長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

弊Tệ 宿Túc 經Kinh 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp與dữ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu遊du 行hành 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc漸tiệm 詣nghệ 斯Tư 波Ba 醯Hê婆Bà 羅La 門Môn 村thôn

時thời 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp在tại 斯Tư 波Ba 醯Hê 村Thôn 北bắc尸Thi 舍Xá 婆Bà 林Lâm 止chỉ

時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn名danh 曰viết 弊Tệ 宿Túc止chỉ 斯tư 波Ba 醯Hê 村Thôn此thử 村thôn 豐phong 樂lạc民dân 人nhân 眾chúng 多đa樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương別biệt 封phong 此thử 村thôn與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 弊Tệ 宿Túc以dĩ 為vi 梵Phạm 分phần

弊Tệ 宿Túc 婆Bà 羅La 門Môn常thường 懷hoài 異dị 見kiến為vì 人nhân 說thuyết 言ngôn

無vô 有hữu 他tha 世thế亦diệc 無vô 更cánh 生sanh無vô 善thiện 惡ác 報báo

時thời 斯Tư 波Ba 醯Hê 村Thôn 人nhân聞văn 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp與dữ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu從tùng 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc漸tiệm 至chí 此thử 尸Thi 舍Xá 婆Bà 林Lâm自tự 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp有hữu 大đại 名danh 聞văn已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán耆kỳ 舊cựu 長trưởng 宿túc多đa 聞văn 廣quảng 博bác聰thông 明minh 叡duệ 智trí辯biện 才tài 應ứng 機cơ善thiện 於ư 談đàm 論luận今kim 得đắc 見kiến 者giả不bất 亦diệc 善thiện 哉tai

時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân日nhật 日nhật 次thứ 第đệ往vãng 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp

爾nhĩ 時thời 弊Tệ 宿Túc在tại 高cao 樓lâu 上thượng見kiến 其kỳ 村thôn 人nhân隊đội 隊đội 相tương 隨tùy不bất 知tri 所sở 趣thú

即tức 問vấn 左tả 右hữu持trì 蓋cái 者giả 言ngôn

彼bỉ 人nhân 何hà 故cố群quần 隊đội 相tương 隨tùy

侍thị 者giả 答đáp 曰viết

我ngã 聞văn 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp將tương 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu遊du 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc至chí 尸Thi 舍Xá 婆Bà 林Lâm又hựu 聞văn 其kỳ 人nhân有hữu 大đại 名danh 稱xưng已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán耆kỳ 舊cựu 長trưởng 宿túc多đa 聞văn 廣quảng 博bác聰thông 明minh 叡duệ 智trí辯biện 才tài 應ứng 機cơ善thiện 於ư 談đàm 論luận彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng群quần 隊đội 相tương 隨tùy欲dục 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp共cộng 相tương 見kiến 耳nhĩ

時thời 弊Tệ 宿Túc 婆Bà 羅La 門Môn即tức 勅sắc 侍thị 者giả

汝nhữ 速tốc 往vãng 語ngứ 諸chư 人nhân

且thả 住trụ當đương 共cộng 俱câu 行hành往vãng 與dữ 相tương 見kiến

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 人nhân 愚ngu 惑hoặc欺khi 誑cuống 世thế 間gian說thuyết 有hữu 他tha 世thế言ngôn 有hữu 更cánh 生sanh言ngôn 有hữu 善thiện 惡ác 報báo而nhi 實thật 無vô 他tha 世thế亦diệc 無vô 更cánh 生sanh無vô 善thiện 惡ác 報báo

時thời 使sứ 者giả 受thọ 教giáo 已dĩ即tức 往vãng 語ngứ 彼bỉ斯Tư 婆Bà 醯Hê 村Thôn 人nhân 言ngôn

婆Bà 羅La 門Môn 語ngữ

汝nhữ 等đẳng 且thả 住trụ當đương 共cộng 俱câu 詣nghệ往vãng 與dữ 相tương 見kiến

村thôn 人nhân 答đáp 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai若nhược 能năng 來lai 者giả當đương 共cộng 俱câu 行hành

使sử 還hoàn 尋tầm 白bạch

彼bỉ 人nhân 已dĩ 住trụ可khả 行hành 者giả 行hành

時thời 婆Bà 羅La 門Môn即tức 下hạ 高cao 樓lâu勅sắc 侍thị 者giả 嚴nghiêm 駕giá與dữ 彼bỉ 村thôn 人nhân前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu詣nghệ 舍Xá 婆Bà 林Lâm到đáo 已dĩ 下hạ 車xa步bộ 進tiến 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp 所sở問vấn 訊tấn 訖ngật一nhất 面diện 坐tọa其kỳ 彼bỉ 村thôn 人nhân婆Bà 羅La 門Môn居cư 士sĩ有hữu 禮lễ 拜bái 迦Ca 葉Diếp然nhiên 後hậu 坐tọa 者giả有hữu 問vấn 訊tấn 已dĩ而nhi 坐tọa 者giả有hữu 自tự 稱xưng 名danh 已dĩ而nhi 坐tọa 者giả有hữu 叉xoa 手thủ 已dĩ而nhi 坐tọa 者giả有hữu 默mặc 而nhi 坐tọa 者giả

時thời 弊Tệ 宿Túc 婆Bà 羅La 門Môn語ngứ 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn

今kim 我ngã 欲dục 有hữu 所sở 問vấn寧ninh 有hữu 閑nhàn 暇hạ見kiến 聽thính 許hứa 不phủ

迦Ca 葉Diếp 報báo 曰viết

隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn聞văn 已dĩ 當đương 知tri

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

今kim 我ngã 論luận 者giả無vô 有hữu 他tha 世thế亦diệc 無vô 更cánh 生sanh無vô 罪tội 福phước 報báo汝nhữ 論luận 云vân 何hà

迦Ca 葉Diếp 答đáp 曰viết

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ隨tùy 汝nhữ 意ý 答đáp今kim 上thượng 日nhật 月nguyệt為vi 此thử 世thế 耶da為vi 他tha 世thế 耶da為vi 人nhân為vi 天thiên 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 曰viết

日nhật 月nguyệt 是thị 他tha 世thế非phi 此thử 世thế 也dã是thị 天thiên非phi 人nhân

迦Ca 葉Diếp 答đáp 曰viết

以dĩ 此thử 可khả 知tri必tất 有hữu 他tha 世thế亦diệc 有hữu 更cánh 生sanh有hữu 善thiện 惡ác 報báo

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 云vân 有hữu 他tha 世thế有hữu 更cánh 生sanh及cập 善thiện 惡ác 報báo如như 我ngã 意ý 者giả皆giai 悉tất 無vô 有hữu

迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết

頗phả 有hữu 因nhân 緣duyên可khả 知tri 無vô 有hữu 他tha 世thế無vô 有hữu 更cánh 生sanh無vô 善thiện 惡ác 報báo 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 曰viết

有hữu 緣duyên

迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên言ngôn 無vô 他tha 世thế

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

迦Ca 葉Diếp我ngã 有hữu 親thân 族tộc 知tri 識thức遇ngộ 患hoạn 困khốn 病bệnh我ngã 往vãng 問vấn 言ngôn

諸chư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn各các 懷hoài 異dị 見kiến言ngôn 諸chư 有hữu 殺sát 生sanh盜đạo 竊thiết邪tà 婬dâm兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung皆giai 入nhập 地địa 獄ngục我ngã 初sơ 不bất 信tín

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả初sơ 未vị 曾tằng 見kiến死tử 已dĩ 來lai 還hoàn說thuyết 所sở 墮đọa 處xứ若nhược 有hữu 人nhân 來lai說thuyết 所sở 墮đọa 處xứ我ngã 必tất 信tín 受thọ汝nhữ 今kim 是thị 我ngã 所sở 親thân十thập 惡ác 亦diệc 備bị若nhược 如như 沙Sa 門Môn 語ngữ 者giả汝nhữ 死tử 必tất 入nhập大đại 地địa 獄ngục 中trung今kim 我ngã 相tương 信tín從tùng 汝nhữ 取thủ 定định若nhược 審thẩm 有hữu 地địa 獄ngục 者giả汝nhữ 當đương 還hoàn 來lai語ngứ 我ngã 使sử 知tri然nhiên 後hậu 當đương 信tín

迦Ca 葉Diếp彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ至chí 今kim 不bất 來lai彼bỉ 是thị 我ngã 親thân不bất 應ưng 欺khi 我ngã許hứa 而nhi 不bất 來lai必tất 無vô 後hậu 世thế

迦Ca 葉Diếp 報báo 曰viết

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải今kim 當đương 為vì 汝nhữ引dẫn 喻dụ 解giải 之chi譬thí 如như 盜đạo 賊tặc常thường 懷hoài 姧gian 詐trá犯phạm 王vương 禁cấm 法pháp伺tứ 察sát 所sở 得đắc將tương 詣nghệ 王vương 所sở白bạch 言ngôn

此thử 人nhân 為vi 賊tặc願nguyện 王vương 治trị 之chi

王vương 即tức 勅sắc 左tả 右hữu收thu 繫hệ 其kỳ 人nhân遍biến 令lệnh 街nhai 巷hạng然nhiên 後hậu 載tải 之chi 出xuất 城thành付phó 刑hình 人nhân 者giả

時thời 左tả 右hữu 人nhân即tức 將tương 彼bỉ 賊tặc付phó 刑hình 人nhân 者giả

彼bỉ 賊tặc 以dĩ 柔nhu 輭nhuyễn 言ngôn語ngứ 守thủ 衛vệ 者giả

汝nhữ 可khả 放phóng 我ngã見kiến 諸chư 親thân 里lý言ngôn 語ngữ 辭từ 別biệt然nhiên 後hậu 當đương 還hoàn

云vân 何hà婆Bà 羅La 門Môn彼bỉ 守thủ 衛vệ 者giả寧ninh 肯khẳng 放phóng 不phủ

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 曰viết

不bất 可khả

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

彼bỉ 同đồng 人nhân 類loại俱câu 存tồn 現hiện 世thế而nhi 猶do 不bất 放phóng況huống 汝nhữ 所sở 親thân十thập 惡ác 備bị 足túc身thân 死tử 命mạng 終chung必tất 入nhập 地địa 獄ngục獄ngục 鬼quỷ 無vô 慈từ又hựu 非phi 其kỳ 類loại死tử 生sanh 異dị 世thế

彼bỉ 若nhược 以dĩ 輭nhuyễn 言ngôn求cầu 於ư 獄ngục 鬼quỷ

汝nhữ 暫tạm 放phóng 我ngã還hoàn 到đáo 世thế 間gian 見kiến 親thân 族tộc言ngôn 語ngữ 辭từ 別biệt然nhiên 後hậu 當đương 還hoàn

寧ninh 得đắc 放phóng 不phủ

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 曰viết

不bất 可khả

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

以dĩ 此thử 相tương 方phương自tự 足túc 可khả 知tri何hà 為vi 守thủ 迷mê自tự 生sanh 邪tà 見kiến 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 引dẫn 喻dụ謂vị 有hữu 他tha 世thế我ngã 猶do 言ngôn 無vô

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

汝nhữ 頗phả 更cánh 有hữu 餘dư 緣duyên可khả 知tri 無vô 他tha 世thế 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 報báo 言ngôn

我ngã 更cánh 有hữu 餘dư 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết

以dĩ 何hà 緣duyên 知tri

答đáp 曰viết

迦Ca 葉Diếp我ngã 有hữu 親thân 族tộc遇ngộ 患hoạn 篤đốc 重trọng我ngã 往vãng 語ngứ 言ngôn

諸chư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn各các 懷hoài 異dị 見kiến說thuyết 有hữu 他tha 世thế言ngôn 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung皆giai 生sanh 天thiên 上thượng我ngã 初sơ 不bất 信tín

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả初sơ 未vị 曾tằng 見kiến死tử 已dĩ 來lai 還hoàn說thuyết 所sở 墮đọa 處xứ若nhược 有hữu 人nhân 來lai說thuyết 所sở 墮đọa 生sanh我ngã 必tất 信tín 耳nhĩ今kim 汝nhữ 是thị 我ngã 所sở 親thân十Thập 善Thiện 亦diệc 備bị若nhược 如như 沙Sa 門Môn 語ngữ 者giả汝nhữ 今kim 命mạng 終chung必tất 生sanh 天thiên 上thượng今kim 我ngã 相tương 信tín從tùng 汝nhữ 取thủ 定định若nhược 審thẩm 有hữu 天thiên 報báo 者giả汝nhữ 當đương 必tất 來lai語ngứ 我ngã 使sử 知tri然nhiên 後hậu 當đương 信tín

迦Ca 葉Diếp彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ至chí 今kim 不bất 來lai彼bỉ 是thị 我ngã 親thân不bất 應ưng 欺khi 我ngã許hứa 而nhi 不bất 來lai必tất 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 當đương 復phục為vì 汝nhữ 說thuyết 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân墮đọa 於ư 深thâm 廁trắc身thân 首thủ 沒một 溺nịch王vương 勅sắc 左tả 右hữu挽vãn 此thử 人nhân 出xuất以dĩ 竹trúc 為vi 篦bề三tam 其kỳ 身thân澡táo 豆đậu 淨tịnh 灰hôi次thứ 如như 洗tẩy 之chi後hậu 以dĩ 香hương 湯thang沐mộc 浴dục 其kỳ 體thể細tế 末mạt 眾chúng 香hương坌bộn 其kỳ 身thân 上thượng勅sắc 除trừ 髮phát 師sư淨tịnh 其kỳ 鬚tu 髮phát

又hựu 勅sắc 左tả 右hữu重trùng 將tương 洗tẩy 沐mộc如như 是thị 至chí 三tam洗tẩy 以dĩ 香hương 湯thang坌bộn 以dĩ 香hương 末mạt名danh 衣y 上thượng 服phục莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân百bách 味vị 甘cam 饍thiện以dĩ 恣tứ 其kỳ 口khẩu將tương 詣nghệ 高cao 堂đường五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc其kỳ 人nhân 復phục 能năng還hoàn 入nhập 廁trắc 不phủ

答đáp 曰viết

不bất 能năng彼bỉ 處xứ 臭xú 惡ác何hà 可khả 還hoàn 入nhập

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

諸chư 天thiên 亦diệc 爾nhĩ此thử 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh諸chư 天thiên 在tại 上thượng去khứ 此thử 百bách 由do 旬tuần遙diêu 聞văn 人nhân 臭xú甚thậm 於ư 廁trắc 溷hỗn

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 親thân 族tộc 知tri 識thức十Thập 善Thiện 具cụ 足túc然nhiên 必tất 生sanh 天thiên五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu快khoái 樂lạc 無vô 極cực寧ninh 當đương 復phục 肯khẳng還hoàn 來lai 入nhập 此thử閻Diêm 浮Phù 廁trắc 不phủ

答đáp 曰viết

不phủ 也dã

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

以dĩ 此thử 相tương 方phương自tự 足túc 可khả 知tri何hà 為vi 守thủ 迷mê自tự 生sanh 邪tà 見kiến

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 引dẫn 喻dụ言ngôn 有hữu 他tha 世thế我ngã 猶do 言ngôn 無vô

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

汝nhữ 頗phả 更cánh 有hữu 餘dư 緣duyên可khả 知tri 無vô 他tha 世thế 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 報báo 言ngôn

我ngã 更cánh 有hữu 餘dư 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết

以dĩ 何hà 緣duyên 知tri

答đáp 曰viết

迦Ca 葉Diếp我ngã 有hữu 親thân 族tộc遇ngộ 患hoạn 篤đốc 重trọng我ngã 往vãng 語ngứ 言ngôn

沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn各các 懷hoài 異dị 見kiến說thuyết 有hữu 後hậu 世thế言ngôn 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 飲ẩm 酒tửu 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung皆giai 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng我ngã 亦diệc 不bất 信tín

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả初sơ 未vị 曾tằng 見kiến死tử 已dĩ 來lai 還hoàn說thuyết 所sở 墮đọa 處xứ若nhược 有hữu 人nhân 來lai說thuyết 所sở 墮đọa 生sanh我ngã 必tất 信tín 耳nhĩ今kim 汝nhữ 是thị 我ngã 所sở 親thân五Ngũ 戒Giới 具cụ 足túc身thân 壞hoại 命mạng 終chung必tất 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng令linh 我ngã 相tương 信tín從tùng 汝nhữ 取thủ 定định若nhược 審thẩm 有hữu 天thiên 福phước 者giả汝nhữ 當đương 還hoàn 來lai語ngứ 我ngã 使sử 知tri然nhiên 後hậu 當đương 信tín

迦Ca 葉Diếp彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ至chí 今kim 不bất 來lai彼bỉ 是thị 我ngã 親thân不bất 應ưng 有hữu 欺khi許hứa 而nhi 不bất 來lai必tất 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn

此thử 間gian 百bách 歲tuế正chánh 當đương 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 耳nhĩ如như 是thị 亦diệc 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế如như 是thị 彼bỉ 天thiên 壽thọ 千thiên 歲tuế

云vân 何hà婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 親thân 族tộc 五Ngũ 戒Giới 具cụ 足túc身thân 壞hoại 命mạng 終chung必tất 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng

彼bỉ 生sanh 天thiên 已dĩ作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 初sơ 生sanh 此thử當đương 二nhị 三tam 日nhật 中trung娛ngu 樂lạc 遊du 然nhiên 後hậu 來lai 下hạ報báo 汝nhữ 言ngôn 者giả

寧ninh 得đắc 見kiến 不phủ

答đáp 曰viết

不phủ 也dã我ngã 死tử 久cửu 矣hĩ何hà 由do 相tương 見kiến

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 不bất 信tín 也dã誰thùy 來lai 告cáo 汝nhữ有hữu 忉Đao 利Lợi 天Thiên壽thọ 命mạng 如như 是thị

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 更cánh 當đương為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân從tùng 生sanh 而nhi 盲manh不bất 識thức 五ngũ 色sắc青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch麤thô 細tế 長trường 短đoản亦diệc 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 星tinh 象tượng丘khâu 陵lăng 溝câu 壑hác

有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn

青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch五ngũ 色sắc 云vân 何hà

盲manh 人nhân 答đáp 曰viết

無vô 有hữu 五ngũ 色sắc

如như 是thị 麤thô 細tế 長trường 短đoản日nhật 月nguyệt 星tinh 象tượng山sơn 陵lăng 溝câu 壑hác皆giai 言ngôn 無vô 有hữu

云vân 何hà婆Bà 羅La 門Môn彼bỉ 盲manh 人nhân 言ngôn是thị 正chánh 答đáp 不phủ

答đáp 曰viết

不phủ 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà世thế 間gian 現hiện 有hữu 五ngũ 色sắc青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch麤thô 細tế 長trường 短đoản日nhật 月nguyệt 星tinh 象tượng山sơn 陵lăng 溝câu 壑hác而nhi 彼bỉ 言ngôn 無vô

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 亦diệc 如như 是thị忉Đao 利Lợi 天Thiên 壽thọ實thật 有hữu 不bất 虛hư汝nhữ 自tự 不bất 見kiến便tiện 言ngôn 其kỳ 無vô

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 言ngôn 有hữu我ngã 猶do 不bất 信tín

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

汝nhữ 復phục 作tác 何hà 緣duyên而nhi 知tri 其kỳ 無vô

答đáp 曰viết

迦Ca 葉Diếp我ngã 所sở 封phong 村thôn 人nhân有hữu 作tác 賊tặc 者giả伺tứ 察sát 所sở 得đắc將tương 詣nghệ 我ngã 所sở語ngứ 我ngã 言ngôn

此thử 人nhân 為vi 賊tặc唯duy 願nguyện 治trị 之chi

我ngã 答đáp 言ngôn

收thu 縛phược 此thử 人nhân著trước 大đại 釜phủ 中trung韋vi 厚hậu 泥nê使sử 其kỳ 牢lao 密mật勿vật 令linh 有hữu 泄tiết遣khiển 人nhân 圍vi 遶nhiễu以dĩ 火hỏa 煮chử 之chi

我ngã 時thời 欲dục 觀quan知tri 其kỳ 精tinh 神thần所sở 出xuất 之chi 處xứ將tương 諸chư 侍thị 從tùng遶nhiễu 釜phủ 而nhi 觀quán都đô 不bất 見kiến 其kỳ 神thần 去khứ 來lai 處xứ又hựu 發phát 釜phủ 看khán亦diệc 不bất 見kiến 神thần 有hữu往vãng 來lai 之chi 處xứ以dĩ 此thử 緣duyên 故cố知tri 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ若nhược 能năng 答đáp 者giả隨tùy 意ý 報báo 之chi

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 在tại 高cao 樓lâu息tức 寢tẩm 臥ngọa 時thời頗phả 曾tằng 夢mộng 見kiến山sơn 林lâm 江giang 河hà園viên 觀quán 浴dục 池trì國quốc 邑ấp 街nhai 巷hạng 不phủ

答đáp 曰viết

夢mộng 見kiến

又hựu 問vấn

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 當đương 夢mộng 時thời居cư 家gia 眷quyến 屬thuộc侍thị 衛vệ 汝nhữ 不phủ

答đáp 曰viết

侍thị 衛vệ

又hựu 問vấn

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc見kiến 汝nhữ 識thức 神thần有hữu 出xuất 入nhập 不phủ

答đáp 曰viết

不bất 見kiến

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

汝nhữ 今kim 生sanh 存tồn識thức 神thần 出xuất 入nhập尚thượng 不bất 可khả 見kiến況huống 於ư 死tử 者giả 乎hồ汝nhữ 不bất 可khả 以dĩ目mục 前tiền 現hiện 事sự觀quan 於ư 眾chúng 生sanh

婆Bà 羅La 門Môn有hữu 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ捐quyên 除trừ 睡thụy 眠miên精tinh 勤cần 不bất 懈giải專chuyên 念niệm 道Đạo 品phẩm以dĩ 三tam 昧muội 力lực修tu 淨tịnh 天thiên 眼nhãn以dĩ 天thiên 眼nhãn 力lực觀quán 於ư 眾chúng 生sanh死tử 此thử 生sanh 彼bỉ從tùng 彼bỉ 生sanh 此thử壽thọ 命mạng 長trường 短đoản顏nhan 色sắc 好hảo 醜xú隨tùy 行hành 受thọ 報báo善thiện 惡ác 之chi 趣thú皆giai 悉tất 知tri 見kiến汝nhữ 不bất 可khả 以dĩ穢uế 濁trược 肉nhục 眼nhãn不bất 能năng 徹triệt 見kiến眾chúng 生sanh 所sở 趣thú便tiện 言ngôn 無vô 也dã

婆Bà 羅La 門Môn以dĩ 此thử 可khả 知tri必tất 有hữu 他tha 世thế

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 引dẫn 喻dụ說thuyết 有hữu 他tha 世thế如như 我ngã 所sở 見kiến猶do 無vô 有hữu 也dã

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

汝nhữ 頗phả 更cánh 有hữu 因nhân 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

有hữu

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

以dĩ 何hà 緣duyên 知tri

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 所sở 封phong 村thôn 人nhân有hữu 作tác 賊tặc 者giả伺tứ 察sát 所sở 得đắc將tương 詣nghệ 我ngã 所sở語ngứ 我ngã 言ngôn

此thử 人nhân 為vi 賊tặc唯duy 願nguyện 治trị 之chi

我ngã 勅sắc 左tả 右hữu收thu 縛phược 此thử 人nhân生sanh 剝bác 其kỳ 皮bì求cầu 其kỳ 識thức 神thần而nhi 都đô 不bất 見kiến

又hựu 勅sắc 左tả 右hữu臠luyến 割cát 其kỳ 肉nhục以dĩ 求cầu 識thức 神thần又hựu 復phục 不bất 見kiến

又hựu 勅sắc 左tả 右hữu截tiệt 其kỳ 筋cân 脉mạch骨cốt 間gian 求cầu 神thần又hựu 復phục 不bất 見kiến

又hựu 勅sắc 左tả 右hữu打đả 骨cốt 出xuất 髓tủy髓tủy 中trung 求cầu 神thần又hựu 復phục 不bất 見kiến

迦Ca 葉Diếp我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 復phục 當đương為vi 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ久cửu 遠viễn 世thế 時thời有hữu 一nhất 國quốc 壞hoại荒hoang 毀hủy 未vị 復phục時thời 有hữu 商thương 賈cổ五ngũ 百bách 乘thừa 車xa經kinh 過quá 其kỳ 土thổ有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí奉phụng 事sự 火hỏa 神thần常thường 止chỉ 一nhất 林lâm時thời 諸chư 商thương 人nhân皆giai 往vãng 投đầu 宿túc清thanh 旦đán 別biệt 去khứ

時thời 事sự 火hỏa 梵Phạm 志Chí作tác 是thị 念niệm 言ngôn

向hướng 諸chư 商thương 人nhân宿túc 此thử 林lâm 中trung今kim 者giả 已dĩ 去khứ儻thảng 有hữu 遺di 漏lậu可khả 試thí 往vãng 看khán

尋tầm 詣nghệ 彼bỉ 所sở都đô 無vô 所sở 見kiến唯duy 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi始thỉ 年niên 一nhất 歲tuế獨độc 在tại 彼bỉ 坐tọa

梵Phạm 志Chí 復phục 念niệm

我ngã 今kim 何hà 忍nhẫn見kiến 此thử 小tiểu 兒nhi於ư 我ngã 前tiền 死tử今kim 者giả 寧ninh 可khả將tương 此thử 小tiểu 兒nhi至chí 吾ngô 所sở 止chỉ養dưỡng 活hoạt 之chi 耶da

即tức 抱bão 小tiểu 兒nhi往vãng 所sở 住trú 處xứ而nhi 養dưỡng 育dục 之chi其kỳ 兒nhi 轉chuyển 大đại至chí 十thập 餘dư 歲tuế

時thời 此thử 梵Phạm 志Chí以dĩ 少thiểu 因nhân 緣duyên欲dục 遊du 人nhân 間gian語ngứ 小tiểu 兒nhi 曰viết

我ngã 有hữu 少thiểu 緣duyên欲dục 暫tạm 出xuất 行hành汝nhữ 善thiện 守thủ 護hộ 此thử 火hỏa慎thận 勿vật 使sử 滅diệt若nhược 火hỏa 滅diệt 者giả當đương 以dĩ 鑽toàn 鑽toàn 木mộc取thủ 火hỏa 燃nhiên 之chi

具cụ 誡giới 勅sắc 已dĩ出xuất 林lâm 遊du 行hành梵Phạm 志Chí 去khứ 後hậu小tiểu 兒nhi 貪tham 戲hí不bất 數sác 視thị 火hỏa火hỏa 遂toại 便tiện 滅diệt

小tiểu 兒nhi 戲hí 還hoàn見kiến 火hỏa 已dĩ 滅diệt懊áo 惱não 而nhi 言ngôn

我ngã 所sở 為vi 非phi我ngã 父phụ 去khứ 時thời具cụ 約ước 勅sắc 我ngã守thủ 護hộ 此thử 火hỏa慎thận 勿vật 令linh 滅diệt而nhi 我ngã 貪tham 戲hí致trí 使sử 火hỏa 滅diệt當đương 如như 之chi 何hà

彼bỉ 時thời 小tiểu 兒nhi吹xuy 灰hôi 求cầu 火hỏa不bất 能năng 得đắc 已dĩ便tiện 以dĩ 斧phủ 劈phách 薪tân 求cầu 火hỏa復phục 不bất 能năng 得đắc又hựu 復phục 斬trảm 薪tân置trí 於ư 臼cữu 中trung搗đảo 以dĩ 求cầu 火hỏa又hựu 不bất 能năng 得đắc

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí於ư 人nhân 間gian 還hoàn詣nghệ 彼bỉ 林lâm 所sở問vấn 小tiểu 兒nhi 曰viết

吾ngô 先tiên 勅sắc 汝nhữ使sử 守thủ 護hộ 火hỏa火hỏa 不bất 滅diệt 耶da

小tiểu 兒nhi 對đối 曰viết

我ngã 向hướng 出xuất 戲hí不bất 時thời 護hộ 視thị火hỏa 今kim 已dĩ 滅diệt

復phục 問vấn 小tiểu 兒nhi

汝nhữ 以dĩ 何hà 方phương 便tiện更cánh 求cầu 火hỏa 耶da

小tiểu 兒nhi 報báo 曰viết

火hỏa 出xuất 於ư 木mộc我ngã 以dĩ 斧phủ 破phá 木mộc 求cầu 火hỏa不bất 得đắc 火hỏa復phục 斬trảm 之chi 令linh 碎toái置trí 於ư 臼cữu 中trung杵xử 搗đảo 求cầu 火hỏa復phục 不bất 能năng 得đắc

時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí以dĩ 鑽toàn 鑽toàn 木mộc 出xuất 火hỏa積tích 薪tân 而nhi 燃nhiên告cáo 小tiểu 兒nhi 曰viết

夫phù 欲dục 求cầu 火hỏa法pháp 應ưng 如như 此thử不bất 應ưng 破phá 析tích杵xử 碎toái 而nhi 求cầu

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 亦diệc 如như 是thị無vô 有hữu 方phương 便tiện皮bì 剝bác 死tử 人nhân而nhi 求cầu 識thức 神thần汝nhữ 不bất 可khả 以dĩ目mục 前tiền 現hiện 事sự觀quan 於ư 眾chúng 生sanh

婆Bà 羅La 門Môn有hữu 比Bỉ 丘Khâu初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ捐quyên 除trừ 睡thụy 眠miên精tinh 勤cần 不bất 懈giải專chuyên 念niệm 道Đạo 品phẩm以dĩ 三tam 昧muội 力lực修tu 淨tịnh 天thiên 眼nhãn以dĩ 天thiên 眼nhãn 力lực觀quán 於ư 眾chúng 生sanh死tử 此thử 生sanh 彼bỉ從tùng 彼bỉ 生sanh 此thử壽thọ 命mạng 長trường 短đoản顏nhan 色sắc 好hảo 醜xú隨tùy 行hành 受thọ 報báo善thiện 惡ác 之chi 趣thú皆giai 悉tất 知tri 見kiến汝nhữ 不bất 可khả 以dĩ穢uế 濁trược 肉nhục 眼nhãn不bất 能năng 徹triệt 見kiến眾chúng 生sanh 所sở 趣thú便tiện 言ngôn 無vô 也dã

婆Bà 羅La 門Môn以dĩ 此thử 可khả 知tri必tất 有hữu 他tha 世thế

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 引dẫn 喻dụ說thuyết 有hữu 他tha 世thế如như 我ngã 所sở 見kiến猶do 無vô 有hữu 也dã

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

汝nhữ 頗phả 更cánh 有hữu 因nhân 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế 耶da

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

有hữu

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

以dĩ 何hà 緣duyên 知tri

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 所sở 封phong 村thôn 人nhân有hữu 作tác 賊tặc 者giả伺tứ 察sát 所sở 得đắc將tương 詣nghệ 我ngã 所sở語ngứ 我ngã 言ngôn

此thử 人nhân 為vi 賊tặc唯duy 願nguyện 治trị 之chi

我ngã 勅sắc 左tả 右hữu

將tương 此thử 人nhân以dĩ 稱xưng 稱xưng 之chi

侍thị 者giả 受thọ 命mạng即tức 以dĩ 稱xưng 稱xưng

又hựu 告cáo 侍thị 者giả

汝nhữ 將tương 此thử 人nhân安an 徐từ 殺sát 之chi勿vật 損tổn 皮bì 肉nhục

即tức 受thọ 我ngã 教giáo殺sát 之chi 無vô 損tổn我ngã 復phục 勅sắc 左tả 右hữu

更cánh 重trùng 稱xưng 之chi

乃nãi 重trùng 於ư 本bổn迦Ca 葉Diếp生sanh 稱xưng 彼bỉ 人nhân識thức 神thần 猶do 在tại顏nhan 色sắc 悅duyệt 豫dự猶do 能năng 言ngôn 語ngữ其kỳ 身thân 乃nãi 輕khinh死tử 已dĩ 重trùng 稱xưng識thức 神thần 已dĩ 滅diệt無vô 有hữu 顏nhan 色sắc不bất 能năng 語ngữ 言ngôn其kỳ 身thân 更cánh 重trọng我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn

吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ隨tùy 意ý 答đáp 我ngã如như 人nhân 稱xưng 鐵thiết先tiên 冷lãnh 稱xưng 已dĩ然nhiên 後hậu 熱nhiệt 稱xưng何hà 有hữu 光quang 色sắc柔nhu 輭nhuyễn 而nhi 輕khinh何hà 無vô 光quang 色sắc堅kiên 䩕ngạnh 而nhi 重trọng

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

熱nhiệt 鐵thiết 有hữu 色sắc柔nhu 輭nhuyễn 而nhi 輕khinh冷lãnh 鐵thiết 無vô 色sắc剛cang 強cường 而nhi 重trọng

迦Ca 葉Diếp 語ngữ 言ngôn

人nhân 亦diệc 如như 是thị生sanh 有hữu 顏nhan 色sắc柔nhu 輭nhuyễn 而nhi 輕khinh死tử 無vô 顏nhan 色sắc剛cang 強cường 而nhi 重trọng以dĩ 此thử 可khả 知tri必tất 有hữu 他tha 世thế

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 雖tuy 引dẫn 喻dụ說thuyết 有hữu 他tha 世thế如như 我ngã 所sở 見kiến必tất 無vô 有hữu 也dã

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

汝nhữ 復phục 有hữu 何hà 緣duyên知tri 無vô 他tha 世thế

婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 言ngôn

我ngã 有hữu 親thân 族tộc遇ngộ 患hoạn 篤đốc 重trọng

時thời 我ngã 到đáo 彼bỉ語ngứ 言ngôn

扶phù 此thử 病bệnh 人nhân令linh 右hữu 脇hiếp 臥ngọa

視thị 瞻chiêm 屈khuất 伸thân言ngôn 語ngữ 如như 常thường又hựu 使sử 左tả 臥ngọa反phản 覆phúc 宛uyển 轉chuyển屈khuất 伸thân 視thị 瞻chiêm言ngôn 語ngữ 如như 常thường尋tầm 即tức 命mạng 終chung吾ngô 復phục 使sử 人nhân 扶phù 轉chuyển左tả 臥ngọa 右hữu 臥ngọa反phản 覆phúc 諦đế 觀quan不bất 復phục 屈khuất 伸thân視thị 瞻chiêm 言ngôn 語ngữ吾ngô 以dĩ 是thị 知tri必tất 無vô 他tha 世thế

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải今kim 當đương 為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 國quốc不bất 聞văn 貝bối 聲thanh時thời 有hữu 一nhất 人nhân善thiện 能năng 吹xuy 貝bối往vãng 到đáo 彼bỉ 國quốc入nhập 一nhất 村thôn 中trung執chấp 貝bối 三tam 吹xuy然nhiên 後hậu 置trí 地địa

時thời 村thôn 人nhân 男nam 女nữ聞văn 聲thanh 驚kinh 動động皆giai 就tựu 往vãng 問vấn

此thử 是thị 何hà 聲thanh哀ai 和hòa 清thanh 徹triệt乃nãi 如như 是thị 耶da

彼bỉ 人nhân 指chỉ 貝bối 曰viết

此thử 物vật 聲thanh 也dã

時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân以dĩ 手thủ 觸xúc 貝bối 曰viết

汝nhữ 可khả 作tác 聲thanh汝nhữ 可khả 作tác 聲thanh

貝bối 都đô 不bất 鳴minh其kỳ 主chủ 即tức 取thủ 貝bối三tam 吹xuy 置trí 地địa

時thời 村thôn 人nhân 言ngôn

向hướng 者giả 美mỹ 聲thanh非phi 是thị 貝bối 力lực有hữu 手thủ 有hữu 口khẩu有hữu 氣khí 吹xuy 之chi然nhiên 後hậu 乃nãi 鳴minh

人nhân 亦diệc 如như 是thị有hữu 壽thọ 有hữu 識thức有hữu 息tức 出xuất 入nhập則tắc 能năng 屈khuất 伸thân視thị 瞻chiêm 語ngữ 言ngôn無vô 壽thọ 無vô 識thức無vô 出xuất 入nhập 息tức則tắc 無vô 屈khuất 伸thân視thị 瞻chiêm 語ngữ 言ngôn

又hựu 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn

汝nhữ 今kim 宜nghi 捨xả此thử 惡ác 邪tà 見kiến勿vật 為vi 長trường 夜dạ自tự 增tăng 苦khổ 惱não

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả我ngã 自tự 生sanh 來lai長trường 夜dạ 諷phúng 誦tụng翫ngoạn 習tập 堅kiên 固cố何hà 可khả 捨xả 耶da

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 當đương 更cánh為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

乃nãi 往vãng 久cửu 遠viễn有hữu 一nhất 國quốc 土thổ其kỳ 土thổ 邊biên 壃cương人nhân 民dân 荒hoang 壞hoại

彼bỉ 國quốc 有hữu 二nhị 人nhân一nhất 智trí 一nhất 愚ngu自tự 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 是thị 汝nhữ 親thân共cộng 汝nhữ 出xuất 城thành採thải 侶lữ 求cầu 財tài

即tức 尋tầm 相tương 隨tùy詣nghệ 一nhất 空không 聚tụ見kiến 地địa 有hữu 麻ma即tức 語ngữ 愚ngu 者giả

共cộng 取thủ 持trì 歸quy

時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân各các 取thủ 一nhất 擔đảm復phục 過quá 前tiền 村thôn見kiến 有hữu 麻ma 縷lũ

其kỳ 一nhất 智trí 者giả 言ngôn

麻ma 縷lũ 成thành 功công輕khinh 細tế 可khả 取thủ

其kỳ 一nhất 人nhân 言ngôn

我ngã 已dĩ 取thủ 麻ma繫hệ 縛phược 牢lao 固cố不bất 能năng 捨xả 也dã

其kỳ 一nhất 智trí 者giả即tức 取thủ 麻ma 縷lũ重trọng 擔đảm 而nhi 去khứ復phục 共cộng 前tiền 進tiến見kiến 有hữu 麻ma 布bố

其kỳ 一nhất 智trí 者giả 言ngôn

麻ma 布bố 成thành 功công輕khinh 細tế 可khả 取thủ

彼bỉ 一nhất 人nhân 言ngôn

我ngã 以dĩ 取thủ 麻ma繫hệ 縛phược 牢lao 固cố不bất 能năng 復phục 捨xả

其kỳ 一nhất 智trí 者giả即tức 捨xả 麻ma 縷lũ取thủ 布bố 自tự 重trọng復phục 共cộng 前tiền 行hành見kiến 有hữu 劫kiếp 貝bối

其kỳ 一nhất 智trí 者giả 言ngôn

劫kiếp 貝bối 價giá 貴quý輕khinh 細tế 可khả 取thủ

彼bỉ 一nhất 人nhân 言ngôn

我ngã 已dĩ 取thủ 麻ma繫hệ 縛phược 牢lao 固cố齎tê 來lai 道đạo 遠viễn不bất 能năng 捨xả 也dã

時thời 一nhất 智trí 者giả即tức 捨xả 麻ma 布bố而nhi 取thủ 劫kiếp 貝bối

如như 是thị 前tiền 行hành見kiến 劫kiếp 貝bối 縷lũ次thứ 見kiến 白bạch 疊điệp次thứ 見kiến 白bạch 銅đồng次thứ 見kiến 白bạch 銀ngân次thứ 見kiến 黃hoàng 金kim

其kỳ 一nhất 智trí 者giả 言ngôn

若nhược 無vô 金kim 者giả當đương 取thủ 白bạch 銀ngân若nhược 無vô 白bạch 銀ngân當đương 取thủ 白bạch 銅đồng乃nãi 至chí 麻ma 縷lũ若nhược 無vô 麻ma 縷lũ當đương 取thủ 麻ma 耳nhĩ今kim 者giả 此thử 村thôn大đại 有hữu 黃hoàng 金kim眾chúng 寶bảo 之chi 上thượng汝nhữ 宜nghi 捨xả 麻ma我ngã 當đương 捨xả 銀ngân共cộng 取thủ 黃hoàng 金kim自tự 重trọng 而nhi 歸quy

彼bỉ 一nhất 人nhân 言ngôn

我ngã 取thủ 此thử 麻ma繫hệ 縛phược 牢lao 固cố齎tê 來lai 道đạo 遠viễn不bất 能năng 捨xả 也dã汝nhữ 欲dục 取thủ 者giả自tự 隨tùy 汝nhữ 意ý

其kỳ 一nhất 智trí 者giả捨xả 銀ngân 取thủ 金kim重trọng 擔đảm 而nhi 歸quy其kỳ 家gia 親thân 族tộc遙diêu 見kiến 彼bỉ 人nhân大đại 得đắc 金kim 寶bảo歡hoan 喜hỷ 奉phụng 迎nghênh

時thời 得đắc 金kim 者giả見kiến 親thân 族tộc 迎nghênh復phục 大đại 歡hoan 喜hỷ其kỳ 無vô 智trí 人nhân 負phụ 麻ma而nhi 歸quy 居cư 家gia親thân 族tộc 見kiến 之chi不bất 悅duyệt亦diệc 不bất 起khởi 迎nghênh其kỳ 負phụ 麻ma 者giả倍bội 增tăng 憂ưu 愧quý

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 今kim 宜nghi 捨xả惡ác 習tập 邪tà 見kiến勿vật 為vi 長trường 夜dạ自tự 增tăng 苦khổ 惱não如như 負phụ 麻ma 人nhân執chấp 意ý 堅kiên 固cố不bất 取thủ 金kim 寶bảo負phụ 麻ma 而nhi 歸quy空không 自tự 疲bì 勞lao親thân 族tộc 不bất 悅duyệt長trường 夜dạ 貧bần 窮cùng自tự 增tăng 憂ưu 苦khổ 也dã

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 終chung 不bất 能năng捨xả 此thử 見kiến 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 以dĩ 此thử 見kiến多đa 所sở 教giáo 授thọ多đa 所sở 饒nhiêu 益ích四tứ 方phương 諸chư 王vương皆giai 聞văn 我ngã 名danh亦diệc 盡tận 知tri 我ngã是thị 斷đoạn 滅diệt 學học 者giả

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 當đương 更cánh為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

乃nãi 往vãng 久cửu 遠viễn有hữu 一nhất 國quốc 土thổ其kỳ 土thổ 邊biên 壃cương人nhân 民dân 荒hoang 壞hoại

時thời 有hữu 商thương 人nhân有hữu 千thiên 乘thừa 車xa經kinh 過quá 其kỳ 土thổ水thủy 穀cốc 薪tân 草thảo不bất 自tự 供cung 足túc

時thời 商thương 主chủ 念niệm 言ngôn

我ngã 等đẳng 伴bạn 多đa水thủy 穀cốc 薪tân 草thảo不bất 自tự 供cung 足túc今kim 者giả 寧ninh 可khả分phân 為vi 二nhị 分phần其kỳ 一nhất 分phần 者giả於ư 前tiền 發phát 引dẫn

其kỳ 前tiền 發phát 導đạo 師sư見kiến 有hữu 一nhất 人nhân身thân 體thể 麤thô 大đại目mục 赤xích 面diện 黑hắc泥nê 塗đồ 其kỳ 身thân遙diêu 見kiến 遠viễn 來lai即tức 問vấn

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai

報báo 言ngôn

我ngã 從tùng 前tiền 村thôn 來lai

又hựu 問vấn 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 所sở 來lai 處xứ多đa 有hữu 水thủy 穀cốc薪tân 草thảo 不phủ 耶da

其kỳ 人nhân 報báo 言ngôn

我ngã 所sở 來lai 處xứ豐phong 有hữu 水thủy 穀cốc薪tân 草thảo 無vô 乏phạp我ngã 於ư 中trung 路lộ逢phùng 天thiên 暴bạo 雨vũ其kỳ 處xứ 多đa 水thủy亦diệc 豐phong 薪tân 草thảo

又hựu 語ngứ 商thương 主chủ

汝nhữ 曹tào 車xa 上thượng若nhược 有hữu 穀cốc 草thảo盡tận 可khả 捐quyên 棄khí彼bỉ 自tự 豐phong 有hữu不bất 須tu 重trọng 車xa

時thời 彼bỉ 商thương 主chủ語ngứ 眾chúng 商thương 言ngôn

吾ngô 向hướng 前tiền 行hành見kiến 有hữu 一nhất 人nhân目mục 赤xích 面diện 黑hắc泥nê 塗đồ 其kỳ 身thân我ngã 遙diêu 問vấn 言ngôn

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai

即tức 答đáp 我ngã 言ngôn

我ngã 從tùng 前tiền 村thôn 來lai

我ngã 尋tầm 復phục 問vấn

汝nhữ 所sở 來lai 處xứ豐phong 有hữu 水thủy 穀cốc薪tân 草thảo 不phủ 也dã

答đáp 我ngã 言ngôn

彼bỉ 大đại 豐phong 耳nhĩ

又hựu 語ngứ 我ngã 言ngôn

向hướng 於ư 中trung 路lộ逢phùng 天thiên 暴bạo 雨vũ此thử 處xứ 多đa 水thủy又hựu 豐phong 薪tân 草thảo

復phục 語ngứ 我ngã 言ngôn

君quân 等đẳng 車xa 上thượng若nhược 有hữu 穀cốc 草thảo盡tận 可khả 捐quyên 棄khí彼bỉ 自tự 豐phong 有hữu不bất 須tu 重trọng 車xa

汝nhữ 等đẳng 宜nghi 各các棄khí 諸chư 穀cốc 草thảo輕khinh 車xa 速tốc 進tiến

即tức 如như 其kỳ 言ngôn各các 共cộng 捐quyên 棄khí 穀cốc 草thảo輕khinh 車xa 速tốc 進tiến

如như 是thị 一nhất 日nhật不bất 見kiến 水thủy 草thảo二nhị 日nhật 三tam 日nhật乃nãi 至chí 七thất 日nhật又hựu 復phục 不bất 見kiến時thời 商thương 人nhân窮cùng 於ư 曠khoáng 澤trạch為vị 鬼quỷ 所sở 食thực

其kỳ 後hậu 一nhất 部bộ次thứ 復phục 進tiến 路lộ商thương 主chủ 時thời 前tiền復phục 見kiến 一nhất 人nhân目mục 赤xích 面diện 黑hắc泥nê 塗đồ 其kỳ 身thân遙diêu 見kiến 問vấn 言ngôn

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai

彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn

從tùng 前tiền 村thôn 來lai

又hựu 問vấn

汝nhữ 所sở 來lai 處xứ豐phong 有hữu 水thủy 穀cốc薪tân 草thảo 不phủ 耶da

彼bỉ 人nhân 答đáp 曰viết

大đại 豐phong 有hữu 耳nhĩ

又hựu 語ngứ 商thương 主chủ

吾ngô 於ư 中trung 路lộ逢phùng 天thiên 暴bạo 雨vũ其kỳ 處xứ 多đa 水thủy亦diệc 豐phong 薪tân 草thảo

又hựu 語ngữ 商thương 主chủ

君quân 等đẳng 車xa 上thượng若nhược 有hữu 穀cốc 草thảo便tiện 可khả 捐quyên 棄khí彼bỉ 自tự 豐phong 有hữu不bất 須tu 重trọng 車xa

時thời 商thương 主chủ 語ngữ 諸chư 商thương 人nhân 言ngôn

吾ngô 向hướng 前tiền 行hành見kiến 有hữu 一nhất 人nhân道đạo 如như 此thử 事sự

君quân 等đẳng 車xa 上thượng若nhược 有hữu 穀cốc 草thảo可khả 盡tận 捐quyên 棄khí彼bỉ 自tự 豐phong 有hữu不bất 須tu 重trọng 車xa

時thời 商thương 主chủ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 穀cốc 草thảo慎thận 勿vật 捐quyên 棄khí須tu 得đắc 新tân 者giả然nhiên 後hậu 當đương 棄khí

所sở 以dĩ 者giả 何hà新tân 陳trần 相tương 接tiếp然nhiên 後hậu 當đương 得đắc度độ 此thử 曠khoáng 野dã

時thời 彼bỉ 商thương 人nhân重trọng 車xa 而nhi 行hành如như 是thị 一nhất 日nhật不bất 見kiến 水thủy 草thảo二nhị 日nhật 三tam 日nhật至chí 于vu 七thất 日nhật又hựu 亦diệc 不bất 見kiến但đãn 見kiến 前tiền 人nhân為vị 鬼quỷ 所sở 食thực骸hài 骨cốt 狼lang 藉tạ

婆Bà 羅La 門Môn彼bỉ 赤xích 眼nhãn 黑hắc 面diện 者giả是thị 羅la 剎sát 鬼quỷ 也dã諸chư 有hữu 隨tùy 汝nhữ 教giáo 者giả長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ亦diệc 當đương 如như 彼bỉ前tiền 部bộ 商thương 人nhân無vô 智trí 慧tuệ 故cố隨tùy 導đạo 師sư 語ngữ自tự 沒một 其kỳ 身thân

婆Bà 羅La 門Môn諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết承thừa 用dụng 其kỳ 教giáo 者giả則tắc 長trường 夜dạ 獲hoạch 安an如như 彼bỉ 後hậu 部bộ 商thương 人nhân有hữu 智trí 慧tuệ 故cố得đắc 免miễn 危nguy 難nạn

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 今kim 寧ninh 可khả捨xả 此thử 惡ác 見kiến勿vật 為vị 長trường 夜dạ自tự 增tăng 苦khổ 惱não

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

我ngã 終chung 不bất 能năng捨xả 所sở 見kiến 也dã設thiết 有hữu 人nhân 來lai強cưỡng 諫gián 我ngã 者giả生sanh 我ngã 忿phẫn 耳nhĩ終chung 不bất 捨xả 見kiến

迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 當đương 復phục為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

乃nãi 昔tích 久cửu 遠viễn有hữu 一nhất 國quốc 土thổ其kỳ 土thổ 邊biên 壃cương人nhân 民dân 荒hoang 壞hoại

時thời 有hữu 一nhất 人nhân好hiếu 喜hỷ 養dưỡng 猪trư詣nghệ 他tha 空không 村thôn見kiến 有hữu 乾can 糞phẩn尋tầm 自tự 念niệm 言ngôn

此thử 處xứ 饒nhiêu 糞phẩn我ngã 猪trư 豚đồn 飢cơ今kim 當đương 取thủ 草thảo裹khỏa 此thử 乾can 糞phẩn頭đầu 戴đái 而nhi 歸quy

即tức 尋tầm 取thủ 草thảo裹khỏa 糞phẩn 而nhi 戴đái於ư 其kỳ 中trung 路lộ逢phùng 天thiên 大đại 雨vũ糞phẩn 汁trấp 流lưu 下hạ至chí 于vu 足túc 跟cân

眾chúng 人nhân 見kiến 已dĩ皆giai 言ngôn

狂cuồng 人nhân糞phẩn 除trừ 臭xú 處xứ正chánh 使sử 天thiên 晴tình尚thượng 不bất 應ưng 戴đái況huống 於ư 雨vũ 中trung戴đái 之chi 而nhi 行hành

其kỳ 人nhân 方phương 怒nộ逆nghịch 罵mạ 詈lị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 自tự 癡si不bất 知tri 我ngã 家gia猪trư 豚đồn 飢cơ 餓ngạ汝nhữ 若nhược 知tri 者giả不bất 言ngôn 我ngã 癡si

婆Bà 羅La 門Môn汝nhữ 今kim 寧ninh 可khả捨xả 此thử 惡ác 見kiến勿vật 守thủ 迷mê 惑hoặc長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ如như 彼bỉ 癡si 子tử戴đái 糞phẩn 而nhi 行hành眾chúng 人nhân 訶ha 諫gián逆nghịch 更cánh 瞋sân 罵mạ謂vị 他tha 不bất 知tri

婆Bà 羅La 門Môn語ngứ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 若nhược 謂vị行hành 善thiện 生sanh 天thiên死tử 勝thắng 生sanh 者giả汝nhữ 等đẳng 則tắc 當đương以dĩ 刀đao 自tự 飲ẩm 毒độc 而nhi 死tử或hoặc 五ngũ 縛phược 其kỳ 身thân自tự 投đầu 高cao 岸ngạn而nhi 今kim 貪tham 生sanh不bất 能năng 自tự 殺sát 者giả則tắc 知tri 死tử 不bất 勝thắng 生sanh

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

諸chư 有hữu 智trí 者giả以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải我ngã 今kim 當đương 更cánh為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ

昔tích 者giả此thử 斯Tư 波Ba 醯Hê 村Thôn有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí耆kỳ 舊cựu 長trưởng 宿túc年niên 百bách 二nhị 十thập彼bỉ 有hữu 二nhị 妻thê一nhất 先tiên 有hữu 子tử一nhất 始thỉ 有hữu 娠thần

時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí未vị 久cửu 命mạng 終chung其kỳ 大đại 母mẫu 子tử語ngứ 小tiểu 母mẫu 言ngôn

所sở 有hữu 財tài 寶bảo盡tận 應ưng 與dữ 我ngã汝nhữ 無vô 分phần 也dã

時thời 小tiểu 母mẫu 言ngôn

汝nhữ 為vi 小tiểu 待đãi須tu 我ngã 分phần 娠thần若nhược 生sanh 男nam 者giả應ưng 有hữu 財tài 分phần若nhược 生sanh 女nữ 者giả汝nhữ 自tự 嫁giá 娶thú當đương 得đắc 財tài 物vật

彼bỉ 子tử 慇ân 懃cần再tái 三tam 索sách 財tài小tiểu 母mẫu 答đáp 如như 初sơ其kỳ 子tử 又hựu 逼bức 不bất 已dĩ時thời 彼bỉ 小tiểu 母mẫu即tức 以dĩ 利lợi 刀đao自tự 決quyết 其kỳ 腹phúc知tri 為vi 男nam 女nữ

語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

母mẫu 今kim 自tự 殺sát復phục 害hại 胎thai 子tử汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn亦diệc 復phục 如như 是thị既ký 自tự 殺sát 身thân復phục 欲dục 殺sát 人nhân若nhược 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn精tinh 勤cần 修tu 善thiện戒giới 德đức 具cụ 足túc久cửu 存tồn 世thế 者giả多đa 所sở 饒nhiêu 益ích天thiên 人nhân 獲hoạch 安an

吾ngô 今kim 末mạt 後hậu為vì 汝nhữ 引dẫn 喻dụ當đương 使sử 汝nhữ 知tri惡ác 見kiến 之chi 殃ương

昔tích 者giả此thử 斯Tư 波Ba 醯Hê 村Thôn有hữu 二nhị 伎kỹ 人nhân善thiện 於ư 弄lộng 丸hoàn二nhị 人nhân 角giác 伎kỹ一nhất 人nhân 得đắc 勝thắng

時thời 不bất 如như 者giả語ngứ 勝thắng 者giả 言ngôn

今kim 日nhật 且thả 停đình明minh 當đương 更cánh 共cộng 試thí

其kỳ 不bất 如như 者giả即tức 歸quy 家gia 中trung取thủ 其kỳ 丸hoàn塗đồ 以dĩ 毒độc 藥dược暴bạo 之chi 使sử 乾can明minh 持trì 此thử 丸hoàn詣nghệ 勝thắng 者giả 所sở語ngứ 言ngôn

更cánh 可khả 角giác 伎kỹ

即tức 前tiền 共cộng 先tiên 以dĩ 毒độc 丸hoàn授thọ 彼bỉ 勝thắng 者giả

勝thắng 者giả 即tức 吞thôn

其kỳ 不bất 如như 者giả復phục 授thọ 毒độc 丸hoàn得đắc 已dĩ 隨tùy 吞thôn其kỳ 毒độc 轉chuyển 行hành舉cử 身thân 戰chiến 動động

時thời 不bất 如như 者giả以dĩ 偈kệ 罵mạ 曰viết

吾ngô 以dĩ 藥dược 塗đồ 丸hoàn
而nhi 汝nhữ 吞thôn 不bất 覺giác
小tiểu 伎kỹ 汝nhữ 為vi 吞thôn
久cửu 後hậu 自tự 當đương 知tri


迦Ca 葉Diếp 語ngứ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 速tốc捨xả 此thử 惡ác 見kiến勿vật 為vị 專chuyên 迷mê自tự 增tăng 苦khổ 毒độc如như 彼bỉ 伎kỹ 人nhân吞thôn 毒độc 不bất 覺giác

時thời 婆Bà 羅La 門Môn白bạch 迦Ca 葉Diếp 言ngôn

尊Tôn 者Giả 初sơ 設thiết 月nguyệt 喻dụ我ngã 時thời 已dĩ 解giải所sở 以dĩ 往vãng 返phản不bất 時thời 受thọ 者giả欲dục 見kiến 迦Ca 葉Diếp辯biện 才tài 智trí 慧tuệ生sanh 牢lao 固cố 信tín 耳nhĩ我ngã 今kim 信tín 受thọ歸quy 依y 迦Ca 葉Diếp

迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn

汝nhữ 勿vật 歸quy 我ngã如như 我ngã 所sở 歸quy無vô 上thượng 尊tôn 者giả汝nhữ 當đương 歸quy 依y

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

不bất 審thẩm 所sở 歸quy無vô 上thượng 尊tôn 者giả今kim 為vi 所sở 在tại

迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn

今kim 我ngã 師sư 世Thế 尊Tôn滅diệt 度độ 未vị 久cửu

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 在tại不bất 避tị 遠viễn 近cận其kỳ 當đương 親thân 見kiến歸quy 依y 禮lễ 拜bái今kim 聞văn 迦Ca 葉Diếp 言ngôn

如Như 來Lai 滅diệt 度độ

今kim 即tức 歸quy 依y 滅diệt 度độ如Như 來Lai 及cập 法Pháp眾chúng 僧Tăng

迦Ca 葉Diếp聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc自tự 今kim 已dĩ 後hậu盡tận 壽thọ 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 飲ẩm 酒tửu我ngã 今kim 當đương 為vi一nhất 切thiết 大đại 施thí

迦Ca 葉Diếp 語ngứ 言ngôn

若nhược 汝nhữ 宰tể 殺sát 眾chúng 生sanh撾qua 打đả 僮đồng 僕bộc而nhi 為vi 會hội 者giả此thử 非phi 淨tịnh 福phước又hựu 如như 磽khao 确xác 薄bạc 地địa多đa 生sanh 荊kinh 棘cức於ư 中trung 種chúng 植thực必tất 無vô 所sở 獲hoạch汝nhữ 若nhược 宰tể 殺sát 眾chúng 生sanh撾qua 打đả 僮đồng 僕bộc而nhi 為vi 大đại 會hội施thí 邪tà 見kiến 眾chúng此thử 非phi 淨tịnh 福phước若nhược 汝nhữ 大đại 施thí不bất 害hại 眾chúng 生sanh不bất 以dĩ 杖trượng 楚sở加gia 於ư 僮đồng 僕bộc歡hoan 喜hỷ 設thiết 會hội施thí 清thanh 淨tịnh 眾chúng則tắc 獲hoạch 大đại 福phước猶do 如như 良lương 田điền隨tùy 時thời 種chúng 植thực必tất 獲hoạch 果quả 實thật

迦Ca 葉Diếp自tự 今kim 已dĩ 後hậu常thường 淨tịnh 施thí 眾chúng 僧Tăng不bất 令linh 斷đoạn 絕tuyệt

時thời 有hữu 一nhất 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí名danh 曰viết 摩Ma 頭Đầu在tại 弊Tệ 宿Túc 後hậu 立lập

弊Tệ 宿Túc 顧cố 語ngứ 曰viết

吾ngô 欲dục 設thiết 一nhất 切thiết 大đại 施thí汝nhữ 當đương 為vì 我ngã經kinh 營doanh 處xử 分phân

時thời 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí聞văn 弊Tệ 宿Túc 語ngữ 已dĩ即tức 為vi 經kinh 營doanh為vi 大đại 施thí 已dĩ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

願nguyện 使sử 弊Tệ 宿Túc今kim 世thế 後hậu 世thế不bất 獲hoạch 福phước 報báo

時thời 弊Tệ 宿Túc聞văn 彼bỉ 梵Phạm 志Chí經kinh 營doanh 施thí 已dĩ有hữu 如như 是thị 言ngôn

願nguyện 使sử 弊Tệ 宿Túc今kim 世thế 後hậu 世thế不bất 獲hoạch 果quả 報báo

即tức 命mệnh 梵Phạm 志Chí而nhi 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 當đương 有hữu 是thị 言ngôn 耶da

答đáp 曰viết

如như 是thị實thật 有hữu 是thị 言ngôn

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả今kim 所sở 設thiết 食thực麤thô 澁sáp 弊tệ 惡ác以dĩ 此thử 施thí 僧Tăng若nhược 以dĩ 示thị 王vương王vương 尚thượng 不bất 能năng以dĩ 手thủ 暫tạm 向hướng 當đương 食thực 之chi現hiện 在tại 所sở 設thiết不bất 可khả 喜hỷ 樂lạc何hà 由do 後hậu 世thế得đắc 淨tịnh 果quả 報báo王vương 施thí 僧Tăng 衣y純thuần 以dĩ 麻ma 布bố若nhược 以dĩ 示thị 王vương王vương 尚thượng 不bất 能năng以dĩ 足túc 暫tạm 向hướng 能năng 自tự 著trước現hiện 在tại 所sở 施thí不bất 可khả 喜hỷ 樂lạc何hà 由do 後hậu 世thế得đắc 淨tịnh 果quả 報báo

時thời 婆Bà 羅La 門Môn又hựu 告cáo 梵Phạm 志Chí

自tự 今kim 已dĩ 後hậu汝nhữ 以dĩ 我ngã 所sở 食thực我ngã 所sở 著trước 衣y以dĩ 施thí 眾chúng 僧Tăng

時thời 梵Phạm 志Chí即tức 承thừa 教giáo 旨chỉ以dĩ 王vương 所sở 食thực王vương 所sở 著trước 衣y供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng

時thời 婆Bà 羅La 門Môn設thiết 此thử 淨tịnh 施thí身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 一nhất 下hạ 劣liệt 天thiên 中trung梵Phạm 志Chí 經kinh 營doanh 會hội 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên

爾nhĩ 時thời 弊Tệ 宿Túc 婆Bà 羅La 門Môn年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí及cập 斯Tư 婆Bà 醯Hê婆Bà 羅La 門Môn居cư 士sĩ 等đẳng聞văn 童Đồng 女nữ 迦Ca 葉Diếp 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/6/2017 ◊ Cập nhật: 27/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22