聖Thánh 八Bát 千Thiên 頌Tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 真Chân 實Thật 圓Viên 義Nghĩa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

歸quy 命mạng 最tối 勝thắng 諸chư 佛Phật 母mẫu般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp過quá 去khứ 未vị 來lai 及cập 現hiện 在tại一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 從tùng 是thị 生sanh

善thiện 生sanh 諸chư 佛Phật 為vi 佛Phật 母mẫu無vô 性tánh 自tự 性tánh 我ngã 清thanh 淨tịnh佛Phật 為vì 須Tu 菩Bồ 提Đề 廣quảng 說thuyết如như 其kỳ 所sở 說thuyết 今kim 畧lược 集tập

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa有hữu 一nhất 百bách 八bát 名danh

一nhất 者giả最tối 勝thắng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa二nhị一Nhất 切Thiết 智Trí三tam一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí四tứ實thật 際tế五ngũ真Chân 如Như六lục無vô 壞hoại 真Chân 如Như七thất無vô 異dị 真Chân 如Như八bát實thật 性tánh九cửu如như 實thật 生sanh十thập不bất 顛điên 倒đảo

十thập 一nhất空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện十thập 二nhị無vô 性tánh十thập 三tam自tự 性tánh十thập 四tứ無vô 性tánh 自tự 性tánh十thập 五ngũ法pháp 性tánh十thập 六lục法Pháp 界Giới十thập 七thất法pháp 定định十thập 八bát法pháp 住trụ十thập 九cửu法pháp 無vô 我ngã二nhị 十thập法pháp 相tướng

二nhị 十thập 一nhất非phi 眾chúng 生sanh二nhị 十thập 二nhị非phi 壽thọ 命mạng二nhị 十thập 三tam非phi 長trưởng 養dưỡng二nhị 十thập 四tứ非phi 士sĩ 夫phu二nhị 十thập 五ngũ非phi 補bổ 特đặc 伽già 羅la二nhị 十thập 六lục非phi 語ngữ 言ngôn二nhị 十thập 七thất非phi 語ngữ 言ngôn 道đạo二nhị 十thập 八bát離ly 心tâm 意ý 識thức二nhị 十thập 九cửu無vô 等đẳng三tam 十thập無vô 等đẳng 等đẳng

三tam 十thập 一nhất無vô 憍kiêu三tam 十thập 二nhị無vô 我ngã三tam 十thập 三tam無vô 戲hí 論luận三tam 十thập 四tứ離ly 戲hí 論luận三tam 十thập 五ngũ過quá 諸chư 戲hí 論luận三tam 十thập 六lục一nhất 切thiết 佛Phật 母mẫu三tam 十thập 七thất出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát三tam 十thập 八bát出xuất 生sanh 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác三tam 十thập 九cửu長trưởng 養dưỡng 攝nhiếp 持trì一nhất 切thiết 世thế 間gian四tứ 十thập無vô 盡tận 福phước 行hành 具cụ 足túc

四tứ 十thập 一nhất運vận 用dụng 智trí 慧tuệ四tứ 十thập 二nhị起khởi 作tác 神thần 通thông四tứ 十thập 三tam作tác 淨tịnh 天thiên 眼nhãn四tứ 十thập 四tứ作tác 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ四tứ 十thập 五ngũ作tác 他tha 心tâm 智trí四tứ 十thập 六lục作tác 宿túc 命mạng 智trí四tứ 十thập 七thất作tác 漏Lậu 盡Tận 智Trí四tứ 十thập 八bát聖thánh 清thanh 淨tịnh四tứ 十thập 九cửu吉cát 祥tường五ngũ 十thập安an 住trụ 四Tứ 念Niệm 處Xứ

五ngũ 十thập 一nhất具cụ 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn五ngũ 十thập 二nhị運vận 四Tứ 神Thần 足Túc五ngũ 十thập 三tam諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh五ngũ 十thập 四tứ諸chư 力lực 具cụ 足túc五ngũ 十thập 五ngũ嚴nghiêm 七Thất 覺Giác 支Chi五ngũ 十thập 六lục示thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo五ngũ 十thập 七thất施thí 七Thất 聖Thánh 財Tài五ngũ 十thập 八bát圓viên 滿mãn 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định五ngũ 十thập 九cửu具cụ 十thập 自tự 在tại六lục 十thập安an 住trụ 十Thập 地Địa

六lục 十thập 一nhất圓viên 滿mãn 十thập 力lực六lục 十thập 二nhị十thập 遍biến 處xứ 莊trang 嚴nghiêm六lục 十thập 三tam運vận 用dụng 十thập 智trí六lục 十thập 四tứ善thiện 作tác 調điều 伏phục十thập 種chủng 勝thắng 怨oán六lục 十thập 五ngũ出xuất 生sanh 諸chư 禪thiền 定định六lục 十thập 六lục超siêu 過quá 三tam 界giới六lục 十thập 七thất妙diệu 住trụ 一nhất 切thiết正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác六lục 十thập 八bát具cụ 一nhất 切thiết 智trí 智trí六lục 十thập 九cửu內nội 空không七thất 十thập外ngoại 空không

七thất 十thập 一nhất內nội 外ngoại 空không七thất 十thập 二nhị空không 空không七thất 十thập 三tam大đại 空không七thất 十thập 四tứ勝thắng 義nghĩa 空không七thất 十thập 五ngũ有hữu 為vi 空không七thất 十thập 六lục無vô 為vi 空không七thất 十thập 七thất畢tất 竟cánh 空không七thất 十thập 八bát無vô 際tế 空không七thất 十thập 九cửu散tán 空không八bát 十thập無vô 變biến 異dị 空không

八bát 十thập 一nhất共cộng 相tướng 空không八bát 十thập 二nhị自tự 相tướng 空không八bát 十thập 三tam不bất 可khả 得đắc 空không八bát 十thập 四tứ無vô 性tánh 空không八bát 十thập 五ngũ自tự 性tánh 空không八bát 十thập 六lục無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không八bát 十thập 七thất無vô 起khởi 作tác八bát 十thập 八bát不bất 生sanh八bát 十thập 九cửu不bất 滅diệt九cửu 十thập不bất 斷đoạn

九cửu 十thập 一nhất不bất 常thường九cửu 十thập 二nhị非phi 一nhất 義nghĩa九cửu 十thập 三tam非phi 多đa 義nghĩa九cửu 十thập 四tứ非phi 來lai九cửu 十thập 五ngũ非phi 去khứ九cửu 十thập 六lục善thiện 觀quán 緣duyên 起khởi九cửu 十thập 七thất非phi 尋tầm 伺tứ九cửu 十thập 八bát無vô 攝nhiếp 藏tạng九cửu 十thập 九cửu無vô 所sở 有hữu一nhất 百bách本bổn 來lai 無vô 所sở 作tác

一nhất 百bách 一nhất無vô 二nhị一nhất 百bách 二nhị非phi 無vô 二nhị一nhất 百bách 三tam寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 無vô 所sở 趣thú一nhất 百bách 四tứ無vô 繫hệ 無vô 染nhiễm與dữ 虛hư 空không 等đẳng一nhất 百bách 五ngũ離ly 十thập 相tướng 語ngữ一nhất 百bách 六lục諸chư 法pháp 自tự 性tánh猶do 如như 幻huyễn 夢mộng一nhất 百bách 七thất如như 陶đào 家gia 輪luân一nhất 百bách 八bát一nhất 切thiết 法pháp 同đồng 一nhất 味vị

如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa一nhất 百bách 八bát 名danh若nhược 常thường 持trì 誦tụng 者giả銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật所sở 共cộng 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát及cập 諸chư 賢hiền 聖thánh於ư 長trường 時thời 中trung常thường 所sở 衛vệ 護hộ即tức 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa真chân 實thật 圓viên 義nghĩa

陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát [寧*也]# 他tha唵án 鉢bát 囉ra 倪nghê 鉢bát 囉ra 倪nghê摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 倪nghê 也dã 婆bà 西tây鉢bát 囉ra 倪nghê 也dã 路lộ 葛cát 葛cát 哩rị阿a 倪nghê 也dã 那na 尾vĩ 馱đà 摩ma 泥nê悉tất 提đề蘇tô 悉tất 提đề悉tất 覩đổ 彌di薩tát 哩rị 嚩phạ 三tam 鉢bát 怛đát 野dã薩tát 哩rị 網võng 誐nga 孫tôn 㮈nại 哩rị薄bạc 訖ngật 底để 嚩phạ 蹉sa 梨lê鉢bát 囉ra 薩tát 哩rị 多đa 訶ha 薩tát 底để摩ma 說thuyết 薩tát 那na 葛cát 哩rị底để 瑟sắt 底để 瑟sắt 紺cám 波ba 紺cám 波ba左tả 羅la 左tả 羅la誐nga 嚩phạ 誐nga 嚩phạ誐nga 哩rị 惹nhạ 誐nga 哩rị 惹nhạ阿a 誐nga 蹉sa 阿a 誐nga 蹉sa婆bà 誐nga 嚩phạ 底để摩ma 尾vĩ 藍lam 摩ma 莎sa 賀hạ提đề 底để三tam 蜜mật 哩rị 底để尾vĩ 惹nhạ 曳duệ莎sa 賀hạ

此thử 陀đà 羅la 尼ni祕bí 密mật 章chương 句cú若nhược 常thường 憶ức 念niệm受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 者giả所sở 獲hoạch 功công 德đức不bất 可khả 稱xưng 計kế

聖Thánh 八Bát 千Thiên 頌Tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 真Chân 實Thật 圓Viên 義Nghĩa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/6/2015 ◊ Cập nhật: 25/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam