大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

復phục 次thứ有hữu 實thật 功công 德đức堪kham 受thọ 供cúng 養dường無vô 實thật 功công 德đức不bất 堪kham 受thọ 人nhân信tín 心tâm 供cúng 養dường

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn拘Câu 沙Sa 種chủng 中trung 有hữu 王vương名danh 真Chân 檀Đàn 迦Ca 膩Nị 吒Tra討thảo 東Đông 天Thiên 竺Trúc既ký 平bình 定định 已dĩ威uy 勢thế 赫hách 振chấn福phước 利lợi 具cụ 足túc還hoàn 向hướng 本bổn 國quốc於ư 其kỳ 中trung 路lộ有hữu 平bình 博bác 處xứ於ư 中trung 止chỉ 宿túc

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo唯duy 以dĩ 佛Phật 法Pháp而nhi 為vi 瓔anh 珞lạc即tức 在tại 息tức 處xứ遙diêu 見kiến 一nhất 塔tháp以dĩ 為vi 佛Phật 塔tháp侍thị 從tùng 千thiên 人nhân往vãng 詣nghệ 塔tháp 所sở去khứ 塔tháp 不bất 遠viễn下hạ 馬mã 步bộ 進tiến著trước 寶bảo 天thiên 冠quan嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 首thủ

既ký 到đáo 塔tháp 所sở歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn

離ly 欲dục 諸chư 結kết 障chướng
具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí
於ư 諸chư 仙tiên 聖thánh 中trung
最tối 上thượng 無vô 倫luân 疋thất


能năng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh
作tác 不bất 請thỉnh 親thân 友hữu
名danh 稱xưng 世thế 普phổ 聞văn
三tam 界giới 所sở 尊tôn 重trọng


棄khí 捨xả 於ư 三tam 有hữu
如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp
諸chư 論luận 中trung 最tối 上thượng
摧tồi 滅diệt 諸chư 邪tà 論luận


我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ
真chân 實thật 阿A 羅La 漢Hán


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương以dĩ 念niệm 如Như 來Lai功công 德đức 之chi 故cố稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ當đương 作tác 禮lễ 時thời塔tháp 即tức 碎toái 壞hoại猶do 如như 暴bạo 風phong之chi 所sở 吹xuy 散tán

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương見kiến 是thị 事sự 已dĩ甚thậm 大đại 驚kinh 疑nghi而nhi 作tác 是thị 言ngôn

今kim 者giả 此thử 塔tháp無vô 觸xúc 近cận 者giả云vân 何hà 卒tuất 爾nhĩ無vô 事sự 散tán 壞hoại如như 斯tư 變biến 異dị必tất 有hữu 因nhân 緣duyên

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

帝Đế 釋Thích 長Trường 壽Thọ 天Thiên
如như 是thị 尊tôn 重trọng 者giả
合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 塔tháp
都đô 無vô 有hữu 異dị 相tướng


十Thập 力Lực 大đại 威uy 德đức
尊tôn 重trọng 高cao 勝thắng 人nhân
大đại 梵Phạm 來lai 敬kính 禮lễ
佛Phật 亦diệc 無vô 異dị 相tướng


我ngã 身thân 輕khinh 於ư 彼bỉ
不bất 應ưng 以dĩ 我ngã 壞hoại
為vi 是thị 咒chú 術thuật 力lực
厭yếm 道đạo 之chi 所sở 作tác


王vương 說thuyết 偈kệ 已dĩ以dĩ 塔tháp 碎toái 壞hoại心tâm 猶do 驚kinh 怖bố而nhi 作tác 是thị 言ngôn

願nguyện 此thử 變biến 異dị莫mạc 作tác 災tai 患hoạn當đương 為vi 吉cát 祥tường令linh 諸chư 眾chúng 生sanh皆giai 得đắc 安an 隱ẩn我ngã 從tùng 昔tích 來lai五ngũ 體thể 投đầu 地địa禮lễ 百bách 千thiên 塔tháp未vị 曾tằng 虧khuy 損tổn一nhất 塵trần 墮đọa 落lạc今kim 者giả 何hà 故cố變biến 異dị 如như 是thị如như 斯tư 之chi 相tướng我ngã 未vị 曾tằng 見kiến

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

為vi 天thiên 阿a 修tu 羅la
而nhi 共cộng 大đại 戰chiến 鬪đấu
為vi 是thị 國quốc 欲dục 壞hoại
我ngã 命mạng 將tương 不bất 盡tận


將tương 非phi 有hữu 怨oán 敵địch
欲dục 毀hủy 於ư 我ngã 國quốc
非phi 穀cốc 貴quý 刀đao 兵binh
不bất 有hữu 疾tật 疫dịch 耶da


非phi 一nhất 切thiết 世thế 間gian
欲dục 有hữu 災tai 患hoạn 耶da
此thử 極cực 是thị 惡ác 相tướng
將tương 非phi 法pháp 欲dục 滅diệt


爾nhĩ 時thời 近cận 塔tháp 村thôn 人nhân見kiến 王vương 疑nghi 怪quái即tức 便tiện 向hướng 王vương作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 王vương當đương 知tri 此thử 非phi 佛Phật 塔tháp

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

尼ni 揵kiền 甚thậm 愚ngu 癡si
邪tà 見kiến 燒thiêu 其kỳ 意ý
斯tư 即tức 是thị 彼bỉ 塔tháp
王vương 作tác 佛Phật 心tâm 禮lễ


此thử 塔tháp 德đức 力lực 薄bạc
又hựu 復phục 無vô 舍xá 利lợi
不bất 堪kham 受thọ 王vương 敬kính
是thị 故cố 今kim 碎toái 壞hoại


迦Ca 膩Nị 吒Tra 王Vương倍bội 於ư 佛Phật 法Pháp生sanh 信tín 敬kính 心tâm身thân 毛mao 皆giai 竪thụ悲bi 喜hỷ 雨vũ 淚lệ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 事sự 實thật 應ưng 爾nhĩ
我ngã 以dĩ 佛Phật 想tưởng 禮lễ
此thử 塔tháp 必tất 散tán 壞hoại
龍long 象tượng 所sở 載tải 重trọng


非phi 驢lư 之chi 所sở 堪kham
佛Phật 說thuyết 三tam 種chủng 人nhân
應ưng 為vi 起khởi 塔tháp 廟miếu
釋Thích 迦Ca 牛Ngưu 王Vương 尊Tôn


正chánh 應ưng 為vi 作tác 塔tháp
尼ni 揵kiền 邪tà 道đạo 滅diệt
不bất 應ưng 受thọ 是thị 供cúng
不bất 淨tịnh 尼ni 揵kiền 子tử


不bất 應ưng 受thọ 我ngã 禮lễ
此thử 塔tháp 崩băng 壞hoại 時thời
出xuất 於ư 大đại 音âm 聲thanh
喻dụ 如như 多đa 子tử 塔tháp


佛Phật 往vãng 迦Ca 葉Diếp 所sở
迦Ca 葉Diếp 禮lễ 佛Phật 足túc
是thị 我ngã 婆Bà 伽Già 婆Bà
是thị 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn


佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 曰viết
若nhược 非phi 阿A 羅La 漢Hán
而nhi 受thọ 汝nhữ 禮lễ 者giả
頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần


我ngã 今kim 因nhân 此thử 塔tháp
驗nghiệm 佛Phật 語ngữ 真chân 實thật


如như 此thử 木mộc 石thạch無vô 有hữu 心tâm 識thức而nhi 為vi 尼ni 揵kiền作tác 明minh 證chứng 驗nghiệm知tri 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí

王vương 見kiến 是thị 已dĩ於ư 大đại 眾chúng 前tiền歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược倍bội 生sanh 信tín 心tâm容dung 顏nhan 怡di 悅duyệt而nhi 作tác 是thị 言ngôn

南Nam 無mô 婆Bà 伽Già 婆Bà一nhất 切thiết 所sở 尊tôn解giải 脫thoát 之chi 師sư釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật師sư 子tử 吼hống 言ngôn

此thử 法pháp 之chi 外ngoại更cánh 無vô 沙Sa 門Môn及cập 婆Bà 羅La 門Môn

佛Phật 語ngữ 真chân 實thật無vô 有hữu 錯thác 謬mậu諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 足túc 二nhị 足túc無vô 足túc 多đa 足túc有hữu 色sắc 無vô 色sắc有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng於ư 此thử 眾chúng 中trung唯duy 有hữu 如Như 來Lai最tối 為vi 尊tôn 勝thắng舉cử 要yếu 言ngôn 之chi佛Phật 所sở 說thuyết 者giả今kim 日nhật 皆giai 現hiện一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo不bất 如như 草thảo 芥giới況huống 復phục 尼ni 揵kiền 師sư富Phú 蘭Lan 那Na 迦Ca 葉Diếp

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 是thị 人nhân 中trung 王vương
不bất 堪kham 受thọ 我ngã 禮lễ
況huống 復phục 轉Chuyển 輪Luân 王Vương
阿a 修tu 羅la 王vương 等đẳng


此thử 塔tháp 於ư 今kim 日nhật
如như 為vi 大đại 象tượng 王vương
牙nha 足túc 之chi 威uy 力lực
摧tồi 破phá 令linh 碎toái 壞hoại


身thân 具cụ 四tứ 種chủng 結kết
故cố 名danh 尼ni 揵kiền 陀đà
猶do 如như 大đại 熱nhiệt 時thời
能năng 除trừ 彼bỉ 熱nhiệt 者giả


名danh 為vi 尼ni 陀đà 伽già
如Như 來Lai 佛Phật 世Thế 尊Tôn
能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 結kết
真chân 是thị 尼ni 陀đà 伽già


以dĩ 是thị 於ư 今kim 者giả
尼ni 揵kiền 諸chư 弟đệ 子tử
及cập 諸chư 餘dư 天thiên 人nhân
皆giai 應ưng 供cúng 養dường 佛Phật


佛Phật 種chủng 族tộc 智trí 慧tuệ
名danh 稱xưng 甚thậm 廣quảng 大đại
如như 此thử 之chi 塔tháp 廟miếu
天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la


若nhược 其kỳ 禮lễ 敬kính 時thời
無vô 有hữu 傾khuynh 動động 相tướng
猶do 如như 蚊văn 子tử 翅sí
扇thiên 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn


雖tuy 盡tận 其kỳ 勢thế 力lực
不bất 能năng 令linh 動động 搖dao


是thị 故cố 若nhược 人nhân欲dục 得đắc 福phước 德đức宜nghi 應ưng 禮lễ 拜bái佛Phật 之chi 塔tháp 廟miếu



復phục 次thứ若nhược 人nhân 學học 問vấn雖tuy 復phục 毀hủy 行hành以dĩ 學học 問vấn 力lực尋tầm 能năng 得đắc 道Đạo以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố應ưng 勤cần 學học 問vấn

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu住trú 阿a 練luyện 若nhã 處xứ時thời 有hữu 寡quả 婦phụ數sác 數sác 往vãng 來lai此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở聽thính 其kỳ 說thuyết 法Pháp于vu 時thời 學học 問vấn 比Bỉ 丘Khâu於ư 此thử 寡quả 婦phụ心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước以dĩ 染nhiễm 著trước 故cố所sở 有hữu 善thiện 法Pháp漸tiệm 漸tiệm 劣liệt 弱nhược為vị 凡phàm 夫phu 心tâm結kết 使sử 所sở 使sử與dữ 此thử 婦phụ 女nữ共cộng 為vi 言ngôn 要yếu

婦phụ 女nữ 言ngôn

汝nhữ 今kim 若nhược 能năng罷bãi 道Đạo 還hoàn 俗tục我ngã 當đương 相tương 從tùng

彼bỉ 時thời 比Bỉ 丘Khâu即tức 便tiện 罷bãi 道Đạo既ký 罷bãi 道Đạo 已dĩ不bất 能năng 堪kham 任nhậm世thế 間gian 苦khổ 惱não身thân 體thể 羸luy 瘦sấu不bất 解giải 生sanh 業nghiệp未vị 知tri 少thiểu 作tác而nhi 大đại 得đắc 財tài

即tức 自tự 思tư 惟duy

我ngã 於ư 今kim 者giả作tác 何hà 方phương 計kế得đắc 生sanh 活hoạt 耶da

復phục 作tác 是thị 念niệm

唯duy 客khách 殺sát 羊dương用dụng 功công 極cực 輕khinh兼kiêm 得đắc 多đa 利lợi

作tác 是thị 念niệm 已dĩ求cầu 覓mịch 是thị 處xứ以dĩ 凡phàm 夫phu 心tâm易dị 朽hủ 敗bại 故cố造tạo 作tác 斯tư 業nghiệp遂toại 與dữ 屠đồ 兒nhi共cộng 為vi 親thân 友hữu

於ư 賣mại 肉nhục 時thời有hữu 一nhất 相tương 識thức乞khất 食thực 道Đạo 人Nhân於ư 道đạo 路lộ 上thượng偶ngẫu 值trị 得đắc 見kiến見kiến 已dĩ 便tiện 識thức頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn著trước 青thanh 色sắc 衣y身thân 上thượng 有hữu 血huyết猶do 如như 閻Diêm 羅La 羅la 剎sát所sở 執chấp 肉nhục 稱xưng悉tất 為vị 血huyết 污ô見kiến 其kỳ 稱xưng 肉nhục欲dục 賣mại 與dữ 人nhân

比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ即tức 長trường 歎thán 息tức作tác 是thị 思tư 惟duy

佛Phật 語ngữ 真chân 實thật凡phàm 夫phu 之chi 心tâm輕khinh 躁táo 不bất 停đình極cực 易dị 迴hồi 轉chuyển先tiên 見kiến 此thử 人nhân勤cần 修tu 學học 問vấn護hộ 持trì 禁cấm 戒giới何hà 意ý 今kim 日nhật忽hốt 為vi 斯tư 事sự

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 若nhược 不bất 調điều 馬mã
放phóng 逸dật 造tạo 眾chúng 惡ác
云vân 何hà 離ly 慚tàm 愧quý
捨xả 棄khí 調điều 伏phục 法Pháp


威uy 儀nghi 及cập 進tiến 止chỉ
為vị 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến
飛phi 鳥điểu 及cập 走tẩu 獸thú
覩đổ 之chi 不bất 驚kinh 畏úy


行hành 恐khủng 傷thương 蟻nghĩ 子tử
慈từ 哀ai 憐lân 眾chúng 生sanh
如như 是thị 悲bi 愍mẫn 心tâm
今kim 為vi 安an 所sở 在tại


凡phàm 夫phu 之chi 人nhân其kỳ 心tâm 不bất 定định正chánh 可khả 名danh 為vi 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 數số是thị 故cố 如Như 來Lai不bất 說thuyết 標tiêu 相tướng若nhược 得đắc 見kiến 諦Đế 真chân 實thật是thị 名danh 為vi 沙Sa 門Môn及cập 婆Bà 羅La 門Môn

復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

勇dũng 捍hãn 而nhi 自tự 稱xưng
謂vị 己kỷ 真chân 沙Sa 門Môn
為vi 此thử 不bất 調điều 心tâm
忽hốt 作tác 斯tư 大đại 惡ác


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ尋tầm 即tức 思tư 惟duy

我ngã 於ư 今kim 者giả作tác 何hà 方phương 便tiện令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ

如như 佛Phật 言ngôn 曰viết

若nhược 教giáo 人nhân 時thời先tiên 當đương 令linh 其kỳ於ư 四tứ 不bất 壞hoại生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín此thử 四tứ 不bất 壞hoại能năng 令linh 眾chúng 生sanh得đắc 見kiến 四Tứ 諦Đế

今kim 當đương 為vi 說thuyết作tác 業nghiệp 根căn 本bổn

作tác 是thị 念niệm 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 於ư 今kim 者giả極cực 善thiện 稱xưng 量lượng

時thời 賣mại 肉nhục 者giả作tác 是thị 念niệm 言ngôn

此thử 比Bỉ 丘Khâu既ký 不bất 買mãi 肉nhục何hà 故cố 語ngứ 我ngã極cực 善thiện 稱xưng 量lượng

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 必tất 有hữu 悲bi 愍mẫn
而nhi 來lai 見kiến 濟tế 拔bạt
如như 斯tư 之chi 比Bỉ 丘Khâu
久cửu 離ly 市thị 易dịch 法pháp


見kiến 吾ngô 為vi 惡ác 業nghiệp
故cố 來lai 欲dục 救cứu 度độ
實thật 是thị 賢hiền 聖thánh 人nhân
為vì 我ngã 作tác 利lợi 益ích


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ尋tầm 憶ức 昔tích 者giả為vi 比Bỉ 丘Khâu 時thời造tạo 作tác 諸chư 行hành念niệm 先tiên 所sở 誦tụng 經Kinh名danh 曰viết 苦Khổ 聚Tụ 欲Dục 過Quá 欲Dục 味Vị思tư 憶ức 此thử 已dĩ即tức 以dĩ 肉nhục 稱xưng遠viễn 投đầu 於ư 地địa於ư 生sanh 死tử 中trung深thâm 生sanh 厭yếm 患hoạn

語ngứ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu

大đại 德đức大đại 德đức

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

欲dục 味vị 及cập 欲dục 過quá
何hà 者giả 為vi 最tối 多đa
我ngã 以dĩ 慚tàm 愧quý
捉tróc 持trì 智trí 慧tuệ 秤xứng


思tư 量lượng 如như 此thử 事sự
心tâm 已dĩ 得đắc 通thông 達đạt
不bất 見kiến 其kỳ 有hữu 利lợi
純thuần 覩đổ 欲dục 衰suy 患hoạn


以dĩ 是thị 故cố 我ngã 今kim
宜nghi 應ưng 捨xả 離ly 欲dục
往vãng 詣nghệ 於ư 僧Tăng 坊phường
復phục 還hoàn 求cầu 出xuất 家gia


我ngã 今kim 為vì 欲dục 作tác
身thân 苦khổ 極cực 下hạ 賤tiện
雖tuy 是thị 現hiện 在tại 身thân
即tức 如như 墮đọa 惡ác 道đạo


我ngã 昔tích 出xuất 家gia 時thời
濾lự 水thủy 而nhi 後hậu 飲ẩm
悲bi 愍mẫn 護hộ 他tha 命mạng
無vô 有hữu 傷thương 害hại 心tâm


今kim 日nhật 如như 惡ác 鬼quỷ
食thực 人nhân 精tinh 血huyết 者giả
我ngã 今kim 樂nhạo 殺sát 害hại
習tập 而nhi 不bất 能năng 捨xả


善thiện 哉tai 佛Phật 所sở 說thuyết
親thân 近cận 於ư 欲dục 者giả
無vô 惡ác 而nhi 不bất 造tạo
我ngã 今kim 為vì 欲dục 使sử


衰suy 苦khổ 乃nãi 至chí 此thử
一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 說thuyết
四Tứ 諦Đế 我ngã 未vị 證chứng
從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 去khứ


終chung 不bất 更cánh 放phóng 逸dật
十Thập 力Lực 尊tôn 所sở 說thuyết
前tiền 為vi 放phóng 逸dật 者giả
後hậu 止chỉ 更cánh 不bất 作tác


如như 月nguyệt 離ly 雲vân 翳ế
明minh 照chiếu 于vu 世thế 間gian
是thị 故cố 我ngã 今kim 當đương
專chuyên 心tâm 持trì 禁cấm 戒giới


設thiết 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên
衣y 服phục 亦diệc 焚phần 燒thiêu
我ngã 當đương 堅kiên 精tinh 進tấn
修tu 行hành 調điều 順thuận 法Pháp


斷đoạn 難nan 伏phục 結kết 使sử
必tất 令linh 得đắc 寂tịch 滅diệt
假giả 毀hủy 絕tuyệt 筋cân 脈mạch
形hình 體thể 皆giai 枯khô 乾can


不bất 見kiến 四Tứ 諦Đế 者giả
我ngã 終chung 不bất 休hưu 息tức
先tiên 滅diệt 結kết 使sử 怨oán
得đắc 勝thắng 報báo 施thí 恩ân


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu知tri 其kỳ 心tâm 念niệm彼bỉ 智trí 慧tuệ 火hỏa方phương 始thỉ 欲dục 然nhiên即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 今kim 若nhược 出xuất 家gia
必tất 應ưng 得đắc 解giải 脫thoát
迦Ca 梨Lê 與dữ 僧Tăng 鉗Kiềm
及cập 以dĩ 質Chất 多Đa 羅La


如như 此thử 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu
皆giai 七thất 返phản 罷bãi 道Đạo
後hậu 復phục 還hoàn 出xuất 家gia
獲hoạch 得đắc 阿A 羅La 漢Hán


十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 戒giới
汝nhữ 亦diệc 不bất 毀hủy 犯phạm
汝nhữ 不bất 起khởi 邪tà 見kiến
汝nhữ 有hữu 多đa 聞văn 智trí


生sanh 於ư 厭yếm 離ly 善thiện
修tu 習tập 寂tịch 靜tĩnh 樂lạc
汝nhữ 有hữu 多đa 聞văn 燈đăng
結kết 使sử 風phong 所sở 滅diệt


汝nhữ 還hoàn 修tu 多đa 聞văn
必tất 至chí 無vô 畏úy 方phương
為vị 結kết 之chi 所sở 漂phiêu
當đương 依y 修tu 定định 力lực


修tu 定định 得đắc 勝thắng 力lực
明minh 了liễu 見kiến 結kết 使sử
由do 汝nhữ 常thường 修tu 集tập
故cố 樂nhạo 出xuất 家gia 法Pháp


心tâm 近cận 善thiện 功công 德đức
為vị 結kết 使sử 所sở 壞hoại
修tu 集tập 於ư 正Chánh 道Đạo
是thị 意ý 捉tróc 結kết 使sử


如như 象tượng 絕tuyệt 羈ki 靽bán
自tự 恣tứ 隨tùy 意ý 去khứ


時thời 罷bãi 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu即tức 捨xả 惡ác 業nghiệp出xuất 家gia 精tinh 勤cần得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả



復phục 次thứ若nhược 欲dục 莊trang 嚴nghiêm無vô 過quá 善thiện 業nghiệp是thị 故cố 應ưng 當đương勤cần 修tu 諸chư 善thiện

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 田điền 夫phu聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ與dữ 諸chư 徒đồ 伴bạn共cộng 來lai 入nhập 城thành

時thời 見kiến 一nhất 人nhân容dung 貌mạo 端đoan 正chánh莊trang 嚴nghiêm 衣y 服phục種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc服phục 乘thừa 嚴nghiêm 麗lệ多đa 將tương 侍thị 從tùng悉tất 皆giai 嚴nghiêm 飾sức瓌khôi 瑋vĩ 可khả 觀quan

彼bỉ 聰thông 明minh 者giả語ngứ 諸chư 行hành 伴bạn

不bất 好hảo 不bất 好hảo

同đồng 伴bạn 語ngứ 言ngôn

如như 此thử 之chi 人nhân威uy 德đức 端đoan 正chánh深thâm 可khả 愛ái 敬kính有hữu 何hà 不bất 好hảo

聰thông 明minh 者giả 言ngôn

我ngã 自tự 不bất 好hảo亦diệc 不bất 以dĩ 彼bỉ用dụng 為vi 不bất 好hảo由do 我ngã 前tiền 身thân不bất 造tạo 功công 德đức致trí 使sử 今kim 者giả受thọ 此thử 賤tiện 身thân無vô 有hữu 威uy 勢thế人nhân 所sở 不bất 敬kính若nhược 先tiên 修tu 福phước豈khởi 當đương 不bất 及cập如như 此thử 人nhân 者giả是thị 故cố 我ngã 今kim應ưng 勤cần 修tu 善thiện必tất 使sử 將tương 來lai有hữu 勝thắng 於ư 彼bỉ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

彼bỉ 捨xả 於ư 放phóng 逸dật
修tu 善thiện 獲hoạch 福phước 利lợi
我ngã 由do 放phóng 逸dật 故cố
不bất 修tu 功công 德đức 業nghiệp


是thị 以dĩ 今kim 貧bần 賤tiện
下hạ 劣liệt 無vô 威uy 勢thế
我ngã 今kim 自tự 愧quý 責trách
故cố 自tự 稱xưng 不bất 好hảo


我ngã 今kim 自tự 觀quán 察sát
窮cùng 賤tiện 極cực 可khả 愍mẫn
結kết 使sử 所sở 欺khi 誑cuống
放phóng 逸dật 之chi 所sở 壞hoại


自tự 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu
勤cần 修tu 施thí 戒giới 定định
必tất 使sử 將tương 來lai 生sanh
種chủng 姓tánh 好hảo 眷quyến 屬thuộc


端đoan 正chánh 有hữu 威uy 德đức
財tài 富phú 多đa 侍thị 從tùng
眾chúng 事sự 不bất 可khả 嫌hiềm
為vi 世thế 所sở 尊tôn 敬kính


莫mạc 如như 今kim 日nhật 身thân
自tự 悔hối 無vô 所sở 及cập
惡ác 心tâm 為vi 我ngã 怨oán
欺khi 我ngã 致trí 貧bần 賤tiện


心tâm 能năng 自tự 悔hối 責trách
修tu 善thiện 得đắc 快khoái 樂lạc
設thiết 造tạo 惡ác 業nghiệp 時thời
眾chúng 善thiện 都đô 不bất 生sanh


制chế 心tâm 修tu 善thiện 者giả
榮vinh 樂lạc 無vô 不bất 具cụ
世thế 間gian 語ngữ 不bất 虛hư
善thiện 惡ác 報báo 差sai 別biệt


佛Phật 說thuyết 八Bát 正Chánh 道Đạo
能năng 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn
若nhược 心tâm 著trước 財tài 利lợi
富phú 貴quý 及cập 榮vinh 勝thắng


求cầu 於ư 後hậu 有hữu 者giả
不bất 免miễn 衰suy 老lão 患hoạn
我ngã 當đương 勤cần 精tinh 專chuyên
趣thú 向hướng 無vô 畏úy 方phương


譬thí 如như 醉túy 畫họa 師sư
畫họa 作tác 諸chư 形hình 像tượng
醒tỉnh 已dĩ 覺giác 其kỳ 惡ác
除trừ 滅diệt 作tác 勝thắng 者giả


先tiên 世thế 愚ngu 癡si 故cố
造tạo 作tác 今kim 惡ác 身thân
今kim 當đương 滅diệt 惡ác 業nghiệp
將tương 來lai 求cầu 勝thắng 報báo


見kiến 惡ác 果quả 報báo 已dĩ
智trí 者giả 深thâm 自tự 責trách




復phục 次thứ若nhược 聞văn 善thiện 說thuyết應ưng 當đương 思tư 惟duy必tất 得đắc 義nghĩa 利lợi是thị 故cố 智trí 者giả常thường 應ưng 聽thính 受thọ善thiện 妙diệu 之chi 法Pháp

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn舍Xá 衛Vệ 國quốc 中trung佛Phật 與dữ 阿A 難Nan曠khoáng 野dã 中trung 行hành於ư 一nhất 田điền 畔bạn見kiến 有hữu 伏phục 藏tạng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

是thị 大đại 毒độc 蛇xà

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

是thị 惡ác 毒độc 蛇xà

爾nhĩ 時thời 田điền 中trung有hữu 一nhất 耕canh 人nhân聞văn 佛Phật 阿A 難Nan說thuyết 有hữu 毒độc 蛇xà作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 當đương 視thị 之chi沙Sa 門Môn 以dĩ 何hà為vi 惡ác 毒độc 蛇xà

即tức 往vãng 其kỳ 所sở見kiến 真chân 金kim 聚tụ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

沙Sa 門Môn 所sở 言ngôn是thị 毒độc 蛇xà 者giả乃nãi 是thị 好hảo 金kim

即tức 取thủ 此thử 金kim還hoàn 置trí 家gia 中trung其kỳ 人nhân 先tiên 貧bần衣y 食thực 不bất 供cung以dĩ 得đắc 金kim 故cố轉chuyển 得đắc 富phú 饒nhiêu衣y 食thực 自tự 恣tứ王vương 家gia 策sách 伺tứ怪quái 其kỳ 卒thốt 富phú而nhi 糺củ 舉cử 之chi繫hệ 在tại 獄ngục 中trung先tiên 所sở 得đắc 金kim既ký 已dĩ 用dụng 盡tận猶do 不bất 得đắc 免miễn將tương 加gia 刑hình 戮lục

其kỳ 人nhân 唱xướng 言ngôn

毒độc 蛇xà阿A 難Nan惡ác 毒độc 蛇xà世Thế 尊Tôn

傍bàng 人nhân 聞văn 之chi以dĩ 狀trạng 白bạch 王vương王vương 喚hoán 彼bỉ 人nhân而nhi 問vấn 之chi 曰viết

何hà 故cố 唱xướng 言ngôn

毒độc 蛇xà阿A 難Nan惡ác 毒độc 蛇xà世Thế 尊Tôn

其kỳ 人nhân 白bạch 王vương

我ngã 於ư 往vãng 日nhật在tại 田điền 耕canh 種chúng聞văn 佛Phật 阿A 難Nan說thuyết 言ngôn 毒độc 蛇xà是thị 惡ác 毒độc 蛇xà我ngã 於ư 今kim 者giả方phương 乃nãi 悟ngộ 解giải實thật 是thị 毒độc 蛇xà

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

諸chư 佛Phật 語ngữ 無vô 二nhị
說thuyết 為vi 大đại 毒độc 蛇xà
阿A 難Nan 白bạch 世Thế 尊Tôn
實thật 是thị 惡ác 毒độc 蛇xà


惡ác 毒độc 蛇xà 勢thế 力lực
我ngã 今kim 始thỉ 證chứng 知tri
於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở
倍bội 增tăng 信tín 敬kính 心tâm


我ngã 今kim 臨lâm 危nguy 難nạn
是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 語ngữ
毒độc 蛇xà 之chi 所sở 螫thích
正chánh 及cập 於ư 一nhất 身thân


親thân 戚thích 及cập 妻thê 子tử
奴nô 婢tỳ 僮đồng 僕bộc 等đẳng
一nhất 切thiết 悉tất 無vô 有hữu
而nhi 受thọ 苦khổ 惱não 者giả


財tài 寶bảo 毒độc 蛇xà 螫thích
盡tận 及cập 家gia 眷quyến 屬thuộc
我ngã 今kim 於ư 財tài 寶bảo
及cập 與dữ 親thân 戚thích 等đẳng


視thị 如như 惡ác 毒độc 蛇xà
瞋sân 恚khuể 發phát 作tác 時thời
智trí 者giả 宜nghi 速tốc 離ly
如như 捨xả 惡ác 毒độc 蛇xà


應ưng 速tốc 求cầu 出xuất 家gia
行hành 詣nghệ 於ư 山sơn 林lâm
誰thùy 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả
見kiến 聞văn 如như 此thử 事sự


而nhi 當đương 著trước 財tài 寶bảo
封phong 惑hoặc 迷mê 其kỳ 心tâm
我ngã 謂vị 得đắc 大đại 利lợi
而nhi 反phản 獲hoạch 衰suy 惱não


王vương 聞văn 偈kệ 已dĩ深thâm 知tri 是thị 人nhân於ư 佛Phật 語ngữ 中trung生sanh 信tín 解giải 心tâm即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 今kim 能năng 信tín 敬kính
悲bi 愍mẫn 之chi 大Đại 仙Tiên
所sở 說thuyết 語ngữ 真chân 實thật
未vị 曾tằng 有hữu 二nhị 言ngôn


先tiên 所sở 伏phục 藏tạng 財tài
盡tận 以dĩ 用dụng 還hoàn 汝nhữ
更cánh 復phục 以dĩ 財tài 寶bảo
而nhi 以dĩ 供cung 養dưỡng 汝nhữ


能năng 敬kính 信tín 調Điều 御Ngự
善Thiện 逝Thệ 實thật 語ngữ 故cố
大đại 梵Phạm 之chi 所sở 信tín
拔bạt 梨lê 阿a 修tu 羅la


天thiên 王vương 及cập 帝Đế 釋Thích
我ngã 等đẳng 與dữ 諸chư 王vương
城thành 中trung 諸chư 豪hào 族tộc
婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi


尊tôn 勝thắng 智trí 見kiến 人nhân
無vô 不bất 信tín 敬kính 者giả
能năng 同đồng 我ngã 信tín 故cố
現hiện 得đắc 於ư 花hoa 報báo


今kim 信tín 最tối 信tín 處xứ
應ưng 獲hoạch 第đệ 一nhất 果quả




復phục 次thứ諸chư 欲dục 求cầu 利lợi 者giả或hoặc 得đắc 或hoặc 不bất 得đắc有hữu 真chân 善thiện 心tâm 者giả不bất 求cầu 自tự 得đắc 利lợi 實thật無vô 真chân 善thiện 心tâm 者giả為vì 得đắc 貪tham 利lợi 故cố應ưng 作tác 真chân 善thiện 心tâm

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 國quốc 王vương時thời 輔phụ 相tướng 子tử其kỳ 父phụ 早tảo 喪táng其kỳ 子tử 幼ấu 稚trĩ未vị 任nhậm 紹thiệu 繼kế錢tiền 財tài 已dĩ 盡tận無vô 人nhân 通thông 致trí可khả 得đắc 見kiến 王vương窮cùng 苦khổ 自tự 活hoạt遂toại 漸tiệm 長trưởng 大đại有hữu 輔phụ 相tướng 才tài理lý 民dân 斷đoán 事sự一nhất 切thiết 善thiện 知tri年niên 向hướng 成thành 立lập盛thịnh 壯tráng 之chi 時thời形hình 體thể 姝xu 大đại勇dũng 猛mãnh 大đại 力lực才tài 藝nghệ 備bị 具cụ

作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 貧bần 窮cùng當đương 何hà 所sở 作tác又hựu 復phục 不bất 能năng作tác 諸chư 賤tiện 業nghiệp今kim 我ngã 無vô 福phước所sở 有hữu 才tài 藝nghệ不bất 得đắc 施thi 行hành復phục 不bất 生sanh 於ư下hạ 賤tiện 之chi 家gia

又hựu 聞văn 他tha說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn

業nghiệp 來lai 變biến 化hóa 我ngã
窮cùng 困khốn 乃nãi 如như 是thị
父phụ 母mẫu 之chi 家gia 業nghiệp
今kim 無vô 施thi 用dụng 處xứ


下hạ 賤tiện 所sở 作tác 業nghiệp
非phi 我ngã 所sở 宜nghi 作tác
若nhược 我ngã 無vô 福phước 業nghiệp
應ưng 生sanh 下hạ 賤tiện 家gia


生sanh 處xứ 雖tuy 復phục 貴quý
困khốn 苦khổ 乃nãi 如như 是thị
賤tiện 業nghiệp 極cực 易dị 知tri
然nhiên 我ngã 所sở 不bất 能năng


當đương 作tác 私tư 竊thiết 業nghiệp
使sử 人nhân 都đô 不bất 知tri
正chánh 有hữu 作tác 賊tặc 業nghiệp
覆phú 隱ẩn 人nhân 不bất 覺giác


腰yêu 繫hệ 二nhị 箭tiễn 筒đồng
并tinh 持trì 鋼cương 利lợi 劍kiếm
縛phược [蹲-酋+(十/田/ㄙ)]# 手thủ 秉bỉnh 弓cung
種chủng 種chủng 自tự 莊trang 嚴nghiêm


喻dụ 如như 師sư 子tử 兒nhi
都đô 無vô 有hữu 所sở 畏úy


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ作tác 是thị 思tư 惟duy

設thiết 劫kiếp 餘dư 處xứ或hoặc 令linh 他tha 貧bần我ngã 當đương 劫kiếp 王vương

作tác 是thị 念niệm 已dĩ至chí 王vương 宮cung 中trung詣nghệ 王vương 臥ngọa 處xứ王vương 覺giác 有hữu 賊tặc怖bố 不bất 敢cảm 語ngữ持trì 王vương 衣y 服phục并tinh 諸chư 瓔anh 珞lạc取thủ 安an 一nhất 處xứ

時thời 王vương 頭đầu 邊biên有hữu 一nhất 器khí 水thủy邊biên 復phục 有hữu 灰hôi飢cơ 渴khát 所sở 逼bức謂vị 灰hôi 是thị 麨xiểu和hòa 水thủy 而nhi 飲ẩm飲ẩm 已dĩ 飽bão 滿mãn乃nãi 知tri 是thị 灰hôi

即tức 自tự 思tư 惟duy

灰hôi 猶do 可khả 食thực況huống 其kỳ 餘dư 物vật我ngã 寧ninh 食thực 草thảo何hà 用dụng 作tác 賊tặc先tiên 父phụ 以dĩ 來lai不bất 為vi 此thử 業nghiệp

即tức 棄khí 諸chư 物vật還hoàn 來lai 歸quy 家gia

王vương 見kiến 空không 出xuất歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai即tức 喚hoán 其kỳ 人nhân而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố既ký 取thủ 此thử 物vật還hoàn 置trí 於ư 地địa而nhi 便tiện 空không 去khứ

白bạch 言ngôn

大đại 王vương聽thính 我ngã 所sở 說thuyết

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

何hà 故cố 作tác 非phi 理lý
以dĩ 為vị 飢cơ 渴khát 故cố
灰hôi 水thủy 止chỉ 飢cơ 渴khát
是thị 故cố 息tức 賊tặc 心tâm


今kim 知tri 是thị 飢cơ 渴khát
易dị 可khả 得đắc 止chỉ 息tức
我ngã 飲ẩm 灰hôi 水thủy 已dĩ
擲trịch 器khí 著trước 地địa 中trung


慚tàm 愧quý 生sanh 悔hối 恨hận
不bất 復phục 更cánh 造tạo 惡ác
大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri
我ngã 非phi 凡phàm 庶thứ 人nhân


乃nãi 是thị 輔phụ 相tướng 子tử
由do 家gia 窮cùng 困khốn 故cố
故cố 來lai 至chí 王vương 宮cung
造tạo 作tác 非phi 法pháp 事sự


從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 去khứ
常thường 欲dục 飲ẩm 灰hôi 水thủy
食thực 草thảo 而nhi 自tự 活hoạt
不bất 為vi 偷thâu 盜đạo 業nghiệp


我ngã 家gia 昔tích 先tiên 人nhân
自tự 有hữu 家gia 禮lễ 教giáo
寧ninh 當đương 自tự 滅diệt 身thân
不bất 毀hủy 舊cựu 法pháp 訓huấn


王vương 見kiến 此thử 事sự歎thán 未vị 曾tằng 有hữu稱xưng 種chủng 姓tánh 子tử真chân 實thật 不bất 虛hư雖tuy 有hữu 愆khiên 過quá尋tầm 能năng 改cải 悔hối

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

貧bần 窮cùng 壞hoại 志chí 耐nại
并tinh 棄khí 於ư 慚tàm 愧quý
凡phàm 下hạ 鄙bỉ 惡ác 人nhân
速tốc 疾tật 造tạo 惡ác 業nghiệp


以dĩ 己kỷ 家gia 法pháp 鉤câu
能năng 制chế 非phi 法pháp 象tượng
汝nhữ 能năng 自tự 抑ức 心tâm
不bất 違vi 家gia 教giáo 法pháp


能năng 有hữu 是thị 賢hiền 行hành
還hoàn 襲tập 汝nhữ 父phụ 處xứ
汝nhữ 今kim 除trừ 癡si 心tâm
能năng 作tác 難nan 有hữu 事sự


我ngã 今kim 極cực 歡hoan 喜hỷ
用dụng 汝nhữ 為vi 輔phụ 相tướng
不bất 須tu 覆phú 觀quán 察sát
我ngã 已dĩ 見kiến 汝nhữ 行hành


心tâm 堅kiên 志chí 勇dũng 健kiện
兼kiêm 復phục 有hữu 智trí 能năng
我ngã 今kim 自tự 見kiến 知tri
斯tư 事sự 實thật 難nan 有hữu


才tài 業nghiệp 倍bội 勝thắng 父phụ
以dĩ 心tâm 真chân 善thiện 故cố


是thị 故cố 智trí 者giả當đương 作tác 真chân 實thật不bất 應ưng 虛hư 偽ngụy



復phục 次thứ現hiện 在tại 結kết 使sử雖tuy 復phục 不bất 起khởi若nhược 未vị 斷đoạn 結kết結kết 使sử 之chi 得đắc猶do 故cố 成thành 就tựu如như 以dĩ 冷lãnh 水thủy投đầu 熱nhiệt 湯thang 中trung

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 師sư共cộng 一nhất 弟đệ 子tử於ư 其kỳ 冬đông 日nhật在tại 煖noãn 室thất 中trung見kiến 有hữu 火hỏa 聚tụ無vô 有hữu 烟yên 焰diễm

師sư 語ngứ 弟đệ 子tử

汝nhữ 見kiến 是thị 火hỏa無vô 烟yên 焰diễm 不phủ

弟đệ 子tử 言ngôn

見kiến

師sư 語ngứ 弟đệ 子tử

汝nhữ 著trước 乾can 薪tân烟yên 即tức 時thời 起khởi

復phục 言ngôn

口khẩu 吹xuy火hỏa 焰diễm 乃nãi 出xuất

師sư 為vì 弟đệ 子tử而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

先tiên 火hỏa 無vô 烟yên 焰diễm
慈từ 心tâm 不bất 淨tịnh 觀quán
現hiện 在tại 結kết 不bất 生sanh
如như 火hỏa 無vô 烟yên 焰diễm


如như 火hỏa 得đắc 乾can 薪tân
烟yên 焰diễm 俱câu 時thời 起khởi
心tâm 火hỏa 遇ngộ 因nhân 緣duyên
值trị 惡ác 知tri 識thức 時thời


瞋sân 恚khuể 烟yên 便tiện 起khởi
若nhược 覩đổ 好hảo 色sắc 時thời
貪tham 欲dục 火hỏa 熾sí 然nhiên
是thị 故cố 應ưng 斷đoạn 得đắc


成thành 就tựu 具cụ 三Tam 明Minh
為vì 斷đoạn 貪tham 瞋sân 癡si
應ưng 勤cần 修tu 精tinh 進tấn
明minh 行hành 足túc 斷đoạn 心tâm


結kết 使sử 草thảo 不bất 生sanh
喻dụ 如như 常thường 行hành 道Đạo
眾chúng 卉hủy 皆giai 不bất 出xuất
貪tham 欲dục 及cập 瞋sân 恚khuể


未vị 遇ngộ 緣duyên 不bất 起khởi
根căn 本bổn 未vị 斷đoạn 故cố
遇ngộ 緣duyên 還hoàn 復phục 發phát
喻dụ 如như 得đắc 瘧ngược 病bệnh


四tứ 日nhật 定định 發phát 現hiện
於ư 三tam 二nhị 日nhật 時thời
遇ngộ 緣duyên 還hoàn 復phục 發phát
又hựu 似tự 世thế 俗tục 定định


掩yểm 按án 結kết 不bất 起khởi
都đô 無vô 有hữu 患hoạn 相tướng
欲dục 如như 毒độc 樹thụ 根căn
不bất 拔bạt 芽nha 還hoàn 生sanh


如như 人nhân 耻sỉ 白bạch 髮phát
并tinh 剃thế 其kỳ 黑hắc 者giả
剃thế 之chi 未vị 久cửu 間gian
白bạch 髮phát 尋tầm 還hoàn 生sanh


不bất 永vĩnh 斷đoạn 結kết 使sử
其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị
欲dục 結kết 及cập 瞋sân 恚khuể
逼bức 戒giới 行hành 機cơ 關quan


對đối 治trị 隱ẩn 不bất 起khởi
不bất 造tạo 身thân 口khẩu 業nghiệp
便tiện 生sanh 難nan 有hữu 想tưởng
結kết 使sử 後hậu 還hoàn 起khởi


毀hủy 犯phạm 於ư 戒giới 行hạnh
貪tham 嗜thị 著trước 五ngũ 欲dục
如như 蛇xà 隱ẩn 入nhập 穴huyệt
還hoàn 出xuất 則tắc 螫thích 人nhân




復phục 次thứ施thí 為vi 解giải 脫thoát不bất 為vì 財tài 物vật若nhược 為vì 財tài 物vật不bất 名danh 為vi 施thí若nhược 為vì 解giải 脫thoát則tắc 得đắc 無vô 生sanh及cập 涅Niết 槃Bàn 樂lạc是thị 故cố 智trí 者giả應ưng 為vì 解giải 脫thoát而nhi 行hành 布bố 施thí

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 檀đàn 越việt詣nghệ 僧Tăng 房phòng 設thiết 會hội

檀đàn 越việt 知tri 識thức 道Đạo 人Nhân語ngứ 上thượng 座tọa 言ngôn

今kim 日nhật 檀đàn 越việt飲ẩm 食thực 精tinh 細tế好hảo 為vì 檀đàn 越việt耐nại 心tâm 說thuyết 法Pháp

是thị 時thời 上thượng 座tọa已dĩ 得đắc 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát善thiện 知tri 他tha 心tâm深thâm 觀quán 察sát 之chi為vi 何hà 事sự 故cố而nhi 設thiết 此thử 會hội乃nãi 知tri 此thử 會hội為vì 財tài 利lợi 故cố

爾nhĩ 時thời 上thượng 座tọa為vì 此thử 檀đàn 越việt說thuyết 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai檀đàn 越việt 汝nhữ 今kim所sở 設thiết 供cúng 養dường極cực 是thị 時thời 施thí色sắc 香hương 美mỹ 味vị皆giai 悉tất 具cụ 足túc極cực 為vi 清thanh 淨tịnh三tam 惡ác 道đạo 中trung無vô 所sở 乏phạp 少thiểu

時thời 知tri 識thức 道Đạo 人Nhân語ngứ 上thượng 座tọa 言ngôn

何hà 以dĩ 為vì 他tha 咒chú 願nguyện三tam 惡ác 道đạo 中trung都đô 無vô 所sở 乏phạp

時thời 僧Tăng 上thượng 座tọa語ngứ 彼bỉ 道Đạo 人Nhân 子tử

我ngã 雖tuy 年niên 老lão倒đảo 錯thác 說thuyết 法Pháp然nhiên 此thử 檀đàn 越việt不bất 習tập 於ư 戒giới結kết 使sử 所sở 使sử我ngã 觀quán 彼bỉ 心tâm故cố 作tác 是thị 說thuyết此thử 檀đàn 越việt為vì 五ngũ 欲dục 樂lạc及cập 財tài 寶bảo 畜súc 生sanh

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

施thí 者giả 所sở 生sanh 處xứ
財tài 寶bảo 極cực 廣quảng 大đại
以dĩ 恃thị 財tài 寶bảo 故cố
能năng 令linh 起khởi 憍kiêu 慢mạn


憍kiêu 慢mạn 越việt 法pháp 度độ
盲manh 冥minh 愚ngu 凡phàm 夫phu
以dĩ 越việt 法pháp 度độ 故cố
則tắc 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú


處xử 於ư 三tam 惡ác 道đạo
猶do 如như 己kỷ 舍xá 宅trạch
若nhược 生sanh 人nhân 天thiên 中trung
如như 似tự 暫tạm 寄ký 客khách


是thị 故cố 戒giới 施thí 伴bạn
俱câu 受thọ 於ư 涅Niết 槃Bàn
戒giới 能năng 得đắc 生sanh 天thiên
施thí 能năng 備bị 眾chúng 具cụ


所sở 作tác 為vi 解giải 脫thoát
必tất 盡tận 於ư 苦khổ 際tế
譬thí 如như 種chủng 藕ngẫu 根căn
花hoa 葉diệp 悉tất 具cụ 得đắc


其kỳ 根căn 亦diệc 可khả 食thực
修tu 行hành 於ư 施thí 戒giới
親thân 近cận 解giải 脫thoát 林lâm
快khoái 樂lạc 喻dụ 花hoa 葉diệp


根căn 喻dụ 於ư 解giải 脫thoát
是thị 故cố 修tu 戒giới 施thí
必tất 當đương 為vì 解giải 脫thoát
不bất 應ưng 為vì 世thế 利lợi




復phục 次thứ離ly 諸chư 難nạn 亦diệc 難nan得đắc 於ư 人nhân 身thân 難nan既ký 得đắc 離ly 諸chư 難nạn應ưng 當đương 常thường 精tinh 勤cần

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi聞văn 經Kinh 中trung 說thuyết

盲manh 龜quy 值trị 浮phù 木mộc 孔khổng其kỳ 事sự 甚thậm 難nan

時thời 此thử 小tiểu 兒nhi故cố 穿xuyên 一nhất 板bản作tác 孔khổng 受thọ 頭đầu擲trịch 著trước 池trì 中trung自tự 入nhập 池trì 中trung低đê 頭đầu 舉cử 頭đầu欲dục 望vọng 入nhập 孔khổng水thủy 漂phiêu 板bản 故cố不bất 可khả 得đắc 值trị

即tức 自tự 思tư 惟duy

極cực 生sanh 厭yếm 惡ác人nhân 身thân 難nan 得đắc佛Phật 以dĩ 大đại 海hải 為vi 喻dụ浮phù 木mộc 孔khổng 小tiểu盲manh 龜quy 無vô 眼nhãn百bách 年niên 一nhất 出xuất實thật 難nan 可khả 值trị我ngã 今kim 池trì 小tiểu其kỳ 板bản 孔khổng 大đại復phục 有hữu 兩lưỡng 眼nhãn日nhật 百bách 出xuất 頭đầu猶do 不bất 能năng 值trị況huống 彼bỉ 盲manh 龜quy而nhi 當đương 得đắc 值trị

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

巨cự 海hải 極cực 廣quảng 大đại
浮phù 木mộc 孔khổng 復phục 小tiểu
百bách 年niên 而nhi 一nhất 出xuất
得đắc 值trị 甚thậm 為vi 難nan


我ngã 今kim 池trì 水thủy 小tiểu
浮phù 木mộc 孔khổng 極cực 大đại
數sác 數sác 自tự 出xuất 頭đầu
不bất 能năng 值trị 木mộc 孔khổng


盲manh 龜quy 遇ngộ 浮phù 木mộc
相tương 值trị 甚thậm 為vi 難nan
惡ác 道đạo 復phục 人nhân 身thân
難nan 值trị 亦diệc 如như 是thị


我ngã 今kim 值trị 人nhân 身thân
應ưng 當đương 不bất 放phóng 逸dật
恒Hằng 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật
未vị 曾tằng 得đắc 值trị 遇ngộ


今kim 日nhật 得đắc 諮tư 受thọ
十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 言ngôn
佛Phật 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp
我ngã 必tất 當đương 修tu 行hành


若nhược 能năng 善thiện 修tu 習tập
濟tế 拔bạt 極cực 為vi 大đại
非phi 他tha 作tác 己kỷ 得đắc
是thị 故cố 自tự 精tinh 勤cần


若nhược 墮đọa 八bát 難nạn 處xứ
云vân 何hà 可khả 得đắc 離ly
世thế 間gian 業nghiệp 隨tùy 逐trục
墜trụy 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo


我ngã 今kim 當đương 逃đào 避tị
得đắc 出xuất 三tam 有hữu 獄ngục
若nhược 不bất 出xuất 此thử 獄ngục
云vân 何hà 得đắc 解giải 脫thoát


畜súc 生sanh 道đạo 若nhược 干can
歷lịch 劫kiếp 極cực 長trường 久cửu
地địa 獄ngục 及cập 餓ngạ 鬼quỷ
黑hắc 闇ám 苦khổ 惱não 深thâm


我ngã 若nhược 不bất 勤cần 修tu
云vân 何hà 而nhi 得đắc 離ly
嶮hiểm 難nạn 諸chư 惡ác 道đạo
今kim 日nhật 得đắc 人nhân 身thân


不bất 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế
不bất 離ly 三tam 有hữu 獄ngục
應ưng 當đương 勤cần 方phương 便tiện
必tất 離ly 三tam 有hữu 獄ngục


我ngã 今kim 求cầu 出xuất 家gia
必tất 使sử 得đắc 解giải 脫thoát




復phục 次thứ財tài 錢tiền 難nan 捨xả智trí 者giả 若nhược 能năng修tu 於ư 小tiểu 施thí莫mạc 起khởi 輕khinh 想tưởng

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn須Tu 和Hòa 多Đa 國Quốc昔tích 日nhật 有hữu 王vương名danh 薩Tát 多Đa 浮Phù

時thời 王vương 遊du 獵liệp偶ngẫu 值trị 一nhất 塔tháp即tức 以dĩ 五ngũ 錢tiền布bố 施thí 彼bỉ 塔tháp有hữu 一nhất 旃chiên 陀đà 羅la遙diêu 唱xướng 善thiện 哉tai即tức 遣khiển 使sứ 捉tróc將tương 至chí 王vương 所sở

時thời 王vương 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 今kim 見kiến 我ngã布bố 施thí 小tiểu 故cố譏cơ 笑tiếu 我ngã 耶da

彼bỉ 人nhân 白bạch 王vương

施thí 我ngã 無vô 畏úy然nhiên 後hậu 當đương 語ngữ我ngã 於ư 昔tích 日nhật於ư 嶮hiểm 道đạo 中trung劫kiếp 掠lược 作tác 賊tặc捉tróc 得đắc 一nhất 人nhân急cấp 拳quyền 其kỳ 手thủ

我ngã 即tức 思tư 惟duy

此thử 人nhân 拳quyền 手thủ必tất 有hữu 金kim 錢tiền

語ngứ 令lệnh 開khai 手thủ其kỳ 人nhân 不bất 肯khẳng我ngã 捉tróc 弓cung 箭tiễn用dụng 恐khủng 彼bỉ 人nhân語ngứ 言ngôn 放phóng 手thủ猶do 故cố 不bất 肯khẳng我ngã 即tức 挽vãn 弓cung 向hướng 之chi以dĩ 貪tham 寶bảo 故cố即tức 便tiện 射xạ 殺sát殺sát 已dĩ 即tức 取thủ得đắc 一nhất 銅đồng 錢tiền寧ninh 惜tích 一nhất 錢tiền不bất 惜tích 身thân 命mạng如như 今kim 大đại 王vương無vô 逼bức 惱não 者giả能năng 持trì 五ngũ 錢tiền用dụng 施thí 佛Phật 塔tháp是thị 故cố 我ngã 今kim歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

挽vãn 弓cung 圓viên 如như 輪luân
將tương 欲dục 害hại 彼bỉ 命mạng
彼bỉ 寧ninh 喪táng 身thân 命mạng
不bất 肯khẳng 輸du 一nhất 錢tiền


我ngã 見kiến 如như 此thử 人nhân
捨xả 命mạng 不bất 捨xả 錢tiền
是thị 故cố 我ngã 今kim 者giả
見kiến 有hữu 捨xả 錢tiền 者giả


生sanh 於ư 希hy 有hữu 想tưởng
歎thán 言ngôn 難nan 可khả 作tác
不bất 見kiến 有hữu 弓cung 刀đao
強cưỡng 逼bức 大đại 王vương 者giả


亦diệc 無vô 有hữu 畏úy 忌kỵ
開khai 意ý 捨xả 難nan 捨xả
苦khổ 求cầu 乃nãi 得đắc 錢tiền
是thị 故cố 我ngã 今kim 日nhật


見kiến 有hữu 捨xả 財tài 者giả
心tâm 生sanh 未vị 曾tằng 有hữu
我ngã 自tự 見kiến 其kỳ 證chứng
極cực 苦khổ 不bất 肯khẳng 捨xả


大đại 王vương 今kim 當đương 知tri
慳san 心tâm 難nan 可khả 捨xả




復phục 次thứ善thiện 觀quán 察sát 所sở 作tác當đương 時thời 雖tuy 有hữu 過quá後hậu 必tất 有hữu 大đại 益ích

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu常thường 被bị 盜đạo 賊tặc一nhất 日nhật 之chi 中trung堅kiên 閉bế 門môn 戶hộ賊tặc 復phục 來lai 至chí扣khấu 門môn 而nhi 喚hoán

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

我ngã 見kiến 汝nhữ 時thời極cực 大đại 驚kinh 怖bố汝nhữ 可khả 內nội 手thủ於ư 彼bỉ 向hướng 中trung當đương 與dữ 汝nhữ 物vật

賊tặc 即tức 內nội 手thủ置trí 於ư 向hướng 中trung比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 繩thằng繫hệ 之chi 於ư 柱trụ比Bỉ 丘Khâu 執chấp 杖trượng開khai 門môn 打đả 之chi

打đả 一nhất 下hạ 已dĩ語ngứ 言ngôn

歸quy 依y 佛Phật

賊tặc 以dĩ 畏úy 故cố即tức 便tiện 隨tùy 語ngữ歸quy 依y 於ư 佛Phật

復phục 打đả 二nhị 下hạ語ngứ 言ngôn

歸quy 依y 法Pháp

賊tặc 畏úy 死tử 故cố復phục 言ngôn 歸quy 依y 法Pháp

第đệ 三tam 打đả 時thời復phục 語ngứ 之chi 言ngôn

歸quy 依y 僧Tăng

賊tặc 時thời 畏úy 故cố言ngôn 歸quy 依y 僧Tăng

即tức 自tự 思tư 惟duy

今kim 此thử 道Đạo 人Nhân有hữu 幾kỷ 歸quy 依y若nhược 多đa 有hữu 者giả必tất 更cánh 不bất 見kiến此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề必tất 當đương 命mạng 終chung

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu即tức 放phóng 令linh 去khứ以dĩ 被bị 打đả 故cố身thân 體thể 疼đông 痛thống久cửu 而nhi 得đắc 起khởi即tức 求cầu 出xuất 家gia

有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn

汝nhữ 先tiên 作tác 賊tặc造tạo 諸chư 惡ác 行hành以dĩ 何hà 事sự 故cố出xuất 家gia 修tu 道Đạo

答đáp 彼bỉ 人nhân 言ngôn

我ngã 亦diệc 觀quán 察sát佛Phật 法Pháp 之chi 利lợi然nhiên 後hậu 出xuất 家gia我ngã 於ư 今kim 日nhật遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức以dĩ 杖trượng 打đả 我ngã 三tam 下hạ唯duy 有hữu 少thiểu 許hứa命mạng 在tại 不bất 絕tuyệt如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn實thật 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả若nhược 教giáo 弟đệ 子tử四tứ 歸quy 依y 者giả我ngã 命mạng 即tức 絕tuyệt佛Phật 或hoặc 遠viễn 見kiến斯tư 事sự 教giáo 出xuất 比Bỉ 丘Khâu打đả 賊tặc 三tam 下hạ使sử 我ngã 不bất 死tử是thị 故cố 世Thế 尊Tôn唯duy 說thuyết 三Tam 歸Quy不bất 說thuyết 四tứ 歸quy佛Phật 愍mẫn 我ngã 故cố說thuyết 三Tam 歸Quy 依Y不bất 說thuyết 四tứ 歸quy

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

決quyết 定định 一Nhất 切Thiết 智Trí
以dĩ 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố
是thị 以dĩ 說thuyết 三Tam 歸Quy
不bất 說thuyết 有hữu 第đệ 四tứ


為vì 於ư 三tam 有hữu 故cố
而nhi 說thuyết 三Tam 歸Quy 依Y
若nhược 當đương 第đệ 四tứ 者giả
我ngã 則tắc 無vô 歸quy 依y


我ngã 今kim 可khả 憐lân 愍mẫn
身thân 命mạng 於ư 彼bỉ 盡tận
我ngã 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn
遠viễn 覩đổ 如như 斯tư 事sự


生sanh 於ư 未vị 曾tằng 有hữu
是thị 故cố 捨xả 賊tặc 心tâm
有hữu 因nhân 麤thô 事sự 解giải
或hoặc 因nhân 細tế 事sự 悟ngộ


麤thô 者giả 悟ngộ 麤thô 事sự
細tế 者giả 解giải 細tế 事sự
由do 我ngã 心tâm 麤thô 故cố
因nhân 麤thô 事sự 解giải 悟ngộ


我ngã 解giải 斯tư 事sự 故cố
是thị 以dĩ 求cầu 出xuất 家gia


大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/11/2017 ◊ Cập nhật: 22/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15