大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ
校Giảo 量Lượng 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 之chi 十thập 二nhị
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ
校Giảo 量Lượng 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 之chi 十thập 二nhị
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tướng 空không 。 共cộng 相tướng 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 彼bỉ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 真Chân 如Như 。 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 安an 住trụ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 耳nhĩ 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 鼻tị 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 鼻tị 界giới 。 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tị 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 香hương 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 及cập 鼻tị 觸xúc 。 鼻tị 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 鼻tị 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 舌thiệt 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 舌thiệt 界giới 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 身thân 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 身thân 界giới 。 身thân 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 意ý 界giới 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 意ý 界giới 。 意ý 界giới 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法pháp 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 。 與dữ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 故cố 。
慶Khánh 喜Hỷ 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 。
以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 無vô 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 生sanh 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 修tu 習tập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 。 十thập 遍biến 處xứ 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017