大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

復phục 次thứ若nhược 人nhân 親thân 近cận有hữu 智trí 善thiện 友hữu能năng 令linh 身thân 心tâm內nội 外ngoại 俱câu 淨tịnh斯tư 則tắc 名danh 為vi真chân 善thiện 丈trượng 夫phu

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu次thứ 第đệ 乞khất 食thực至chí 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia時thời 彼bỉ 家gia 中trung遇ngộ 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ屋ốc 棟đống 摧tồi 折chiết打đả 破phá 水thủy 瓮úng牸tự 牛ngưu 絕tuyệt 靷dẫn四tứ 向hướng 馳trì 走tẩu

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 作tác 是thị 言ngôn

斯tư 何hà 不bất 祥tường不bất 吉cát 之chi 人nhân來lai 入nhập 吾ngô 家gia有hữu 此thử 變biến 怪quái

比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ即tức 答đáp 之chi 言ngôn

汝nhữ 頗phả 見kiến 汝nhữ 家gia 內nội諸chư 小tiểu 兒nhi 等đẳng 。 [月*於]# 瘦sấu 腹phúc 脹trướng面diện 目mục 腫thũng 不phủ

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 先tiên 見kiến 之chi

比Bỉ 丘Khâu 復phục 言ngôn

汝nhữ 舍xá 之chi 中trung有hữu 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ依y 汝nhữ 舍xá 住trú吸hấp 人nhân 精tinh 氣khí故cố 令linh 汝nhữ 家gia諸chư 小tiểu 兒nhi 等đẳng有hữu 斯tư 疹chẩn 疾tật今kim 此thử 夜dạ 叉xoa以dĩ 畏úy 於ư 我ngã恐khủng 怖bố 逃đào 避tị以dĩ 是thị 令linh 汝nhữ樑lương 折chiết 瓮úng 破phá牸tự 牛ngưu 絕tuyệt 靷dẫn

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 有hữu 何hà 力lực

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

我ngã 以dĩ 親thân 近cận如Như 來Lai 法Pháp 教giáo有hữu 此thử 威uy 力lực故cố 令linh 夜dạ 叉xoa畏úy 我ngã 如như 是thị

婆Bà 羅La 門Môn復phục 作tác 是thị 言ngôn

云vân 何hà 名danh 為vi如Như 來Lai 法Pháp 教giáo

于vu 時thời 比Bỉ 丘Khâu次thứ 第đệ 為vi 說thuyết佛Phật 法Pháp 教giáo 誡giới令linh 婆Bà 羅La 門Môn夫phu 婦phụ 聞văn 已dĩ心tâm 意ý 解giải 悟ngộ俱câu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

善thiện 哉tai 上thượng 德đức 者giả
善thiện 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp
佛Phật 教giáo 從tùng 耳nhĩ 聞văn
入nhập 我ngã 心tâm 屋ốc 宅trạch


使sử 我ngã 家gia 安an 隱ẩn
為vì 我ngã 作tác 擁ủng 護hộ
唯duy 願nguyện 於ư 今kim 者giả
少thiểu 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết


破phá 我ngã 心tâm 意ý 舍xá
折chiết 我ngã 愚ngu 癡si 樑lương
善thiện 為vì 我ngã 驅khu 遣khiển
吸hấp 功công 德đức 夜dạ 叉xoa


除trừ 諸chư 見kiến 羅la 剎sát
惑hoặc 盜đạo 以dĩ 為vi 瓮úng
身thân 見kiến 水thủy 盈doanh 滿mãn
今kim 者giả 已dĩ 破phá 壞hoại


癡si 乳nhũ 牛ngưu 奔bôn 走tẩu
挽vãn 絕tuyệt 無vô 明minh 靷dẫn
如như 向hướng 所sở 見kiến 事sự
悉tất 集tập 我ngã 身thân 中trung


諸chư 色sắc 猶do 如như 鏡kính
影ảnh 像tượng 在tại 中trung 現hiện
無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung
未vị 曾tằng 見kiến 斯tư 事sự


我ngã 今kim 因nhân 於ư 汝nhữ
始thỉ 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế
今kim 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức
緣duyên 會hội 故cố 相tương 遇ngộ


除trừ 我ngã 心tâm 貪tham 患hoạn
去khứ 我ngã 家gia 中trung 鬼quỷ
世thế 間gian 久cửu 已dĩ 傳truyền
四tứ 圍vi 陀đà 所sở 說thuyết


應ưng 作tác 於ư 大đại 祀tự
莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 物vật
備bị 具cụ 祀tự 場tràng 上thượng
恒Hằng 河Hà 等đẳng 大đại 濟tế


洗tẩy 浴dục 除trừ 罪tội 過quá
速tốc 疾tật 得đắc 生sanh 天thiên
我ngã 昔tích 來lai 修tu 行hành
未vị 曾tằng 得đắc 果quả 報báo


然nhiên 我ngã 未vị 能năng 知tri
為vi 定định 得đắc 不bất 得đắc
祀tự 祠từ 及cập 洗tẩy 浴dục
不bất 如như 近cận 善thiện 友hữu


我ngã 今kim 近cận 善thiện 友hữu
已dĩ 獲hoạch 其kỳ 果Quả 證chứng
不bất 生sanh 又hựu 不bất 死tử
解giải 脫thoát 趣thú 涅Niết 槃Bàn


永vĩnh 離ly 怖bố 畏úy 處xứ
非phi 是thị 財tài 寶bảo 求cầu
假giả 王vương 威uy 勢thế 力lực
投đầu 巖nham 赴phó 焰diễm 火hỏa


嚴nghiêm 切thiết 寒hàn 冬đông 月nguyệt
凍đống 冰băng 儭thân 其kỳ 體thể
盛thịnh 夏hạ 欝uất 蒸chưng 時thời
五ngũ 熱nhiệt 以dĩ 炙chích 身thân


編biên 椽chuyên 及cập 棘cức 刺thứ
寢tẩm 臥ngọa 於ư 其kỳ 上thượng
越việt 山sơn 渡độ 大đại 海hải
祀tự 火hỏa 而nhi 咒chú 說thuyết


如như 是thị 苦khổ 行hành 等đẳng
不bất 能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn
唯duy 有hữu 修tu 禪thiền 智trí
戒giới 聞văn 及cập 專chuyên 精tinh


如như 此thử 法Pháp 事sự 等đẳng
為vi 何hà 從tùng 而nhi 獲hoạch
必tất 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức
然nhiên 後hậu 能năng 具cụ 得đắc




復phục 次thứ若nhược 人nhân 為vi 惡ác應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức能năng 滅diệt 其kỳ 罪tội得đắc 生sanh 人nhân 天thiên

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 婆Bà 迦Ca 利Lợi 人nhân至chí 中Trung 天Thiên 竺Trúc時thời 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 王vương即tức 用dụng 彼bỉ 人nhân為vi 聚tụ 落lạc 主chủ

時thời 聚tụ 落lạc 中trung 多đa諸chư 婆Bà 羅La 門Môn有hữu 親thân 近cận 者giả為vi 聚tụ 落lạc 主chủ說thuyết 羅la 摩ma 延diên 書thư又hựu 婆bà 羅la 他tha 書thư 說thuyết陣trận 戰chiến 死tử 者giả命mạng 終chung 生sanh 天thiên投đầu 火hỏa 死tử 者giả亦diệc 生sanh 天thiên 上thượng又hựu 說thuyết 天thiên 上thượng種chủng 種chủng 快khoái 樂lạc辭từ 章chương 巧xảo 妙diệu而nhi 作tác 是thị 說thuyết使sử 聚tụ 落lạc 主chủ心tâm 意ý 駭hãi 動động謂vị 必tất 有hữu 是thị即tức 作tác 火hỏa 坑khanh聚tụ 香hương 薪tân 𧂐tễ作tác 婆Bà 羅La 門Môn 會hội諸chư 人nhân 雲vân 集tập來lai 至chí 會hội 所sở時thời 聚tụ 落lạc 主chủ將tương 欲dục 投đầu 火hỏa

此thử 聚tụ 落lạc 主chủ與dữ 一nhất 釋Thích 種chủng 比Bỉ 丘Khâu先tiên 共cộng 相tương 識thức爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu來lai 至chí 其kỳ 家gia見kiến 聚tụ 落lạc 主chủ於ư 其kỳ 家gia 中trung種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm

比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn

欲dục 作tác 何hà 等đẳng

聚tụ 落lạc 主chủ 言ngôn

我ngã 欲dục 生sanh 天thiên

比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn

汝nhữ 云vân 何hà 去khứ

尋tầm 即tức 答đáp 言ngôn

我ngã 投đầu 火hỏa 坑khanh便tiện 得đắc 生sanh 天thiên

比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn

汝nhữ 頗phả 知tri 天thiên 道đạo 不phủ

答đáp 言ngôn

不bất 知tri

比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn

汝nhữ 若nhược 不bất 知tri云vân 何hà 得đắc 去khứ汝nhữ 今kim 行hành 時thời從tùng 一nhất 聚tụ 落lạc至chí 一nhất 聚tụ 落lạc尚thượng 須tu 引dẫn 導đạo而nhi 知tri 途đồ 路lộ況huống 彼bỉ 天thiên 上thượng道đạo 路lộ 長trường 遠viễn忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng去khứ 此thử 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý無vô 人nhân 引dẫn 導đạo何hà 由do 能năng 得đắc至chí 彼bỉ 天thiên 上thượng若nhược 天thiên 上thượng 樂lạc 者giả彼bỉ 上thượng 座tọa 婆Bà 羅La 門Môn年niên 既ký 老lão 大đại貧bần 於ư 財tài 物vật其kỳ 婦phụ 又hựu 老lão面diện 首thủ 醜xú 惡ác何hà 所sở 愛ái 樂nhạo何hà 不bất 將tương 去khứ共cộng 向hướng 天thiên 上thượng

時thời 彼bỉ 聚tụ 落lạc 主chủ既ký 聞văn 語ngữ 已dĩ作tác 是thị 思tư 惟duy

若nhược 投đầu 火hỏa 坑khanh得đắc 生sanh 天thiên 者giả彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn應ưng 共cộng 我ngã 去khứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ無vô 可khả 愛ái 戀luyến應ưng 當đương 捨xả 苦khổ就tựu 彼bỉ 天thiên 樂lạc若nhược 其kỳ 不bất 去khứ徒đồ 作tác 欺khi 誑cuống欲dục 殺sát 於ư 我ngã

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 便tiện 前tiền 捉tróc上thượng 座tọa 婆Bà 羅La 門Môn 手thủ欲dục 共cộng 投đầu 火hỏa俱câu 向hướng 天thiên 上thượng

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 肯khẳng 去khứ

何hà 以dĩ 故cố婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng但đãn 為vì 錢tiền 財tài來lai 至chí 會hội 所sở

時thời 聚tụ 落lạc 主chủ見kiến 婆Bà 羅La 門Môn不bất 欲dục 入nhập 火hỏa即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如như 所sở 聞văn 上thượng 天thiên
眾chúng 樂lạc 不bất 可khả 計kế
觸xúc 物vật 生sanh 貪tham 著trước
視thị 東đông 而nhi 忘vong 西tây


計kế 其kỳ 家gia 所sở 有hữu
一nhất 切thiết 眾chúng 樂lạc 具cụ
比tỉ 方phương 於ư 天thiên 上thượng
猶do 若nhược 以dĩ 芥giới 子tử


以dĩ 方phương 於ư 太thái 山sơn
若nhược 其kỳ 必tất 少thiểu 欲dục
而nhi 無vô 貪tham 著trước 者giả
我ngã 今kim 觀quán 察sát 汝nhữ


貪tham 欲dục 劇kịch 熾sí 火hỏa
若nhược 不bất 用dụng 婦phụ 女nữ
看khán 守thủ 醜xú 老lão 妻thê
而nhi 來lai 至chí 此thử 會hội


貪tham 求cầu 於ư 錢tiền 財tài
用dụng 供cung 給cấp 其kỳ 家gia
若nhược 愛ái 戀luyến 其kỳ 子tử
不bất 欲dục 生sanh 天thiên 者giả


計kế 彼bỉ 生sanh 天thiên 力lực
過quá 足túc 護hộ 汝nhữ 子tử
若nhược 不bất 知tri 天thiên 道đạo
何hà 故cố 使sử 我ngã 往vãng


設thiết 知tri 天thiên 道đạo 者giả
何hà 故cố 格cách 不bất 去khứ
云vân 何hà 憙hí 教giáo 人nhân
欲dục 使sử 我ngã 投đầu 火hỏa


或hoặc 貪tham 我ngã 財tài 物vật
欲dục 得đắc 分phần 取thủ 用dụng
云vân 何hà 無vô 悲bi 愍mẫn
苦khổ 酷khốc 乃nãi 如như 是thị


或hoặc 是thị 先tiên 世thế 怨oán
必tất 是thị 大đại 欺khi 誑cuống
與dữ 死tử 作tác 伴bạn 黨đảng
勸khuyến 令linh 我ngã 生sanh 天thiên


勸khuyến 獎tưởng 我ngã 令linh 死tử
強cưỡng 逼bức 我ngã 入nhập 火hỏa
教giáo 人nhân 遠viễn 家gia 居cư
修tu 於ư 苦khổ 行hành 法pháp


投đầu 淵uyên 及cập 赴phó 火hỏa
自tự 餓ngạ 示thị 斷đoạn 食thực
觀quán 其kỳ 教giáo 旨chỉ 意ý
欲dục 令linh 門môn 斷đoạn 絕tuyệt


斯tư 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn
樂nhạo 為vi 殺sát 害hại 事sự
是thị 故cố 我ngã 捨xả 離ly
當đương 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp


佛Phật 法Pháp 大đại 慈từ 悲bi
終chung 不bất 傷thương 害hại 物vật
大đại 火hỏa 焚phần 山sơn 野dã
麋mi 鹿lộc 皆giai 避tị 走tẩu


由do 其kỳ 愛ái 性tánh 命mạng
求cầu 覓mịch 清thanh 涼lương 處xứ
我ngã 今kim 亦diệc 應ưng 爾nhĩ
歸quy 誠thành 求cầu 救cứu 護hộ


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu見kiến 婆Bà 迦Ca 利Lợi心tâm 已dĩ 厭yếm 患hoạn諸chư 婆Bà 羅La 門Môn於ư 三Tam 寶Bảo 所sở深thâm 生sanh 信tín 敬kính

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai慧tuệ 命mạng汝nhữ 於ư 今kim 者giả始thỉ 在tại 天thiên 道đạo

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

佛Phật 語ngữ 至chí 天thiên 道đạo
及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 道Đạo
此thử 語ngữ 決quyết 定định 至chí
中trung 間gian 終chung 無vô 錯thác


一Nhất 切Thiết 智Trí 說thuyết 道Đạo
廣quảng 略lược 之chi 別biệt 相tướng
無vô 害hại 實thật 語ngữ 等đẳng
施thí 及cập 伏phục 諸chư 根căn


是thị 道đạo 與dữ 天thiên 道đạo
斯tư 非phi 諸chư 苦khổ 行hành
投đầu 淵uyên 赴phó 火hỏa 等đẳng
之chi 所sở 能năng 獲hoạch 得đắc


此thử 可khả 作tác 死tử 緣duyên
非phi 天thiên 解giải 脫thoát 因nhân
往vãng 古cổ 人nhân 壽thọ 長trường
諸chư 仙tiên 壽thọ 亦diệc 長trường


厭yếm 患hoạn 此thử 身thân 故cố
不bất 欲dục 久cửu 住trú 世thế
先tiên 習tập 諸chư 禪thiền 定định
斷đoạn 於ư 欲dục 界giới 結kết


自tự 知tri 捨xả 是thị 身thân
必tất 生sanh 於ư 梵Phạm 天Thiên
無vô 由do 得đắc 喪táng 命mạng
投đầu 淵uyên 而nhi 赴phó 火hỏa


由do 此thử 喪táng 命mạng 故cố
得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 中trung
禪thiền 定định 斷đoạn 結kết 故cố
而nhi 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên


不bất 由do 投đầu 巖nham 火hỏa
得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng
彼bỉ 有hữu 同đồng 伴bạn 仙tiên
以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 察sát


此thử 死tử 生sanh 何hà 處xứ
見kiến 生sanh 梵Phạm 天Thiên 中trung
先tiên 見kiến 投đầu 淵uyên 死tử
謂vị 以dĩ 此thử 生sanh 天thiên


餘dư 者giả 愚ngu 不bất 見kiến
謂vị 為vi 投đầu 淵uyên 火hỏa
得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng
是thị 故cố 生sanh 倒đảo 見kiến


諸chư 餘dư 婆Bà 羅La 門Môn
愚ngu 癡si 無vô 智trí 慧tuệ
不bất 觀quán 修tu 禪thiền 定định
斷đoạn 除trừ 諸chư 結kết 使sử


但đãn 覩đổ 投đầu 淵uyên 火hỏa
謂vị 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng
由do 是thị 倒đảo 惑hoặc 故cố
遂toại 生sanh 諸chư 經kinh 論luận


愚ngu 者giả 皆giai 信tín 受thọ
投đầu 淵uyên 而nhi 赴phó 火hỏa
智trí 人nhân 善thiện 觀quán 察sát
捨xả 棄khí 而nhi 不bất 為vi


修tu 行hành 諸chư 善thiện 法pháp
以dĩ 為vi 天thiên 道đạo 因nhân
投đầu 淵uyên 赴phó 火hỏa 等đẳng
非phi 是thị 修tu 善thiện 行hành


可khả 得đắc 脫thoát 死tử 緣duyên
亦diệc 非phi 生sanh 天thiên 因nhân
身thân 心tâm 依y 佛Phật 法Pháp
是thị 名danh 寂tịch 滅diệt 道Đạo


用dụng 是thị 外ngoại 道đạo 為vi
無vô 果quả 徒đồ 受thọ 苦khổ
鑽toàn 水thủy 求cầu 醍đề 醐hồ
雖tuy 勞lao 永vĩnh 難nan 得đắc




復phục 次thứ夫phù 修tu 施thí 者giả當đương 離ly 八bát 危nguy若nhược 積tích 財tài 寶bảo危nguy 難nạn 甚thậm 多đa智trí 人nhân 修tu 施thí是thị 乃nãi 堅kiên 牢lao

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 國quốc 王vương 罰phạt 商thương 賈cổ而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 所sở 有hữu 財tài悉tất 疏sớ 示thị 我ngã

估cổ 客khách 至chí 家gia思tư 惟duy 先tiên 來lai所sở 施thí 之chi 物vật施thí 諸chư 乞khất 兒nhi一nhất 飡xan 之chi 食thực乃nãi 至chí 并tinh 施thí 鳥điểu 獸thú所sở 有hữu 穀cốc 草thảo悉tất 疏sớ 示thị 王vương

王vương 見kiến 是thị 已dĩ問vấn 言ngôn

如như 此thử 之chi 事sự何hà 故cố 疏sớ 來lai

估cổ 客khách 答đáp 言ngôn

王vương 先tiên 約ước 勅sắc所sở 有hữu 財tài 物vật悉tất 疏sớ 示thị 我ngã我ngã 所sở 有hữu 財tài疏sớ 牒điệp 者giả 是thị

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

五ngũ 家gia 共cộng 有hữu 者giả今kim 悉tất 在tại 家gia 中trung

我ngã 今kim 所sở 牒điệp 者giả無vô 有hữu 能năng 侵xâm 奪đoạt

如như 此thử 所sở 牒điệp 者giả王vương 賊tặc 及cập 水thủy 火hỏa

皆giai 所sở 不bất 能năng 侵xâm假giả 設thiết 七thất 日nhật 出xuất

須Tu 彌Di 及cập 巨cự 海hải一nhất 切thiết 悉tất 融dung 消tiêu

如như 此thử 所sở 施thí 物vật不bất 能năng 燒thiêu 一nhất 毫hào

錢tiền 財tài 寄ký 父phụ 母mẫu
兄huynh 弟đệ 及cập 妹muội
一nhất 切thiết 諸chư 親thân 友hữu
悉tất 皆giai 有hữu 敗bại 失thất


唯duy 有hữu 所sở 施thí 物vật
終chung 不bất 可khả 敗bại 衰suy
施thi 為vi 行hành 寶bảo 藏tạng
世thế 世thế 恒hằng 隨tùy 人nhân


施thi 為vi 極cực 親thân 友hữu
無vô 有hữu 能năng 壞hoại 者giả
貧bần 窮cùng 之chi 巨cự 海hải
極cực 大đại 可khả 怖bố 畏úy


施thí 是thị 堅kiên 牢lao 船thuyền
唯duy 有hữu 惠huệ 施thí 者giả
能năng 得đắc 度độ 彼bỉ 岸ngạn
我ngã 知tri 施thí 果quả 報báo


是thị 故cố 無vô 畏úy 說thuyết
所sở 牒điệp 是thị 我ngã 財tài
家gia 中trung 有hữu 財tài 寶bảo
五ngũ 家gia 之chi 所sở 共cộng


是thị 故cố 不bất 敢cảm 牒điệp
言ngôn 是thị 我ngã 所sở 有hữu


王vương 聞văn 是thị 語ngữ心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai汝nhữ 是thị 福phước 勝thắng 人nhân我ngã 今kim 不bất 用dụng汝nhữ 所sở 有hữu 物vật如như 汝nhữ 所sở 說thuyết施thí 是thị 汝nhữ 財tài餘dư 財tài 悉tất 共cộng

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 行hành 惠huệ 施thí 者giả
自tự 手thủ 而nhi 過quá 與dữ
應ưng 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm
勿vật 生sanh 悔hối 恨hận 想tưởng


是thị 故cố 未vị 來lai 世thế
人nhân 天thiên 受thọ 快khoái 樂lạc
所sở 有hữu 資tư 財tài 物vật
眼nhãn 見kiến 己kỷ 財tài 寶bảo


分phân 散tán 屬thuộc 諸chư 家gia
不bất 能năng 速tốc 疾tật 施thí
無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 者giả
若nhược 人nhân 慳san 不bất 施thí


終chung 為vị 他tha 所sở 奪đoạt
現hiện 在tại 惡ác 名danh 聞văn
來lai 生sanh 多đa 貧bần 乏phạp
是thị 為vi 最tối 愚ngu 癡si


見kiến 他tha 人nhân 屋ốc 宅trạch
及cập 以dĩ 眾chúng 財tài 寶bảo
死tử 後hậu 眾chúng 家gia 用dụng
毫hào 釐li 不bất 逐trục 己kỷ


目mục 覩đổ 如như 此thử 事sự
不bất 能năng 生sanh 厭yếm 惡ác
速tốc 疾tật 捨xả 財tài 物vật
財tài 不bất 五ngũ 家gia 共cộng


唯duy 有hữu 修tu 惠huệ 施thí
死tử 時thời 一nhất 切thiết 捨xả
無vô 有hữu 隨tùy 己kỷ 者giả
決quyết 定định 必tất 捨xả 離ly


然nhiên 不bất 得đắc 施thí 報báo
以dĩ 見kiến 是thị 事sự 故cố
智trí 者giả 必tất 應ưng 施thí
二nhị 事sự 俱câu 名danh 施thí


應ưng 當đương 自tự 施thí 與dữ
檀đàn 越việt 如như 大đại 象tượng
津tân 膩nị 香hương 常thường 流lưu
如như 是thị 智trí 檀đàn 越việt


功công 德đức 利lợi 充sung 滿mãn
世thế 人nhân 所sở 讚tán 歎thán
饒nhiêu 財tài 慳san 不bất 施thí
為vị 世thế 所sở 嗤xuy 笑tiếu


設thiết 復phục 有hữu 財tài 錢tiền
見kiến 乞khất 方phương 背bội 去khứ
雖tuy 復phục 饒nhiêu 財tài 寶bảo
名danh 為vi 貧bần 衰suy 患hoạn


施thí 者giả 雖tuy 貧bần 窮cùng
常thường 名danh 有hữu 財tài 富phú
慳san 貪tham 雖tuy 多đa 財tài
不bất 脫thoát 貧bần 衰suy 患hoạn


檀đàn 越việt 以dĩ 水thủy 施thí
洗tẩy 除trừ 心tâm 貪tham 垢cấu
慳san 無vô 善thiện 樂lạc 報báo
趣thú 於ư 死tử 徑kính 路lộ


必tất 墜trụy 深thâm 坑khanh 穽tỉnh
種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 物vật
象tượng 馬mã 與dữ 牛ngưu 羊dương
神thần 逝thệ 氣khí 絕tuyệt 時thời


一nhất 切thiết 悉tất 捨xả 去khứ
臨lâm 終chung 生sanh 苦khổ 惱não
以dĩ 是thị 生sanh 眷quyến 戀luyến
怖bố 畏úy 大đại 熱nhiệt 惱não


修tu 施thí 者giả 臨lâm 終chung
歡hoan 樂lạc 無vô 悔hối 恨hận
慳san 嫉tật 智trí 者giả 譏cơ
施thí 者giả 貧bần 與dữ 富phú


恒hằng 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc
慳san 者giả 如như 塜trủng 間gian
人nhân 皆giai 避tị 遠viễn 離ly
慳san 貪tham 者giả 雖tuy 存tồn


其kỳ 實thật 同đồng 餓ngạ 鬼quỷ
施thí 者giả 有hữu 名danh 稱xưng
一nhất 切thiết 所sở 欽khâm 仰ngưỡng
智trí 者giả 之chi 所sở 愛ái


命mạng 終chung 生sanh 天thiên 上thượng
諸chư 有hữu 愛ái 己kỷ 者giả
云vân 何hà 不bất 修tu 施thí
施thí 為vi 善thiện 好hảo 伴bạn


勝thắng 妙diệu 之chi 資tư 糧lương
不bất 用dụng 車xa 馬mã 乘thừa
一nhất 切thiết 眾chúng 侍thị 衛vệ
施thí 為vi 行hành 寶bảo 藏tạng


後hậu 世thế 之chi 津tân 樑lương
布bố 施thí 離ly 眾chúng 難nạn
五ngũ 家gia 不bất 能năng 侵xâm
何hà 有hữu 愛ái 己kỷ 者giả


而nhi 當đương 不bất 修tu 施thí
若nhược 施thí 百bách 千thiên 萬vạn
後hậu 身thân 得đắc 少thiểu 許hứa
尚thượng 應ưng 修tu 布bố 施thí


況huống 少thiểu 修tu 惠huệ 施thí
大đại 獲hoạch 於ư 福phước 報báo
是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả
應ưng 當đương 修tu 布bố 施thí




復phục 次thứ若nhược 聞văn 正chánh 說thuyết能năng 解giải 於ư 縛phược

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn德Đức 叉Xoa 尸Thi 羅La 國Quốc有hữu 罪tội 之chi 人nhân閉bế 僧Tăng 坊phường 中trung於ư 其kỳ 夜dạ 中trung眾chúng 僧Tăng 說thuyết 法Pháp其kỳ 被bị 閉bế 者giả來lai 至chí 僧Tăng 中trung次thứ 坐tọa 聽thính 法Pháp有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 於ư 生sanh 死tử逆nghịch 順thuận 之chi 經Kinh

說thuyết 言ngôn

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

凡phàm 愚ngu 之chi 人nhân不bất 聞văn 法Pháp 者giả不bất 知tri 色sắc不bất 知tri 色sắc 習tập不bất 知tri 色sắc 味vị不bất 知tri 色sắc 過quá 患hoạn不bất 知tri 色sắc 出xuất 要yếu不bất 知tri 色sắc 厭yếm一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh如như 實thật 不bất 知tri如như 是thị 過quá 患hoạn若nhược 為vị 色sắc 縛phược是thị 名danh 真chân 縛phược

何hà 謂vị 色sắc 縛phược

視thị 見kiến 端đoan 正chánh是thị 名danh 色sắc 縛phược

為vị 色sắc 縛phược 者giả內nội 盡tận 被bị 縛phược而nhi 此thử 色sắc 者giả於ư 生sanh 死tử 中trung不bất 知tri 其kỳ 根căn生sanh 死tử 大đại 河hà無vô 濟tế 渡độ 處xứ不bất 知tri 生sanh 死tử 出xuất 要yếu於ư 生sanh 死tử 中trung被bị 諸chư 繫hệ 縛phược從tùng 此thử 身thân 縛phược乃nãi 至chí 後hậu 身thân

時thời 被bị 閉bế 者giả聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa憶ức 持trì 不bất 忘vong讀độc 誦tụng 通thông 利lợi

時thời 王vương 遣khiển 人nhân解giải 其kỳ 繫hệ 縛phược所sở 親thân 知tri 識thức眷quyến 屬thuộc 將tương 從tùng欣hân 其kỳ 得đắc 脫thoát皆giai 來lai 問vấn 訊tấn

時thời 被bị 縛phược 者giả即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 見kiến 我ngã 縛phược 解giải
慰úy 問vấn 生sanh 歡hoan 喜hỷ
凡phàm 夫phu 愚ngu 癡si 者giả
常thường 縛phược 未vị 曾tằng 解giải


色sắc 縛phược 於ư 凡phàm 夫phu
五ngũ 陰ấm 悉tất 羈ki 繫hệ
生sanh 能năng 縛phược 於ư 物vật
死tử 縛phược 亦diệc 復phục 然nhiên


今kim 身thân 至chí 後hậu 世thế
未vị 始thỉ 不bất 繫hệ 縛phược
輪luân 迴hồi 羈ki 縛phược 中trung
數sác 數sác 受thọ 生sanh 死tử


我ngã 從tùng 彼bỉ 師sư 所sở
聞văn 說thuyết 如như 是thị 言ngôn
此thử 語ngữ 我ngã 耳nhĩ 聞văn
一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 說thuyết


一nhất 切thiết 諸chư 結kết 使sử
繫hệ 縛phược 於ư 我ngã 心tâm
如như 牛ngưu 軛ách 所sở 縛phược
我ngã 有hữu 如như 斯tư 縛phược


於ư 中trung 未vị 解giải 脫thoát
云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 輩bối
言ngôn 我ngã 從tùng 縛phược 解giải
汝nhữ 等đẳng 於ư 我ngã 所sở


若nhược 實thật 愛ái 念niệm 者giả
當đương 為vi 見kiến 啟khải 王vương
令linh 我ngã 得đắc 出xuất 家gia
正chánh 見kiến 跡tích 在tại 前tiền


寂tịch 滅diệt 之chi 彼bỉ 岸ngạn
若nhược 獲hoạch 如như 是thị 事sự
乃nãi 可khả 名danh 解giải 脫thoát
若nhược 得đắc 出xuất 家gia 者giả


便tiện 為vi 是thị 離ly 縛phược
真chân 實thật 得đắc 解giải 脫thoát


爾nhĩ 時thời 眷quyến 屬thuộc聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ啟khải 白bạch 於ư 王vương便tiện 得đắc 出xuất 家gia既ký 出xuất 家gia 已dĩ精tinh 勤cần 修tu 道Đạo得đắc 阿A 羅La 漢Hán而nhi 彼bỉ 罪tội 人nhân閉bế 繫hệ 僧Tăng 坊phường以dĩ 聽thính 法Pháp 故cố尚thượng 得đắc 解giải 脫thoát況huống 故cố 聽thính 法Pháp是thị 故cố 行hành 人nhân於ư 塔tháp 寺tự 所sở宜nghi 往vãng 聽thính 法Pháp



復phục 次thứ病bệnh 苦khổ 篤đốc 時thời言ngôn 教giáo 不bất 行hành漫mạn 現hiện 強cường 健kiện所sở 可khả 作tác 事sự宜nghi 應ưng 速tốc 作tác

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn法Pháp 王vương 阿A 育Dục身thân 遇ngộ 重trọng 患hoạn得đắc 諸chư 財tài 物vật盡tận 用dụng 施thí 僧Tăng又hựu 從tùng 諸chư 臣thần索sách 種chủng 種chủng 寶bảo

時thời 諸chư 臣thần 等đẳng不bất 肯khẳng 復phục 與dữ唯duy 得đắc 半bán 菴am 摩ma 勒lặc 果quả欲dục 以dĩ 奉phụng 僧Tăng

便tiện 集tập 臣thần 相tướng而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

即tức 於ư 今kim 日nhật誰thùy 為vi 王vương 者giả誰thùy 言ngôn 教giáo 行hành

諸chư 臣thần 答đáp 言ngôn

唯duy 有hữu 大đại 王vương威uy 德đức 所sở 領lãnh遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề言ngôn 教giáo 得đắc 行hành

王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 稱xưng 我ngã 為vi 王vương
教giáo 令lệnh 得đắc 行hành 者giả
將tương 順thuận 於ư 我ngã 意ý
故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết


汝nhữ 等đẳng 作tác 斯tư 言ngôn
悉tất 皆giai 是thị 妄vọng 語ngữ
我ngã 言ngôn 教giáo 已dĩ 壞hoại
一nhất 切thiết 不bất 自tự 由do


唯duy 有hữu 此thử 半bán 果quả
於ư 中trung 得đắc 自tự 在tại
富phú 貴quý 是thị 凡phàm 鄙bỉ
咄đốt 哉tai 可khả 呵ha 責trách


譬thí 如như 山sơn 頂đảnh 河hà
瀑bộc 疾tật 不bất 暫tạm 停đình
吾ngô 雖tuy 為vi 人nhân 帝đế
貧bần 窮cùng 忽hốt 至chí 我ngã


貧bần 窮cùng 世thế 所sở 畏úy
速tốc 疾tật 至chí 我ngã 所sở


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ又hựu 復phục 讚tán 歎thán世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết真chân 實thật 不bất 虛hư

復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

富phú 貴quý 雖tuy 熾sí 盛thịnh
會hội 必tất 有hữu 衰suy 滅diệt
富phú 貴quý 人nhân 希hy 樂lạc
衰suy 滅diệt 世thế 憎tăng 惡ác


此thử 言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng
瞿Cù 曇Đàm 之chi 所sở 說thuyết
我ngã 於ư 往vãng 日nhật 時thời
設thiết 有hữu 諸chư 言ngôn 教giáo


心tâm 念niệm 而nhi 發phát 言ngôn
言ngôn 必tất 不bất 墜trụy 落lạc
鬼quỷ 神thần 奉phụng 承thừa 命mệnh
遍biến 於ư 四tứ 海hải 內nội


聞văn 者giả 咸hàm 受thọ 用dụng
無vô 有hữu 違vi 逆nghịch 者giả
如như 河hà 衝xung 大đại 山sơn
激kích 水thủy 還hoàn 迴hồi 流lưu


衰suy 敗bại 如như 大đại 山sơn
遮già 吾ngô 都đô 不bất 行hành
我ngã 昔tích 有hữu 言ngôn 教giáo
無vô 敢cảm 有hữu 逆nghịch 者giả


未vị 曾tằng 有hữu 姦gian 惡ác
寇khấu 難nan 見kiến 拒cự 違vi
覆phú 蓋cái 於ư 大đại 地địa
無vô 能năng 違vi 逆nghịch 者giả


男nam 女nữ 與dữ 大đại 小tiểu
無vô 敢cảm 不bất 敬kính 從tùng
設thiết 有hữu 違vi 教giáo 者giả
我ngã 悉tất 能năng 摧tồi 伏phục


諸chư 有hữu 苦khổ 難nạn 者giả
安an 慰úy 救cứu 濟tế 之chi
病bệnh 苦khổ 及cập 貧bần 窮cùng
無vô 不bất 療liệu 治trị 者giả


我ngã 今kim 福phước 德đức 盡tận
貧bần 窮cùng 忽hốt 然nhiên 至chí
困khốn 厄ách 乃nãi 如như 斯tư
我ngã 是thị 阿A 育Dục 王Vương


云vân 何hà 遭tao 此thử 苦khổ
如như 阿a 輸du 伽già 樹thụ
斫chước 根căn 令linh 斷đoạn 絕tuyệt
花hoa 葉diệp 及cập 枝chi 莖hành


一nhất 切thiết 皆giai 萎nuy 乾can
我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị


富phú 貴quý 幻huyễn 化hóa
不bất 得đắc 久cửu 停đình


顧cố 見kiến 傍bàng 醫y而nhi 作tác 是thị 言ngôn

咄đốt 可khả 惡ác 賤tiện富phú 貴quý 暫tạm 有hữu猶do 如như 電điện 光quang如như 焰diễm 速tốc 滅diệt又hựu 如như 象tượng 耳nhĩ動động 搖dao 不bất 停đình亦diệc 如như 蛇xà 舌thiệt鼓cổ 動động 不bất 息tức又hựu 如như 朝triêu 露lộ見kiến 日nhật 則tắc 乾can

曾tằng 從tùng 他tha 聞văn說thuyết 如như 是thị 偈kệ

富phú 貴quý 利lợi 難nan 止chỉ
輕khinh 躁táo 不bất 暫tạm 停đình
智trí 者giả 應ưng 善thiện 知tri
無vô 得đắc 憍kiêu 放phóng 逸dật


此thử 身thân 及cập 後hậu 世thế
宜nghi 當đương 求cầu 自tự 利lợi
若nhược 得đắc 富phú 貴quý 者giả
雖tuy 復phục 慳san 守thủ 護hộ


百bách 方phương 皆giai 毀hủy 敗bại
富phú 貴quý 猶do 在tại 行hành
如như 蛇xà 行hành 不bất 直trực
若nhược 善thiện 觀quán 察sát 者giả


於ư 其kỳ 強cường 健kiện 時thời
宜nghi 速tốc 作tác 福phước 德đức
若nhược 復phục 遭tao 病bệnh 苦khổ
心tâm 應ưng 常thường 修tu 福phước


不bất 必tất 在tại 形hình 骸hài
其kỳ 家gia 親thân 屬thuộc 等đẳng
若nhược 知tri 必tất 死tử 者giả
己kỷ 雖tuy 有hữu 財tài 物vật


不bất 得đắc 自tự 在tại 施thí
安an 利lợi 獲hoạch 錢tiền 財tài
值trị 遇ngộ 福phước 田điền 處xứ
便tiện 可khả 速tốc 施thí 與dữ


若nhược 於ư 身thân 強cường 健kiện
及cập 己kỷ 病bệnh 苦khổ 時thời
宜nghi 常thường 修tu 布bố 施thí
等đẳng 無vô 有hữu 別biệt 異dị


然nhiên 此thử 諸chư 財tài 物vật
唯duy 有hữu 過quá 患hoạn 耳nhĩ
若nhược 當đương 臨lâm 死tử 時thời
親thân 戚thích 及cập 婦phụ 兒nhi


雖tuy 是thị 己kỷ 財tài 物vật
若nhược 欲dục 用dụng 惠huệ 施thí
護hộ 遮già 不bất 肯khẳng 與dữ
危nguy 惙chuyết 在tại 須tu 臾du
所sở 願nguyện 不bất 自tự 由do


爾nhĩ 時thời 阿A 育Dục 王Vương剃thế 髮phát 時thời 過quá著trước 垢cấu 膩nị 衣y參sâm 差si 不bất 整chỉnh羸luy 瘦sấu 戰chiến 悼điệu喘suyễn 息tức 麤thô 上thượng向hướng 於ư 如Như 來Lai涅Niết 槃Bàn 方phương 所sở自tự 力lực 合hợp 掌chưởng憶ức 佛Phật 功công 德đức涕thế 淚lệ 交giao 流lưu而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

今kim 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật
是thị 我ngã 最tối 後hậu 時thời
佛Phật 說thuyết 三tam 不bất 堅kiên
貿mậu 易dịch 於ư 堅kiên 法Pháp


我ngã 今kim 合hợp 指chỉ 掌chưởng
用dụng 易dịch 堅kiên 牢lao 法Pháp
如như 似tự 融dung 石thạch 山sơn
求cầu 取thủ 於ư 真chân 金kim


不bất 堅kiên 財tài 物vật 中trung
日nhật 夜dạ 取thủ 堅kiên 法Pháp
我ngã 今kim 餘dư 福phước 利lợi
持trì 用dụng 奉phụng 最tối 上thượng


今kim 我ngã 此thử 福phước 業nghiệp
不bất 求cầu 帝Đế 釋Thích 處xứ
及cập 與dữ 梵Phạm 果quả 報báo
況huống 復phục 閻Diêm 浮Phù 王vương


以dĩ 此thử 布bố 施thí 果quả
及cập 恭cung 敬kính 信tín 向hướng
願nguyện 得đắc 心tâm 自tự 在tại
無vô 能năng 割cát 截tiệt 者giả


得đắc 聖thánh 淨tịnh 無vô 垢cấu
永vĩnh 離ly 眾chúng 苦khổ 患hoạn


阿A 輸Du 伽Già 王Vương以dĩ 半bán 菴am 摩ma 勒lặc捨xả 施thí 眾chúng 僧Tăng

喚hoán 一nhất 親thân 近cận而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 頗phả 憶ức 我ngã先tiên 畜súc 養dưỡng 不phủ取thủ 我ngã 今kim 者giả最tối 後hậu 之chi 教giáo持trì 此thử 半bán 果quả奉phụng 鷄Kê 頭Đầu 末Mạt 寺Tự 眾chúng 僧Tăng稱xưng 我ngã 名danh 字tự阿A 輸Du 伽Già 王Vương最tối 後hậu 頂đảnh 禮lễ比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 足túc

如như 我ngã 辭từ 曰viết

於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề得đắc 自tự 在tại 者giả果quả 報báo 衰suy 敗bại失thất 自tự 在tại 力lực唯duy 於ư 半bán 果quả而nhi 得đắc 自tự 在tại願nguyện 僧Tăng 憐lân 愍mẫn受thọ 我ngã 最tối 後hậu半bán 果quả 之chi 供cúng令linh 我ngã 來lai 世thế得đắc 報báo 廣quảng 大đại願nguyện 餘dư 人nhân 等đẳng莫mạc 令linh 如như 我ngã於ư 最tối 後hậu 時thời不bất 得đắc 自tự 在tại

爾nhĩ 時thời 侍thị 人nhân即tức 奉phụng 王vương 命mệnh齎tê 此thử 半bán 果quả詣nghệ 僧Tăng 坊phường 中trung集tập 一nhất 切thiết 僧Tăng

禮lễ 僧Tăng 足túc 已dĩ叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng白bạch 眾chúng 僧Tăng 言ngôn

阿A 輸Du 伽Già 王Vương禮lễ 眾chúng 僧Tăng 足túc

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục哽ngạnh 噎ế 氣khí 塞tắc持trì 此thử 半bán 果quả

示thị 眾chúng 僧Tăng 已dĩ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 蓋cái 覆phú 天thiên 地địa
率suất 土thổ 言ngôn 教giáo 行hành
譬thí 如như 日nhật 中trung 時thời
遍biến 炙chích 於ư 大đại 地địa


福phước 業nghiệp 既ký 已dĩ 消tiêu
崩băng 落lạc 忽hốt 來lai 至chí
為vị 業nghiệp 所sở 欺khi 弄lộng
敗bại 壞hoại 失thất 榮vinh 貴quý


如như 日nhật 臨lâm 欲dục 沒một
信tín 心tâm 致trí 禮lễ 敬kính
又hựu 以dĩ 此thử 半bán 果quả
用dụng 奉phụng 施thí 眾chúng 僧Tăng


以dĩ 表biểu 無vô 常thường 相tướng
示thị 豪hào 貴quý 遷thiên 動động


爾nhĩ 時thời 諸chư 上thượng 座tọa聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ慘thảm 惻trắc 不bất 樂nhạo生sanh 悲bi 愍mẫn 心tâm受thọ 其kỳ 半bán 果quả以dĩ 示thị 大đại 眾chúng而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 可khả生sanh 厭yếm 離ly 心tâm佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà於ư 修Tu 多Đa 羅La作tác 如như 是thị 說thuyết

見kiến 他tha 衰suy 患hoạn應ưng 當đương 深thâm 心tâm生sanh 於ư 厭yếm 離ly

諸chư 有hữu 心tâm 者giả見kiến 如như 此thử 事sự誰thùy 不bất 憐lân 愍mẫn生sanh 厭yếm 患hoạn 心tâm

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

勇dũng 猛mãnh 能năng 施thí 者giả
諸chư 王vương 中trung 最tối 勝thắng
牟mâu 梨lê 中trung 大đại 象tượng
名danh 曰viết 阿A 輸Du 伽Già


富phú 有hữu 閻Diêm 浮Phù 提Đề
一nhất 切thiết 皆giai 自tự 由do
今kim 為vị 諸chư 群quần 臣thần
遮già 制chế 不bất 自tự 從tùng


一nhất 切thiết 皆giai 制chế 止chỉ
唯duy 半bán 菴am 摩ma 勒lặc
於ư 此thử 得đắc 自tự 在tại
用dụng 施thí 於ư 眾chúng 僧Tăng


富phú 有hữu 極cực 廣quảng 大đại
一nhất 切thiết 得đắc 自tự 在tại
生sanh 於ư 自tự 高cao 心tâm
今kim 日nhật 安an 所sở 在tại


凡phàm 愚ngu 應ưng 觀quán 此thử
速tốc 疾tật 改cải 易dịch 心tâm
富phú 利lợi 都đô 敗bại 失thất
唯duy 有hữu 此thử 半bán 果quả


令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng
皆giai 生sanh 厭yếm 患hoạn 心tâm


時thời 僧Tăng 上thượng 座tọa 言ngôn

末mạt 此thử 半bán 果quả著trước 僧Tăng 中trung

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大đại 檀đàn 越việt 阿A 育Dục 王Vương最tối 後hậu 供cúng 養dường何hà 故cố 說thuyết 此thử一nhất 切thiết 財tài 富phú悉tất 不bất 堅kiên 牢lao

以dĩ 是thị 之chi 故cố佛Phật 婆Bà 伽Già 婆Bà 說thuyết

不bất 堅kiên 之chi 財tài易dịch 於ư 堅kiên 財tài不bất 堅kiên 之chi 身thân易dịch 於ư 堅kiên 身thân不bất 堅kiên 之chi 命mạng易dịch 於ư 堅kiên 命mạng

檀đàn 越việt應ưng 生sanh 歡hoan 喜hỷ以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 財tài隨tùy 逐trục 於ư 己kỷ至chí 於ư 後hậu 世thế宜nghi 常thường 修tu 施thí莫mạc 使sử 斷đoạn 絕tuyệt



復phục 次thứ凡phàm 愚ngu 之chi 人nhân若nhược 有hữu 輕khinh 毀hủy於ư 彼bỉ 賢hiền 人nhân賢hiền 人nhân 終chung 不bất生sanh 於ư 瞋sân 恚khuể得đắc 他tha 毀hủy 罵mạ生sanh 隨tùy 順thuận 語ngữ

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 人nhân於ư 其kỳ 家gia 中trung施thi 設thiết 客khách 會hội多đa 作tác 花hoa 鬘man以dĩ 與dữ 眾chúng 會hội眾chúng 人nhân 得đắc 鬘man皆giai 戴đái 頂đảnh 上thượng有hữu 一nhất 賢hiền 者giả極cực 為vi 貧bần 悴tụy詣nghệ 客khách 會hội 中trung次thứ 得đắc 花hoa 鬘man不bất 著trước 頭đầu 上thượng以dĩ 置trí 傍bàng 邊biên

眾chúng 人nhân 皆giai 言ngôn

此thử 人nhân 貧bần 窮cùng欲dục 賣mại 此thử 鬘man是thị 以dĩ 不bất 著trước

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ答đáp 言ngôn

實thật 爾nhĩ我ngã 若nhược 賣mại 時thời極cực 得đắc 貴quý 價giá然nhiên 後hậu 當đương 與dữ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如như 昔tích 日nhật 須tu 鬘man
本bổn 曾tằng 賣mại 一nhất 花hoa
九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung
天thiên 上thượng 受thọ 快khoái 樂lạc


今kim 日nhật 最tối 後hậu 身thân
得đắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 樂lạc
如như 似tự 放phóng 牛ngưu 女nữ
以dĩ 臭xú 惡ác 草thảo 花hoa


眾chúng 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ
女nữ 人nhân 賣mại 此thử 花hoa
得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên
如như 彼bỉ 女nữ 所sở 賣mại


我ngã 今kim 欲dục 向hướng 佛Phật
亦diệc 欲dục 賣mại 此thử 花hoa
能năng 發phát 如như 是thị 心tâm
希hy 有hữu 極cực 難nan 值trị


如như 此thử 賣mại 花hoa 者giả
三tam 界giới 中trung 無vô 比tỉ


爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân問vấn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc

誰thùy 能năng 少thiểu 施thí獲hoạch 大đại 福phước 報báo

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

今kim 當đương 為vì 汝nhữ說thuyết 善thiện 堅kiên 法Pháp花hoa 鬘man 萎nuy 乾can便tiện 即tức 棄khí 捨xả佛Phật 捨xả 王vương 位vị如như 棄khí 萎nuy 花hoa

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

佛Phật 捨xả 轉chuyển 輪luân 位vị
如như 棄khí 萎nuy 花hoa 鬘man
七thất 覺giác 嚴nghiêm 其kỳ 心tâm
清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 穢uế


莊trang 嚴nghiêm 悉tất 已dĩ 備bị
安an 用dụng 是thị 花hoa 為vi
但đãn 我ngã 專chuyên 精tinh 心tâm
以dĩ 鬘man 施thí 佛Phật 塔tháp


今kim 我ngã 賣mại 上thượng 佛Phật
世thế 間gian 無vô 倫luân 疋thất
如như 是thị 法Pháp 商thương 主chủ
終chung 無vô 貧bần 窮cùng 時thời


此thử 賣mại 最tối 為vi 勝thắng
名danh 稱xưng 有hữu 功công 德đức
我ngã 今kim 持trì 此thử 花hoa
欲dục 以dĩ 供cúng 養dường 塔tháp




復phục 次thứ譬thí 如như 幻huyễn 師sư以dĩ 此thử 陰ấm 身thân作tác 種chủng 種chủng 戲hí能năng 令linh 智trí 者giả見kiến 即tức 解giải 悟ngộ

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 幻huyễn 師sư有hữu 信tín 樂nhạo 心tâm至chí 晝Trú 闇Ám 山Sơn為vì 僧Tăng 設thiết 食thực供cúng 養dường 已dĩ 訖ngật幻huyễn 尸thi 陀đà 羅la 木mộc作tác 一nhất 女nữ 人nhân端đoan 正chánh 奇kỳ 特đặc於ư 大đại 眾chúng 前tiền抱bão 捉tróc 此thử 女nữ而nhi 嗚ô 唼xiệp 之chi共cộng 為vi 欲dục 事sự

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu見kiến 此thử 事sự 已dĩ咸hàm 皆giai 嫌hiềm 忿phẫn而nhi 作tác 是thị 言ngôn

此thử 無vô 慚tàm 人nhân所sở 為vi 鄙bỉ 褻tiết

知tri 其kỳ 如như 是thị不bất 受thọ 其kỳ 供cúng時thời 彼bỉ 幻huyễn 師sư既ký 行hành 欲dục 已dĩ聞văn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu譏cơ 呵ha 嫌hiềm 責trách即tức 便tiện 以dĩ 刀đao斫chước 刺thứ 是thị 女nữ分phân 解giải 支chi 節tiết挑thiêu 目mục 截tiệt 鼻tị種chủng 種chủng 苦khổ 毒độc而nhi 殺sát 此thử 女nữ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng又hựu 見kiến 此thử 事sự倍bội 復phục 嫌hiềm 忿phẫn

我ngã 等đẳng 若nhược 當đương知tri 汝nhữ 如như 是thị寧ninh 飲ẩm 毒độc 藥dược不bất 受thọ 其kỳ 供cúng

時thời 彼bỉ 幻huyễn 師sư而nhi 作tác 是thị 言ngôn

爾nhĩ 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu見kiến 我ngã 行hành 欲dục便tiện 致trí 瞋sân 忿phẫn見kiến 我ngã 斷đoạn 欲dục殺sát 彼bỉ 女nữ 人nhân復phục 致trí 嫌hiềm 責trách我ngã 當đương 云vân 何hà奉phụng 事sự 眾chúng 僧Tăng

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu見kiến 其kỳ 如như 是thị紛phân 紜vân 稱xưng 說thuyết擾nhiễu 動động 不bất 安an

爾nhĩ 時thời 幻huyễn 師sư即tức 捉tróc 尸thi 陀đà 羅la 木mộc用dụng 示thị 眾chúng 僧Tăng合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

我ngã 向hướng 所sở 作tác即tức 是thị 此thử 木mộc於ư 彼bỉ 木mộc 中trung有hữu 何hà 欲dục 殺sát我ngã 欲dục 安an 於ư眾chúng 僧Tăng 身thân 故cố設thiết 是thị 飲ẩm 食thực欲dục 令linh 眾chúng 僧Tăng心tâm 得đắc 安an 故cố為vi 此thử 幻huyễn 耳nhĩ願nguyện 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聽thính 我ngã 所sở 說thuyết

豈khởi 可khả 不bất 聞văn佛Phật 於ư 修Tu 多Đa 羅La 中trung說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp猶do 如như 幻huyễn 化hóa我ngã 今kim 為vì 欲dục成thành 彼bỉ 語ngữ 故cố故cố 作tác 斯tư 幻huyễn如như 斯tư 幻huyễn 身thân無vô 壽thọ 無vô 命mạng識thức 之chi 幻huyễn 師sư運vận 轉chuyển 機cơ 關quan令linh 其kỳ 視thị 眴thuấn俯phủ 仰ngưỡng 顧cố 眄miện行hành 步bộ 進tiến 止chỉ或hoặc 語ngữ 或hoặc 笑tiếu以dĩ 此thử 事sự 故cố深thâm 知tri 此thử 身thân真chân 實thật 無vô 我ngã

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

先tiên 觀quán 彼bỉ 相tướng 貌mạo
想tưởng 像tượng 起khởi 倒đảo 惑hoặc
橫hoạnh 生sanh 女nữ 情tình 想tưởng
入nhập 於ư 欲dục 網võng 羂quyến


深thâm 實thật 觀quán 察sát 者giả
知tri 身thân 都đô 無vô 我ngã
如như 彼bỉ 善thiện 幻huyễn 師sư
以dĩ 木mộc 為vi 女nữ 人nhân


意ý 行hành 於ư 顛điên 倒đảo
愚ngu 謂vị 為vi 眾chúng 生sanh
於ư 此thử 幻huyễn 偽ngụy 中trung
妄vọng 起khởi 男nam 女nữ 想tưởng


智trí 者giả 善thiện 觀quán 察sát
陰ấm 界giới 及cập 諸chư 入nhập
緣duyên 假giả 成thành 眾chúng 生sanh
分phần 分phần 各các 別biệt 異dị


和hòa 合hợp 眾chúng 分phần 故cố
能năng 作tác 於ư 諸chư 業nghiệp
諸chư 行hành 無vô 男nam 女nữ
亦diệc 無vô 有hữu 壽thọ 命mạng


色sắc 欲dục 及cập 細tế 滑hoạt
威uy 儀nghi 并tinh 處xứ 所sở
如như 此thử 四tứ 種chủng 欲dục
迴hồi 轉chuyển 嬰anh 愚ngu 心tâm


一Nhất 切Thiết 智Trí 亦diệc 說thuyết
幻huyễn 偽ngụy 欺khi 世thế 間gian
如như 彼bỉ 幻huyễn 網võng 中trung
化hóa 作tác 諸chư 色sắc 像tượng


生sanh 死tử 網võng 亦diệc 然nhiên
現hiện 五ngũ 道đạo 差sai 別biệt
憂ưu 喜hỷ 與dữ 瞋sân 忿phẫn
愁sầu 惱não 及cập 鬪đấu 諍tranh


如như 彼bỉ 眾chúng 擾nhiễu 亂loạn
猶do 如như 鬼quỷ 遍biến 身thân
心tâm 起khởi 諸chư 作tác 業nghiệp
同đồng 彼bỉ 鬼quỷ 無vô 異dị


從tùng 心tâm 起khởi 於ư 風phong
因nhân 風phong 造tạo 作tác 業nghiệp
眾chúng 生sanh 見kiến 造tạo 業nghiệp
種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 像tượng


於ư 此thử 業nghiệp 行hành 中trung
起khởi 威uy 儀nghi 形hình 色sắc
不bất 解giải 其kỳ 容dung 止chỉ
便tiện 橫hoành 計kế 我ngã 想tưởng


此thử 身thân 名danh 機cơ 關quan
脂chi 髓tủy 皮bì 肉nhục 髮phát
三tam 十thập 六lục 物vật 等đẳng
和hòa 合hợp 以dĩ 為vi 身thân


愚ngu 者giả 計kế 眾chúng 生sanh
而nhi 實thật 無vô 宰tể 主chủ
但đãn 以dĩ 風phong 力lực 故cố
俯phủ 仰ngưỡng 而nhi 屈khuất 伸thân


以dĩ 依y 於ư 心tâm 故cố
則tắc 能năng 起khởi 五ngũ 識thức
然nhiên 此thử 心tâm 識thức 者giả
念niệm 念niệm 皆giai 遷thiên 滅diệt


愚ngu 者giả 起khởi 癡si 覺giác
計kế 此thử 身thân 有hữu 我ngã
口khẩu 業nghiệp 若nhược 干can 種chủng
身thân 業nghiệp 亦diệc 復phục 然nhiên


言ngôn 笑tiếu 及cập 威uy 儀nghi
皆giai 如như 幻huyễn 所sở 作tác
此thử 中trung 無vô 有hữu 我ngã
用dụng 離ly 宰tể 主chủ 故cố


而nhi 斯tư 虛hư 偽ngụy 法pháp
無vô 壽thọ 無vô 知tri 見kiến
妄vọng 起khởi 於ư 想tưởng 像tượng
陷hãm 沒một 諸chư 凡phàm 夫phu


如như 彼bỉ 幻huyễn 師sư所sở 說thuyết 之chi 事sự真chân 實thật 無vô 異dị

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 其kỳ 說thuyết 已dĩ皆giai 得đắc 見kiến 諦Đế是thị 故cố 當đương 知tri諸chư 法pháp 如như 幻huyễn能năng 知tri 是thị 者giả則tắc 便tiện 能năng 斷đoạn諸chư 行hành 之chi 源nguyên



復phục 次thứ施thí 戒giới 及cập 論luận其kỳ 事sự 淺thiển 近cận善thiện 根căn 熟thục 者giả能năng 樂nhạo 深thâm 法Pháp

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 阿A 育Dục 王Vương初sơ 得đắc 信tín 心tâm數sác 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng入nhập 宮cung 供cúng 養dường日nhật 日nhật 聽thính 法Pháp施thi 張trương 帳trướng 幕mạc遮già 諸chư 婦phụ 女nữ而nhi 使sử 聽thính 法Pháp

時thời 說thuyết 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 諸chư 婦phụ 女nữ多đa 著trước 世thế 樂lạc但đãn 為vi 讚tán 歎thán施thí 戒giới 之chi 法Pháp有hữu 一nhất 妓kỹ 女nữ宿túc 根căn 淳thuần 熟thục不bất 避tị 王vương 法pháp分phân 受thọ 其kỳ 罪tội

即tức 便tiện 撥bát 幕mạc到đáo 比Bỉ 丘Khâu 所sở白bạch 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

佛Phật 所sở 說thuyết 者giả唯duy 有hữu 施thí 戒giới更cánh 有hữu 餘dư 耶da

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

妹muội我ngã 意ý 不bất 謂vị乃nãi 有hữu 如như 是thị利lợi 根căn 之chi 人nhân故cố 作tác 此thử 說thuyết若nhược 欲dục 聽thính 者giả當đương 更cánh 為vì 汝nhữ說thuyết 諸chư 深thâm 法Pháp

告cáo 女nữ 人nhân 言ngôn

佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 間gian所sở 未vị 聞văn 法Pháp所sở 謂vị 四Tứ 諦Đế

即tức 為vì 女nữ 人nhân分phân 別biệt 說thuyết 之chi女nữ 人nhân 聞văn 已dĩ得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo

爾nhĩ 時thời 女nữ 人nhân作tác 如như 是thị 言ngôn

雖tuy 違vi 王vương 法pháp得đắc 大đại 義nghĩa 利lợi

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

聞văn 說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế
法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 無vô 垢cấu
以dĩ 此thử 危nguy 脆thúy 命mạng
貿mậu 佛Phật 法Pháp 堅kiên 命mạng


假giả 設thiết 於ư 人nhân 王vương
今kim 來lai 害hại 我ngã 者giả
我ngã 以dĩ 得đắc 慧tuệ 命mạng
終chung 無vô 悔hối 恨hận 心tâm


時thời 諸chư 宮cung 人nhân見kiến 此thử 妓kỹ 女nữ干can 冒mạo 王vương 法pháp心tâm 懷hoài 戰chiến 懼cụ恐khủng 同đồng 其kỳ 罪tội

時thời 此thử 妓kỹ 女nữ見kiến 是thị 事sự 已dĩ手thủ 自tự 執chấp 刀đao到đáo 於ư 王vương 前tiền五ngũ 體thể 投đầu 地địa伏phục 罪tội 請thỉnh 死tử

復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

王vương 制chế 極cực 嚴nghiêm 峻tuấn
無vô 敢cảm 違vi 犯phạm 者giả
我ngã 為vì 聽thính 法Pháp 故cố
冒mạo 犯phạm 分phân 受thọ 死tử


我ngã 今kim 渴khát 於ư 法Pháp
冒mạo 突đột 至chí 僧Tăng 所sở
如như 春xuân 熱nhiệt 渴khát 牛ngưu
求cầu 水thủy 不bất 避tị 杖trượng


突đột 入nhập 清thanh 流lưu 中trung
飲ẩm 足túc 乃nãi 還hoàn 歸quy
大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri
佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 值trị


譬thí 如như 優ưu 曇đàm 花hoa
難nan 可khả 得đắc 值trị 遇ngộ
三tam 界giới 大đại 真chân 濟tế
所sở 說thuyết 諸chư 妙diệu 法Pháp


我ngã 得đắc 聞văn 斯tư 說thuyết
云vân 何hà 不bất 欣hân 樂nhạo
其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả
乃nãi 實thật 是thị 燈đăng 炬cự


滅diệt 結kết 大đại 鼓cổ 聲thanh
天thiên 人nhân 之chi 橋kiều 津tân
又hựu 聞văn 解giải 脫thoát 鈴linh
歡hoan 喜hỷ 娛ngu 樂lạc 音âm


菩Bồ 薩Tát 於ư 昔tích 日nhật
苦khổ 行hành 勤cần 求cầu 法Pháp
投đầu 巖nham 及cập 割cát 肉nhục
以dĩ 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo


既ký 得đắc 為vì 人nhân 說thuyết
甚thậm 難nan 可khả 值trị 遇ngộ
我ngã 得đắc 值trị 斯tư 法Pháp
云vân 何hà 不bất 聽thính 受thọ


此thử 身thân 如như 聚tụ 沫mạt
芭ba 蕉tiêu 及cập 泡bào 焰diễm
四tứ 大đại 蛇xà 纏triền 擾nhiễu
今kim 斯tư 法Pháp 施thí 會hội


難nan 可khả 得đắc 聞văn 值trị
何hà 惜tích 鄙bỉ 穢uế 身thân
而nhi 當đương 不bất 聽thính 法Pháp
而nhi 此thử 危nguy 幻huyễn 身thân


雖tuy 復phục 能năng 進tiến 止chỉ
顧cố 視thị 諸chư 威uy 儀nghi
來lai 去khứ 及cập 坐tọa 臥ngọa
看khán 示thị 及cập 語ngữ 言ngôn


實thật 非phi 是thị 眾chúng 生sanh
而nhi 作tác 眾chúng 生sanh 想tưởng
種chủng 種chủng 諸chư 威uy 儀nghi
一nhất 切thiết 皆giai 如như 幻huyễn


不bất 久cửu 當đương 散tán 毀hủy
捨xả 棄khí 於ư 塚trủng 間gian
屍thi 骸hài 同đồng 木mộc 石thạch
烏ô 鳥điểu 所sở 殘tàn 食thực


雨vũ 漬tí 令linh 腐hủ 敗bại
猶do 泥nê 人nhân 毀hủy 壞hoại


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương聞văn 斯tư 偈kệ 已dĩ而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 能năng 至chí 意ý聽thính 如như 是thị 法Pháp今kim 證chứng 何hà 事sự

妓kỹ 女nữ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

今kim 不bất 覆phú 藏tàng 時thời
我ngã 宜nghi 當đương 實thật 說thuyết
已dĩ 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn
應ưng 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm


至chí 心tâm 而nhi 善thiện 聽thính
我ngã 今kim 自tự 見kiến 法pháp
終chung 不bất 隨tùy 他tha 信tín
心tâm 無vô 有hữu 疑nghi 網võng


已dĩ 閉bế 三tam 惡ác 趣thú
生sanh 死tử 作tác 邊biên 際tế
我ngã 已dĩ 離ly 有hữu 獄ngục
於ư 六lục 十thập 二nhị 見kiến


牢lao 縛phược 今kim 已dĩ 解giải
不bất 久cửu 當đương 遠viễn 離ly
趣thú 向hướng 甘cam 露lộ 城thành
十Thập 力Lực 坊phường 所sở 道Đạo


陰ấm 界giới 及cập 諸chư 入nhập
我ngã 悉tất 如như 是thị 見kiến
觀quán 身thân 如như 蛇xà 篋khiếp
陰ấm 如như 拔bạt 刀đao 賊tặc


欲dục 如như 怨oán 詐trá 親thân
諸chư 根căn 如như 空không 聚tụ
六lục 塵trần 破phá 村thôn 賊tặc
陷hãm 下hạ 之chi 愛ái 河hà


已dĩ 悟ngộ 如như 斯tư 事sự
求cầu 彼bỉ 安an 隱ẩn 處xứ


王vương 聞văn 是thị 已dĩ於ư 佛Phật 法Pháp 中trung倍bội 生sanh 敬kính 心tâm而nhi 作tác 是thị 言ngôn

嗚ô 呼hô 佛Phật 法Pháp大đại 力lực 世Thế 尊Tôn厭yếm 生sanh 死tử 道đạo

嗚ô 呼hô 佛Phật 法Pháp有hữu 信tín 向hướng 者giả皆giai 得đắc 解giải 脫thoát何hà 以dĩ 知tri 之chi女nữ 人nhân 淺thiển 智trí尚thượng 能năng 解giải 悟ngộ過quá 六lục 師sư 故cố我ngã 今kim 向hướng 阿a 耨nậu 多đa 羅la調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 坊phường 處xứ生sanh 歸quy 依y 心tâm南Nam 無mô 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 大đại 悲bi 者giả開khai 甘cam 露lộ 法Pháp男nam 女nữ 長trưởng 幼ấu等đẳng 同đồng 修tu 行hành

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 謂vị 女nữ 人nhân 解giải
名danh 為vi 淺thiển 近cận 者giả
諸chư 餘dư 深thâm 智trí 人nhân
敬kính 尚thượng 方phương 能năng 悟ngộ


如như 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa
為vi 智trí 所sở 敬kính 者giả
乃nãi 是thị 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn
最tối 勝thắng 正chánh 導đạo 說thuyết


所sở 說thuyết 之chi 妙diệu 法Pháp
聞văn 者giả 極cực 欣hân 樂nhạo
專chuyên 念niệm 而nhi 攝nhiếp 心tâm
能năng 令linh 不bất 放phóng 逸dật


所sở 說thuyết 不bất 為vi 論luận
亦diệc 不bất 為vi 摧tồi 滅diệt
外ngoại 道đạo 諸chư 語ngữ 論luận
一nhất 切thiết 自tự 破phá 壞hoại


不bất 曾tằng 自tự 稱xưng 譽dự
名danh 聞văn 遍biến 世thế 間gian
雖tuy 說thuyết 實thật 功công 德đức
不bất 名danh 自tự 稱xưng 譽dự


威uy 德đức 雖tuy 熾sí 盛thịnh
湛trạm 然nhiên 具cụ 寂tịch 滅diệt
既ký 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí
不bất 恃thị 而nhi 自tự 高cao


所sở 作tác 雖tuy 勇dũng 健kiện
而nhi 復phục 善thiện 調điều 順thuận
解giải 脫thoát 諸chư 矜căng 高cao
然nhiên 復phục 不bất 鄙bỉ 劣liệt


說thuyết 法Pháp 久cửu 流lưu 布bố
無vô 能năng 譏cơ 呵ha 者giả
無vô 害hại 者giả 所sở 說thuyết
種chủng 種chủng 多đa 差sai 別biệt


然nhiên 諸chư 一nhất 切thiết 人nhân
無vô 能năng 說thuyết 其kỳ 過quá
言ngôn 說thuyết 雖tuy 豐phong 廣quảng
無vô 有hữu 厭yếm 患hoạn 者giả


所sở 說thuyết 雖tuy 同đồng 俗tục
而nhi 理lý 出xuất 世thế 間gian
善Thiện 逝Thệ 之chi 所sở 說thuyết
文văn 字tự 世thế 流lưu 布bố


然nhiên 常thường 未vị 曾tằng 有hữu
化hóa 度độ 恒hằng 新tân 異dị
如như 是thị 妙diệu 言ngôn 論luận
無vô 不bất 合hợp 掌chưởng 禮lễ


誰thùy 不bất 讚tán 世Thế 尊Tôn
善thiện 論luận 大đại 師sư 子tử
譬thí 如như 春xuân 夏hạ 時thời
陰ấm 晴tình 皆giai 益ích 物vật


佛Phật 語ngữ 亦diệc 如như 是thị
多đa 種chủng 利lợi 眾chúng 生sanh
能năng 去khứ 眾chúng 人nhân 疑nghi
對đối 治trị 善thiện 宣tuyên 釋thích


能năng 令linh 離ly 三tam 有hữu
顯hiển 示thị 安an 隱ẩn 處xứ
亦diệc 能năng 令linh 眾chúng 生sanh
或hoặc 喜hỷ 或hoặc 驚kinh 怖bố


亦diệc 能năng 令linh 稱xưng 適thích
亦diệc 能năng 使sử 悲bi 感cảm
亦diệc 能năng 得đắc 利lợi 悅duyệt
滅diệt 結kết 所sở 說thuyết 法Pháp


真chân 實thật 是thị 神thần 變biến
應ưng 說thuyết 者giả 必tất 說thuyết
不bất 惜tích 人nhân 情tình 意ý
所sở 說thuyết 雖tuy 剛cang 麤thô


然nhiên 不bất 違vi 法pháp 相tướng
最tối 勝thắng 智trí 慧tuệ 者giả
如như 似tự 大đại 海hải 水thủy
初sơ 中trung 及cập 邊biên 際tế


等đẳng 同đồng 於ư 一nhất 味vị
佛Phật 法Pháp 亦diệc 如như 是thị
初sơ 中trung 後hậu 皆giai 善thiện
聽thính 之chi 悉tất 清thanh 淨tịnh


明minh 智trí 聽thính 彼bỉ 語ngữ
勇dũng 捍hãn 意ý 滿mãn 足túc
聽thính 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ
不bất 樂nhạo 外ngoại 典điển 籍tịch


言ngôn 辭từ 悉tất 具cụ 足túc
才tài 辯biện 甚thậm 美mỹ 妙diệu
亦diệc 不bất 自tự 矜căng 高cao
所sở 說thuyết 不bất 怯khiếp 弱nhược


一nhất 切thiết 中trung 最tối 勝thắng
顯hiển 著trứ 義nghĩa 具cụ 足túc
實thật 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí
外ngoại 道đạo 體thể 義nghĩa 少thiểu


以dĩ 智trí 莊trang 嚴nghiêm 辭từ
言ngôn 辭từ 極cực 美mỹ 妙diệu
然nhiên 無vô 有hữu 義nghĩa 味vị
諂siểm 偽ngụy 邪tà 媚mị 說thuyết


世thế 間gian 大đại 愚ngu 闇ám
執chấp 汝nhữ 之chi 法Pháp 炬cự
入nhập 於ư 真Chân 諦Đế 處xứ
如như 入nhập 己kỷ 舍xá 宅trạch


善Thiện 逝Thệ 諸chư 弟đệ 子tử
我ngã 能năng 得đắc 擁ủng 護hộ
諸chư 大đại 弟đệ 子tử 等đẳng
善thiện 調điều 伏phục 諸chư 根căn


彼bỉ 所sở 說thuyết 弟đệ 子tử
我ngã 今kim 言ngôn 深thâm 信tín
於ư 諸chư 大đại 眾chúng 前tiền
稱xưng 宣tuyên 說thuyết 是thị 語ngữ


從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 去khứ
聽thính 諸chư 釋Thích 子tử 等đẳng
經kinh 常thường 入nhập 我ngã 宮cung
從tùng 今kim 日nhật 體thể 信tín


沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 等đẳng
自tự 恣tứ 聽thính 入nhập 宮cung
能năng 以dĩ 甘cam 露lộ 法Pháp
滿mãn 足túc 女nữ 人nhân 心tâm


女nữ 心tâm 既ký 寂tịch 靜tĩnh
趣thú 於ư 解giải 脫thoát 處xứ
是thị 故cố 常thường 應ưng 聽thính
甚thậm 深thâm 四Tứ 諦Đế 義nghĩa


大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/11/2017 ◊ Cập nhật: 22/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15