大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

復phục 次thứ夫phù 聽thính 法Pháp 者giả有hữu 大đại 利lợi 益ích增tăng 廣quảng 智trí 慧tuệ能năng 令linh 心tâm 意ý悉tất 皆giai 調điều 順thuận

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn師Sư 子Tử 諸chư 國quốc爾nhĩ 時thời 有hữu 人nhân得đắc 摩ma 尼ni 寶bảo大đại 如như 人nhân 膝tất其kỳ 珠châu 殊thù 妙diệu世thế 所sở 希hy 有hữu以dĩ 奉phụng 獻hiến 王vương

王vương 得đắc 珠châu 已dĩ諦đế 視thị 此thử 珠châu而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

往vãng 古cổ 諸chư 王vương 等đẳng
積tích 寶bảo 求cầu 名danh 稱xưng
聚tụ 會hội 諸chư 賓tân 客khách
出xuất 寶bảo 自tự 矜căng 高cao


捨xả 位vị 命mạng 終chung 時thời
捐quyên 寶bảo 而nhi 獨độc 往vãng
唯duy 有hữu 善thiện 惡ác 業nghiệp
隨tùy 身thân 不bất 捨xả 離ly


譬thí 如như 蜂phong 作tác 蜜mật
他tha 得đắc 自tự 不bất 獲hoạch
財tài 寶bảo 亦diệc 如như 是thị
資tư 他tha 無vô 隨tùy 己kỷ


往vãng 昔tích 諸chư 國quốc 王vương
為vị 寶bảo 之chi 所sở 誑cuống
儲trữ 積tích 已dĩ 待đãi 他tha
無vô 一nhất 隨tùy 己kỷ 者giả


吾ngô 今kim 當đương 自tự 為vi
必tất 使sử 寶bảo 隨tùy 己kỷ
唯duy 佛Phật 福phước 田điền 中trung
造tạo 作tác 諸chư 功công 德đức


隨tùy 己kỷ 至chí 後hậu 世thế
善thiện 報báo 不bất 朽hủ 滅diệt
臨lâm 當đương 命mạng 終chung 時thời
一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 離ly


舉cử 宮cung 室thất 親thân 愛ái
大đại 臣thần 諸chư 猛mãnh 將tướng
悲bi 戀luyến 送tống 亡vong 者giả
至chí 塚trủng 則tắc 還hoàn 家gia


象tượng 馬mã 寶bảo 輦liễn 輿dư
珍trân 玩ngoạn 及cập 庫khố 藏tạng
人nhân 民dân 諸chư 城thành 郭quách
園viên 苑uyển 快khoái 樂lạc 處xứ


飄phiêu 然nhiên 獨độc 捨xả 逝thệ
都đô 無vô 隨tùy 從tùng 者giả


王vương 說thuyết 偈kệ 已dĩ即tức 詣nghệ 塔tháp 所sở以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu置trí 塔tháp 上thượng其kỳ 明minh 顯hiển 照chiếu猶do 如như 大đại 星tinh若nhược 日nhật 出xuất 時thời照chiếu 王vương 宮cung 殿điện暉huy 曜diệu 相tương 映ánh倍bội 於ư 常thường 明minh珠châu 之chi 光quang 明minh日nhật 日nhật 常thường 爾nhĩ

於ư 一nhất 日nhật 中trung卒tuất 無vô 光quang 色sắc王vương 怪quái 其kỳ 爾nhĩ即tức 遣khiển 人nhân 看khán既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ不bất 見kiến 寶bảo 珠châu但đãn 見kiến 下hạ血huyết 流lưu 污ô 地địa尋tầm 逐trục 血huyết 跡tích至chí 迦Ca 陀Đà 羅La 林Lâm未vị 到đáo 彼bỉ 林lâm已dĩ 見kiến 偷thâu 珠châu 人nhân竄thoán 伏phục 樹thụ 間gian偷thâu 珠châu 之chi 人nhân當đương 取thủ 珠châu 時thời墮đọa 折chiết 髀bễ故cố 有hữu 是thị 血huyết即tức 執chấp 此thử 人nhân將tương 詣nghệ 王vương 邊biên王vương 初sơ 見kiến 時thời甚thậm 懷hoài 忿phẫn 恚khuể

見kiến 其kỳ 傷thương 毀hủy復phục 生sanh 悲bi 愍mẫn慈từ 心tâm 視thị 之chi而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

咄đốt 哉tai 男nam 子tử汝nhữ 甚thậm 愚ngu 癡si偷thâu 佛Phật 寶bảo 珠châu將tương 來lai 之chi 世thế必tất 墮đọa 惡ác 趣thú

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

怪quái 哉tai 甚thậm 愚ngu 癡si
無vô 智trí 造tạo 大đại 惡ác
如như 人nhân 畏úy 杖trượng 捶chúy
返phản 受thọ 於ư 斬trảm 害hại


畏úy 於ư 貧bần 窮cùng 苦khổ
興hưng 此thử 狂cuồng 愚ngu 意ý
不bất 安an 少thiểu 貧bần 乏phạp
長trường 受thọ 無vô 窮cùng 厄ách


爾nhĩ 時thời 一nhất 臣thần聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ即tức 白bạch 王vương 言ngôn

如như 王vương 所sở 說thuyết真chân 實thật 不bất 虛hư

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

塔tháp 為vi 人nhân 中trung 寶bảo
愚ngu 癡si 輙triếp 盜đạo 竊thiết
斯tư 人nhân 無vô 量lượng 劫kiếp
不bất 得đắc 值trị 三Tam 寶Bảo


如như 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân
信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 故cố
耳nhĩ 上thượng 須tu 曼mạn 花hoa
以dĩ 用dụng 奉phụng 佛Phật 塔tháp


人nhân 天thiên 百bách 億ức 劫kiếp
極cực 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc
十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 塔tháp
盜đạo 寶bảo 而nhi 自tự 營doanh


以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 故cố
沈trầm 沒một 於ư 地địa 獄ngục


復phục 有hữu 一nhất 臣thần懷hoài 忿phẫn 而nhi 言ngôn

如như 此thử 愚ngu 人nhân罪tội 咎cữu 已dĩ 彰chương何hà 須tu 呵ha 責trách宜nghi 加gia 刑hình 戮lục

王vương 告cáo 臣thần 言ngôn

莫mạc 出xuất 此thử 語ngữ彼bỉ 人nhân 已dĩ 死tử何hà 須tu 更cánh 殺sát如như 人nhân 倒đảo 地địa宜nghi 應ưng 扶phù 起khởi

時thời 王vương 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 人nhân 已dĩ 毀hủy 行hành
宜nghi 速tốc 拔bạt 濟tế 之chi
我ngã 當đương 賜tứ 財tài 寶bảo
令linh 懺sám 悔hối 修tu 福phước


使sử 其kỳ 得đắc 免miễn 離ly
將tương 來lai 大đại 苦khổ 難nạn
我ngã 當đương 與dữ 錢tiền 財tài
使sử 彼bỉ 供cúng 養dường 佛Phật


若nhược 彼bỉ 不bất 向hướng 佛Phật
罪tội 過quá 終chung 不bất 滅diệt
如như 人nhân 因nhân 地địa 跌trật
還hoàn 扶phù 而nhi 得đắc 起khởi


因nhân 佛Phật 獲hoạch 過quá 罪tội
亦diệc 因nhân 佛Phật 而nhi 滅diệt


時thời 王vương 即tức 便tiện大đại 賜tứ 錢tiền 財tài教giáo 令linh 佛Phật 邊biên作tác 諸chư 功công 德đức

爾nhĩ 時thời 偷thâu 者giả即tức 作tác 是thị 念niệm

今kim 者giả 大đại 王vương若nhược 非phi 佛Phật 法Pháp 中trung調điều 順thuận 之chi 人nhân計kế 我ngã 愆khiên 罪tội應ưng 被bị 斬trảm 害hại此thử 王vương 能năng 容dung實thật 是thị 大đại 人nhân赦xá 我ngã 重trọng 罪tội釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc乃nãi 能năng 調điều 化hóa邪tà 見kiến 國quốc 王vương作tác 如như 斯tư 事sự

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ還hoàn 到đáo 塔tháp 所sở匍bồ 匐bặc 向hướng 寺tự合hợp 掌chưởng 歸quy 命mạng而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn世thế 間gian 真chân 濟tế雖tuy 入nhập 涅Niết 槃Bàn猶do 能năng 以dĩ 命mạng賑chẩn 賜tứ 於ư 我ngã世thế 間gian 咸hàm 皆giai號hiệu 為vi 真chân 濟tế名danh 稱xưng 普phổ 聞văn遍biến 諸chư 世thế 界giới及cập 於ư 今kim 者giả濟tế 我ngã 生sanh 命mạng是thị 故cố 真chân 濟tế名danh 不bất 虛hư 設thiết

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

世thế 間gian 稱xưng 真chân 濟tế
此thử 名danh 實thật 不bất 虛hư
我ngã 今kim 蒙mông 救cứu 拔bạt
知tri 實thật 真chân 濟tế 義nghĩa


世thế 間gian 皆giai 熾sí 然nhiên
多đa 諸chư 欝uất 蒸chưng 惱não
慈từ 悲bi 清thanh 涼lương 月nguyệt
照chiếu 除trừ 熱nhiệt 惱não 苦khổ


如Như 來Lai 在tại 世thế 時thời
於ư 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 所sở
拔bạt 濟tế 首thủ 長trưởng 者giả
是thị 事sự 未vị 為vi 難nan


於ư 今kim 涅Niết 槃Bàn 後hậu
遺di 法Pháp 濟tế 危nguy 厄ách
令linh 我ngã 脫thoát 苦khổ 惱não
是thị 乃nãi 為vi 甚thậm 難nan


云vân 何hà 世thế 工công 匠tượng
奇kỳ 巧xảo 合hợp 聖thánh 心tâm
圖đồ 像tượng 舉cử 右hữu 手thủ
示thị 作tác 安an 慰úy 相tướng


怖bố 者giả 覩đổ 之chi 已dĩ
尚thượng 能năng 除trừ 恐khủng 懼cụ
況huống 佛Phật 在tại 世thế 時thời
所sở 濟tế 甚thậm 弘hoằng 多đa


今kim 遭tao 大đại 苦khổ 厄ách
形hình 像tượng 免miễn 濟tế 我ngã




復phục 次thứ夫phù 少thiểu 欲dục 者giả雖tuy 有hữu 財tài 物vật心tâm 不bất 愛ái 著trước猶do 得đắc 稱xưng 之chi名danh 為vi 少thiểu 欲dục

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc彼bỉ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 時thời有hữu 親thân 友hữu 信tín婆Bà 羅La 門Môn 法pháp

時thời 彼bỉ 親thân 友hữu善thiện 信tín 婆Bà 羅La 門Môn弊tệ 衣y 苦khổ 行hành五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân恒hằng 食thực 惡ác 食thực臥ngọa 糞phẩn 穢uế 中trung

即tức 喚hoán 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn

汝nhữ 可khả 就tựu 此thử觀quán 婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 頗phả 曾tằng 見kiến清thanh 身thân 自tự 苦khổ高cao 行hành 之chi 士sĩ少thiểu 欲dục 知tri 足túc如như 此thử 人nhân 不phủ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn

如như 此thử 高cao 行hành可khả 誑cuống 於ư 汝nhữ

即tức 共cộng 親thân 友hữu問vấn 婆Bà 羅La 門Môn

汝nhữ 今kim 苦khổ 行hành為vi 何hà 所sở 求cầu

婆Bà 羅La 門Môn 曰viết

我ngã 今kim 苦khổ 行hành欲dục 求cầu 為vi 王vương

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc語ngứ 親thân 友hữu 言ngôn

此thử 人nhân 今kim 者giả方phương 求cầu 大đại 地địa庫khố 藏tạng 珍trân 寶bảo宰tể 割cát 自tự 恣tứ貪tham 嗜thị 美mỹ 味vị宮cung 人nhân 侍thị 御ngự好hiếu 樂nhạo 女nữ 色sắc種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc而nhi 以dĩ 自tự 娛ngu雖tuy 作tác 大đại 臣thần 長trưởng 者giả有hữu 諸chư 財tài 寶bảo不bất 適thích 其kỳ 意ý乃nãi 欲dục 希hy 求cầu一nhất 切thiết 大đại 地địa人nhân 民dân 珍trân 寶bảo何hà 以dĩ 稱xưng 之chi為vi 少thiểu 欲dục 耶da

汝nhữ 但đãn 見kiến 其kỳ身thân 行hành 苦khổ 行hành便tiện 謂vị 少thiểu 欲dục不bất 知tri 此thử 人nhân所sở 求cầu 無vô 厭yếm謂vị 為vi 少thiểu 欲dục

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

所sở 謂vị 少thiểu 欲dục 者giả
非phi 必tất 惡ác 衣y 食thực
無vô 諸chư 資tư 生sanh 具cụ
以dĩ 之chi 為vi 少thiểu 欲dục


此thử 人nhân 於ư 今kim 者giả
心tâm 如như 大đại 河hà 海hải
貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 足túc
云vân 何hà 名danh 少thiểu 欲dục


今kim 修tu 此thử 苦khổ 行hành
貪tham 渴khát 五ngũ 欲dục 故cố
此thử 人nhân 實thật 虛hư 偽ngụy
詐trá 現hiện 少thiểu 欲dục 相tướng


為vì 貪tham 故cố 自tự 苦khổ
實thật 非phi 少thiểu 欲dục 者giả


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ優Ưu 婆Bà 塞Tắc復phục 作tác 是thị 言ngôn

今kim 者giả 此thử 人nhân具cụ 諸chư 貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si仙tiên 聖thánh 所sở 行hành無vô 有hữu 少thiểu 分phần是thị 故cố 當đương 知tri夫phù 少thiểu 欲dục 者giả不bất 在tại 錢tiền 財tài多đa 諸chư 寶bảo 物vật何hà 以dĩ 知tri 之chi如như 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương富phú 有hữu 國quốc 土thổ象tượng 馬mã 七thất 珍trân猶do 名danh 少thiểu 欲dục

所sở 以dĩ 者giả 何hà雖tuy 有hữu 財tài 寶bảo心tâm 不bất 貪tham 著trước樂nhạo 於ư 聖thánh 道Đạo以dĩ 是thị 之chi 故cố雖tuy 復phục 富phú 有hữu七thất 珍trân 盈doanh 溢dật心tâm 無vô 希hy 求cầu名danh 為vi 少thiểu 欲dục雖tuy 無vô 財tài 寶bảo希hy 求cầu 無vô 厭yếm不bất 得đắc 名danh 為vi少thiểu 欲dục 知tri 足túc

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 以dĩ 無vô 衣y 食thực
倮khỏa 形hình 尼ni 乾càn 等đẳng
造tạo 作tác 諸chư 勤cần 苦khổ
以dĩ 為vi 苦khổ 行hành 者giả


餓ngạ 鬼quỷ 及cập 畜súc 生sanh
貧bần 窮cùng 諸chư 衰suy 惱não
斯tư 等đẳng 處xứ 艱gian 難nan
亦diệc 應ưng 名danh 苦khổ 行hành


彼bỉ 人nhân 亦diệc 如như 是thị
徒đồ 為vi 自tự 疲bì 勞lao
形hình 雖tuy 作tác 苦khổ 行hành
而nhi 心tâm 懷hoài 貪tham 著trước


希hy 求cầu 無vô 厭yếm 足túc
不bất 名danh 為vi 少thiểu 欲dục
雖tuy 復phục 具cụ 眾chúng 物vật
心tâm 無vô 所sở 染nhiễm 著trước


修tu 行hành 樂nhạo 聖thánh 道Đạo
是thị 乃nãi 名danh 少thiểu 欲dục
譬thí 如như 諸chư 農nông 夫phu
以dĩ 穀cốc 種chúng 田điền 中trung


貪tham 收thu 多đa 果quả 實thật
不bất 名danh 為vi 少thiểu 欲dục
身thân 如như 惡ác 癰ung 瘡sang
將tương 適thích 須tu 眾chúng 具cụ


意ý 求cầu 於ư 道đạo 故cố
是thị 名danh 少thiểu 欲dục 者giả
為vì 治trị 惡ác 癰ung 瘡sang
少thiểu 受thọ 資tư 生sanh 具cụ


心tâm 不bất 貪tham 後hậu 有hữu
是thị 真chân 名danh 少thiểu 欲dục
心tâm 意ý 不bất 諂siểm 曲khúc
亦diệc 不bất 求cầu 名danh 利lợi


雖tuy 有hữu 資tư 生sanh 具cụ
名danh 聞văn 具cụ 實thật 德đức
能năng 有hữu 如như 斯tư 事sự
是thị 乃nãi 真chân 少thiểu 欲dục




復phục 次thứ雖tuy 復phục 持trì 戒giới為vi 人nhân 天thiên 樂lạc是thị 名danh 破phá 戒giới

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn與dữ 婆Bà 羅La 門Môn於ư 空không 林lâm 中trung夏hạ 坐tọa 安an 居cư于vu 時thời 沙Sa 門Môn數sác 數sác 往vãng 返phản婆Bà 羅La 門Môn 所sở與dữ 其kỳ 共cộng 事sự不bất 存tồn 親thân 踈sơ正chánh 處xử 其kỳ 中trung

所sở 以dĩ 者giả 何hà若nhược 與dữ 親thân 昵ni 恐khủng其kỳ 生sanh 憍kiêu 慢mạn若nhược 與dữ 其kỳ 踈sơ謂vị 為vi 憎tăng 惡ác

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

以dĩ 杖trượng 置trí 日nhật 中trung
竪thụ 臥ngọa 俱câu 無vô 影ảnh
執chấp 杖trượng 倚ỷ 者giả
其kỳ 影ảnh 則tắc 脩tu 長trường


彼bỉ 人nhân 亦diệc 如như 是thị
親thân 踈sơ 宜nghi 得đắc 中trung
令linh 漸tiệm 通thông 泰thái 已dĩ
然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 法Pháp


此thử 婆Bà 羅La 門Môn無vô 有hữu 智trí 慧tuệ不bất 別biệt 賢hiền 愚ngu供cung 事sự 極cực 苦khổ是thị 以dĩ 我ngã 今kim不bất 宜nghi 親thân 昵ni亦diệc 不bất 應ưng 踈sơ

何hà 以dĩ 故cố事sự 愚ngu 人nhân 苦khổ不bất 解giải 供cung 事sự亦diệc 名danh 為vi 苦khổ

種chủng 種chủng 方phương 便tiện共cộng 相tương 習tập 近cận漸tiệm 相tương 體thể 信tín得đắc 與dữ 言ngôn 語ngữ

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu問vấn 婆Bà 羅La 門Môn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố舉cử 手thủ 向hướng 日nhật臥ngọa 灰hôi 土thổ 上thượng裸lõa 形hình 噉đạm 草thảo晝trú 夜dạ 不bất 臥ngọa翹kiều 足túc 而nhi 立lập行hành 此thử 苦khổ 行hành為vi 何hà 所sở 求cầu

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 曰viết

我ngã 求cầu 國quốc 王vương

此thử 婆Bà 羅La 門Môn於ư 後hậu 少thiểu 時thời身thân 遇ngộ 病bệnh 患hoạn往vãng 問vấn 醫y 師sư療liệu 疾tật 之chi 方phương

醫y 師sư 報báo 言ngôn

宜nghi 須tu 食thực 肉nhục

於ư 是thị 婆Bà 羅La 門Môn語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 可khả 為vì 我ngã至chí 檀đàn 越việt 家gia乞khất 索sách 少thiểu 肉nhục以dĩ 療liệu 我ngã 疾tật

于vu 時thời 比Bỉ 丘Khâu作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 化hóa 彼bỉ正chánh 是thị 其kỳ 時thời

作tác 是thị 念niệm 已dĩ化hóa 為vi 一nhất 羊dương繫hệ 著trước 其kỳ 邊biên

婆Bà 羅La 門Môn問vấn 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 為vi 索sách 肉nhục今kim 在tại 何hà 處xứ

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

羊dương 即tức 是thị 肉nhục

婆Bà 羅La 門Môn大đại 生sanh 瞋sân 恚khuể而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 寧ninh 殺sát 羊dương而nhi 食thực 肉nhục 耶da

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn

汝nhữ 今kim 憐lân 一nhất 羊dương
猶do 尚thượng 不bất 欲dục 殺sát
後hậu 若nhược 為vi 國quốc 王vương
牛ngưu 羊dương 與dữ 猪trư 豕thỉ


鷄kê 犬khuyển 及cập 野dã 獸thú
殺sát 害hại 無vô 有hữu 量lượng
汝nhữ 在tại 御ngự 座tòa 上thượng
厨trù 宰tể 供cung 汝nhữ 食thực


汝nhữ 若nhược 瞋sân 恚khuể 時thời
當đương 言ngôn 斬trảm 彼bỉ 頭đầu
或hoặc 言ngôn 截tiệt 手thủ 足túc
又hựu 時thời 教giáo 挑thiêu 目mục


汝nhữ 今kim 憐lân 一nhất 羊dương
方phương 欲dục 多đa 殺sát 害hại
若nhược 實thật 有hữu 悲bi 心tâm
宜nghi 捨xả 求cầu 王vương 意ý


如như 人nhân 臨lâm 刑hình 戮lục
畏úy 苦khổ 多đa 飲ẩm 酒tửu
華hoa 林lâm 極cực 敷phu 榮vinh
猛mãnh 火hỏa 將tương 欲dục 焚phần


又hựu 如như 著trước 金kim 鎖tỏa
雖tuy 好hảo 能năng 繫hệ 縛phược
王vương 位vị 亦diệc 如như 是thị
恒hằng 有hữu 恐khủng 懼cụ 心tâm


威uy 力lực 諸chư 侍thị 從tùng
莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 珍trân 寶bảo
不bất 見kiến 後hậu 過quá 患hoạn
凡phàm 夫phu 貪tham 願nguyện 求cầu


既ký 得đắc 造tạo 諸chư 惡ác
墜trụy 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo
如như 蛾nga 貪tham 火hỏa 色sắc
投đầu 中trung 自tự 燋tiều 滅diệt


雖tuy 有hữu 五ngũ 欲dục 樂lạc
名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 知tri
恒hằng 多đa 懷hoài 恐khủng 懼cụ
憂ưu 苦khổ 患hoạn 極cực 深thâm


猶do 如như 捉tróc 毒độc 蛇xà
逆nghịch 風phong 持trì 炬cự 火hỏa
不bất 捨xả 危nguy 害hại 至chí
亦diệc 如như 臨lâm 死tử 苦khổ


王vương 者giả 遊du 出xuất 時thời
頂đảnh 上thượng 戴đái 天thiên 冠quan
眾chúng 寶bảo 自tự 瓔anh 珞lạc
上thượng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 服phục


名danh 馬mã 眾chúng 寶bảo 車xa
乘thừa 之chi 出xuất 遊du 巡tuần
道đạo 從tùng 數sổ 百bách 千thiên
威uy 勢thế 極cực 熾sí 盛thịnh


若nhược 有hữu 寇khấu 敵địch 時thời
寶bảo 鎧khải 自tự 嚴nghiêm 身thân
勝thắng 則tắc 多đa 殺sát 害hại
負phụ 則tắc 失thất 身thân 命mạng


妙diệu 香hương 以dĩ 塗đồ 身thân
上thượng 服phục 以dĩ 香hương 熏huân
所sở 食thực 諸chư 餚hào 饍thiện
百bách 味vị 恣tứ 其kỳ 口khẩu


所sở 須tu 皆giai 隨tùy 意ý
無vô 有hữu 違vi 逆nghịch 者giả
行hành 來lai 若nhược 坐tọa 臥ngọa
舉cử 動động 悉tất 疑nghi 畏úy


親thân 友hữu 亦diệc 不bất 信tín
雖tuy 復phục 為vi 親thân 友hữu
恒hằng 有hữu 危nguy 懼cụ 心tâm
云vân 何hà 名danh 為vi 樂lạc


如như 魚ngư 吞thôn 鉤câu 餌nhị
如như 蜜mật 塗đồ 利lợi 刀đao
亦diệc 如như 網võng 羅la
魚ngư 獸thú 貪tham 其kỳ 味vị


不bất 見kiến 後hậu 苦khổ 患hoạn
貴quý 富phú 亦diệc 如như 是thị
終chung 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ
地địa 獄ngục 垣viên 牆tường 壁bích


屋ốc 地địa 皆giai 熾sí 然nhiên
罪tội 人nhân 在tại 其kỳ 中trung
火hỏa 出xuất 自tự 燒thiêu 身thân
受thọ 苦khổ 無vô 有hữu 量lượng


汝nhữ 當đương 自tự 思tư 惟duy
所sở 為vi 樂lạc 既ký 少thiểu
眾chúng 苦khổ 患hoạn 甚thậm 多đa
是thị 故cố 應ưng 念niệm 苦khổ


莫mạc 求cầu 貴quý 自tự 在tại
捨xả 汝nhữ 願nguyện 求cầu 心tâm
唯duy 有hữu 求cầu 解giải 脫thoát
眾chúng 苦khổ 悉tất 消tiêu 除trừ


婆Bà 羅La 門Môn聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ默mặc 然nhiên 不bất 答đáp合hợp 掌chưởng向hướng 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

尊Tôn 者Giả善thiện 有hữu 辯biện 才tài開khai 悟ngộ 我ngã 心tâm設thiết 使sử 得đắc 彼bỉ三tam 十thập 二nhị 天thiên 王vương 者giả亦diệc 不bất 甘cam 樂lạc

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

善thiện 意ý 巧xảo 方phương 便tiện
明minh 智trí 能năng 觀quán 察sát
為vì 我ngã 除trừ 邪tà 願nguyện
示thị 導đạo 正chánh 真chân 路lộ


善thiện 友hữu 當đương 如như 是thị
世thế 間gian 所sở 稱xưng 讚tán
常thường 應ưng 近cận 是thị 友hữu
無vô 有hữu 諍tranh 惱não 患hoạn


善thiện 導đạo 我ngã 心tâm 意ý
迴hồi 邪tà 入nhập 正Chánh 道Đạo
示thị 我ngã 善thiện 惡ác 相tướng
令linh 得đắc 於ư 解giải 脫thoát




復phục 次thứ依y 邪tà 道đạo 者giả得đắc 眾chúng 苦khổ 患hoạn修tu 正Chánh 道Đạo 者giả增tăng 長trưởng 信tín 心tâm及cập 以dĩ 名danh 稱xưng有hữu 智trí 之chi 人nhân應ưng 觀quán 邪tà 正chánh

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 人nhân於ư 行hành 路lộ 側trắc作tác 小tiểu 苦khổ 行hành若nhược 有hữu 人nhân 時thời臥ngọa 棘cức 刺thứ 上thượng若nhược 無vô 人nhân 時thời別biệt 居cư 餘dư 處xứ

有hữu 人nhân 見kiến 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 亦diệc 可khả徐từ 臥ngọa 刺thứ 上thượng何hà 必tất 縱túng 體thể傷thương 毀hủy 甚thậm 多đa

此thử 人nhân 聞văn 已dĩ深thâm 生sanh 瞋sân 忿phẫn放phóng 身thân 縱túng 體thể投đầu 棘cức 刺thứ 上thượng轉chuyển 劇kịch 於ư 前tiền

時thời 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc在tại 其kỳ 傍bàng 立lập是thị 苦khổ 行hành 者giả見kiến 已dĩ 自tự 擺bãi轉chuyển 復phục 增tăng 劇kịch

優Ưu 婆Bà 塞Tắc即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 於ư 前tiền 者giả但đãn 以dĩ 小tiểu 刺thứ今kim 復phục 乃nãi 用dụng瞋sân 恚khuể 之chi 棘cức而nhi 以dĩ 自tự 刺thứ先tiên 所sở 刺thứ 者giả傷thương 毀hủy 甚thậm 淺thiển貪tham 瞋sân 之chi 刺thứ乃nãi 為vì 深thâm 利lợi臥ngọa 棘cức 刺thứ 者giả苦khổ 止chỉ 一nhất 世thế貪tham 瞋sân 刺thứ 苦khổ及cập 無vô 量lượng 身thân以dĩ 刺thứ 刺thứ 身thân此thử 瘡sang 易dị 滅diệt貪tham 瞋sân 刺thứ 瘡sang歷lịch 劫kiếp 不bất 差sái是thị 故cố 宜nghi 速tốc除trừ 深thâm 毒độc 刺thứ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 今kim 應ưng 勤cần 拔bạt
心tâm 中trung 深thâm 毒độc 刺thứ
宜nghi 以dĩ 利lợi 智trí 刀đao
割cát 斷đoạn 貪tham 瞋sân 棘cức


貪tham 瞋sân 深thâm 著trước 人nhân
世thế 世thế 不bất 可khả 祛khư
愚ngu 小tiểu 諸chư 邪tà 見kiến
不bất 識thức 正chánh 真chân 道Đạo


苦khổ 身thân 臥ngọa 棘cức 刺thứ
以dĩ 苦khổ 欲dục 離ly 苦khổ
人nhân 見kiến 臥ngọa 棘cức 刺thứ
無vô 不bất 遠viễn 逃đào 避tị


唯duy 汝nhữ 於ư 斯tư 苦khổ
抱bão 持trì 不bất 放phóng 捨xả
我ngã 見kiến 如như 此thử 事sự
乃nãi 知tri 有hữu 邪tà 正chánh


是thị 故cố 重trùng 自tự 歸quy
十Thập 力Lực 之chi 世Thế 尊Tôn
大đại 悲bi 拔bạt 眾chúng 苦khổ
開khai 示thị 正Chánh 道Đạo 者giả


涉thiệp 彼bỉ 邪tà 徑kính 眾chúng
導đạo 以dĩ 八Bát 正Chánh 道Đạo
外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 等đẳng
為vị 苦khổ 所sở 欺khi 誑cuống


極cực 為vi 信tín 著trước 苦khổ
流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 已dĩ
諸chư 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả
見kiến 此thử 倍bội 增tăng 信tín


外ngoại 道đạo 甚thậm 愚ngu 惑hoặc
苦khổ 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát
出xuất 世thế 大Đại 仙Tiên 說thuyết
眾chúng 具cụ 悉tất 備bị 足túc


得đắc 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo
修tu 道Đạo 故cố 解giải 脫thoát
以dĩ 是thị 故cố 當đương 知tri
安an 樂lạc 獲hoạch 解giải 脫thoát


非phi 如như 汝nhữ 外ngoại 道đạo
受thọ 苦khổ 得đắc 涅Niết 槃Bàn
依y 心tâm 故cố 造tạo 作tác
善thiện 惡ác 等đẳng 諸chư 業nghiệp


汝nhữ 當đương 伏phục 心tâm 意ý
何hà 故cố 橫hoành 苦khổ 身thân
身thân 為vị 眾chúng 結kết 使sử
妄vọng 修tu 種chủng 種chủng 苦khổ


是thị 苦khổ 修tu 道Đạo 者giả
地địa 獄ngục 應ưng 是thị 道đạo
然nhiên 此thử 地địa 獄ngục 中trung
斬trảm 截tiệt 及cập 糞phẩn 屎thỉ


熾sí 然nhiên 燒thiêu 炙chích 等đẳng
具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 毒độc
彼bỉ 雖tuy 受thọ 諸chư 苦khổ
不bất 得đắc 名danh 苦khổ 行hành


智trí 慧tuệ 祛khư 三tam 業nghiệp
垢cấu 穢uế 皆giai 消tiêu 除trừ
釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 教giáo
教giáo 諸chư 一nhất 切thiết 人nhân


應ưng 求cầu 天thiên 甘cam 露lộ
又hựu 宣tuyên 說thuyết 止Chỉ 觀Quán
亦diệc 莊trang 餝sức 智trí 慧tuệ
是thị 名danh 真chân 苦khổ 行hành


何hà 用dụng 徒đồ 勞lao 身thân
造tạo 作tác 無vô 益ích 苦khổ
此thử 苦khổ 甚thậm 長trường 遠viễn
深thâm 廣quảng 無vô 崖nhai 限hạn


譬thí 如như 有hữu 惡ác 子tử
不bất 得đắc 其kỳ 孝hiếu 養dưỡng
但đãn 作tác 諸chư 罪tội 累lụy
由do 彼bỉ 受thọ 眾chúng 苦khổ


是thị 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo
而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn
諸chư 仙tiên 修tu 苦khổ 行hành
亦diệc 復phục 得đắc 生sanh 天thiên


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 說thuyết 偈kệ
而nhi 答đáp 於ư 彼bỉ 言ngôn
諸chư 仙tiên 生sanh 天thiên 上thượng
非phi 因nhân 臥ngọa 棘cức 刺thứ


由do 施thí 戒giới 實thật 語ngữ
而nhi 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng
汝nhữ 雖tuy 作tác 苦khổ 行hành
都đô 無vô 有hữu 利lợi 益ích


猶do 如như 春xuân 農nông 夫phu
不bất 下hạ 於ư 種chủng 子tử
至chí 秋thu 無vô 果quả 實thật
而nhi 可khả 得đắc 收thu 穫hoạch


汝nhữ 等đẳng 亦diệc 如như 是thị
不bất 種chúng 善thiện 根căn 子tử
但đãn 修tu 諸chư 苦khổ 行hành
畢tất 竟cánh 無vô 所sở 獲hoạch


夫phù 欲dục 修tu 道Đạo 者giả
當đương 資tư 於ư 此thử 身thân
以dĩ 美mỹ 味vị 飲ẩm 食thực
充sung 足túc 於ư 軀khu 命mạng


氣khí 力lực 既ký 充sung 溢dật
能năng 修tu 戒giới 定định 慧tuệ
斷đoạn 食thực 甚thậm 飢cơ 渴khát
身thân 心tâm 俱câu 擾nhiễu 惱não


不bất 令linh 心tâm 專chuyên 定định
云vân 何hà 獲hoạch 聖thánh 果Quả
雖tuy 復phục 食thực 餚hào 饍thiện
不bất 貪tham 著trước 美mỹ 味vị


但đãn 為vi 戒giới 實thật 語ngữ
施thí 忍nhẫn 及cập 禪thiền 定định
斯tư 等đẳng 為vi 種chủng 子tử
能năng 獲hoạch 善thiện 果quả 報báo


身thân 雖tuy 受thọ 飢cơ 渴khát
而nhi 心tâm 望vọng 美mỹ 味vị
因nhân 時thời 尚thượng 不bất 甘cam
況huống 當đương 獲hoạch 美mỹ 果quả


若nhược 有hữu 殘tàn 害hại 心tâm
使sử 他tha 生sanh 畏úy 怖bố
若nhược 除trừ 殘tàn 害hại 心tâm
能năng 施thí 無vô 畏úy 者giả


是thị 則tắc 名danh 行hành 法Pháp
若nhược 復phục 生sanh 殘tàn 害hại
稱xưng 之chi 為vi 非phi 法pháp
美mỹ 味vị 充sung 足túc 者giả


終chung 無vô 害hại 他tha 意ý
以dĩ 無vô 害hại 心tâm 故cố
無vô 有hữu 損tổn 於ư 彼bỉ
設thiết 起khởi 大đại 慈từ 心tâm


然nhiên 得đắc 大đại 善thiện 果quả
汝nhữ 雖tuy 行hành 自tự 餓ngạ
飢cơ 渴khát 而nhi 睡thụy 眠miên
亦diệc 復phục 無vô 益ích 事sự


外ngoại 道đạo 作tác 是thị 言ngôn
如như 汝nhữ 起khởi 慈từ 心tâm
不bất 必tất 能năng 利lợi 益ích
而nhi 得đắc 大đại 果quả 報báo


自tự 餓ngạ 而nhi 睡thụy 眠miên
其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị
雖tuy 無vô 益ích 於ư 彼bỉ
亦diệc 得đắc 善thiện 果quả 報báo


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 答đáp 言ngôn
慈từ 心tâm 除trừ 瞋sân 害hại
以dĩ 除trừ 瞋sân 害hại 故cố
能năng 獲hoạch 善thiện 果quả 報báo


汝nhữ 法pháp 作tác 苦khổ 行hành
增tăng 長trưởng 於ư 瞋sân 故cố
便tiện 起khởi 身thân 口khẩu 惡ác


云vân 何hà 得đắc 善thiện 果quả
慈từ 心tâm 則tắc 不bất 爾nhĩ
若nhược 起khởi 慈từ 心tâm 時thời
能năng 除trừ 滅diệt 瞋sân 害hại


以dĩ 無vô 瞋sân 害hại 故cố
則tắc 起khởi 身thân 口khẩu 善thiện
無vô 益ích 而nhi 苦khổ 行hành
云vân 何hà 同đồng 慈từ 善thiện


譬thí 如như 師sư 子tử 吼hống
諸chư 獸thú 無vô 在tại 前tiền
如Như 來Lai 無vô 礙ngại 辯biện
其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị


一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo
無vô 敢cảm 抗kháng 對đối 者giả
說thuyết 法Pháp 摧tồi 外ngoại 道đạo
默mặc 然nhiên 無vô 詶thù 答đáp




復phục 次thứ夫phù 身thân 口khẩu 業nghiệp不bất 能năng 自tự 在tại要yếu 由do 於ư 意ý

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni至chí 賒Xa 伽Già 羅La 國Quốc於ư 彼bỉ 國quốc 中trung有hữu 婆Bà 羅La 門Môn五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân額ngạch 上thượng 流lưu 水thủy胸hung 腋dịch 懷hoài 中trung悉tất 皆giai 流lưu 汗hãn咽yết 喉hầu 乾can 燥táo脣thần 舌thiệt 燋tiều 然nhiên無vô 有hữu 涎tiên 唾thóa四tứ 面diện 置trí 火hỏa

猶do 如như 融dung 金kim亦diệc 如như 黃hoàng 髮phát紅hồng 赤xích 熾sí 然nhiên夏hạ 日nhật 盛thịnh 熱nhiệt以dĩ 炙chích 其kỳ 上thượng展triển 轉chuyển 反phản 側trắc無vô 可khả 避tị 處xứ身thân 體thể 燋tiều 爛lạn如như 餅bính 在tại 此thử 婆Bà 羅La 門Môn常thường 著trước 縷lũ 褐hạt五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân時thời 人nhân 因nhân 名danh號hiệu 縷Lũ 褐Hạt 炙Chích

時thời 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni見kiến 是thị 事sự 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 可khả 炙chích 者giả而nhi 不bất 炙chích 之chi不bất 可khả 炙chích 者giả而nhi 便tiện 炙chích 之chi

爾nhĩ 時thời 縷Lũ 褐Hạt聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ極cực 生sanh 瞋sân 恚khuể而nhi 作tác 是thị 言ngôn

惡ác 剃thế 髮phát 者giả何hà 者giả 可khả 炙chích

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn

汝nhữ 若nhược 欲dục 知tri可khả 炙chích 處xứ 者giả汝nhữ 但đãn 炙chích 汝nhữ瞋sân 忿phẫn 之chi 心tâm若nhược 能năng 炙chích 心tâm是thị 名danh 真chân 炙chích如như 牛ngưu 駕giá 車xa車xa 若nhược 不bất 行hành乃nãi 須tu 策sách 牛ngưu不bất 須tu 打đả 車xa身thân 猶do 如như 車xa心tâm 如như 彼bỉ 牛ngưu以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố汝nhữ 應ưng 炙chích 心tâm云vân 何hà 暴bạo 身thân又hựu 復phục 身thân 者giả如như 林lâm 如như 牆tường雖tuy 復phục 燒thiêu 炙chích將tương 何hà 所sở 補bổ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

心tâm 如như 城thành 主chủ
城thành 主chủ 瞋sân 恚khuể
乃nãi 欲dục 求cầu 城thành
無vô 所sở 增tăng 益ích


譬thí 如như 師sư 子tử
有hữu 人nhân 或hoặc 以dĩ
弓cung 箭tiễn 瓦ngõa 石thạch
而nhi 打đả 射xạ 之chi


而nhi 彼bỉ 師sư 子tử
逐trục 逐trục 彼bỉ 人nhân
譬thí 如như 癡si 犬khuyển
有hữu 人nhân 打đả 擲trịch


便tiện 逐trục 瓦ngõa 石thạch
不bất 知tri 尋tầm 本bổn
言ngôn 師sư 子tử 者giả
喻dụ 智trí 慧tuệ 人nhân


能năng 求cầu 其kỳ 本bổn
而nhi 滅diệt 煩phiền 惱não
言ngôn 癡si 犬khuyển 者giả
即tức 是thị 外ngoại 道đạo


五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân
不bất 識thức 心tâm 本bổn
婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn
何hà 名danh 炙chích 心tâm


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn
四Tứ 諦Đế 之chi 智trí
如như 四tứ 火hỏa 聚tụ
修tu 道Đạo 如như 日nhật


夫phù 智trí 慧tuệ 者giả
以dĩ 四Tứ 諦Đế 火hỏa
修tu 道Đạo 淨tịnh 日nhật
以dĩ 此thử 五ngũ 法pháp


而nhi 炙chích 其kỳ 心tâm
而nhi 此thử 身thân 者giả
不bất 得đắc 自tự 在tại
何hà 故cố 苦khổ 身thân


若nhược 欲dục 苦khổ 者giả
當đương 苦khổ 於ư 彼bỉ
能năng 苦khổ 身thân 本bổn
行hành 來lai 坐tọa 臥ngọa


非phi 身thân 所sở 為vi
但đãn 為vi 心tâm 使sử
若nhược 非phi 身thân 作tác
過quá 在tại 於ư 心tâm


何hà 故cố 苦khổ 身thân
心tâm 若nhược 離ly 身thân
身thân 如như 木mộc 石thạch
是thị 以dĩ 智trí 者giả


宜nghi 責trách 其kỳ 心tâm
不bất 應ưng 苦khổ 身thân
又hựu 汝nhữ 以dĩ 此thử
五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân


以dĩ 為vi 苦khổ 行hành
而nhi 得đắc 道Đạo 者giả
地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh
受thọ 苦khổ 無vô 量lượng


種chủng 種chủng 楚sở 毒độc
亦diệc 應ưng 得đắc 道Đạo
婆Bà 羅La 門Môn 曰viết
為vi 此thử 苦khổ 行hành


發phát 心tâm 造tạo 作tác
得đắc 名danh 修tu 道Đạo
地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh
逼bức 迫bách 受thọ 苦khổ


是thị 故cố 不bất 應ưng
說thuyết 言ngôn 修tu 道Đạo
比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 曰viết
若nhược 自tự 發phát 心tâm


而nhi 得đắc 福phước 者giả
小tiểu 兒nhi 把bả 火hỏa
亦diệc 應ưng 得đắc 福phước
然nhiên 實thật 不bất 得đắc


以dĩ 是thị 推thôi 之chi
汝nhữ 之chi 所sở 作tác
五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân
亦diệc 無vô 有hữu 福phước


婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。嬰anh 孩hài 小tiểu 兒nhi
無vô 有hữu 智trí 慧tuệ
是thị 以dĩ 無vô 福phước


我ngã 有hữu 智trí 慧tuệ
造tạo 作tác 如như 此thử
五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân
是thị 故cố 有hữu 福phước


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn
若nhược 以dĩ 有hữu 智trí
修tu 於ư 苦khổ 行hành
便tiện 有hữu 福phước 者giả


採thải 真chân 珠châu 人nhân
刺thứ 身thân 出xuất 血huyết
珠châu 乃nãi 可khả 得đắc
亦diệc 應ưng 有hữu 福phước


婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。以dĩ 貪tham 心tâm 故cố
雖tuy 復phục 出xuất 血huyết
不bất 名danh 為vi 福phước


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn
汝nhữ 為vi 苦khổ 行hành
貪tham 天thiên 上thượng 樂lạc
亦diệc 應ưng 無vô 福phước


若nhược 以dĩ 貪tham 求cầu
無vô 果quả 報báo 者giả
遊du 獵liệp 之chi 人nhân
不bất 應ưng 得đắc 報báo


若nhược 使sử 魚ngư 獵liệp
不bất 得đắc 報báo 者giả
汝nhữ 今kim 為vi 此thử
苦khổ 行hành 之chi 事sự


亦diệc 不bất 應ưng 得đắc
天thiên 上thượng 樂lạc 報báo
汝nhữ 今kim 何hà 故cố
身thân 心tâm 迴hồi 轉chuyển


欲dục 以dĩ 苦khổ 行hành
得đắc 於ư 天thiên 樂lạc
我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung
無vô 有hữu 如như 斯tư


五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân
受thọ 苦khổ 行hành 法pháp
得đắc 彼bỉ 天thiên 樂lạc
欲dục 得đắc 天thiên 樂lạc


修tu 實thật 語ngữ 等đẳng
諸chư 善thiện 功công 德đức
雖tuy 復phục 貪tham 怖bố
得đắc 生sanh 天thiên 樂lạc


譬thí 如như 服phục 藥dược
或hoặc 貪tham 或hoặc 怖bố
既ký 服phục 之chi 已dĩ
藥dược 力lực 必tất 行hành


若nhược 住trụ 實thật 語ngữ
諸chư 功công 德đức 者giả
或hoặc 貪tham 或hoặc 怖bố
必tất 得đắc 天thiên 樂lạc


時thời 婆Bà 羅La 門Môn
辭từ 窮cùng 理lý 屈khuất
不bất 能năng 加gia 報báo
默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ


時thời 左tả 右hữu 人nhân
於ư 佛Phật 法Pháp 中trung
生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín
深thâm 樂nhạo 正Chánh 法Pháp


各các 相tương 謂vị 言ngôn
善thiện 哉tai 佛Phật 法Pháp
有hữu 大đại 智trí 力lực
甚thậm 深thâm 難nan 測trắc


外ngoại 道đạo 之chi 智trí
極cực 為vi 淺thiển 薄bạc
譬thí 如như 爆bộc 火hỏa
若nhược 觸xúc 人nhân 身thân


人nhân 無vô 不bất 畏úy
佛Phật 法Pháp 爆bộc 火hỏa
亦diệc 復phục 如như 是thị
觸xúc 婆Bà 羅La 門Môn


能năng 令linh 其kỳ 怖bố
我ngã 等đẳng 今kim 者giả
得đắc 聞văn 佛Phật 法Pháp
善thiện 勝thắng 之chi 論luận


咸hàm 應ưng 歸quy 向hướng
佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ
恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái
南Nam 無mô 世Thế 尊Tôn


音âm 聲thanh 善thiện 柔nhu
敷phu 演diễn 說thuyết 法Pháp
女nữ 人nhân 智trí 淺thiển
飲ẩm 佛Phật 甘cam 露lộ


能năng 大đại 眾chúng 中trung
說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy
誰thùy 於ư 佛Phật 語ngữ
而nhi 不bất 恭cung 敬kính


斯tư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni
智trí 慧tuệ 微vi 淺thiển
能năng 用dụng 滅diệt 結kết
牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 語ngữ


猶do 故cố 能năng 令linh
此thử 婆Bà 羅La 門Môn
不bất 能năng 加gia 報báo
默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ




復phục 次thứ欲dục 如như 肉nhục 摶đoàn眾chúng 鳥điểu 競cạnh 逐trục有hữu 智trí 之chi 人nhân深thâm 知tri 財tài 患hoạn而nhi 不bất 貪tham 著trước

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn修Tu 婆Bà 多Đa 國Quốc時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu於ư 壞hoại 垣viên 壁bích見kiến 有hữu 伏phục 藏tạng有hữu 大đại 銅đồng 瓮úng滿mãn 中trung 金kim 錢tiền

將tương 一nhất 貧bần 優Ưu 婆Bà 塞Tắc而nhi 示thị 之chi 處xứ即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

可khả 取thủ 是thị 寶bảo以dĩ 為vi 資tư 生sanh

時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc問vấn 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

何hà 時thời 見kiến 此thử

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

今kim 日nhật 始thỉ 見kiến

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn

我ngã 見kiến 是thị 寶bảo非phi 適thích 今kim 日nhật久cửu 來lai 見kiến 之chi然nhiên 我ngã 不bất 用dụng爾nhĩ 今kim 善thiện 聽thính我ngã 當đương 說thuyết 寶bảo所sở 有hữu 過quá 患hoạn若nhược 取thủ 是thị 寶bảo為vị 王vương 所sở 聞văn或hoặc 至chí 於ư 死tử或hoặc 被bị 讁trích 罰phạt或hoặc 復phục 繫hệ 閉bế如như 斯tư 等đẳng 苦khổ不bất 可khả 稱xưng 數số

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 見kiến 是thị 寶bảo 來lai
歷lịch 年niên 甚thậm 久cửu 遠viễn
此thử 寶bảo 毒độc 螫thích 害hại
劇kịch 彼bỉ 黑hắc 毒độc 蛇xà


是thị 故cố 於ư 此thử 寶bảo
都đô 無vô 有hữu 貪tham 心tâm
觀quán 之chi 如như 毒độc 蛇xà
不bất 生sanh 財tài 寶bảo 想tưởng


繫hệ 閉bế 被bị 讁trích 罰phạt
或hoặc 時thời 至chí 死tử 亡vong
一nhất 切thiết 諸chư 災tai 害hại
皆giai 由do 是thị 寶bảo 生sanh


能năng 招chiêu 種chủng 種chủng 苦khổ
為vi 害hại 甚thậm 可khả 怖bố
故cố 我ngã 於ư 寶bảo 所sở
不bất 生sanh 貪tham 近cận 想tưởng


群quần 生sanh 迷mê 著trước 寶bảo
謂vị 之chi 為vi 珍trân 玩ngoạn
寶bảo 是thị 危nguy 害hại 物vật
妄vọng 生sanh 安an 善thiện 想tưởng


有hữu 如như 斯tư 過quá 患hoạn
何hà 用dụng 是thị 寶bảo 為vi
如như 是thị 膿nùng 污ô 身thân
趣thú 自tự 支chi 軀khu 命mạng


會hội 當đương 捨xả 敗bại 滅diệt
何hà 用dụng 珍trân 寶bảo 為vi
譬thí 如như 火hỏa 投đầu 薪tân
無vô 有hữu 厭yếm 足túc 時thời


人nhân 心tâm 亦diệc 如như 是thị
希hy 求cầu 無vô 厭yếm 足túc
汝nhữ 若nhược 憐lân 愍mẫn 我ngã
教giáo 我ngã 少thiểu 欲dục 法pháp


云vân 何hà 以dĩ 財tài 寶bảo
而nhi 以dĩ 見kiến 示thị 語ngữ
夫phù 少thiểu 欲dục 知tri 足túc
能năng 生sanh 大đại 利lợi 樂lạc


若nhược 其kỳ 多đa 欲dục 者giả
諸chư 根căn 恒hằng 散tán 亂loạn
貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 足túc
希hy 望vọng 增tăng 苦khổ 惱não


然nhiên 此thử 多đa 欲dục 人nhân
常thường 生sanh 於ư 欲dục 想tưởng
貪tham 利lợi 無vô 有hữu 極cực
如như 摩ma 竭kiệt 魚ngư 口khẩu


而nhi 彼bỉ 少thiểu 欲dục 人nhân
無vô 貪tham 求cầu 苦khổ 故cố
心tâm 恒hằng 懷hoài 悅duyệt 豫dự
歡hoan 慶khánh 同đồng 節tiết 會hội


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc讚tán 歎thán 少thiểu 欲dục知tri 足túc 之chi 法Pháp彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu生sanh 希hy 有hữu 想tưởng而nhi 讚tán 之chi 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai真chân 是thị 丈trượng 夫phu雖tuy 無vô 法Pháp 服phục心tâm 已dĩ 出xuất 家gia能năng 順thuận 佛Phật 語ngữ知tri 少thiểu 欲dục 法pháp而nhi 此thử 少thiểu 欲dục諸chư 佛Phật 所sở 讚tán

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết總tổng 而nhi 言ngôn 之chi深thâm 見kiến 譏cơ 呵ha令linh 我ngã 愧quý 汝nhữ 今kim 處xử 家gia妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc僮đồng 僕bộc 使sử 人nhân正chánh 應ưng 貪tham 求cầu以dĩ 用dụng 自tự 營doanh能năng 隨tùy 佛Phật 語ngữ讚tán 歎thán 少thiểu 欲dục假giả 使sử 有hữu 人nhân以dĩ 鐵thiết 為vi 舌thiệt無vô 有hữu 能năng 呵ha少thiểu 欲dục 知tri 足túc我ngã 今kim 雖tuy 復phục剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát身thân 服phục 法Pháp 衣y相tương 同đồng 沙Sa 門Môn然nhiên 實thật 不bất 知tri沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp而nhi 方phương 教giáo 汝nhữ多đa 欲dục 之chi 事sự不bất 能năng 稱xưng 述thuật法Pháp 王Vương 所sở 讚tán少thiểu 欲dục 之chi 法pháp是thị 諸chư 善thiện 源nguyên如như 佛Phật 修Tu 多Đa 羅La 中trung亦diệc 說thuyết 少thiểu 欲dục為vi 沙Sa 門Môn 本bổn

如Như 來Lai 昔tích 日nhật乞khất 食thực 訖ngật若nhược 有hữu 餘dư 食thực或hoặc 時thời 施thí 與dữ諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng或hoặc 復phục 置trí 於ư 水thủy 中trung用dụng 與dữ 諸chư 蟲trùng爾nhĩ 時thời有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu乞khất 食thực 不bất 足túc而nhi 有hữu 飢cơ 色sắc從tùng 外ngoại 來lai 入nhập

佛Phật 既ký 見kiến 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

今kim 有hữu 餘dư 食thực汝nhữ 能năng 食thực 不phủ

一nhất 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn說thuyết 於ư 少thiểu 欲dục有hữu 大đại 功công 德đức我ngã 今kim 云vân 何hà貪tham 於ư 此thử 食thực而nhi 噉đạm 之chi 耶da

一nhất 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn所sở 有hữu 餘dư 食thực難nan 可khả 值trị 遇ngộ梵Phạm 釋Thích 天thiên 王vương 等đẳng皆giai 悉tất 頂đảnh 戴đái而nhi 恭cung 敬kính 之chi我ngã 今kim 若nhược 食thực當đương 益ích 色sắc 力lực安an 樂lạc 辯biện 才tài如như 是thị 之chi 食thực甚thậm 難nan 值trị 遇ngộ云vân 何hà 不bất 食thực

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 不bất 食thực 者giả

善thiện 哉tai 比Bỉ 丘Khâu能năng 修tu 佛Phật 教giáo行hành 少thiểu 欲dục 法pháp

此thử 一nhất 比Bỉ 丘Khâu雖tuy 順thuận 佛Phật 語ngữ食thực 佛Phật 餘dư 食thực佛Phật 不bất 讚tán 歎thán是thị 故cố 當đương 知tri少thiểu 欲dục 之chi 法Pháp佛Phật 所sở 印ấn 可khả教giáo 戒giới 之chi 本bổn

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

欲dục 得đắc 法Pháp 利lợi 者giả
應ưng 當đương 解giải 少thiểu 欲dục
如như 此thử 少thiểu 欲dục 法Pháp
聖thánh 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc


今kim 世thế 除trừ 重trọng 擔đảm
無vô 憂ưu 而nhi 快khoái 樂lạc
乃nãi 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn
宅trạch 室thất 之chi 初sơ 門môn


關quan 制chế 魔ma 軍quân 眾chúng
要yếu 防phòng 之chi 隘ải 路lộ
度độ 於ư 魔ma 境cảnh 界giới
無vô 上thượng 之chi 印ấn 封phong


持trì 戒giới 如như 巨cự 海hải
少thiểu 欲dục 如như 海hải 潮triều
能năng 為vi 眾chúng 功công 德đức
密mật 緻trí 之chi 覆phú 蓋cái


貪tham 求cầu 疲bì 勞lao 者giả
憩khế 駕giá 止chỉ 息tức 處xứ
親thân 近cận 少thiểu 欲dục 者giả
如như 似tự 𤛓câu 牛ngưu 乳nhũ


酪lạc 酥tô 醍đề 醐hồ 等đẳng
因nhân 之chi 而nhi 得đắc 出xuất
少thiểu 欲dục 亦diệc 如như 是thị
出xuất 生sanh 諸chư 功công 德đức


能năng 展triển 手thủ 施thí 者giả
此thử 手thủ 名danh 嚴nghiêm 勝thắng
受thọ 者giả 能năng 縮súc 手thủ
嚴nghiêm 勝thắng 復phục 過quá 彼bỉ


若nhược 人nhân 言ngôn 施thí 與dữ
是thị 語ngữ 價giá 難nan 量lương
受thọ 者giả 言ngôn 我ngã 足túc
難nan 量lương 復phục 過quá 彼bỉ


若nhược 欲dục 得đắc 法Pháp 者giả
應ưng 親thân 近cận 少thiểu 欲dục
十Thập 力Lực 說thuyết 少thiểu 欲dục
即tức 是thị 聖thánh 種chủng 法Pháp


少thiểu 欲dục 無vô 財tài 物vật
增tăng 長trưởng 戒giới 聞văn 慧tuệ
如như 此thử 少thiểu 欲dục 法pháp
出xuất 家gia 之chi 法Pháp 食thực


雖tuy 有hữu 渴khát 愛ái 等đẳng
終chung 不bất 能năng 擾nhiễu 惱não
且thả 置trí 後hậu 世thế 樂lạc
現hiện 在tại 獲hoạch 安an 隱ẩn




復phục 次thứ夫phù 知tri 足túc 者giả雖tuy 貧bần 名danh 富phú不bất 知tri 足túc 者giả雖tuy 富phú 是thị 貧bần若nhược 聖thánh 智trí 滿mãn乃nãi 名danh 大đại 富phú

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc有hữu 人nhân 譏cơ 呵ha云vân 最tối 貧bần 窮cùng而nhi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc樂nhạo 佛Phật 所sở 讚tán知tri 足túc 之chi 法Pháp

即tức 順thuận 法pháp 相tướng而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi
知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú
善thiện 友hữu 第đệ 一nhất 親thân
涅Niết 槃Bàn 第đệ 一nhất 樂lạc


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc說thuyết 偈kệ 已dĩ語ngứ 彼bỉ 人nhân 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết知tri 足túc 則tắc 富phú汝nhữ 今kim 何hà 故cố稱xưng 我ngã 貧bần 窮cùng

復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

雖tuy 有hữu 諸chư 珍trân 寶bảo
豐phong 饒nhiêu 資tư 生sanh 具cụ
不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 者giả
說thuyết 彼bỉ 最tối 貧bần 窮cùng


雖tuy 無vô 諸chư 珍trân 寶bảo
及cập 以dĩ 資tư 生sanh 具cụ
能năng 信tín 三Tam 寶Bảo 者giả
是thị 名danh 第đệ 一nhất 富phú


我ngã 今kim 敬kính 三Tam 寶Bảo
以dĩ 信tín 為vi 珍trân 玩ngoạn
汝nhữ 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên
說thuyết 我ngã 為vi 貧bần 窮cùng


帝Đế 釋Thích 毘Tỳ 沙Sa 門Môn
雖tuy 富phú 眾chúng 珍trân 寶bảo
如như 其kỳ 布bố 施thí 時thời
不bất 能năng 一nhất 切thiết 捨xả


我ngã 心tâm 愛ái 知tri 足túc
於ư 諸chư 財tài 寶bảo 物vật
無vô 有hữu 貪tham 著trước 意ý
一nhất 切thiết 悉tất 能năng 捨xả


富phú 貴quý 者giả 庫khố 藏tạng
多đa 有hữu 眾chúng 珍trân 寶bảo
水thủy 火hỏa 及cập 盜đạo 賊tặc
悉tất 皆giai 能năng 侵xâm 奪đoạt


彼bỉ 若nhược 喪táng 失thất 時thời
則tắc 生sanh 大đại 苦khổ 惱não
良lương 醫y 及cập 妙diệu 藥dược
不bất 能năng 治trị 彼bỉ 苦khổ


我ngã 以dĩ 信tín 為vi 寶bảo
無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 者giả
心tâm 意ý 坦thản 然nhiên 樂lạc
無vô 諸chư 憂ưu 患hoạn 苦khổ


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ復phục 作tác 是thị 言ngôn

是thị 故cố 當đương 知tri雖tuy 有hữu 庫khố 藏tạng象tượng 馬mã 七thất 寶bảo資tư 生sanh 之chi 具cụ不bất 知tri 足túc 者giả猶do 名danh 為vi 貧bần是thị 以dĩ 佛Phật 說thuyết知tri 足túc 最tối 富phú

眾chúng 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ皆giai 歎thán 善thiện 哉tai真chân 是thị 正chánh 說thuyết有hữu 大đại 智trí 慧tuệ名danh 大đại 丈trượng 夫phu

各các 相tương 語ngứ 言ngôn

自tự 今kim 已dĩ 後hậu雖tuy 無vô 財tài 寶bảo但đãn 有hữu 信tín 心tâm我ngã 等đẳng 見kiến 之chi稱xưng 為vi 富phú 者giả苦khổ 集tập 錢tiền 財tài皆giai 為vì 樂lạc 故cố為vì 欲dục 供cung 給cấp室thất 家gia 眷quyến 屬thuộc令linh 無vô 乏phạp 故cố如như 斯tư 之chi 樂lạc正chánh 為vi 現hiện 身thân信tín 心tâm 之chi 寶bảo為vi 於ư 累lũy 世thế於ư 人nhân 天thiên 中trung財tài 寶bảo 自tự 恣tứ是thị 故cố 知tri 信tín為vi 第đệ 一nhất 財tài 寶bảo

如như 此thử 信tín 財tài於ư 生sanh 死tử 中trung極cực 受thọ 快khoái 樂lạc無vô 諸chư 苦khổ 惱não金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo能năng 生sanh 災tai 患hoạn晝trú 夜dạ 憂ưu 懼cụ畏úy 他tha 劫kiếp 掠lược然nhiên 有hữu 八bát 危nguy以dĩ 貪tham 著trước 故cố累lũy 世thế 受thọ 苦khổ以dĩ 有hữu 信tín 故cố能năng 得đắc 戒giới 財tài施thí 財tài定định 財tài慧tuệ 財tài若nhược 無vô 信tín 者giả云vân 何hà 得đắc 有hữu

如như 是thị 等đẳng 財tài是thị 以dĩ 信tín 財tài為vi 最tối 第đệ 一nhất我ngã 有hữu 是thị 財tài故cố 於ư 人nhân 前tiền自tự 言ngôn 大đại 富phú我ngã 於ư 往vãng 昔tích深thâm 積tích 善thiện 業nghiệp是thị 以dĩ 今kim 者giả因nhân 信tín 心tâm 知tri 足túc

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

因nhân 有hữu 信tín 心tâm 故cố
則tắc 不bất 造tạo 諸chư 惡ác
一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức
以dĩ 信tín 為vi 使sử 命mạng


信tín 亦diệc 如như 河hà 箭tiễn
駛sử 流lưu 甚thậm 迅tấn 速tốc
能năng 令linh 於ư 心tâm 意ý
速tốc 疾tật 至chí 善thiện 法Pháp


誰thùy 有hữu 多đa 財tài 寶bảo
能năng 勝thắng 信tín 巨cự 富phú
雖tuy 有hữu 財tài 富phú 者giả
失thất 財tài 則tắc 貧bần 窮cùng


若nhược 其kỳ 命mạng 終chung 時thời
捨xả 之chi 而nhi 獨độc 逝thệ
無vô 隨tùy 至chí 後hậu 世thế
信tín 財tài 不bất 喪táng 失thất


恒hằng 常thường 自tự 隨tùy 逐trục
累lũy 劫kiếp 受thọ 快khoái 樂lạc
世thế 人nhân 積tích 財tài 寶bảo
能năng 生sanh 彼bỉ 貪tham 欲dục


信tín 財tài 則tắc 不bất 爾nhĩ
見kiến 則tắc 生sanh 歡hoan 喜hỷ
於ư 諸chư 財tài 寶bảo 中trung
信tín 財tài 最tối 為vi 上thượng


顯hiển 示thị 此thử 義nghĩa 者giả
牟Mâu 尼Ni 之chi 所sở 說thuyết
是thị 故cố 我ngã 非phi 貧bần
信tín 財tài 最tối 為vi 勝thắng


餘dư 者giả 不bất 名danh 財tài
唯duy 信tín 是thị 實thật 財tài
以dĩ 信tín 布bố 施thí 者giả
財tài 物vật 得đắc 增tăng 長trưởng


不bất 信tín 施thí 彼bỉ 者giả
果quả 報báo 轉chuyển 尠tiển 少thiểu


大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/11/2017 ◊ Cập nhật: 22/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15