長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

三Tam 聚Tụ 經Kinh 第đệ 八bát

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp義nghĩa 味vị 清thanh 淨tịnh梵Phạm 行hành 具cụ 足túc謂vị 三tam 聚tụ 法Pháp汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính思tư 惟duy 念niệm 之chi當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

三tam 法Pháp 聚tụ 者giả一nhất 法pháp 趣thú 惡ác 趣thú一nhất 法Pháp 趣thú 善thiện 趣thú一nhất 法Pháp 趣thú 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 一nhất 法pháp趣thú 于vu 惡ác 趣thú謂vị 無vô 仁nhân 慈từ懷hoài 毒độc 害hại 心tâm是thị 謂vị 一nhất 法pháp將tương 向hướng 惡ác 趣thú

云vân 何hà 一nhất 法Pháp趣thú 于vu 善thiện 趣thú謂vị 不bất 以dĩ 惡ác 心tâm加gia 於ư 眾chúng 生sanh是thị 為vi 一nhất 法Pháp將tương 向hướng 善thiện 趣thú

云vân 何hà 一nhất 法Pháp趣thú 于vu 涅Niết 槃Bàn謂vị 能năng 精tinh 勤cần修tu 身thân 念niệm 處xứ是thị 為vi 一nhất 法Pháp將tương 向hướng 涅Niết 槃Bàn

復phục 有hữu 二nhị 法pháp趣thú 向hướng 惡ác 趣thú

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp趣thú 向hướng 善thiện 趣thú

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 二nhị 法pháp趣thú 向hướng 惡ác 趣thú

一nhất 謂vị毀hủy 戒giới二nhị 謂vị破phá 見kiến

云vân 何hà 二nhị 法Pháp趣thú 向hướng 善thiện 趣thú

一nhất 謂vị戒giới 具cụ二nhị 謂vị見kiến 具cụ

云vân 何hà 二nhị 法Pháp趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn

一nhất 謂vị為vi 止Chỉ二nhị 謂vị為vi 觀Quán

復phục 有hữu 三tam 法pháp趣thú 向hướng 惡ác 趣thú三tam 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú三tam 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 三tam 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 三tam 不bất 善thiện 根căn貪tham 不bất 善thiện 根căn恚khuể 不bất 善thiện 根căn癡si 不bất 善thiện 根căn

云vân 何hà 三tam 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 三tam 善thiện 根căn無vô 貪tham 善thiện 根căn無vô 恚khuể 善thiện 根căn無vô 癡si 善thiện 根căn

云vân 何hà 三tam 法pháp趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 三Tam 三Tam 昧Muội空Không 三Tam 昧Muội無Vô 相Tướng 三Tam 昧Muội無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội

又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp趣thú 向hướng 惡ác 趣thú四tứ 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú四tứ 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 四tứ 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 愛ái 語ngữ恚khuể 語ngữ怖bố 語ngữ癡si 語ngữ

云vân 何hà 四tứ 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 不bất 愛ái 語ngữ不bất 恚khuể 語ngữ不bất 怖bố 語ngữ不bất 癡si 語ngữ

云vân 何hà 四tứ 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ身thân 念niệm 處xứ受thọ 念niệm 處xứ意ý 念niệm 處xứ法pháp 念niệm 處xứ

復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú五ngũ 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú五ngũ 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 五ngũ 法Pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 破phá 五Ngũ 戒Giới殺sát盜đạo婬dâm 逸dật妄vọng 語ngữ飲ẩm 酒tửu

云vân 何hà 五ngũ 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 持trì 五Ngũ 戒Giới不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 飲ẩm 酒tửu

云vân 何hà 五ngũ 法Pháp趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 五ngũ 根căn信tín 根căn精tinh 進tấn 根căn念niệm 根căn定định 根căn慧tuệ 根căn

又hựu 有hữu 六lục 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú六lục 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú六lục 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 六lục 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 六lục 不bất 敬kính

不bất 敬kính 佛Phật不bất 敬kính 法pháp不bất 敬kính 僧Tăng不bất 敬kính 戒giới不bất 敬kính 定định不bất 敬kính 父phụ 母mẫu

云vân 何hà 六lục 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 六lục 敬kính 法Pháp敬kính 佛Phật敬kính 法Pháp敬kính 僧Tăng敬kính 戒giới敬kính 定định敬kính 父phụ 母mẫu

云vân 何hà 六lục 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 六lục 思tư 念niệm念niệm 佛Phật念niệm 法Pháp念niệm 僧Tăng念niệm 戒giới念niệm 施thí念niệm 天thiên

又hựu 有hữu 七thất 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú七thất 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú七thất 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 七thất 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 殺sát 生sanh不bất 與dữ 取thủ婬dâm 逸dật妄vọng 語ngữ兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu綺ỷ 語ngữ

云vân 何hà 七thất 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 不bất 殺sát 生sanh不bất 盜đạo不bất 婬dâm不bất 欺khi不bất 兩lưỡng 舌thiệt不bất 惡ác 口khẩu不bất 綺ỷ 語ngữ

云vân 何hà 七thất 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 七Thất 覺Giác 意Ý念niệm 覺giác 意ý擇trạch 法pháp 覺giác 意ý精tinh 進tấn 覺giác 意ý猗ỷ 覺giác 意ý定định 覺giác 意ý喜hỷ 覺giác 意ý捨xả 覺giác 意ý

又hựu 有hữu 八bát 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú八bát 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú八bát 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 八bát 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 八bát 邪tà 行hành邪tà 見kiến邪tà 志chí邪tà 語ngữ邪tà 業nghiệp邪tà 命mạng邪tà 方phương 便tiện邪tà 念niệm邪tà 定định

云vân 何hà 八bát 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 世thế 正chánh 見kiến正chánh 志chí正chánh 語ngữ正chánh 業nghiệp正chánh 命mạng正chánh 方phương 便tiện正chánh 念niệm正chánh 定định

云vân 何hà 八bát 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 八Bát 賢Hiền 聖Thánh 道Đạo正chánh 見kiến正chánh 志chí正chánh 語ngữ正chánh 業nghiệp正chánh 命mạng正chánh 方phương 便tiện正chánh 念niệm正chánh 定định

又hựu 有hữu 九cửu 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú九cửu 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú九cửu 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 九cửu 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 九cửu 惱não有hữu 人nhân 已dĩ 侵xâm 惱não 我ngã今kim 侵xâm 惱não 我ngã當đương 侵xâm 惱não 我ngã我ngã 所sở 愛ái 者giả已dĩ 侵xâm 惱não今kim 侵xâm 惱não當đương 侵xâm 惱não我ngã 所sở 憎tăng 者giả已dĩ 愛ái 敬kính今kim 愛ái 敬kính當đương 愛ái 敬kính

云vân 何hà 九cửu 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 九cửu 無vô 惱não彼bỉ 已dĩ 侵xâm 我ngã我ngã 惱não 何hà 益ích已dĩ 不bất 生sanh 惱não今kim 不bất 生sanh 惱não當đương 不bất 生sanh 惱não我ngã 所sở 愛ái 者giả彼bỉ 已dĩ 侵xâm 惱não我ngã 惱não 何hà 益ích已dĩ 不bất 生sanh 惱não今kim 不bất 生sanh 惱não當đương 不bất 生sanh 惱não我ngã 所sở 憎tăng 者giả彼bỉ 已dĩ 愛ái 敬kính我ngã 惱não 何hà 益ích已dĩ 不bất 生sanh 惱não當đương 不bất 生sanh 惱não今kim 不bất 生sanh 惱não

云vân 何hà 九cửu 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 九cửu 善thiện 法Pháp

一nhất喜hỷ二nhị愛ái三tam悅duyệt四tứ樂lạc五ngũ定định六lục實thật 知tri七thất除trừ 捨xả八bát無vô 欲dục九cửu解giải 脫thoát

又hựu 有hữu 十thập 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú十thập 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú十thập 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 十thập 法pháp 向hướng 惡ác 趣thú謂vị 十thập 不bất 善thiện身thân 殺sát盜đạo婬dâm口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt惡ác 罵mạ妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ意ý 貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến

云vân 何hà 十thập 法Pháp 向hướng 善thiện 趣thú謂vị 十Thập 善Thiện 行hành身thân 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm口khẩu 不bất 兩lưỡng 舌thiệt惡ác 罵mạ妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ意ý 不bất 貪tham 取thủ嫉tật 妬đố邪tà 見kiến

云vân 何hà 十thập 法Pháp 向hướng 涅Niết 槃Bàn謂vị 十thập 直trực 道Đạo正chánh 見kiến正chánh 志chí正chánh 語ngữ正chánh 業nghiệp正chánh 命mạng正chánh 方phương 便tiện正chánh 念niệm正chánh 定định正chánh 解giải 脫thoát正chánh 智trí

諸chư 比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 十thập 法pháp得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn是thị 名danh 三tam 聚tụ微vi 妙diệu 正Chánh 法Pháp我ngã 為vi 如Như 來Lai為vì 眾chúng 弟đệ 子tử所sở 應ưng 作tác 者giả無vô 不bất 周chu 備bị憂ưu 念niệm 汝nhữ 等đẳng故cố 演diễn 經Kinh 道Đạo汝nhữ 等đẳng 亦diệc 宜nghi自tự 憂ưu 其kỳ 身thân當đương 處xử 閑nhàn 居cư樹thụ 下hạ 思tư 惟duy勿vật 為vi 懈giải 怠đãi今kim 不bất 勉miễn 力lực後hậu 悔hối 無vô 益ích

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

大Đại 緣Duyên 方Phương 便Tiện 經Kinh 第đệ 九cửu

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại拘Câu 流Lưu 沙Sa 國Quốc劫Kiếp 摩Ma 沙Sa 住trú 處xứ與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ作tác 是thị 念niệm 言ngôn

甚thậm 奇kỳ甚thậm 特đặc世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên法Pháp 之chi 光quang 明minh甚thậm 深thâm 難nan 解giải如như 我ngã 意ý 觀quán猶do 如như 目mục 前tiền以dĩ 何hà 為vi 深thâm

於ư 是thị 阿A 難Nan即tức 從tùng 靜tĩnh 室thất 起khởi至chí 世Thế 尊Tôn 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

我ngã 向hướng 於ư 靜tĩnh 室thất默mặc 自tự 思tư 念niệm

甚thậm 奇kỳ甚thậm 特đặc世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên法Pháp 之chi 光quang 明minh甚thậm 深thâm 難nan 解giải如như 我ngã 意ý 觀quán如như 在tại 目mục 前tiền以dĩ 何hà 為vi 深thâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan 曰viết

止chỉ 止chỉ勿vật 作tác 此thử 言ngôn

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên法Pháp 之chi 光quang 明minh甚thậm 深thâm 難nan 解giải

阿A 難Nan此thử 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên難nan 見kiến 難nan 知tri諸chư 天thiên魔ma梵Phạm沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn未vị 見kiến 緣duyên 者giả若nhược 欲dục 思tư 量lượng 觀quán 察sát分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 者giả則tắc 皆giai 荒hoang 迷mê無vô 能năng 見kiến 者giả

阿A 難Nan我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ老lão 死tử 有hữu 緣duyên若nhược 有hữu 問vấn 言ngôn

何hà 等đẳng 是thị 老lão 死tử 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

生sanh 是thị 老lão 死tử 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 生sanh 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

有hữu 是thị 生sanh 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 有hữu 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

取thủ 是thị 有hữu 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 取thủ 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

愛ái 是thị 取thủ 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 愛ái 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

受thọ 是thị 愛ái 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 是thị 受thọ 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

觸xúc 是thị 受thọ 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 為vi 觸xúc 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

六lục 入nhập 是thị 觸xúc 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 為vi 六lục 入nhập 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

名danh 色sắc 是thị 六lục 入nhập 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 為vi 名danh 色sắc 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

識thức 是thị 名danh 色sắc 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 為vi 識thức 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

行hành 是thị 識thức 緣duyên

若nhược 復phục 問vấn 言ngôn

誰thùy 為vi 行hành 緣duyên

應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn

癡si 是thị 行hành 緣duyên

阿A 難Nan如như 是thị 緣duyên 癡si 有hữu 行hành緣duyên 行hành 有hữu 識thức緣duyên 識thức 有hữu 名danh 色sắc緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập緣duyên 六lục 入nhập 有hữu 觸xúc緣duyên 觸xúc 有hữu 受thọ緣duyên 受thọ 有hữu 愛ái緣duyên 愛ái 有hữu 取thủ緣duyên 取thủ 有hữu 有hữu緣duyên 有hữu 有hữu 生sanh緣duyên 生sanh 有hữu 老lão 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não大đại 患hoạn 所sở 集tập是thị 為vi 此thử 大đại 苦khổ 陰ấm 緣duyên

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 生sanh 有hữu 老lão 死tử此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 生sanh 者giả寧ninh 有hữu 老lão 死tử 不phủ

阿A 難Nan 答đáp 曰viết

無vô 也dã

是thị 故cố

阿A 難Nan以dĩ 此thử 緣duyên知tri 老lão 死tử 由do 生sanh緣duyên 生sanh 有hữu 老lão 死tử我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 有hữu 有hữu 生sanh此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 欲dục 有hữu色sắc 無vô 色sắc 有hữu 者giả寧ninh 有hữu 生sanh 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 生sanh 由do 有hữu緣duyên 有hữu 有hữu 生sanh我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 取thủ 有hữu 有hữu此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 欲dục 取thủ見kiến 取thủ戒giới 取thủ我ngã 取thủ 者giả寧ninh 有hữu 有hữu 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 有hữu 由do 取thủ緣duyên 取thủ 有hữu 有hữu我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 愛ái 有hữu 取thủ此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 欲dục 愛ái有hữu 愛ái無vô 有hữu 愛ái 者giả寧ninh 有hữu 取thủ 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 有hữu

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 取thủ 由do 愛ái緣duyên 愛ái 有hữu 取thủ我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 受thọ 有hữu 愛ái此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 樂lạc 受thọ苦khổ 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 者giả寧ninh 有hữu 愛ái 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 愛ái 由do 受thọ緣duyên 受thọ 有hữu 愛ái我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan當đương 知tri 因nhân 愛ái 有hữu 求cầu因nhân 求cầu 有hữu 利lợi因nhân 利lợi 有hữu 用dụng因nhân 用dụng 有hữu 欲dục因nhân 欲dục 有hữu 著trước因nhân 著trước 有hữu 嫉tật因nhân 嫉tật 有hữu 守thủ因nhân 守thủ 有hữu 護hộ

阿A 難Nan由do 有hữu 護hộ 故cố有hữu 刀đao 杖trượng諍tranh 訟tụng作tác 無vô 數số 惡ác我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 護hộ 者giả當đương 有hữu 刀đao 杖trượng諍tranh 訟tụng起khởi 無vô 數số 惡ác 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

是thị 故cố

阿A 難Nan以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên知tri 刀đao 杖trượng諍tranh 訟tụng由do 護hộ 而nhi 起khởi緣duyên 護hộ 有hữu 刀đao 杖trượng諍tranh 訟tụng

阿A 難Nan我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

因nhân 守thủ 有hữu 護hộ此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 守thủ 者giả寧ninh 有hữu 護hộ 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 護hộ 由do 守thủ因nhân 守thủ 有hữu 護hộ我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 嫉tật 有hữu 守thủ此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 嫉tật 者giả寧ninh 有hữu 守thủ 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 守thủ 由do 嫉tật因nhân 嫉tật 有hữu 守thủ我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 著trước 有hữu 嫉tật此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 著trước 者giả寧ninh 有hữu 嫉tật 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 嫉tật 由do 著trước因nhân 著trước 有hữu 嫉tật我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 欲dục 有hữu 著trước此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 欲dục 者giả寧ninh 有hữu 著trước 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 著trước 由do 欲dục因nhân 欲dục 有hữu 著trước我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 用dụng 有hữu 欲dục此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 用dụng 者giả寧ninh 有hữu 欲dục 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 義nghĩa知tri 欲dục 由do 用dụng因nhân 用dụng 有hữu 欲dục我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 利lợi 有hữu 用dụng此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 利lợi 者giả寧ninh 有hữu 用dụng 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 義nghĩa知tri 用dụng 由do 利lợi因nhân 利lợi 有hữu 用dụng我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 求cầu 有hữu 利lợi此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 求cầu 者giả寧ninh 有hữu 利lợi 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 利lợi 由do 求cầu因nhân 求cầu 有hữu 利lợi我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan因nhân 愛ái 有hữu 求cầu此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 愛ái 者giả寧ninh 有hữu 求cầu 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 求cầu 由do 愛ái因nhân 愛ái 有hữu 求cầu我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

因nhân 愛ái 有hữu 求cầu至chí 於ư 守thủ 護hộ受thọ 亦diệc 如như 是thị因nhân 受thọ 有hữu 求cầu至chí 於ư 守thủ 護hộ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

緣duyên 觸xúc 有hữu 受thọ此thử 為vi 何hà 義nghĩa

阿A 難Nan若nhược 使sử 無vô 眼nhãn無vô 色sắc無vô 眼nhãn 識thức 者giả寧ninh 有hữu 觸xúc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

若nhược 無vô 耳nhĩ 聲thanh 耳nhĩ 識thức鼻tị 香hương 鼻tị 識thức舌thiệt 味vị 舌thiệt 識thức身thân 觸xúc 身thân 識thức意ý 法pháp 意ý 識thức 者giả寧ninh 有hữu 觸xúc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 觸xúc 者giả寧ninh 有hữu 受thọ 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 是thị 義nghĩa知tri 受thọ 由do 觸xúc緣duyên 觸xúc 有hữu 受thọ我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 觸xúc此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 名danh 色sắc 者giả寧ninh 有hữu 心tâm 觸xúc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh無vô 形hình 色sắc 相tướng 貌mạo 者giả寧ninh 有hữu 身thân 觸xúc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan若nhược 無vô 名danh 色sắc寧ninh 有hữu 觸xúc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 是thị 緣duyên知tri 觸xúc 由do 名danh 色sắc緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 觸xúc我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan緣duyên 識thức 有hữu 名danh 色sắc此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 識thức 不bất 入nhập 母mẫu 胎thai 者giả有hữu 名danh 色sắc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

若nhược 識thức 入nhập 胎thai 不bất 出xuất 者giả有hữu 名danh 色sắc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

若nhược 識thức 出xuất 胎thai嬰anh 孩hài 壞hoại 敗bại名danh 色sắc 得đắc 增tăng 長trưởng 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan若nhược 無vô 識thức 者giả有hữu 名danh 色sắc 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 是thị 緣duyên知tri 名danh 色sắc 由do 識thức緣duyên 識thức 有hữu 名danh 色sắc我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 識thức此thử 為vi 何hà 義nghĩa若nhược 識thức 不bất 住trụ 名danh 色sắc則tắc 識thức 無vô 住trú 處xứ若nhược 無vô 住trú 處xứ寧ninh 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan若nhược 無vô 名danh 色sắc寧ninh 有hữu 識thức 不phủ

答đáp 曰viết

無vô 也dã

阿A 難Nan我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên知tri 識thức 由do 名danh 色sắc緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 識thức我ngã 所sở 說thuyết 者giả義nghĩa 在tại 於ư 此thử

阿A 難Nan是thị 故cố 名danh 色sắc 緣duyên 識thức識thức 緣duyên 名danh 色sắc名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc觸xúc 緣duyên 受thọ受thọ 緣duyên 愛ái愛ái 緣duyên 取thủ取thủ 緣duyên 有hữu有hữu 緣duyên 生sanh生sanh 緣duyên 老lão 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não大đại 苦khổ 陰ấm 集tập

阿A 難Nan齊tề 是thị 為vi 語ngữ齊tề 是thị 為vi 應ưng齊tề 是thị 為vi 限hạn齊tề 此thử 為vi 演diễn 說thuyết齊tề 是thị 為vi 智trí 觀quán齊tề 是thị 為vi 眾chúng 生sanh

阿A 難Nan諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 此thử 法Pháp 中trung如như 實thật 正chánh 觀quán無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát

阿A 難Nan此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 名danh為vi 慧tuệ 解giải 脫thoát如như 是thị 解giải 脫thoát 比Bỉ 丘Khâu如Như 來Lai 終chung 亦diệc 知tri如Như 來Lai 不bất 終chung 亦diệc 知tri如Như 來Lai 終chung 不bất 終chung 亦diệc 知tri如Như 來Lai 非phi 終chung非phi 不bất 終chung 亦diệc 知tri

何hà 以dĩ 故cố阿A 難Nan齊tề 是thị 為vi 語ngữ齊tề 是thị 為vi 應ưng齊tề 是thị 為vi 限hạn齊tề 是thị 為vi 演diễn 說thuyết齊tề 是thị 為vi 智trí 觀quán齊tề 是thị 為vi 眾chúng 生sanh如như 是thị 盡tận 知tri 已dĩ無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri不bất 見kiến 如như 是thị 知tri 見kiến

阿A 難Nan夫phù 計kế 我ngã 者giả齊tề 幾kỷ 名danh 我ngã 見kiến名danh 色sắc 與dữ 受thọ俱câu 計kế 以dĩ 為vi 我ngã有hữu 人nhân 言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 是thị 受thọ

或hoặc 有hữu 言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 是thị 我ngã

或hoặc 有hữu 言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 非phi 我ngã但đãn 愛ái 是thị 我ngã

阿A 難Nan彼bỉ 見kiến 我ngã 者giả言ngôn 受thọ 是thị 我ngã當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn

如Như 來Lai 說thuyết 三tam 受thọ樂lạc 受thọ苦khổ 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ當đương 有hữu 樂lạc 受thọ 時thời無vô 有hữu 苦khổ 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ有hữu 苦khổ 受thọ 時thời無vô 有hữu 樂lạc 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ有hữu 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 時thời無vô 有hữu 苦khổ 受thọ樂lạc 受thọ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả阿A 難Nan樂lạc 觸xúc 緣duyên 生sanh 樂lạc 受thọ若nhược 樂lạc 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 滅diệt

阿A 難Nan苦khổ 觸xúc 緣duyên 生sanh 苦khổ 受thọ若nhược 苦khổ 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 滅diệt不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 觸xúc緣duyên 生sanh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ若nhược 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 滅diệt

阿A 難Nan如như 兩lưỡng 木mộc 相tương 攢toàn則tắc 有hữu 火hỏa 生sanh各các 置trí 異dị 處xứ則tắc 無vô 有hữu 火hỏa此thử 亦diệc 如như 是thị因nhân 樂lạc 觸xúc 緣duyên 故cố生sanh 樂lạc 受thọ若nhược 樂lạc 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 俱câu 滅diệt因nhân 苦khổ 觸xúc 緣duyên 故cố生sanh 苦khổ 受thọ若nhược 苦khổ 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 俱câu 滅diệt因nhân 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 觸xúc緣duyên 生sanh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ若nhược 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 觸xúc 滅diệt受thọ 亦diệc 俱câu 滅diệt

阿A 難Nan此thử 三tam 受thọ 有hữu 為vi 無vô 常thường從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh盡tận 法pháp滅diệt 法pháp為vi 朽hủ 壞hoại 法pháp彼bỉ 非phi 我ngã 有hữu我ngã 非phi 彼bỉ 有hữu當đương 以dĩ 正chánh 智trí如như 實thật 觀quán 之chi

阿A 難Nan彼bỉ 見kiến 我ngã 者giả以dĩ 受thọ 為vi 我ngã彼bỉ 則tắc 為vi 非phi

阿A 難Nan彼bỉ 見kiến 我ngã 者giả言ngôn 受thọ 非phi 我ngã我ngã 是thị 受thọ 者giả當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn

如Như 來Lai 說thuyết 三tam 受thọ苦khổ 受thọ樂lạc 受thọ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ若nhược 樂lạc 受thọ是thị 我ngã 者giả樂lạc 受thọ 滅diệt 時thời則tắc 有hữu 二nhị 我ngã此thử 則tắc 為vi 過quá若nhược 苦khổ 受thọ是thị 我ngã 者giả苦khổ 受thọ 滅diệt 時thời則tắc 有hữu 二nhị 我ngã此thử 則tắc 為vi 過quá若nhược 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ是thị 我ngã 者giả不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 滅diệt 時thời則tắc 有hữu 二nhị 我ngã此thử 則tắc 為vi 過quá

阿A 難Nan彼bỉ 見kiến 我ngã 者giả言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 是thị 受thọ

彼bỉ 則tắc 為vi 非phi

阿A 難Nan彼bỉ 計kế 我ngã 者giả作tác 此thử 說thuyết

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 是thị 我ngã

當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn

一nhất 切thiết 無vô 受thọ汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 有hữu 受thọ 法pháp汝nhữ 是thị 受thọ 法pháp 耶da

對đối 曰viết

非phi 是thị

是thị 故cố

阿A 難Nan彼bỉ 計kế 我ngã 者giả言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 是thị 我ngã

彼bỉ 則tắc 為vi 非phi

阿A 難Nan彼bỉ 計kế 我ngã 者giả作tác 是thị 言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 非phi 我ngã但đãn 愛ái 是thị 我ngã 者giả

當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn

一nhất 切thiết 無vô 受thọ

云vân 何hà 有hữu 愛ái汝nhữ 是thị 愛ái 耶da

對đối 曰viết

非phi 也dã

是thị 故cố阿A 難Nan彼bỉ 計kế 我ngã 者giả言ngôn

受thọ 非phi 我ngã我ngã 非phi 受thọ受thọ 法pháp 非phi 我ngã愛ái 是thị 我ngã 者giả

彼bỉ 則tắc 為vi 非phi

阿A 難Nan齊tề 是thị 為vi 語ngữ齊tề 是thị 為vi 應ưng齊tề 是thị 為vi 限hạn齊tề 是thị 為vi 演diễn 說thuyết齊tề 是thị 為vi 智trí 觀quán齊tề 是thị 為vi 眾chúng 生sanh

阿A 難Nan諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 此thử 法Pháp 中trung如như 實thật 正chánh 觀quán於ư 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát

阿A 難Nan此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 名danh為vi 慧tuệ 解giải 脫thoát如như 是thị 解giải 脫thoát 心tâm 比Bỉ 丘Khâu有hữu 我ngã 亦diệc 知tri無vô 我ngã 亦diệc 知tri有hữu 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 知tri非phi 有hữu 我ngã非phi 無vô 我ngã 亦diệc 知tri

何hà 以dĩ 故cố阿A 難Nan齊tề 是thị 為vi 語ngữ齊tề 是thị 為vi 應ưng齊tề 是thị 為vi 限hạn齊tề 是thị 為vi 演diễn 說thuyết齊tề 是thị 為vi 智trí 觀quán齊tề 是thị 為vi 眾chúng 生sanh如như 是thị 盡tận 知tri 已dĩ無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri不bất 見kiến 如như 是thị 知tri 見kiến

佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan

彼bỉ 計kế 我ngã 者giả齊tề 已dĩ 為vi 定định彼bỉ 計kế 我ngã 者giả或hoặc 言ngôn 少thiểu 色sắc 是thị 我ngã或hoặc 言ngôn 多đa 色sắc 是thị 我ngã或hoặc 言ngôn 少thiểu 無vô 色sắc 是thị 我ngã或hoặc 言ngôn 多đa 無vô 色sắc 是thị 我ngã

阿A 難Nan彼bỉ 言ngôn 少thiểu 色sắc 是thị 我ngã 者giả定định 少thiểu 色sắc 是thị 我ngã我ngã 所sở 見kiến 是thị餘dư 者giả 為vi 非phi多đa 色sắc 是thị 我ngã 者giả定định 多đa 色sắc 是thị 我ngã我ngã 所sở 見kiến 是thị餘dư 者giả 為vi 非phi少thiểu 無vô 色sắc 是thị 我ngã 者giả定định 言ngôn 少thiểu 無vô 色sắc 是thị 我ngã我ngã 所sở 見kiến 是thị餘dư 者giả 為vi 非phi多đa 無vô 色sắc 是thị 我ngã 者giả定định 多đa 無vô 色sắc 是thị 我ngã我ngã 所sở 見kiến 是thị餘dư 者giả 為vi 非phi

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

七thất 識thức 住trú二nhị 入nhập 處xứ

諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

此thử 處xứ 安an 隱ẩn為vi 救cứu為vi 護hộ為vi 舍xá為vi 燈đăng為vi 明minh為vi 歸quy為vi 不bất 虛hư 妄vọng為vi 不bất 煩phiền 惱não

云vân 何hà 為vi 七thất或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh若nhược 干can 種chủng 身thân若nhược 干can 種chủng 想tưởng天thiên 及cập 人nhân此thử 是thị 初sơ 識thức 住trú 處xứ

諸chư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

此thử 處xứ 安an 隱ẩn為vi 救cứu為vi 護hộ為vi 舍xá為vi 燈đăng為vi 明minh為vi 歸quy為vi 不bất 虛hư 妄vọng為vi 不bất 煩phiền 惱não

阿A 難Nan若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 初sơ 識thức 住trú知tri 集tập知tri 滅diệt知tri 味vị知tri 過quá知tri 出xuất 要yếu如như 實thật 知tri 者giả

阿A 難Nan彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

彼bỉ 非phi 我ngã我ngã 非phi 彼bỉ如như 實thật 知tri 見kiến

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh若nhược 干can 種chủng 身thân 而nhi 一nhất 想tưởng梵Phạm 光Quang 音Âm 天Thiên 是thị

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 身thân 若nhược 干can 種chủng 想tưởng光Quang 音Âm 天Thiên 是thị

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh一nhất 身thân 一nhất 想tưởng遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 是thị

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh住trú 空Không 處Xứ

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh住trú 識Thức 處Xứ

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh住trú 不Bất 用Dụng 處Xứ

是thị 為vi 七thất 識thức 住trú 處xứ或hoặc 有hữu 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

此thử 處xứ 安an 隱ẩn為vi 救cứu為vi 護hộ為vi 舍xá為vi 燈đăng為vi 明minh為vi 歸quy為vi 不bất 虛hư 妄vọng為vi 不bất 煩phiền 惱não

阿A 難Nan若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 七thất 識thức 住trú知tri 集tập知tri 滅diệt知tri 味vị知tri 過quá知tri 出xuất 要yếu如như 實thật 知tri 見kiến

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

彼bỉ 非phi 我ngã我ngã 非phi 彼bỉ如như 實thật 知tri 見kiến

是thị 為vi 七thất 識thức 住trụ

云vân 何hà 二nhị 入nhập 處xứ無vô 想tưởng 入nhập非phi 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 入nhập是thị 為vi

阿A 難Nan此thử 二nhị 入nhập 處xứ

或hoặc 有hữu 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

此thử 處xứ 安an 隱ẩn為vi 救cứu為vi 護hộ為vi 舍xá為vi 燈đăng為vi 明minh為vi 歸quy為vi 不bất 虛hư 妄vọng為vi 不bất 煩phiền 惱não

阿A 難Nan若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 二nhị 入nhập 處xứ知tri 集tập知tri 滅diệt知tri 味vị知tri 過quá知tri 出xuất 要yếu如như 實thật 知tri 見kiến

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

彼bỉ 非phi 我ngã我ngã 非phi 彼bỉ如như 實thật 知tri 見kiến

是thị 為vi 二nhị 入nhập

阿A 難Nan

復phục 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát

云vân 何hà 八bát色sắc 觀quán 色sắc初sơ 解giải 脫thoát

內nội 無vô 色sắc 想tưởng觀quán 外ngoại 色sắc二nhị 解giải 脫thoát

淨tịnh 解giải 脫thoát三tam 解giải 脫thoát

度độ 色sắc 想tưởng滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng不bất 念niệm 雜tạp 想tưởng住trú 空Không 處Xứ四tứ 解giải 脫thoát

度độ 空Không 處Xứ住trú 識Thức 處Xứ五ngũ 解giải 脫thoát

度độ 識thức 處xứ住trú 不Bất 用Dụng 處Xứ六lục 解giải 脫thoát

度độ 不Bất 用Dụng 處Xứ住trú 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ七thất 解giải 脫thoát

滅Diệt 盡Tận 定Định八bát 解giải 脫thoát

阿A 難Nan諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 此thử 八Bát 解Giải 脫Thoát逆nghịch 順thuận 遊du 行hành入nhập 出xuất 自tự 在tại如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu得đắc 俱câu 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 問Vấn 經Kinh 第đệ 十thập

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc菴Am 婆Bà 羅La 村Thôn 北bắc毘Tỳ 陀Đà 山Sơn因Nhân 陀Đà 娑Sa 羅La 窟Quật 中trung

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân發phát 微vi 妙diệu 善thiện 心tâm欲dục 來lai 見kiến 佛Phật

今kim 我ngã 當đương 往vãng至chí 世Thế 尊Tôn 所sở

時thời 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên聞văn 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân發phát 妙diệu 善thiện 心tâm欲dục 詣nghệ 佛Phật 所sở即tức 尋tầm 詣nghệ 帝Đế 釋Thích白bạch 言ngôn

善thiện 哉tai帝Đế 釋Thích發phát 妙diệu 善thiện 心tâm欲dục 詣nghệ 如Như 來Lai我ngã 等đẳng 亦diệc 樂nhạo 侍thị 從tùng詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân即tức 告cáo 執chấp 樂nhạc 神thần般Bát 遮Già 翼Dực 曰viết

我ngã 今kim 欲dục 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở汝nhữ 可khả 俱câu 行hành此thử 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên亦diệc 當đương 與dữ 我ngã俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

時thời 般Bát 遮Già 翼Dực持trì 琉lưu 璃ly 琴cầm於ư 帝Đế 釋Thích 前tiền忉Đao 利Lợi 天thiên 眾chúng 中trung鼓cổ 琴cầm 供cúng 養dường

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên及cập 般Bát 遮Già 翼Dực於ư 法Pháp 堂Đường 上thượng忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện譬thí 如như 力lực 士sĩ屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh至chí 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 北bắc毘Tỳ 陀Đà 山Sơn 中trung

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn入nhập 火Hỏa 焰Diễm 三Tam 昧Muội彼bỉ 毘Tỳ 陀Đà 山Sơn同đồng 一nhất 火hỏa 色sắc

時thời 國quốc 人nhân 見kiến自tự 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 毘Tỳ 陀Đà 山Sơn同đồng 一nhất 火hỏa 色sắc將tương 是thị 如Như 來Lai諸chư 天thiên 之chi 力lực

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân告cáo 般Bát 遮Già 翼Dực 曰viết

如Như 來Lai至Chí 真Chân甚thậm 難nan 得đắc 覩đổ而nhi 能năng 垂thùy 降giáng此thử 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ寂tịch 默mặc 無vô 聲thanh禽cầm 獸thú 為vi 侶lữ此thử 處xứ 常thường 有hữu諸chư 大đại 神thần 天thiên侍thị 衛vệ 世Thế 尊Tôn汝nhữ 可khả 於ư 前tiền鼓cổ 琉lưu 璃ly 琴cầm娛ngu 樂lạc 世Thế 尊Tôn吾ngô 與dữ 諸chư 天thiên尋tầm 於ư 後hậu 往vãng

對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên

即tức 受thọ 教giáo 已dĩ持trì 琉lưu 璃ly 琴cầm於ư 先tiên 詣nghệ 佛Phật去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn鼓cổ 琉lưu 璃ly 琴cầm以dĩ 偈kệ 歌ca 曰viết

跋Bạt 陀Đà 禮lễ 汝nhữ 父phụ
汝nhữ 父phụ 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm
生sanh 汝nhữ 時thời 吉cát 祥tường
我ngã 心tâm 甚thậm 愛ái 樂nhạo


本bổn 以dĩ 小tiểu 因nhân 緣duyên
欲dục 心tâm 於ư 中trung 生sanh
展triển 轉chuyển 遂toại 增tăng 廣quảng
如như 供cúng 養dường 羅La 漢Hán


釋Thích 子tử 專chuyên 四tứ 禪thiền
常thường 樂nhạo 於ư 閑nhàn 居cư
正chánh 意ý 求cầu 甘cam 露lộ
我ngã 專chuyên 念niệm 亦diệc 爾nhĩ


能Năng 仁Nhân 發phát 道Đạo 心tâm
必tất 欲dục 成thành 正chánh 覺giác
我ngã 今kim 求cầu 彼bỉ 女nữ
必tất 欲dục 會hội 亦diệc 爾nhĩ


我ngã 心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước
愛ái 好hảo 不bất 捨xả 離ly
欲dục 捨xả 不bất 能năng 去khứ
如như 象tượng 為vi 鈎câu 制chế


如như 熱nhiệt 遇ngộ 涼lương 風phong
如như 渴khát 得đắc 冷lãnh 泉tuyền
如như 取thủ 涅Niết 槃Bàn 者giả
如như 水thủy 滅diệt 於ư 火hỏa


如như 病bệnh 得đắc 良lương 醫y
飢cơ 者giả 得đắc 美mỹ 食thực
充sung 足túc 生sanh 快khoái 樂lạc
如như 羅La 漢Hán 遊du 法pháp


如như 象tượng 被bị 深thâm 鈎câu
而nhi 猶do 不bất 肯khẳng 伏phục
𩣺 突đột 難nan 禁cấm 制chế
放phóng 逸dật 不bất 自tự 止chỉ


猶do 如như 清thanh 涼lương 池trì
眾chúng 花hoa 覆phú 水thủy 上thượng
疲bì 熱nhiệt 象tượng 沐mộc 浴dục
舉cử 身thân 得đắc 清thanh 涼lương


我ngã 前tiền 後hậu 所sở 施thí
供cúng 養dường 諸chư 羅La 漢Hán
世thế 有hữu 福phước 報báo 者giả
盡tận 當đương 與dữ 彼bỉ 供cung


汝nhữ 死tử 當đương 共cộng 死tử
汝nhữ 無vô 我ngã 活hoạt 為vi
寧ninh 使sử 我ngã 身thân 死tử
不bất 能năng 無vô 汝nhữ 存tồn


忉Đao 利Lợi 天Thiên 之chi 主chủ
釋Thích 今kim 與dữ 我ngã 願nguyện
稱xưng 汝nhữ 禮lễ 節tiết 具cụ
汝nhữ 善thiện 思tư 察sát 之chi


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 三tam 昧muội 起khởi告cáo 般Bát 遮Già 翼Dực 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai般Bát 遮Già 翼Dực汝nhữ 能năng 以dĩ 清thanh 淨tịnh音âm 和hòa 琉lưu 璃ly 琴cầm稱xưng 讚tán 如Như 來Lai琴cầm 聲thanh 汝nhữ 音âm不bất 長trường 不bất 短đoản悲bi 和hòa 哀ai 婉uyển感cảm 動động 人nhân 心tâm汝nhữ 琴cầm 所sở 奏tấu眾chúng 義nghĩa 備bị 有hữu亦diệc 說thuyết 欲dục 縛phược亦diệc 說thuyết 梵Phạm 行hành亦diệc 說thuyết 沙Sa 門Môn亦diệc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 般Bát 遮Già 翼Dực白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 念niệm 世Thế 尊Tôn昔tích 鬱Uất 鞞Bệ 羅La尼Ni 連Liên 禪Thiền 水thủy 邊biên阿a 遊du 波ba 陀đà尼ni 俱câu 律luật 樹thụ 下hạ初sơ 成thành 佛Phật 道Đạo 時thời有hữu 尸Thi 漢Hán 陀Đà 天Thiên 大Đại 將Tướng 子Tử及cập 執chấp 樂nhạc 天thiên 王vương 女nữ共cộng 於ư 一nhất 處xứ但đãn 設thiết 欲dục 樂lạc我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời見kiến 其kỳ 心tâm 爾nhĩ即tức 為vi 作tác 頌tụng頌tụng 說thuyết 欲dục 縛phược亦diệc 說thuyết 梵Phạm 行hành亦diệc 說thuyết 沙Sa 門Môn亦diệc 說thuyết 涅Niết 槃Bàn

時thời 彼bỉ 天thiên 女nữ聞văn 我ngã 偈kệ 已dĩ舉cử 目mục 而nhi 笑tiếu語ngứ 我ngã 言ngôn

般Bát 遮Già 翼Dực我ngã 未vị 見kiến 如Như 來Lai我ngã 曾tằng 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên法Pháp 講Giảng 堂Đường 上thượng聞văn 彼bỉ 諸chư 天thiên稱xưng 讚tán 如Như 來Lai有hữu 如như 是thị 德đức有hữu 如như 是thị 力lực汝nhữ 常thường 懷hoài 信tín親thân 近cận 如Như 來Lai我ngã 今kim 意ý 欲dục與dữ 汝nhữ 共cộng 為vi 知tri 識thức

世Thế 尊Tôn我ngã 時thời 與dữ 一nhất 言ngôn 之chi 後hậu不bất 復phục 與dữ 語ngữ

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân作tác 是thị 念niệm

此thử 般Bát 遮Già 翼Dực已dĩ 娛ngu 樂lạc 如Như 來Lai 訖ngật我ngã 今kim 寧ninh 可khả念niệm 於ư 彼bỉ 人nhân

時thời 天thiên 帝Đế 釋Thích即tức 念niệm 彼bỉ 人nhân

時thời 般Bát 遮Già 翼Dực復phục 生sanh 念niệm 言ngôn

今kim 天Thiên 帝Đế 釋Thích乃nãi 能năng 念niệm 我ngã

即tức 持trì 琉lưu 璃ly 琴cầm詣nghệ 帝Đế 釋Thích 所sở

帝Đế 釋Thích 告cáo 曰viết

汝nhữ 以dĩ 我ngã 名danh并tinh 稱xưng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 意ý問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn

起khởi 居cư 輕khinh 利lợi遊du 步bộ 強cường 耶da

時thời 般Bát 遮Già 翼Dực承thừa 帝Đế 釋Thích 教giáo即tức 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc於ư 一nhất 面diện 住trụ白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân及cập 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên故cố 遣khiển 我ngã 來lai問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn

起khởi 居cư 輕khinh 利lợi遊du 步bộ 強cường 耶da

世Thế 尊Tôn 報báo 曰viết

使sử 汝nhữ 帝Đế 釋Thích及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên壽thọ 命mạng 延diên 長trường快khoái 樂lạc 無vô 患hoạn

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả諸chư 天thiên 世thế 人nhân及cập 阿a 須tu 輪luân諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng皆giai 貪tham 壽thọ 命mạng安an 樂lạc 無vô 患hoạn

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích復phục 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 等đẳng 宜nghi 往vãng禮lễ 覲cận 世Thế 尊Tôn

即tức 與dữ 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện

時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 我ngã 今kim 去khứ 世Thế 尊Tôn遠viễn 近cận 可khả 坐tọa

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích 曰viết

汝nhữ 天thiên 眾chúng 多đa但đãn 近cận 我ngã 坐tọa

時thời 世Thế 尊Tôn 所sở 止chỉ因Nhân 陀Đà 羅La 窟Quật自tự 然nhiên 廣quảng 博bác無vô 所sở 障chướng

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích與dữ 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên及cập 般Bát 遮Già 翼Dực皆giai 禮lễ 佛Phật 足túc於ư 一nhất 面diện 坐tọa

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc婆Bà 羅La 門Môn 舍xá爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn入nhập 火Hỏa 焰Diễm 三Tam 昧Muội我ngã 時thời 以dĩ 少thiểu 因nhân 緣duyên乘thừa 千thiên 輻bức 寶bảo 車xa詣nghệ 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 天Thiên 王Vương 所sở於ư 空không 中trung 過quá見kiến 一nhất 天thiên 女nữ 叉xoa 手thủ在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 立lập

我ngã 尋tầm 語ngứ 彼bỉ 女nữ 言ngôn

若nhược 世Thế 尊Tôn 三tam 昧muội 起khởi 者giả汝nhữ 當đương 稱xưng 我ngã 名danh 字tự問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn

起khởi 居cư 輕khinh 利lợi遊du 步bộ 強cường 耶da

不bất 審thẩm 彼bỉ 女nữ後hậu 竟cánh 為vì 我ngã達đạt 此thử 心tâm 不phủ

世Thế 尊Tôn寧ninh 能năng 憶ức 此thử 事sự 不phủ

佛Phật 言ngôn

憶ức 耳nhĩ彼bỉ 女nữ 尋tầm 以dĩ 汝nhữ 聲thanh致trí 問vấn 於ư 我ngã吾ngô 從tùng 定định 起khởi猶do 聞văn 汝nhữ 車xa 聲thanh

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

昔tích 者giả我ngã 以dĩ 少thiểu 緣duyên與dữ 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên集tập 在tại 法Pháp 堂Đường

彼bỉ 諸chư 舊cựu 天thiên皆giai 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 如Như 來Lai 出xuất 世thế增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng減giảm 損tổn 阿a 須tu 輪luân 眾chúng

今kim 我ngã 躬cung 見kiến 世Thế 尊Tôn躬cung 見kiến 自tự 知tri躬cung 自tự 作tác 證chứng如Như 來Lai至Chí 真Chân出xuất 現hiện 於ư 世thế增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng減giảm 損tổn 阿a 須tu 輪luân 眾chúng此thử 有hữu 瞿Cù 夷Di 釋Thích 女Nữ於ư 世Thế 尊Tôn 所sở淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung即tức 為vi 我ngã 子tử

忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên皆giai 稱xưng 言ngôn

瞿Cù 夷Di 大Đại 天Thiên 子Tử有hữu 大đại 功công 德đức有hữu 大đại 威uy 力lực

復phục 有hữu 餘dư 三tam 比Bỉ 丘Khâu於ư 世Thế 尊Tôn 所sở淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 卑ty 下hạ執chấp 樂nhạc 神thần 中trung常thường 日nhật 日nhật 來lai為vì 我ngã 給cấp 使sử

瞿Cù 夷Di 見kiến 已dĩ以dĩ 偈kệ 觸xúc 嬈nhiễu 曰viết

汝nhữ 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử
我ngã 本bổn 在tại 家gia 時thời
以dĩ 衣y 食thực 供cúng 養dường
禮lễ 拜bái 致trí 恭cung 恪khác


汝nhữ 等đẳng 名danh 何hà 人nhân
躬cung 受thọ 佛Phật 教giáo 誡giới
淨tịnh 眼nhãn 之chi 所sở 說thuyết
汝nhữ 不bất 觀quán 察sát 之chi


我ngã 本bổn 禮lễ 敬kính 汝nhữ
從tùng 佛Phật 聞văn 上thượng 法pháp
生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên
為vi 帝Đế 釋Thích 作tác 子tử


汝nhữ 等đẳng 何hà 不bất 觀quán
我ngã 所sở 有hữu 功công 德đức
本bổn 為vi 女nữ 人nhân 身thân
今kim 為vi 帝Đế 釋Thích 子tử


汝nhữ 等đẳng 本bổn 俱câu 共cộng
同đồng 修tu 於ư 梵Phạm 行hành
今kim 獨độc 處xử 卑ty 賤tiện
為vì 吾ngô 等đẳng 給cấp 使sử


本bổn 為vi 弊tệ 惡ác 行hành
今kim 故cố 受thọ 此thử 報báo
獨độc 處xử 於ư 卑ty 賤tiện
為vi 吾ngô 等đẳng 給cấp 使sử


生sanh 此thử 處xứ 不bất 淨tịnh
為vị 他tha 所sở 觸xúc 嬈nhiễu
聞văn 已dĩ 當đương 患hoạn 厭yếm
此thử 處xứ 可khả 厭yếm 患hoạn


從tùng 今kim 當đương 精tinh 勤cần
勿vật 復phục 為vị 人nhân 使sử
二nhị 人nhân 勤cần 精tinh 進tấn
思tư 惟duy 如Như 來Lai 法pháp


捨xả 彼bỉ 所sở 戀luyến 著trước
觀quán 欲dục 不bất 淨tịnh 行hành
欲dục 縛phược 不bất 真chân 實thật
誑cuống 惑hoặc 於ư 世thế 間gian


如như 象tượng 離ly 羈ki 靽bán
超siêu 越việt 忉Đao 利Lợi 天Thiên
釋Thích 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên
集tập 法Pháp 講Giảng 堂Đường 上thượng


彼bỉ 已dĩ 勇dũng 猛mãnh 力lực
超siêu 越việt 忉Đao 利Lợi 天Thiên
釋thích 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu
諸chư 天thiên 亦diệc 見kiến 過quá


此thử 是thị 釋Thích 迦Ca 子tử
超siêu 越việt 忉Đao 利Lợi 天Thiên
患hoạn 厭yếm 於ư 欲dục 縛phược
瞿Cù 夷Di 說thuyết 此thử 言ngôn


摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 有hữu 佛Phật
名danh 曰viết 釋Thích 迦Ca 文Văn
彼bỉ 子tử 大đại 失thất 意ý
其kỳ 後hậu 還hoàn 得đắc 念niệm


三tam 人nhân 中trung 一nhất 人nhân
故cố 為vi 執chấp 樂nhạc 神thần
二nhị 人nhân 見kiến 道Đạo 諦Đế
超siêu 越việt 忉Đao 利Lợi 天Thiên


世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 法Pháp
弟đệ 子tử 不bất 懷hoài 疑nghi
俱câu 共cộng 同đồng 聞văn 法Pháp
二nhị 人nhân 勝thắng 彼bỉ 一nhất


自tự 見kiến 殊thù 勝thắng 已dĩ
皆giai 生sanh 光Quang 音Âm 天Thiên
我ngã 觀quán 見kiến 彼bỉ 已dĩ
故cố 來lai 至chí 佛Phật 所sở


帝Đế 釋Thích 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 開khai 閑nhàn 暇hạ一nhất 決quyết 我ngã 疑nghi

佛Phật 言ngôn

隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ一nhất 一nhất 演diễn 說thuyết

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

諸chư 天thiên世thế 人nhân乾càn 沓đạp 和hòa阿a 須tu 羅la及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 等đẳng盡tận 與dữ 何hà 結kết 相tương 應ứng乃nãi 至chí 怨oán 讐thù刀đao 杖trượng 相tương 向hướng

佛Phật 告cáo 釋thích 言ngôn

怨oán 結kết 之chi 生sanh皆giai 由do 貪tham 嫉tật故cố 使sử 諸chư 天thiên世thế 人nhân阿a 須tu 羅la餘dư 眾chúng 生sanh 等đẳng刀đao 杖trượng 相tương 加gia

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn怨oán 結kết 之chi 生sanh由do 貪tham 嫉tật 故cố使sử 諸chư 天thiên世thế 人nhân阿a 須tu 羅la餘dư 眾chúng 生sanh 等đẳng刀đao 杖trượng 相tương 加gia我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết疑nghi 網võng 悉tất 除trừ無vô 復phục 疑nghi 也dã但đãn 不bất 解giải 此thử貪tham 嫉tật 之chi 生sanh何hà 由do 而nhi 起khởi何hà 因nhân 何hà 緣duyên誰thùy 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 誰thùy 而nhi 有hữu從tùng 誰thùy 而nhi 無vô

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

貪tham 嫉tật 之chi 生sanh皆giai 由do 愛ái 憎tăng愛ái 憎tăng 為vi 因nhân愛ái 憎tăng 為vi 緣duyên愛ái 憎tăng 為vi 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn貪tham 嫉tật 之chi 生sanh皆giai 由do 愛ái 憎tăng愛ái 憎tăng 為vi 因nhân愛ái 憎tăng 為vi 緣duyên愛ái 憎tăng 為vi 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết迷mê 惑hoặc 悉tất 除trừ無vô 復phục 疑nghi 也dã但đãn 不bất 解giải 愛ái 憎tăng 復phục何hà 由do 而nhi 生sanh何hà 因nhân 何hà 緣duyên誰thùy 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 誰thùy 而nhi 有hữu從tùng 誰thùy 而nhi 無vô

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

愛ái 憎tăng 之chi 生sanh皆giai 由do 於ư 欲dục因nhân 欲dục 緣duyên 欲dục欲dục 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn愛ái 憎tăng 之chi 生sanh皆giai 由do 於ư 欲dục因nhân 欲dục 緣duyên 欲dục欲dục 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết迷mê 惑hoặc 悉tất 除trừ無vô 復phục 疑nghi 也dã但đãn 不bất 知tri 此thử 欲dục復phục 何hà 由do 生sanh何hà 因nhân 何hà 緣duyên誰thùy 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 誰thùy 而nhi 有hữu從tùng 誰thùy 而nhi 無vô

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

愛ái 由do 想tưởng 生sanh因nhân 想tưởng 緣duyên 想tưởng想tưởng 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 而nhi 無vô

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn愛ái 由do 想tưởng 生sanh因nhân 想tưởng 緣duyên 想tưởng想tưởng 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết無vô 復phục 疑nghi 也dã但đãn 不bất 解giải 想tưởng 復phục何hà 由do 而nhi 生sanh何hà 因nhân 何hà 緣duyên誰thùy 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 誰thùy 而nhi 有hữu從tùng 誰thùy 而nhi 無vô

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

想tưởng 之chi 所sở 生sanh由do 於ư 調điều 戲hí因nhân 調điều 緣duyên 調điều調điều 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 而nhi 有hữu無vô 此thử 則tắc 無vô

帝Đế 釋Thích若nhược 無vô 調điều 戲hí則tắc 無vô 想tưởng無vô 想tưởng則tắc 無vô 欲dục無vô 欲dục則tắc 無vô 愛ái 憎tăng無vô 愛ái 憎tăng則tắc 無vô 貪tham 嫉tật若nhược 無vô 貪tham 嫉tật則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh不bất 相tương 傷thương 害hại

帝Đế 釋Thích但đãn 緣duyên 調điều 為vi 本bổn因nhân 調điều 緣duyên 調điều調điều 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 有hữu 想tưởng從tùng 想tưởng 有hữu 欲dục從tùng 欲dục 有hữu 愛ái 憎tăng從tùng 愛ái 憎tăng 有hữu 貪tham 嫉tật以dĩ 貪tham 嫉tật 故cố使sử 群quần 生sanh 等đẳng共cộng 相tương 傷thương 害hại

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn由do 調điều 有hữu 想tưởng因nhân 調điều 緣duyên 調điều調điều 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 此thử 有hữu 想tưởng由do 調điều 而nhi 有hữu無vô 調điều 則tắc 無vô若nhược 本bổn 無vô 調điều 者giả則tắc 無vô 想tưởng無vô 想tưởng則tắc 無vô 欲dục無vô 欲dục則tắc 無vô 愛ái 憎tăng無vô 愛ái 憎tăng則tắc 無vô 貪tham 嫉tật無vô 貪tham 嫉tật則tắc 一nhất 切thiết 群quần 生sanh不bất 相tương 傷thương 害hại但đãn 想tưởng 由do 調điều 生sanh因nhân 調điều 緣duyên 調điều調điều 為vi 原nguyên 首thủ從tùng 調điều 有hữu 想tưởng從tùng 想tưởng 有hữu 欲dục從tùng 欲dục 有hữu 愛ái 憎tăng從tùng 愛ái 憎tăng 有hữu 貪tham 嫉tật從tùng 貪tham 嫉tật 使sử一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh共cộng 相tương 傷thương 害hại我ngã 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết迷mê 惑hoặc 悉tất 除trừ無vô 復phục 疑nghi 也dã

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn盡tận 除trừ 調điều 戲hí在tại 滅diệt 迹tích 耶da為vi 不bất 除trừ 調điều 戲hí在tại 滅diệt 迹tích 耶da

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn不bất 盡tận 除trừ 調điều 戲hí在tại 滅diệt 迹tích 也dã

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả帝Đế 釋Thích世thế 間gian 有hữu 種chủng 種chủng 界giới眾chúng 生sanh 各các 依y 己kỷ 界giới堅kiên 固cố 守thủ 持trì不bất 能năng 捨xả 離ly謂vị 己kỷ 為vi 實thật餘dư 者giả 為vi 虛hư

是thị 故cố帝Đế 釋Thích一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn不bất 盡tận 除trừ 調điều 戲hí而nhi 在tại 滅diệt 迹tích

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

實thật 爾nhĩ世Thế 尊Tôn世thế 間gian 有hữu 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh各các 依y 己kỷ 界giới堅kiên 固cố 守thủ 持trì不bất 能năng 捨xả 離ly謂vị 己kỷ 為vi 是thị餘dư 為vi 虛hư 妄vọng是thị 故cố 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn不bất 盡tận 除trừ 調điều 戲hí而nhi 在tại 滅diệt 迹tích我ngã 聞văn 佛Phật 言ngôn疑nghi 惑hoặc 悉tất 除trừ無vô 復phục 疑nghi 也dã

帝Đế 釋Thích復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

齊tề 幾kỷ 調điều 在tại 滅diệt 迹tích 耶da

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

調điều 戲hí 有hữu 三tam

一nhất 者giả口khẩu二nhị 者giả想tưởng三tam 者giả求cầu

彼bỉ 口khẩu 所sở 言ngôn自tự 害hại 害hại 他tha亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 言ngôn 已dĩ如như 所sở 言ngôn不bất 自tự 害hại不bất 害hại 他tha不bất 二nhị 俱câu 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu如như 口khẩu 所sở 言ngôn專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn想tưởng 亦diệc 自tự 害hại 害hại 他tha亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 想tưởng 已dĩ如như 所sở 想tưởng不bất 自tự 害hại不bất 害hại 他tha二nhị 俱câu 不bất 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu如như 所sở 想tưởng專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn

帝Đế 釋Thích求cầu 亦diệc 自tự 害hại 害hại 他tha亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 求cầu 已dĩ如như 所sở 求cầu不bất 自tự 害hại不bất 害hại 他tha不bất 二nhị 俱câu 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu如như 所sở 求cầu專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn

我ngã 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết無vô 復phục 狐hồ 疑nghi

又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn

齊tề 幾kỷ 名danh 賢hiền 聖thánh 捨xả 心tâm

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

捨xả 心tâm 有hữu 三tam

一nhất 者giả喜hỷ 身thân二nhị 者giả憂ưu 身thân三tam 者giả捨xả 身thân

帝Đế 釋Thích彼bỉ 喜hỷ 身thân 者giả自tự 害hại 害hại 他tha亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 喜hỷ 已dĩ如như 所sở 喜hỷ不bất 自tự 害hại 害hại 他tha二nhị 俱câu 不bất 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu專chuyên 念niệm 不bất 忘vong即tức 名danh 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

帝Đế 釋Thích彼bỉ 憂ưu 身thân 者giả自tự 害hại 害hại 彼bỉ亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 憂ưu 已dĩ如như 所sở 憂ưu不bất 自tự 害hại 害hại 他tha二nhị 俱câu 不bất 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu專chuyên 念niệm 不bất 忘vong即tức 名danh 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

復phục 次thứ帝Đế 釋Thích彼bỉ 捨xả 身thân 者giả自tự 害hại 害hại 他tha亦diệc 二nhị 俱câu 害hại捨xả 此thử 身thân 已dĩ如như 所sở 捨xả不bất 自tự 害hại不bất 害hại 他tha二nhị 俱câu 不bất 害hại知tri 時thời 比Bỉ 丘Khâu專chuyên 念niệm 不bất 忘vong是thị 即tức 名danh 為vi受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết無vô 復phục 狐hồ 疑nghi

又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn

齊tề 幾kỷ 名danh 賢hiền 聖thánh 律luật諸chư 根căn 具cụ 足túc

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

眼nhãn 知tri 色sắc我ngã 說thuyết 有hữu 二nhị

可khả 親thân不bất 可khả 親thân耳nhĩ 聲thanh鼻tị 香hương舌thiệt 味vị身thân 觸xúc意ý 法pháp我ngã 說thuyết 有hữu 二nhị

可khả 親thân不bất 可khả 親thân

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 略lược 說thuyết未vị 廣quảng 分phân 別biệt我ngã 以dĩ 具cụ 解giải眼nhãn 知tri 色sắc我ngã 說thuyết 有hữu 二nhị

可khả 親thân不bất 可khả 親thân耳nhĩ 聲thanh鼻tị 香hương舌thiệt 味vị身thân 觸xúc意ý 法pháp 有hữu 二nhị

可khả 親thân不bất 可khả 親thân世Thế 尊Tôn如như 眼nhãn 觀quán 色sắc善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm不bất 善thiện 法pháp 增tăng如như 此thử 眼nhãn 知tri 色sắc我ngã 說thuyết 不bất 可khả 親thân耳nhĩ 聲thanh鼻tị 香hương舌thiệt 味vị身thân 觸xúc意ý 知tri 法pháp善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm不bất 善thiện 法pháp 增tăng我ngã 說thuyết 不bất 可khả 親thân

世Thế 尊Tôn如như 眼nhãn 見kiến 色sắc善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng不bất 善thiện 法pháp 減giảm如như 是thị 眼nhãn 知tri 色sắc我ngã 說thuyết 可khả 親thân耳nhĩ 聲thanh鼻tị 香hương舌thiệt 味vị身thân 觸xúc意ý 知tri 法pháp善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng不bất 善thiện 法pháp 減giảm我ngã 說thuyết 可khả 親thân

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai是thị 名danh 賢hiền 聖thánh律luật 諸chư 根căn 具cụ 足túc

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết無vô 復phục 狐hồ 疑nghi

復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

齊tề 幾kỷ 比Bỉ 丘Khâu名danh 為vi 究cứu 竟cánh究cứu 竟cánh 梵Phạm 行hành究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn究cứu 竟cánh 無vô 餘dư

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

為vi 愛ái 所sở 苦khổ身thân 得đắc 滅diệt 者giả是thị 為vi 究cứu 竟cánh究cứu 竟cánh 梵Phạm 行hành究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn究cứu 竟cánh 無vô 餘dư

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 本bổn 長trường 夜dạ所sở 懷hoài 疑nghi 網võng今kim 者giả 如Như 來Lai開khai 發phát 所sở 疑nghi

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

汝nhữ 昔tích 頗phả 曾tằng 詣nghệ 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 所sở問vấn 此thử 義nghĩa 不phủ

帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 自tự 憶ức 念niệm

昔tích 者giả曾tằng 詣nghệ 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn 所sở諮tư 問vấn 此thử 義nghĩa

昔tích 我ngã 一nhất 時thời曾tằng 集tập 講giảng 堂đường與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 共cộng 論luận

如Như 來Lai 為vi 當đương 出xuất 世thế為vi 未vị 出xuất 世thế

時thời 共cộng 推thôi 求cầu不bất 見kiến 如Như 來Lai出xuất 現hiện 于vu 世thế各các 自tự 還hoàn 宮cung五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc

世Thế 尊Tôn我ngã 復phục 於ư 後hậu 時thời見kiến 諸chư 大đại 神thần 天thiên自tự 恣tứ 五ngũ 欲dục 已dĩ漸tiệm 各các 命mạng 終chung

時thời 我ngã世Thế 尊Tôn懷hoài 大đại 恐khủng 怖bố衣y 毛mao 為vi 竪thụ

時thời 見kiến 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn處xử 在tại 閑nhàn 靜tĩnh去khứ 家gia 離ly 欲dục我ngã 尋tầm 至chí 彼bỉ 所sở問vấn 言ngôn

云vân 何hà 名danh 究cứu 竟cánh

我ngã 問vấn 此thử 義nghĩa彼bỉ 不bất 能năng 報báo

彼bỉ 既ký 不bất 知tri逆nghịch 問vấn 我ngã 言ngôn

汝nhữ 為vi 是thị 誰thùy

我ngã 尋tầm 報báo 言ngôn

我ngã 是thị 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân

彼bỉ 復phục 問vấn 言ngôn

汝nhữ 是thị 何hà 釋Thích

我ngã 時thời 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích心tâm 有hữu 所sở 疑nghi故cố 來lai 相tương 問vấn 耳nhĩ

時thời 我ngã 與dữ 彼bỉ如như 所sở 知tri 見kiến說thuyết 於ư 釋thích 義nghĩa

彼bỉ 問vấn 我ngã 言ngôn

更cánh 為vi 我ngã 弟đệ 子tử我ngã 今kim 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo不bất 墮đọa 餘dư 趣thú極cực 七thất 往vãng 返phản必tất 成thành 道Đạo 果Quả唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn記ký 我ngã 為vi 斯Tư 陀Đà 含Hàm

說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ復phục 作tác 頌tụng 曰viết

由do 彼bỉ 染nhiễm 穢uế 想tưởng
故cố 生sanh 我ngã 狐hồ 疑nghi
長trường 夜dạ 與dữ 諸chư 天thiên
推thôi 求cầu 於ư 如Như 來Lai


見kiến 諸chư 出xuất 家gia 人nhân
常thường 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ
謂vị 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn
故cố 往vãng 𥡳 首thủ 言ngôn


我ngã 今kim 故cố 來lai 問vấn
云vân 何hà 為vi 究cứu 竟cánh
問vấn 已dĩ 不bất 能năng 報báo
道Đạo 迹tích 之chi 所sở 趣thú


今kim 日nhật 無vô 等đẳng 尊tôn
是thị 我ngã 久cửu 所sở 求cầu
已dĩ 觀quán 察sát 己kỷ 行hành
心tâm 已dĩ 正chánh 思tư 惟duy


唯duy 聖thánh 先tiên 已dĩ 知tri
我ngã 心tâm 之chi 所sở 行hành
長trường 夜dạ 所sở 修tu 業nghiệp
願nguyện 淨tịnh 眼nhãn 記ký 之chi


歸quy 命mạng 人Nhân 中Trung 上Thượng
三tam 界giới 無vô 極cực 尊tôn
能năng 斷đoạn 恩ân 愛ái 刺thứ
今kim 禮lễ 日nhật 光quang 尊tôn


佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

汝nhữ 憶ức 本bổn 得đắc喜hỷ 樂lạc 念niệm 樂lạc 時thời 不phủ

帝Đế 釋Thích 答đáp 曰viết

如như 是thị世Thế 尊Tôn憶ức 昔tích 所sở 得đắc喜hỷ 樂lạc 念niệm 樂lạc

世Thế 尊Tôn我ngã 昔tích 曾tằng 與dữ阿a 須tu 輪luân 共cộng 戰chiến我ngã 時thời 得đắc 勝thắng阿a 須tu 輪luân 退thoái我ngã 時thời 則tắc 還hoàn得đắc 歡hoan 喜hỷ念niệm 樂lạc計kế 此thử 歡hoan 喜hỷ念niệm 樂lạc離ly 有hữu 穢uế 惡ác刀đao 杖trượng 喜hỷ 樂lạc鬪đấu 訟tụng 喜hỷ 樂lạc今kim 我ngã 於ư 佛Phật 所sở得đắc 喜hỷ 念niệm 樂lạc無vô 有hữu 刀đao 杖trượng諍tranh 訟tụng 之chi 樂lạc

佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích

汝nhữ 今kim 得đắc 喜hỷ 樂lạc 念niệm 樂lạc於ư 中trung 欲dục 求cầu何hà 功công 德đức 果quả

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 於ư 喜hỷ 樂lạc 念niệm 樂lạc 中trung欲dục 求cầu 五ngũ 功công 德đức 果quả何hà 等đẳng 五ngũ

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 後hậu 若nhược 命mạng 終chung
捨xả 於ư 天thiên 上thượng 壽thọ
處xử 胎thai 不bất 懷hoài 患hoạn
使sử 我ngã 心tâm 歡hoan 喜hỷ


佛Phật 度độ 未vị 度độ 者giả
能năng 說thuyết 正chánh 真chân 道Đạo
於ư 三tam 佛Phật 法Pháp 中trung
我ngã 要yếu 修tu 梵Phạm 行hành


以dĩ 智trí 慧tuệ 身thân 居cư
心tâm 自tự 見kiến 正chánh 諦đế
得đắc 達đạt 本bổn 所sở 起khởi
於ư 是thị 長trường 解giải 脫thoát


但đãn 當đương 勤cần 修tu 行hành
習tập 佛Phật 真chân 實thật 智trí
設thiết 不bất 獲hoạch 道đạo 證chứng
功công 德đức 猶do 勝thắng 天thiên


諸chư 有hữu 神thần 妙diệu 天thiên
阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 等đẳng
下hạ 至chí 末mạt 後hậu 身thân
必tất 當đương 生sanh 彼bỉ 處xứ


我ngã 今kim 於ư 此thử 處xứ
受thọ 天thiên 清thanh 淨tịnh 身thân
復phục 得đắc 增tăng 壽thọ 命mạng
淨tịnh 眼nhãn 我ngã 自tự 知tri


說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 於ư 喜hỷ 樂lạc 念niệm 樂lạc 中trung欲dục 得đắc 如như 是thị五ngũ 功công 德đức 果quả

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích語ngứ 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 曰viết

汝nhữ 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng梵Phạm 童đồng 子tử 前tiền恭cung 敬kính 禮lễ 事sự今kim 於ư 佛Phật 前tiền復phục 設thiết 此thử 敬kính 者giả不bất 亦diệc 善thiện 哉tai

其kỳ 語ngữ 未vị 久cửu時thời 梵Phạm 童đồng 子tử忽hốt 然nhiên 於ư 虛hư 空không 中trung天thiên 眾chúng 上thượng 立lập向hướng 天Thiên 帝Đế 釋Thích而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết

天thiên 王vương 清thanh 淨tịnh 行hành
多đa 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh
摩Ma 竭Kiệt 帝Đế 釋Thích 主Chủ
能năng 問vấn 如Như 來Lai 義nghĩa


時thời 梵Phạm 童đồng 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện是thị 時thời 帝Đế 釋Thích即tức 從tùng 座tòa 起khởi禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp卻khước 行hành 而nhi 退thoái忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên及cập 般Bát 遮Già 翼Dực亦diệc 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 行hành 而nhi 退thoái

時thời 天thiên 帝Đế 釋Thích少thiểu 復phục 前tiền 行hành顧cố 語ngứ 般Bát 遮Già 翼Dực 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 能năng 先tiên 於ư 佛Phật 前tiền鼓cổ 琴cầm 娛ngu 樂lạc然nhiên 後hậu 我ngã 及cập 諸chư 天thiên於ư 後hậu 方phương 到đáo我ngã 今kim 知tri 汝nhữ補bổ 汝nhữ 父phụ 位vị於ư 乾càn 沓đạp 和hòa 中trung最tối 為vi 上thượng 首thủ當đương 以dĩ 彼bỉ 拔Bạt 陀Đà 乾Càn 沓Đạp 和Hòa 王Vương 女Nữ與dữ 汝nhữ 為vi 妻thê

世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 天thiên遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên及cập 般Bát 遮Già 翼Dực聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

長Trường 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 27/6/2017 ◊ Cập nhật: 27/6/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22