủng 惶hoàng 懼cụ身thân 毛mao 為vi 竪thụ與dữ 諸chư 女nữ 人nhân棄khí 之chi 逃đào 避tị

舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 諸chư 女nữ 人nhân欲dục 審thẩm 悉tất 故cố還hoàn 來lai 近cận 住trụ觀quan 察sát 是thị 兒nhi為vi 何hà 等đẳng 類loại天thiên 耶da龍long 耶da為vi 藥dược 叉xoa 耶da為vi 健kiện 達đạt 縛phược為vi 阿a 素tố 洛lạc為vi 揭yết 路lộ 荼đồ為vi 緊khẩn 捺nại 洛lạc為vi 牟mâu 呼hô 洛lạc 伽già為vi 究cứu 槃bàn 荼đồ為vi 畢tất 舍xá 遮già人nhân 非phi 人nhân 耶da

舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 此thử 嬰anh 兒nhi再tái 發phát 是thị 言ngôn告cáo 諸chư 女nữ 曰viết

汝nhữ 雖tuy 怖bố 走tẩu我ngã 甚thậm 安an 樂lạc

時thời 此thử 嬰anh 兒nhi為vì 諸chư 女nữ 人nhân而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

汝nhữ 當đương 樂nhạo 義nghĩa 利lợi
於ư 義nghĩa 利lợi 勿vật 怖bố
我ngã 當đương 度độ 汝nhữ 等đẳng
令linh 脫thoát 於ư 邪tà 道đạo


汝nhữ 安an 隱ẩn 勿vật 怖bố
應ưng 怖bố 前tiền 惡ác 友hữu
我ngã 當đương 度độ 汝nhữ 等đẳng
令linh 脫thoát 於ư 邪tà 見kiến


舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 彼bỉ 父phụ 母mẫu及cập 餘dư 大đại 眾chúng聞văn 是thị 嬰anh 兒nhi說thuyết 伽già 他tha 已dĩ便tiện 往vãng 兒nhi 所sở

是thị 時thời 嬰anh 兒nhi為vì 其kỳ 父phụ 母mẫu而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

家gia 中trung 凡phàm 所sở 有hữu
廣quảng 大đại 諸chư 財tài 穀cốc
速tốc 持trì 來lai 見kiến 與dữ
供cúng 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn


彼bỉ 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng
照chiếu 世thế 勝Thắng 觀Quán 尊Tôn
三tam 界giới 圍vi 輪luân 中trung
都đô 無vô 與dữ 等đẳng 者giả


彼bỉ 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng
照chiếu 世thế 勝thắng 觀quán 尊tôn
廣quảng 闡xiển 揚dương 妙diệu 法Pháp
利lợi 益ích 諸chư 群quần 品phẩm


彼bỉ 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng
照chiếu 世thế 勝thắng 觀quán 尊tôn
身thân 具cụ 三tam 十thập 二nhị
大đại 丈trượng 夫phu 威uy 相tướng


彼bỉ 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 眾chúng
猶do 如như 烏ô 曇đàm 花hoa
名danh 稱xưng 甚thậm 難nan 聞văn
過quá 億ức 拘câu 胝chi 劫kiếp


舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 兒nhi 父phụ 母mẫu聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ即tức 取thủ 家gia 中trung 二nhị 十thập 拘câu 胝chi上thượng 妙diệu 財tài 寶bảo將tương 至chí 兒nhi 所sở而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

此thử 諸chư 財tài 寶bảo是thị 汝nhữ 父phụ 母mẫu所sở 有hữu 之chi 物vật汝nhữ 當đương 取thủ 之chi隨tùy 汝nhữ 志chí 意ý生sanh 信tín 之chi 所sở任nhậm 持trì 奉phụng 施thí

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu即tức 為vì 是thị 兒nhi而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

此thử 是thị 汝nhữ 父phụ 母mẫu
所sở 致trí 諸chư 財tài 寶bảo
隨tùy 心tâm 所sở 敬kính 信tín
汝nhữ 當đương 持trì 布bố 施thí


若nhược 金kim 若nhược 珍trân 寶bảo
家gia 中trung 甚thậm 豐phong 積tích
隨tùy 心tâm 所sở 敬kính 信tín
汝nhữ 當đương 持trì 速tốc 施thí


衣y 服phục 坐tọa 臥ngọa 具cụ
花hoa 鬘man 及cập 塗đồ 香hương
隨tùy 心tâm 所sở 敬kính 信tín
汝nhữ 持trì 歡hoan 喜hỷ 施thí


於ư 佛Phật 及cập 法Pháp 僧Tăng
無vô 上thượng 福phước 田điền 所sở
為vì 利lợi 諸chư 群quần 生sanh
當đương 應ưng 行hành 布bố 施thí


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi聞văn 其kỳ 父phụ 母mẫu所sở 說thuyết 頌tụng 已dĩ復phục 為vì 父phụ 母mẫu而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 往vãng 勝Thắng 觀Quán
世thế 間gian 依y 怙hộ 所sở
當đương 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường
為vì 利lợi 群quần 生sanh 故cố


諸chư 有hữu 欲dục 希hy 求cầu
天thiên 上thượng 人nhân 中trung 樂lạc
應ưng 隨tùy 我ngã 所sở 詣nghệ
勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai 所sở


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi以dĩ 念niệm 正chánh 知tri觀quán 視thị 四tứ 方phương白bạch 父phụ 母mẫu 曰viết

父phụ 母mẫu 當đương 知tri我ngã 今kim 應ưng 往vãng薄Bạc 伽Già 梵Phạm勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 所sở

於ư 是thị 眾chúng 人nhân聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ皆giai 大đại 驚kinh 愕ngạc

云vân 何hà 嬰anh 兒nhi當đương 初sơ 生sanh 日nhật便tiện 能năng 與dữ 人nhân往vãng 返phản 言ngôn 議nghị又hựu 能năng 徒đồ 步bộ有hữu 所sở 造tạo 詣nghệ

時thời 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh聞văn 是thị 奇kỳ 異dị皆giai 來lai 雲vân 集tập而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 當đương 觀quán此thử 嬰anh 兒nhi 者giả是thị 何hà 等đẳng 類loại為vi 天thiên為vi 龍long為vi 藥dược 叉xoa 耶da乃nãi 至chí 為vi 畢tất 舍xá 遮già人nhân 非phi 人nhân 耶da

舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi與dữ 諸chư 大đại 眾chúng八bát 萬vạn 四tứ 千thiên前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu往vãng 詣nghệ 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai所sở 止chỉ 之chi 處xứ

當đương 此thử 嬰anh 兒nhi往vãng 佛Phật 所sở 時thời以dĩ 福phước 德đức 力lực恐khủng 為vị 風phong 日nhật所sở 損tổn 弊tệ 故cố於ư 上thượng 空không 中trung十thập 千thiên 寶bảo 蓋cái自tự 然nhiên 而nhi 現hiện用dụng 覆phú 其kỳ 身thân

又hựu 於ư 嬰anh 兒nhi所sở 由do 之chi 路lộ虛hư 空không 之chi 中trung羅la 布bố 金kim 網võng雨vũ 上thượng 妙diệu 花hoa及cập 細tế 末mạt 香hương超siêu 勝thắng 諸chư 天thiên常thường 所sở 散tán 者giả扇thiên 清thanh 涼lương 風phong與dữ 天thiên 香hương 合hợp周chu 流lưu 飄phiêu 散tán相tương 續tục 不bất 斷đoạn

虛hư 空không 諸chư 天thiên又hựu 於ư 行hành 路lộ以dĩ 諸chư 香hương 水thủy而nhi 用dụng 灑sái 之chi覆phú 以dĩ 金kim 羅la種chủng 種chủng 珍trân 服phục

又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên雨vũ 花hoa 布bố 道đạo光quang 彩thải 相tương 曜diệu積tích 齊tề 于vu 膝tất於ư 其kỳ 道đạo 側trắc無vô 量lượng 百bách 千thiên清thanh 淨tịnh 池trì 沼chiểu自tự 然nhiên 出xuất 現hiện八bát 功công 德đức 水thủy具cụ 足túc 盈doanh 滿mãn生sanh 諸chư 妙diệu 花hoa所sở 謂vị 鉢bát 羅la 花hoa鉢bát 特đặc 摩ma 花hoa拘câu 貿mậu 陀đà 花hoa奔bôn 荼đồ 利lợi 花hoa含hàm 發phát 鮮tiên 榮vinh彌di 滿mãn 池trì 內nội又hựu 有hữu 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương異dị 類loại 眾chúng 鳥điểu遊du 戲hí 水thủy 上thượng

舍Xá 利Lợi 子Tử時thời 彼bỉ 嬰anh 兒nhi所sở 由do 之chi 路lộ七thất 寶bảo 欄lan 楯thuẫn以dĩ 界giới 道đạo 側trắc諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc具cụ 無vô 量lượng 千thiên深thâm 遠viễn 妙diệu 音âm自tự 然nhiên 而nhi 發phát左tả 右hữu 寶bảo 樹thụ行hàng 列liệt 莊trang 嚴nghiêm於ư 大đại 道đạo 中trung復phục 施thí 花hoa 路lộ現hiện 於ư 身thân 前tiền為vì 供cúng 養dường 故cố以dĩ 待đãi 嬰anh 兒nhi遊du 履lý 其kỳ 上thượng於ư 其kỳ 花hoa 路lộ承thừa 步bộ 諸chư 花hoa舉cử 足túc 之chi 時thời自tự 然nhiên 隱ẩn 沒một及cập 將tương 下hạ 足túc花hoa 便tiện 踊dũng 現hiện

爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi遊du 此thử 花hoa 道đạo經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh即tức 便tiện 迴hồi 顧cố觀quán 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 伽già 他tha 曰viết

汝nhữ 等đẳng 無vô 理lý 不bất 應ưng 行hành
異dị 我ngã 此thử 路lộ 餘dư 非phi 理lý
而nhi 我ngã 常thường 遊du 此thử 正chánh 理lý
故cố 往vãng 有hữu 理lý 最tối 勝thắng 處xứ


超siêu 過quá 無vô 量lượng 那na 庾dữu 劫kiếp
時thời 復phục 一nhất 福phước 遇ngộ 人nhân 身thân
時thời 有hữu 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 間gian
時thời 勤cần 修tu 得đắc 淨tịnh 信tín 慧tuệ


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 伽già 他tha 已dĩ於ư 虛hư 空không 中trung有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên諸chư 大đại 天thiên 子tử同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

便tiện 說thuyết 伽già 他tha讚tán 嬰anh 兒nhi 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 智trí 慧tuệ
汝nhữ 所sở 宣tuyên 說thuyết 會hội 正chánh 理lý
仁nhân 者giả 後hậu 顧cố 為vi 無vô 理lý
有hữu 正chánh 理lý 者giả 當đương 前tiền 趣thú


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi又hựu 以dĩ 伽già 他tha報báo 諸chư 天thiên 曰viết

汝nhữ 諸chư 天thiên 等đẳng 所sở 宣tuyên 說thuyết
有hữu 理lý 無vô 理lý 之chi 正chánh 言ngôn
我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 汝nhữ 當đương 答đáp
有hữu 理lý 無vô 理lý 之chi 實thật 義nghĩa


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên復phục 以dĩ 伽già 他tha報báo 嬰anh 兒nhi 曰viết

若nhược 樂nhạo 欲dục 住trụ 諸chư 財tài 寶bảo
不bất 樂nhạo 出xuất 離ly 所sở 行hành 處xứ
如như 是thị 無vô 理lý 諸chư 凡phàm 愚ngu
安an 住trụ 地địa 獄ngục 之chi 前tiền 道đạo


若nhược 樂nhạo 捨xả 家gia 趣thú 非phi 家gia
當đương 應ưng 捨xả 欲dục 棄khí 財tài 寶bảo
是thị 人nhân 於ư 世thế 有hữu 正chánh 理lý
不bất 久cửu 便tiện 開khai 解giải 脫thoát 門môn


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi復phục 以dĩ 伽già 他tha報báo 諸chư 天thiên 曰viết

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 理lý 無vô 理lý
觀quán 汝nhữ 全toàn 未vị 能năng 明minh 曉hiểu
如như 是thị 有hữu 理lý 無vô 理lý 義nghĩa
我ngã 深thâm 於ư 此thử 正chánh 開khai 悟ngộ


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 便tiện 前tiền 進tiến趣thú 薄Bạc 伽Già 梵Phạm毘Tỳ 鉢Bát 尸Thi 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác大đại 會hội 之chi 所sở既ký 到đáo 彼bỉ 已dĩ頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp卻khước 住trụ 一nhất 面diện於ư 薄Bạc 伽Già 梵Phạm勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng

即tức 以dĩ 伽già 他tha而nhi 讚tán 頌tụng 曰viết

常thường 行hành 利lợi 益ích 諸chư 世thế 間gian
勝Thắng 觀Quán 三Tam 明Minh 施thí 甘cam 露lộ
如như 大đại 龍long 象tượng 大đại 師sư 子tử
由do 是thị 我ngã 今kim 常thường 敬kính 禮lễ


世thế 間gian 明minh 照chiếu 甚thậm 難nan 得đắc
猶do 如như 烏ô 曇đàm 跋bạt 羅la 花hoa
為vì 世thế 依y 怙hộ 作tác 光quang 明minh
形hình 色sắc 微vi 妙diệu 甚thậm 圓viên 具cụ


世thế 間gian 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách
不bất 能năng 了liễu 知tri 真chân 聖thánh 道Đạo
踰du 越việt 正chánh 路lộ 而nhi 逃đào 迸bính
譬thí 等đẳng 生sanh 盲manh 處xử 於ư 世thế


願nguyện 我ngã 此thử 世thế 當đương 成thành 佛Phật
如như 今kim 勝Thắng 觀Quán 人Nhân 中Trung 尊Tôn
當đương 拔bạt 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 苦khổ
及cập 救cứu 三tam 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 者giả


如như 是thị 無vô 邊biên 百bách 千thiên 眾chúng
皆giai 隨tùy 我ngã 來lai 至chí 於ư 此thử
唯duy 願nguyện 演diễn 宣tuyên 微vi 妙diệu 法Pháp
悉tất 令linh 安an 住trụ 上thượng 菩Bồ 提Đề


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi說thuyết 是thị 頌tụng 已dĩ白bạch 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác 言ngôn

世Thế 尊Tôn願nguyện 我ngã 來lai 世thế於ư 此thử 世thế 間gian當đương 成thành 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác為vì 諸chư 眾chúng 生sanh顯hiển 揚dương 正Chánh 法Pháp亦diệc 如như 今kim 者giả勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai為vì 諸chư 大đại 眾chúng廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh復phục 白bạch 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 亦diệc 願nguyện於ư 當đương 來lai 世thế得đắc 成thành 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác為vì 眾chúng 生sanh 故cố顯hiển 揚dương 正Chánh 法Pháp亦diệc 如như 今kim 者giả勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai等đẳng 無vô 有hữu 異dị

爾nhĩ 時thời 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác了liễu 知tri 如như 是thị八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân增tăng 上thượng 意ý 已dĩ即tức 便tiện 微vi 笑tiếu

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ於ư 微vi 笑tiếu 時thời有hữu 種chủng 種chủng 光quang青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch紅hồng 頗phả 胝chi 色sắc從tùng 佛Phật 面diện 門môn自tự 然nhiên 而nhi 發phát遍biến 照chiếu 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 之chi 世thế 界giới上thượng 至chí 梵Phạm 世Thế映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết日nhật 月nguyệt 光quang 明minh其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu所sở 應ưng 作tác 已dĩ而nhi 復phục 還hoàn 來lai右hữu 繞nhiễu 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai百bách 千thiên 匝táp 已dĩ從tùng 薄Bạc 伽Già 梵Phạm頂đảnh 髻kế 而nhi 入nhập

舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai有hữu 一nhất 侍thị 者giả覩đổ 佛Phật 神thần 變biến現hiện 微vi 笑tiếu 已dĩ從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi偏thiên 覆phú 左tả 肩kiên以dĩ 右hữu 膝tất 輪luân安an 處xử 于vu 地địa向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng曲khúc 躬cung 禮lễ 敬kính

即tức 於ư 佛Phật 前tiền以dĩ 頌tụng 問vấn 曰viết

我ngã 今kim 問vấn 佛Phật 勝Thắng 觀Quán 尊Tôn
端đoan 嚴nghiêm 希hy 有hữu 生sanh 眾chúng 喜hỷ
何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 大đại 善Thiện 逝Thệ
現hiện 發phát 微vi 笑tiếu 世thế 間gian 依y


兩Lưỡng 足Túc 世Thế 尊Tôn 現hiện 微vi 笑tiếu
其kỳ 相tướng 非phi 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên
願nguyện 演diễn 微vi 笑tiếu 因nhân 緣duyên 本bổn
利lợi 益ích 世thế 間gian 悲bi 愍mẫn 故cố


今kim 有hữu 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 眾chúng
現hiện 住trụ 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 前tiền
攝nhiếp 耳nhĩ 專chuyên 注chú 樂nhạo 聽thính 聞văn
願nguyện 世thế 間gian 依y 愍mẫn 眾chúng 說thuyết


佛Phật 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 眼nhãn
為vi 舍xá 為vi 救cứu 為vi 歸quy 趣thú
能năng 斷đoạn 眾chúng 生sanh 諸chư 有hữu 疑nghi
憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 利lợi 益ích 者giả


如Như 來Lai 善thiện 知tri 諸chư 過quá 去khứ
又hựu 能năng 通thông 達đạt 彼bỉ 未vị 來lai
於ư 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 疑nghi
及cập 以dĩ 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 土độ


通thông 智trí 法Pháp 王Vương 論luận 自tự 在tại
出xuất 過quá 三tam 世thế 妙diệu 如Như 來Lai
我ngã 今kim 請thỉnh 問vấn 世thế 間gian 依y
何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 現hiện 微vi 笑tiếu


佛Phật 能năng 永vĩnh 斷đoạn 他tha 疑nghi 網võng
於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 無vô 疑nghi
八bát 音âm 暢sướng 宣tuyên 微vi 妙diệu 法Pháp
善thiện 拔bạt 眾chúng 生sanh 憂ưu 毒độc 箭tiễn


我ngã 心tâm 喜hỷ 踊dũng 難nan 陳trần 說thuyết
合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 懷hoài 恭cung 敬kính
敢cảm 問vấn 法Pháp 主Chủ 大Đại 聖Thánh 尊Tôn
何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 現hiện 微vi 笑tiếu


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác告cáo 侍thị 者giả 曰viết

苾Bật 芻Sô汝nhữ 今kim 見kiến 是thị 嬰anh 兒nhi在tại 我ngã 前tiền 不phủ

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên我ngã 今kim 已dĩ 見kiến

勝Thắng 觀Quán 佛Phật 言ngôn

此thử 嬰anh 兒nhi 者giả往vãng 昔tích 過quá 去khứ曾tằng 於ư 六lục 十thập 四tứ拘câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa百bách 千thiên 佛Phật 所sở供cúng 養dường 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán以dĩ 諸chư 衣y 服phục飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược及cập 餘dư 資tư 物vật持trì 用dụng 奉phụng 施thí彼bỉ 諸chư 佛Phật 已dĩ為vì 欲dục 趣thú 向hướng三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố

又hựu 於ư 過quá 去khứ十thập 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 所sở修tu 行hành 梵Phạm 行hành迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

苾Bật 芻Sô 當đương 知tri今kim 是thị 嬰anh 兒nhi所sở 將tương 大đại 眾chúng八bát 萬vạn 四tứ 千thiên於ư 過quá 去khứ 世thế並tịnh 是thị 嬰anh 兒nhi本bổn 生sanh 父phụ 母mẫu

何hà 以dĩ 故cố此thử 嬰anh 兒nhi 者giả曾tằng 於ư 過quá 去khứ發phát 如như 是thị 願nguyện

願nguyện 我ngã 經kinh 生sanh在tại 在tại 處xứ 處xứ所sở 有hữu 父phụ 母mẫu皆giai 令linh 安an 住trụ於ư 佛Phật 菩Bồ 提Đề又hựu 令linh 諸chư 母mẫu更cánh 無vô 第đệ 二nhị再tái 受thọ 女nữ 身thân

由do 是thị 願nguyện 故cố彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh至chí 于vu 今kim 日nhật隨tùy 逐trục 嬰anh 兒nhi來lai 至chí 我ngã 所sở又hựu 隨tùy 修tu 學học發phát 於ư 無vô 上thượng正chánh 等đẳng 覺giác 心tâm

爾nhĩ 時thời 勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa為vì 侍thị 者giả 苾Bật 芻Sô而nhi 說thuyết 是thị 頌tụng

苾Bật 芻Sô 當đương 觀quán 此thử 嬰anh 兒nhi
及cập 現hiện 前tiền 住trụ 多đa 千thiên 眾chúng
其kỳ 心tâm 踊dũng 躍dược 發phát 誠thành 言ngôn
願nguyện 我ngã 當đương 來lai 如như 法Pháp 主Chủ


當đương 知tri 曾tằng 於ư 過quá 去khứ 生sanh
如như 上thượng 數số 量lượng 諸chư 佛Phật 所sở
恭cung 敬kính 供cúng 養dường 大đại 導đạo 師sư
利lợi 益ích 天thiên 人nhân 世thế 間gian 者giả


於ư 十thập 那na 庾dữu 諸chư 佛Phật 所sở
依y 佛Phật 捨xả 家gia 持trì 正Chánh 法Pháp
常thường 行hành 最tối 勝thắng 之chi 所sở 行hành
為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố


汝nhữ 觀quán 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng
今kim 現hiện 皆giai 住trụ 如Như 來Lai 前tiền
曾tằng 於ư 久cửu 遠viễn 過quá 去khứ 世thế
悉tất 是thị 嬰anh 兒nhi 之chi 父phụ 母mẫu


又hựu 此thử 嬰anh 兒nhi 曾tằng 發phát 願nguyện
諸chư 有hữu 生sanh 生sanh 父phụ 母mẫu 者giả
普phổ 令linh 安an 住trụ 上thượng 正chánh 覺giác
更cánh 不bất 重trùng 受thọ 女nữ 人nhân 身thân


彼bỉ 皆giai 隨tùy 學học 嬰anh 兒nhi 行hành
發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 我ngã 所sở
今kim 我ngã 皆giai 當đương 授thọ 彼bỉ 記ký
方phương 將tương 為vi 世thế 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn


由do 此thử 因nhân 緣duyên 現hiện 微vi 笑tiếu
彼bỉ 昔tích 勝thắng 行hành 我ngã 能năng 知tri
及cập 以dĩ 未vị 來lai 諸chư 所sở 作tác
當đương 證chứng 人nhân 中trung 大đại 聖Thánh 主Chủ


諸chư 天thiên 龍long 神thần 及cập 人nhân 等đẳng
無vô 量lượng 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa
聞văn 佛Phật 為vì 彼bỉ 授thọ 記ký 已dĩ
於ư 勝Thắng 觀Quán 尊tôn 生sanh 大đại 喜hỷ


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi聞văn 佛Phật 授thọ 記ký心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ踊dũng 躍dược 無vô 量lượng悅duyệt 意ý 泰thái 然nhiên得đắc 未vị 曾tằng 有hữu速tốc 疾tật 往vãng 詣nghệ其kỳ 父phụ 母mẫu 所sở說thuyết 伽già 他tha 曰viết

如như 是thị 多đa 千thiên 眾chúng
我ngã 前tiền 生sanh 父phụ 母mẫu
皆giai 已dĩ 住trụ 菩Bồ 提Đề
父phụ 母mẫu 心tâm 何hà 趣thú


舍Xá 利Lợi 子Tử

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu復phục 以dĩ 伽già 他tha報báo 其kỳ 子tử 曰viết

如như 子tử 志chí 所sở 趣thú
我ngã 心tâm 亦diệc 如như 是thị
當đương 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí
此thử 決quyết 定định 無vô 疑nghi


子tử 已dĩ 生sanh 我ngã 家gia
願nguyện 後hậu 勿vật 相tương 捨xả
常thường 當đương 憶ức 念niệm 我ngã
令linh 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề


舍Xá 利Lợi 子Tử爾nhĩ 時thời 嬰anh 兒nhi復phục 以dĩ 伽già 他tha報báo 父phụ 母mẫu 曰viết

我ngã 諸chư 行hành 化hóa 導đạo
皆giai 願nguyện 先tiên 成thành 佛Phật
最tối 後hậu 我ngã 當đương 成thành
照chiếu 世thế 人nhân 調điều 御ngự


舍Xá 利Lợi 子Tử汝nhữ 今kim 當đương 觀quán彼bỉ 過quá 去khứ 世thế勝Thắng 觀Quán 如Như 來Lai 法Pháp 中trung嬰anh 兒nhi 者giả豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ勿vật 作tác 餘dư 疑nghi今kim 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 是thị 也dã

從tùng 是thị 已dĩ 後hậu又hựu 經kinh 拘câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 劫kiếp更cánh 不bất 退thoái 墮đọa過quá 是thị 劫kiếp 後hậu生sanh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương聖thánh 種chủng 族tộc 中trung彼bỉ 當đương 來lai 父phụ號hiệu 曰viết 名Danh 稱Xưng如như 我ngã 今kim 父phụ淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương彼bỉ 當đương 來lai 母mẫu號hiệu 曰viết 離Ly 暗Ám如như 我ngã 今kim 母mẫu摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da彼bỉ 當đương 來lai 子tử號hiệu 曰viết 無Vô 憂Ưu如như 我ngã 今kim 子tử 羅La 睺Hầu 羅La

舍Xá 利Lợi 子Tử彼bỉ 既ký 出xuất 家gia悟ngộ 菩Bồ 提Đề 已dĩ得đắc 成thành 為vi 佛Phật名danh 曰viết 大Đại 悲Bi 如Như 來Lai應Ưng正Chánh 等Đẳng 覺Giác十thập 號hiệu 具cụ 足túc其kỳ 佛Phật 壽thọ 量lượng滿mãn 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 歲tuế佛Phật 身thân 常thường 光quang遍biến 照chiếu 所sở 及cập十thập 踰du 繕thiện 那na佛Phật 說thuyết 法Pháp 處xứ大đại 會hội 充sung 滿mãn百bách 踰du 繕thiện 那na

大Đại 悲Bi 如Như 來Lai處xử 世thế 教giáo 化hóa為vì 度độ 聲Thanh 聞Văn三tam 會hội 說thuyết 法Pháp第đệ 一nhất 大đại 會hội度độ 諸chư 弟đệ 子tử有hữu 百bách 拘câu 胝chi第đệ 二nhị 大đại 會hội度độ 諸chư 弟đệ 子tử有hữu 那na 庾dữu 多đa 拘câu 胝chi第đệ 三tam 大đại 會hội度độ 諸chư 弟đệ 子tử有hữu 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 拘câu 胝chi

舍Xá 利Lợi 子Tử其kỳ 弟đệ 子tử 中trung滿mãn 一nhất 拘câu 胝chi皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận無vô 復phục 煩phiền 惱não得đắc 自tự 在tại 慧tuệ具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát成thành 就tựu 靜tĩnh 慮lự及cập 六Lục 神Thần 通Thông

舍Xá 利Lợi 子Tử大Đại 悲Bi 如Như 來Lai所sở 度độ 聲Thanh 聞Văn阿A 羅La 漢Hán 眾chúng如như 上thượng 所sở 說thuyết三tam 會hội 數số 量lượng彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng其kỳ 數số 亦diệc 等đẳng皆giai 是thị 往vãng 世thế所sở 生sanh 父phụ 母mẫu

彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn宣tuyên 說thuyết 妙diệu 法Pháp利lợi 益ích 無vô 數số諸chư 眾chúng 生sanh 已dĩ然nhiên 後hậu 涅Niết 槃Bàn佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế滿mãn 拘câu 胝chi 歲tuế分phân 布bố 舍xá 利lợi饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh亦diệc 如như 我ngã 今kim般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu流lưu 布bố 供cúng 養dường等đẳng 無vô 有hữu 異dị

舍Xá 利Lợi 子Tử安an 住trụ 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị修tu 行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố能năng 於ư 是thị 經Kinh修tu 行hành 正chánh 行hành倍bội 增tăng 振chấn 發phát勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần大đại 精tinh 進tấn 力lực度độ 脫thoát 無vô 量lượng諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng我ngã 說thuyết 是thị 人nhân為vi 善thiện 丈trượng 夫phu思tư 覺giác 觀quán 察sát不bất 倦quyện 不bất 退thoái勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn明minh 繫hệ 在tại 心tâm

舍Xá 利Lợi 子Tử云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 倦quyện 精tinh 進tấn

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 眾chúng 生sanh 故cố求cầu 菩Bồ 提Đề 時thời不bất 應ưng 限hạn 以dĩ 數số 量lượng而nhi 有hữu 所sở 求cầu

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát不bất 作tác 是thị 念niệm

於ư 爾nhĩ 所sở 劫kiếp我ngã 當đương 流lưu 轉chuyển於ư 爾nhĩ 所sở 劫kiếp我ngã 不bất 流lưu 轉chuyển

以dĩ 如như 是thị 故cố菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời被bị 難nan 思tư 鎧khải處xử 於ư 生sanh 死tử作tác 是thị 念niệm 言ngôn

假giả 使sử 如như 我ngã前tiền 際tế 所sở 經kinh生sanh 死tử 如như 是thị更cánh 受thọ 勤cần 苦khổ經kinh 於ư 生sanh 死tử倍bội 過quá 前tiền 際tế為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề中trung 無vô 懈giải 息tức

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát具cụ 足túc 如như 是thị堅kiên 固cố 弘hoằng 誓thệ則tắc 名danh 成thành 就tựu不bất 倦quyện 精tinh 進tấn

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát云vân 何hà 修tu 行hành勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn

舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới滿mãn 中trung 熾sí 火hỏa發phát 起khởi 勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 欲dục 往vãng 覲cận彼bỉ 如Như 來Lai 故cố以dĩ 精tinh 進tấn 力lực於ư 是thị 熾sí 火hỏa從tùng 中trung 而nhi 過quá不bất 怯khiếp 不bất 退thoái

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 求cầu 聽thính 聞văn大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 故cố以dĩ 精tinh 進tấn 力lực雖tuy 逢phùng 是thị 火hỏa從tùng 中trung 直trực 過quá而nhi 無vô 怯khiếp 退thoái

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới滿mãn 中trung 熾sí 火hỏa勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 欲dục 宣tuyên 說thuyết大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng深thâm 妙diệu 法Pháp 故cố以dĩ 精tinh 進tấn 力lực於ư 是thị 熾sí 火hỏa從tùng 中trung 直trực 過quá而nhi 無vô 怯khiếp 退thoái

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới滿mãn 中trung 熾sí 火hỏa勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 欲dục 生sanh 起khởi善thiện 根căn 因nhân 緣duyên以dĩ 精tinh 進tấn 力lực於ư 是thị 熾sí 火hỏa從tùng 中trung 直trực 過quá而nhi 無vô 怯khiếp 退thoái

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới滿mãn 中trung 熾sí 火hỏa勇dũng 猛mãnh 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 欲dục 利lợi 益ích諸chư 眾chúng 生sanh 故cố以dĩ 精tinh 進tấn 力lực能năng 於ư 中trung 過quá如như 是thị 為vì 欲dục 令linh 他tha得đắc 寂tịch 靜tĩnh 故cố得đắc 調điều 伏phục 故cố雖tuy 逢phùng 是thị 火hỏa皆giai 由do 中trung 過quá而nhi 無vô 怯khiếp 退thoái

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử發phát 起khởi 勇dũng 猛mãnh不bất 倦quyện 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 欲dục 令linh 他tha般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố以dĩ 精tinh 進tấn 力lực雖tuy 逢phùng 是thị 火hỏa能năng 於ư 中trung 過quá而nhi 無vô 怯khiếp 退thoái

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa勇dũng 猛mãnh 之chi 相tướng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử發phát 起khởi 勇dũng 猛mãnh不bất 倦quyện 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời由do 不bất 懈giải 倦quyện堅kiên 固cố 不bất 退thoái善thiện 根căn 所sở 發phát無vô 上thượng 大đại 悲bi之chi 所sở 熏huân 故cố恒hằng 發phát 勇dũng 猛mãnh大đại 精tinh 進tấn 力lực於ư 諸chư 眾chúng 生sanh常thường 行hành 化hóa 導đạo

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 發phát 起khởi勇dũng 猛mãnh 不bất 倦quyện 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 時thời舉cử 足túc 下hạ 足túc常thường 不bất 捨xả 離ly大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng恒hằng 生sanh 珍trân 敬kính繫hệ 念niệm 在tại 前tiền於ư 諸chư 眾chúng 生sanh恒hằng 遍biến 觀quán 察sát為vì 利lợi 益ích 故cố不bất 欲dục 令linh 被bị煩phiền 惱não 勢thế 力lực之chi 所sở 逼bức 奪đoạt

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử發phát 起khởi 勇dũng 猛mãnh不bất 倦quyện 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát所sở 有hữu 已dĩ 生sanh諸chư 妙diệu 善thiện 根căn一nhất 切thiết 迴hồi 向hướng無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề令linh 此thử 善thiện 根căn畢tất 竟cánh 無vô 盡tận譬thí 如như 少thiểu 水thủy投đầu 于vu 大đại 海hải乃nãi 至chí 劫kiếp 燒thiêu 中trung 無vô 有hữu 盡tận

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị以dĩ 諸chư 善thiện 根căn迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề亦diệc 無vô 有hữu 盡tận是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát勇dũng 猛mãnh 不bất 倦quyện大đại 精tinh 進tấn 力lực

又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử勇dũng 猛mãnh 不bất 倦quyện 精tinh 進tấn菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 平bình 等đẳng 行hành積tích 集tập 善thiện 根căn於ư 諸chư 眾chúng 生sanh起khởi 平bình 等đẳng 行hành積tích 集tập 善thiện 根căn為vì 欲dục 引dẫn 生sanh一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí積tích 集tập 善thiện 根căn為vì 欲dục 利lợi 益ích諸chư 眾chúng 生sanh 故cố積tích 集tập 善thiện 根căn

舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 無vô 量lượng諸chư 大đại 善thiện 根căn皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện大đại 精tinh 進tấn 力lực之chi 所sở 集tập 起khởi

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 勇dũng 猛mãnh不bất 倦quyện 正chánh 勤cần菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát常thường 應ưng 精tinh 進tấn修tu 學học 是thị 法Pháp所sở 得đắc 福phước 聚tụ無vô 量lượng 無vô 邊biên今kim 當đương 廣quảng 說thuyết福phước 聚tụ 之chi 相tướng

舍Xá 利Lợi 子Tử我ngã 觀quán 世thế 間gian一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 福phước 聚tụ無vô 量lượng 無vô 邊biên如như 是thị 乃nãi 至chí一nhất 切thiết 有Hữu 學Học 無Vô 學Học所sở 有hữu 福phước 聚tụ一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác所sở 有hữu 福phước 聚tụ轉chuyển 復phục 無vô 量lượng不bất 可khả 思tư 議nghị如như 上thượng 所sở 有hữu諸chư 福phước 聚tụ 等đẳng假giả 使sử 皆giai 悉tất內nội 置trí 眾chúng 生sanh一nhất 毛mao 孔khổng 中trung如như 是thị 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng皆giai 有hữu 如như 上thượng福phước 德đức 之chi 聚tụ無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 思tư 議nghị如như 是thị 假giả 使sử一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng所sở 有hữu 福phước 聚tụ合hợp 集tập 置trí 一nhất無vô 關quan 鍵kiện 會hội大đại 法Pháp 祠từ 中trung

舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 法Pháp 祠từ功công 德đức 福phước 聚tụ倍bội 增tăng 于vu 百bách感cảm 得đắc 如Như 來Lai大đại 丈trượng 夫phu 身thân色sắc 相tướng 之chi 一nhất如như 是thị 一nhất 一nhất大đại 丈trượng 夫phu 相tướng皆giai 以dĩ 如như 是thị功công 德đức 所sở 成thành

如như 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 身thân 中trung大đại 丈trượng 夫phu 相tướng所sở 有hữu 福phước 聚tụ皆giai 合hợp 成thành 一nhất眉mi 間gian 毫hào 相tướng如như 是thị 入nhập 一nhất 眉mi 間gian毫hào 相tướng 福phước 聚tụ

又hựu 過quá 於ư 此thử滿mãn 百bách 千thiên 倍bội大đại 功công 德đức 聚tụ合hợp 成thành 如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng無vô 能năng 觀quán 見kiến烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa大đại 丈trượng 夫phu 相tướng

如như 是thị 入nhập 一nhất 肉nhục 髻kế大đại 功công 德đức 聚tụ又hựu 過quá 於ư 此thử滿mãn 於ư 拘câu 胝chi 百bách 千thiên 倍bội大đại 功công 德đức 聚tụ合hợp 成thành 如Như 來Lai大đại 法Pháp 商thương 佉khư 之chi 相tướng

舍Xá 利Lợi 子Tử由do 此thử 如Như 來Lai大đại 法Pháp 螺loa 相tướng為vi 無vô 量lượng 種chủng功công 德đức 集tập 成thành以dĩ 如như 是thị 故cố如Như 來Lai 隨tùy 所sở 意ý 欲dục出xuất 大đại 音âm 聲thanh遍biến 告cáo 無vô 量lượng 無vô 邊biên一nhất 切thiết 世thế 界giới為vì 諸chư 有hữu 情tình廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp如như 其kỳ 根căn 性tánh隨tùy 聞văn 信tín 解giải悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ

何hà 以dĩ 故cố皆giai 由do 精tinh 進tấn所sở 修tu 學học 故cố

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát應ưng 作tác 是thị 念niệm

如như 是thị 無vô 上thượng正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề雖tuy 極cực 難nan 得đắc我ngã 當đương 不bất 捨xả精tinh 進tấn 鎧khải 甲giáp發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh必tất 定định 速tốc 悟ngộ無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề不bất 足túc 為vi 難nan既ký 成thành 佛Phật 已dĩ隨tùy 我ngã 意ý 欲dục於ư 法Pháp 螺loa 相tướng出xuất 大đại 音âm 聲thanh遍biến 告cáo 無vô 量lượng 無vô 邊biên一nhất 切thiết 世thế 界giới為vì 諸chư 眾chúng 生sanh說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp隨tùy 根căn 信tín 解giải皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện正chánh 勤cần 之chi 相tướng

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện 精tinh 進tấn菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát依y 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố常thường 應ưng 如như 是thị精tinh 進tấn 修tu 學học由do 修tu 學học 故cố具cụ 足túc 成thành 就tựu一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ

舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 成thành 就tựu隨tùy 信tín 行hành 智trí即tức 用dụng 此thử 智trí欲dục 以dĩ 比tỉ 一nhất 成thành 就tựu隨tùy 法Pháp 行hành 智trí百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất百bách 千thiên 萬vạn 分phần 不bất 及cập 一nhất僧tăng 佉khư 分phần 不bất 及cập 一nhất迦ca 羅la 分phần 不bất 及cập 一nhất伽già 拏noa 那na 分phần 不bất 及cập 一nhất烏ô 波ba 摩ma 分phần 不bất 及cập 一nhất烏ô 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần不bất 及cập 一nhất

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 成thành 就tựu隨tùy 法Pháp 行hành 智trí欲dục 以dĩ 比tỉ 一nhất第đệ 八bát 人nhân 智trí百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất乃nãi 至chí 烏ô 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần不bất 及cập 一nhất

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 成thành 就tựu第đệ 八bát 人nhân 智trí欲dục 以dĩ 比tỉ 一nhất預Dự 流Lưu 果Quả 智trí百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất乃nãi 至chí 烏ô 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần不bất 及cập 一nhất

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 成thành 就tựu預Dự 流Lưu 果Quả 智trí欲dục 以dĩ 比tỉ 一nhất乃nãi 至chí 一Nhất 來Lai 向Hướng 智trí如như 是thị 一Nhất 來Lai 果Quả 智trí乃nãi 至chí 欲dục 比tỉ不Bất 還Hoàn 果Quả 智trí如như 是thị 乃nãi 至chí欲dục 比tỉ 阿A 羅La 漢Hán 智trí若nhược 獨Độc 覺Giác 智trí若nhược 過quá 百bách 劫kiếp 菩Bồ 薩Tát 智trí若nhược 成thành 就tựu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 智trí如như 是thị 乃nãi 至chí欲dục 比tỉ 繫Hệ 屬Thuộc 一Nhất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 智trí皆giai 應ưng 廣quảng 說thuyết無vô 量lượng 無vô 邊biên算toán 數số 譬thí 喻dụ所sở 不bất 能năng 及cập

如như 是thị舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 十thập 方phương無vô 量lượng 無vô 邊biên一nhất 切thiết 世thế 界giới所sở 有hữu 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 成thành 就tựu繫hệ 屬thuộc 一nhất 生sanh菩bồ 薩Tát 之chi 智trí欲dục 比tỉ 如Như 來Lai十Thập 力Lực 之chi 一nhất處xứ 非phi 處xứ 智trí百bách 分phần 千thiên 分phần百bách 千thiên 萬vạn 分phần 不bất 及cập 一nhất僧tăng 佉khư 分phần 不bất 及cập 一nhất迦ca 羅la 分phần 不bất 及cập 一nhất伽già 拏noa 那na 分phần 不bất 及cập 一nhất烏ô 波ba 摩ma 分phần 不bất 及cập 一nhất烏ô 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần不bất 及cập 一nhất乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ所sở 不bất 能năng 及cập

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố聞văn 如Như 來Lai 如như 是thị甚thậm 深thâm 智trí 解giải 之chi 時thời其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh無vô 有hữu 怖bố 畏úy於ư 是thị 智trí 人nhân生sanh 樂nhạo 欲dục 心tâm發phát 起khởi 正chánh 勤cần中trung 無vô 廢phế 捨xả

作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 修tu 行hành勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn假giả 使sử 我ngã 身thân皮bì 肉nhục 骨cốt 血huyết筋cân 脈mạch 髓tủy 腦não皆giai 悉tất 枯khô 燥táo爛lạn 壞hoại 無vô 遺di未vị 得đắc 如Như 來Lai 如như 是thị處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 已dĩ 來lai於ư 其kỳ 中trung 間gian發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh堅kiên 固cố 精tinh 進tấn終chung 無vô 懈giải 廢phế

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện 正chánh 勤cần波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa堅kiên 固cố 之chi 相tướng應ưng 如như 是thị 學học

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát行hành 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh無vô 倦quyện 正chánh 勤cần常thường 應ưng 如như 是thị精tinh 進tấn 修tu 學học由do 修tu 學học 故cố能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh諸chư 煩phiền 惱não 火hỏa

舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh於ư 過quá 去khứ 世thế所sở 有hữu 諸chư 心tâm皆giai 入nhập 眾chúng 生sanh一nhất 心tâm 中trung 轉chuyển如như 是thị 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 諸chư 心tâm乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 各các 有hữu爾nhĩ 所sở 諸chư 心tâm無vô 量lượng 繁phồn 雜tạp難nan 可khả 了liễu 知tri如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh一nhất 一nhất 心tâm 中trung各các 具cụ 無vô 量lượng貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng諸chư 惑hoặc 繁phồn 雜tạp以dĩ 此thử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 煩phiền 惱não皆giai 入nhập 一nhất 眾chúng 生sanh一nhất 心tâm 中trung 轉chuyển

舍Xá 利Lợi 子Tử假giả 使sử 展triển 轉chuyển一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 具cụ 如như 是thị無vô 量lượng 煩phiền 惱não難nan 可khả 了liễu 知tri

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 當đương 策sách 勵lệ 勇dũng 猛mãnh發phát 勤cần 精tinh 進tấn尋tầm 求cầu 如như 是thị智trí 慧tuệ 資tư 糧lương隨tùy 我ngã 所sở 發phát正chánh 勤cần 之chi 力lực於ư 諸chư 眾chúng 生sanh貪tham 瞋sân 癡si 火hỏa及cập 餘dư 熱nhiệt 惱não我ngã 要yếu 當đương 令linh息tức 滅diệt 無vô 遺di斬trảm 除trừ 毒độc 害hại摧tồi 破phá 散tán 壞hoại同đồng 於ư 灰hôi 燼tẫn速tốc 令linh 眾chúng 生sanh住trụ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo

舍Xá 利Lợi 子Tử是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện 正chánh 勤cần波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa應ưng 如như 是thị 學học

復phục 次thứ舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát依y 毘Tỳ 利Lợi 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố安an 住trụ 勇dũng 猛mãnh無vô 倦quyện 精tinh 進tấn常thường 應ưng 如như 是thị正chánh 勤cần 修tu 學học以dĩ 修tu 學học 故cố諸chư 善thiện 身thân 業nghiệp無vô 有hữu 休hưu 廢phế諸chư 善thiện 語ngữ 業nghiệp無vô 有hữu 休hưu 廢phế諸chư 善thiện 心tâm 業nghiệp無vô 有hữu 休hưu 廢phế乃nãi 至chí 所sở 有hữu一nhất 切thiết 正chánh 勤cần皆giai 為vi 方phương 便tiện策sách 進tiến 菩Bồ 薩Tát身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp

舍Xá 利Lợi 子Tử然nhiên 諸chư 世thế 間gian但đãn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp精tinh 進tấn 第đệ 一nhất不bất 說thuyết 菩Bồ 薩Tát心tâm 精tinh 進tấn 相tướng

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát心tâm 精tinh 進tấn 相tướng無vô 量lượng 無vô 邊biên吾ngô 今kim 略lược 說thuyết

何hà 等đẳng 名danh 為vi心tâm 精tinh 進tấn 相tướng

謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm修tu 行hành 正chánh 勤cần若nhược 進tiến 若nhược 止chỉ如như 是thị 為vi 相tướng

舍Xá 利Lợi 子Tử云vân 何hà 名danh 為vi正chánh 勤cần 進tiến 止chỉ

舍Xá 利Lợi 子Tử菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành大đại 精tinh 進tấn 者giả為vì 菩Bồ 提Đề 故cố勤cần 行hành 精tinh 進tấn

所sở 言ngôn 進tiến 者giả於ư 諸chư 眾chúng 生sanh發phát 起khởi 大đại 悲bi

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả謂vị 無vô 我ngã 忍nhẫn

所sở 言ngôn 進tiến 者giả攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả於ư 法pháp 不bất 取thủ

所sở 言ngôn 進tiến 者giả生sanh 死tử 無vô 倦quyện

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả不bất 得đắc 三tam 界giới

所sở 言ngôn 進tiến 者giả一nhất 切thiết 盡tận 捨xả

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả不bất 厭yếm 布bố 施thí

所sở 言ngôn 進tiến 者giả攝nhiếp 取thủ 淨tịnh 戒giới

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả不bất 厭yếm 尸thi 羅la

所sở 言ngôn 進tiến 者giả堪kham 忍nhẫn 眾chúng 苦khổ

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả心tâm 無vô 毀hủy 壞hoại

所sở 言ngôn 進tiến 者giả起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả心tâm 常thường 遠viễn 離ly

所sở 言ngôn 進tiến 者giả攝nhiếp 受thọ 靜tĩnh 慮lự

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả心tâm 常thường 寂tịch 滅diệt

所sở 言ngôn 進tiến 者giả聞văn 法Pháp 無vô 厭yếm

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả如như 理lý 善thiện 巧xảo

所sở 言ngôn 進tiến 者giả聽thính 說thuyết 無vô 倦quyện

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả無vô 戲hí 論luận 法Pháp

所sở 言ngôn 進tiến 者giả求cầu 慧tuệ 資tư 糧lương

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả斷đoạn 諸chư 戲hí 論luận

所sở 言ngôn 進tiến 者giả增tăng 長trưởng 梵Phạm 信tín

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả真chân 知tri 行hành 捨xả

所sở 言ngôn 進tiến 者giả具cụ 五ngũ 神thần 通thông

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả遍biến 知tri 漏lậu 盡tận

所sở 言ngôn 進tiến 者giả修tu 諸chư 念niệm 處xứ

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả念niệm 無vô 功công 用dụng

所sở 言ngôn 進tiến 者giả正Chánh 斷Đoạn 方phương 便tiện

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả善thiện 惡ác 俱câu 捨xả

所sở 言ngôn 進tiến 者giả引dẫn 發phát 神thần 足túc

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả任nhậm 運vận 作tác 用dụng

所sở 言ngôn 進tiến 者giả諸chư 根căn 善thiện 權quyền

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả觀quán 非phi 根căn 性tánh

所sở 言ngôn 進tiến 者giả攝nhiếp 受thọ 諸chư 力lực

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả智trí 無vô 制chế 伏phục

所sở 言ngôn 進tiến 者giả生sanh 菩Bồ 提Đề 分phần

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả智trí 簡giản 擇trạch 法pháp

所sở 言ngôn 進tiến 者giả求cầu 道Đạo 資tư 糧lương

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả無vô 來lai 往vãng 性tánh

所sở 言ngôn 進tiến 者giả求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả心tâm 住trụ 寂tịch 止chỉ

所sở 言ngôn 進tiến 者giả資tư 助trợ 勝thắng 觀quán

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả伺tứ 察sát 法pháp 性tánh

所sở 言ngôn 進tiến 者giả隨tùy 覺giác 諸chư 因nhân

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả諸chư 因nhân 遍biến 智trí

所sở 言ngôn 進tiến 者giả從tùng 他tha 聞văn 音âm

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả如như 法Pháp 修tu 行hành

所sở 言ngôn 進tiến 者giả謂vị 身thân 莊trang 嚴nghiêm

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả謂vị 法Pháp 性tánh 身thân

所sở 言ngôn 進tiến 者giả謂vị 語ngữ 莊trang 嚴nghiêm

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả聖thánh 默mặc 然nhiên 性tánh

所sở 言ngôn 進tiến 者giả信tín 解giải 脫thoát 門môn

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả無vô 有hữu 發phát 起khởi

所sở 言ngôn 進tiến 者giả遠viễn 離ly 四tứ 魔ma

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả捨xả 煩phiền 惱não 習tập

所sở 言ngôn 進tiến 者giả方phương 便tiện 善thiện 巧xảo

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả觀quán 察sát 深thâm 慧tuệ

所sở 言ngôn 進tiến 者giả觀quán 察sát 緣duyên 境cảnh

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả無vô 功công 用dụng 觀quán

所sở 言ngôn 進tiến 者giả觀quán 察sát 假giả 名danh

所sở 言ngôn 止chỉ 者giả了liễu 達đạt 實thật 義nghĩa

舍Xá 利Lợi 子Tử諸chư 如như 是thị 等đẳng進tiến 止chỉ 之chi 相tướng是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát唯duy 心tâm 精tinh 進tấn

若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát聞văn 如như 是thị 等đẳng心tâm 精tinh 進tấn 相tướng應ưng 當đương 發phát 起khởi勇dũng 猛mãnh 無vô 倦quyện具cụ 足túc 正chánh 勤cần

舍Xá 利Lợi 子Tử如như 是thị 名danh 為vi菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát修tu 行hành 正chánh 勤cần波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn修tu 習tập 之chi 相tướng

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục

大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam