大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

復phục 次thứ若nhược 諍tranh 競cạnh 者giả聞văn 斷đoạn 結kết 名danh所sở 諍tranh 事sự 解giải若nhược 人nhân 欲dục 得đắc供cúng 養dường 恭cung 敬kính應ưng 斷đoạn 諸chư 使sử

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 差si 老lão 母mẫu入nhập 於ư 林lâm 中trung採thải 波ba 羅la 樹thụ 葉diệp賣mại 以dĩ 自tự 活hoạt路lộ 由do 關quan 邏la邏la 人nhân 稅thuế 之chi

于vu 時thời 老lão 母mẫu不bất 欲dục 令linh 稅thuế而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 能năng 將tương 我ngã至chí 王vương 邊biên 者giả稅thuế 乃nãi 可khả 得đắc若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả終chung 不bất 與dữ 汝nhữ

於ư 是thị 邏la 人nhân遂toại 共cộng 紛phân 紜vân往vãng 至chí 王vương 所sở

王vương 問vấn 老lão 母mẫu

汝nhữ 今kim 何hà 故cố不bất 輸du 關quan 稅thuế

老lão 母mẫu 白bạch 王vương

王vương 頗phả 識thức 彼bỉ某mỗ 比Bỉ 丘Khâu 不phủ

王vương 言ngôn

我ngã 識thức是thị 大đại 羅La 漢Hán

又hựu 問vấn

第đệ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu王vương 復phục 識thức 不phủ

王vương 言ngôn

我ngã 識thức彼bỉ 亦diệc 羅La 漢Hán

又hựu 問vấn

第đệ 三tam 比Bỉ 丘Khâu王vương 復phục 識thức 不phủ

王vương 答đáp 言ngôn

識thức彼bỉ 亦diệc 羅La 漢Hán

老lão 母mẫu 抗kháng 聲thanh而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

是thị 三tam 羅La 漢Hán皆giai 是thị 我ngã 子tử此thử 諸chư 子tử 等đẳng受thọ 王vương 供cúng 養dường能năng 使sử 大đại 王vương受thọ 無vô 量lượng 福phước是thị 即tức 名danh 為vi與dữ 王vương 稅thuế 物vật云vân 何hà 更cánh 欲dục稅thuế 奪đoạt 於ư 我ngã

王vương 聞văn 是thị 已dĩ歎thán 未vị 曾tằng 有hữu

善thiện 哉tai 老lão 母mẫu能năng 生sanh 聖thánh 子tử我ngã 實thật 不bất 知tri知tri 彼bỉ 羅La 漢Hán是thị 汝nhữ 子tử 者giả應ưng 加gia 供cúng 養dường恭cung 敬kính 於ư 汝nhữ

於ư 是thị 老lão 母mẫu即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

吾ngô 生sanh 育dục 三tam 子tử
勇dũng 健kiện 超siêu 三tam 界giới
悉tất 皆giai 證chứng 羅La 漢Hán
為vi 世thế 作tác 福phước 田điền


王vương 若nhược 供cúng 養dường 時thời
獲hoạch 福phước 當đương 稅thuế 物vật
云vân 何hà 而nhi 方phương 便tiện
稅thuế 奪đoạt 我ngã 所sở 有hữu


王vương 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ身thân 毛mao 皆giai 竪thụ於ư 三Tam 寶Bảo 所sở生sanh 信tín 敬kính 心tâm流lưu 淚lệ 而nhi 言ngôn

如như 此thử 老lão 母mẫu宜nghi 加gia 供cúng 養dường況huống 稅thuế 其kỳ 物vật

王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn

自tự 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu
如như 斯tư 老lão 母mẫu 比tỉ
生sanh 子tử 度độ 三tam 有hữu
器khí 堪kham 受thọ 供cúng 養dường


不bất 聽thính 稅thuế 財tài 物vật
咸hàm 應ưng 加gia 恭cung 敬kính
設thiết 有hữu 同đồng 伴bạn 侶lữ
駝đà 驢lư 及cập 車xa 乘thừa


多đa 載tải 眾chúng 珍trân 寶bảo
為vì 此thử 老lão 母mẫu 故cố
不bất 應ưng 格cách 稅thuế 彼bỉ
況huống 此thử 一nhất 母mẫu 人nhân


單đơn 己kỷ 賣mại 樹thụ 葉diệp
更cánh 無vô 餘dư 錢tiền 物vật
而nhi 當đương 有hữu 稅thuế 奪đoạt
設thiết 我ngã 山sơn 巖nham 窟quật


經kinh 行hành 修tu 道Đạo 處xứ
行hành 人nhân 於ư 彼bỉ 中trung
滅diệt 結kết 斷đoạn 諸chư 漏lậu
尚thượng 應ưng 敬kính 彼bỉ 處xứ


尊tôn 重trọng 而nhi 供cúng 養dường
況huống 如như 此thử 老lão 母mẫu
能năng 生sanh 聖thánh 子tử 者giả
而nhi 當đương 不bất 修tu 敬kính




復phục 次thứ示thị 放phóng 逸dật 果quả欲dục 令linh 眾chúng 生sanh不bất 放phóng 逸dật 故cố

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 大đại 商thương 主chủ 子tử名danh 曰viết 億Ức 耳Nhĩ入nhập 海hải 採thải 寶bảo既ký 得đắc 迴hồi 還hoàn與dữ 伴bạn 別biệt 宿túc失thất 伴bạn 慞chương 惶hoàng飢cơ 渴khát 所sở 逼bức遙diêu 見kiến 一nhất 城thành謂vị 為vi 有hữu 水thủy往vãng 至chí 城thành 邊biên欲dục 索sách 水thủy 飲ẩm然nhiên 此thử 城thành 者giả是thị 餓ngạ 鬼quỷ 城thành到đáo 彼bỉ 城thành 中trung四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu眾chúng 人nhân 集tập 處xứ空không 無vô 所sở 見kiến飢cơ 渴khát 所sở 逼bức唱xướng 言ngôn 水thủy 水thủy

諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 輩bối聞văn 是thị 水thủy 聲thanh皆giai 來lai 雲vân 集tập

誰thùy 慈từ 悲bi 者giả欲dục 與dữ 我ngã 水thủy

此thử 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ身thân 如như 燋tiều 柱trụ以dĩ 髮phát 自tự 纏triền皆giai 來lai 合hợp 掌chưởng作tác 如như 是thị 言ngôn

願nguyện 乞khất 我ngã 水thủy

億Ức 耳Nhĩ 語ngứ 言ngôn

我ngã 渴khát 所sở 逼bức故cố 來lai 求cầu 水thủy

爾nhĩ 時thời 餓ngạ 鬼quỷ聞văn 億Ức 耳Nhĩ為vị 渴khát 所sở 逼bức自tự 行hành 求cầu 水thủy希hy 望vọng 都đô 息tức

皆giai 各các 長trường 歎thán作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 可khả 不bất 知tri此thử 餓ngạ 鬼quỷ 城thành云vân 何hà 此thử 中trung而nhi 索sách 水thủy 耶da

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 等đẳng 處xử 此thử 城thành
百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 中trung
尚thượng 不bất 聞văn 水thủy 名danh
況huống 復phục 得đắc 飲ẩm 者giả


譬thí 如như 多đa 羅la 林lâm
熾sí 然nhiên 被bị 火hỏa 焚phần
我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị
支chi 節tiết 皆giai 火hỏa 然nhiên


頭đầu 髮phát 悉tất 蓬bồng 亂loạn
形hình 體thể 皆giai 毀hủy 破phá
晝trú 夜dạ 念niệm 飲ẩm 食thực
慞chương 惶hoàng 走tẩu 十thập 方phương


飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 切thiết
張trương 口khẩu 馳trì 求cầu 索sách
有hữu 人nhân 執chấp 杖trượng 隨tùy
尋tầm 逐trục 加gia 楚sở 撻thát


耳nhĩ 常thường 聞văn 惡ác 音âm
未vị 曾tằng 有hữu 善thiện 語ngữ
況huống 與dữ 一nhất 渧đề 水thủy
漬tí 我ngã 喉hầu 舌thiệt 者giả


若nhược 於ư 山sơn 谷cốc 間gian
天thiên 龍long 降giáng 甘cam 露lộ
皆giai 變biến 成thành 沸phí 火hỏa
而nhi 注chú 我ngã 身thân 上thượng


若nhược 見kiến 諸chư 渠cừ 河hà
皆giai 變biến 成thành 流lưu 火hỏa
池trì 沼chiểu 及cập 河hà 泉tuyền
悉tất 見kiến 其kỳ 乾can 竭kiệt


或hoặc 變biến 成thành 濃nồng 血huyết
臭xú 穢uế 極cực 可khả 惡ác
設thiết 欲dục 往vãng 馳trì 趣thú
夜dạ 叉xoa 捉tróc 鐵thiết 捶chúy


撾qua 打đả 不bất 得đắc 近cận
我ngã 等đẳng 受thọ 此thử 苦khổ
云vân 何hà 能năng 得đắc 水thủy
以dĩ 用dụng 惠huệ 施thí 汝nhữ


我ngã 等đẳng 先tiên 身thân 時thời
慳san 貪tham 極cực 嫉tật 妬đố
不bất 曾tằng 施thí 一nhất 人nhân
將tương 水thủy 及cập 飲ẩm 食thực


自tự 物vật 不bất 與dữ 他tha
抑ức 彼bỉ 令linh 不bất 施thí
以dĩ 是thị 重trọng 業nghiệp 故cố
今kim 受thọ 是thị 苦khổ 惱não


施thí 得đắc 大đại 果quả 報báo
春xuân 種chủng 秋thu 獲hoạch 子tử
我ngã 等đẳng 不bất 種chủng 子tử
今kim 日nhật 受thọ 是thị 苦khổ


放phóng 逸dật 慳san 貪tham 惜tích
受thọ 是thị 苦khổ 無vô 窮cùng
一nhất 切thiết 苦khổ 種chủng 子tử
無vô 過quá 於ư 貪tham 嫉tật


應ưng 當đương 勤cần 方phương 便tiện
除trừ 去khứ 如như 是thị 患hoạn
施thi 為vi 善thiện 種chủng 子tử
能năng 生sanh 諸chư 利lợi 樂lạc


是thị 故cố 應ưng 修tu 施thí
莫mạc 如như 我ngã 受thọ 苦khổ
等đẳng 同đồng 在tại 人nhân 中trung
身thân 形hình 無vô 差sai 別biệt


造tạo 業nghiệp 既ký 不bất 同đồng
受thọ 報báo 亦diệc 復phục 異dị
富phú 貴quý 饒nhiêu 財tài 寶bảo
貧bần 者giả 來lai 請thỉnh 求cầu


諸chư 天thiên 同đồng 器khí 食thực
飯phạn 色sắc 各các 有hữu 異dị
若nhược 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung
業nghiệp 報báo 亦diệc 不bất 同đồng


有hữu 得đắc 受thọ 福phước 樂lạc
有hữu 受thọ 苦khổ 惱não 者giả
以dĩ 此thử 貪tham 毒độc 故cố
人nhân 天thiên 及cập 畜súc 生sanh


為vị 慳san 嫉tật 所sở
所sở 在tại 皆giai 損tổn 減giảm
餓ngạ 鬼quỷ 熾sí 然nhiên 苦khổ
支chi 節tiết 煙yên 焰diễm 起khởi


如như 似tự 樹thụ 赤xích 華hoa
醉túy 象tượng 以dĩ 鼻tị 端đoan
遠viễn 擲trịch 虛hư 空không 中trung
華hoa 下hạ 被bị 身thân 赤xích


賢hiền 聖thánh 作tác 是thị 說thuyết
貪tham 嫉tật 最tối 苦khổ 器khí
見kiến 於ư 乞khất 求cầu 者giả
其kỳ 心tâm 則tắc 惱não 濁trược


惱não 濁trược 剎sát 那na 中trung
則tắc 能năng 作tác 鄙bỉ 漏lậu
愚ngu 癡si 慳san 不bất 施thí
以dĩ 種chủng 貧bần 窮cùng 本bổn


貪tham 心tâm 而nhi 積tích 聚tụ
即tức 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo
如như 此thử 慳san 貪tham 者giả
眾chúng 苦khổ 惱não 根căn 本bổn


是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả
應ưng 斷đoạn 除trừ 慳san 貪tham
誰thùy 有hữu 欲dục 自tự 樂lạc
名danh 稱xưng 恭cung 敬kính 等đẳng


而nhi 捨xả 於ư 正Chánh 道Đạo
隨tùy 逐trục 曲khúc 惡ác 徑kính
今kim 身thân 得đắc 苦khổ 惱não
來lai 世thế 亦diệc 復phục 然nhiên


世thế 界giới 結kết 使sử 業nghiệp
能năng 遮già 淨tịnh 施thí 報báo
所sở 謂vị 是thị 慳san 貪tham
眾chúng 怨oán 中trung 最tối 大đại


是thị 身thân 大đại 腫thũng
衣y 食thực 及cập 湯thang 藥dược
一nhất 切thiết 眾chúng 樂nhạc 具cụ
貪tham 嫉tật 所sở 遮già 斷đoạn


貪tham 嫉tật 極cực 微vi 細tế
細tế 入nhập 難nan 遮già 制chế
當đương 以dĩ 施thí 牢lao 門môn
心tâm 屋ốc 使sử 緻trí 密mật


莫mạc 聽thính 彼bỉ 貪tham 嫉tật
而nhi 得đắc 進tiến 入nhập 中trung
貪tham 嫉tật 設thiết 入nhập 心tâm
渠cừ 河hà 及cập 大đại 海hải


能năng 遮già 使sử 不bất 飲ẩm
億Ức 耳Nhĩ 見kiến 放phóng 逸dật
乃nãi 有hữu 是thị 過quá 惡ác
即tức 厭yếm 惡ác 生sanh 死tử


還hoàn 歸quy 求cầu 出xuất 家gia
既ký 得đắc 出xuất 家gia 已dĩ
精tinh 勤cần 修tu 定định 慧tuệ
逮đãi 證chứng 羅La 漢Hán 果Quả




復phục 次thứ若nhược 無vô 過quá 者giả得đắc 譏cơ 呵ha 人nhân若nhược 自tự 有hữu 過quá呵ha 於ư 彼bỉ 者giả他tha 反phản 蚩xi 笑tiếu

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn倮khỏa 形hình 婆Bà 羅La 門Môn與dữ 諸chư 沙Sa 門Môn同đồng 道đạo 而nhi 行hành有hữu 一nhất 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu笑tiếu 彼bỉ 倮khỏa 形hình以dĩ 無vô 慚tàm 愧quý

時thời 彼bỉ 倮khỏa 形hình 眾chúng 中trung有hữu 婆Bà 羅La 門Môn少thiểu 解giải 佛Phật 法Pháp語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão不bất 可khả 以dĩ 汝nhữ出xuất 家gia 幖tiêu 幟xí輕khinh 慢mạn 欺khi 人nhân不bất 可khả 以dĩ 汝nhữ出xuất 家gia 形hình 貌mạo能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não若nhược 未vị 能năng 斷đoạn生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển未vị 有hữu 出xuất 期kỳ汝nhữ 於ư 後hậu 身thân未vị 脫thoát 倮khỏa 形hình何hà 故cố 見kiến 笑tiếu

汝nhữ 於ư 今kim 者giả生sanh 死tử 之chi 中trung如như 兜đâu 羅la 樹thụ 華hoa隨tùy 風phong 東đông 西tây未vị 有hữu 定định 時thời汝nhữ 應ưng 自tự 笑tiếu不bất 應ưng 笑tiếu 他tha知tri 汝nhữ 後hậu 時thời為vi 趣thú 何hà 道đạo如như 灰hôi 覆phú 火hỏa結kết 使sử 在tại 心tâm未vị 必tất 可khả 保bảo

汝nhữ 今kim 莫mạc 自tự謂vị 有hữu 慚tàm 愧quý覩đổ 汝nhữ 所sở 為vi未vị 得đắc 脫thoát 於ư諸chư 見kiến 之chi 網võng夫phù 慚tàm 愧quý 者giả定định 不bất 入nhập 於ư諸chư 見kiến 之chi 網võng若nhược 不bất 起khởi 惡ác 覺giác是thị 名danh 慚tàm 愧quý汝nhữ 自tự 不bất 入nhập決quyết 定định 數số 中trung云vân 何hà 笑tiếu 他tha

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 倮khỏa 形hình 婆Bà 羅La 門Môn如như 法Pháp 而nhi 說thuyết默mặc 無vô 所sở 答đáp

餘dư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ歎thán 言ngôn 正chánh 說thuyết

能năng 斷đoạn 結kết 者giả名danh 有hữu 慚tàm 愧quý若nhược 不bất 斷đoạn 結kết名danh 比Bỉ 丘Khâu 者giả伎kỹ 人nhân 剃thế 髮phát應ưng 是thị 比Bỉ 丘Khâu然nhiên 諸chư 伎kỹ 人nhân雖tuy 復phục 剃thế 髮phát不bất 名danh 比Bỉ 丘Khâu當đương 知tri 得đắc 見kiến四Tứ 真Chân 諦Đế 法Pháp名danh 真chân 沙Sa 門Môn

何hà 以dĩ 故cố如như 經Kinh 中trung 說thuyết

不bất 見kiến 四Tứ 諦Đế邪tà 正chánh 不bất 定định邪tà 正chánh 不bất 定định所sở 見kiến 錯thác 謬mậu

是thị 故cố 應ưng 當đương勤cần 修tu 四Tứ 諦Đế若nhược 見kiến 諦Đế 者giả所sở 見kiến 真chân 正chánh永vĩnh 離ly 邪tà 趣thú



復phục 次thứ善thiện 觀quán 察sát 者giả見kiến 於ư 好hảo 色sắc無vô 有hữu 欲dục 意ý多đa 生sanh 厭yếm 惡ác見kiến 好hảo 色sắc 時thời不bất 起khởi 愛ái 瞋sân

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 寺tự 廟miếu多đa 諸chư 比Bỉ 丘Khâu中trung 有hữu 法Pháp 師sư三Tam 明Minh 六Lục 通Thông言ngôn 辭từ 巧xảo 妙diệu具cụ 足túc 辯biện 才tài知tri 自tự 他tha 論luận善thiện 能năng 問vấn 答đáp應ứng 機cơ 說thuyết 法Pháp悅duyệt 適thích 眾chúng 心tâm能năng 然nhiên 法Pháp 燈đăng照chiếu 除trừ 愚ngu 冥minh使sử 城thành 內nội 外ngoại所sở 有hữu 人nhân 民dân於ư 日nhật 日nhật 中trung皆giai 來lai 聽thính 法Pháp既ký 聽thính 受thọ 已dĩ乃nãi 至chí 少thiếu 年niên皆giai 不bất 放phóng 逸dật

時thời 彼bỉ 城thành 中trung有hữu 舊cựu 婬dâm 女nữ咸hàm 皆giai 歎thán 息tức作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả無vô 人nhân 往vãng 返phản受thọ 若nhược 斯tư 苦khổ為vi 當đương 久cửu 近cận

彼bỉ 婬dâm 女nữ 女nữ盛thịnh 年niên 端đoan 正chánh聰thông 慧tuệ 非phi 凡phàm善thiện 知tri 世thế 論luận女nữ 人nhân 所sở 有hữu六lục 十thập 四tứ 藝nghệ悉tất 皆giai 明minh 達đạt

見kiến 母mẫu 憂ưu 慘thảm即tức 問vấn 母mẫu 言ngôn

今kim 者giả 何hà 故cố憂ưu 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ

母mẫu 告cáo 女nữ 言ngôn

今kim 此thử 城thành 中trung一nhất 切thiết 人nhân 民dân悉tất 樂nhạo 聽thính 法Pháp更cánh 無vô 往vãng 返phản至chí 我ngã 邊biên 者giả資tư 財tài 空không 匱quỹ無vô 由do 而nhi 得đắc我ngã 以dĩ 此thử 事sự是thị 故cố 愁sầu 耳nhĩ

女nữ 聞văn 是thị 已dĩ自tự 恃thị 端đoan 正chánh語ngứ 其kỳ 母mẫu 言ngôn

我ngã 今kim 自tự 嚴nghiêm往vãng 至chí 彼bỉ 會hội能năng 令linh 彼bỉ 會hội一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân悉tất 隨tùy 我ngã 來lai

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ尋tầm 自tự 沐mộc 浴dục眾chúng 香hương 塗đồ 身thân瓔anh 珞lạc 上thượng 服phục首thủ 戴đái 華hoa 鬘man足túc 所sở 著trước 履lý眾chúng 寶bảo 莊trang 校giáo右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng行hành 步bộ 妖yêu 迤dĩ 弄lộng 姿tư種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm如như 華hoa 樹thụ 行hành

猶do 如như 天thiên 人nhân將tương 諸chư 侍thị 從tùng華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc嚴nghiêm 身thân 上thượng 服phục亦diệc 皆giai 殊thù 妙diệu此thử 諸chư 從tùng 者giả或hoặc 執chấp 金kim 缾bình或hoặc 持trì 拂phất 扇phiến或hoặc 捉tróc 香hương 花hoa侍thị 衛vệ 彼bỉ 女nữ將tương 諸chư 妓kỹ 人nhân而nhi 自tự 圍vi 繞nhiễu並tịnh 語ngữ 並tịnh 笑tiếu或hoặc 舉cử 右hữu 手thủ指chỉ 麾huy 道đạo 徑kính

復phục 有hữu 黃hoàng 公công耳nhĩ 插sáp 眾chúng 華hoa玄huyền 黃hoàng 朱chu 紫tử綵thải 畫họa 其kỳ 身thân歡hoan 笑tiếu 戲hí 謔hước種chủng 種chủng 巧xảo 亦diệc 復phục 舉cử 手thủ指chỉ 前tiền 指chỉ 後hậu於ư 其kỳ 路lộ 中trung香hương 氣khí 四tứ 塞tắc鼓cổ 樂nhạc 弦huyền 歌ca往vãng 至chí 寺tự 所sở處xử 一nhất 空không 室thất待đãi 眾chúng 集tập 會hội說thuyết 法Pháp 時thời 到đáo無vô 數số 千thiên 人nhân皆giai 來lai 聚tụ 集tập

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư頭đầu 髮phát 極cực 白bạch秀tú 眉mi 覆phú 目mục善thiện 調điều 諸chư 根căn其kỳ 心tâm 無vô 畏úy如như 師sư 子tử 王vương即tức 昇thăng 高cao 座tòa而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 觀quán 淺thiển 智trí 者giả
莫mạc 由do 昇thăng 此thử 座tòa
怯khiếp 弱nhược 如như 野dã 干can
戰chiến 懼cụ 不bất 自tự 寧ninh


吾ngô 今kim 昇thăng 此thử 座tòa
處xử 眾chúng 無vô 所sở 畏úy
喻dụ 如như 狩thú 中trung 王vương
哮hao 吼hống 摧tồi 邪tà 論luận


爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư即tức 為vì 大đại 眾chúng次thứ 第đệ 說thuyết 法Pháp

時thời 彼bỉ 婬dâm 女nữ為vì 欲dục 擾nhiễu 動động時thời 眾chúng 心tâm 故cố即tức 於ư 門môn 中trung而nhi 現hiện 其kỳ 身thân其kỳ 所sở 將tương 從tùng散tán 入nhập 人nhân 間gian

各các 指chỉ 婬dâm 女nữ語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

此thử 女nữ 端đoan 嚴nghiêm姿tư 容dung 可khả 愛ái汝nhữ 等đẳng 且thả 觀quan用dụng 聽thính 法Pháp 為vi

時thời 彼bỉ 諸chư 人nhân聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 便tiện 顧cố 心tâm 意ý 不bất 安an

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư未vị 解giải 其kỳ 意ý怪quái 其kỳ 所sở 以dĩ即tức 問vấn 眾chúng 人nhân

汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố視thị 瞻chiêm 改cải 常thường心tâm 意ý 錯thác 亂loạn汝nhữ 豈khởi 不bất 知tri死tử 來lai 迅tấn 速tốc猶do 如như 奔bôn 馬mã是thị 故cố 宜nghi 勤cần修tu 諸chư 善thiện 行hành

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

十Thập 力Lực 大đại 法Pháp 炬cự
普phổ 照chiếu 於ư 世thế 界giới
慧tuệ 明minh 未vị 潛tiềm 隱ẩn
宜nghi 速tốc 修tu 善thiện 業nghiệp


堅kiên 意ý 集tập 善thiện 行hành
晝trú 夜dạ 勿vật 懈giải 倦quyện
一Nhất 切Thiết 智Trí 語ngữ 燈đăng
不bất 久cửu 當đương 隱ẩn 沒một


若nhược 其kỳ 隱ẩn 沒một 後hậu
眾chúng 生sanh 盡tận 黑hắc 闇ám
雖tuy 有hữu 日nhật 光quang 照chiếu
猶do 名danh 為vi 大đại 瞑minh


爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ敬kính 奉phụng 法Pháp 教giáo攝nhiếp 意ý 聽thính 法Pháp

時thời 彼bỉ 婬dâm 女nữ見kiến 眾chúng 人nhân 等đẳng攝nhiếp 心tâm 斂liểm 意ý復phục 作tác 姿tư 態thái眾chúng 會hội 覩đổ 已dĩ心tâm 還hoàn 散tán 亂loạn

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

彼bỉ 女nữ 作tác 姿tư 態thái
令linh 會hội 生sanh 渴khát 愛ái
為vị 欲dục 情tình 所sở 牽khiên
奪đoạt 其kỳ 專chuyên 念niệm 心tâm


用dụng 敬kính 吾ngô 教giáo 故cố
遮già 制chế 令linh 還hoàn 止chỉ
如như 何hà 彼bỉ 妖yêu 𦾨nghiệt
惑hoặc 亂loạn 眾chúng 人nhân 目mục


譬thí 如như 青thanh 蓮liên 鬘man
漂phiêu 鼓cổ 隨tùy 波ba 動động
眾chúng 心tâm 亦diệc 如như 是thị
熠dập 燿diệu 不bất 暫tạm 停đình


爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân情tình 既ký 耽đam 惑hoặc觀quan 此thử 妙diệu 色sắc失thất 慚tàm 愧quý 心tâm更cánh 相tương 指chỉ 示thị而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

斯tư 女nữ 美mỹ 姿tư 容dung
今kim 來lai 甚thậm 為vi 吉cát
如như 彼bỉ 月nguyệt 初sơ 生sanh
墜trụy 落lạc 在tại 于vu 地địa


容dung 貌mạo 超siêu 時thời 倫luân
淨tịnh 目mục 極cực 美mỹ 妙diệu
將tương 非phi 藍Lam 婆Bà 女Nữ
為vi 帝Đế 釋Thích 所sở 遣khiển


或hoặc 是thị 功công 德đức 天thiên
然nhiên 手thủ 不bất 執chấp 花hoa


復phục 有hữu 一nhất 人nhân而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

咄đốt 哉tai 此thử 女nữ 人nhân
儀nghi 容dung 甚thậm 奇kỳ 妙diệu
目mục 如như 青thanh 蓮liên 花hoa
鼻tị 傭dong 眉mi 如như 畫họa


兩lưỡng 頰giáp 悉tất 平bình 滿mãn
丹đan 脣thần 齒xỉ 齊tề 密mật
凝ngưng 膚phu 極cực 軟nhuyễn
莊trang 麗lệ 甚thậm 殊thù 特đặc


威uy 相tướng 可khả 悅duyệt 樂lạc
煒vĩ 耀diệu 如như 金kim 山sơn


時thời 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc愛ái 其kỳ 容dung 貌mạo心tâm 意ý 錯thác 亂loạn

時thời 彼bỉ 婬dâm 女nữ左tả 右hữu 侍thị 從tùng見kiến 斯tư 事sự 已dĩ深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh叱sất 叱sất 而nhi 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả所sở 作tác 甚thậm 善thiện能năng 使sử 眾chúng 會hội注chú 意ý 乃nãi 爾nhĩ

彼bỉ 時thời 法Pháp 師sư怪quái 諸chư 四tứ 眾chúng搔tao 擾nhiễu 改cải 常thường以dĩ 手thủ 眉mi顧cố 瞻chiêm 時thời 會hội見kiến 是thị 婬dâm 女nữ儀nghi 容dung 端đoan 正chánh及cập 其kỳ 侍thị 從tùng皆giai 悉tất 莊trang 嚴nghiêm婬dâm 女nữ 處xử 中trung 若nhược 明minh 星tinh奪đoạt 愚ngu 人nhân 心tâm令linh 失thất 正chánh 念niệm

時thời 彼bỉ 法Pháp 師sư觀quán 女nữ 人nhân 意ý為vi 以dĩ 何hà 事sự而nhi 來lai 此thử 耶da即tức 默mặc 入nhập 定định知tri 其kỳ 邪tà 惑hoặc不bất 為vì 聽thính 法Pháp

然nhiên 此thử 法Pháp 師sư雖tuy 斷đoạn 瞋sân 恚khuể外ngoại 現hiện 忿phẫn 色sắc發phát 聲thanh 高cao 唱xướng語ngứ 婬dâm 女nữ 言ngôn

汝nhữ 如như 蟻nghĩ 封phong而nhi 欲dục 與dữ 彼bỉ須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương比tỉ 其kỳ 高cao 下hạ豈khởi 可khả 不bất 聞văn昔tích 佛Phật 在tại 世thế第đệ 六lục 天thiên 王vương不bất 自tự 量lượng 力lực敢cảm 於ư 佛Phật 所sở現hiện 作tác 逼bức 嬈nhiễu世Thế 尊Tôn 神thần 力lực乃nãi 以dĩ 死tử 尸thi而nhi 繫hệ 其kỳ 頸cảnh慚tàm 耻sỉ 無vô 顏nhan人nhân 天thiên 所sở 笑tiếu汝nhữ 意ý 便tiện 謂vị佛Phật 法Pháp 教giáo 學học以dĩ 為vi 滅diệt 耶da專chuyên 精tinh 聲Thanh 聞Văn豈khởi 可khả 無vô 耶da諸chư 勝thắng 丈trượng 夫phu都đô 沒một 盡tận 耶da汝nhữ 若nhược 如như 是thị宜nghi 堅kiên 自tự 持trì

時thời 彼bỉ 法Pháp 師sư即tức 以dĩ 神thần 通thông變biến 此thử 婬dâm 女nữ膚phu 肉nhục 墮đọa 落lạc唯duy 有hữu 白bạch 骨cốt五ngũ 內nội 諸chư 藏tạng悉tất 皆giai 露lộ 現hiện

即tức 於ư 眾chúng 前tiền喚hoán 此thử 婬dâm 女nữ

汝nhữ 於ư 向hướng 者giả興hưng 起khởi 惡ác 心tâm敢cảm 與dữ 佛Phật 法Pháp而nhi 共cộng 諍tranh 競cạnh

時thời 此thử 婬dâm 女nữ以dĩ 此thử 骨cốt 身thân在tại 眾chúng 前tiền 立lập

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 向hướng 妙diệu 容dung 色sắc
挺đĩnh 特đặc 眾chúng 所sở 觀quán
今kim 膚phu 肉nhục 盡tận 變biến
唯duy 有hữu 空không 骸hài 骨cốt


汝nhữ 先tiên 悅duyệt 素tố 白bạch
今kim 始thỉ 見kiến 實thật 相tướng
頂đảnh 骨cốt 類loại 白bạch 珂kha
形hình 色sắc 如như 藕ngẫu 根căn


眼nhãn 匡khuông 骨cốt [舀*頁]# 𩑜
兩lưỡng 頰giáp 如như 深thâm 溝câu
機cơ 關quan 悉tất 解giải 落lạc
筋cân 脉mạch 粗thô 相tương 綴chuế


在tại 內nội 諸chư 藏tạng 等đẳng
懸huyền 空không 而nhi 露lộ 現hiện
其kỳ 所sở 將tương 從tùng 者giả
自tự 見kiến 生sanh 厭yếm 惡ác


況huống 復phục 餘dư 大đại 眾chúng
而nhi 當đương 樂nhạo 見kiến 之chi


爾nhĩ 時thời 骨cốt 人nhân為vị 彼bỉ 法Pháp 師sư變biến 其kỳ 形hình 已dĩ身thân 心tâm 俱câu 困khốn不bất 能năng 自tự 申thân即tức 叉xoa 骨cốt 手thủ歸quy 向hướng 法Pháp 師sư

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư告cáo 骨cốt 人nhân 言ngôn

汝nhữ 之chi 容dung 色sắc瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân種chủng 種chủng 校giáo 飾sức但đãn 惑hoặc 凡phàm 夫phu令linh 其kỳ 深thâm 著trước沒một 三tam 有hữu 池trì汝nhữ 今kim 若nhược 能năng除trừ 去khứ 姿tư 態thái捨xả 莊trang 嚴nghiêm 具cụ吾ngô 當đương 示thị 汝nhữ寂tịch 淨tịnh 妙diệu 身thân令linh 汝nhữ 得đắc 知tri不bất 淨tịnh 市thị 肆tứ而nhi 此thử 身thân 者giả薄bạc 肉nhục 覆phú 上thượng穢uế 惡ác 充sung 溢dật外ngoại 假giả 脂chi 粉phấn以dĩ 惑hoặc 愚ngu 目mục凡phàm 夫phu 耽đam 惑hoặc為vị 欲dục 所sở 盲manh故cố 生sanh 染nhiễm 著trước何hà 有hữu 智trí 者giả諦đế 觀quán 察sát 已dĩ當đương 愛ái 翫ngoạn 之chi

時thời 諸chư 會hội 者giả覩đổ 斯tư 事sự 已dĩ咸hàm 生sanh 厭yếm 患hoạn

各các 相tương 謂vị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết信tín 實thật 不bất 虛hư一nhất 切thiết 諸chư 法pháp如như 幻huyễn 如như 化hóa如như 水thủy 聚tụ 沫mạt如như 金kim 塗đồ 錢tiền但đãn 誑cuống 惑hoặc 人nhân向hướng 者giả 女nữ 人nhân所sở 有hữu 美mỹ 色sắc容dung 止chỉ 可khả 觀quan於ư 今kim 忽hốt 然nhiên但đãn 見kiến 骨cốt 聚tụ儀nghi 容dung 端đoan 正chánh作tác 諸chư 姿tư 態thái狀trạng 若nhược 蠱cổ 道đạo如như 是thị 之chi 事sự今kim 何hà 所sở 在tại

有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc以dĩ 指chỉ 支chi 頰giáp諦đế 觀quán 此thử 女nữ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

牟Mâu 尼Ni 說thuyết 眾chúng 生sanh
為vị 欲dục 愛ái 所sở 盲manh
盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 故cố
不bất 得đắc 趣thú 涅Niết 槃Bàn


譬thí 如như 任nhậm 婆bà 葉diệp
蜜mật 著trước 虫trùng 所sở 唼xiệp
為vị 貪tham 之chi 所sở 惑hoặc
至chí 死tử 而nhi 不bất 捨xả


諸chư 不bất 放phóng 逸dật 人nhân
諦đế 實thật 觀quán 身thân 相tướng
而nhi 不bất 起khởi 欲dục 覺giác
喻dụ 如như 白bạch 鶴hạc 王vương


常thường 處xử 於ư 清thanh 池trì
不bất 樂nhạo 於ư 塜trủng 間gian


復phục 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc而nhi 作tác 是thị 言ngôn

見kiến 此thử 姿tư 容dung便tiện 生sanh 欲dục 想tưởng觀quán 彼bỉ 白bạch 骨cốt即tức 用dụng 除trừ 滅diệt

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

觀quán 彼bỉ 骸hài 骨cốt 聚tụ
能năng 生sanh 人nhân 怖bố 畏úy
如như 似tự 毘tỳ 陀đà 羅la
咒chú 術thuật 之chi 機cơ 關quan


愚ngu 者giả 謂vị 之chi 實thật
便tiện 生sanh 樂nhạo 著trước 心tâm
如như 道đạo 深thâm 坑khanh 穽tỉnh
以dĩ 草thảo 覆phú 其kỳ 上thượng


此thử 身thân 亦diệc 如như 是thị
當đương 作tác 如như 是thị 觀quán
諦đế 實thật 知tri 是thị 已dĩ
誰thùy 當đương 起khởi 欲dục 想tưởng


爾nhĩ 時thời 惑hoặc 著trước愚ngu 無vô 智trí 者giả聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ低đê 頭đầu 避tị 之chi遂toại 不bất 喜hỷ 聞văn

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân自tự 見kiến 其kỳ 身thân為vị 人nhân 所sở 患hoạn五ngũ 體thể 投đầu 地địa即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 先tiên 愚ngu 無vô 識thức
不bất 自tự 量lượng 己kỷ 力lực
願nguyện 迴hồi 聽thính 法Pháp 眾chúng
一nhất 切thiết 將tương 歸quy 家gia


今kim 始thỉ 知tri 釋Thích 子tử
勢thế 力lực 甚thậm 奇kỳ 特đặc
變biến 我ngã 妙diệu 姿tư 貌mạo
覩đổ 者giả 生sanh 厭yếm 患hoạn


我ngã 如như 孾anh 愚ngu 者giả
所sở 為vi 極cực 輕khinh 躁táo
敢cảm 以dĩ 牛ngưu 跡tích 水thủy
欲dục 比tỉ 于vu 大đại 海hải


唯duy 願nguyện 垂thùy 哀ai 矜căng
聽thính 我ngã 歸quy 誠thành 懺sám


爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân諸chư 骨cốt 相tương 拄trụ猶do 如như 葦vi 舍xá甚thậm 生sanh 怪quái 愕ngạc彼bỉ 骨cốt 聚tụ 中trung云vân 何hà 乃nãi 能năng作tác 如như 是thị 說thuyết又hựu 見kiến 五ngũ 藏tạng悉tất 皆giai 露lộ 現hiện譬thí 如như 屠đồ 所sở 懸huyền 五ngũ 藏tạng蠢xuẩn 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 動động猶do 如như 狗cẩu 肉nhục諸chư 藏tạng 臭xú 穢uế劇kịch 於ư 廁trắc 溷hỗn我ngã 等đẳng 云vân 何hà乃nãi 見kiến 此thử 事sự

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

今kim 觀quán 女nữ 人nhân 身thân
唯duy 筋cân 連liên 枯khô 骨cốt
但đãn 見kiến 空không 骨cốt 聚tụ
和hòa 合hợp 出xuất 言ngôn 音âm


女nữ 中trung 有hữu 骨cốt 耶da
骨cốt 中trung 有hữu 女nữ 耶da
譬thí 如như 曠khoáng 澤trạch 中trung
蘆lô 葦vi 之chi 叢tùng 林lâm


因nhân 風phong 共cộng 相tương 鼓cổ
便tiện 出xuất 大đại 音âm 聲thanh
如như 斯tư 因nhân 假giả 法pháp
不bất 見kiến 女nữ 自tự 體thể


若nhược 無vô 自tự 體thể 者giả
女nữ 相tướng 安an 所sở 在tại
遍biến 推thôi 諸chư 法pháp 中trung
昔tích 來lai 未vị 曾tằng 有hữu


我ngã 諦đế 觀quán 身thân 相tướng
去khứ 來lai 及cập 進tiến 止chỉ
屈khuất 申thân 與dữ 俯phủ 仰ngưỡng
顧cố 視thị 并tinh 語ngữ 言ngôn


諸chư 節tiết 相tương 支chi 拄trụ
骨cốt 肋lặc 甚thậm 踈sơ
筋cân 纏triền 為vi 機cơ 關quan
假giả 之chi 而nhi 動động 轉chuyển


如như 是thị 一nhất 一nhất 中trung
都đô 無vô 有hữu 宰tể 主chủ
而nhi 今kim 此thử 法pháp 者giả
為vi 有hữu 為vi 無vô 耶da


我ngã 為vị 狂cuồng 癡si 惑hoặc
為vi 澹đạm 陰ấm 亂loạn 目mục
云vân 何hà 如như 是thị 中trung
妄vọng 生sanh 有hữu 女nữ 相tướng


縛phược 葦vi 作tác 機cơ 關quan
多đa 用dụng 於ư 綖diên 縷lũ
譬thí 如như 融dung 真chân 金kim
注chú 水thủy 則tắc 發phát 聲thanh


爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư知tri 諸chư 四tứ 眾chúng皆giai 生sanh 厭yếm 惡ác告cáo 婬dâm 女nữ 言ngôn

汝nhữ 於ư 今kim 者giả欲dục 何hà 所sở 作tác

女nữ 白bạch 法Pháp 師sư

願nguyện 捨xả 舍xá 不phủ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

大đại 頭đầu 仙tiên 舍xá 不phủ
變biến 天Thiên 女nữ 藍Lam 婆Bà
使sử 其kỳ 作tác 草thảo 馬mã
具cụ 滿mãn 十thập 二nhị 年niên


汝nhữ 今kim 作tác 舍xá 不phủ
使sử 我ngã 作tác 塜trủng 間gian
世thế 間gian 未vị 曾tằng 見kiến
如như 是thị 之chi 舍xá 不phủ


善thiện 自tự 在tại 大đại 德đức
愍mẫn 我ngã 願nguyện 除trừ 卻khước


爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư即tức 便tiện 微vi 笑tiếu而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

善thiện 女nữ 汝nhữ 但đãn 起khởi
我ngã 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm
剃thế 頭đầu 著trước 袈ca 裟sa
終chung 無vô 舍xá 不bất 法pháp


有hữu 欲dục 愛ái 著trước 彼bỉ
損tổn 彼bỉ 生sanh 苦khổ 惱não
作tác 好hiếu 作tác 惡ác 者giả
便tiện 能năng 生sanh 瞋sân 恚khuể


瞋sân 恚khuể 作tác 舍xá 不phủ
我ngã 滅diệt 瞋sân 恚khuể 結kết
斷đoạn 除trừ 於ư 無vô 明minh
體thể 性tánh 是thị 無vô 結kết


我ngã 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh
云vân 何hà 作tác 舍xá 不phủ
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng
苦khổ 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh


云vân 何hà 有hữu 智trí 人nhân
而nhi 當đương 作tác 舍xá 不phủ
猶do 如như 惡ác 毒độc 瘡sang
加gia 復phục 燥táo 惡ác 灰hôi


薄bạc 皮bì 覆phú 機cơ 關quan
凡phàm 愚ngu 生sanh 愛ái 惑hoặc
我ngã 以dĩ 神thần 足túc 力lực
開khai 汝nhữ 不bất 淨tịnh 篋khiếp


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ還hoàn 攝nhiếp 神thần 足túc女nữ 服phục 本bổn 形hình

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư告cáo 眾chúng 會hội 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 宜nghi 勤cần 修tu 善thiện

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

顛điên 倒đảo 欲dục 想tưởng 行hành
喻dụ 若nhược 風phong 起khởi 塵trần
正chánh 觀quán 離ly 欲dục 面diện
洗tẩy 濯trạc 欲dục 塵trần 埃ai


有hữu 欲dục 及cập 離ly 欲dục
處xứ 所sở 未vị 必tất 定định
善thiện 觀quán 得đắc 解giải 脫thoát
貪tham 惑hoặc 而nhi 增tăng 欲dục


是thị 故cố 應ưng 常thường 修tu
專chuyên 精tinh 離ly 欲dục 想tưởng
離ly 欲dục 眾chúng 善thiện 寂tịch
獲hoạch 剋khắc 諸chư 禪thiền 樂lạc


時thời 彼bỉ 聽thính 法Pháp 眾chúng
或hoặc 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán
有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn
於ư 修tu 離ly 欲dục 想tưởng


或hoặc 得đắc 阿A 那Na 含Hàm
復phục 有hữu 出xuất 家gia 者giả
勤cần 修tu 不bất 懈giải 怠đãi
逮đãi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán




復phục 次thứ無vô 戀luyến 著trước 心tâm一nhất 切thiết 能năng 施thí得đắc 大đại 名danh 稱xưng現hiện 世thế 獲hoạch 報báo是thị 故cố 應ưng 施thí 不bất 應ưng 悋lận 著trước

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn弗Phất 羯Yết 羅La 衛Vệ 國Quốc有hữu 一nhất 畫họa 師sư名danh 曰viết 羯Yết 那Na有hữu 作tác 因nhân 緣duyên詣nghệ 石Thạch 室Thất 國Quốc既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ詣nghệ 諸chư 塔tháp 寺tự為vi 畫họa 一nhất 精tinh 舍xá得đắc 三tam 十thập 兩lượng 金kim還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc會hội 值trị 諸chư 人nhân造tạo 般bát 遮già 于vu 瑟sắt生sanh 信tín 敬kính 心tâm

問vấn 知tri 事sự 比Bỉ 丘Khâu

明minh 日nhật 誰thùy 作tác 飲ẩm 食thực

答đáp 言ngôn

無vô 有hữu 作tác 者giả

復phục 問vấn

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu一nhất 日nhật 之chi 食thực須tu 幾kỷ 許hứa 物vật

答đáp 言ngôn

須tu 三tam 十thập 兩lượng 金kim

時thời 彼bỉ 畫họa 師sư即tức 與dữ 知tri 事sự 比Bỉ 丘Khâu三tam 十thập 兩lượng 金kim與dữ 彼bỉ 金kim 已dĩ還hoàn 歸quy 于vu 家gia

其kỳ 婦phụ 問vấn 言ngôn

汝nhữ 今kim 客khách 作tác為vi 何hà 所sở 得đắc

夫phu 答đáp 婦phụ 言ngôn

我ngã 得đắc 三tam 十thập 兩lượng 金kim用dụng 施thí 福phước 會hội

其kỳ 婦phụ 聞văn 已dĩ甚thậm 用dụng 忿phẫn 恚khuể便tiện 語ngứ 諸chư 親thân稱xưng 說thuyết 夫phu 過quá所sở 得đắc 作tác 金kim盡tận 用dụng 施thí 會hội無vô 有hữu 遺di 餘dư用dụng 營doanh 家gia 業nghiệp

爾nhĩ 時thời 諸chư 親thân即tức 將tương 彼bỉ 人nhân詣nghệ 斷đoán 事sự 處xứ而nhi 告cáo 之chi 曰viết

錢tiền 財tài 叵phả 得đắc役dịch 力lực 所sở 獲hoạch不bất 用dụng 營doanh 家gia及cập 諸chư 親thân 里lý盡tận 用dụng 營doanh 設thiết於ư 諸chư 福phước 會hội

時thời 斷đoán 事sự 官quan聞văn 是thị 事sự 已dĩ問vấn 彼bỉ 人nhân 言ngôn

竟cánh 為vi 爾nhĩ 不phủ

答đáp 言ngôn

實thật 爾nhĩ

時thời 斷đoán 事sự 官quan聞văn 是thị 事sự 已dĩ生sanh 希hy 有hữu 想tưởng即tức 便tiện 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 丈trượng 夫phu

脫thoát 己kỷ 衣y 服phục并tinh 諸chư 瓔anh 珞lạc及cập 以dĩ 鞍yên 馬mã盡tận 賜tứ 彼bỉ 人nhân而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

久cửu 處xử 貧bần 窮cùng 苦khổ
傭dong 作tác 得đắc 錢tiền 財tài
不bất 用dụng 營doanh 生sanh 業nghiệp
以dĩ 施thí 甚thậm 為vi 難nan


雖tuy 復phục 有hữu 財tài 富phú
資tư 生sanh 極cực 豐phong 廣quảng
若nhược 不bất 善thiện 觀quán 察sát
不bất 能năng 速tốc 施thí 與dữ


遠viễn 觀quán 察sát 後hậu 身thân
知tri 施thí 有hữu 果quả 報báo
勇dũng 猛mãnh 能năng 捨xả 財tài
離ly 於ư 慳san 塵trần 垢cấu


有hữu 是thị 行hành 法pháp 人nhân
持trì 施thí 使sử 不bất 沒một


時thời 彼bỉ 畫họa 師sư聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược著trước 其kỳ 衣y 服phục乘thừa 此thử 鞍yên 馬mã便tiện 還hoàn 其kỳ 家gia

時thời 彼bỉ 家gia 人nhân見kiến 著trước 盛thịnh 服phục乘thừa 馬mã 至chí 門môn謂vị 是thị 貴quý 人nhân心tâm 懷hoài 畏úy 懼cụ閉bế 門môn 藏tàng 避tị

畫họa 師sư 語ngứ 言ngôn

我ngã 非phi 他tha 人nhân是thị 汝nhữ 夫phu 主chủ

其kỳ 婦phụ 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 是thị 貧bần 人nhân於ư 何hà 得đắc 是thị鞍yên 馬mã 服phục 乘thừa

爾nhĩ 時thời 其kỳ 夫phu以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn

善thiện 女nữ 汝nhữ 今kim 聽thính
我ngã 當đương 隨tùy 實thật 說thuyết
今kim 雖tuy 捨xả 施thí 僧Tăng
施thi 設thiết 猶do 未vị 食thực


譬thí 如như 未vị 下hạ 種chủng
芽nha 莖hành 今kim 已dĩ 生sanh
福phước 田điền 極cực 良lương 美mỹ
果quả 報báo 方phương 在tại 後hậu


此thử 僧Tăng 淨tịnh 福phước 田điền
誰thùy 不bất 於ư 中trung 種chủng
意ý 方phương 欲dục 下hạ 種chủng
芽nha 生sanh 眾chúng 所sở 見kiến


時thời 婦phụ 聞văn 已dĩ得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如như 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết
施thí 僧Tăng 得đắc 大đại 果quả
如như 今kim 所sở 布bố 施thí
真chân 得đắc 施thí 處xứ 所sở


敬kính 心tâm 施thí 少thiểu 水thủy
果quả 報báo 過quá 大đại 海hải
一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 中trung
佛Phật 僧Tăng 最tối 第đệ 一nhất


開khai 意ý 方phương 欲dục 施thí
華hoa 應ưng 已dĩ 在tại 前tiền




復phục 次thứ夫phù 修tu 施thí 者giả在tại 勝thắng 信tín 心tâm兩lưỡng 錢tiền 布bố 施thí果quả 報báo 難nan 量lương

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 女nữ 人nhân至chí 晝Trú 闇Ám 山Sơn見kiến 眾chúng 人nhân 等đẳng於ư 彼bỉ 山sơn 中trung作tác 般bát 遮già 于vu 瑟sắt

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân於ư 會hội 乞khất 食thực既ký 覩đổ 眾chúng 僧Tăng心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ而nhi 讚tán 歎thán 言ngôn

善thiện 哉tai 聖thánh 僧Tăng譬thí 如như 大đại 海hải眾chúng 寶bảo 窟quật 宅trạch眾chúng 人nhân 供cúng 養dường我ngã 獨độc 貧bần 窮cùng無vô 物vật 用dụng 施thí

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ遍biến 身thân 搜sưu 求cầu了liễu 無vô 所sở 有hữu

復phục 自tự 思tư 惟duy

先tiên 於ư 糞phẩn 中trung得đắc 二nhị 銅đồng 錢tiền

即tức 持trì 此thử 錢tiền奉phụng 施thí 眾chúng 僧Tăng

時thời 僧Tăng 上thượng 座tọa得đắc 羅La 漢Hán 果Quả豫dự 知tri 人nhân 心tâm而nhi 彼bỉ 上thượng 座tọa常thường 自tự 珍trân 重trọng見kiến 彼bỉ 女nữ 人nhân有hữu 深thâm 信tín 心tâm為vì 欲dục 增tăng 長trưởng彼bỉ 功công 德đức 故cố不bất 待đãi 維duy 那na躬cung 自tự 慇ân 懃cần起khởi 為vi 咒chú 願nguyện

即tức 舉cử 右hữu 手thủ高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

大đại 德đức 僧Tăng 聽thính

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

大đại 地địa 及cập 大đại 海hải
所sở 有hữu 諸chư 寶bảo 物vật
如như 此thử 童đồng 女nữ 意ý
悉tất 能năng 施thí 與dữ 僧Tăng


留lưu 心tâm 善thiện 觀quán 察sát
行hành 道Đạo 為vì 修tu 福phước
使sử 得đắc 解giải 脫thoát 道Đạo
離ly 貧bần 窮cùng 棘cức 刺thứ


時thời 彼bỉ 童đồng 女nữ極cực 生sanh 大đại 心tâm如như 師sư 所sở 說thuyết我ngã 作tác 難nan 作tác便tiện 捨xả 一nhất 切thiết資tư 財tài 珍trân 寶bảo等đẳng 無vô 有hữu 異dị悲bi 欣hân 交giao 集tập五ngũ 體thể 投đầu 地địa歸quy 命mạng 諸chư 僧Tăng

以dĩ 此thử 兩lưỡng 錢tiền置trí 上thượng 座tọa 前tiền涕thế 泣khấp 不bất 樂lạc即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

願nguyện 我ngã 生sanh 死tử 中trung
永vĩnh 離ly 於ư 貧bần 窮cùng
常thường 得đắc 歡hoan 慶khánh 集tập
親thân 戚thích 莫mạc 別biệt 離ly


我ngã 今kim 施thí 僧Tăng 果quả
唯duy 佛Phật 能năng 分phân 別biệt
由do 此thử 功công 德đức 故cố
速tốc 成thành 所sở 願nguyện 果quả


所sở 種chủng 微vi 善thiện 心tâm
身thân 根căn 願nguyện 速tốc 出xuất


時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân出xuất 彼bỉ 山sơn 已dĩ坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ樹thụ 蔭ấm 不bất 移di上thượng 有hữu 雲vân 蓋cái

時thời 彼bỉ 國quốc 王vương適thích 喪táng 夫phu 人nhân出xuất 外ngoại 遊du 行hành見kiến 彼bỉ 雲vân 蓋cái往vãng 至chí 樹thụ 下hạ見kiến 此thử 童đồng 女nữ心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước將tương 還hoàn 宮cung 內nội用dụng 為vi 第đệ 一nhất最tối 大đại 夫phu 人nhân

即tức 作tác 是thị 念niệm

我ngã 先tiên 發phát 願nguyện今kim 已dĩ 稱xứng 心tâm

即tức 白bạch 國quốc 王vương

多đa 齎tê 寶bảo 物vật施thi 設thiết 供cúng 具cụ詣nghệ 晝Trú 闇Ám 山Sơn供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 財tài 物vật持trì 用dụng 奉phụng 施thí

彼bỉ 時thời 上thượng 座tọa不bất 為vi 咒chú 願nguyện

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng疑nghi 怪quái 所sở 以dĩ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

先tiên 者giả 貧bần 賤tiện兩lưỡng 錢tiền 施thí 時thời起khởi 為vi 咒chú 願nguyện今kim 者giả 乃nãi 為vi王vương 之chi 夫phu 人nhân珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 財tài 物vật而nhi 用dụng 布bố 施thí不bất 為vi 咒chú 願nguyện

時thời 彼bỉ 上thượng 座tọa語ngứ 眾chúng 僧Tăng 言ngôn

我ngã 先tiên 為vi 彼bì咒chú 願nguyện 之chi 時thời不bất 為vì 財tài 物vật乃nãi 恐khủng 童đồng 女nữ心tâm 意ý 錯thác 亂loạn故cố 為vi 咒chú 願nguyện

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

不bất 以dĩ 錢tiền 財tài 多đa
而nhi 獲hoạch 大đại 果quả 報báo
唯duy 有hữu 勝thắng 善thiện 心tâm
乃nãi 得đắc 大đại 果quả 報báo


彼bỉ 女nữ 先tiên 施thí 時thời
一nhất 切thiết 悉tất 捨xả 施thí
佛Phật 智trí 能năng 分phân 別biệt
非phi 我ngã 所sở 能năng 知tri


今kim 雖tuy 財tài 寶bảo 多đa
不bất 如như 彼bỉ 時thời 心tâm
十thập 六lục 分phần 中trung 一nhất
若nhược 心tâm 擾nhiễu 濁trược 施thí


譬thí 如như 諸chư 商thương 賈cổ
少thiểu 於ư 諸chư 財tài 物vật
心tâm 期kỳ 於ư 大đại 報báo
所sở 施thí 物vật 雖tuy 小tiểu


心tâm 意ý 勝thắng 廣quảng 大đại
以dĩ 是thị 故cố 未vị 來lai
得đắc 報báo 亦diệc 無vô 量lượng
如như 阿a 輸du 迦ca 王vương


淨tịnh 心tâm 用dụng 土thổ 施thí
亦diệc 如như 舍Xá 衛Vệ 城Thành
窮cùng 下hạ 之chi 女nữ 人nhân
飯phạn 漿tương 施thí 迦Ca 葉Diếp


施thí 土thổ 得đắc 大đại 地địa
飯phạn 漿tương 天thiên 中trung 勝thắng
施thí 少thiểu 心tâm 淨tịnh 廣quảng
得đắc 報báo 亦diệc 弘hoằng 大đại


譬thí 如như 白bạch 淨tịnh 衣y
以dĩ 油du 渧đề 其kỳ 上thượng
垢cấu 膩nị 遂toại 增tăng 長trưởng
亦diệc 猶do 油du 渧đề 水thủy


油du 渧đề 雖tuy 微vi 小tiểu
遍biến 於ư 池trì 水thủy 上thượng
以dĩ 是thị 故cố 當đương 知tri
心tâm 勝thắng 故cố 報báo 大đại


大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/11/2017 ◊ Cập nhật: 22/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15