長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

第Đệ 四Tứ 分Phần

世Thế 記Ký 經Kinh

閻Diêm 浮Phù 提Đề 州Châu 品Phẩm 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên俱Câu 利Lợi 窟Quật 中trung與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

時thời 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu於ư 食thực 後hậu集tập 講giảng 堂đường 上thượng議nghị 言ngôn

諸chư 賢hiền未vị 曾tằng 有hữu 也dã今kim 此thử 天thiên 地địa何hà 由do 而nhi 敗bại何hà 由do 而nhi 成thành眾chúng 生sanh 所sở 居cư國quốc 土độ 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính聞văn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 食thực 後hậu集tập 講giảng 堂đường 上thượng議nghị 如như 此thử 言ngôn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn於ư 靜tĩnh 窟quật 起khởi詣nghệ 講giảng 堂đường 坐tọa知tri 而nhi 故cố 問vấn問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

向hướng 者giả 所sở 議nghị議nghị 何hà 等đẳng 事sự

諸chư 比Bỉ 丘Khâu白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 於ư 食thực 後hậu集tập 法pháp 講giảng 堂đường議nghị 言ngôn

諸chư 賢hiền未vị 曾tằng 有hữu 也dã今kim 是thị 天thiên 地địa何hà 由do 而nhi 敗bại何hà 由do 而nhi 成thành眾chúng 生sanh 所sở 居cư國quốc 土độ 云vân 何hà

我ngã 等đẳng 集tập 堂đường議nghị 如như 是thị 事sự

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai凡phàm 出xuất 家gia 者giả應ưng 行hành 二nhị 法pháp

一nhất賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên二nhị講giảng 論luận 法pháp 語ngữ

汝nhữ 等đẳng 集tập 在tại 講giảng 堂đường亦diệc 應ưng 如như 此thử賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên講giảng 論luận 法Pháp 語ngữ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 等đẳng 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 記ký天thiên 地địa 成thành 敗bại眾chúng 生sanh 所sở 居cư國quốc 邑ấp 不phủ 耶da

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên世Thế 尊Tôn今kim 正chánh 是thị 時thời願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn世Thế 尊Tôn 說thuyết 已dĩ當đương 奉phụng 持trì 之chi

佛Phật 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu諦đế 聽thính 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

如như 一nhất 日nhật 月nguyệt周chu 行hành 四tứ 天thiên 下hạ光quang 明minh 所sở 照chiếu如như 是thị 千thiên 世thế 界giới千thiên 世thế 界giới 中trung有hữu 千thiên 日nhật 月nguyệt千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương四tứ 千thiên 天thiên 下hạ四tứ 千thiên 大đại 天thiên 下hạ四tứ 千thiên 海hải 水thủy四tứ 千thiên 大đại 海hải四tứ 千thiên 龍long四tứ 千thiên 大đại 龍long四tứ 千thiên 金kim 翅sí 鳥điểu四tứ 千thiên 大đại 金kim 翅sí 鳥điểu四tứ 千thiên 惡ác 道đạo四tứ 千thiên 大đại 惡ác 道đạo四tứ 千thiên 王vương四tứ 千thiên 大đại 王vương七thất 千thiên 大đại 樹thụ八bát 千thiên 大đại 泥nê 犁lê十thập 千thiên 大đại 山sơn千thiên 閻Diêm 羅La 王Vương千thiên 四Tứ 天Thiên 王Vương千thiên 忉Đao 利Lợi 天Thiên千thiên 焰Diễm 摩Ma 天Thiên千thiên 兜Đâu 率Suất 天Thiên千thiên 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên千thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên千thiên 梵Phạm 天Thiên是thị 為vi 小tiểu 千thiên 世thế 界giới

如như 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới爾nhĩ 所sở 小tiểu 千thiên 千thiên 世thế 界giới是thị 為vi 中trung 千thiên 世thế 界giới

如như 一nhất 中trung 千thiên 世thế 界giới爾nhĩ 所sở 中trung 千thiên 千thiên 世thế 界giới是thị 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

如như 是thị 世thế 界giới周chu 匝táp 成thành 敗bại眾chúng 生sanh 所sở 居cư名danh 一nhất 佛Phật 剎sát

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

今kim 此thử 大đại 地địa深thâm 十thập 六lục 萬vạn八bát 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 無vô 際tế地địa 止chỉ 於ư 水thủy水thủy 深thâm 三tam 千thiên三tam 十thập 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 無vô 際tế水thủy 止chỉ 於ư 風phong風phong 深thâm 六lục 千thiên四tứ 十thập 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 無vô 際tế

比Bỉ 丘Khâu其kỳ 大đại 海hải 水thủy深thâm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 無vô 際tế須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương入nhập 海hải 水thủy 中trung八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần出xuất 海hải 水thủy 上thượng高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần下hạ 根căn 連liên 地địa多đa 固cố 地địa 分phần其kỳ 山sơn 直trực 上thượng無vô 有hữu 阿a 曲khúc生sanh 種chủng 種chủng 樹thụ樹thụ 出xuất 眾chúng 香hương香hương 遍biến 山sơn 林lâm多đa 諸chư 賢hiền 聖thánh大đại 神thần 妙diệu 天thiên之chi 所sở 居cư 止chỉ其kỳ 山sơn 下hạ 基cơ純thuần 有hữu 金kim 沙sa其kỳ 山sơn 四tứ 面diện有hữu 四tứ 埵đóa 出xuất高cao 七thất 百bách 由do 旬tuần雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành四tứ 埵đóa 斜tà 低đê曲khúc 臨lâm 海hải 上thượng

須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương有hữu 七thất 寶bảo 階giai 道đạo其kỳ 下hạ 階giai 道đạo廣quảng 六lục 十thập 由do 旬tuần挾hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 牆tường七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ金kim 牆tường 銀ngân 門môn銀ngân 牆tường 金kim 門môn水thủy 精tinh 牆tường 琉lưu 璃ly 門môn琉lưu 璃ly 牆tường 水thủy 精tinh 門môn赤xích 珠châu 牆tường 馬mã 瑙não 門môn馬mã 瑙não 牆tường 赤xích 珠châu 門môn車xa 璩cừ 牆tường 眾chúng 寶bảo 門môn

其kỳ 欄lan 楯thuẫn 者giả金kim 欄lan 銀ngân 銀ngân 欄lan 金kim 水thủy 精tinh 欄lan 琉lưu 璃ly 琉lưu 璃ly 欄lan 水thủy 精tinh 赤xích 珠châu 欄lan 馬mã 瑙não 馬mã 瑙não 欄lan 赤xích 珠châu 車xa 璩cừ 欄lan 眾chúng 寶bảo

其kỳ 欄lan 楯thuẫn 上thượng有hữu 寶bảo 羅la 網võng其kỳ 金kim 羅la 網võng下hạ 懸huyền 銀ngân 鈴linh其kỳ 銀ngân 羅la 網võng下hạ 懸huyền 金kim 鈴linh琉lưu 璃ly 羅la 網võng懸huyền 水thủy 精tinh 鈴linh水thủy 精tinh 羅la 網võng懸huyền 琉lưu 璃ly 鈴linh赤xích 珠châu 羅la 網võng懸huyền 馬mã 瑙não 鈴linh馬mã 瑙não 羅la 網võng懸huyền 赤xích 珠châu 鈴linh車xa 璩cừ 羅la 網võng懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh

其kỳ 金kim 樹thụ 者giả金kim 根căn 金kim 枝chi銀ngân 葉diệp 華hoa 實thật其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả銀ngân 根căn 銀ngân 枝chi金kim 葉diệp 華hoa 實thật其kỳ 水thủy 精tinh 樹thụ水thủy 精tinh 根căn 枝chi琉lưu 璃ly 華hoa 葉diệp其kỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ琉lưu 璃ly 根căn 枝chi水thủy 精tinh 華hoa 葉diệp其kỳ 赤xích 珠châu 樹thụ赤xích 珠châu 根căn 枝chi馬mã 瑙não 華hoa 葉diệp其kỳ 馬mã 瑙não 樹thụ 者giả馬mã 瑙não 根căn 枝chi赤xích 珠châu 華hoa 葉diệp車xa 璩cừ 樹thụ 者giả車xa 璩cừ 根căn 枝chi眾chúng 寶bảo 華hoa 葉diệp

其kỳ 七thất 重trùng 牆tường牆tường 有hữu 四tứ 門môn門môn 有hữu 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 牆tường 上thượng皆giai 有hữu 樓lâu 閣các 臺đài 觀quán周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu有hữu 園viên 觀quán 浴dục 池trì生sanh 眾chúng 寶bảo 華hoa 葉diệp寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu香hương 風phong 四tứ 起khởi悅duyệt 可khả 人nhân 心tâm鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương異dị 類loại 奇kỳ 鳥điểu無vô 數số 千thiên 種chủng相tương 和hòa 而nhi 鳴minh

又hựu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 中trung級cấp 階giai 道đạo 廣quảng四tứ 十thập 由do 旬tuần挾hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 牆tường欄lan 楯thuẫn 七thất 重trùng羅la 網võng 七thất 重trùng行hàng 樹thụ 七thất 重trùng乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 如như 下hạ 階giai上thượng 級cấp 階giai 道đạo廣quảng 二nhị 十thập 由do 旬tuần挾hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 牆tường欄lan 楯thuẫn 七thất 重trùng羅la 網võng 七thất 重trùng行hàng 樹thụ 七thất 重trùng乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 如như 中trung 階giai

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

其kỳ 下hạ 階giai 道đạo有hữu 鬼quỷ 神thần 住trú名danh 曰viết 伽Già 樓Lâu 羅La 足Túc

其kỳ 中trung 階giai 道đạo有hữu 鬼quỷ 神thần 住trú名danh 曰viết 持Trì 鬘Man

其kỳ 上thượng 階giai 道đạo有hữu 鬼quỷ 神thần 住trú名danh 曰viết 喜Hỷ 樂Lạc

其kỳ 四tứ 埵đóa 出xuất高cao 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương所sở 居cư 宮cung 殿điện有hữu 七thất 重trùng 寶bảo 城thành欄lan 楯thuẫn 七thất 重trùng羅la 網võng 七thất 重trùng行hàng 樹thụ 七thất 重trùng諸chư 寶bảo 鈴linh乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị

須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 宮Cung寶bảo 城thành 七thất 重trùng欄lan 楯thuẫn 七thất 重trùng羅la 網võng 七thất 重trùng行hàng 樹thụ 七thất 重trùng乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị

過quá 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 宮Cung

過quá 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 宮Cung由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung

過quá 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung

過quá 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung

過quá 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 梵Phạm 加Gia 夷Di 天Thiên 宮Cung

於ư 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên梵Phạm 加Gia 夷Di 天Thiên 中trung 間gian有hữu 摩ma 天thiên 宮cung縱tung 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần宮cung 牆tường 七thất 重trùng欄lan 楯thuẫn 七thất 重trùng羅la 網võng 七thất 重trùng行hàng 樹thụ 七thất 重trùng乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị

過quá 梵Phạm 伽Già 夷Di 天Thiên 宮Cung由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 光Quang 音Âm 天Thiên 宮Cung

過quá 光Quang 音Âm 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 宮Cung

過quá 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 果Quả 實Thật 天Thiên 宮Cung

過quá 果Quả 實Thật 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 無Vô 想Tưởng 天Thiên 宮Cung

過quá 無Vô 想Tưởng 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 無Vô 造Tạo 天Thiên 宮Cung

過quá 無Vô 造Tạo 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 宮Cung

過quá 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 善Thiện 見Kiến 天Thiên 宮Cung

過quá 善Thiện 見Kiến 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 大Đại 善Thiện 見Kiến 天Thiên 宮Cung

過quá 大Đại 善Thiện 見Kiến 天Thiên由do 旬tuần 一nhất 倍bội有hữu 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 宮Cung

過quá 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 上thượng有hữu 空Không 處Xứ 智Trí 天Thiên識Thức 處Xứ 智Trí 天Thiên無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 智Trí 天Thiên有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 智Trí 天Thiên齊tề 此thử 名danh 眾chúng 生sanh 邊biên 際tế眾chúng 生sanh 世thế 界giới一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh生sanh 老lão 病bệnh 死tử受thọ 陰ấm 受thọ 有hữu齊tề 此thử 不bất 過quá

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc有hữu 天thiên 下hạ名danh 欝Uất 單Đơn 曰Viết其kỳ 土thổ 正chánh 方phương縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần人nhân 面diện 亦diệc 方phương像tượng 彼bỉ 地địa 形hình

須Tu 彌Di 山Sơn 東đông有hữu 天thiên 下hạ名danh 弗Phất 于Vu 逮Đãi其kỳ 土thổ 正chánh 圓viên縱tung 廣quảng 九cửu 千thiên 由do 旬tuần人nhân 面diện 亦diệc 圓viên像tượng 彼bỉ 地địa 形hình

須Tu 彌Di 山Sơn 西tây有hữu 天thiên 下hạ名danh 俱Câu 耶Da 尼Ni其kỳ 土thổ 形hình 如như 半bán 月nguyệt縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần人nhân 面diện 亦diệc 爾nhĩ像tượng 彼bỉ 地địa 形hình

須Tu 彌Di 山Sơn 南nam有hữu 天thiên 下hạ名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề其kỳ 土thổ 南nam 狹hiệp 北bắc 廣quảng縱tung 廣quảng 七thất 千thiên 由do 旬tuần人nhân 面diện 亦diệc 爾nhĩ像tượng 此thử 地địa 形hình

須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 面diện天thiên 金kim 所sở 成thành光quang 照chiếu 北bắc 方phương

須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 面diện天thiên 銀ngân 所sở 成thành光quang 照chiếu 東đông 方phương

須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 面diện天thiên 水thủy 精tinh 所sở 成thành光quang 照chiếu 西tây 方phương

須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 面diện天thiên 琉lưu 璃ly 所sở 成thành光quang 照chiếu 南nam 方phương

欝Uất 單Đơn 曰Viết有hữu 大đại 樹thụ 王vương名danh 菴Am 婆Bà 羅La圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

弗Phất 于Vu 逮Đãi有hữu 大đại 樹thụ 王vương名danh 伽Già 藍Lam 浮Phù圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

俱Câu 耶Da 尼Ni有hữu 大đại 樹thụ 王vương名danh 曰viết 斤Cân 提Đề圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần又hựu 其kỳ 樹thụ 下hạ有hữu 石thạch 牛ngưu 幢tràng高cao 一nhất 由do 旬tuần

閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 大đại 樹thụ 王vương名danh 曰viết 閻Diêm 浮Phù 提Đề圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

金kim 翅sí 鳥điểu 王vương及cập 龍long 王vương 樹thụ名danh 俱Câu 利Lợi 睒Thiểm 婆Bà 羅La圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

阿a 修tu 羅la 王vương 有hữu 樹thụ名danh 善Thiện 畫Họa圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

忉Đao 利Lợi 天Thiên 有hữu 樹thụ名danh 曰viết 晝Trú 度Độ圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

須Tu 彌Di 山Sơn 邊biên 有hữu 山sơn名danh 伽Già 陀Đà 羅La高cao 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 四tứ 萬vạn二nhị 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành其kỳ 山sơn 去khứ 須Tu 彌Di 山Sơn八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh優ưu 鉢bát 羅la 花hoa鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa俱câu 物vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 亦diệc 充sung 遍biến

去khứ 佉Khư 陀Đà 羅La 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La高cao 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 二nhị 萬vạn一nhất 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 佉Khư 陀Đà 羅La 山Sơn四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh優ưu 鉢bát 羅la 花hoa鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa俱câu 勿vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 樹Thụ 巨Cự 陀Đà 羅La高cao 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 山Sơn二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 樹Thụ 巨Cự 陀Đà 羅La 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 善Thiện 見Kiến高cao 六lục 千thiên 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 樹Thụ 巨Cự 陀Đà 羅La 山Sơn萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 善Thiện 見Kiến 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 馬Mã 食Thực 山Sơn高cao 三tam 千thiên 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 三tam 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 善Thiện 見Kiến 山Sơn六lục 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 馬Mã 食Thực 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La高cao 千thiên 二nhị 百bách 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 千thiên 二nhị 百bách 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 馬Mã 食Thực 山Sơn三tam 千thiên 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 調Điều 伏Phục高cao 六lục 百bách 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 六lục 百bách 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 山Sơn千thiên 二nhị 百bách 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 調Điều 伏Phục 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 金Kim 剛Cang 圍Vi高cao 三tam 百bách 由do 旬tuần縱tung 廣quảng 三tam 百bách 由do 旬tuần其kỳ 邊biên 廣quảng 遠viễn雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành

去khứ 調Điều 伏Phục 山Sơn六lục 百bách 由do 旬tuần其kỳ 間gian 純thuần 生sanh四tứ 種chủng 雜tạp 花hoa蘆lô 葦vi 松tùng 竹trúc叢tùng 生sanh 其kỳ 中trung出xuất 種chủng 種chủng 香hương香hương 氣khí 充sung 遍biến

去khứ 大Đại 金Kim 剛Cang 山Sơn 不bất 遠viễn有hữu 大đại 海hải 水thủy海hải 水thủy 北bắc 岸ngạn有hữu 大đại 樹thụ 王vương名danh 曰viết 閻Diêm 浮Phù圍vi 七thất 由do 旬tuần高cao 百bách 由do 旬tuần枝chi 葉diệp 四tứ 布bố五ngũ 十thập 由do 旬tuần

其kỳ 邊biên 空không 地địa復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 菴Am 婆Bà 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 閻Diêm 婆Bà縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 娑Sa 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 多Đa 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 那Na 多Đa 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 為vi 男Nam縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 為vi 女Nữ縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 男Nam 女Nữ縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 散Tán 那Na縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 栴Chiên 檀Đàn縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 佉Khư 詶Thù 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 波Ba 㮈Nại 婆Bà 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 毗Tỳ 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 香Hương 㮈Nại縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 為vi 梨Lê縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 安An 石Thạch 留Lưu縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 曰viết 為vi 甘Cam縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 呵ha 梨Lê 勒Lặc縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 毗Tỳ 醯Hê 勒Lặc縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 阿A 摩Ma 勒Lặc縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 阿A 摩Ma 犁Lê縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 㮈Nại縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 甘Cam 蔗Giá縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 葦Vi縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 竹Trúc縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 舍Xá 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 舍Xá 羅La 業Nghiệp縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 木Mộc 瓜Qua縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 大Đại 木Mộc 瓜Qua縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 解Giải 脫Thoát 華Hoa縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 瞻Chiêm 婆Bà縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 婆Bà 羅La 羅La縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 修Tu 摩Ma 那Na縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 婆Bà 師Sư縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 多Đa 羅La 梨Lê縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 伽Già 耶Da縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 叢tùng 林lâm名danh 葡Bồ 萄Đào縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

過quá 是thị 地địa 空không其kỳ 空không 地địa 中trung復phục 有hữu 花hoa 池trì縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

復phục 有hữu 鉢bát 頭đầu 摩ma 池trì俱câu 物vật 頭đầu 池trì分phân 陀đà 利lợi 池trì毒độc 蛇xà 滿mãn 中trung各các 縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần

過quá 是thị 地địa 空không其kỳ 空không 地địa 中trung有hữu 大đại 海hải 水thủy名danh 欝Uất 禪Thiền 那Na此thử 水thủy 下hạ 有hữu轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 道đạo廣quảng 十thập 二nhị 由do 旬tuần挾hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên有hữu 七thất 重trùng 牆tường七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ周chu 匝táp 校giáo 飾sức以dĩ 七thất 寶bảo 成thành閻Diêm 浮Phù 提Đề 地Địa轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương出xuất 于vu 世thế 時thời水thủy 自tự 然nhiên 去khứ其kỳ 道đạo 平bình 現hiện

去khứ 海hải 不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 欝Uất 禪Thiền其kỳ 山sơn 端đoan 嚴nghiêm樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh眾chúng 香hương 芬phân 馥phức異dị 類loại 禽cầm 獸thú靡mĩ 所sở 不bất 有hữu

去khứ 欝Uất 禪Thiền 山Sơn不bất 遠viễn 有hữu 山sơn名danh 金Kim 壁Bích中trung 有hữu 八bát 萬vạn 巖nham 窟quật八bát 萬vạn 象tượng 王vương止chỉ 此thử 窟quật 中trung其kỳ 身thân 純thuần 白bạch頭đầu 有hữu 雜tạp 色sắc口khẩu 有hữu 六lục 牙nha齒xỉ 間gian 金kim 填điền

過quá 金Kim 壁Bích 山Sơn 已dĩ有hữu 山sơn 名danh 雪Tuyết 山Sơn縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần深thâm 五ngũ 百bách 由do 旬tuần東đông 西tây 入nhập 海hải雪Tuyết 山Sơn 中trung 間gian有hữu 寶bảo 山sơn高cao 二nhị 十thập 由do 旬tuần

雪Tuyết 山Sơn 埵đóa 出xuất高cao 百bách 由do 旬tuần其kỳ 山sơn 頂đảnh 上thượng有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 清thanh 冷lãnh澄trừng 淨tịnh 無vô 穢uế七thất 寶bảo 壘lũy七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ種chủng 種chủng 異dị 色sắc七thất 寶bảo 合hợp 成thành

其kỳ 欄lan 楯thuẫn 者giả金kim 欄lan 銀ngân 銀ngân 欄lan 金kim 琉lưu 璃ly 欄lan 水thủy 精tinh 水thủy 精tinh 欄lan 琉lưu 璃ly 赤xích 珠châu 欄lan 馬mã 瑙não 馬mã 瑙não 欄lan 赤xích 珠châu 車xa 璩cừ 欄lan 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành金kim 網võng 銀ngân 鈴linh銀ngân 網võng 金kim 鈴linh琉lưu 璃ly 網võng 水thủy 精tinh 鈴linh水thủy 精tinh 網võng 琉lưu 璃ly 鈴linh車xa 璩cừ 網võng 七thất 寶bảo 所sở 成thành金kim 多đa 羅la 樹thụ金kim 根căn 金kim 枝chi銀ngân 葉diệp 銀ngân 果quả銀ngân 多đa 羅la 樹thụ銀ngân 根căn 銀ngân 枝chi金kim 葉diệp 金kim 果quả水thủy 精tinh 樹thụ水thủy 精tinh 根căn 枝chi琉lưu 璃ly 花hoa 果quả赤xích 珠châu 樹thụ赤xích 珠châu 根căn 枝chi馬mã 瑙não 葉diệp馬mã 瑙não 花hoa 果quả車xa 璩cừ 樹thụ車xa 璩cừ 根căn 枝chi眾chúng 寶bảo 花hoa 果quả

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 側trắc皆giai 有hữu 園viên 觀quán 浴dục 池trì眾chúng 花hoa 積tích 聚tụ種chủng 種chủng 樹thụ 葉diệp花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu種chủng 種chủng 香hương 風phong芬phân 馥phức 四tứ 布bố種chủng 種chủng 異dị 類loại諸chư 鳥điểu 哀ai 鳴minh 相tương 和hòa

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 底để金kim 沙sa 充sung 滿mãn其kỳ 池trì 四tứ 邊biên皆giai 有hữu 梯thê 陛bệ金kim 銀ngân 陛bệ銀ngân 金kim 陛bệ琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh 陛bệ水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 陛bệ赤xích 珠châu 馬mã 瑙não 陛bệ馬mã 瑙não 赤xích 珠châu 陛bệ車xa 璩cừ 眾chúng 寶bảo 陛bệ

遶nhiễu 池trì 周chu 匝táp皆giai 有hữu 欄lan 楯thuẫn生sanh 四tứ 種chủng 花hoa青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch雜tạp 色sắc 參tham 間gian華hoa 如như 車xa 輪luân根căn 如như 車xa 轂cốc花hoa 根căn 出xuất 汁trấp色sắc 白bạch 如như 乳nhũ味vị 甘cam 如như 蜜mật

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 東đông有hữu 恒Hằng 伽Già 河Hà從tùng 牛ngưu 口khẩu 出xuất從tùng 五ngũ 百bách 河hà入nhập 于vu 東đông 海hải

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 南nam有hữu 新Tân 頭Đầu 河Hà從tùng 師sư 子tử 口khẩu 出xuất從tùng 五ngũ 百bách 河hà入nhập 于vu 南nam 海hải

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 西tây有hữu 婆Bà 叉Xoa 河Hà從tùng 馬mã 口khẩu 出xuất從tùng 五ngũ 百bách 河hà入nhập 于vu 西tây 海hải

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 北bắc有hữu 斯Tư 陀Đà 河Hà從tùng 象tượng 口khẩu 中trung 出xuất從tùng 五ngũ 百bách 河hà入nhập 于vu 北bắc 海hải

阿A 耨Nậu 達Đạt 宮cung 中trung有hữu 五ngũ 柱trụ 堂đường阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương恒hằng 於ư 中trung 止chỉ

佛Phật 言ngôn

何hà 故cố 名danh 為vi 阿A 耨Nậu 達Đạt阿A 耨Nậu 達Đạt其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 龍long 王vương盡tận 有hữu 三tam 患hoạn唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long無vô 有hữu 三tam 患hoạn云vân 何hà 為vi 三tam

一nhất 者giả舉cử 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 諸chư 龍long皆giai 被bị 熱nhiệt 風phong熱nhiệt 沙sa 著trước 身thân燒thiêu 其kỳ 皮bì 肉nhục及cập 燒thiêu 骨cốt 髓tủy以dĩ 為vi 苦khổ 惱não唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long無vô 有hữu 此thử 患hoạn

二nhị 者giả舉cử 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 龍long 宮cung惡ác 風phong 暴bạo 起khởi吹xuy 其kỳ 宮cung 內nội失thất 寶bảo 飾sức 衣y龍long 身thân 自tự 現hiện以dĩ 為vi 苦khổ 惱não唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương無vô 如như 是thị 患hoạn

三tam 者giả舉cử 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 龍long 王vương各các 在tại 宮cung 中trung相tương 娛ngu 樂lạc 時thời金kim 翅sí 大đại 鳥điểu入nhập 宮cung 搏bác 撮toát或hoặc 始thỉ 生sanh 方phương 便tiện欲dục 取thủ 龍long 食thực諸chư 龍long 怖bố 懼cụ常thường 懷hoài 熱nhiệt 惱não唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long無vô 如như 此thử 患hoạn若nhược 金kim 翅sí 鳥điểu生sanh 念niệm 欲dục 往vãng即tức 便tiện 命mạng 終chung故cố 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

雪Tuyết 山Sơn 右hữu 面diện 有hữu 城thành名danh 毗Tỳ 舍Xá 離Ly其kỳ 城thành 北bắc有hữu 七thất 黑Hắc 山Sơn七thất 黑Hắc 山Sơn 北bắc有hữu 香Hương 山Sơn其kỳ 山sơn 常thường 有hữu歌ca 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh山sơn 有hữu 二nhị 窟quật

一nhất 名danh為vi 晝Trú二nhị 名danh善Thiện 晝Trú

天thiên 七thất 寶bảo 成thành柔nhu 濡nhu 香hương 潔khiết猶do 如như 天thiên 衣y妙Diệu 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương從tùng 五ngũ 百bách 乾càn 闥thát 婆bà在tại 其kỳ 中trung 止chỉ

晝Trú善Thiện 晝Trú 窟Quật 北bắc有hữu 娑sa 羅la 樹thụ 王vương名danh 曰viết 善Thiện 住Trụ有hữu 八bát 千thiên 樹thụ 王vương圍vi 遶nhiễu 四tứ 面diện

善thiện 住trụ 樹thụ 王vương下hạ 有hữu 象tượng 王vương亦diệc 名danh 善Thiện 住Trụ止chỉ 此thử 樹thụ 下hạ身thân 體thể 純thuần 白bạch七thất 處xứ 平bình 住trụ力lực 能năng 飛phi 行hành其kỳ 頭đầu 赤xích 色sắc雜tạp 色sắc 毛mao 間gian六lục 牙nha 纖tiêm 傭dong金kim 為vi 間gian 填điền有hữu 八bát 千thiên 象tượng圍vi 遶nhiễu 隨tùy 從tùng其kỳ 八bát 千thiên 樹thụ 王vương下hạ 八bát 千thiên 象tượng亦diệc 復phục 如như 是thị

善thiện 住trụ 樹thụ 王vương 北bắc有hữu 大đại 浴dục 池trì名danh 摩Ma 陀Đà 延Diên縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần有hữu 八bát 千thiên 浴dục 池trì周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu其kỳ 水thủy 清thanh 涼lương無vô 有hữu 塵trần 穢uế以dĩ 七thất 寶bảo 塹tiệm周chu 匝táp 壘lũy

遶nhiễu 池trì 有hữu 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ皆giai 七thất 寶bảo 成thành金kim 欄lan 銀ngân 銀ngân 欄lan 金kim 水thủy 精tinh 欄lan 琉lưu 璃ly 琉lưu 璃ly 欄lan 水thủy 精tinh 赤xích 珠châu 欄lan 馬mã 瑙não 馬mã 瑙não 欄lan 赤xích 珠châu 車xa 璩cừ 欄lan 眾chúng 寶bảo

其kỳ 金kim 羅la 網võng 下hạ埀thùy 銀ngân 鈴linh其kỳ 銀ngân 羅la 網võng 下hạ埀thùy 金kim 鈴linh水thủy 精tinh 羅la 網võng埀thùy 琉lưu 璃ly 鈴linh琉lưu 璃ly 羅la 網võng埀thùy 水thủy 精tinh 鈴linh赤xích 珠châu 羅la 網võng垂thùy 馬mã 瑙não 鈴linh馬mã 瑙não 羅la 網võng埀thùy 赤xích 珠châu 鈴linh硨xa 璩cừ 羅la 網võng埀thùy 眾chúng 寶bảo 鈴linh

其kỳ 金kim 樹thụ 者giả金kim 根căn 金kim 枝chi銀ngân 葉diệp 花hoa 實thật其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả銀ngân 根căn 銀ngân 枝chi金kim 葉diệp 花hoa 實thật水thủy 精tinh 樹thụ 者giả水thủy 精tinh 根căn 枝chi琉lưu 璃ly 花hoa 實thật琉lưu 璃ly 樹thụ 者giả琉lưu 璃ly 根căn 枝chi水thủy 精tinh 花hoa 實thật赤xích 珠châu 樹thụ 者giả赤xích 珠châu 根căn 枝chi馬mã 瑙não 花hoa 實thật馬mã 瑙não 樹thụ 者giả馬mã 瑙não 根căn 枝chi赤xích 珠châu 花hoa 實thật硨xa 璩cừ 樹thụ 者giả車xa 璩cừ 根căn 枝chi眾chúng 寶bảo 花hoa 實thật

又hựu 其kỳ 池trì 底để金kim 沙sa 布bố 散tán遶nhiễu 池trì 周chu 匝táp有hữu 七thất 寶bảo 階giai 道đạo金kim 陛bệ 銀ngân 蹬đẳng銀ngân 陛bệ 金kim 蹬đẳng水thủy 精tinh 陛bệ 琉lưu 璃ly 蹬đẳng琉lưu 璃ly 陛bệ 水thủy 精tinh 蹬đẳng赤xích 珠châu 陛bệ 馬mã 瑙não 蹬đẳng馬mã 瑙não 陛bệ 赤xích 珠châu 蹬đẳng車xa 璩cừ 陛bệ 眾chúng 寶bảo 蹬đẳng挾hiệp 陛bệ 兩lưỡng 邊biên有hữu 寶bảo 欄lan 楯thuẫn

又hựu 其kỳ 池trì 中trung生sanh 四tứ 種chủng 華hoa青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch眾chúng 色sắc 參tham 間gian華hoa 如như 車xa 輪luân根căn 如như 車xa 轂cốc花hoa 根căn 出xuất 汁trấp色sắc 白bạch 如như 乳nhũ味vị 甘cam 如như 蜜mật

遶nhiễu 池trì 四tứ 面diện有hữu 眾chúng 園viên 觀quán叢tùng 林lâm 浴dục 池trì生sanh 種chủng 種chủng 花hoa樹thụ 木mộc 清thanh 涼lương花hoa 果quả 豐phong 盛thịnh無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương念niệm 欲dục 遊du 戲hí入nhập 池trì 浴dục 時thời即tức 念niệm 八bát 千thiên 象tượng 王vương

時thời 八bát 千thiên 象tượng 王vương復phục 自tự 念niệm 言ngôn

善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương今kim 以dĩ 念niệm 我ngã我ngã 等đẳng 宜nghi 往vãng至chí 象tượng 王vương 所sở

於ư 是thị 眾chúng 象tượng即tức 往vãng 前tiền 立lập時thời 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương從tùng 八bát 千thiên 象tượng至chí 摩Ma 陀Đà 延Diên 池Trì其kỳ 諸chư 象tượng 中trung有hữu 為vì 王vương 持trì 蓋cái 者giả有hữu 執chấp 寶bảo 扇phiến扇thiên 象tượng 王vương 者giả中trung 有hữu 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc前tiền 導đạo 從tùng 者giả

時thời 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương入nhập 池trì 洗tẩy 浴dục作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc或hoặc 有hữu 象tượng 為vì 王vương 洗tẩy 鼻tị 者giả或hoặc 有hữu 洗tẩy 口khẩu洗tẩy 頭đầu洗tẩy 牙nha洗tẩy 耳nhĩ洗tẩy 腹phúc洗tẩy 背bối洗tẩy 尾vĩ洗tẩy 足túc 者giả中trung 有hữu 拔bạt 華hoa 根căn 洗tẩy 之chi與dữ 王vương 食thực 者giả中trung 有hữu 取thủ 四tứ 種chủng 花hoa散tán 王vương 上thượng 者giả

爾nhĩ 時thời 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương洗tẩy 浴dục 飲ẩm 食thực共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 已dĩ即tức 出xuất 岸ngạn 上thượng向hướng 善thiện 住trụ 樹thụ 立lập其kỳ 八bát 千thiên 象tượng然nhiên 後hậu 各các 自tự 入nhập 池trì洗tẩy 浴dục 飲ẩm 食thực共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc訖ngật 已dĩ 還hoàn 出xuất至chí 象tượng 王vương 所sở

時thời 象tượng 王vương從tùng 八bát 千thiên 象tượng前tiền 後hậu 導đạo 從tùng至chí 善thiện 住trụ 樹thụ 王vương 所sở中trung 有hữu 持trì 覆phú 象tượng 王vương 者giả有hữu 執chấp 寶bảo 扇phiến扇thiên 象tượng 王vương 者giả中trung 有hữu 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc在tại 前tiền 導đạo 者giả

時thời 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương詣nghệ 樹thụ 王vương 已dĩ坐tọa 臥ngọa 行hành 步bộ隨tùy 意ý 所sở 遊du餘dư 八bát 千thiên 象tượng各các 自tự 在tại 樹thụ 下hạ坐tọa 臥ngọa 行hành 步bộ隨tùy 意ý 所sở 遊du其kỳ 樹thụ 林lâm 中trung有hữu 圍vi 八bát 尋tầm 者giả有hữu 圍vi 九cửu 尋tầm至chí 十thập 尋tầm十thập 五ngũ 尋tầm 者giả唯duy 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương婆bà 羅la 樹thụ 王vương圍vi 十thập 六lục 尋tầm其kỳ 八bát 千thiên 婆bà 羅la 樹thụ枝chi 葉diệp 墮đọa 落lạc 時thời清thanh 風phong 遠viễn 吹xuy置trí 於ư 林lâm 外ngoại又hựu 八bát 千thiên 象tượng大đại 小tiểu 便tiện 時thời諸chư 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ除trừ 之chi 林lâm 外ngoại

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương有hữu 大đại 神thần 力lực功công 德đức 如như 是thị雖tuy 為vi 畜súc 生sanh受thọ 福phước 如như 是thị

欝Uất 單Đơn 曰Viết 品Phẩm 第đệ 二nhị

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

欝Uất 單Đơn 曰Viết 天thiên 下hạ多đa 有hữu 諸chư 山sơn其kỳ 彼bỉ 山sơn 側trắc有hữu 諸chư 園viên 觀quán 浴dục 池trì生sanh 眾chúng 雜tạp 花hoa樹thụ 木mộc 清thanh 涼lương花hoa 果quả 豐phong 茂mậu無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh

又hựu 其kỳ 山sơn 中trung多đa 眾chúng 流lưu 水thủy其kỳ 水thủy 洋dương 順thuận無vô 有hữu 卒thốt 暴bạo眾chúng 花hoa 覆phú 上thượng 徐từ 流lưu挾hiệp 岸ngạn 兩lưỡng 邊biên多đa 眾chúng 樹thụ 木mộc枝chi 條điều 柔nhu 弱nhược花hoa 果quả 繁phồn 熾sí地địa 生sanh 濡nhu 草thảo槃bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 如như 婆bà 師sư濡nhu 若nhược 天thiên 衣y其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu以dĩ 足túc 蹈đạo 地địa地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục地địa 平bình 如như 掌chưởng無vô 有hữu 高cao 下hạ

比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 欝Uất 單Đơn 曰Viết 土thổ 四tứ 面diện有hữu 四tứ 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì各các 縱tung 廣quảng 百bách 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 澄trừng 清thanh無vô 有hữu 垢cấu 穢uế以dĩ 七thất 寶bảo 塹tiệm廁trắc 其kỳ 邊biên乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 悲bi 鳴minh與dữ 摩Ma 陀Đà 延Diên 池Trì嚴nghiêm 飾sức 無vô 異dị

彼bỉ 四tứ 大đại 池trì各các 出xuất 四tứ 大đại 河hà廣quảng 十thập 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 洋dương 順thuận無vô 有hữu 卒thốt 暴bạo眾chúng 花hoa 覆phú 上thượng 徐từ 流lưu挾hiệp 岸ngạn 兩lưỡng 邊biên多đa 眾chúng 樹thụ 木mộc枝chi 條điều 柔nhu 弱nhược花hoa 果quả 繁phồn 熾sí地địa 生sanh 濡nhu 草thảo槃bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 猶do 婆bà 師sư濡nhu 若nhược 天thiên 衣y其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu以dĩ 足túc 蹈đạo 地địa地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục地địa 平bình 如như 掌chưởng無vô 有hữu 高cao 下hạ

又hựu 彼bỉ 土thổ 地địa無vô 有hữu 溝câu 澗giản坑khanh 坎khảm荊kinh 棘cức株chu 杌ngột亦diệc 無vô 蚊văn 虻manh蚖ngoan 蛇xà 蜂phong 蝎hạt虎hổ 豹báo 惡ác 獸thú地địa 純thuần 眾chúng 寶bảo無vô 有hữu 石thạch 沙sa陰âm 陽dương 調điều 柔nhu四tứ 氣khí 和hòa 順thuận不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt無vô 眾chúng 惱não 患hoạn其kỳ 地địa 潤nhuận 澤trạch塵trần 穢uế 不bất 起khởi如như 油du 塗đồ 地địa無vô 有hữu 遊du 塵trần百bách 草thảo 常thường 生sanh無vô 有hữu 冬đông 夏hạ樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh地địa 生sanh 濡nhu 草thảo槃bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 猶do 婆bà 師sư濡nhu 若nhược 天thiên 衣y其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu以dĩ 足túc 蹈đạo 地địa地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục地địa 平bình 如như 掌chưởng無vô 有hữu 高cao 下hạ

其kỳ 土thổ 常thường 有hữu自tự 然nhiên 粳canh 米mễ不bất 種chủng 自tự 生sanh無vô 有hữu 糠khang 糩hối如như 白bạch 花hoa 聚tụ猶do 忉Đao 利Lợi 天Thiên 食thực眾chúng 味vị 具cụ 足túc

其kỳ 土thổ 常thường 有hữu自tự 然nhiên 釜phủ 鍑phúc有hữu 摩ma 尼ni 珠châu名danh 曰viết 焰Diễm 光Quang置trí 於ư 鍑phúc 下hạ飯phạn 熟thục 光quang 滅diệt不bất 假giả 樵tiều 火hỏa不bất 勞lao 人nhân 功công

其kỳ 土thổ 有hữu 樹thụ名danh 曰viết 曲Khúc 躬Cung葉diệp 葉diệp 相tương 次thứ天thiên 雨vũ 不bất 漏lậu彼bỉ 諸chư 男nam 女nữ止chỉ 宿túc 其kỳ 下hạ

復phục 有hữu 香hương 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt自tự 然nhiên 香hương 出xuất其kỳ 樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý或hoặc 五ngũ 十thập四tứ 十thập極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt自tự 然nhiên 香hương 出xuất

復phục 有hữu 衣y 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 衣y其kỳ 樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 衣y

復phục 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ其kỳ 樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập 里lý極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ

復phục 有hữu 花hoa 鬘man 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 鬘man樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập 里lý極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý亦diệc 皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 鬘man

復phục 有hữu 器khí 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 器khí其kỳ 樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 器khí

復phục 有hữu 果quả 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 果quả樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 果quả

復phục 有hữu 樂nhạc 器khí 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí其kỳ 樹thụ 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập極cực 小tiểu 高cao 五ngũ 里lý皆giai 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí

其kỳ 土thổ 有hữu 池trì名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến縱tung 廣quảng 百bách 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 清thanh 澄trừng無vô 有hữu 垢cấu 穢uế以dĩ 七thất 寶bảo 塹tiệm廁trắc 其kỳ 邊biên遶nhiễu 池trì 四tứ 面diện有hữu 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị

其kỳ 善Thiện 見Kiến 池Trì 北bắc 有hữu 樹thụ名danh 菴Am 婆Bà 羅La周chu 圍vi 七thất 里lý上thượng 高cao 百bách 里lý枝chi 葉diệp 四tứ 布bố遍biến 五ngũ 十thập 里lý其kỳ

善Thiện 見Kiến 池Trì 東đông出xuất 善thiện 道đạo 河hà廣quảng 一nhất 由do 旬tuần其kỳ 水thủy 徐từ 流lưu無vô 有hữu 洄hồi 澓phục種chủng 種chủng 雜tạp 花hoa覆phú 蔽tế 水thủy 上thượng挾hiệp 岸ngạn 兩lưỡng 邊biên樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu枝chi 條điều 柔nhu 弱nhược花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh地địa 生sanh 濡nhu 草thảo槃bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 如như 婆bà 師sư濡nhu 若nhược 天thiên 衣y其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu足túc 蹈đạo 地địa 時thời地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục地địa 平bình 如như 掌chưởng無vô 有hữu 高cao 下hạ

又hựu 其kỳ 河hà 中trung有hữu 眾chúng 寶bảo 船thuyền彼bỉ 方phương 人nhân 民dân欲dục 入nhập 中trung洗tẩy 浴dục 遊du 戲hí 時thời脫thoát 衣y 岸ngạn 上thượng乘thừa 船thuyền 中trung 流lưu遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 訖ngật 已dĩ度độ 水thủy 遇ngộ 衣y 便tiện 著trước先tiên 出xuất 先tiên 著trước後hậu 出xuất 後hậu 著trước不bất 求cầu 本bổn 衣y次thứ 至chí 香hương 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 雜tạp 香hương以dĩ 自tự 塗đồ 身thân次thứ 到đáo 衣y 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 雜tạp 衣y隨tùy 意ý 所sở 著trước次thứ 到đáo 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 自tự 嚴nghiêm 飾sức次thứ 到đáo 鬘man 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 雜tạp 鬘man以dĩ 著trước 頭đầu 上thượng次thứ 到đáo 器khí 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 寶bảo 器khí取thủ 寶bảo 器khí 已dĩ次thứ 到đáo 果quả 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 美mỹ 果quả或hoặc 噉đạm 食thực 者giả或hoặc 口khẩu 含hàm 者giả或hoặc 漉lộc 汁trấp 飲ẩm 者giả次thứ 到đáo 樂nhạc 器khí 樹thụ樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí調điều 絃huyền 鼓cổ 之chi並tịnh 以dĩ 妙diệu 聲thanh 和hòa 絃huyền而nhi 行hành 詣nghệ 於ư 園viên 林lâm隨tùy 意ý 娛ngu 樂lạc或hoặc 一nhất 日nhật二nhị 日nhật至chí 于vu 七thất 日nhật然nhiên 後hậu 復phục 去khứ無vô 有hữu 定định 處xứ

善Thiện 見Kiến 池Trì 南nam出xuất 妙diệu 體thể 河hà善Thiện 見Kiến 池Trì 西tây出xuất 妙diệu 味vị 河hà善thiện 見kiến 池trì 北bắc出xuất 光quang 影ảnh 河hà亦diệc 復phục 如như 是thị

善Thiện 見Kiến 池Trì 東đông有hữu 園viên 林lâm 名danh 善Thiện 見Kiến縱tung 廣quảng 百bách 由do 旬tuần遶nhiễu 園viên 四tứ 邊biên有hữu 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ雜tạp 色sắc 間gian 廁trắc七thất 寶bảo 所sở 成thành其kỳ 園viên 四tứ 面diện有hữu 四tứ 大đại 門môn周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn皆giai 七thất 寶bảo 成thành園viên 內nội 清thanh 淨tịnh無vô 有hữu 荊kinh 棘cức其kỳ 地địa 平bình 正chánh無vô 有hữu 溝câu 澗giản坑khanh 坎khảm 陵lăng 阜phụ亦diệc 無vô 蚊văn 虻manh蠅dăng 蚤tảo 虱sắt蚖ngoan 蛇xà 蜂phong 蝎hạt虎hổ 狼lang 惡ác 獸thú地địa 純thuần 眾chúng 寶bảo無vô 有hữu 石thạch 沙sa陰âm 陽dương 調điều 柔nhu四tứ 氣khí 和hòa 順thuận不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt無vô 眾chúng 惱não 患hoạn

其kỳ 地địa 潤nhuận 澤trạch無vô 有hữu 塵trần 穢uế如như 油du 塗đồ 地địa遊du 塵trần 不bất 起khởi百bách 草thảo 常thường 生sanh無vô 有hữu 冬đông 夏hạ樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh地địa 生sanh 濡nhu 草thảo盤bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 如như 婆bà 師sư濡nhu 若nhược 天thiên 衣y其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu足túc 蹈đạo 地địa 時thời地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục

其kỳ 園viên 常thường 生sanh自tự 然nhiên 粳canh 米mễ無vô 有hữu 糠khang 糩hối如như 白bạch 花hoa 聚tụ眾chúng 味vị 具cụ 足túc如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 食thực其kỳ 園viên 常thường 有hữu自tự 然nhiên 釜phủ 鍑phúc有hữu 摩ma 尼ni 珠châu名danh 曰viết 焰Diễm 光Quang置trí 於ư 鍑phúc 下hạ飯phạn 熟thục 光quang 滅diệt不bất 假giả 樵tiều 火hỏa不bất 勞lao 人nhân 功công

其kỳ 園viên 有hữu 樹thụ名danh 曰viết 曲Khúc 躬Cung葉diệp 葉diệp 相tương 次thứ天thiên 雨vũ 不bất 漏lậu使sử 諸chư 男nam 女nữ止chỉ 宿túc 其kỳ 下hạ

復phục 有hữu 香hương 樹thụ高cao 七thất 十thập 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 香hương樹thụ 有hữu 高cao 六lục 十thập 里lý五ngũ 十thập四tứ 十thập至chí 高cao 五ngũ 里lý花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu出xuất 種chủng 種chủng 香hương乃nãi 至chí 樂nhạc 器khí 樹thụ亦diệc 復phục 如như 是thị

其kỳ 土thổ 人nhân 民dân至chí 彼bỉ 園viên 中trung游du 戲hí 娛ngu 樂lạc一nhất 日nhật二nhị 日nhật至chí 于vu 七thất 日nhật其kỳ 善Thiện 見Kiến 園Viên無vô 人nhân 守thủ 護hộ隨tùy 意ý 游du 戲hí然nhiên 後hậu 復phục 去khứ

善Thiện 見Kiến 池Trì 南nam有hữu 園viên 林lâm名danh 大Đại 善Thiện 見Kiến

善Thiện 見Kiến 池Trì 西tây有hữu 園viên 林lâm名danh 曰viết 娛Ngu 樂Lạc

善Thiện 見Kiến 池Trì 北bắc有hữu 園viên 林lâm名danh 曰viết 等Đẳng 花Hoa亦diệc 復phục 如như 是thị

其kỳ 土thổ 中trung 夜dạ後hậu 夜dạ阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương數sác 數sác 隨tùy 時thời起khởi 清thanh 淨tịnh 雲vân周chu 遍biến 世thế 界giới而nhi 降giáng 甘cam 雨vũ如như 搆câu 牛ngưu 頃khoảnh以dĩ 八bát 味vị 水thủy潤nhuận 澤trạch 普phổ 洽hiệp水thủy 不bất 留lưu 停đình地địa 無vô 泥nê 猶do 如như 鬘man 師sư以dĩ 水thủy 灑sái 華hoa使sử 不bất 萎nuy 枯khô潤nhuận 澤trạch 鮮tiên 明minh

時thời 彼bỉ 土thổ 於ư 中trung 夜dạ 後hậu無vô 有hữu 雲vân 翳ế空không 中trung 清thanh 明minh海hải 出xuất 風phong清thanh 淨tịnh 柔nhu 和hòa微vi 吹xuy 人nhân 身thân舉cử 體thể 快khoái 樂lạc

其kỳ 土thổ 豐phong 饒nhiêu人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh設thiết 須tu 食thực 時thời以dĩ 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ著trước 於ư 釜phủ 中trung以dĩ 焰diễm 光quang 珠châu置trí 於ư 釜phủ 下hạ飯phạn 自tự 然nhiên 熟thục珠châu 光quang 自tự 滅diệt諸chư 有hữu 來lai 者giả自tự 恣tứ 食thực 之chi其kỳ 主chủ 不bất 起khởi飯phạn 終chung 不bất 盡tận若nhược 其kỳ 主chủ 起khởi飯phạn 則tắc 盡tận 賜tứ其kỳ 飯phạn 鮮tiên 潔khiết如như 白bạch 花hoa 聚tụ其kỳ 味vị 具cụ 足túc如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 食thực彼bỉ 食thực 此thử 飯phạn無vô 有hữu 眾chúng 病bệnh氣khí 力lực 充sung 足túc顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt無vô 有hữu 衰suy 耗hao

又hựu 其kỳ 土thổ 人nhân身thân 體thể 相tướng 類loại形hình 貌mạo 同đồng 等đẳng不bất 可khả 分phân 別biệt其kỳ 貌mạo 少thiếu 壯tráng如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề二nhị 十thập 許hứa 人nhân其kỳ 人nhân 口khẩu 齒xỉ平bình 正chánh 潔khiết 白bạch密mật 緻trí 無vô 間gian髮phát 紺cám 青thanh 色sắc無vô 有hữu 塵trần 垢cấu髮phát 埀thùy 八bát 指chỉ齊tề 眉mi 而nhi 止chỉ不bất 長trường 不bất 短đoản

若nhược 其kỳ 土thổ 人nhân起khởi 欲dục 心tâm 時thời則tắc 熟thục 視thị 女nữ 人nhân而nhi 捨xả 之chi 去khứ彼bỉ 女nữ 隨tùy 後hậu往vãng 詣nghệ 園viên 林lâm

若nhược 彼bỉ 女nữ 人nhân是thị 彼bỉ 男nam 子tử父phụ 親thân 母mẫu 親thân骨cốt 肉nhục 中trung 表biểu不bất 應ưng 行hành 欲dục 者giả樹thụ 不bất 曲khúc 蔭ấm各các 自tự 散tán 去khứ

若nhược 非phi 父phụ 親thân 母mẫu 親thân骨cốt 肉nhục 中trung 表biểu應ưng 行hành 欲dục 者giả樹thụ 則tắc 曲khúc 躬cung迴hồi 蔭ấm 其kỳ 身thân隨tùy 意ý 娛ngu 樂lạc一nhất 日nhật 二nhị 日nhật或hoặc 至chí 七thất 日nhật爾nhĩ 乃nãi 散tán 去khứ

彼bỉ 人nhân 懷hoài 姙nhâm七thất 日nhật八bát 日nhật 便tiện 產sản隨tùy 生sanh 男nam 女nữ置trí 於ư 四tứ 衢cù大đại 交giao 道đạo 頭đầu捨xả 之chi 而nhi 去khứ諸chư 有hữu 行hành 人nhân經kinh 過quá 其kỳ 邊biên出xuất 指chỉ 令linh 嗽thấu指chỉ 出xuất 甘cam 乳nhũ充sung 適thích 兒nhi 身thân過quá 七thất 日nhật 已dĩ其kỳ 兒nhi 長trưởng 成thành與dữ 彼bỉ 人nhân 等đẳng男nam 向hướng 男nam 眾chúng女nữ 向hướng 女nữ 眾chúng

彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung不bất 相tương 哭khốc 泣khấp莊trang 嚴nghiêm 死tử 屍thi置trí 四tứ 衢cù 道đạo捨xả 之chi 而nhi 去khứ有hữu 鳥điểu 名danh 憂Ưu 慰Úy 禪Thiền 伽Già接tiếp 彼bỉ 死tử 屍thi置trí 於ư 他tha 方phương

又hựu 其kỳ 土thổ 人nhân大đại 小tiểu 便tiện 時thời地địa 即tức 為vi 開khai便tiện 利lợi 訖ngật 已dĩ地địa 還hoàn 自tự 合hợp其kỳ 土thổ 人nhân 民dân無vô 所sở 繫hệ 戀luyến亦diệc 無vô 畜súc 積tích壽thọ 命mạng 常thường 定định死tử 盡tận 生sanh 天thiên

彼bỉ 人nhân 何hà 故cố壽thọ 命mạng 常thường 定định其kỳ 人nhân 前tiền 世thế修tu 十Thập 善Thiện 行hành身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 欝Uất 單Đơn 曰Viết壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế不bất 增tăng 不bất 減giảm是thị 故cố 彼bỉ 人nhân壽thọ 命mạng 正chánh 等đẳng

復phục 次thứ殺sát 生sanh 者giả墮đọa 惡ác 趣thú不bất 殺sát 者giả生sanh 善thiện 趣thú如như 是thị 竊thiết 盜đạo邪tà 婬dâm兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 者giả墮đọa 惡ác 趣thú 中trung不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ不bất 貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 者giả則tắc 生sanh 善thiện 趣thú若nhược 有hữu 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ不bất 貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 欝Uất 單Đơn 曰Viết壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế不bất 增tăng 不bất 減giảm是thị 故cố 彼bỉ 人nhân壽thọ 命mạng 正chánh 等đẳng

復phục 次thứ慳san 悋lận 貪tham 取thủ不bất 能năng 施thí 惠huệ死tử 墮đọa 惡ác 道đạo開khai 心tâm 不bất 悋lận能năng 為vi 施thí 惠huệ 者giả則tắc 生sanh 善thiện 處xứ有hữu 人nhân 施thí 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn及cập 施thí 貧bần 窮cùng 乞khất 兒nhi瘡sang 病bệnh困khốn 苦khổ 者giả給cấp 其kỳ 衣y 服phục飯phạn 食thực乘thừa 輿dư花hoa 鬘man塗đồ 香hương牀sàng 㯓tháp房phòng 舍xá又hựu 造tạo 立lập 塔tháp 廟miếu燈đăng 燭chúc 供cúng 養dường其kỳ 人nhân 身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 欝Uất 單Đơn 曰Viết壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế不bất 增tăng 不bất 減giảm是thị 故cố 彼bỉ 人nhân壽thọ 命mạng 正chánh 等đẳng

何hà 故cố 稱xưng 欝Uất 單Đơn 曰Viết 為vi 勝thắng其kỳ 土thổ 人nhân 民dân不bất 受thọ 十Thập 善Thiện舉cử 動động 自tự 然nhiên與dữ 十Thập 善Thiện 合hợp身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 天thiên 善thiện 處xứ是thị 故cố 彼bỉ 人nhân得đắc 稱xưng 為vi 勝thắng 欝Uất 單Đơn 曰Viết

欝Uất 單Đơn 曰Viết 者giả其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà於ư 三tam 天thiên 下hạ其kỳ 土thổ 最tối 上thượng 最tối 勝thắng故cố 名danh 欝Uất 單Đơn 曰Viết

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 品Phẩm 第đệ 三tam

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

世thế 間gian 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo有hữu 四tứ 神thần 德đức

云vân 何hà 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo

一nhất金kim 輪luân 寶bảo二nhị白bạch 象tượng 寶bảo三tam紺cám 馬mã 寶bảo四tứ神thần 珠châu 寶bảo五ngũ玉ngọc 女nữ 寶bảo六lục居cư 士sĩ 寶bảo七thất主chủ 兵binh 寶bảo

云vân 何hà 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương金kim 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu

若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương出xuất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地Địa剎sát 利lợi 水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 滿mãn 時thời沐mộc 浴dục 香hương 湯thang上thượng 高cao 殿điện 上thượng與dữ 婇thể 女nữ 眾chúng共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc天thiên 金kim 輪luân 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền輪luân 有hữu 千thiên 輻bức其kỳ 光quang 色sắc 具cụ 足túc天thiên 金kim 所sở 成thành天thiên 匠tượng 所sở 造tạo非phi 世thế 所sở 有hữu輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 見kiến 已dĩ默mặc 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 曾tằng 從tùng 先tiên 宿túc 諸chư 舊cựu聞văn 如như 是thị 語ngữ

若nhược 剎sát 利lợi 王vương水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 滿mãn 時thời沐mộc 浴dục 香hương 湯thang昇thăng 法Pháp 殿Điện 上thượng婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu自tự 然nhiên 金kim 輪luân忽hốt 現hiện 在tại 前tiền輪luân 有hữu 千thiên 輻bức光quang 色sắc 具cụ 足túc天thiên 匠tượng 所sở 造tạo非phi 世thế 所sở 有hữu輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ是thị 則tắc 名danh 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

今kim 此thử 輪luân 現hiện將tương 無vô 是thị 耶da今kim 我ngã 寧ninh 可khả試thí 此thử 輪luân 寶bảo

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương即tức 召triệu 四tứ 兵binh向hướng 金kim 輪luân 寶bảo偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý右hữu 膝tất 著trước 地địa以dĩ 右hữu 手thủ摩ma 捫môn 金kim 輪luân語ngứ 言ngôn

汝nhữ 向hướng 東đông 方phương如như 法pháp 而nhi 轉chuyển勿vật 違vi 常thường 則tắc

輪luân 即tức 東đông 轉chuyển

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương即tức 將tương 四tứ 兵binh隨tùy 其kỳ 後hậu 行hành金kim 輪luân 寶bảo 前tiền有hữu 四tứ 神thần 導đạo輪luân 所sở 住trú 處xứ王vương 即tức 止chỉ 駕giá

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương諸chư 小tiểu 國quốc 王vương見kiến 大đại 王vương 至chí以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình 銀ngân 粟túc銀ngân 鉢bát 盛thình 金kim 粟túc來lai 詣nghệ 王vương 所sở拜bái 首thủ 白bạch 言ngôn

善thiện 哉tai大đại 王vương今kim 此thử 東đông 方phương土thổ 地địa 豐phong 樂lạc多đa 諸chư 珍trân 寶bảo人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh志chí 性tánh 仁nhân 和hòa慈từ 孝hiếu 忠trung 順thuận唯duy 願nguyện 聖thánh 王vương於ư 此thử 治trị 政chánh我ngã 等đẳng 當đương給cấp 使sử 左tả 右hữu承thừa 受thọ 所sở 當đương

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương語ngứ 小tiểu 王vương 言ngôn

止chỉ 止chỉ諸chư 賢hiền汝nhữ 等đẳng 則tắc 為vi供cúng 養dường 我ngã 已dĩ但đãn 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa勿vật 使sử 偏thiên 枉uổng無vô 令linh 國quốc 內nội有hữu 非phi 法pháp 行hành身thân 不bất 殺sát 生sanh教giáo 人nhân 不bất 殺sát 生sanh偷thâu 盜đạo邪tà 婬dâm兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 之chi 人nhân此thử 即tức 名danh 為vi我ngã 之chi 所sở 治trị

時thời 諸chư 小tiểu 王vương聞văn 是thị 教giáo 已dĩ即tức 從tùng 大đại 王vương巡tuần 行hành 諸chư 國quốc至chí 東đông 海hải 表biểu次thứ 行hành 南nam 方phương西tây 方phương 北bắc 方phương隨tùy 輪luân 所sở 至chí其kỳ 諸chư 國quốc 王vương各các 獻hiến 國quốc 土thổ亦diệc 如như 東đông 方phương諸chư 小tiểu 王vương 比tỉ

此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề所sở 有hữu 名danh 曰viết土thổ 沃ốc 野dã 豐phong多đa 出xuất 珍trân 寶bảo林lâm 水thủy 清thanh 淨tịnh平bình 廣quảng 之chi 處xứ輪luân 則tắc 周chu 行hành封phong 盡tận 圖đồ 度độ東đông 西tây 十thập 二nhị 由do 旬tuần南nam 北bắc 十thập 由do 旬tuần天thiên 神thần 於ư 中trung 夜dạ造tạo 城thành 其kỳ 城thành 七thất 重trùng七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ周chu 匝táp 校giáo 飾sức七thất 寶bảo 所sở 成thành乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh造tạo 此thử 城thành 已dĩ金kim 輪luân 寶bảo 復phục於ư 其kỳ 城thành 中trung圖đồ 度độ 封phong 地địa東đông 西tây 四tứ 由do 旬tuần南nam 北bắc 二nhị 由do 旬tuần天thiên 神thần 於ư 中trung 夜dạ造tạo 宮cung 殿điện宮cung 牆tường 七thất 重trùng七thất 寶bảo 所sở 成thành乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu相tương 和hòa 而nhi 鳴minh亦diệc 復phục 如như 是thị

造tạo 宮cung 殿điện 已dĩ時thời 金kim 輪luân 寶bảo在tại 宮cung 殿điện 上thượng虛hư 空không 中trung 住trụ完hoàn 具cụ 而nhi 不bất 動động 轉chuyển

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 金kim 輪luân 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 金kim 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 白bạch 象tượng 寶bảo 成thành 就tựu

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương清thanh 旦đán 於ư 正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 象tượng 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền其kỳ 毛mao 純thuần 白bạch七thất 處xứ 平bình 住trụ力lực 能năng 飛phi 行hành其kỳ 首thủ 雜tạp 色sắc六lục 牙nha 纖tiêm 傭dong真chân 金kim 間gian 填điền

時thời 王vương 見kiến 已dĩ念niệm 言ngôn

此thử 象tượng 賢hiền 良lương若nhược 善thiện 調điều 者giả可khả 中trung 御ngự 乘thừa

即tức 試thí 調điều 習tập諸chư 能năng 悉tất 備bị

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương欲dục 自tự 試thí 象tượng即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng清thanh 旦đán 出xuất 城thành周chu 行hành 四tứ 海hải食thực 時thời 以dĩ 還hoàn

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 白bạch 象tượng 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 象tượng 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương紺cám 馬mã 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương清thanh 旦đán 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 馬mã 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền紺cám 青thanh 色sắc朱chu 尾vĩ頭đầu 頸cảnh 如như 象tượng力lực 能năng 飛phi 行hành

時thời 王vương 見kiến 已dĩ念niệm 言ngôn

此thử 馬mã 賢hiền 良lương若nhược 善thiện 調điều 者giả可khả 中trung 御ngự 乘thừa

即tức 試thí 調điều 習tập諸chư 能năng 悉tất 備bị

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương欲dục 自tự 試thí 馬mã 寶bảo即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng清thanh 旦đán 出xuất 城thành周chu 行hành 四tứ 海hải食thực 時thời 已dĩ 還hoàn

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 紺cám 馬mã 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 紺cám 馬mã 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương於ư 清thanh 旦đán 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 坐tọa自tự 然nhiên 神thần 珠châu忽hốt 現hiện 在tại 前tiền質chất 色sắc 清thanh 徹triệt無vô 有hữu 瑕hà 穢uế

時thời 王vương 見kiến 已dĩ言ngôn

此thử 珠châu 妙diệu 好hảo若nhược 有hữu 光quang 明minh可khả 照chiếu 宮cung 內nội

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương欲dục 試thí 此thử 珠châu即tức 召triệu 四tứ 兵binh以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu置trí 高cao 幢tràng 上thượng於ư 夜dạ 冥minh 中trung齎tê 幢tràng 出xuất 城thành其kỳ 珠châu 光quang 明minh照chiếu 一nhất 由do 旬tuần現hiện 城thành 中trung 人nhân皆giai 起khởi 作tác 務vụ謂vị 為vi 是thị 晝trú

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

今kim 此thử 神thần 珠châu真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 玉ngọc 女nữ 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 玉ngọc 女nữ 寶bảo忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện顏nhan 色sắc 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh不bất 長trường 不bất 短đoản不bất 麤thô 不bất 細tế不bất 白bạch 不bất 黑hắc不bất 剛cang 不bất 柔nhu冬đông 則tắc 身thân 溫ôn夏hạ 則tắc 身thân 涼lương舉cử 身thân 毛mao 孔khổng出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 香hương言ngôn 語ngữ 柔nhu 濡nhu舉cử 動động 安an 詳tường先tiên 起khởi 後hậu 坐tọa不bất 失thất 宜nghi 則tắc

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương見kiến 已dĩ 無vô 著trước心tâm 不bất 暫tạm 念niệm況huống 復phục 親thân 近cận

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 見kiến 已dĩ踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 玉ngọc 女nữ 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 玉ngọc 女nữ 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 居cư 士sĩ 丈trượng 夫phu忽hốt 然nhiên 自tự 出xuất寶bảo 藏tạng 自tự 然nhiên財tài 富phú 無vô 量lượng居cư 士sĩ 宿túc 福phước眼nhãn 能năng 徹triệt 視thị地địa 中trung 伏phục 藏tạng有hữu 主chủ 無vô 主chủ皆giai 悉tất 見kiến 知tri其kỳ 有hữu 主chủ 者giả能năng 為vi 擁ủng 護hộ其kỳ 無vô 主chủ 者giả取thủ 給cấp 王vương 用dụng

時thời 居cư 士sĩ 寶bảo往vãng 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương有hữu 所sở 給cấp 與dữ不bất 足túc 為vi 憂ưu我ngã 自tự 能năng 辦biện

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương欲dục 試thí 居cư 士sĩ 寶bảo即tức 勅sắc 嚴nghiêm 船thuyền於ư 水thủy 遊du 戲hí告cáo 居cư 士sĩ 曰viết

我ngã 須tu 金kim 寶bảo汝nhữ 速tốc 與dữ 我ngã

居cư 士sĩ 報báo 曰viết

大đại 王vương 小tiểu 待đãi須tu 至chí 岸ngạn 上thượng

王vương 尋tầm 逼bức 言ngôn

我ngã 今kim 須tu 用dụng正chánh 爾nhĩ 得đắc 來lai

時thời 居cư 士sĩ 寶bảo被bị 王vương 嚴nghiêm 勅sắc即tức 於ư 船thuyền 上thượng 長trường 跪quỵ以dĩ 右hữu 手thủ內nội 著trước 水thủy 中trung水thủy 中trung 寶bảo 瓶bình隨tùy 手thủ 而nhi 出xuất如như 虫trùng 緣duyên 樹thụ彼bỉ 居cư 士sĩ 寶bảo亦diệc 復phục 如như 是thị內nội 手thủ 水thủy 中trung寶bảo 緣duyên 手thủ 出xuất充sung 滿mãn 船thuyền 上thượng

而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

向hướng 須tu 寶bảo 用dụng為vi 須tu 幾kỷ 許hứa

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn

止chỉ 止chỉ吾ngô 無vô 所sở 須tu向hướng 相tương 試thí 耳nhĩ汝nhữ 今kim 便tiện 為vi供cúng 養dường 我ngã 已dĩ

時thời 居cư 士sĩ聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ尋tầm 以dĩ 寶bảo 物vật還hoàn 沒một 水thủy 中trung

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 居cư 士sĩ 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu

云vân 何hà 主chủ 兵binh 寶bảo 成thành 就tựu

時thời 主chủ 兵binh 寶bảo忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện智trí 謀mưu 雄hùng 猛mãnh英anh 略lược 獨độc 決quyết即tức 詣nghệ 王vương 所sở白bạch 言ngôn

大đại 王vương有hữu 所sở 討thảo 罰phạt不bất 足túc 為vi 憂ưu我ngã 自tự 能năng 辦biện

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương欲dục 試thí 主chủ 兵binh 寶bảo即tức 集tập 四tứ 兵binh而nhi 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 今kim 用dụng 兵binh未vị 集tập 者giả 集tập已dĩ 集tập 者giả 放phóng未vị 嚴nghiêm 者giả 嚴nghiêm已dĩ 嚴nghiêm 者giả 解giải未vị 去khứ 者giả 去khứ已dĩ 去khứ 者giả 住trụ

時thời 主chủ 兵binh 寶bảo聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ即tức 令lệnh 四tứ 兵binh未vị 集tập 者giả 集tập已dĩ 集tập 者giả 放phóng未vị 嚴nghiêm 者giả 嚴nghiêm已dĩ 嚴nghiêm 者giả 解giải未vị 去khứ 者giả 去khứ已dĩ 去khứ 者giả 住trụ

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 見kiến 已dĩ踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn

此thử 主chủ 兵binh 寶bảo真chân 為vì 我ngã 瑞thụy我ngã 今kim 真chân 為vi轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương七thất 寶bảo 成thành 就tựu

謂vị 四tứ 神thần 德đức

一nhất 者giả長trường 壽thọ 不bất 夭yểu無vô 能năng 及cập 者giả二nhị 者giả身thân 強cường 無vô 患hoạn無vô 能năng 及cập 者giả三tam 者giả顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh無vô 能năng 及cập 者giả四tứ 者giả寶bảo 藏tạng 盈doanh 溢dật無vô 能năng 及cập 者giả

是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo及cập 四tứ 功công 德đức

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương久cửu 乃nãi 命mệnh 駕giá出xuất 遊du 後hậu 園viên尋tầm 告cáo 御ngự 者giả

汝nhữ 當đương 善thiện 御ngự 而nhi 行hành

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả吾ngô 欲dục 諦đế 觀quan國quốc 土thổ 人nhân 民dân安an 樂lạc 無vô 患hoạn

時thời 國quốc 人nhân 民dân路lộ 次thứ 觀quan 者giả復phục 語ngứ 侍thị 人nhân

汝nhữ 且thả 徐từ 行hành吾ngô 欲dục 諦đế 觀quan聖thánh 王vương 威uy 顏nhan

時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương慈từ 育dục 民dân 物vật如như 父phụ 愛ái 子tử國quốc 民dân 慕mộ 王vương如như 子tử 仰ngưỡng 父phụ所sở 有hữu 珍trân 琦kỳ盡tận 以dĩ 貢cống 王vương願nguyện 埀thùy 納nạp 受thọ在tại 意ý 所sở 與dữ

時thời 王vương 報báo 曰viết

且thả 止chỉ諸chư 人nhân吾ngô 自tự 有hữu 寶bảo汝nhữ 可khả 自tự 用dụng

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương治trị 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 時thời其kỳ 地địa 平bình 正chánh無vô 有hữu 荊kinh 棘cức坑khanh 坎khảm 堆đôi 阜phụ亦diệc 無vô 蚊văn 虻manh蜂phong 蝎hạt 蠅dăng 蚤tảo蛇xà 蚖ngoan 惡ác 蟲trùng石thạch 沙sa 瓦ngõa 礫lịch自tự 然nhiên 沈trầm 沒một金kim 銀ngân 寶bảo 玉ngọc現hiện 於ư 地địa 上thượng四tứ 時thời 和hòa 調điều不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt其kỳ 地địa 柔nhu 濡nhu無vô 有hữu 塵trần 穢uế如như 油du 塗đồ 地địa潔khiết 淨tịnh 光quang 澤trạch無vô 有hữu 塵trần 穢uế

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương治trị 於ư 世thế 時thời地địa 亦diệc 如như 是thị地địa 出xuất 流lưu 泉tuyền清thanh 淨tịnh 無vô 竭kiệt生sanh 柔nhu 濡nhu 草thảo冬đông 夏hạ 常thường 青thanh樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh地địa 生sanh 濡nhu 草thảo色sắc 如như 孔khổng 翠thúy香hương 若nhược 婆bà 師sư濡nhu 如như 天thiên 衣y足túc 蹈đạo 地địa 時thời地địa 凹ao 四tứ 寸thốn舉cử 足túc 還hoàn 復phục無vô 空không 缺khuyết 處xứ自tự 然nhiên 粳canh 米mễ無vô 有hữu 糠khang 糩hối眾chúng 味vị 具cụ 足túc

時thời 有hữu 香hương 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời果quả 自tự 然nhiên 裂liệt出xuất 自tự 然nhiên 香hương香hương 氣khí 馥phức 熏huân

復phục 有hữu 衣y 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 衣y

復phục 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ

復phục 有hữu 鬘man 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 鬘man

復phục 有hữu 器khí 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 器khí

復phục 有hữu 果quả 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 種chủng 種chủng 果quả

復phục 有hữu 樂nhạc 器khí 樹thụ花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh其kỳ 果quả 熟thục 時thời皮bì 殼xác 自tự 裂liệt出xuất 眾chúng 樂nhạc 器khí

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương治trị 於ư 世thế 時thời阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương於ư 中trung 夜dạ 後hậu起khởi 大đại 密mật 雲vân彌di 滿mãn 世thế 界giới而nhi 降giáng 大đại 雨vũ如như 搆câu 牛ngưu 頃khoảnh雨vũ 八bát 味vị 水thủy潤nhuận 澤trạch 周chu 普phổ地địa 無vô 停đình 水thủy亦diệc 無vô 泥nê 潤nhuận 澤trạch 沾triêm 洽hiệp生sanh 長trưởng 草thảo 木mộc猶do 如như 鬘man 師sư水thủy 灑sái 花hoa 鬘man使sử 花hoa 鮮tiên 澤trạch令linh 不bất 萎nuy 枯khô時thời 雨vũ 潤nhuận 澤trạch亦diệc 復phục 如như 是thị

又hựu 時thời 於ư 中trung 夜dạ 後hậu空không 中trung 清thanh 明minh淨tịnh 無vô 雲vân 曀ê海hải 出xuất 涼lương 風phong清thanh 淨tịnh 調điều 柔nhu觸xúc 身thân 生sanh 樂lạc聖thánh 王vương 治trị 時thời此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề五ngũ 穀cốc 豐phong 賤tiện人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh財tài 寶bảo 豐phong 饒nhiêu無vô 所sở 匱quỹ 乏phạp

當đương 時thời 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương以dĩ 正chánh 治trị 國quốc無vô 有hữu 阿a 抂cuồng修tu 十Thập 善Thiện 行hành爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 民dân亦diệc 修tu 正chánh 見kiến具cụ 十Thập 善Thiện 行hành

其kỳ 王vương 久cửu 久cửu身thân 生sanh 重trọng 患hoạn而nhi 取thủ 命mạng 終chung時thời 猶do 如như 樂lạc 人nhân食thực 如như 小tiểu 過quá身thân 小tiểu 不bất 適thích而nhi 便tiện 命mạng 終chung生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng

時thời 玉ngọc 女nữ 寶bảo居cư 士sĩ 寶bảo主chủ 兵binh 寶bảo及cập 國quốc 士sĩ 民dân作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc葬táng 聖thánh 王vương 身thân其kỳ 王vương 玉ngọc 女nữ 寶bảo居cư 士sĩ 寶bảo主chủ 兵binh 寶bảo國quốc 內nội 士sĩ 民dân以dĩ 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 王vương 身thân以dĩ 劫kiếp 貝bối 纏triền五ngũ 百bách 張trương 疊điệp次thứ 如như 纏triền 之chi奉phụng 舉cử 王vương 身thân置trí 金kim 棺quan 裏lý以dĩ 香hương 油du 灌quán置trí 鐵thiết 裏lý復phục 以dĩ 木mộc 重trùng 衣y 其kỳ 外ngoại積tích 眾chúng 香hương 薪tân重trùng 衣y 其kỳ 上thượng而nhi 耶da 維duy 之chi於ư 四tứ 衢cù 道đạo頭đầu 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp縱tung 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần雜tạp 色sắc 參tham 間gian以dĩ 七thất 寶bảo 成thành

其kỳ 塔tháp 四tứ 面diện各các 有hữu 一nhất 門môn周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn以dĩ 七thất 寶bảo 成thành其kỳ 塔tháp 四tứ 面diện 空không 地địa縱tung 廣quảng 五ngũ 由do 旬tuần園viên 牆tường 七thất 重trùng七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 羅la 網võng七thất 重trùng 行hàng 樹thụ金kim 牆tường 銀ngân 門môn銀ngân 牆tường 金kim 門môn琉lưu 璃ly 牆tường 水thủy 精tinh 門môn水thủy 精tinh 牆tường 琉lưu 璃ly 門môn赤xích 珠châu 牆tường 馬mã 瑙não 門môn馬mã 瑙não 牆tường 赤xích 珠châu 門môn車xa 璩cừ 牆tường 眾chúng 寶bảo 門môn其kỳ 欄lan 楯thuẫn 者giả金kim 欄lan 銀ngân 銀ngân 欄lan 金kim 水thủy 精tinh 欄lan 琉lưu 璃ly 琉lưu 璃ly 欄lan 水thủy 精tinh 赤xích 珠châu 欄lan 馬mã 瑙não 馬mã 瑙não 欄lan 赤xích 珠châu 車xa 璩cừ 欄lan 眾chúng 寶bảo

其kỳ 金kim 羅la 網võng下hạ 懸huyền 銀ngân 鈴linh其kỳ 銀ngân 羅la 網võng下hạ 懸huyền 金kim 鈴linh琉lưu 璃ly 羅la 網võng懸huyền 水thủy 精tinh 鈴linh水thủy 精tinh 羅la 網võng懸huyền 琉lưu 璃ly 鈴linh赤xích 珠châu 羅la 網võng懸huyền 馬mã 瑙não 鈴linh馬mã 瑙não 羅la 網võng懸huyền 赤xích 珠châu 鈴linh車xa 璩cừ 羅la 網võng懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh

其kỳ 金kim 樹thụ 者giả銀ngân 葉diệp 花hoa 實thật其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả金kim 葉diệp 花hoa 實thật其kỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ水thủy 精tinh 花hoa 葉diệp水thủy 精tinh 樹thụ琉lưu 璃ly 花hoa 葉diệp赤xích 珠châu 樹thụ 者giả馬mã 瑙não 花hoa 葉diệp馬mã 瑙não 樹thụ赤xích 珠châu 花hoa 葉diệp車xa 璩cừ 樹thụ眾chúng 寶bảo 花hoa 葉diệp

其kỳ 四tứ 園viên 牆tường復phục 有hữu 四tứ 門môn周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn又hựu 其kỳ 牆tường 上thượng皆giai 有hữu 樓lâu 閣các 寶bảo 臺đài其kỳ 牆tường 四tứ 面diện有hữu 樹thụ 木mộc 園viên 林lâm流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì生sanh 種chủng 種chủng 花hoa樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu花hoa 果quả 熾sí 盛thịnh眾chúng 香hương 芬phân 馥phức異dị 鳥điểu 哀ai 鳴minh

其kỳ 塔tháp 成thành 已dĩ玉ngọc 女nữ 寶bảo居cư 士sĩ 寶bảo典điển 兵binh 寶bảo舉cử 國quốc 士sĩ 民dân皆giai 來lai 供cúng 養dường 此thử 塔tháp施thí 諸chư 窮cùng 乏phạp須tu 食thực 與dữ 食thực須tu 衣y 與dữ 衣y象tượng 馬mã 寶bảo 乘thừa給cấp 眾chúng 所sở 須tu隨tùy 意ý 所sở 與dữ

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương威uy 神thần 功công 德đức其kỳ 事sự 如như 是thị

長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/6/2017 ◊ Cập nhật: 27/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22